Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

cau hoi trac nghiem da lieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.5 KB, 35 trang )

1.

Câu 1: Đỏ da trong bệnh vảy nến có các đặc tính nào sau đây:

A. Giới hạn rõ. + không biến mất khi áp kính
A. Giãn mạch + thâm nhiễm
B. Giới hạn rõ + thâm nhiễm

2.

C. Thâm nhiễm + không biến mất khi áp kính
Giới hạn rõ + biến mất khi áp kính
Câu 2: Xét nghiệm chắc chắn nhất để chẩn đoán bệnh hạ cam:
A. Nhuộm gram dịch tiết
A. Cấy vào môi trường chọn lọc
B. Huyết thanh học

C. Soi tươi dịch tiết và nước muối sinh lý
Soi tươi dịch tiết với dung dịch KOH 10%
3. Câu 3: Chẩn đoán bọng nước dạng Pemphigut:
A. Tiền triệu, tổn thương đa dạng
A. Tiến triển từng đợt, toàn trạng không bị ảnh hưởng
B. Bọng nước căng, quầng viêm đỏ xung quanh
C. Nilkolsky (-), IK (+), Tzanck (-)
Tất cả đều đúng

4. Câu 4: Trong giai đoạn cấp của bệnh viêm da nên dùng:
A. Kem Corticoit
A. Dầu kẽm
B. Mỡ Salycylé


5.

C. Tẩm liệu tại chỗ
Mỡ kháng sinh
Câu 5: Cách lây truyền chính của các tác nhân gây loét sinh dục là:
A. Hôn nhau
A. Bắt tay
B. Dùng chung dụng cụ các nhân
C. Tiếp xúc sinh dục
Các câu trên đều sai
6. Câu 6: Cách tốt nhất để tìm nguyên nhân của viêm da tiếp xúc là làm xét nghiệm:
A. Tìm khả năng gắn Histamin trong huyết thanh
A. Định lượng IgE trong huyết thanh
Trang 1/35 - Mã đề thi 357


B. Sinh thiết da
C. Test nội bì với dị nguyên
Tét áp
7. Câu 7: Tiến triển của Duhring - Brocq:
A. Ít tái phát
A. Toàn trạng bị ảnh hưởng
B. Nhiều biến chứng
C. Không ảnh hưởng đến sức khoẻ
Ác tính
8. Câu 8: Dấu Nikolsky dương tính thường gặp:
A. Viêm da dạng Ec-pet
A. Chốc dạng bọng nước
B. Pemphigút


9.

C. Hồng ban đa dạng bọng nước
Duhring - Brocq
Câu 9: Tổn thương sơ phát của các tác nhân gây loét sinh dục:
A. Mụn nước / sẩn
A. Cục
B. Mụn mủ

C. Mụn nước / mụn mủ
Mụn nước / mụn mủ / sẩn
10. Câu 10: Ở nam giới, các vị trí thường gặp của bệnh loét sinh dục là:
A. Trong lỗ tiểu
A. Rãnh quy đầu
B. Trực tràng
C. Rãnh quy đầu và trực tràng
Rãnh quy đầu và quy đầu
11. Câu 11: Để chẩn đoán loét sinh dục nghi do Treponema Pallidum, bệnh nhân
được chỉ định các xét nghiệm nào dưới đây:
A. Kính hiển vi nền đen
A. Cấy mô
B. Nhuộm gram
C. Nhuộm giemsa
Nhuộm PAS
12. Câu 12: Trong bệnh pemphigut người ta có thể dùng thuốc nào sau đây để điều
Trang 2/35 - Mã đề thi 357


trị tại chỗ:
A. Milian.

A. Nystatin.
B. Amphoterian B.
C. Daktarin.
Clotrimazol.
13. Câu 13: Lớp vảy của bệnh vảy nến có đặc trưng nào sau đây:
A. Màu trắng bẩn
A. Cấu tạo bởi những phiến mỏng, liên kết với nhau khá lỏng lẻo.
B. Dày và khó tách
C. Cấu tạo bởi những phiến dày, liên kết với nhau khá lỏng lẻo.
Không có đặc trưng nào ở trên cả.
14. Câu 14: Thái độ của bạn khi gặp hạch chuyển sóng trong bệnh hạ cam và
bệnh hạch xoài:
A. Xẻ dẫn lưu ngay
A. Chống chỉ định xẻ dẫn lưu
B. Cần cho kháng sinh trước khi xẻ dẫn lưu
C. Không xẻ dẫn lưu mà cho kháng sinh kéo dài
Có thể chọc hút xuyên qua da lành
15. Câu 15: Nuôi cấy là phương pháp chẩn đoán các tác nhân gây loét sinh dục,
ngoại trừ một:
A. Giang mai
A. Hạ cam
B. Hạch xoài
C. Chlamydia
U hạt bẹn
16. Câu 16: Corticoide đường toàn thân có thể được chỉ định ngắn ngày trong:
A. Viêm da tiếp xúc cấp
A. Viêm da mạn.
B. Điều trị dự phòng viêm da
C. Viêm da nhờn có nhiễm HIV
Tất cả đều đúng.

