Câu 1 (Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình 2018): m tất cả các giá trị thực củ th m s m ể h m
s y x 3 3 m 1 x 2 12mx 3m 4 có h i iểm cực trị x1 , x 2 thỏ mãn iều kiện
x1 3 x 2 .
A. m 1.
B. m 1.
3
C. m .
2
3
D. m .
2
Đáp án D.
x 2m
Ta có y ' 3x 2 6 m 1 x 12m; y ' 0 x 2 2 m 1 4m 0
.
x 2
x x 2
2m 2
3
m .
Yêu cầu bài toán 1
2
2 3 2m
x1 2 x 2
Câu 2
(Thạch Thành 1-Thanh Hóa 2018): Cho hàm s
y
2x m 1
Cm . Tìm m ể
x 1
tiếp tuyến của C m tại iểm có ho nh ộ x 0 2 tạo với hai trục tọ
tích bằng
ộ một tam giác có diện
25
.
2
m 2
m 23
9
A.
m 7
m 28
9
m 2
m 23
9
B.
m 7
m 28
9
m 2
m 23
9
C.
m7
m 28
9
m 2
m 23
9
D.
m 7
m 28
9
Đáp án A
Ta có: y '
m 3
x 1
2
Ta có: x 0 2 y 0 m 5, y ' x 0 m 3. Phương tr nh tiếp tuyến của C m tại iểm có
ho nh ộ x 0 2 là: y m 3 x 2 m 5 m 3 x 3m 11
3m 11
O x A A
;0 , với m 3 0
m3
Oy B B 0;3m 11
1
1 3m 11
Suy ra diện tích tam giác OAB là: S OA.OB
2
2 m3
2
1 3m 11
25
Theo giả thiết bài toán ta suy ra:
2 m3
2
2
9m 2 66m 121 25m 75
3m 11 25 m 3 2
9m 66m 121 25m 75
2
23
m 2; m 9
9m 2 41m 46 0
2
9m
91m
196
0
m 7; m 28
9
Câu 3 (Hải An-Hải Phòng 2018): Tìm giá trị thực của tham s m ê h m s
1
y x 3 mx 2 m 2 4 x 3 ạt cực ại tại x 3 .
3
A. m 7
B. m 5
C. m 1
D. m 1
Đáp án B
Ta có y ' x 2 2mx m2 4 y '' 2x 2m; x .
m 3
y ' 3 0
2
m5
ạt cực ại tại x 3
y '' 3 0
m 6m 5 0
Hàm s
Câu 4 (Quảng Xương 1- L2 -Thanh Hóa 2018): Với x là s thực tùy ý xét các mệnh ề
sau
1) x n x.x...x n , n 1
2) 2x 1 1
0
n thua so
3) 4x 1
1
1
2
4x 1
1
4) x 1 3 5 x 2 2 3 x 1 5 x 2
2
S mệnh ề úng:
B. 4
A. 3
C. 1
D. 2
Đáp án C
x n x.x....x n 1 úng; 2x 1 1 sai khi x
0
n so
4x 1
2
1
4x 1
2
sai khi x
x 1 là nghiệm củ phương tr nh
1
1
2
1
1
1
; x 1 3 5 x 2 2 3 x 1 5 x 2 Sai: ví dụ
4
3
x 1 5 x 2 nhưng không l nghiệm của PT
1
x 1 3 5 x 2 2.
Câu 5 (Quảng Xương 1- L2 -Thanh Hóa 2018): Hàm s n o s u ây có úng 1 cực trị?
1
x 1
A. y x 3 x 2 x B. y
3
x2
C. y x
4
3
D. y x 4 ln x
Đáp án D
Câu 6
y x 4 2x 2 1 ồng biến trên khoảng
(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018)Hàm s
nào?
A. 1;1
B. 1;
D. ; 1
C. 3;8
Đáp án C
1 x 1
Ta có: y ' 4x 3 4x 4x x 2 1 0
hàm s
x 1
1;0
ồng biến trên các khoảng
và 1; .
Câu 7
(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018)Giá trị m ể phương tr nh x 3 12x m 2 0 có
3 nghiệm phân biệt.
A. 4 m 4
B. 14 m 18
C. 18 m 14
D. 16 m 16
Đáp án B
Ta có: x 3 12x m 2 0 x 3 12x 2 m. Vẽ ồ thị hàm s y x 3 12x 2 .
Để phương tr nh b n ầu có 3 nghiệm phân biệt th
ường thẳng y m giao với ồ thị hàm
s y x 3 12x 2 tại 3 iểm phân biệt 18 m 14 14 m 18.
