ĐẠI HỌC QU ỐC GIA HÀ NỘI
LẬP TRÌNH RÀNG BUỘC VÀ ỬNG DỤNG VÀO BÀI TOÁN
LẬP LỊCH GIẢNG DẠY ĐẠI HỌC
Mã sổ: QC.09.26
Chú nhiệm đề tài: ThS. Lê Hồng Hài
DAI HOC QUỐC GIA H À NỘI_
Ĩ R U N b I Â M I H Ũ N G u n IHƯ VIỆN
000 60000044-
Hà Nội -2010
Ket-noi.com
Ket-noi.com kho
kho tai
tai lieu
lieu mien
mien phi
phi
MỤC LỤC
GIẢI THÍCH CÁC CHŨ VIÉT T Ắ T .......................................................................................................... 3
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI THAM G IA .......................................................................................... 4
THỰC HIỆN ĐẺ T À I..................................................................................................................................... 4
TÓM TẮT NHỪNG KẾT QUÀ CHÍNH CỬA ĐỀ T À I......................................................................... 6
BÁO C Á O T Ó N G K Ế T ..................................................................................................................................7
1.
Đặt vấn đ ề...............................................................................................................................................7
2.
Lập trình ràng buộc và hệ thống lập trình ràng buộc C om et........................................................7
2.1
Lập trinh ràng b u ộ c .................................................................................................................... 7
2.2
Hệ thống lập trình ràng buộc C om et.....................................................................................10
3.
Áp dụng hệ lập trình ràng buộc Comet vào bài toán lập lịch giảng d ạ y ...........................11
4.
Kết lu ậ n ............................................................................................................................................. 17
5.
Địa điềm, thời gian và phương pháp nghiên c ứ u .....................................................................17
6.
Kết quả nghiên c ứ u .........................................................................................................................17
7.
6.1
Ket quả khoa h ọ c....................................................................................................................17
6.2
Kết quả đào tạ o .......................................................................................................................17
Tài liệu tham khảo...........................................................................................................................19
PHỤ L Ụ C ......................................................................................................................................................... 21
2
G IẢ I T H Í C H C Á C C H Ữ V IÉ T TÁ T
ACM
CP
CSP
CLP
CHIP
CBLS
DFS
IP
LDS
LP
NP
AC
PC
FF
A sso ciatio n fo r C o m p u tin g A ch in ery
Constraint Program m ing
C onstraint Satisfaction Problem
Constraint Logic Program m ing
Constraint H andling in Prolog
C onstraint Based Local Search
Depth First Search
Integer Program m ing
Lim itted D iscrepancy Search
Linear Program m ing
N ode Consistency
Arc Consistency
Path Consistency
First Fail
3
Ket-noi.com
Ket-noi.com kho
kho tai
tai lieu
lieu mien
mien phi
phi
DANH S Á C H NHỮ NG NGƯỜI T H A M GIA
T H ự C HIỆN ĐÈ TÀI
STT
H ọ T ên
H ọc hàm, Học
vi
Vai trò
Đơn vị công tác
1
Lê Hồng Hải
ThS
Chù trì
Khoa CNTT, ĐHCN
2
Nguyễn N gọc Hóa
TS
Cộng tác viên
K hoa CNTT, ĐHCN
3
Nguyễn Hà Nam
TS
Cộng tác viên
K hoa CNTT, ĐHCN
4
D ư Phương Hạnh
ThS
Cộng tác viên
Khoa CNTT, ĐHCN
5
Nguyễn Thu Trang
ThS
Cộng tác viên
Khoa CNTT, ĐHCN
6
Đặng Thu Hiền
ThS
Thư ký
Khoa CNTT, ĐHCN
7
Vũ Tiến Thành
HVCV
Cộng tác viên
Khoa CNTT, ĐHCN
8
Trần Nam K hánh
HVCH
Cộng t K et quà Khoa học
M ột báo cáo tổng họp về kết quà nghiên cứu cũa đề tài.
M ột báo cáo/bài báo hội nghị/hội th à o khoa học liên quan đến phương pháp lập trình
hoặc tổ hợp tối ưu.
