Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM DA LIỄU ( CÓ ĐÁP ÁN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.97 KB, 52 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI ĐỀ THI DA LIỄU
Bs Lê Hồng Hà - Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương
Lớp Y sĩ Đa khoa – khoa Y dược Trường Cao Đẳng Bách Việt
Bài 1. Giải phẫu học da
1. Cấu trúc da gồm có mấy tầng ?
A. 1 tầng B. 2 tầng
C. 3 tầng D. 4 tầng
E. 5 tầng
2. Các tầng của da bao gồm
A. Thượng bì, trung bì và hạ bì
B. Thượng bì, bì và hạ bì
C. Trung bì, bì và hạ bì
D. Trung bì, hạ bì và biểu mô
E. Bì, hạ bì và màng đáy
3. Các tầng của da từ ngoài vào trong là:
A. Thượng bì, bì và hạ bì
B. Hạ bì, bì và thượng bì
C. Thượng bì, hạ bì và bì
D. Bì, thượng bì và hạ bì
E. Hạ bì, bì và thượng bì
4. Các tầng của da từ trong ra ngoài là:
A. Thượng bì, bì và hạ bì
B. Hạ bì, bì và thượng bì
C. Thượng bì, hạ bì và bì
D. Bì, thượng bì và hạ bì
E. Hạ bì, bì và thượng bì
5. Lớp đáy còn gọi là
A. Lớp sinh sản
B. Lớp gai
C. Lớp hạt
D. Lớp sáng


E. Lớp sừng
6. Thượng bì bao gồm mấy lớp
A. 1 lớp B. 2 lớp
C. 3 lớp D. 4 lớp
E. 5 tầng
7. Hắc tố bào có nhiệm vụ
A. Sản xuất ra melanin
B. Sản xuất ra mastocyte (dưỡng bào)
C. Sản xuất ra mồ hôi
D. Sản xuất ra myelin
E. Sản xuất ra albumin
8. Thượng bì gồm có
A. Lớp đáy, lớp niêm mạc, lớp gai, lớp mỡ, lớp biểu mô
B. Lớp đáy, lớp gai, lớp hạt, lớp sáng, lớp sừng
C. Lớp gai, lớp đáy, lớp sừng, lớp biểu mô, lớp mỡ
D. Lớp sừng, lớp thanh mạc, lớp niêm mạc, lớp gai, lớp sinh sản
E. Lớp hạt, lớp sáng, lớp sừng, lớp biểu mô, lớp niêm mạc
9. Hắc tố bào
A. Nằm phía dưới các tế bào đáy là những tế bào tối có tua, đó là hắc tố bào
B. Nàm phía dưới các tế bào đáy là những tế bào sáng có tua, đó là hắc tố bào
C. Nằm phía trên các tế bào đáy là những tế bào sáng có tua, đó là hắc tố bào
D. Nằm xen kẽ giữa hàng tế bào đáy là những tế bào sáng có tua, đó là hắc tố bào
E. Nằm phía trên các tế bào đáy là những tế bào tối có tua, đó là hắc tố bào
10. Đặc điểm của các tế bào thuộc lớp đáy (lớp sinh sản)
A. Gồm nhiều hàng tế bào đứng dưới màng đáy, thẳng góc với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình
vuông, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình bầu dục khá lớn, tế bào chất ưa acid
B. Gồm nhiều hàng tế bào đứng dưới màng đáy, nằm nghiêng với mặt da. Tế bào hình tròn hay
hình chữ nhật, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình bầu dục khá lớn, tế bào chất ưa acid
C. Gồm 1 hàng tế bào đứng trên màng đáy, thẳng góc với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình
vuông, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình bầu dục khá lớn, tế bào chất ưa kiềm

D. Gồm 1 hàng tế bào đứng trên màng đáy, thẳng góc với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình vuông,
ranh giới ít rõ ràng, nhân hình tròn khá lớn, tế bào chất ưa acid
E. Gồm 1 hàng tế bào đứng dưới màng đáy, nằm nghiêng với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình
vuông, ranh giới rõ ràng, nhân hình bầu dục rất bé, tế bào chất ưa kiềm
11. Lớp gai
A. Là lớp mỏng nhất của thượng bì
B. Là lớp nông nhất của thượng bì
C. Là lớp sâu nhất của thượng bì
D. Là lớp yếu nhất của thượng bì
E. Là lớp dày nhất của thượng bì
12. Lớp sáng
A. Nằm dưới lớp hạt
B. Nằm giữa lớp hạt
C. Nằm trên lớp hạt
D. Nằm ngoài lớp hạt
E. Nằm trong lớp hạt
13. Lớp sáng
A. Có 1-2 hàng tế bào, các tế bào vuông chứa melanin tạo hắc tố
B. Có 2-5 hàng tế bào, các tế bào đa giác, chứa dưỡng bào (mastocyte)
C. Có 1-3 hàng tế bào, các tế bào lục giác, chứa hemoglobin để tạo hồng cầu
D. Có 3-5 hàng tế bào, các tế bào tròn, chứa nhân heme gắn kết với sắt (Fe)
E. Có 2-3 hàng tế bào, các tế bào dẹt kéo dài chứa albumin có chất éléidin
14. Lớp sừng
A. Nằm trong cùng của thượng bì
B. Nằm ngoài cùng của thượng bì
C. Nằm trong cùng của bì
D. Nằm ngoài cùng của bì
E. Nằm trong cùng của hạ bì
15. Đặc điểm của các tế bào lớp sừng
A. Tế bào dẹt, không nhân ưa kiềm, xếp thành phiến dày chồng lên nhau

