Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Lớp 12 nguyên hàm tích phân 29 câu câu nguyên hàm tích phân từ đề thi thử giáo viên nguyễn thị lanh năm 2018 converted image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.23 KB, 12 trang )

Câu 1 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018): Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là một nguyên


hàm của f ( x ) = cos  − x 
2



A. F ( x ) = sin  − x  + C
2




B. F ( x ) = sin  + x 
2




C. F ( x ) = − sin  − x 
2


D. F ( x ) = cos x

Đáp án C









Ta có  − sin  − x   = cos  x − 
2
2



Chú ý
* Theo định nghĩa, nguyên hàm của hàm số f ( x ) là các hàm số F ( x ) thõa mãn điều
kiện F ( x ) = f ( x ) , x  K
* Để tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) , các em chỉ cần tìm một nguyên hàm
F ( x ) của nó.

Câu 2 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018): Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) . Diện tích hình phẳng
(phần gạch trong hình) là:

−3

4

 f ( x ) dx +  f ( x ) dx

A.

C.

0


0

0

0

B.

4

−3

1

 f ( x ) dx +  f ( x ) dx
4

 f ( x ) dx +  f ( x ) dx

−3

1

D.

 f ( x ) dx

−3

4


Đáp án C
- Vì đồ thị của hàm số f ( x ) cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 0 nên:
- Diện tích phần gạch trên hình là: S =
Câu 3

4

0

0

−3

−3

4

 f ( x ) dx =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx

(GV Nguyễn Thi Lanh 2018): Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay

quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3 x y = 0, x = 1, x = 8.
A.


3

B.


93
5

C.

9
4

D. 8


Đáp án B
y = 3 x

- Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi  y = 0
. Khi quay D quanh Ox tạo thành khối
 x = 1; x = 8

8

tròn xoay có thể tích là: VOX = 

( x)
3

2

8

2

3

dx =  x dx =

1

1

93
.
5

Câu 4 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.

3

1

1

3

3
3
 ( 2x − x ) dx =  ( x − 2x ) dx

B.  e x dx =




C. cos   (  − x ) sin xdx  = −1
0


D.

e x +1
+C
x +1

1

 x dx = ln x + C

Đáp án B
A. Đúng
B. Sai vì  e x dx = e x + C





x
sin
xdx
=


cos

  (  − x ) sin xdx  = −1
0 ( )
0



C. Đúng vì
D. Đúng.

Lỗi sai:

x n +1
+ c ( n  −1) và  e x dx = e x + c
Các em nhớ nhầm công thức  x dx =
n +1
n

Câu 5:

(GV Nguyễn Thi Lanh 2018) Cho hàm số f

5

5

4

4

1


2

1

2

(x) liên tục trên

thỏa mãn

 f ( x ) dx = 5,  f ( u) du = 9,  f ( t ) dt = 4 . Tính I =  f ( x ) dx .
A. I = 0.

C. I = 8.

B. I = 18.

D. I = 10.

Đáp án C
4

5

1

4

5


5

4

5

1

2

1

1

Em có I =  f ( x ) dx =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx +  f ( x ) dx =  f ( x ) dx −  f ( x ) dx +  f ( x ) dx
2

2

5

5

4

2

1


1

=  f ( u) du −  f ( x ) dx +  f ( t ) dt = 9 − 5 + 4 = 8.

Câu 6 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018): Họ các nguyên hàm F (x) của hàm số f ( x ) = x lnx
trên khoảng ( 0;+ ) là


A.

1 2
1
x lnx + x 2 + C
2
4

B.

1 2
1
x lnx + x 2 + C
2
2

C.

1 2
1
x lnx − x 2 + C
2

4

D.

1 2
1
x lnx − x 2 + C
2
2

Đáp án C
1

du = dx

u = lnx
1
1
1
1

x
Đặt 

 I = x 2 lnx −  xdx = x 2 lnx − x 2 + C.
2
2
2
4
dv = xdx v = 1 x 2


2

Câu 7 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018): Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số y =

ex
x

2

e2x
dx
x
1

trên ( 0;+ ) . Tính I = 
A. F ( 4) − F ( 2)

B. 2  F ( 2) − F (1) 

C.

F ( 4) − F ( 2)
2

D. 2  F ( 4) − F ( 2) 

Đáp án A
Đặt t = 2x  dt = 2dx . Đổi cận
x

1
2
t
4

2
4

4
4

4
et dt
et
ex
I=
=  dt =  dx = F ( x ) 2 = F ( 4) − F ( 2) .
t 2 2 t
x
2
2
2

Câu 8 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018): Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.  tanxdx = − ln cosx + C.