16.2. Kết quả ứng dụng
-
Phần mềm thử nghiệm lập lịch
ỉ 6.3. K ết quà đào tạo
-
M ột khóa luận cừ nhân chuyên ngành CNTT.
ì 6.4. K et quà về tăng cường tiềm lực cho đơn vị
- Ket quả bồi dưỡng cán bộ:
•
Kết quả chính cùa đề tài chủ yếu phục vụ mục đích tăng cường khả năng
nghiên cứu khoa học của các sinh viên, nghiên cứu sinh và cán bộ trong bộ
môn Các hệ thống thông tin.
- Đóng góp cho việc tăng cường trang thiết bị:
ỉ- ]1l Tổng kinh phí đề nghị______________________________
H a i m ươi triệu đồng - 20.000.000 VND
18. NỘI DUNG VÀ TIẾN Đ ộ T H ựC HIỆN CỦA ĐÈ TÀI (CÁC CÔNG VIỆC CÀN
TRIỂN KHAĨ, THỜI HẠN TH ựC HIỆN VÀ SẢN PHẢM ĐẠT Đ Ư Ợ C ) ________
Thòi gian thực hiện
TT
Hoạt động nghiên cứu
1
Thu thập và viết tổng quan tài liệu
2
X ây dựng đề cương nghiên cứu chi tiết
N ghiên cự hệ thống hỗ trợ m ô hình lập
trình dựa trên ràng buộc
học
Từ tháng
Đến tháng
06/2009
06/2010
Báo cáo tồng quan
07/2009
08/2009
Báo cáo chuyên dề
08/2009
10/2009
Báo cáo chuyên đề
10/2009
11/2009
Báo cáo chuyên đề
11/2009
11/2009
Báo cảo hội thảo
N ghiên cứu phương pháp tìm kiếm dựa
trên ràng buộc
Sản phẩm khoa
Đ ề xuất phương pháp tìm kiếm dựa trên
ràng buộc trong xây dựng ứng dụng lập
lịch
3
H ộ i thào giữa kỳ
4 /6
Ket-noi.com
Ket-noi.com kho
kho tai
tai lieu
lieu mien
mien phi
phi
4
Viết báo cáo các chuvên đề
11/2009
2/2010
X ây dựng ứng dụng thừ nghiệm
12/2009
04/2010
Đánh giá kết quả
02/2010
04/2010
V iết báo cáo tổng họp
04/2010
05/2010
Hội thào lần cuối
05/2010
05/2010
Nộp sản phẩm
06/2010
06/2010
Nghiệm thu đề tài
06/2010
06/2010
Tìm kiếm dựa trên ràng buộc và ứne
1 bài báo khoa học
dụng trong bài toán lập thòi khóa biếu
5
6
7
8
Phần
mềm
thử
nghiệm
Báo cáo tổng kết đề
tài
Tài liệu hội thào
Các bài báo, báo
cáo, phần mềm
Kết quả nghiệm thu
đề tài.
19. PHAN BỎ KÍNH PHỈ
TT
N ội dung
Kinh phí (VNĐ)
1
X ây dựng đề cương chi tiết
1.000.000
2
Thu thập và viết tồng quan tài liệu
2.000.000
Thu thập tư liệu (mua, thuê)
Dịch tài liệu tham khảo (số trang X giá)
2.000.000
Viết tổng quan tư liệu
3
4
Điều tra, khảo sát, thí nghiệm, thu thập số liệu, nghiên cứu ...
12.000.000
Chí phí tàu xe, công tác phí
2.000.000
Chi phí thuê mướn
4.000.000
Chi phí hoạt động chuyên môn
6.000.000
Thuê, mua sắm trang thiết bị, nguyên vật liệu
0
0
Thuê trang thiết bị
5 /6
5
M ua trang thiết bị
0
M ua nguyên vật liệu, cây, con
0
3.000.000
Viết báo cáo khoa học, nghiệm thu
1.500.000
Viết báo cáo
0
Hội thảo
1.500.000
N ghiệm thu
6
2.000.000
Chi khác
M ua văn phòng phâm
500.000
In ấn, photocopy
500.000
1 .0 0 0 .0 0 0
Quàn lý phi
7
20.000.000
Tổng kinh phí
Tổng kinh phí: 20.000.000 (Hai m ưoi triệu đồng)
N gày 17 tháng 06 năm 2009
Chủ trì đề tài
Ngày 17 tháng 06 năm 2009
p Thủ trường đơn vị
(/;«>• u r
N g a y /J tháng'hiăm 20(P
Phê duyệt của Trường ĐH Công nghệ
T/LH1ÈU TRƯỞNG
TRƯƠNG PHONG _____
WOC VÀ NCKH
TRƯỞNG ĐẠI HỌC CÓNG NGHỆ
S A 0 ÚNG BẢN C H ÍN H
20QĨ?.