B. Tế bào tròn, có nhân, ưa toan (acid), xếp thành phiến mỏng chồng lên nhau
C. Tế bào trụ, không nhân, ưa kiềm, xếp thành tầng chồng lên nhau
D. Tế bào lát, có nhân, ưa toan (kiềm), xếp thành tầng chồng lên nhau
E. Tế bào dẹt không nhân, ưa toan (acid), xếp thành phiến mỏng chồng lên nhau
16. Lớp sừng
A. Luôn ở tình trạng sinh sản, những tế bào mới ở lớp cơ bản, già cỗi, hư biến rồi bong ra
B. Luôn ở tình trạng tăng trưởng, những tế bào mới ở lớp nền, già cỗi dần rồi bong tróc ra
C. Luôn ở tình trạng phát triển, những tế bào già cỗi ở lớp cơ bản, hư biến rồi bong ra
D. Luôn ở tình trạng tiêu hủy, những tế bào già cỗi ở lớp nền, bong tróc ra
E. Luôn ở tình trạng thoái hóa, những tế bào mới mau chóng trở nên già cỗi rồi thoái hóa
17. Lớp bì
A. Nằm giữa hạ bì và mô mỡ dưới da
B. Nằm giữa lớp bì và mô liên kết
C. Nằm giữa thượng bì và mô mỡ dưới da
D. Nằm giữa lớp hạ bì và mô liên kết
E. Nằm giữa lớp bì và mô mỡ dưới da
18. Thượng bì và bì được ngăn cách bởi
A. 1 màng đáy phẳng, kích thước khoảng 1 µm
B. 1 màng đáy hình gợn sóng mỏng, kích thước khoảng 0,5 µm
C. 1 màng đáy hình gợn sóng dày, kích thước khoảng 1 µm
D. 1 màng đáy lõm, kích thước khoảng 0,5 µm
E. 1 màng đáy lồi, kích thước khoảng 1 µm
19. Nhú bì là:
A. Phần Thượng bì nhô lên
B. Phần bì lõm xuống
C. Phần hạ bì nhô lên
D. Phần thượng bì lõm xuống
E. Phần bì nhô lên
20. Mào thượng bì là:
A. Phần hạ bì lõm xuống

B. Phần bì lồi lên
C. Phần thượng bì lõm xuống
D. Phần thượng lồi lên
E. Phần bì lõm xuống
21. Mô bì có thể chia thành
A. 1 phần B. 2 phần
C. 3 phần D. 4 phần
E. 5 phần
22. Mô bì gồm
A. Bì nhú và thượng bì
B. Bì lưới và bì
C. Bì nhú và hạ bì
D. Bì nhú và bì lưới
E. Bì lưới và thượng bì
23. Bì nhú còn gọi là
A. Bì nông B. Bì sâu
C. Bì mỏng D. Bì dày
E. Bì giữa
24. Bì nhú gồm
A. Nhiều tế bào và nhiều collagen
B. Ít tế bào và ít mô sợi
C. Nhiều tế bào và nhiều mô sợi
D. Ít tế bào và nhiều mô sợi
E. Nhiều tế bào và ít mô sợi
25. Bì lưới gồm có mấy lớp
A. 1 lớp B. 2 lớp
C. 3 lớp D. 4 lớp
D. 5 lớp
26. Bì lưới gồm có
A. Bì nông (hay nhú bì) và bì giữa (hay lớp đệm)

B. Bì nông (hay nhú bì và bì sâu
C. Bì giữa (hay lớp đệm) và bì sâu
D. Bì giữa (hay lớp đệm) và thượng bì
E. Bì sâu và hạ bì
27. Bì lưới gồm
A. Chủ yếu là mô sợi, còn tế bào thì ít
B. Chủ yếu là tế bào, còn mô sợi thì ít
C. Chủ yếu là mô sợi, tế bào cũng rất nhiều
D. Ít cả mô sợi lẫn tế bào
E. Không có mô sợi lẫn tế bào
28. Bì được cấu tạo bởi 3 thành phần
A. Chất cơ bản, tế bào và lưới
B. Tế bào, sợi và melanin
C. Sợi, chất cơ bản và melanin
D. Sợi, chất cơ bản và tế bào
E. Chất cơ bản, tế bào và melanin
29. Lớp sợi của lớp bì có đặc điểm
A. Gồm sợi keo, đàn hồi, chủ yếu là các sợi đàn hồi xếp thành hàng dài
B. Gồm sợi lưới, sợi đàn hồi, chủ yếu là các sợi keo xếp thành chuỗi
C. Gồm sợi keo, sợi lưới, chủ yếu các sợi lưới nằm song song với nhau
D. Gồm sợi keo, sợi đàn hồi, sợi lưới, chủ yếu là những sợi keo xếp thành bó đan với nhau
E. Gồm sợi đàn hồi, sợi lưới, tế bào hạt, những sợi lưới xếp thành chuỗi xen kẽ sợi đàn hồi
30. Chất cơ bản của lớp bì có đặc điểm
A. Vô hình, nằm giữa các tế bào sợi và những cấu trúc khác của lớp bì
B. Hữu hình, nằm trong các cấu trúc của lớp bì
C. Vô hình, nằm trong các tế bào sợi
D. Hữu hình, nằm giữa các tế bào sợi và collagen
E. Vô hình, nằm giữa các tế bào sợi và những cấu trúc khác của lớp bì
31. Đặc điểm tế bào của lớp bì
A. Tế bào sợi hình tròn, không có nhân, có tác dụng làm da mau lành khi bị tổn thương

B. Tế bào sợi hình bầu dục, có nhân nhỏ hình tròn, có tác dụng co cơ
C. Tế bào sợi hình thoi, có nhân to hình bầu dục, có tác dụng làm da lên xẹo
D. Tế bào sợi kéo dài, có nhân nhỏ hình bầu dục, có tác dụng làm da sạm màu
E. Tế bào sợi co nhỏ, không có nhân, có tác dụng hỗ trợ tạo mồ hôi
32. Tế bào của lớp bì gồm có
A. Tế bào gai, mô bào và dưỡng bào
B. Tế bào sợi, mô bào và dưỡng bào
C. Tế bào lưới, tế bào sợi và dưỡng bào
D. Tế bào đáy, dưỡng bào và tế bào gai
E. Tế bào sợi, dưỡng bào và tế bào gai
33. Mô bào của lớp bì có đặc điểm
A. Đóng vai trò bảo vệ cơ thể
B. Hình bầu dục hoặc hình đa giác, nhân lớn và đặc
C. Hình thoi hoặc hình sao, nhân bé và đặc
D. A và C đúng
E. B và C đúng
34. Mạch máu của lớp bì
A. Gồm động mạch nhỏ, tĩnh mạch nhỏ và mao mạch, xếp thành 2 hệ thống
B. Gồm động mạch nhỏ, tĩnh mạch nhỏ và mao mạch, xếp thành 3 hệ thống
C. Gồm động mạch nhỏ, tĩnh mạch lớn và mao mạch, xếp thành 2 hệ thống
D. Gồm động mạch lớn, tĩnh mạch nhỏ và mao mạch, xếp thành 3 hệ thống
E. Gồm động mạch lớn, tĩnh mạch lớn và mao mạch, xếp thành 2 hệ thống
34 BIS. Mạch máu của lớp bì
A. Hệ thống nông ở phần hạ bì, hệ thống sâu ở phần bì nhú, 2 hệ thống này thông với nhau
B. Hệ thống nông ở phần bì nhú, hệ thống sâu ở phần hạ bì, 2 hệ thống này thông với nhau
C. Hệ thống nông ở phần hạ bì, hệ thống sâu ở phần bì nhú, 2 hệ thống này không thông với nhau
D. Hệ thống nông ở phần bì nhú, hệ thống sâu ở phần hạ bì, 2 hệ thống này không thông với nhau
E. Tất cả đều sai
35. Glomus là cấu trúc đặc biệt
A. Ở các ngón chân có các động tĩnh mạch lớn thông với nhau qua mao mạch