B.  cotxdx = − ln cosx + C.

x
x

C.  sin dx = 2cos + C.
2
2

x
x
D.  cos dx = −2sin + C.
2
2

Đáp án A


 tanxdx = 



 cot xdx = 



d ( cosx )
sinx
dx = − 
= − ln cosx + C.
cosx
cosx

d ( sinx )
cosx

dx = 
= ln sinx + C.
sinx
sinx
x
x x
x
 sin 2 dx = 2 sin 2 d  2  = −2cos 2 + C.


Câu 9 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Kí hiệu S là diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ
thị hàm số y = f ( x ) liên tục, trục hoành và hai đường thẳng x = a,x = b như trong hình vẽ
bên. Khẳng định nào sau đây là sai?
b

A. S =  f ( x ) dx
a

b

C. S =  f ( x ) dx
a

b

B. S =  ( −f ( x ) ) dx
a

b


D. S =  f ( x ) dx
a

Đáp án A
b

b

a

a

Từ hình trên S =  f ( x ) dx = −  f ( x ) dx → Đáp án B, C , D đúng.
2

x
dx và t = 1 + x −1. Khẳng định
x −1
1 1+

Câu 10 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Đặt I = 
nào trong các khẳng định sau là sai?
A. xdx = ( t 2 − 2t + 2 ) ( 2t − 2 ) dt.

B. I =

4

C. I =   2t 2 − 6t + 8 −  dt.
t

1

2

D. I =  t 3 − 3t 2 + 8t − 4 ln t 
3
1

2

11
+ 4 ln 2.
3
2

Đáp án B
t = 1 + x − 1  x = ( t − 1) + 1  x 2 = ( t 2 − 2t + 2 )
2

2

 xdx = ( t 2 − 2t + 2 ) ( 2t − 2 ) dt  A đúng

Đổi cận x = 1  t = 1 và x = 2  t = 2

2
2
t 2 − 2t + 2 ) ( 2t − 2 )
(
x

4

I=
dx = 
dt =   2t 2 − 6t + 8 − dt
t
t
x −1
1 1+
1
1
2

2
=  t 3 − 3t 2 + 8t − 4 ln
3

2

11

t  = − 4 ln 2.
1 3

 C,D đúng; B sai
11
− 4 ln 2.
3
Câu 11: (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Cho hàm số f ( x ) = ln16x. Chọn khẳng định đúng.


Nếu B đúng phải sửa thành I =

A.  f ( x ) dx =

x
( ln16x − 1) + C.
16

B.  f ( x ) dx =

x
( ln16x − 1) + C.
4


C.  f ( x ) dx = x ( ln16x − 1) + C.

D.  f ( x ) dx = 4x ( ln16x − 1) + C.

Đáp án C
Bằng định nghĩa, ta tính được:

16
= ln16x.
(  f ( x ) dx ) = x ( ln16x −1) + C = ln16x −1 + x 16x
Câu 12:

(GV Nguyễn Thi Lanh 2018) Tính thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay

quanh trục hoành Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = ln x, y = 0, x = 1, x = e.

B. e + 2.

A. e − 2.

C.  ( e + 2) .

D. (e − 2).

Đáp án D

1

u = ln 2 x du = 2ln x. dx

Ta có: V =  ( ln x ) dx; đặt 
x
dv = dx
1
 v = x
e

2

1

e
e





e
u = ln x du = dx
2

 V =   x.ln x − 2 ln x.dx  =  e − 2 ln x.dx  ; đặt 
x
1
dv = dx  v = x
1
1





e



e
e
 V =  e − 2  x.ln x 1 −  dx   =  e − 2  2 − x 1   =   e − 2.




1

 

1
Câu 13 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Cho F ( x ) = − 3 là một nguyên hàm của hàm số
3x

f (x)
. Tìm nguyên hàm của hàm số f  ( x ) ln x.
x
A.  f  ( x ) ln xdx =

ln x
1
+ 5 + C.
3
x
5x

B.  f  ( x ) ln xdx =

C.  f  ( x ) ln xdx =

ln x
1
+ 3 + C.
3
x
3x

D.  f  ( x ) ln xdx = −

Đáp án C


f (x)
1
là một nguyên hàm của
nên
3
3x
x
f (x)
1
 1  1
= F ( x ) = −  3  = 4  f ( x ) = 3
x
x
 3x  x
F(x) = −

