Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Lớp 11 lượng giác 29 câu từ đề thi thử giáo viên đặng việt đông năm 2018 converted image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.51 KB, 13 trang )

Câu 1:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG 2018) Nghiệm của phương trình cot ( 2 x − 40 ) = −
A. −20 + k 90, ( k 

)

B. 80 + k180, ( k 

C. 170 + k 90, ( k 

)

D. 75 + k 90, ( k 

3

3

)

)

Đáp án C.
cot ( 2 x − 40 ) = −

3
 cot ( 2 x − 40 ) = cot120
3

 2x − 40 = 120 + k180
 x = 80 + k 90  x = 80 + 90 + l90  x = 170 + l90 ( k , l  )
Câu 2:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG 2018) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình:


cos5x + cos 2x + 2sin3x.sin 2x = 0 trên đoạn 0;3  là
A. 6

B.

16
3

C.

25
3

D.

11
3

Đáp án C.
Phương trình  cos5x + cos 2x − cos5x + cos x = 0

cos x = −1  x =  + k 2
2 cos x + cos x − 1 = 0  

 x =   + k 2
cos x = 1
3

2


2

5 7


Vì x   0;3   x   ;  ; ;
;3 
3 3
3


Vậy tổng các nghiệm là

25
.
3

Câu 3:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG 2018) Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số
y = 2sin x − 2 cos x − 5 .
A. M = 9.

B. M = 2 2 − 5.

C. M = 7.

D. M = −2 2 − 5

Đáp án B.




Ta có y = 2 2 sin  x −  − 5 nên −2 2 − 5  y  2 2 − 5, x 
4

Hơn nữa 2 2 − 5  x =

3
+ k 2 , k 
4

.

.Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số là M = 2 2 − 5 .

Phân tích phương án nhiễu.
Phương án A: Sai do HS cho rằng M đạt giá trị lớn nhất khi sin x = 1;cos x = −1 nên tìm được

M =9 .


Phương án C: Sai do HS cho rằng M đạt giá trị lớn nhất khi sin x = 1;cos x = 0
Hoặc sin x = 0;cos x = −1 nên tìm được M = 7 .
Phương án D:Sai do HS nhầm với giá trị nhỏ nhất.
Câu 4:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG 2018) Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc đoạn  −2 ;2 
của phương trình
cos 3 x + sin 3 x 

5  sin x +
 = cos 2 x + 3 .
1 + 2sin 2 x 



Giả sử M , m là phần tử lớn nhất và nhỏ nhất của tập hợp S. Tính H = M − m .
A. H = 2 .

B. H =

10
.
3

C. H =

11
.
3

D. H =

7
.
3

Đáp án B.
Điều kiện 1 + 2sin 2x  0.
cos 3 x + sin 3 x 

Với điều kiện trên, ta có 5  sin x +
 = cos 2 x + 3
1 + 2sin 2 x 



 5.

sin x (1 + 2sin 2 x ) + cos 3x + sin 3x
= cos 2 x + 3
1 + 2sin 2 x

 5cos x = cos 2 x + 3  2 cos 2 x − 5cos x + 3 = 0

 cos x =

1

 x =  + k 2 , k  .
2
3

Vì x   −2 ;2  nên ta tìm được các nghiệm là −

Suy ra M =

5   5
;− ; ; .
3
3 3 3

5
10
5

; m = − . Do đó H =
.
3
3
3

Phân tích phương án nhiễu.
Phương án A: Sai do HS xác định sai m = −
Phương án C: Sai do HS giải sai cos x =


11   11
11
;− ; ;
.Suy ra H =
.
6
6 6 6
3

Phương án D: Sai do HS giải sai


3

nên H = 2 .

1

 x =  + k 2 , k 

2
6

nên tìm được các nghiệm


cos x =

Do đó tìm các nghiệm là −

5 4  2
7
;−
; ;
.
.Suy ra H =
3
3 3 3
3

VIỆT ĐÔNG




f ( x ) = tan  2 x +  + cot  2 x +  là:
3
3




Câu

5:(

GV

2
1

+ k 2 , k  .
 x = + k 2 hoặc x =
3
2
3

ĐẶNG

2018)

Tập

xác

định

A. D =




\ +k  .
2
12

B. D =


 
\ − + k  .
2
 6

C. D =


 
\ − + k  .
8
 6

D. D =


 
\ − + k  .
4
 6

của


hàm

số

Đáp án D.