B. Ở các ngón tay có các động tĩnh mạch lớn thông với nhau qua mao mạch
C. Ở các ngón chân có các động tĩnh mạch nhỏ thông với nhau không qua mao mạch
D. Ở các ngón tay có các động tĩnh mạch nhỏ thông với nhau không qua mao mạch
E. Tất cả đều sai
36. Mạch máu có nhiều ở
A. Vùng mặt, tai, cằm, trán và vùng quanh hậu môn
B. Vùng lưng, vùng vai và vùng thắt lưng
C. Vùng mặt, môi, gan bàn tay, gan bàn chân, da vùng sinh dục và quanh hậu môn
D. Vùng vai, môi, gan bàn chân và da vùng sinh dục
E. Vùng gan bàn tay, da vùng sinh dục, quanh hậu môn và da vùng quanh đùi
37. Mạch bạch huyết của da
A. Có 2 hệ thống: nông và sâu
B. Có 3 hệ thống: nông, trung gian và sâu
C. Có 4 hệ thống: nông, trung gian, sâu và rất sâu
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng
38. Thần kinh của da
A. Có 1 loại thần kinh duy nhất
B. Có 2 loại thần kinh
C. Có 3 loại thần kinh
D. Có 4 loại thần kinh
E. Có 5 loại thần kinh
39. Thần kinh của da
A. Gồm thần kinh não tủy có vỏ myelin và thân kinh giao cảm có vỏ myelin
B. Gồm thần kinh não tủy không có vỏ myelin và thần kinh giao cảm không có vỏ myelin
C. Gồm thần kinh não tủy không có vỏ myelin và thần kinh giao cảm có vỏ myelin
D. Gồm thần kinh não tủy có vỏ myelin và thần kinh giao cảm không có vỏ myelin
E. Tất cả đều sai
40. Thần kinh não tủy lớp bì của da
A. Có vỏ myelin bao bọc

B. Không có vỏ myelin bao bọc
C. Có nơi có vỏ myelin có nơi không có vỏ myelin bao bọc
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
41. Thần kinh não tủy lớp bì của da
A. Có vỏ myelin bao bọc
B. Có nhánh đi riêng biệt
C. Phụ trách chức năng cảm giác
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
42. Thần kinh não tủy lớp bì của da
A. Phụ trách chức năng vận động
B. Phụ trách chức năng cảm giác
C. Phụ trách chức năng điều kiển mạch máu, cơ nang lông tuyến mồ hôi
D. Phụ trách chức năng giao cảm
E. Phụ trách chức năng phó giao cảm
43. Thần kinh giao cảm lớp bì của da
A. Không có myelin
B. Chạy bên trong các bao mạch máu
C. Điều khiển mạch máu
D. Điều khiển cơ nang lông tuyến mồ hôi
E. Tất cả đều đúng
44. Thần kinh giao cảm lớp bì của da
A. Phụ trách chức năng vận động cơ bì
B. Phụ trách chức năng cảm giác nông
C. Phụ trách chức năng cảm giác sâu
D. Phụ trách chức năng điều kiển mạch máu, cơ nang lông tuyến mồ hôi
E. Phụ trách chức năng phó giao cảm
45. Các phần phụ của lớp bì gồm có
A. Tuyến mồ hôi

B. Tuyến bã
C. Lông, tóc, móng
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng
46. Các phần phụ của lớp bì gồm có đặc điểm
A. Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng không có cùng nguồn gốc phôi thai học với
thượng bì nhưng lại nằm ở lớp bì và bì sâu
B. Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng có cùng nguồn gốc phôi thai học với
thượng bì nhưng lại nằm ở lớp bì và bì sâu
C. Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng không có cùng nguồn gốc phôi thai học với lớp
thượng bì và không nằm ở lớp bì và bì sâu
D. Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng có cùng nguồn gốc phôi thai học với lớp
thượng bì nhưng không nằm ở lớp bì và bì sâu
E. Tất cả đều sai
47. Tuyến mồ hôi
A. Gồm 1 loại là tuyến mồ hôi nước
B. Gồm 2 loại là tuyến mồ hôi nước và tuyến mồ hôi nhờn
C. Gồm 3 loại là tuyến mồ hôi nước, tuyến mồ hôi nhờn và tuyến bã
D. Gồm 4 loại là tuyến mồ hôi nước, tuyến mồ hôi nhờn, tuyến bã và lông tóc
E. Gồm 5 loại là tuyến mồ hôi nước, tuyến mồ hôi nhờn, tuyến bã, lông tóc và móng
48. Tuyến mồ hôi nước được cấu tạo gồm
A. Chỉ có 1 phần : phần tiết mồ hôi nước
B. Có 2 phần : phần tiết, phần ống qua trung bì
C. Có 3 phần : phần tiết, phần ống qua trung bì và phần ống qua thượng bì
D. Có 4 phần : phần tiết, phần ống qua trung bì, phần ống qua thượng bì và phần ống qua hạ bì
E. Có 5 phần : phần tiết, phần ống qua trung bì, qua thượng bì, qua hạ bì và qua lớp bì sâu
49. Tuyến mồ hôi nước
A. Phần tiết hình tròn, khu trú ở lớp bì giữa hay bì sâu
B. Phần ống đi qua trung bì có cấu trúc như phần tiết nhưng ít bài tiết
C. Phần ống đi qua thượng bì có hình xoắn ốc và tế bào có nhiễm hạt sừng