Ta tính  f  ( x ) ln xdx

v = f ( x )
u = ln x


Đặt 
1
dv = f  ( x ) dx = d ( f ( x ) ) du = dx

x
Áp dụng công thức nguyên hàm từng phần ta có


ln x
1
− 5 + C.
3
x
5x
ln x
1
+ 3 + C.
3
x
3x


f (x)
ln x
1
dx = 3 + 3 + C
x
x
3x
(GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số:

 f  ( x ) ln xdx =  ln xd ( f ( x ) ) = ln x.f ( x ) − 
Câu 14:

y = x 2 − 6x + 9 và 2 đường thẳng x = 0; y = 0. Đường thẳng
trục tung tại điểm A (0;4). Giá trị của k để

(d) chia


(k

(d) có hệ số k

) và cắt

(H) thành 2 phần có diện tích bằng

nhau là:
A. −

16
.
9

B.

1
.
9

C. −

1
.
12

D. −


1
.
18

Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x 2 − 6x + 9 và trục hoành là:

x 2 − 6x + 9 = 0  x = 0.
(H) giới hạn bởi đồ thị hàm số

Diện tích hình phẳng

y = x 2 − 6x + 9



2

đường

thẳng

x = 0; y = 0

là:

3

 x3


S =  x − 6x + 9 dx =  ( x − 6x + 9 ) dx =  − 3x 2 + 9x  = 9.
 3
0
0
0
3

3

2

2

Phương trình đường thẳng

(d) có hệ số góc k và cắt trục tung tại

điểm A (0;4) là: y = kx +4
Gọi B là giao điểm của

 4 
(d) và trục hoành  B  − ;0  .
 k 

Để (d) chia (H) thành 2 phần có diện tích bằng nhau thì:

B  OI


1

9
SAOB = 2 S = 2
2

0  − k  3

 1 .OA.OB = 1 .4.  − 4  = − 8 = 9
 2
2  k
k 2
k=−

Câu 15:

16
.
9

(GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Cho hàm số f

f  ( x ) = 3 − 5sin x,f ( 0 ) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f ( x ) = 3 + 5cos x + 5.
C. f ( x ) = 3 − 5cos x + 2.

B. f ( x ) = 3 + 5cos x + 2.
D. f ( x ) = 3 − 5cos x + 15.

(x) thỏa mãn



Đáp án A
Ta có: f ( x ) =  f  ( x ) dx =  ( 3 − 5sin x ) dx = 3x + 5cos x + C.
f ( 0) = 10  5 + C = 10  C = 5.

Câu 16 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos3x .
B.  cos 3xdx =

A.  cos 3xdx = 3sin 3x + C.
C.  cos 3xdx = −

sin 3 x
+ C.
3

sin 3 x
+ C.
3

D.  cos 3xdx = sin 3x + C.

Đáp án B
1

1

 cos 3xdx =  3 cos 3xd (3x ) = 3 sin 3x + C
e tan 2x +3
dx và u = tan 2x + 3 . Chọn
(GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Cho I = 

1 − sin 2 2x

Câu 17

mệnh đề đúng.
A. du =

1
dx. B. I =  e u du.
1 − sin 2 2x

C. I =

e tan 2x +3
+ C.
2

D. I = 2  e u du.

Đáp án C
Đặt u = tan 2x + 3  du =

2
2
dx =
dx.
2
cos 2x
1 − sin 2 2x


e tan 2x +3
1 2e tan 2x +3
1 e tan 2x +3d ( tan 2x + 3) =
dx
=
dx
=
Khi đó: I = 
1 − sin 2 2x
2  1 − sin 2 2x
2

(GV Nguyễn Thi Lanh 2018) Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ( 0; + ) thỏa

Câu 18:
x

mãn


1

 x2

f ( t ) dt =  + 7  log 2 x . Tìm f ( 2 ) .
 4


A.


69
+ 48
ln 2

B.

138
+ 54
ln 2

C.