T / L HIỆU TRƯỞNG
N gàyế-5. tháng . Ặ . nâm
6 /6
Ket-noi.com
Ket-noi.com kho
kho tai
tai lieu
lieu mien
mien phi
phi
ĐẠI HỌC QUÓC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHẸ
CONG HỎA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - T ự do - Hạnh phúc
SỔ: . .3.5 ../HĐ-NCKH
H a X ó i. n g à y 3 ớ th á n g 6 năm 2009
H Ợ P ĐÒNG T H Ự C HIỆN ĐẺ TÀI NGHIÊN c ứ u K HOA HỌC
C Á P đ ạ i ’ h ọ c Q U Ó C g i a H ả N ộ i N ă m 2009
Că n cử vẽ O u i định vê Tô chức và H o a i đóng cưa Đ ai hoc Ouũc ẹia H à XÔI ban hành iheu Ouyứi
d in h sỏ 600. T C C B lìg à v 01 tháng 10 nòm 2001 cua Đ a i hoc O ĩióc gia H à NỘI (Ị III đình quyên hạn
cua hiiỉu rrirtmạ cá c trườnạ đại hoc thành viên
-
C ă n cử Thỏ)IV báu số ì 971 / T B -K H C N ngày 03 tháng 6 năm 2009 CIILI Giám (1ốc D ụ i học Quốc gia
H ù S õ i về việc G ia o nhiệm vụ và ch ì tiêu kẽ hoạch khoa học ổ! công lìghệ lìủm 2009:
- C à n cứ đỏ cirơn ? n °h iê n ciru cua đè là i đã đượcphẻ chạ ér.
C hủna tỏi nòm:
Bên giao nhiệm vụ (gọi là bên A): T r u ô n g Đại học Công nghệ - Đ H Q G H à Nội
Đại diện là:
PGS TS N guyễn Ngọc Bình
Chúc vụ:
Hiệu trương
Bên nh ậ n nhiệm vụ (gọi là bên B)
òne:
T h S Lê H ồng Hãi
Đon vị công tác:
K hoa Công nghệ Thòng tin - Trườne Đại học Cône nahệ
Ký hợp dõna thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học cấp Đai học Quốc 2 Ìa Hà Nội"
Tên đẽ tái:
"T im kiếm cục bộ d ự a trên ràng buộc và ứng dụng tro n g bãi toán lập lịch
dại học".
M à số:
Q C . 0 9 .2 6 .
Với nhĩrna điều khoán thóa thuận như sau:
Diêu 1: Bẽn B chịu trách nhiệm tỏ chức triên khai thục hiện các nội dunu nghiên cứu của đẽ
lai theo đứna tiến độ ihực hièn đã đãng kỷ trone đê cương nehiẻn cửu đã đưoc phê duyệt.
Diêu 2: Bên B báo cáo kêt qua thực hiện đẻ tải va giao nộp các sản phàm cua đẻ tai cho bẽn
A theo dun” các qui định hiện hành cua Đại hoc Quốc ma Hà Nội va cua i rưứng Đại họcCông nghệ trước naày 20/06/2010. bao 2ồm:
0 i phấn mẻm thử n sh iẽ m lặp lịch.