 

cos  2 x + 3   0
2
 


 sin  4 x +
Hàm số xác định  
3

 sin  2 x +    0


 
3
 x=−

Câu


6

6:(


+k


4

,(k 

GV

2

 k
  0  4x +
3


).

ĐẶNG

VIỆT

ĐÔNG

2018)

Tìm

m


để

phương

trình

2sin x − sin x cos x − cos x = m có nghiệm
2

2


1 − 10
m 
2
B. 
.

1 + 10
m 

2


1 − 10
m 
2
A. 
.


1 + 10
m 

2
C.

1 − 10
1 + 10
.
m
2
2

D.

1 − 10
1 + 10
.
m
2
2

Đáp án C.
Phương trình tương đương với 2.

1 − cos 2 x 1
1 + cos 2 x
− .2sin x cos x −
=m

2
2
2

 2 (1 − cos 2 x ) − sin 2 x − (1 + cos 2 x ) = 2m  sin 2 x + 3cos 2 x = 1 − 2m (*)

Phương

trình

đã

cho



nghiệm

 12 + 32  (1 − 2m )  (1 − 2m )  10 
2

2



phương

1 − 10
1 + 10
m

.
2
2

trình

(*)



nghiệm


Câu 7:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG 2018) Phương trình tan3x = tan x có bao nhiêu nghiệm
thuộc khoảng ( 0;2018 ) ?
A. 2018.

B. 4036.

C. 2017.

D. 4034.

Đáp án C.







x  +k
3 x  + k


cos
3
x

0



6
3
2


Điều kiện 
 cos x  0
 x   + k
 x   + k


2
2
 x


6


+k


3

,( k 

).

Phương trình tan 3x = tan x 

sin 3x sin x
=
 sin 3x.cos x − cos 3x.sin x = 0
cos 3x cos x

 sin 2 x = 0  2 x = k  x = k


2

,(k 

) . Do

x


6


+k


3

nên x = k , ( k 

).

Nếu x  ( 0;2018 ) thì 0  k  2018  0  k  2018
k
⎯⎯

→ k 1; 2;...; 2017 . Vậy có

( 2017 −1) + 1 = 2017

giá trị k nguyên thỏa mãn nên

phương trình có 2017 nghiệm.
Câu 8:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG 2018) Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
1
A. y = sin x cos 2 x
2

B. y = 2 cos 2 x

C. y =

x

sin x

D. y = 1 + tan x

Đáp án A
* Phương án A: Tập xác định

là tập đối xứng, tức x 

→ ( −x) 

.

1
1
Ta có y ( − x ) = sin ( − x ) cos ( −2 x ) = − sin x cos 2 x = − y ( x ) .
2
2
1
Vậy y = sin x cos 2 x là hàm số lẻ.
2

* Phương án B: Tập xác định

là tập đối xứng, tức x 

→ ( −x) 

. Ta có


y ( − x ) = 2cos ( −2 x ) = 2cos 2 x = y ( x ) . Vậy y = 2 cos 2 x là hàm số chẳn.

* Phương án C: Tập xác định D =
Ta có y ( − x ) =

\ k  , ( k 

)

là tập đối xứng, tức x  D → ( − x )  D .

x
−x
−x
x
là hàm số chẳn.
=
=
= y ( x ) nên y =
sin x
sin ( − x ) − sin x sin x


* Phương án D: Tập xác định D =



\  + k  , ( k 
2



)

là tập đối xứng, tức


 y (−x)  y ( x)
nên hàm số
x  D → ( − x )  D . Ta có y ( − x ) = 1 + tan ( − x ) = 1 − tan x → 

 y (−x)  − y ( x)
y = 1 + tan x không chẳn, không lẻ.

Câu 9:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG 2018) Phương trình 2 cos 2 x = 1 có số nghiệm trên đoạn

 −2 ; 2  là
A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

Đáp án D.
Phương trình tương đương với
2.

1 + cos 2 x



= 1  cos 2 x = 0  x = + k , ( k 
2
4
2

Từ −2  x  2 → −2 


4

+k

)



9
7
 2 → −  k  . Do k 
2
2
2

nên k −4; −3;...;3 →

Có 3 − ( −4) + 1 = 8 giá trị k nguyên thỏa mãn. Vậy phương trình có 8 nghiệm trên  −2 ; 2  .
Câu 10:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG 2018) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình 2cos2 3x + ( 3 − 2m) cos3x + m − 2 = 0 có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng
  

− ; .
 6 3

A. −1  m  1

B. 1  m  2

C. 1  m  2

D. 1  m  2

Đáp án D.
Đặt t = cos3x, ( −1  t  1) . Phương trình trở thành 2t 2 + ( 3 − 2m) t + m − 2 = 0

1

t
=
1
Ta có  = ( 2m − 5 ) . Suy ra phương trình có hai nghiệm 
2

t 2 = m − 2
2

Trường hợp 1



2



3x = 3 + k 2
x = 9 + k 3
1
1

Với t1 = → cos 3 x =  
2
2
3x = −  + k 2
 x = −  + k 2


3
9
3
* Với x =
Do k 


9

+k

2
 
2 
5
1

  
 − k .
và x   − ;  thì −  + k
3
6 9
3
3
12
3
 6 3

nên k = 0 → x =


9

.