Câu 8
(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018)Tìm giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhât là m
của hàm s y x 4 2x 2 3 trên oạn 0, 2 .
A. M 3; m 2
B. M 5; m 2
C. M 11; m 2
D. M 11; m 3
Đáp án C
x 0
Ta có: y ' 4x 3 4x 0 4x x 2 1 0
x 1
Mà y 0 3; y 1 2; y 2 11 M 11, m 2.
Câu 9
y
(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018) Đường tiệm cận ngang củ
ồ thị hàm s
2x 1
x 1
A. x 2
B. y 2
C. y 1
D. x 1
Đáp án B
Câu 10:
(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018)Cho hàm s
C . Trong các mệnh
ề sau mệnh ề nào sai?
y x 4 2x 2 2017 có ồ thị
A. Đồ thị C có b
B. Đồ thị C nhận trục tung làm trục
iểm cực trị.
C. Đồ thị C i qu
iểm A 0; 2017 .
i xứng.
D. Đồ thị C có một iểm cực tiểu.
Đáp án A
ab 0 nên hàm s có 1 iểm cực trị.
Câu 11:
(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018) m m ể hàm s y x 3 mx 2 m ồng biến
trên khoảng 0; 2 .
A. m 3
C. m 1;3
B. m 3
D. m 3
Đáp án B
Ta có y ' 3x 2 2mx. Hàm s
ồng biến trên khoảng
0; 2 y ' 0, x 0; 2 3x 2 2mx 0 m
Xét hàm s f x
3x
, x 0; 2
2
3x
3
, x 0; 2 f ' x 0 f x ồng biến trên oạn 0; 2 .
2
2
Suy ra f x f 2 3 m 3.
0;2
Câu 12:
(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018)Chọn áp án úng. Cho h m s y
2x 1
, khi
x 2
óh ms
A. nghịch biến trên 2; .
C. nghịch biến trên
\ 2 .
B. ồng biến trên 2; .
D. ồng biến trên
\ 2 .
Đáp án B
Ta có y '
5
2 x
2; Câu 13:
2
0, x D Hàm s
ồng biến trên các khoảng
và
(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018) Giá trị cực ại của hàm s y 3x 3 9x
là
A. 6
; 2
B. 6
Đáp án A
x 1
Ta có y ' 9x 2 9 y ' 0
x 1
C. 1
D. 1
y '' 1 18
y CD y 1 6.
Mặt khác y '' 18x
y
''
1
18
Câu 14
(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018): Đồ thị của hàm s y
x2
có bao nhiêu
x 3x 2
2
ường tiệm cận?
C. 1
B. 3
A. 0
D. 2
Đáp án B
Hàm s có tập xác ịnh D
\ 1; 2 . Ta có lim y 0 ồ thị hàm s có TCN y 0
x
x 1
Ta có x 2 3x 2 0
, lim y ồ thị hàm s có CĐ x 1.
x 2 x 1
Câu 15: (Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018) Hình vẽ bên l
ồ thị của hàm s nào?
A. y x 3 3x 2 1
B. y x 3 3x 2 1
C. y x 3 3x 2 1
D. y x 3 3x 2 1
Đáp án C
Câu 16: (Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018)Đạo hàm của hàm s y 102x 7 là
A. y ' 102x 7
B. y ' 102x 7.ln10
C. y ' 2.102x 7.ln10
D. y ' 2.102x 7.
Đáp án C
Câu 17:
(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018) Giá trị lớn nhất của hàm s
y x 3 3x 2 9x 35 trên oạn 4; 4 bằng
A. 41
Đáp án B
B. 40
C. 8
D. 15
x 1
Ta có y ' 3x 2 6x 9 y ' 0
x 3
Suy ra y 4 41, y 1 40, y 3 8, y 4 15 max y 40.
4;4
Câu 18: (Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018)Tìm s
B. 2
A. 0
iểm cực trị của hàm s y x 4 2x 2 1
C. 1
D. 3
Đáp án C
Ta có y ' 4x 3 4x 4x x 2 1 . y’ ổi dấu tại 1 iểm, suy ra hàm s có 1 iểm cực trị.
Câu 19
(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018): Hàm s
4
y x 3 2x 2 x 3. Khẳng ịnh
3
n o s u ây l s i?
1
A. Hàm s nghịch biến trên khoảng ; B. Hàm s có h i iểm cực trị.
2
1
D. Hàm s nghịch biến trên khoảng ;
2
C. Hàm s không có cực trị
Đáp án B
Ta có y ' 4x 2 4x 1 2x 1 0,
2
Câu 20:
hàm s nghịch biến trên
.