179. Câu 17: Tiến triển của bệnh vảy nến là:
A. Lành hoàn toàn dưới sự trị liệu.
A. Tự lành.
Trang 3/35 - Mã đề thi 357


B. Lành hoàn toàn sau khi điều trị kháng sinh.
C. Tái phát thành từng đợt.
Tất cả các câu trên đều sai
17. Câu 18: Acyclovir dùng điều trị loét sinh dục do:
A. Ecpet
A. Giang mai
B. Hạ cam
C. Ghẻ
U hạch bẹn
18. Câu 19: Đối với nữ giới khi bị viêm âm đạo cấp do trùng roi âm đạo, các triệu
chứng thường gặp là tăng tiết khí hư, ngứa âm hộ, vết trầy ở vùng sinh dục và .........
A. Đái rát
A. Đái đau
B. Đái đau tăng lên sau khi đi tiểu
C. Đau tăng lên sau khi giao hợp
Đau trong khi giao hợp
19. Câu 20: Tét Tzanck chỉ có giá trị khi:
A. Các mụn nước hoá mủ
A. Các mụn nước đã vỡ
B. Các mụn nước đóng vảy tiết
C. Các mụn nước mới vỡ
Các mụn nước còn nguyên vẹn
20. Câu 21: Miễn dịch huỳnh quang gián tiếp có kháng thể kháng chất gian bào
đặc trưng cho:

A. Duhring - Brocq
A. Pemphigut thường
B. Chốc
C. Ly thượng bì bọng nước.
Hồng ban đa dạng bọng nước.
21. Câu 22: Viêm da tiếp xúc là:
A. Bệnh do nhiễm khuẩn
A. Phản ứng của da với 1 dị nguyên bên ngoài
B. Bệnh do vi rút
C. Bệnh do di truyền
Bệnh tự khỏi.
Câu 23: Ở Việt Nam trong tổng số các bệnh ngoài da, bệnh viêm da chiếm:
Trang 4/35 - Mã đề thi 357


A. 10%
E. 30%

B. 15%

C. 20%

D. 25%

22. Câu 24: Bệnh viêm da phát sinh do:
A. Vi trùng.
A. Cơ địa và dị ứng nguyên.
B. Vi rút.
C. Tự miễn.
Vi nấm

23. Câu 25: Ở phụ nữ trẻ khi nhiễm Chlamydia trachomatis ngoài viêm cổ tử
cung còn có hội chứng niệu đạo bao gồm các triệu chứng:
A. Đái khó
A. Đái mủ và viêm bàng quang vô khuẩn
B. Đái khó và viêm bàng quang vô khuẩn
C. Đái khó, đái mủ và viêm bàng quang vô khuẩn
Đái khó, đái mủ và viêm bàng quang mạn tính
24. Câu 26: Bệnh pemphigut thông thường:
A. Bệnh chưa rõ nguyên nhân
A. Thường gặp ở trẻ em, thanh thiếu niên
B. Niêm mạc không bị tổn thương
C. Mô học là bọng nước dưới thượng bì
Toàn trạng ít bị ảnh hưởng
Câu 27: Trong chốc loét, người ta đã tìm thấy tụ cầu chiếm khoảng:
A. 50%
B. 60%
C. 70%
E. 90%

D. 80%

25. Câu 28: Khi khám bệnh nhân loét sinh dục cần chú ý hạch sưng 1 hoặc 2 bên và .......
A. Hiện tượng chuyển sóng
A. Đau hoặc nhạy cảm đau
B. Độ chắc của các hạch và da ở trên hạch
C. Sự di động của các hạch
Cả 4 câu trên đều đúng
180. Câu 29: Thuốc toàn thân nào sau đây không dùng để điều trị bệnh vảy nến?
A. Methotrexat.
A. Prednisolon.

B. Ciclosporine A.
C. Vitamin A axit.
Kháng Histamin
181. Câu 30: Đỏ da trong bệnh vảy nến liên quan đến thay đổi nào sau đây về giải
Trang 5/35 - Mã đề thi 357


phẫu bệnh:
A. Á sừng.
A. Lớp hạt biến mất.
B. Lớp tế bào gai dày.
C. Vi áp xe Munro.
Mạch máu dãn ở gai bì.
Câu 31:

26. Câu 32: Pemphigút là bệnh:
A. Bọng nước căng
A. Test IK (+)
B. Dấu Nikolsky (-)
C. Có tiền triệu
Tiên lượng xấu.
27. Câu 33: Một bệnh nhân 50 tuổi, đến khám ở mặt vùng rãnh mũi má là đám tổn
thương da đỏ, vảy mịn, nhờn, màu trắng ngả vàng, 1 vài đám ở lông mày, quanh
chân tóc, ngứa nhẹ, chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất.
A. Vảy nến
A. Viêm da tiếp xúc
B. Viêm da nhờn
C. Luput đỏ
Nấm da
28. Câu 34: Thuốc nào dưới đây không sử dụng cho phụ nữ có thai hay đang cho

con bú:
A. Ciprofloxacin
A. Cefixim
B. Ceftriaxon
C. Clamoxyl
Erythromycin
29. Câu 35: Đặc trưng của bệnh vảy nến là:
A. Sự thành lập mụn nước
A. Sự thành lập bọng nước.
B. Sự tăng sinh tế bào ở lớp bì.
C. Sự tăng sinh tế bào ở lớp thượng bì.
Sự tăng sinh tế bào ở lớp thượng bì và lớp bì
30. Câu 36: Ở nam giới khi bị viêm niệu đạo mạn do lậu thường có triệu chứng
Trang 6/35 - Mã đề thi 357


giọt sương ban mai và cảm giác:
A. Đau ở trong niệu đạo
A. Đau như dao cắt ở trong niệu đạo
B. Ngứa dọc niệu đạo
C. Nhoi nhói ở trong niệu đạo
Kiến bò dọc trong niệu đạo
31. Câu 37: Phương pháp lựa chọn để chẩn đoán Ecpét sinh dục sơ phát ở các
nước phát triển:
A. Tét Kháng nguyên - Kháng thể
A. Tét Tzanck
B. Cấy tế bào
C. Cấy máu
Cả 4 câu trên đều sai
32. Câu 38: Đặc điểm lâm sàng của viêm da thể tạng người lớn là:

A. Giới hạn rõ, ngứa ít
A. Mụn nước ngoài rìa thương tổn
B. Các mảng sẩn, liken hóa
C. Bệnh tặng nặng lên khi ở tuổi 40 – 50
Sang chấn về tinh thần không ảnh hưởng.
182. Câu 39: Vitamin D3 bôi tại chỗ không dùng quá 100g/1 tuần vì lý do nào sau đây:
A. Quen thuốc
A. Tác dụng dội
B. Tăng canxi máu
C. Tăng canxi niệu
Tăng photphat niệu
33. Câu 40: Soi tươi dịch niệu đạo và khí hư với dung dịch KOH 10% để tìm:
A. Trùng roi âm đạo
A. Tét amin
B. Nấm candida
C. Trùng roi âm đạo và nấm candida
Tét amin và nấm candida
34. Câu 41: Ở tuyến y tế cơ sở, khi một bệnh nhân nam có triệu chứng tiết dịch
niệu đạo và đau khi đi tiểu, khám lâm sàng có dịch, thái độ của bạn là:
A. Điều trị theo kháng sinh đồ
A. Điều trị lậu liều duy nhất
Trang 7/35 - Mã đề thi 357


B. Điều trị Chlamydia
C. Điều trị trùng roi và Chlamydia
Điều trị lậu liều duy nhất và Chlamydia
35. Câu 42: Loại bệnh da có bọng nước nào sau đây thường có tổn thương ở niêm
mạc miệng:
A. Pemphigut.

A. Hồng ban đa dạng bọng nước.
B. Viêm da dạng écpét.
C. Chốc.
Duhring - brocq.
36. Câu 43: Nữ giới khi bị nhiễm Chlamydia trachomatis, điển hình nhất là viêm
cổ tử cung với triệu chứng khí hư có màu hơi vàng hoặc hơi trắng và khám mỏ vịt
thấy cổ tử cung
A. Có chất nhầy - mủ
A. Phù nề
183. Câu 44: Tổn thương khớp trong bệnh vảy nến có đặc tính nào sau đây:
A. Viêm khớp có huỷ khớp
A. Viêm khớp không có huỷ khớp
B. Chỉ có viêm các khớp nhỏ
C. Chỉ có viêm các khớp lớp
Tất cả các câu trên đều sai
37. Câu 45: Thuốc làm bong vảy trong bệnh chốc:
A. Đắp nước muối sinh lý
A. Đắp thuốc tím pha loãng 1/5.000
B. Tắm bằng xà phòng sát trùng
C. Đắp dung dịch Jarisch
Tất cả các câu trên đều đúng.
38. Câu 46: Thương tổn bệnh chốc loét là:
A. Bọng nước nhỏ
A. Mụn mủ
B. Dễ vỡ
C. Đóng vảy tiết dày màu nâu/đen.
Tất cả đều đúng.
39. Câu 47: Một trong những đặc tính của chốc loét:
Trang 8/35 - Mã đề thi 357



A. Toàn trạng ít bị ảnh hưởng
A. Tiên lượng tốt
B. Tự khỏi
C. Triệu chứng toàn thân rầm rộ
Đôi khi có biến chứng hoại thư
40. Câu 48: Thuốc uống liều duy nhất, tốt nhất hiện nay để điều trị viêm âm đạo
do Candida:
A. Itraconazol
A. Miconazol
B. Clotrimazol
C. Econazol
Fluconazol
41. Câu 49: Trong bệnh pemphigut, Prednisolon được dùng duy trì liên tục với liều:
A. 5mg/ngày.
A. 10mg/ngày.
B. 15mg/ngày.
C. 20mg/ngày.
25mg/ngày.
42. Câu 50: Thuốc nào sau đây có tác dụng nhanh nhưng dễ tái phát khi điều trị
viêm da đường toàn thân:
A. Corticoide.
A. Gricin.
B. Dapson.
C. Cloram phenicol.
Diclofenac.
43. Câu 51: Để điều trị viêm niệu đạo do Chlamydia, Doxycyclin được dùng với liều:
A. 50mg x 2 lần / ngày
A. 100mg x 2 lần / ngày
B. 200mg / lần / cách ngày

C. 300mg/lần/cách ngày
Tất cả các câu trên đều sai
44. Câu 52: Tổn thương cơ bản của bệnh vảy nến là:
A. Sẩn - mụn nước.
A. Sẩn - mụn mủ.
B. Đỏ da - chảy nước.
Trang 9/35 - Mã đề thi 357