01 báo cáo tại hội n ah ị khoa học
01 k h ó a luận tô t n g h iệ p
Tông quan về đề tài kèm theo file điện tu (Một ban bắng tiêng Việt, một bản báng
liens’ Anil - Highlight; ruồi bàn dài khoang 400 từ trên một trang giấy khố A4. font
Time New Roman, cỡ chữ ! 3pt, cách đòna đơn: Nòi dune: Tóm tăt mục tiêu, phương
p h á p v à n ộ i d u n g n g h i ê n c ứ u . k ể t q u a d ạ t đ ư ợ c , d a n h g i á V n a h ĩ a v à lá c đ ộ n a k h o a
h ọ c c ô n g n g h ệ c u a c á c k ế t q u à đ ạ t đ ư ợ c c ũ n g n h ư c u a v iệ c th ự c h iệ n đ ể ta i l.
Điều 3: Tòn<ỉ kinh phi cua đê tái đà dươc phê duyệt là: 20.000.000 đổna
í Bủng chữ Hai m ươi triệu đủng chẫm
Chi phi cu thê như trone dự toán cua ban dự trù kinh phi
Biêu 4: Bèn B có trách nhiệm sư dụna kinh phi được cáp theo dúna mục đích, đung chè độ
lái chinh hiện hành, quyêt toán VỚI phòns Tái vụ - Kẻ toán và thực hiện việc nahiệm thu đẽ
lái thèo dúny qui định cua Đại học Quốc 2 Ía Hà Nội.
Điều 5: Bên A ai ừ quyền sờ hữu tri tuệ đối vói các kết quá khoa học cua đè tài. Tát ca các
cònti bố liên quan đèn nội dung khoa học cua đẽ tài phai ghi rò nguỏn tái trợ kinh phí nghiên
cứu theo mã số cua dề tài như sau:
Dối với bài báo. báo cáo khoa học: "Còna trinh này được tài trợ một phan từ đẻ tài
m ans mà sô: ỌC' 09 26. Đại học Quôc 2 Ía Há Nội".
Đối \Ơ 1 luân văn (khóa luận...): "Luân vãn (khóa luận. .) na> được thực hiện trong
khuôn khỏ dẻ tài m ans mã sỏ: QC 09.26. Đại học Quòc gia Hà NỘI
Đổi với bài báo. báo cáo đăna ờ tạp chí- kv yêu hội nshị quỏc tế (tiena Anh): "This
work is ( p a n h ) supported by the research project No. QC.09.26 granted by Vietnam
National I'n n e rs ity . Hanoi".
Điều 6: Hai bẽn cam kết thực hiện đúng các điêu khoàn đã ghi irons hợp done. Trong quá
trinh thực hiện hụp done. hai bén có trách nhiệm thông báo kịp thời cho nhau những vãn đẻ
\ ưỡna mắc và cú n s nhau bàn bạc. tích cực tìm biện pháp ạiái quyết. Hợp đồne tụ độna được
ỉhaiih lý sau khi có biên bán họp hội đồng khoa học đánh gia nghiệm thu dề tài với kết qua
đ á p ứ n g c á c qui đ ị n h h iệ n h à n h .
Diều 7: Hơp đồna làm thành 05 ban. mỗi bẻn siừ 01 ban. 02 ban aưi cho phòna TV-KT. 01
ban lưu tại phônu TC-HC
DẠI DIỆN BÊN B
trường đ ạ i h ọ c c ô n g nghệ
SAOMDUNG BẢN CHÍNH
Ngàyỉ . tháng. "ịr.năm 200.9 .
P G S ^ T -S ^ N g íiy ễ n N g ọ c B in
T / L HIỆU TRƯỞNG T h S L ê H ồ n g H ả i
Ket-noi.com
Ket-noi.com kho
kho tai
tai lieu
lieu mien
mien phi
phi
SUMMARY
Project title:
C o n stra in t P ro g ra m m in g a n d
A p p y lin g to U n iversity T im eta b lin g
Code num ber QC. 09.26
Coordinator: Le Hong Hai
Implementing Institution: University of Enginnering and Technology, Vietnam National
University. Hanoi
Duration: from June 2000 to June 2010
1. Objectives
Study and research on constraint programming method.
-
Apply constraint programming method on university timetabling problem.
2. Main contents
-
S tu d y h o w c o n s tr a in t p r o g ra m m in g m e th o d w o rk in g .