(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018) Hàm s n o s u ây nghịch biến trên tập xác
ịnh của nó?
A. y
x2
x 1
B. y
x2
x 1
C. y x 4 x 2
D. y x 3 1
Đáp án D
Câu 21:
(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018)Tìm giá trị m ể hàm s y
x 3 mx 2 1
3
2
3
cực tiểu tại x 2.
A. m 0
C. m 2
B. m 3
D. m 1
Đáp án C
Ta có: y ' x 2 mx y ' 2 4 2m 0 m 2.
Với m 2 y '' 2 4 2 0 nên hàm s
ạt cực tiểu tại x 2.
Câu 22: (Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018)Bảng biến thiên s u ây l của hàm s nào?
x
y'
0
-
0
+
ạt
y
1
A. y x 4 3x 2 1
B. y x 4 3x 2 1
C. y x 4 3x 2 1
D. y x 4 3x 2 1
Đáp án D
Dựa vào bảng biến thiên ta có: lim y a 0 loại B và C.
x
Hàm s có 1 iểm cực trị
Câu 23:
(loại A).
(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018) Hình
vẽ bên là củ
ồ
thị hàm s nào?
A. y
x2
x 1
B. y
x 3
1 x
C. y
2x 1
x 1
D. y
x 1
x 1
Đáp án C
Đồ thị hàm s
Câu 24:
i qu
iểm có tọ
1
ộ ; 0 .
2
(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018) Tiếp tuyến củ
ồ thị hàm s
y x 4 2x 2 1
tại iểm có hoành ộ x 0 1 có phương tr nh
A. y 2x 1
B. y 2x 1
C. y 1
D. y 2
Đáp án D
Ta có y ' 4x 3 4x y ' 1 0 và y 1 2.
Vậy tiếp tuyến của C tại iểm có ho nh ộ x 1 là y 2.
(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018)Tập xác ịnh của hàm s y 1 x là
5
Câu 25
A. ;1
B.
\ 1
C. 1;
Đáp án B
Hàm s
ã cho xác ịnh 1 x 0 x 1. Vậy D
\ 1.
D.
Câu 26
(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018)Cho hàm s y f x liên tục trên oạn 2; 2
v có ồ thị l
ường cong như h nh vẽ bên.
Tìm s nghiệm củ phương tr nh f x 1 trên oạn 2; 2 .
B. 4
A. 6
C. 5
D. 3
Đáp án A
Dự v o ồ thị hàm s y f x
(xem lại lý thuyết) v
ường thẳng y 1. Suy r phương
trình f x 1 trên oạn 2; 2 có 6 nghiệm phân biệt.
Câu 27 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Hàm s
x 2 1 khi x 1
f x
liên tục
x m khi x 1
tại iểm x0 1 khi m nhận giá trị
A. m 1
B. m 2
C. m bất kì
D. m 1
Đáp án D
Ta có lim f x lim x2 1 0, lim f x lim x m 1 m, f 1 12 1 0
x 1
x 1
x 1
x 1
ể hàm s liên tục tại x0 1 thì lim f x lim f x f 1 0 1 m m 1
x 1
x 1
Câu 28 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Tìm tập xác ịnh củ h m s
1
y x 2 3x 4 3 2 x
A. D 1; 2
Đáp án A
B. D 1; 2
C. D ; 2
D. D 1; 2
x 2 3x 4 0
1 x 4
Điều kiện
XĐ: D 1; 2
x 2
2 x 0
Câu 29 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Gọi M, N l gi o iểm củ
y x 1 v
ường cong y
2x 4
. Khi ó ho nh ộ trung iểm I củ
x 1
B. 1
A. 2
ường thẳng
oạn thẳng MN bằng
C. 2
D. 1
Đáp án D
Phương tr nh ho nh ộ gi o iểm là
2x 4
x 1 x2 2x 5 0 x 1 6
x 1
x 1
M 1 6;2 6 , N 1 6;2 6 I 1;2
Câu 30 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất củ h m s
y x3 3x 2 1 trên oạn 3;1 lần lư t l :
A. 1; 1
C. 3; 1
B. 53;1
D. 53; 1
Đáp án D
x 0
Ta có: y ' 3x 2 6 x 0
x 0
y 3 53, y 1 1, y 0 1, y 2 3 Max y 53, Min y 1
3;1
3;1
Câu 31 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).Đồ thị hàm s y
2x
x2 1
có s
ường
tiệm cận là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Đáp án D
Hàm s có tập xác ịnh D ; 1 1;
Ta có lim
x
2x
x 1
2
2, lim
x
2x
x2 1
2 Đồ thị hàm s có 2 TCN
x 1
Mặt khác x 2 1 0
Đồ thị hàm s có 2 CĐ
x 1
Câu 32 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Hàm s
x 2
y
1 x
2
có ạo hàm là:
A. y ' 2 x 2
B. y '
x2 2 x
1 x
C. y '
2
x2 2 x
1 x
D. y '
2
x2 2x
1 x
2
Đáp án C
y'
2 x 2 1 x x 2
1 x
2
2
x2 2x
1 x
2
Câu 33 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Trong các hàm s sau, hàm s nào
nghịch biến trên ; ?