* Với x = −
Do k 


9



2 
1
2

2
  
 − k .
và x   − ;  thì −  − + k
6
9
3
3
12
3
3
 6 3

+k

nên k = 0 → x = −


9

.

  
Suy ra phương trình đã cho luôn có hai nghiệm trên khoảng  − ;  .
 6 3
  
Trường hợp 2 Với t2 = m − 2 → cos3x = m − 2. Xét f ( x ) = cos3x trên  − ;  .
 6 3
  
Đạo hàm f ' ( x ) = −3sin 3 x; f ' ( x ) = 0  x = 0   − ;  .

 6 3

Bảng biến thiên:


x


6


3

0

f '( x)

+

0



1
f ( x)

0

−1
  

Để phương trình đã cho có 3 nghiệm trên  − ;  khi và chỉ khi phương trình
 6 3
  
cos3x = m − 2 có 1 nghiệm trên  − ;  , hay đồ thị f ( x ) = cos3x cắt đường thẳng
 6 3

y = m − 2 tại đúng 1 điểm. Quan sát bảng biến thiên, suy ra −1  m − 2  0  1  m  2.

Câu 11:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG 2018) Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình


tan  2 x −  + 3 = 0 trên đường tròn lượng giác là?
3

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Đáp án A.
Ta có








 
tan  2 x −  + 3 = 0  tan  2 x −  = − 3  tan  2 x −  = tan  − 
3
3
3



 3
 2x −


3

=−


3

+ k  2 x = k   x =

k
,(k 
2

).

Suy ra có 4 vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình đã cho trên đường tròn lượng giác.



Câu

12:(

GV

( sin 5 x + cos 5 x )

2

ĐẶNG

VIỆT

ĐÔNG

2018)

Số

nghiệm

của

phương

trình

+ 3 cos10 x = −1 trên  0;10 là:


A. 1.

B. 2.

C. 15.

D. 16.

Đáp án D.
Ta có phương trình  sin10 x + 3 cos  1 + 2sin 5 xcos5 x + 3 cos10 x = −1

  sin( x + a) =
 sin 10 x +


c
a + b2
2

sin10 x + 3 cos10 x = −2







 = −1  x = − + k ( k 
12

5
3

)

k 

k 



10 +
5
Vì x   0;10  


12
0  − 12 + k 5  10 12  k  

5


 k 1, 2,3, ,16  Có 16 nghiệm thỏa mãn.
Câu 13:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG 2018) Phương trình nào sau đây có cùng tập nghiệm với
phương trình sin x = 0 ?
A. cos x = −1
cot x = 1

C. tan x = 0


B. cos x = 1

D.

Đáp án C.

sin x = 0  tan x = 0
ĐẶNG
VIỆT
ĐÔNG
2018)
Phương

 5


sin 4 x + sin 4  x +  + sin 4  x −  = có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ( 0;2 ) ?
4
4 4



Câu

GV

14:(

A. 1


B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án D.
Phương trình
2

2

1
1
  1 
  5
2


 (1 − cos 2 x ) + 1 − cos  2 x +   + 1 − cos  2 x −   =
4
4
2  4 
2  4


 (1 − cos 2 x ) + (1 + sin 2 x ) + (1 − sin 2 x ) = 5
2

2


 −2 cos 2 x + sin 2 2 x − 1 = 0

cos 2 x = 0



 x= +k
4
2
cos 2 x = −2 (VN )

2

trình


Số nghiệm x  ( 0;2 ) là x =


4

,x =

3
5
7
,x =
,x =
4

4
4

Câu 15:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG 2018) Tập xác định của các hàm số y =
A. D =

\ k 2 ; k 

C. D =



\  + k 2 ; k   .
2


.

B. D =

\ k ; k 

1 + cos x
là:
1 − cos x

.