-
Study and evaluate the techniques, and constraint programming systems dedicated for
constraint programming method.
-
E x e p im e n t a c o n s tr a in t p r o g r a m m in g s y s te m o n tim e ta b lin g p r o b le m a t U n iv e rs ity o f
Enginnering and Technology.
3. Obtained results
- Programming using Constraint programming method.
- investigate Comet constraint system.
- I m p le m e n t a u n iv e r s ity tim e ta b lin g a p p lic a tio n u s in g C o m e t c o n s tra in t s y s te m .
Moreover, in this project, we have an paper sent to the journal o f Sciences & Technology
VNU, 2010:
“ ứ ng dụng Hệ ihống lập trình ràng buộc Comet vào bài toán lập lịch giàng dạy đại học”
In this project, one bechalore theses were accomplished report synthesing the project:
Nguyễn Thị Thùy: "ứ n g (lụng Hệ thong lập trình ràng buộc Comet vào bài toán lập
lịc h g iá n g d ạ y đ ạ i h ọc ” , 2010.
Signature
PHIÉU Đ Ả N G KÝ K ÉT Ọ U A
NGHIÊN c ử u
Tên đề tài:
Tiếng Việt: Lập trình ràng buộc và ứng (lụng vào bài toán lập lịch giáng dạy đại học
Tiếng Anh: Constraint Programming and Appyling to University Timetabling
M ã số: Q C .09.26
C ơ quan quản lý đề tài: Dại học Quốc gia I ỉà Nội
Địa chi: 144. đường Xuân Thuv. c ầ u G iấy - Hà Nội
Điện thoại: 8340564
C ơ quan chù trì đề tài: Trường Đại học C ông nghệ
Địa chi: 144, đường Xuân Thuý, c ầ u G iấy - Hà Nội
Điện thoại: 7547460
Tổng chi phí thực chi: 20.000.000 (Hai mươi triệu đồng)
Trong đó: - T ừ ngân sách N hà nước : 20.000.000
Thời gian nghiên cứu: 12 tháng
Thời gian bắt đầu: 06/2009
Thời gian kết thúc: 06/2010
rên các cán bộ phối hợp nghiên cứu:
- Chù tri đề tài: Lê H ồng Hải
Ket-noi.com
Ket-noi.com kho
kho tai
tai lieu
lieu mien
mien phi
phi
T h S . Đ ặng Thu H iền
S ổ đ ă n g ký dề tài
C N . T rần N am K hánh
C N . Vũ Tiên Thành
S ố chứ ng nhận đăng ký K QN C
B ào m ật
A. Phổ biến rông rãi
B. P h ổ b iến h ạn chế
N g ày
c. B ảo m ật
N g ày
T ó m tắ t kết quả ng h iên cứu:
•
Báo cáo khoa học:
a. i i ử n g dụng H ệ thống lập trình ràng buộc Comet vào bài toán lập lịch giảng dạy đại học"
đã gửi cho Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Quốc Gia Hà Nội tháng 10/2010.
•
M ột luận văn đại học
a. Nguyễn Thị Thùy: u n g dụng Hệ thong lập trình ràng buộc Comet vào bài toán
lập lịch giảng dạy đại học”, 2010.
K iến nghị v ề q u y m ô v à đối tư ợ n g áp dụng kết quả ng h iên cứu:
Chức vụ
Họ và tên
Thù trường cơ quan
Chù tịch Hội đồng
Thủ trưởng cơ quan
chủ trì đề tài
đánh giá chính thức
quàn lý đề tài
Chủ nhiệm đề tài
L ê H ồ n g H ải
r
7L Hlệũ TRƯỠNG
WHOMO/iHOCCMG
9P
Học vị
J j-u g fc , t ó
TÃ C Q U Ố C TÊ'
G V
ĨL .G IÁ M D Ố C
ì BANKHOA HỌC-CỔNG iỊghỊ
TBU Ớ N G BA N
K ý tên
U
Ĩ Ệ -
in ỹ c ể a m cìỉic t
ĩ!: N ỷ tty Ịs ị, % Ẩ é 3 3 l ìÁ
Đóng dấu