x 1
2x 2
A. y x 4 3x 2 2 x 1
B. y
C. y x3 x 2 2 x 1
D. y x3 3
Đáp án C
Hàm s y x 3 x 2 2 x 1 y ' 3x 2 2 x 2 0 x
Câu 34 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Hàm s n o s u ây l h m s chẵn?
A. y sin x cos 3 x
B. y cos 2 x
C. y sin x
D. y sin x cos x
Đáp án B
Ta có cos 2 x cos 2 x nên hàm s y cos 2 x là hàm s chẵn
Câu 35 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).Hàm s y x3 3x 2 1 ồng biến trên
khoảng:
A. 0; 2
B. ;0 và 2; C. 1;
D. 0;3
Đáp án A
Ta có y ' 3x 2 6 x 3x x 2 y ' 0 0 x 2
Suy ra hàm s
ồng biến trên khoảng 0; 2
Câu 36 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).Cho bảng biến thiên củ h m s
y f x . Mệnh ề nào s u ây sai?
x
1
y'
+0
y
0
0
0
1
+
0
0
1
A. Giá trị lớn nhất củ h m s
y f x trên tập
bằng 0
B. Giá trị nhỏ nhất củ h m s
y f x trên tập
bằng 1
C. Hàm s y f x nghịch biến trên 1;0 và 1;
D. Đồ thị hàm s y f x không có ường tiệm cận.
Đáp án B
Hàm s không có giá trị nhỏ nhất trên
Câu 37 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Hàm s
y x3 3x 2 1 có ồ thị nào
s u ây?
A. Hình 3
B. Hình 2
C. Hình 1
D. Hình 4
Đáp án C
Câu 38 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Hàm s
y x 4 2 x3 2017 có bao
nhiêu iểm cực trị?
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Đáp án B
Ta có y ' 4 x 3 6 x 2 2 x 2 2 x 3
Suy ra h AB 1 ổi dấu lần qu
3
iểm x , suy ra hàm s có 1 cực trị
2
Câu 39 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Tìm tất cả các giá trị củ th m s m bất
phương tr nh 4 x 1 m 2 x 1 0 có nghiệm với x
A. m 0
B. m 0;
C. m 0;1
D. m ;0 1;
Đáp án A
Đặt t 2 x 0 ta có
t2
t2
m t 1 0 g t
m (do t 0 )
4
4 t 1
Bất PT có nghiệm với x
min g t m
x 0
2t t 1 t 2
t 2 2t
1 t2
0 t 0
Xét g t
t 0 ta có g ' t
2
2
4 t 1
4 t 1
4 t 1
Do ó h m s
ồng biến trên 0;
Lập BBT suy ra m 0 là giá trị cần tìm
Câu 40 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Cho h m s y x3 6 x 2 9 x 4 có ồ
thị C . Gọi d l
ường thẳng i qu gi o iểm củ C với trục tung. Để d c t C tại 3
iểm phân biệt th d có hệ s góc k thỏa mãn:
k 0
A.
k 9
k 0
B.
k 9
C. 9 k 0
D. k 0
Đáp án B
Ta có C Oy 0; 4 d : y kx 4
P ho nh ộ gi o iểm là x3 6 x 2 9 x 4 kx 4 x x 2 6 x 9 k 0
x 0
2
g x x 6x 9 k 0
Để d c t C tại 3 iểm phân biệt thì g x 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 0
' 9 9 k 0 k 0
g 0 9 k 0 k 9
ax b
có ồ thị c t trục
x 1
tung tại A 0;1 , tiếp tuyến A tại có hệ s góc 3 . Khi ó giá trị a, b thỏ mãn iều kiện sau:
Câu 41 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Cho hàm s y
A. a b 0
B. a b 1
C. a b 2
D. a b 3
Đáp án D
b
1 b 1
1
Khi x 0 y 1
Tiếp tuyến tại A có hệ s góc 3 y ' 0
a b
0 1
2
3 a b 3
Câu 42 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Cho h m s
y f x x x 2 1 x 2 4 x 2 9 . Hỏi ồ thị hàm s
y f ' x c t trục hoành tại bao
nhiêu iểm phân biệt?