D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
50. Tuyến mồ hôi nước có nhiều ở
A. Mu bàn tay, mu bàn chân, rất nhiều ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ
B. Lòng bàn tay, lòng bàn chân, rất nhiều ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ
C. Mu bàn tay, mu bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ
D. Lòng bàn tay, lòng bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật, môi nhỏ
E. Vùng nách, mi mắt, ống tai ngoài, vú, quanh hậu môn, gần xương mu, âm hộ, bìu, quanh rốn
51. Tuyến mồ hôi nước có bao nhiêu tuyến trên 1 cm
2
da
A. 10-30 tuyến/cm
2
da
B. 30-60 tuyến/cm
2
da
C. 60-100 tuyến/cm
2
da
D. 100-140 tuyến/cm
2
da
E. 140-340 tuyến/cm
2
da
52. Tuyến mồ hôi nhờn có nhiều ở
A. Vùng nách, mi mắt, ống tai ngoài, vú, chung quanh hậu môn, vùng gần xương mu, âm hộ,
bìu, quanh rốn
B. Lòng bàn tay, lòng bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ

C. Mu bàn tay, mu bàn chân, môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ
D. Vùng bẹn, ống tai trong, quanh rốn, trán và vùng cằm
E. Vùng cổ, bụng, ngực, đùi và cánh tay
53. Tế bào tiết của tuyến mồ hôi nhờn khi tiết ra sẽ
A. Bị hủy một phần và đổ vào nang lông đoạn dưới tuyến bã
B. Bị hủy một phần và đổ vào nang lông đoạn trên tuyến bã
C. Bị hủy toàn bộ và đổ vào nang lông đoạn dưới tuyến bã
D. Bị hủy toàn bộ và đổ vào nang lông đoạn trên tuyến bã
E. Tất cả đều sai
54. Tuyến mồ hôi nhờn có cấu trúc so với tuyến mồ hôi nước
A. Lớn hơn
B. Bằng
C. Nhỏ hơn
D. Đôi khi lớn hơn, đôi khi nhỏ hơn
E. Tất cả đều sai
55. Tuyến bã thuộc phần phụ của lớp bì có
A. 100-400 tuyến bã trên 1 cm
2
B. 400-900 tuyến bã trên 1 cm
2
C. 900-1300 tuyến bã trên 1 cm
2
D. 1300-1600 tuyến bã trên 1 cm
2
E. 1600-2000 tuyến bã trên 1 cm
2
56. Tuyến bã thuộc phần phụ của lớp bì có nhiều ở
A. Vùng cằm, cổ, ngực, bẹn và thường đi đôi với móng
B. Vùng thái dương, bụng, lưng và thường đi đôi với lông tóc
C. Vùng trán, ngực, lưng, và thường đi đôi với nang lông

D. Vùng bụng, bẹn, mông, lưng và thường đi đôi với tuyến mồ hôi nước
E. Vùng bẹn, lưng, thắt lưng, hông và thường đi đôi với tuyến mồ hôi nhờn
57. Cấu trúc của tuyến bã có đặc điểm
A. Gồm nhiều thùy lớn, các tế bào chứa đầy lipid, nhân tế bào ở ngoại vi, chất bã được tiết ra theo
một ống dẫn thông với nữa phần trên của nang lông
B. Gồm nhiều thùy nhỏ, các tế bào chứa đầy protein, nhân tế bào ở trung tâm, chất bã được tiết ra
theo nhiều ống dẫn thông với nữa phần dưới của nang lông
C. Gồm nhiều thùy lớn, các tế bào chứa đầy glucid, nhân tế bào ở ngoại vi, chất bã được tiết ra
theo một ống dẫn thông với nữa phần trên của nang lông
D. Gồm nhiều thùy nhỏ, các tế bào chứa đầy không bào mỡ, nhân tế bào ở trung tâm, chất
bã được tiết ra theo một ống dẫn thông với nữa phần trên của nang lông
E. Gồm nhiều thùy lớn, các tế bào trống rỗng, không chứa chất gì, nhân tế bào ở ngoại vi, chất bã
được tiết ra theo nhiều ống dẫn thông với nữa phần dưới của nang lông
58. Lông tóc thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm
A. Tiếp cận với tuyến bã
B. Bên trong chứa sợi lông
C. Là phần lõ sâu xuống của thượng bì
D. Nang lông ở rải rác khắp người trừ lòng bàn tay và lòng bàn chân
E. Tất cả đều đúng
59. Nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm
A. Nang lông không có ở trên người
B. Nang lông rải rác khắp người trừ lòng bàn tay và lòng bàn chân
C. Nang lông rải rác khắp người kể cả lòng bàn tay và lòng bàn chân
D. Nang lông rải rác khắp người trừ mu bàn tay và mu bàn chân
E. Nang lông có dày đặc tất cả mọi nơi trên da
60. Mỗi nang lông thuộc phần phụ của lớp bì gồm
A. 1 phần: bao lông
B. 2 phần: cổ nang và bao lông
C. 3 phần: miệng nang, cổ nang và bao lông
D. 4 phần: chân nang, miệng nang, cổ nang và bao lông

E. 5 phần: đầu nang, chân nang, miệng nang, cổ nang và bao lông
61. Miệng nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm
A. Miệng nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài
B. Miệng nang lông là phần dài nhất ăn sâu xuống hạ bì
C. Miệng nang lông không thông ra với mặt da
D. Miệng nang lông thông ra với mặt da
E. Tất cả đều đúng
62. Cổ nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm
A. Cổ nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài
B. Cổ nang lông là phần dài nhất ăn sâu xuống hạ bì
C. Cổ nang lông không thông ra với mặt da
D. Cổ nang lông thông ra với mặt da
E. Tất cả đều đúng
63. Cổ nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm
A. Cổ nang lông rộng có miệng tuyến bã thông vào trong
B. Cổ nang lông hẹp không có miệng tuyến bã
C. Cổ nang lông rộng có miệng tuyến bã thông ra ngoài
D. Cổ nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông vào trong
E. Cổ nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài
64. Bao nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm
A. Bao nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài
B. Bao nang lông là phần dài nhất ăn sâu xuống hạ bì
C. Bao nang lông không thông ra với mặt da
D. Bao nang lông thông ra với mặt da
E. Tất cả đều đúng
65. Bao nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm
A. Bao nang lông là phần dài nhất, ăn sâu xuống thượng bì
B. Bao nang lông là phần ngắn nhất, ăn sâu xuống hạ bì
C. Bao nang lông là phần dài nhất, ăn sâu xuống hạ bì
D. Bao nang lông là phần ngắn nhất, ăn sâu xuống thượng bì