C. Mụn nước - vảy.
Đỏ da - vảy.
45. Câu 53: Thuốc nào sau đây được khuyến cáo điều trị viêm niệu đạo do
Chlamydia ở tuyến cơ sở:
A. Doxycyclin
A. Ofloxacin
B. RoxithromycinCotrimoxazole
Chloramphenicol
46. Câu 54: Điều trị viêm da tiếp xúc, nhất thiết phải:
A. Dùng kháng sinh ngừa bội nhiễm
A. Sử dụng corticoit toàn thân ngắn ngày
B. Đắp thuốc tím 1/10.000
C. Loại bỏ nguyên nhân gây bệnh
Tất cả đều đúng
47. Câu 55: Khi khả năng các xét nghiệm còn bị hạn chế, chẩn đoán nào được đặt
ra đầu tiên cho bệnh loét sinh dục - hạch:
A. Bệnh giang mai
A. Hạ cam
B. Ecpet sinh dục
C. Hạch xoài
Tất cả các câu trên đều đúng\

48. Câu 56: Thuốc nào sau đây có tác dụng điều trị tại chỗ bệnh chốc?
A. Flucin
A. Dep
B. Acyclovir kem
C. Fusidic acid kem
Mỡ gricin
184. Câu 57: Chẩn đoán bệnh vảy nến thường dựa vào:
A. Lâm sàng
A. Giải phẫu bệnh
B. Phương pháp cạo Brocq
C. Xét nghiệm axit uric
Tất cả các câu trên đều đúng
49. Câu 58: Thuốc nào sau đây là thuốc chủ yếu dùng điều trị pemphigut:
A. Corticoit
Trang 10/35 - Mã đề thi 357


A. Gricin
B. Metronidazol
C. Amphotericin B
Piroxicam
50. Câu 59: Để chẩn đoán xác định loét sinh dục do ecpet , ở tuyến cơ sở nên chỉ
định xét nghiệm nào?
A. Tzanck tét
A. Cấy virút
B. Cấy vi khuẩn
C. Huyết thanh học
Nhuộm xanh Mêtylen
51. Câu 60: Một bệnh nhân nữ, 16 tuổi, xuất hiện bọng nước chủ yếu ở mặt gấp của
chi, bọng nước căng, có ngứa nhẹ ở da trước khi mọc bọng nước, toàn trạng không

bị ảnh hưởng. Bệnh hay tái phát thành từng đợt. Bệnh nào sau đây được nghĩ tới:
A. Pemphigut
A. Chốc
B. Duhring - Brocq
C. Ghẻ
Viêm da dạng bọng nước
52. Câu 61: Triệu chứng nào thuộc bệnh chốc?
A. Đau nhức nhiều
A. Chảy nước
B. Toàn trạng suy sụp nhanh
C. Vảy tiết màu vàng nâu
Ngứa nhiều về đêm
185. Câu 62: Bệnh vảy nến không ảnh hưởng đến nơi nào sau đây:
A. Móng
A. Da
B. Tóc
C. Khớp
Kẽ
53. Câu 63: Một biểu hiện thường gặp do nhiễm Chlamydia trachomatis ở nam giới là:
A. Viêm niệu đạo không có triệu chứng
A. Viêm niệu đạo cấp
B. Viêm niệu đạo bán cấp
Trang 11/35 - Mã đề thi 357


C. Viêm niệu đạo mạn
Viêm niệu đạo biến chứng
54. Câu 64: Nuôi cấy tế bào là xét nghiệm qui chiếu để chẩn đoán:
A. Lậu cầu
A. Trùng roi

B. Chlamydia
C. Lậu cầu và Trùng roi
Lậu cầu và Chlamydia
55. Câu 65: Dịch tiết từ loét sinh dục được nhuộm Giemsa để:
A. Tìm trực khuẩn Ducreyi
A. Tìm xoắn trùng giang mai
B. Tìm tế bào khổng lồ (Tzanck tét)
C. Tìm thể vùi (Chlamydia)
Tìm Trùng roi âm đạo
56. Câu 66: Một đặc điểm của Duhring - Brocq:
A. Không có tiền triệu
A. Chỉ có mụn nước
B. Thương tổn đa dạng, có tiền triệu
C. Bệnh do dị ứng
Toàn trạng ảnh hưởng
Câu 67: Ở nam giới triệu chứng tiểu khó trong viêm niệu đạo bán cấp do trùng roi âm đạo có tỉ lệ:
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
E. 30%

57.

Câu 68: Viêm niệu đạo không có triệu chứng do Trùng roi ở nam giới chỉ được

phát hiện khi:
A. Có triệu chứng nhiễm lậu cầu đi kèm
A. Có triệu chứng nhiễm chlamydia đi kèm
B. Nữ bạn tình có triệu chứng nhiễm trùng roi

C. Bạn tình nhiễm lậu cầu và chlamydia
Bạn tình có triệu chứng nhiễm lậu cầu và trùng roi.
58. Câu 69: Tiến triển của viêm da là:
A. Lành hoàn toàn dưới điều trị Corticoide.
A. Tự lành.
B. Tái phát từng đợt.
C. Lành hoàn toàn sau điều trị kháng sinh.
Không có câu nào đúng.
Trang 12/35 - Mã đề thi 357


59.