A. 3
B. 5
C. 7
D. 6
Đáp án D
Phát họ
ồ thị hàm s
f x (hình vẽ)
Đồ thị hàm s c t trục hoành tại 7 iểm
Từ ó suy t h m s có 6 iểm cực trị nên f ' x 0 có 6 nghiệm
H y ồ thị hàm s
y f ' x c t trục hoành tại 6 iểm phân biệt
Câu 43 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Cho hàm s
2m 1
1
(m là tham s ) thỏ mãn trên oạn max y . Khi ó mệnh ề n o s u ây
y
2;3
mx
3
úng
A. m 0;1
B. m 1; 2
C. m 0; 6
D. m 3; 2
Đáp án A
Xét hàm s
y f x
Suy ra f x là hàm s
Mặt khác Max y
2;3
2m 2 1
2mx 1
0
trên 2;3 có f ' x
2
x m
x m
ồng biến trên 2;3 Max f x f 3
2;3
6m 1
m3
1
6m 1
1
18m 3 m 3 m 0
suy ra
3
m3
3
Câu 44
(Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018): rên h nh 2.13, ồ thị củ b h m s
y a , y b x , y c x ( a, b, c là ba s dương khác 1 cho trước) ư c vẽ trong cùng một mặt
phẳng tọ ộ. Dự v o ồ thị và các tính chất củ l y thừa, hãy so sánh ba s a, b và c
x
A. c b a
B. b c a
C. a c b
D. a b c
Đáp án C
Dựa vào hình 2.13, ta thấy rằng:
Hàm s y a x là hàm s
ồng biến; hàm s y b x , y c x là các hàm s nghịch biến
Suy ra a 1 và y a x
Gọi B 1; y B thuộc ồ thị hàm s y b x yB
1
b
Và C 1; yC thuộc ồ thị hàm s y c x yC
1
c
Dự v o ồ thị, ta có yB yC yC
1
c
Vậy hệ s a c b
Câu 45 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Cho h m s
cong C biết ồ thi củ
c t ồ thi
C tại h
f ' x như h nh vẽ. iếp tuyến củ
f x có ồ thị l
C tại
ường
iểm có ho nh ộ bằng 1
i iểm A, B phân biệt lần lư t có ho nh ộ a, b. Chọn khẳng ịnh úng
trong các khẳng ịnh sau:
A. 4 a b 4
B. a b 0
D. a 2 b 2 10
C. a, b 3
Đáp án D
Đồ thị hàm s
y f ' x c t trục hoành tại 3 iểm x 1; x 3 f ' 1 0
Suy r phương tr nh tiếp tuyến của C tại x 1 là d : y f 1
Bảng biến thiên
x
f ' x
1
0
1
+
3
0
0
+
f 1
f x
f 1
f 3
Dựa vào BBT, ta thấy ồ thị hàm s y f x c t ường thẳng y f 1 tại 2 iểm A, B
phân biệt có ho nh ộ lần lư t là xA a 1 và xB b 3 . Vậy a 2 b 2 10
Câu 46 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Cho 0 x, y 1 thỏa
mãn 20171 x y
x 2 2018
. Gọi M , m lần lư t là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất củ
y 2 2 y 2019
biểu thức S 4 x 2 3 y 4 y 2 3x 25 xy. Khi ó M m bằng bao nhiêu?
A.
136
3
B.
391
16
C.
383
16
Đáp án B
1 x y
Ta có 2017
x 2 2018
20171 y
x 2 2018
2
2
y 2 y 2019
2017 x
1 y 2018
D.