138
69
+ 144 D.
+ 48
ln 2
ln 2

Đáp án C
Ta có f ( x ) = F ( x )
3

Em có

e tan 2x +3
+ C.
2

x


 f ( x ) dx = F ( x )
1

3

1

x

=F

 x2

x − F (1) =  + 7  log2 x
 4


( )
3

Đạo hàm 2 vế:

1
33 x

F'

( )
3


x =

 x
1  x2
 + 7  + log2 x
x ln2  4
 2


 33 x 2
33 x 2  x 2
+
7
log2 x

+
x ln2  4
2

3.2
69
.23 + 144 =
+ 144
Cho x = 8 ta được f ( 2) =
2ln2
ln2
Chú ý áp dụng công thức:
* Nếu hàm số u = u ( x ) có đạo hàm tại điểm x0 và hàm số y = f ( u) có đạo hàm tại điểm
F'


( )
3

x =

u0 = u( x0 ) thì hàm số hợp g ( x ) = f  u ( x )  có đạo hàm tại điểm x0 và
g' ( x0 ) = f ' ( u0 ) .u' ( x0 )

* Nếu giả thiết trong phần * trên được thỏa mãn đối với mọi điểm x thuộc J thì hàm số
hợp y = g ( x ) có đạo hàm trên J và
g' ( x ) = f '  u ( x ) .u' ( x ) 

Câu 19:

(GV Nguyễn Thi Lanh 2018) Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới

hạn bởi các đường y =

1
, y = 0, x = 0, x = 2 quay một vòng quanh trục Ox là
x−3

(theo đơn

vị thể tích)
A. 2

(đvtt)


B.

2

3

(đvtt)

C.

4

3

(đvtt)

D.

1

3

(đvtt)

Đáp án B.
2

2

 1 


 2
Thể tích khối tròn xoay là: Vox =   
= − =
 dx = −
x − 3
x−3 0
3 3
0
2



Câu 20: (GV Nguyễn Thi Lanh 2018) Nguyên hàm của f ( x ) = cos 3x −  là :
7

A.

1 

sin  3x −  + C
3 
7



B. 3sin  3x −  + C
7



1 

C. − sin  3x −  + C
3 
7



D. −3sin  3x −  + C
7


Đáp án A.
Ta có





1



 

 1






 cos 3x − 7  dx = 3  cos 3x − 7  d  3x − 7  = 3 sin  3x − 7  + C
1

Câu 21 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Cho

x
0

định đúng trong các khẳng định sau:

2

3x3 + 4dx và u = 3x3 + 4 . Chọn khẳng


2
9

A.

7

7

2
 u du

B.


2

1
u2du

32

C.

1
9

1

7

2
 u du

D.

2

2 2
u du
9 0

Đáp án A.
Đặt u = 3x3 + 4  u2 = 3x3 + 4  2udu = 9x2dx; Với x = 0 thì u = 2 ; Với x = 1 thì y = 7
1


Nên

2
3
 x 3x + 4dx =
0

Câu

22

7

2
9

 u du
2

2

(GV

Nguyễn

Thi

Lanh


2018)Tìm

số

thực

để

m

hàm

số

F ( x ) = mx3 + ( 3m + 2) x2 − 4x + 3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x2 + 10x − 4 ?

A. m= −1 .

D. m = 2 .

C. m= 1.

B. m= 0 .

Đáp án C.
Cách 1: Ta có

 f ( x) dx =  (3x

2


)

+ 10x − 4 dx = x3 + 5x2 − 4x + C

m = 1
m = 1

.
Yêu cầu bài toán:  3m + 2 = 5  
C = 3
3 = C


Vậy m = 1 là giá trị cần tìm thỏa mãn yêu cầu bài toán.

(

)


Cách 2: Ta có F ( x ) = mx2 + ( 3m + 2) x2 − 4x + 3 = 3mx2 + 2 ( 3m + 2) x − 4.
Vì F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) nên ta có F  ( x ) = f ( x ) , x .
Do đó 3mx2 + 2 ( 3m + 2) x − 4 = 3x2 + 10x − 4 .

m = 1
 m = 1.
Đồng nhất hệ số hai vế ta có 
2 ( 3m + 2) = 10
Câu 23 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số


y = x 2 , và đường thẳng y = 2x là
A.

4
3

B.

3
2

C.

5
3

D.

23
15

Đáp án A
b

Áp dụng công thức

 f ( x ) − g ( x ) dx,

cận a,b ta phải tìm bằng cách giải phương trình


a

hoành độ giao điểm

x = 0
x = 2x  
Ta có:
x = 2
2

2


0

2

 2 x3 
8 4
x − 2x dx =  ( 2x − x ) dx =  x −  = 4 − =
3 0
3 3

0
2

2

2



ln ( x + 1)
dx = a ln 2 + b ln 3. Giá trị của a
x2
1
2

Câu 24:

(GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Cho I = 

+b là
A.

9
.
2

B.

−9
.
2

3
C. − .
2

D.