Câu 70: Kháng sinh nào sau đây khi được dùng liều 300mg x 2 lần /ngày x 7

ngày có tác dụng điều trị cả Lậu cầu và Chlamydia:
A. Ciprofloxacin
A. Enoxacin
B. Norfloxacin
C. Ofloxacin
Pefloxacin
60. Câu 71: Dấu nào sau đây được xem là dấu đặc trưng của viêm âm đạo cấp do
Trùng roi:
A. Chấm xuất huyết ở môi bé
A. Chấm xuất huyết ở môi lớn
B. Chấm xuất huyết ở âm hộ
C. Chấm xuất huyết ở cổ tử cung
Chấm xuất huyết ở vách âm đạo
61. Câu 72: Bệnh Hạ cam thường gặp ở Châu Phi và ............
A. Châu Á

A. Châu Âu
B. Châu Mỹ La tinh
C. Châu Á và Châu Mỹ La tinh
Châu âu và Châu Mỹ la tinh
62. Câu 73: Thuốc nào sau đây có thể dùng điều trị viêm da cấp:
A. Amphotericin
A. Ketoconazole
B. Prednisolon
C. Paracethamol
Methotrexate
63. Câu 74: Trong chẩn đoán giang mai, tét nào dưới đây thuộc nhóm tét có
kháng nguyên là lipít tim bò:
A. Tét nhanh
A. VDRL
B. TPHA
C. FTA - Abs
BW
64. Câu 75: Chốc liên cầu tổn thương là:
A. Bọng nước
Trang 13/35 - Mã đề thi 357


A. Mụn mủ
B. Sẩn
C. Liken
Dát trắng
186. Câu 76: Vảy nến thể mụn mủ có tổn thương:
A. Những mụn mủ vô khuẩn.
A. Những mụn mủ chứa tụ cầu vàng.
B. Vảy nến bội nhiễm.

C. Những mụn mủ cần sự trị liệu kháng sinh.
Kết hợp với nhiễm liên cầu ở họng.
Câu 77: Nồng độ mỡ Salicyle dùng điều trị tại chỗ ở trẻ em là:
A. 0,5 - 1%
B. 1 - 3%
C. 5 - 10%
E. 15 - 20%

D. 10 - 15%

65. Câu 78: Khi mẹ bị nhiễm lậu cầu, trẻ sơ sinh có khả năng:
A. Viêm hậu môn
A. Viêm họng
B. Viêm kết mạc mủ
C. Viêm niệu đạo
Viêm âm hộ
66. Câu 79: Triệu chứng ngứa ở bệnh vảy nến khoảng:
5% B. 10% C. 15% D. 20% E. 25%
67. Câu 80: Thời gian ủ bệnh của viêm niệu đạo do Chlamydia trachomatis trung bình
là:
A. < 24 giờ
A. 14 - 21 ngày
B. 1 - 2 tháng
C. 2 -6 tháng
Các câu trên đều sai
68. Câu 81: Một bé gái 3 tháng, xuất hiện hai bên má mụn nước rải rác, một ít mụn
nước nơi khác trong cơ thể, ngứa nhiều, mẹ bị hen. Bệnh nào sau đây được nghĩ tới :
A. Chốc
A. Viêm da thể tạng
B. Dị ứng phấn

C. Ghẻ
Nấm da
69. Câu 82: Các triệu chứng do nhiễm trùng roi âm đạo ở nữ giới là viêm âm đạo cấp và:
Trang 14/35 - Mã đề thi 357


A. Viêm âm hộ
A. Viêm âm đạo không có triệu chứng
70. Câu 83: Bệnh Ecpét sinh dục thường gặp:
A. Nam Mỹ
A. Bắc Mỹ
B. Châu âu
C. Châu âu và Nam mỹ
Châu âu và Bắc Mỹ
187. Câu 84: Thuốc điều trị tại chỗ bệnh vảy nến là:
A. Thuốc làm bong sừng.
A. Thuốc kháng viêm Steroit.
B. Thuốc khử Oxy.
C. Vitamin D3.
Tất cả các thuốc trên đều đúng.
71. Câu 85: Trong phác đồ khuyến cáo điều trị lậu , kháng sinh nào sau đây có tỷ
lệ đề kháng cao nhất hiện nay:
A. Ceftriaxon
A. Erythromycin
B. Chloramphenicol
C. Ciprofloxacin
Tetracyclin
72. Câu 86: Xét nghiệm cấy tế bào là phương pháp lựa chọn để chẩn đoán bệnh:
A. Giang mai
A. Hạ cam

B. Hạch xoài
C. U hạt bẹn
Ecpét sinh dục
73. Câu 87: Viêm da tiếp xúc thường xuất hiện ở:
A. Mặt duỗi các chi.
A. Vùng da hở.
B. Các kẽ ngón tay chân.
C. Quanh các hốc tự nhiên.
Ở bẹn và mông.
74. Câu 88: Thuốc nào sau đây hiện nay được sử dụng điều trị bệnh pemphigut
Trang 15/35 - Mã đề thi 357


thông thường?
A. Corticoit/Azathioprine/Methotrexate
A. Thuốc kháng sinh histamine/Corticoit
B. DDS/kháng histamine
C. Muối vàng/DDS
Thay huyết tương/corticoit
75. Câu 89: Trong bệnh chốc, người ta có thể quan sát tổn thương nào sau đây:
A. Mảng đỏ da có vảy
A. Các cục
B. Mụn mủ, bọng nước hoá mủ nhanh.
C. Dày da
Liken hóa
76. Câu 90: Triệu chứng nào sau đây được xem là một trong số các triệu chứng
đầu tiên báo trước viêm niệu đạo do lậu ở nam giới:
A. Đau miệng sáo
A. Đỏ miệng sáo
B. Sưng đỏ miệng sáo