25
2
2017 x x 2 2018 20171 y 1 y 2018 f x f 1 y
2
f t 2017t t 2 2018 t 2 .2017t 2018.2017t , có
Xét hàm s
f ' t 2t.2017t t 2 .2017t.ln 2017 2018.2017 t.ln 2017 0; t 0
Suy ra f t l h m ồng biến trên 0; mà f x f 1 y x y 1
Lại có P 4 x 2 3 y 4 y 2 3x 25 xy 16 x 2 y 2 12 x3 12 y 3 34 xy
3
16 x 2 y 2 12 x y 3xy x y 34 xy 16 x 2 y 2 12 1 3xy 34 xy 16 x 2 y 2 2 xy 12
Mà 1 x y 2 xy xy
Xét hàm s
1
1
nên ặt t xy 0; khi ó P f t 16t 2 2t 12
4
4
1
f t 16t 2 2 y 12 trên 0; t
4
1 191
f t f
min
1
16 16
0; 4
ư c
max f t f 1 25
0; 1
4 2
4
Câu 47 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Cho hàm s y f x có lim f x 1 và
x
lim f x 1. Khẳng ịnh n o s u ây l khẳng ịnh úng?
x
A. Đồ thị hàm s
ã cho có h i tiệm cận ngang là x 1 và x 1
B. Đồ thị hàm s
ã cho có úng một tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm s
ã cho không có tiệm cận ngang
D. Đồ thị hàm s
ã cho có h i ường tiệm cận ngang là y 1 và y 1
Đáp án D
Câu 48 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Cho hàm s f x x 2 2x 2 e x . Chọn mệnh ề sai?
A. Hàm s có 1 iểm cực trị.
B. Hàm s
ồng biến trên
C. Hàm s không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
D. f 1
5
e
Đáp án A
f ' x x 2 e x 0, x
Hàm s không có iểm cực trị.
Câu 49 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Đường cong ở h nh bên l
ồ thị hàm s y
ax 2
với
cx b
a, b, c là các s thực. Mệnh ề n o s u ây úng?
A. a 2; b 2;c 1
B. a 1; b 2, c 1
C. a 1; b 2;c 1
D. a 1; b 1;c 1
Đáp án B
2 2
Giáo iểm với trục tung 0; 1 b 2
b b
Tiệm cận ngang
a
1;
c
b
2 c 1;a 1
c
Tiệm cận ứng
Câu 50 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Cho hàm s y x 3 2x 2 có ồ thị C. Có bao nhiêu
tiếp tuyến củ
ồ thị C song song với ường thẳng y x
A. 2
B. 3
C. 1
Đáp án C
x 1 y 1
Ta có y ' 3x 4x 1 3x 4x 1 0
x 1 y 5
3
27
2
2
Với x 1 y 1 PTTT : y x loai
Với x
1
5
1 5
y
PTTT : y x
3
27
3 27
Do ó có 1 tiếp tuyến
D. 4
Câu 51 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Cho hàm s y x 3 2x 2 ax b, a, b
có ồ thị
C. Biết ồ thị C có iểm cực trị là A 1;3 Tính giá trị của P 4a b
B. P 2
A. P 3
C. P 4
D. P 1
Đáp án D
y ' 3x 2 4x a y ' 1 1 a 0 a 1
y 1 1 a b b b 3 P 4a b 1
2x 3
có ồ thị C v
x 3
d : y 2x 3. Đường thẳng d c t ồ thị C tại h i iểm A và B. Tìm tọ
Câu 52 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Cho hàm s y
ường thẳng
ộ trung iểm I
oạn thẳng AB.
củ
1 7
A. I ;
4 2
1 13
B. I ;
4 4
1 13
C. I ;
8 4
1 11
D. I ;
4 4
Đáp án A
2x 3
2x 3 2x 2 x 12 0
1
Phương tr nh ho nh ộ gi o iểm x 3
xA xB
2
x 3
x 3
1
1
7
1 7
x1 y I 3 I ;
4
2
2
4 2
Câu 53 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Cho hàm s y
2x 1
. Mệnh ề n o s u ây úng?
1 x
A. Hàm s nghịch biến trên ;1 và 1;
\ 1
B. Hàm s
ồng biến trên
C. Hàm s
ồng biến trên ;1 và 1;
D. Hàm s
ồng biến trên ;1 1;
Đáp án C
Hàm s có tập xác inh D
y'
3
1 x
2
\ 1
0, x D Hàm s
ồng biến trên ;1 và 1;
Câu 54 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Cho hàm s y f x xác ịnh và liên tục trên ( ; 0)
và (0; ) có bảng biến thiên như h nh dưới ây
x
0
f ' x
f x
-
3
0
-
0
+
2
2
Mệnh ề n o s u ây úng?
A. f 3 f 2
B. Hàm s
ồng biến trên khoảng 2;
C. Đường thẳng x 2 là tiệm cận ứng củ
ồ thị hàm s .