E. Bao nang lông là phần dài nhất, ăn sâu xuống thượng bì
66. Trung bình trên tất cả mặt da có khoảng
A. 1-30 triệu sợi lông tóc
B. 30-150 triệu sợi lông tóc
C. 150-300 triệu sợi lông tóc
D. 300-450 triệu sợi lông tóc
E. 450-600 triệu sợi lông tóc
67. Tốc độ mọc lông tóc theo chu kỳ tăng trưởng khoảng
A. 0,1-0,5 mm/ngày
B. 0,1-0.5 mm/tuần
C. 0,1-0,5 mm/tháng
D. 0,1-0,5 mm/3 tháng
E. 0,1-0,5 mm/năm
68. Móng thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm
A. Là cấu trúc hóa sừng mọc ra trở thành móng
B. Móng gồm có mầm sinh móng nằm trong rãnh móng
C. Thân móng cố định dính chắc vào giường móng và một bờ tự do
D. Chung quanh móng là các nếp bên và nếp sâu
E. Tất cả đều đúng
69. Hạ bì có đặc điểm
A. Là mô mỡ dưới da, nằm giữa trung bì và cân hoặc màng xương
B. Mô mỡ được cấu trúc bởi sợi keo, sợi đàn hồi, sợi lưới chia thành nhiều ngăn
C. Trong mô mỡ có chứa tế bào mỡ hình tròn, sáng, chứa đầy mỡ
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
70. Mô mỡ của hạ bì
A. Ở trên da, nằm giữa trung bì và cân hoặc màng xương
B. Ở dưới da, nằm giữa trung bì và cân hoặc màng xương
C. Ở dưới da, nằm trên trung bì, cân hoặc màng xương
D. Ở trên da, nằm dưới trung bì, cân hoặc màng xương

E. Ở trên da, nằm trong trung bì, cân hoặc màng xương
Bài 2: Ghẻ
Câu 1: Bệnh ghẻ ngứa do ký sinh trùng nào gây bệnh
A. Nấm ngoài da Dermatophytosis
B. Sarcoptes scabies
C. Nấm Aspergillus
D. Ký sinh trùng Trypanosoma
E. Nấm Candida
Câu 2: Bệnh ghẻ ngứa lây truyền
A. Từ người này sang người khác
B. Lây qua các vật dụng dùng chung
C. Lây qua đường tiếp xúc tình dục
D. Lây lan nhanh ở nơi chật chội, đông người
E. Tất cả đều đúng
Câu 3: Bệnh ghẻ ngứa lây lan qua hình thức
A. Thú vật qua con người, do ăn phải thức ăn chứa ký sinh trùng
B. Người này sang người khác, qua vật dụng dùng chung, đường tiếp xúc tình dục
C. Lây nhanh ở nơi chật chội, đông người
D. A và C đúng
E. B và C đúng
Câu 4: Con cái ghẻ có đặc điểm
A. Con cái trưởng trành dài khoảng 200µ, sống bằng cách đào hầm dưới da, chu kỳ sống 30 ngày
B. Con cái trưởng trành dài khoảng 300µ, sống bằng cách chui dưới da, chu kỳ sống 10 ngày
C. Con cái trưởng trành dài khoảng 400µ, sống bằng cách đào hầm dưới da, chu kỳ sống 20
ngày
D. Con cái trưởng trành dài khoảng 500µ, sống bằng cách bò trên da, chu kỳ sống 10 ngày
E. Con cái trưởng trành dài khoảng 600µ, sống bằng cách bám trên tóc , chu kỳ sống 20 ngày
Câu 5: Con cái ghẻ có đặc điểm
A. Hoạt động nhiều về ban ngày, chết khi ra khỏi ký chủ 2-3 ngày
B. Hoạt động nhiều về ban đêm, chết khi ra khỏi ký chủ 3-4 ngày

C. Hoạt động nhiều cả ban ngày lẫn ban đêm, chết khi ra khỏi ký chủ 4-5 ngày
D. Hoạt động nhiều về ban đêm, chết khi ra khỏi ký chủ 5-6 ngày
E. Hoạt động nhiều về ban ngày, chết khi ra khỏi ký chủ 6-7 ngày
Câu 6: Con đực Ghẻ có đặc điểm
A. Chết sau khi xâm nhập vào da thú vật
B. Chết sau khi xâm nhập vào da người
C. Không chết sau khi di giống (truyền giống), mà tiếp tục sinh sôi
D. Chết ngay sau khi di giống (truyền giống)
E. Không bao giờ chết, luôn tồn tại để di giống và lây bệnh
Câu 7: Thời kỳ ủ bệnh khoảng:
A. 1 tuần
B. 2 tuần
C. 3 tuần
D. 4 tuần
E. 5 tuần
Câu 8: Thể điển hình của ghẻ
A. Ngứa toàn thân, trừ mặt, ngứa về đêm
B. Tổn thương lý đầu khu trú ở kẻ ngón, các nếp, quanh rốn, mông, đùi, bộ phận sinh dục…
C. Tổn thương gồm nhiều mụn nước nằm rải rác, đặc biệt vùng da non
D. Có dấu rảnh ghẻ là 1 đường hầm dài mm, giữa các ngón hay mặt trước ngón
E. Tất cả đều đúng
Câu 9: Thể điển hình của ghẻ
A. Ngứa toàn thân trừ mặt, ngứa về ban đêm
B. Ngứa chỉ ở bộ phận sinh dục, ngứa về ban đêm
C. Ngứa chỉ ở nách và quanh rốn, ngứa cả ngày lẫn đêm
D. Ngứa ở vùng da đầu, ngứa về ban ngày
E. Không có ngứa
Câu 10: Rảnh ghẻ có đặc điểm
A. Là một đường hầm dài vài µm (micro-mettre), giữa các ngón
B. Là một đường hầm dài vài mm (mili-mettre), giữa các ngón hay mặt trước ngón

C. Là một đường hầm dài vài cm (centi-mettre), giữa các ngón hay mặt sau ngón
D. Là một đường hầm dài vài dm (deci-mettre), giữa tay hoặc chân
E. Là một đường hầm dài vài m (mettre), giữa cơ thể
Câu 11. Tổn thương của ghẻ điển hình có đặc điểm
A. Gồm ít mụn nước nằm rải rác, đặc biệt vùng da sừng. Chỉ có sẩn cục ở nách hay bìu
B. Gồm ít mụn nước nằm tập trung, đặc biệt vùng da lão hóa. Chỉ có sẩn mụn nước ở nách
C. Gồm nhiều mụn mủ nằm tập trung, đặc biệt vùng da già. Sẩn cục, sẩn mụn nước ở bìu
D. Gồm nhiều mụn nước nằm rải rác, đặc biệt vùng da non. Sẩn cục hay sẩn mụn nước ở
nách hay bìu.
E. Gồm ít mụn mủ nằm rải rác, đặc biệt vùng da non. Sẩn cục hay sẩn mụn nước ở nách