C. Ngứa ở miệng sáo
Loét miệng sáo
188. Câu 91: Hệ thống HLA nào sau đây có liên quan đến vảy nến thể khớp:
A. B13.
A. B17.
B. B27.
C. CW6.
Tất cả các câu trên đều sai.
77. Câu 92: Vị trí đầu tiên của nhiễm lậu cầu ở nữ giới là:
A. Niệu đạo
A. Cổ tử cung
B. Âm hộ
C. Hậu môn
Trực tràng
78. Câu 93: Tổn thương bọng nước lớn chậm, không căng, nông, rất dễ vỡ, dịch
trong và hoá mũ nhanh, được chẩn đoán.
A. Chốc bọng nước lớn
A. Chốc hạt kê
Trang 16/35 - Mã đề thi 357


B. Chốc hoá
C. Chốc ở trẻ sơ sinh
Chốc loét.
79. Câu 94: Một trong những biến chứng toàn thân thường gặp nhất của bệnh chốc
ở trẻ em:
A. Viêm phế quản
A. Các tổn thương khớp ngoại vi
B. Tổn thương nội tâm mạc
C. Viêm cầu thận cấp

Viêm đại tràng
189. Câu 95: Thuốc nào sau đây được chỉ định điều trị vảy nến thể đồng tiền - thể
mãng (<1/3 diện tích cơ thể):
A. Tazarotene
A. Calcipotriol
B. Calcitriol
C. Etretinate
Tretioine
80. Câu 96: Nguyên nhân gây bệnh chốc:
A. Pseudomonas alruginosa
A. Streptococcus agalactiae
B. Streptococcus equisimilis
C. Streptococcus pyogenes
Erysipelothrix insidiosa
81. Câu 97: Sử dụng Doxycyclin 200mg/ngày x 7 ngày để điều trị viêm niệu đạo
do Chlamydia nhưng sau đó các triệu chứng lại tái phát. Ta có thể dùng thuốc nào
sau đây để điều trị:
A. Minocyclin
A. Tetracycline
B. Azithromycin
C. Doxycyclin liều gấp đôi
Tất cả các câu trên đều sai
82. Câu 98: Quan sát thấy khí hư lỏng, có nhiều bọt ở cùng đồ sau là triệu chứng
của viêm âm đạo cấp do:
A. Lậu cầu
A. Candida sinh dục
Trang 17/35 - Mã đề thi 357


B. Gardnerella Vaginalis

C. Trùng roi âm đạo
Écpéc sinh dục
83. Câu 99: Ở nữ giới có tiết dịch âm đạo và có nguy cơ dương tính, ở tuyến y tế
cơ sở bạn nên tiến hành điều trị theo hướng:
A. Viêm tuyến Bartholin
A. Viêm ống dẫn trứng
B. Viêm cổ tử cung
C. Viêm âm hộ - âm đạo
Viêm âm đạo và viêm cổ tử cung
84. Câu 100: Thuốc nào sau đây có thể được dùng để điều trị Duhring - Brocq:
A. Griseofulvin
A. Ampixilin
B. Amphotericin B
C. Dapson
Cephalosporin.
85. Câu 101: Thuốc sau đây được dùng điều trị chốc ở trẻ em, ngoại trừ một:
A. b lactamine kết hợp axit clarulanic
A. Cephalosporine thế hệ I
B. Fluro - quinolone
C. Aminoside
Sulfamide kết hợp
86. Câu 102: Điều trị viêm cổ tử cung nghĩa là điều trị các bệnh:
A. Lậu và trùng roi
A. Lậu và Chlamydia
B. Lậu và Candida
C. Lậu và Giang mai
Lậu và Ecpet sinh dục
87. Câu 103: Xét nghiệm nào dưới đây được xem là tiêu chuẩn vàng cho chẩn
đoán giang mai sớm và lây:
A. Kính hiển vi nền đen

A. TPHA
B. VDRL
C. FTA-Abs
RPR
Trang 18/35 - Mã đề thi 357


88. Câu 104: Nhuộm gram dịch tiết niệu đạo để tìm:
A. Tế bào mủ
A. Chlamydia trachomatis
B. Lậu cầu
C. Trùng roi và tế bào mủ
Lậu cầu và tế bào mủ
190. Câu 105: PUVA trị liệu là:
A. Paludine + tia cực tím A.
A. Primaquin + tia cực tím A.
B. Praxilene + tia cực tím A.
C. Psoralene + tia cực tím A.
Pyranten + tia cực tím A.
89. Câu 106: Chẩn đoán bệnh chốc dựa vào:
A. Tổn thương là bọng nước nông, hoá mủ nhanh
A. Vảy tiết màu vàng nâu
B. Khu trú gần các hốc tự nhiên
C. Sự hiện diện của vi khuẩn
Tất cả các câu trên đều đúng
90. Câu 107: Liều Prednisolon tối đa trong điều trị tấn công của pemphigut:
A. 1mg/kg/ngày.
A. 2mg/kg/ngày
B. 3mg/kg/ngày
C. 4mg/kg/ngày