D. Hàm s có giá trị nhỏ nhất bằng 2.
Đáp án A
Câu 55 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Tìm khoảng ồng biến của hàm s y x 3 3x 2 1
C. 2; 0
D. 0; 2
y ' 3x 2 6x 3x x 2 y ' 0 0 x 2 hàm s
ồng biến trên 0; 2
A. 0;3
B. 1;3
Đáp án D
Câu 56 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Cho hàm s y m 1 x 4 mx 2 3. Tìm tất cả các giá
trị thực của tham s m ể hàm s có b
iểm cực trị.
A. m ; 1 0;
B. m 1;0
C. m ; 1 0;
D. m ; 1 0;
Đáp án D
y ' 4 m 1 x 3 2mx 2x 2 m 1 x 2 m
Để hàm s có 3 cực trị y ' 0 có 3 nghiệm phân biệt
Suy ra 2 m 1 x 2 m 0 x 2
m
có 2 nghiệm phân biệt x 0
2 m 1
m 0
m
0
Suy ra 2 m 1
m 1
Câu 57 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Tìm tất cả các giá trị thực của tham s m ể giá trị nhỏ
nhất của hàm s y
x 2m2 m
trên oạn [0;1] bằng 2.
x 3
m 1
A.
m 1
2
m 3
B.
m 5
2
m 1
C.
m 3
2
m 2
D.
m 3
2
Đáp án C
Ta có y '
2m 2 m 3
x 3
2
0, x D
m 1
2m2 m 1
Hàm số nghịch biến trên đoạn 0;1 min y y 1
0;1
m 3
2
2
mx 2
, m là tham s thực. Gọi S là
2x m
tập h p tất cả các giá trị nguyên củ m ể hàm s nghịch biến trên khoảng (0;1). Tìm s phần
Câu 58: (Kim Liên-Hà Nội 2018) Cho hàm s y
tử S
A. 1
B. 5
C. 2
D. 3
Đáp án C
TXD : D
m2 4
m
\ . Ta có y '
2x m
2
m 2 4 0
m
1
(
0;1
)
Hàm s nghịch biến trên khoảng
2
m
m 1; m 0
m
0
2
Câu 59 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Đồ thị hàm s y
5x 1 x 1
có tất cả bao nhiêu
x 2 2x
ường tiệm cận
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Đáp án D
5x 1 x 1
0 y 0 là TCN củ
x
x 2 2x
lim y lim
x
Và y
ồ thị hàm s
5x 1 x 1
25x 9
lim y x 2 l
2
x 2x
x 2 5x 1 x 1 x 2
CĐ củ
ồ thị hàm s
Vậy hàm s có 2 ường tiệm cận
Câu 60 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Cho hàm s f x ax 3 bx 2 cx d a 0 , có bảng
biến thiên như h nh vẽ dưới
x
0
+
y'
y
0
1
-
0
+
1
0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham s m ể phương tr nh f x m có 4 nghiệm phân biệt
thỏ mãn iều kiện x1 x 2 x 3
A. 0 m 1
B.
1
x4
2
1
m 1
2
C. 0 m 1
Đáp án B
Dựa vào BBT suy ra hàm s
ã cho l y f x 2x 3 3x 2 1
Đồ thị hàm s y f x như h nh vẽ
D.
1
m 1
2
Dựa vào hình vẽ, ể phương tr nh f x m có có 4 nghiệm phân biệt thỏ mãn iều kiện
x1 x 2 x 3
1
1
x4 m 1
2
2
Câu 61 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Cho hàm s y ax 4 bx 2 c a 0
có ồ thị C. Biết rằng C không c t trục Ox và ồ thị hàm s y f ' x
cho bởi hình vẽ bên. Hàm s
dưới ây ?
ã cho có thể là hàm s nào trong các hàm s
A. y 4x 4 x 2 1
B. y 2x 4 x 2 2
C. y x 4 x 2 2
D. y
1 4
x x2 1
4
Đáp án D
y ax 4 bx 2 c a 0
f ' x 4ax 3 2bx f '' x 12ax 2 2b, x
Dựa vào hình vẽ thấy y f ' x là hàm s
Khi ó f '' x 0, x
ồng biến trên
lim f ' x
và x
a0
f ' x
xlim
b0
Và C không c t Ox a, b, c 0
Câu 62 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Cho x, y là hai s thực thỏ mãn iều kiện
x 2 y2 xy 4 4y 3x. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P 3 x 3 y3 20x 2 2xy 5y 2 39x
A. 100
B. 66
C. 110
D. 90
Đáp án A
4
0x
x 2 y 3 x y 2 4y 4 0
0
x
3
Từ giả thiết ta có 2
có nghiệm
2
y x 4 y x 3x 4 0
y 0
1 y 7
3
Và xy 3x 4y x 2 y 2 4
Suy ra P 3x 3 18x 2 45x 8 3y3 3y 2 8y
f x
g y
4 820
4
Xét hàm s f x 3x 3 18x 2 45x 8 trên 0; suy ra max f x f
9
3
3
7
7 80
Xét hàm s g x 3y3 3y 2 8y trên 1; suy ra max g y f
7
3
3 9
1; 3
Vậy P max f x max g y 100
Dấu “=” xảy ra khi x y
4
3
Câu 63 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Cho hàm s
f x ax 3 bx 2 cx d a 0, b, c, d có ồ thị như h nh vẽ bên.