D. D = .


Đáp án A.
Vì −1  cos x  1 x nên điều kiện: cos x  1  x  k 2
Câu 16:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG 2018) Trong các phương trình sau, phương trình nào có
hai nghiệm thuộc khoảng ( 0;  ) ?
A.

3 sin x − 2 = 0.

B. 2cos x +1 = 0.

3 tan x + 1 = 0.

C.

D.

2 sin x −1 = 0.

Đáp án D.
Chọn D vì có nghiệm x =



3
 ( 0;  )
4

và x =

4


Câu 17:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG 2018) Tính tổng các nghiệm của phương trình

2 ( sin x + cos x ) = tan x + cos x trên khoảng ( 0;1000) .

( 2 )
40 +

− 2
.
2 − 1

A.

( 2 )
40 +

− 2
.
2 − 1
1000

160

B.

159 ( 2 ) − 2
+
.
D.

4
2 − 1

159 ( 2 ) − 2
+
.
C.
4
2 − 1

160

159

Đáp án A.
Điều kiện: x  k


2

Phương trình  2 ( sin x + cos x ) =
 2 ( sin x + cos x ) =

sin x cos x
+
cos x sin x

1
sin x.cos x


Đặt sin x + cos x = t , t  2  sin x.cos x =
Ta có phương trình:

2t =

(

t 2 −1
2

)(

)

2
 t − 2 t 2 + 2t + 1 = 0  t = 2
t −1
2





 cos  x −  = 1  x = + k 2
4
4

Vì 0  x  1000  0 
−



4


4

 k 2  1000 −

+ k 2  1000



1
500 1
− k

4
8
 8

Vì k   k = 0;1; 2;...;159
Tổng S =




 

+  + 2  +  + 4  +
4 4

 4




+  + 320 
4


159
2 1 − ( 2 ) 


= 160. + ( 2 + 4 + ... + 320 ) = 40 +
4
1 − 2



2 − ( 2 )
= 40 +
1 − 2

160

( 2 )
= 40 +

− 2
2 − 1

160

Câu 18:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG 2018) Hàm số y =

sin x + cos x
có bao nhiêu giá trị
sin x − cos x + 2

nguyên?
A. 0

B. Vô số

C. 2

D. 3

Đáp án D.
Giả sử y0  miền giá trị của hàm số y =
 Phương trình y0 =

sin x + cos x
sin x − cos x + 2

sin x + cos x
có nghiệm
sin x − cos x + 2

 ( y0 − 1) sin x − ( y0 + 1) cos x = −2 y0 có nghiệm
 ( y0 − 1) + ( y0 + 1)  4 y02  −1  y0  1

2

2

 y0 có 3 giá trị nguyên.
Câu 19:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG 2018) Số giá trị nguyên của m mà nhỏ hơn 2018 để
phương trình ( m + 1) cos x + 1 = 0 có nghiệm?
A. 2016

B. 2017

C. 2018

Đáp án B.
Phương trình ( m + 1) cos x + 1 = 0  ( m + 1) cos x + 0.sin x = −1 có nghiệm

m + 1  1
m  0
2
2
 ( m + 1)  ( −1)  

 m + 1  −1  m  −2
 Có 2017 giá trị m thỏa mãn.

D. 2019


Câu 20:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG 2018) Cho hàm số f ( x ) = sin 2 x + 2cos x . Số điểm biểu
diễn nghiệm của phương trình f ' ( x ) = 0 trên đường tròn lượng giác là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. Vô số

Đáp án B.

f ' ( x ) = 0  2cos 2 x − 2sin x = 0  1 − 2sin 2 x − sin x = 0
sin x = −1

 Có 3 điểm biểu diễn nghiệm.
sin x = 1

2
Câu 21:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG 2018) Tổng các nghiệm của phương trình

cos5x + cos 2x + 2sin3x.sin 2x = 0 trên đoạn 0;2 là:
A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Đáp án A


cos5x + cos 2x + 2sin3x.sin 2x = 0
 cos5x + cos 2 x + ( cos x − cos5x ) = 0

 cos 2x + cos x = 0
 2 cos 2 x + cos x − 1 = 0


 x =  + k 2
cos x = −1 


  x = + k 2 ( k 
1
cos x =

3

2


 x = − + k 2
3


)

 5
  5 
= 3
Vì x   0; 2  x  ; ;   Tổng các nghiệm là:  + +

3 3
 3 3

Câu 22:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG 2018) Cho a = sin x + sin y, b = cos x + cos y . Khi đó giá
trị của cos ( x + y ) theo a, b là:
A.

2ab
.
2
a + b2

B.