Câu 12. Dấu hiệu hướng đến ghẻ không điển hình, ở trẻ nhũ nhi
A. Mụn nước, mụn mủ ở lưng
B. Mụn nước, mụn mủ ở lòng bàn tay, bàn chân
C. Mụn mủ ở trán, mặt, thắt lưng
D. Mụn bọc ở mặt, lưng
E. Mụn đầu đen ở mặt, đầu, cổ
Câu 13. Đặc điểm của ghẻ lan rộng, thể không điển hình
A. Phát ban chỉ ở chân, tổn thương mụn đầu đen lan rộng. Hậu quả chẩn đoán quá sớm
B. Phát ban chỉ ở bàn tay, tổn thương mụn trứng cá khu trú. Hậu quả chẩn đoán quá muộn
C. Phát ban toàn thân, tổn thương mụn bọc lan tỏa. Hậu quả chẩn đoán muộn bệnh suy giảm miễn
dịch hay điều trị không thích hợp
D. Phát ban dưới niêm mạc, tổn thương mụn mủ khu trú. Hậu quả chẩn đoán sớm các bệnh
E. Phát ban ngoài da, tổn thương mụn nước lan rộng. Hậu quả chẩn đoán muộn bệnh suy
giảm miễn dịch hay điều trị không thích hợp
Câu 14. Đặc điểm của ghẻ Nauy (ghẻ tăng sừng), thể không điển hình
A. Ít ngứa hay không ngứa
B. Lây dữ dội do tăng số lượng ký sinh trùng
C. Mài dày tăng sừng phủ khắp cơ thể cả mặt, da đầu, móng
D. Dưới mài có rất nhiều cái ghẻ, có thể cả triệu con

E. Tất cả đều đúng
Câu 15. Đặc điểm của ghẻ Nauy (ghẻ tăng sừng), thể không điển hình
A. Ít ngứa hay không ngứa, lây dữ dội do tăng số lượng ký sinh trùng
B. Rất ngứa, ít lây do số lượng ký sinh trùng rất ít
C. Bệnh thường ở người suy dinh dưỡng, suy giảm miễn dịch, bệnh mạn tính
D. A và C đúng
E. B và C đúng
Câu 16. Ghẻ ở người sạch sẽ, thể không điển hình, có đặc điểm
A. Kín đáo, chẩn đoán dựa vào triệu chứng Chancre ghẻ ở nam giới
B. Rầm rộ, chẩn đoán dễ dàng dựa vào triệu chứng ngứa về đêm
C. Kín đáo, khó chẩn đoán, chẩn đoán dựa vào sinh thiết, giải phẫu bệnh
D. Rầm rộ, khó chẩn đoán, chẩn đoán dựa vào triệu chứng sốt về chiều
E. Tất cả đều sai
Câu 17. Ghẻ chàm hóa, thể không điển hình, có đặc điểm
A. Do trầy da, bệnh ngắn ngày
B. Do ngứa, gãi nhiều, bệnh lâu ngày
C. Do đau, bệnh dài ngày
D. Do sốt, đau họng, bệnh lâu ngày
E. Do phát ban, bệnh lâu ngày
Câu 18. Ghẻ bộ nhiễm thể, không điển hình, có đặc điểm
A. Do vệ sinh sạch sẽ, mụn mủ ít hơn mụn nước
B. Do vệ sinh quá kém, mụn mủ và mụn nước rất ít
C. Do vệ sinh kém, mụn mủ nhiều hơn mụn nước
D. Do vệ sinh quá sạch sẽ, mụn mủ và mụn nước rất nhiều
E. Do vệ sinh quá kém, mụn mủ ít hơn mụn nước
Câu 19. Ghẻ bóng nước, thể không điển hình, có đặc điểm
A. Mụn nước rất nhỏ, bóng nước, ngoài bóng nước không có cái ghẻ bám vào
B. Mụn nước rất to, bóng nước, ngoài bóng nước có cái ghẻ bám vào
C. Mụn nước nhỏ, bóng nước, trong bóng nước không có cái ghẻ
D. Mụn nước to, bóng nước, trong bóng nước có cái ghẻ

E. Tất cả đều đúng
Câu 20. Có bao nhiêu biến chứng gây ra do ghẻ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5
Câu 21. Biến chứng do Ghẻ gây ra
A. Chàm hóa, bội nhiễm, lichen hóa, Móng tăng sừng, viêm vi cầu thận cấp, phù toàn thân
B. Chàm bội nhiễm, da dày, viêm họng mạn tính, phù chi khu trú
C. Chàm thể tạng, viêm dạ dày, viêm gan, phù ngực dạng áo khoác
D. Bạch biến, lichen hóa, rụng tóc, viêm cầu thận mạn tính, phù chi khu trú
E. Thiếu máu cơ tim, thiếu máu não, suy nhược cơ thể, rối loạn nước điện giải
Câu 22. Chẩn đoán phân biệt Ghẻ với
A. Tổ đỉa: vị trí mụn nước mặt bên các ngón tay, ngón chân
B. Chí (chấy) rận: dựa vào vị trí ngứa ở lưng, sau gáy, da đầu
C. Chàm thể tạng: vị trí đối xứng 2 tay, 2 chân, thân mình
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
Câu 23. Chẩn đoán phân biêt Ghẻ với
A. Tổ đỉa, Chí (chấy) rận, Chàm thể tạng
B. Lang ben, Hắc lào, Nấm tóc
C. Tổ đỉa, Hắc lào, Bạch biến
D. Viêm da dị ứng, Hội chứng Steven-Jonson, Vảy nến
E. Viêm da tiếp xúc, Chàm bội nhiễm, Xuất huyết dưới da
Câu 24. Nguyên tắc điều trị Ghẻ ngứa
A. Cần chẩn đoán sớm, điều trị thích hợp để tránh lây lan
B. Điều trị cả gia đình và cộng đồng mắc bệnh
C. Vệ sinh sạch sẽ nơi ở, đồ dùng cá nhân
D. Bôi thuốc đúng cách, thoa thuốc khắp người trừ mặt 1 lần/ngày vào buổi tối