Mệnh ề n o s u ây l
úng
A. a 0, b 0, c 0, d 0
B. a 0, b 0, c 0, d 0
C. a 0, b 0, c 0, d 0
D. a 0, b 0, c 0, d 0
Đáp án B
Dựa vào hình vẽ, ta có
lim f x ; lim f x hệ s a 0
x
x
(loại C)
Đồ thị hàm s c t Oy tại iểm có tung ộ âm d 0
2b
x1 x 2 3a 0 b 0
Hàm s có 2 cực trị x1 0, x 2 0
c 0
x .x c 0
1 2
3a
Câu 64 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Tìm tất cả các giá trị thực của tham s m ể phương
trình 5x 2 12x 16 m x 2 x 2 2 có hai nghiệm thực phân biệt thỏ mãn iều kiện
20172x
x 1
20172
x 1
2018x 2018
A. m 2 6;3 3
B. m 2 6;3 3
11
C. m 3 3;
2 6
3
11
D. m 2 6;
3
Đáp án A
Giả thiết 20172x
x 1
1004 2x x 1 20182
x 1
1004 2 x 1 *
Hàm s f t 2017 t 1004t ồng biến trên
nên * 2x x 1 2 x 1 x 1;1
Ta có
5x 2 12x 16 m x 2 x 2 2 3 x 2 2 x 2 2 m x 2 x 2 2
2
2
x2
x2
x2
3
2m
3a 2 2 ma a
2
x2 2
x2 2
x 2
3
2
Với x 1;1 a ; 3 khi ó 3a 2 2 ma m g a 3a I
a
3
3
2
Xét hàm s g a 3a trên ; 3 II có 2 nghiệm phân biệt m 2 6;3 3
a
3
Câu 65 (Đoàn Thượng-Hải Dương-2018): Cho hàm s y
2x 3
. Hãy chọn khẳng ịnh
4 x
úng trong các khẳng ịnh s u ây:
A. Hàm s
ồng biến trên mỗi khoảng xác ịnh
B. Hàm s
ồng biến trên
C. Hàm s nghịch biến trên
D. Hàm s nghịch biến trên mỗi khoảng xác ịnh
Đáp án A
Ta có: y '
Câu 66
trên
5
4 x
2
0, x 4 hàm s
ồng biến trên các khoàng ; 4 và 4;
(Đoàn Thượng-Hải Dương-2018) Cho hàm s y f x xác ịnh v có ạo hàm
\ 1 . Hàm s có bảng biến thiên như h nh vẽ dưới ây. Hỏi ồ thị hàm s
y f x
có tất cả b o nhiêu ường tiệm cận?
x
y'
y
1
0
+
1
0
1
+
+
3
2
3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Đáp án C
Các ường tìm cận ứng là x 1 và x 1 . Các ường tiệm cận ngang là y 3 và y 3
Câu 67 (Đoàn Thượng-Hải Dương-2018): Cho hàm s
f x
xm
với m là tham s .
x 1
Biết min f x max f x 2 . Hãy chọn kết luận úng.
0;3
0;3
A. m 2
B. m 2
C. m 2
D. m 2
Đáp án B
Ta có f 0 m, f 3
3 m
3 m
11
min f x max f x
3 2 m
0;3
0;3
4
4
5
Câu 68 (Đoàn Thượng-Hải Dương-2018): Cho biết ồ thị bên l
ồ thị của một trong b n
hàm s ở các phương án A, B, C, D.
Đó l
ồ thị của hàm s nào?
A. y x3 3x 1
B. y 2 x3 3x 2 1
C. y x3 3x 1
D. y x3 3x 1
Đáp án C
Câu 69
(Đoàn Thượng-Hải Dương-2018)Cho hàm s
bảng biến thiên như s u. Kết luận n o s u ây úng?
y f x liên tục trên
và có