2 ab
.
a+b

C.

a −b
.
a+b

Đáp án D
Ta có: a2 + b2 = 2 + 2cos ( x − y )

b2 − a2 = 2cos ( x + y ) + cos 2 x + cos 2 y

= 2cos ( x + y ) + 2cos ( x + y ) .cos ( x − y )


D.

b2 − a 2
.
a 2 + b2


= 2 cos ( x + y ) 1 + cos ( x − y )  = ( a 2 + b 2 ) cos ( x + y )

 cos ( x + y ) =

b2 − a 2
a 2 + b2

Câu 23:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG 2018) Cho hàm số y = sin 4 x + cos 4 x . Giả sử m, M lần
lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên, khi đó tổng m + M là:
A. 1.

B.

3
.
2

C. 0.

D.

1

.
2

Đáp án B

(

)

2

Ta có y = sin 4 x + cos 4 x = sin 2 x + cos 2 x − 2sin 2 x.cos 2 x
2

1
1

= 1 − 2  sin 2 x  = 1 − sin 2 2 x
2
2


1
1
1
1
3
Mà −  − sin 2 2 x  0   y  1  ymax = 1, ymin =  m + M =
2
2

2
2
2

Câu 24:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG 2018) Giá trị lớn nhất của biểu thức
P = sin 4 x + cos 4 x + sin x.cos x là:

A. 2.

B. 1.

C.

9
.
8

D.

2.

Đáp án C.
1
1
Ta có P = 1 − sin 2 2 x + sin 2 x
2
2
9
Đặt sin 2 x = t , t   −1;1  Pmax = .
8


Câu 25:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG 2018) Giá trị của biểu thức Q =

4sin x + 3cos x
biết
2sin x − cos x

tan x = 2 là:
A.

11
.
3

B. 2.

C.

10
.
3

D. 4.

Đáp án A.
Chia cả tử và mẫu cho cos x ta có: Q =

4 tan x + 3 11
= .
2 tan x − 1 3


Câu 26:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG 2018) Tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng ( 0;11 )
của phương trình 4sin3x + sin5x − 2sin x.cos 2x = 0 là:
A. 328 .
Đáp án B.

B. 176 .

C. 209 .

D. 352 .


4sin 3 x + sin 5 x − 2sin x.cos 2 x = 0
 4sin 3 x + 5sin x − sin 3 x + sin x = 0
 3sin 3 x + 2sin 3 x.cos 2 x = 0
 sin 3 x(3 + x cos 2 x) = 0
 x=k


3

,k 

vì x  ( 0;11 )

 Tổng các nghiệm là S =


3


+

2
32 
+ ... +
= (1 + 2 + ... + 32 ) = 176 .
3
3
3

  3 
Câu 27*:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG 2018) Nghiệm thuộc khoảng  ;  của phương
2 2 
trình sin 2x + 3sin x = 0 là k Khi đó k có giá trị là:
B. k = −1.

A. k = 0.

C. k = 2.

D. k = 1.

Đáp án D.
Nghiệm của phương trình là x = k  k = 1.
Câu 28:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG 2018) Cho phương trình sin 2x − cos 2x = 2sin x −1 , các
nghiệm của phương trình biểu diễn trên đường tròn lượng giác là một đa giác có diện tích là:
A. 1.

B.


1
.
2

C.

3
.
2

D.

3
.
2

Đáp án A.
Pt  2sin x cos x +1 − cos 2x − 2sin x = 0 .

 2sin x cos x + 1 + 2sin 2 x − 2sin x = 0  2sin x ( cos x + sin x − 1) = 0
sin x = 0
 x = k



.
sin  x +   = 1
 x =  + k 2
 

4

2
2
Suy

ra,

3

điểm

biểu

diễn



A ( 0;1) ; B ( −1;0) ; C (1;0) .
1
Vậy diện tích S = OA.BC = 1 .
2

Câu 29:( GV ĐẶNG VIỆT ĐÔNG 2018) Cho  ,  thỏa mãn sin  + sin  =

cos  + cos  =
A. −1 .

6
. Khi đó cos ( −  ) là:

2
B. 0.

C. 1.

D.

1
.
2

2

2


Đáp án B.
Ta có: sin 2  + sin 2  + 2sin  .sin  =

1
.
2

cos 2  + cos 2  + 2 cos  .cos  =

3
.
2

Cộng hai đẳng thức trên theo vế ta được


2 + 2 ( sin  .sin  + cos  .cos  ) = 2  cos ( −  ) = 0 .



×