E. Tất cả đều đúng
Câu 25. Thuốc bôi điều trị Ghẻ ngứa
A. Permethrin 5% (Elimite) : an toàn, hiệu quả, không độc với thần kinh. Bôi buổi tối
B. Benzoat benzyl 25% (Ascabiol) : bôi toàn cơ thể trừ mặt. Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi
C. Lindane 1% (Elenon, Scabecid): độc thần kinh, không dùng cho phụ nữ có thai và nhũ nhi
D. Pyrethrinoides (Spregal): dùng cho trẻ nhũ nhi và phụ nữ mang thai, hiệu quả cao
E. Tất cả đều đúng
Câu 26. Thuốc bôi điều trị Ghẻ ngứa
A. Crotamiton (Eurax): hiệu quả kém, có thể gây Met Hemoglobin
B. Mỡ Sulfur 10%: làm nhờn da, có mùi khó chịu, hiệu quả ít, cần bôi nhiều lần
C. DEP (Diethylphtalate): rẻ
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
Câu 27. Các thuốc điều trị ghẻ ngứa
A. Permethrin 5% (Elimite); Crotamiton (Eurax); Pyrethrinoides (Spregal)
B. Benzoat benzyl 25% (Ascabiol); Mỡ Sulfur 10%:
C. Lindane 1% (Elenon, Scabecid); DEP (Diethylphtalate):
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
Câu 28. Trường hợp ghẻ bội nhiễm, cần điều trị
A. Không cần điều trị vì bệnh có thể tự lành
B. Bôi dung dịch màu như Eosin, Milian vào tổn thương nhiễm trùng và kháng sinh uống
C. Thoa mỡ Sali (2-5%) vào tổn thương nhiễm trùng, không cần kháng sinh uống
D. Bôi nghệ vào tổn thương nhiễm trùng, không cần kháng sinh uống
E. Chỉ cần dùng kháng sinh uống, không cần bôi gì cả
Câu 29. Thuốc uống – thuốc thoa để điều trị Ghẻ ngứa
A. Ivermectin 150-250 µg/ kg. Dùng trong trường hợp kháng thuốc thoa hay bệnh nặng
B. Thoa Corticosteroids 2 lần/ngày ở mặt và nếp kẽ
C. Kháng histamin, an thần dùng ban đêm để giảm ngứa : Chlorpheniramin,Certirizine, Loratadin
D. Thoa mỡ Sali (2-5%) đối với ghẻ tăng sừng

E. Tất cả đều đúng
Câu 30. Vệ sinh phòng bệnh Ghẻ ngứa
A. Vệ sinh cá nhân hàng ngày
B. Tránh tiếp xúc với người bị ghẻ
C. Khi bị ghẻ cần tránh tiếp xúc với người xung quanh và điều trị sớm, đúng cách
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
Bài 3. Bệnh nấm da
Câu 1. Nấm da là do …………… gây ra
A. Virus
B. Vi khuẩn
C. Ký sinh trùng
D. Nấm ký sinh
E. Bệnh tự miễn
Câu 2. Nấm da có đặc điểm
A. Phát triển tạo thành sợi nấm
B. Chia thành khoang có vách ngăn – tế bào nấm
C. Sinh bào tử là lối sinh sản phổ biến và là phương thức lan truyền của nấm
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
Câu 3. Cơ thể bị nhiễm nấm là do tiếp xúc với
A. Bào tử nấm trong môi trường xung quanh như đất, nước, không khí…
B. Súc vật bị nấm như chó mèo
C. Do tắm giặt chung, sài chung quân áo, giày dép, vớ, nón… với người đang bị nhiễm nấm
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
Câu 4. Khi vào cơ thể, nấm phát triển và gây bệnh
A. Phụ thuộc vào sức đề kháng của cơ thể
B. Phụ thuộc vào môi trường tại chỗ của da
C. Không phụ thuộc điều kiện gì, chỉ cần xâm nhập vào cơ thể là nấm gây bệnh lập tức

D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 5. Bệnh nấm da gây tổn thương ở
A. Lớp thượng bì của da
B. Lông
C. Tóc
D. Móng tay
E. Tất cả đều đúng
Câu 6. Nấm da là bệnh da thường đứng hàng thứ mấy trong các bệnh da liễu ở nước ta
A. Thứ nhất hoặc thứ 2
B. Thứ 3 hoặc thứ 4
C. Thứ 4 hoặc thứ 5
D. Thứ 6 hoặc thứ 7
E. Không quan trọng trong các bệnh da liễu
Câu 7. Bệnh nấm da phát triển nhiều vào mùa
A. Mùa xuân nhiều hơn mùa thu
B. Mùa thu nhiều hơn mùa hè
C. Mùa hè nhiều hơn mùa đông
D. Mùa đông nhiều hơn mùa xuân
E. Mùa nào cũng nhiều
Câu 8. Nấm da gặp nhiều ở những người
A. Người trẻ bị nấm da nhiều hơn người già
B. Nam giới bị nhiều hơn nữ giới
C. Người suy giảm miễn dịch, HIV, AIDS
D. Người dùng Corticoide kéo dài
E. Tất cả đều đúng
Câu 9. Điều kiện thuận lợi dễ mắc bệnh nấm da
A. Da bị xây sát, da khô, rối loạn cấu tạo lớp sừng
B. Nhiệt độ 27-30 độ C
C. Vệ sinh kém, mặc quần áo lót quá chật

D. Rối loạn nội tiết (candida), suy giảm miễn dịch, dùng kháng sinh, ức chế miễn dịch lâu ngày
E. Tất cả đều đúng
Câu 10. Tính miễn dịch trong bệnh nấm da có đặc điểm
A. Có cơ địa dễ bị nhiễm nấm vì liên quan yếu tố mồ hôi, tuyến bã, cấu tạo lớp sừng…
B. Có cơ địa khó bị nhiễm nấm vì liên quan đến yếu tố miễn dịch bền vững
C. Có khả năng miễn dịch nhưng tính kháng nguyên thấp và không đặc hiệu
D. Có khả năng miễn dịch nhưng tính kháng nguyên cao và đặc hiệu
E. A và C đúng
F. B và D đúng
Câu 11. Nấm da gây nhiễm vào lớp sừng gồm các loại nấm sau
A. Nấm lang ben
B. Nấm vảy rồng
C. Trứng tóc
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
Câu 12. Nấm da do loại nấm ………………. gây bệnh
A. Nấm Epidermophytie, Trichophytie, Microsporie
B. Nấm Candida
C. Nấm hệ thống
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
Câu 13. Tác nhân gây nấm da - hắc lào
A. Nấm Epidermophyton, Trichophyton, Microsporum
B. Nấm Microporum furfur hay nấm Malassezia furfur - nấm men Pityrosporum ovale
C. Nấm Epidermophyton, Trichophyton, đôi khi do E. floccosum; có thể có vai trò của Candida
albicans và tụ cầu gây bệnh
D. Nấm Candida albicans
E. Nấm Trichophyton concentricum
Câu 14. Vị trí thường xảy ra của hắc lào
A. Các nếp kẽ lớn, nếp bẹn 2 bên