5mg/kg/ngày
91. Câu 108: Chốc loét:
A. Gặp ở trẻ suy dinh dưỡng
A. Gặp ở những vùng tuần hoàn kém
B. Tổn thương sâu xuống
C. Có thể kèm viêm hạch cục bộ
Tất cả các câu trên đều đúng.
92. Câu 109: Ở các nước công nghiệp hoá bệnh nào sau đây được xem là bệnh nhập nội:
A. Hạ cam
A. Giang mai
93. Câu 110: Ở nữ giới thời gian ủ bệnh khi nhiễm lậu cầu là:
Trang 19/35 - Mã đề thi 357


A. 1 - 5 ngày
A. 2 - 7 ngày
B. 3 - 8 ngày
C. 8 - 14 ngày
Tất cả các câu trên đều sai
191. Câu 111: Thể vảy nến nào sau đây cần điều trị kháng sinh nhóm b. lactamin.
A. Thể mảng.
A. Thể đảo ngược.
B. Thể đồng tiền
C. Thể khớp.
Thể giọt.
94. Câu 112: Dấu hiệu nào sau đây gặp trong bệnh Duhring - Brocq:
A. Toàn trạng suy sụp nhanh.
A. Không có tiền triệu.
B. Bọng nước căng, có quầng viêm đỏ xung quanh.
C. Bệnh phát đột ngột

Bọng nước nhăn nheo.
95. Câu 113: Chẩn đoán bệnh loét sinh dục thường:
A. Dễ dàng vì các hình ảnh lâm sàng điển hình
A. Dễ dàng nhờ phương pháp nhuộm gram
B. Phức tạp vì các hình ảnh lâm sàng không điển hình
C. Phức tạp vì vết loét thoáng qua
Phức tạp vì vết loét luôn luôn có máu
96. Câu 114: Lậu cầu thường kháng các loại kháng sinh sau đây, ngoại trừ:
A. Spectinomycin
B.Penicillin
C.Tetracyclin
D. Fluoroquinolon
Co-trimoxazol
97. Câu 115: Thuốc điều trị Chlamydia trachomatis được khuyến cáo là:
A. Doxycyclin
A. Bactrim
B. Lincomycin
C. Rifampicin
Cephalexin
Trang 20/35 - Mã đề thi 357


98. Câu 116: Viêm da tiếp xúc thuộc dạng:
A. Nhạy cảm type I
A. Nhạy cảm type II
B. Nhạy cảm type III
C. Nhạy cảm type IV
Tất cả các câu trên đều sai.
192. Câu 117: Thuốc nào sau đây có thể gây nên vảy nến thể mụn mủ?
A. Corticoit dùng toàn thân

A. Corticoit bôi tại chỗ
B. Thuốc chẹn b
C. Thuốc kháng viêm không steroid
Tất cả các câu trên đều sai
99. Câu 118: Pemphigut gặp ở mọi lứa tuổi, nhưng phổ biến nhất là:
A. 20 - 25 tuổi
A. 25 - 30 tuổi
B. 30 - 35 tuổi
C. 35 - 54 tuổi
55 - 60 tuổi
100.
Câu 119: Chốc liên cầu kéo dài và tái phát từng đợt dễ đưa đến biến chứng toàn
thân:
A. Nhiễm trùng huyết
A. Viêm tai giữa
B. Viêm cầu thận cấp
C. Phế quản phế viêm
Viêm nội tâm mạc
101.
Câu 120: Viêm da nhờn xuất hiện ở bất kỳ lứa tuổi nào nhưng đỉnh cao ở tuổi:
A. 10 - 15 tuổi
B. 15 – 20
C. 18 – 40
D. 40- 50
E. 50 - 60

102. Câu 121: Thuốc điều trị bệnh hạ cam rất hiệu quả ở tuyến y tế cơ sở:
A. Bactrim
A. Erythromycin
B. Tetracyclin

Trang 21/35 - Mã đề thi 357


C. Ampicillin
Amoxcillin
103. Câu 122: Trong số những xét nghiệm sau, xét nghiệm nào là cần thiết giúp chẩn
đoán xác định viêm da dị ứng:
A. Tét áp
A. Định lượng IgE huyết thanh
B. Tét chuyển dạng limpho bào
C. Tét mất hạt các bạch cầu kiềm
Định lượng bổ thể.
104. Câu 123: Một bệnh nhân bị mọc một đám mụn nước, dính chùm, dạng thẳng, ở
liên sườn:
A. Viêm da
A. Chốc
B. Dô na
C. Éc pét
Duhring – Brocq
105.
Câu 124: Một triệu chứng của VNĐ do Chlamydia trachomatis ở nam giới là:
A. Nhầy trong
A. Nhầy mủ
B. Nhầy trắng hoặc trong, lượng ít
C. Nhầy mủ, lượng nhiều
Nhầy trong, lẫn máu
106. Câu 125: Trong trường hợp điển hình, nhiễm Chlamydia trachomatis ở phụ nữ
trẻ sẽ có hội chứng niệu đạo và …………
A. Viêm âm hộ
A. Viêm âm đạo

B. Viêm cổ tử cung
C. Viêm nội mạc tử cung
Viêm ống dẫn trứng
107.
Câu 126: Một số thuốc sau có thể là yếu tố thuận lợi cho bệnh Pemphigut:
A. Captopril
A. Bêta - blocquants
B. Phenylbutazol
C. Penicillin
Tất cả đều đúng
Trang 22/35 - Mã đề thi 357