3
.
2

Đáp án D
1

u = ln ( x + 1)
du =
dx
2
2

−1
1
3


x
+
1
Đặt 


1
=
ln
x
+

1
+
dx = 3ln 2 − ln 3.
(
)

1

x
x ( x + 1)
2
1
1
dv = 2 dx
 v = −1

x

x

3
Vậy a + b = .
2

Câu 25 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số
y = tan2 x − cot 2 x ?

A. y =

1

1

. B. y = tanx − cot x.
sinx cosx

C. y =

1
1
+
. D. y = tanx + cot x.
sinx cosx

Đáp án D
Ta có

 1− cos2 x 1− sin2 x 
 1
1 
2
2
tan
x

cot
x
dx
=

  cos2 x − sin2 x dx =   cos2 x − sin2 x  dx = tanx + cot x + C

Câu 26
(GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên
. Biết

(

)

 x.f ( x ) dx = 2 , hãy tính I =  f ( x ) dx .
4

2

2

0

0

A. I = 2.

1
C. I = .
2

B. I = 1.

D. I = 4.

Đáp án D

Đặt
4
4
x = 0 → t = 0 2
1
2
t = x  dt = 2xdx, 
  x.f x dx =  f ( t ) dt   f ( x ) dx = 4  I = 4. Câu
20
x = 2 → t = 4 0
0

( )

2

27:

(GV Nguyễn Thi Lanh 2018) Cho F ( x ) =

f (x) =

a
( lnx + b) là một nguyên hàm của hàm số
x

1+ lnx
, trong đó a,b . Tính S = a + b .
x2


A. S= −2.

B. S = 1.

C. S= 2.

D. S= 0.


Đáp án B

1
 u = 1 + lnx du = dx


x  F x = 1 + lnx dx = − 1 1+ lnx + 1 dx
Đặt 

( )  x2
(
)  x2
1
x
dv = 2 dx v = − 1

x

x

=−


1
1
1 + lnx ) − + C
(
x
x

 F(x) = −
Câu 28:

a = −1
1
lnx + 2) + C  
 S = 1.
(
x
b = 2

(GV Nguyễn Thi Lanh 2018) Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên

f ( x ) + f ( −x ) = x 2 , x 

và thỏa mãn

1

. Tính I =  f ( x ) dx .
−1


2
A. I = .
3

1
D. I = .
3

C. I = 2.

B. I = 1.

Đáp án D
1

1

1

1

1

−1

−1

−1

−1


−1

Ta có f ( x ) + f ( −x ) = x 2    f ( x ) + f ( −x ) dx =  x 2dx   f ( x ) dx +  f ( −x ) dx =  x 2dx
1

−1

1

1

−1

1

Đặt t = −x  dt = −dx   f ( −x ) dx = −  f ( t ) dt =  f ( t ) dt =  f ( x ) dx
−1

1

1

1

1

−1

1

x 1
2
1
Suy ra  f ( x ) dx +  f ( x ) dx =  x dx  2  f ( x ) dx =
=   x 2dx =
3 −1 3 −1
3
−1
−1
−1
−1
3

2

Câu 29 (GV Nguyễn Thi Lanh 2018)Cho hàm số f (x) có đạo hàm dương, liên tục trên
1
1
2

1
đoạn  0;1 thỏa mãn điều kiện f ( 0) = 1 và 3 f ' ( x ) . f ( x ) + dx  2 f ' ( x ).f ( x ) dx .
9
0
0
1

Tính

 f ( x )


3

dx.

0

A.

3
5
5
7
. B. . C. . D. .
2
4
6
6

Đáp án D
1

1

2
1
Giả thiết  3  f ' ( x ) .f ( x ) dx  2 f ' ( x ).f ( x ) dx


3

0
0
1

1

1

1

  3 f ' ( x ) .f ( x ) dx − 2 3 f ' ( x ).f ( x ) dx +  dx  0   3 f ' ( x ).f ( x ) − 1 dx  0




0
0
0
0
2

2

Khi đó 3 f ' ( x ).f ( x ) − 1 = 0  9f ' ( x ) .f 2 ( x ) = 1   9f ' ( x ) .f 2 ( x ) dx =  dx = x + C


(

)


1
  9f 2 ( x ) d f ( x ) = x + C  3f 3 ( x ) = x + C mà f ( 0) = 1  C = 3  f 3 ( x ) = x + 1
3
1
1
3
 x2

1

Vậy   f ( x )  dx =   x + 1 dx =  + x 
3

0
0
 6


1

=
0

7
6



×