B. Các nếp kẽ nhỏ, nếp ngón tay 2 bên
C. Kẽ mông, thắt lưng, nách, nếp vú ở phụ nữ, thân mình, các chi, đôi khi ở cổ gáy, mặt
D. Hông, lưng, nếp vú ở nam giới, đùi, cánh tay, đôi khi ở trán, má
E. A và C đúng
F. B và D đúng
Câu 15. Hình ảnh tổn thương lâm sàng của hắc lào do giống Trichophyton có đặc điểm
A. Đám da sẫm màu, có ranh giới rõ rệt, trên viền có mụn nước nhỏ
B. Có nhiều đám tổn thương liên kết với nhau tạo thành đám lớn hình vằn vèo, nhiều cung như địa
đồ, ở vùng trung tâm có xu hướng lành
C. Vị trí tổn thương khu trú ở bất kỳ vị trí nào trên da, thường bắt đầu ở mặt, cổ, cánh tay…
D. Ngứa nhiều khi đi nắng, ra nhiều mồ hôi hoặc khí hậu nóng ẩm
E. Tất cả đều đúng
Câu 16. Hình ảnh tổn thương lâm sàng của hắc lào do giống Epidermophyton có đặc điểm
A. Thường gây bệnh bắt đầu ở vùng bẹn với những vết đỏ
B. Có những mụn nước tạo thành viền bờ, ranh giới rõ, vùng trung tâm có xu hướng lành
C. Vị trí khu trú còn có thể có ở đùi, nếp lằn mông, nếp gấp dưới vú, nách, quanh thắt lưng
D. Bệnh gây ngứa dữ dội, nhất là khi ra mồ hôi nhiều và về đêm
E. Tất cả đều đúng
Câu 17. Hình ảnh tổn thương lâm sàng của hắc lào do giống Microporum có đặc điểm
A. Các chủng của giống Microporum gây bệnh gặp rất nhiều
B. Các chủng của giống Microporum gây bệnh ít gặp
C. Tổn thương lâm sàng gần tương tự như tổn thương do các chủng của Epidermophyton gây nên
D. Tổn thương lâm sàng gần tương tự như tổn thương do các chủng của Trichophyton gây nên
E. A và C đúng
F. B và D đúng
Câu 18. Hình ảnh tổn thương cơ bản của hắc lào
A. Ban đầu xuất hiện trên da là đám đỏ, hình tròn như đồng xu, đường kính 1-2 cm sau lan to ra
B. Ban đầu xuất hiện trên da là đám sẫm, hình đa giác, sau đó thu nhỏ lại
C. Sau đó các đám tổn thương liên kết thành mảng lớn bằng lòng bàn tay, có hình đa cung
D. Sau đó các đám tổn thương phân chia thành từng mảng nhỏ, khu trú từng đám

E. A và C đúng
F. B và D đúng
Câu 19. Tính chất của các tổn thương cơ bản của hắc lào
A. Đám đỏ có bờ viền ranh giới rõ, bờ gồ cao trên mặt da
B. Bờ có một số mụn nước nhỏ li ti, giữa đám tổn thương có xu hướng lành, hơi bong vảy da
C. Tổn thương phát triển lan dần ra ngoại vi
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
Câu 20. Triệu chứng cơ năng của hắc lào
A. Ngứa, đặc biệt khi trời lạnh, da khô, khó chịu
B. Không ngứa, chỉ hơi rát da một chút
C. Ngứa, đặc biệt khi nóng, ra mồ hôi thì rất ngứa, khó chịu
D. Không ngứa, không rát, không khó chịu
E. Ngứa cả khi trời lạnh hay trời nóng, ra mồ hôi thì bớt ngứa, bớt khó chịu
Câu 21. Các thể lâm sàng của hắc lào
A. Nấm da nhiễm khuẩn
B. Nấm da viêm da, eczema hóa
C. Nấm da mạn tính
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
Câu 22. Thể nấm da nhiễm khuẩn trong bệnh hắc lào có đặc điểm
A. Do bệnh nhân gãi
B. Tự xuất hiện, không do bệnh nhân gãi hoặc chà sát tổn thương
C. Tổn thương trợt dẫn đến nhiễm khuẩn phụ, xuất hiện một số mụn mủ trên đám tổn thương nấm
D. Tổn thương loét dẫn đến nhiễm nấm toàn thân, xuất hiện mụn nước trên đám tổn thương nấm
E. A và C đúng
F. B và D đúng
Câu 23. Thể nấm da viêm da, eczema hóa trong bệnh hắc lào có nguyên nhân
A. Do bệnh nhân chà xát, gãi, bôi thuốc mạnh (acid, pin đèn, khoáng) làm tổn thương trợt,
rớm dịch, viêm lan tỏa, phù nề…

B. Do bệnh nhân chà xát, bôi thuốc làm bạt da bong vảy (dung dịch ASA, BSI 2-3%, mỡ
Benzosali…) làm tổn thương lở loét, phù nề, sưng, có khi gây hoại tử
C. Do bệnh nhân điều trị các thuốc chống nấm như mỡ Gricin 3%, mỡ Clotrimazol, kem Nizoral
làm tổn thương hoại tử, không thể hồi phục
D. Do bệnh nhân uống thuốc Gricin 0,125g, Nizoral 200mg, phối hợp các thuốc bôi điều trị như
mỡ Gricin 3%, mỡ Clotrimazol, kem Nizoral…
E. Do bệnh nhân điều trị bằng đông y với cây muống trầu, lá chút chít, rễ cây bạch hạc làm tổn
thương viêm lan tỏa, phù nề.
Câu 24. Các xét nghiệm cận lâm sàng để chẩn đoán nấm da hắc lào
A. Công thức máu và Siêu âm
B. Đường huyết và Điện tim
C. Soi tổn thương bằng ánh sáng Wood
D. Soi tươi bệnh phẩm cạo từ tổn thương và nuôi cấy bệnh phẩm từ vẩy da
E. X quang và Soi da

×