108. Câu 127: Trong bệnh lây truyền qua đường tình dục, tác nhân nào sau đây
thường gây viêm cổ tử cung:
A. Lậu cầu
A. Chlamydia trachomatis
B. Trùng roi âm đạo
C. Lậu cầu và Trùng roi âm đạo
Lậu cầu và Chlamydia trachomatis
109.
Câu 128: Viêm da vi trùng có đặc điểm:
A. Thương tổn không đối xứng
A. Giới hạn không rõ
B. Rải rác sẩn ngứa
C. hông liên quan đến các ổ nhiễm trùng kế cận
Nhiễm khuẩn nội tạng ít ảnh hưởng
110.
Câu 129: Biểu hiện lâm sàng của viêm da cấp:
A. Da dày lên, liken hóa.

A. Đỏ da, bong vảy.
B. Nền da đỏ, phù, chảy nước nhiều.
C. Da đỏ ít, ít phù nề, không chảy nước.
Tất cả các câu trên đều đúng.
111. Câu 130: Hai xét nghiệm nào dưới đây được sử dụng ở tuyến y tế cơ sở để
chẩn đoán viêm niệu đạo do lậu và không do lậu:
A. Soi tươi và nuôi cấy
A. Nhuộm gram và nuôi cấy
B. Soi tươi và PCR
C. Soi tươi và nhuộm gram
DNA probe và nuôi cấy
112. Câu 131: Viêm da tiếp xúc có đặc điểm:
A. Không tái phát nếu không tiếp xúc lại với vật gây dị ứng
A. Giới hạn không rõ
B. Không viêm nhiễm
C. Khu trú ở vùng kín
Tăng khi thời tiết thay đổi.
113.
Câu 132: Viêm da thể tạng hài nhi bắt đầu sớm ở trẻ bụ bẩm, thường từ:
A. Trước 2 tháng tuổi
A. Từ 3 - 6 tháng tuổi
Trang 23/35 - Mã đề thi 357


B. 9 tháng - 1 tuổi
C. Sau 2 tuổi
4 - 7 tuổi
114.
Câu 133: Ở nữ giới 2 triệu chứng của nhiễm lậu cầu là viêm cổ tử cung và …….
A. Viêm niệu đạo

A. Viêm hậu môn - trực tràng
B. Viêm ống dẫn trứng
C. Viêm nội mạc tử cung
Viêm cổ tử cung và viêm ống dẫn trứng
115.
Câu 134: Chốc là một bệnh do:
A. Suy giảm miễn dịch
A. Di truyền
B. Vi khuẩn
C. Dị ứng
Ký sinh trùng
116.
Câu 135: Trong giai đoạn mạn của viêm da điểm đặc trưng là:
A. Các mụn nước dập vỡ, chảy nước nhiều.
A. Đỏ da bong vảy.
B. Mảng đỏ da - vảy, khô, giới hạn không rõ, kèm hiện tượng, liken hóa.
C. Da đỏ ít, ít phù nề, không chảy nước.
Các mụn nước hóa mủ.
117.
Câu 136: Viêm da tiếp xúc, dị nguyên thường gặp nhất là:
A. Bụi nhà
A. Nikel
B. Quần áo
C. Lông thú
Đồ da
118. Câu 137: Soi tươi dịch niệu đạo và khí hư với nước muối sinh lý để phát hiện:
A. Candida albicans
A. Xoắn trùng giang mai
B. Trùng roi âm đạo
C. Lậu cầu

Chlamydia trachomatis
119.
Câu 138: Bệnh da bọng nước nào sau đây có test IK dương tính?
A. Pemphigut.
Trang 24/35 - Mã đề thi 357


A. Duhring - Brocq.
B. Hồng ban đa dạng bọng nước.
C. Viêm da dạng écpét.
Chốc.
120. Câu 139: Xét nghiệm kính hiển vi nền đen dùng để chẩn đoán:
A. Bệnh Ecpet sinh dục
A. Bệnh giang mai
B. Bệnh hạ cam
C. Bệnh u hạt bẹn
Bệnh hạch xoài
121.
Câu 140: Viêm da nhờn ở người lớn thường xuất hiện ở vị trí:
A. Da đầu, mí tóc - mặt
A. Rãnh mũi má
B. Nách, bẹn, nếp dưới vú
C. Vùng râu, lông mày
Tất cả đều đúng.
122. Câu 141: Trong giang mai sớm và lây, người ta chọc hạch để tiến hành xét nghiệm:
A. Nuôi cấy
A. Định típ huyết thanh
B. Kính hiển vi nền đen
C. Nuôi cấy và định típ huyết thanh
Nuôi cấy và kính hiển vi nền đen

123. Câu 142: Kháng sinh nào được khuyến cáo điều trị bệnh lậu không có biến chứng:
A. Ceftriaxon
A. Thiophenicol
B. Ampicillin
C. Norfloxacin
Cotrimoxazol
193. Câu 143: Cách nào sau đây đúng với việc dùng corticoid tại chỗ trong điều trị
vảy nến?
A. Bôi ngày 1 lần
A. Bôi ngày 2 lần
B. Bôi cách nhật
C. Bôi ngày 2 lần sau đó giảm liều dần
Tất cả các câu trên đều sai
Trang 25/35 - Mã đề thi 357


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×