Tải bản đầy đủ (.pdf) (148 trang)

Lớp 12 hàm số 1500 câu từ đề thi thử các trường không chuyên năm 2018 (trường không chuyên) 414 câu hàm số image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.97 MB, 148 trang )

Câu 1 (Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình 2018): m tất cả các giá trị thực củ th m s m ể h m
s y  x 3  3  m  1 x 2  12mx  3m  4 có h i iểm cực trị x1 , x 2 thỏ mãn iều kiện

x1  3  x 2 .
A. m  1.

B. m  1.

3
C. m  .
2

3
D. m  .
2

Đáp án D.
 x  2m
Ta có y '  3x 2  6  m  1 x  12m; y '  0  x 2  2  m  1  4m  0  
.
x  2
x  x 2
2m  2
3

m .
Yêu cầu bài toán  1
2
2  3  2m
 x1  2  x 2


Câu 2

(Thạch Thành 1-Thanh Hóa 2018): Cho hàm s

y

2x  m  1
 Cm  . Tìm m ể
x 1

tiếp tuyến của  C m  tại iểm có ho nh ộ x 0  2 tạo với hai trục tọ
tích bằng

ộ một tam giác có diện

25
.
2

 m  2

 m   23
9
A. 
m  7

 m   28

9


m  2

 m  23
9
B. 
m  7

 m   28

9

 m  2

 m   23
9
C. 
m7

 m  28

9

m  2

 m   23
9
D. 
m  7

 m  28


9

Đáp án A
Ta có: y ' 

m  3

 x  1

2

Ta có: x 0  2  y 0  m  5, y '  x 0   m  3. Phương tr nh tiếp tuyến  của  C m  tại iểm có
ho nh ộ x 0  2 là: y    m  3 x  2   m  5    m  3 x  3m  11

 3m  11 
  O x  A  A 
;0  , với m  3  0
 m3

  Oy  B  B  0;3m  11

1
1  3m  11
Suy ra diện tích tam giác OAB là: S  OA.OB 
2
2 m3

2



1  3m  11
25

Theo giả thiết bài toán ta suy ra:
2 m3
2
2

9m 2  66m  121  25m  75
  3m  11  25 m  3   2
9m  66m  121  25m  75
2

23

 m  2; m   9
9m 2  41m  46  0
 2

9m

91m

196

0
 m  7; m   28



9
Câu 3 (Hải An-Hải Phòng 2018): Tìm giá trị thực của tham s m ê h m s
1
y  x 3  mx 2   m 2  4  x  3 ạt cực ại tại x  3 .
3

A. m  7

B. m  5

C. m  1

D. m  1

Đáp án B
Ta có y '  x 2  2mx  m2  4  y ''  2x  2m; x  .
m  3
 y '  3  0
 2
m5
ạt cực ại tại x  3  
 y ''  3  0
m  6m  5  0

Hàm s

Câu 4 (Quảng Xương 1- L2 -Thanh Hóa 2018): Với x là s thực tùy ý xét các mệnh ề
sau
1) x n  x.x...x  n  , n  1


2)  2x  1  1
0

n thua so

3)  4x  1 

1

1

2

 4x  1

1

4)  x  1 3   5  x  2  2  3 x  1  5  x  2

2

S mệnh ề úng:
B. 4

A. 3

C. 1

D. 2


Đáp án C
x n  x.x....x  n  1 úng;  2x  1  1 sai khi x 
0

n so

 4x  1

2



1

 4x  1

2

sai khi x 

x  1 là nghiệm củ phương tr nh
1

1
2

1
1
1
;  x  1 3   5  x  2  2  3 x  1  5  x  2 Sai: ví dụ

4

3

x  1  5  x  2 nhưng không l nghiệm của PT

1

 x  1 3   5  x  2  2.
Câu 5 (Quảng Xương 1- L2 -Thanh Hóa 2018): Hàm s n o s u ây có úng 1 cực trị?


1
x 1
A. y   x 3  x 2  x B. y 
3
x2

C. y  x

4
3

D. y  x  4 ln x

Đáp án D
Câu 6

y  x 4  2x 2  1 ồng biến trên khoảng


(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018)Hàm s

nào?
A.  1;1

B.  1;  

D.  ; 1

C.  3;8 

Đáp án C
 1  x  1
Ta có: y '  4x 3  4x  4x  x 2  1  0  
 hàm s
x  1

 1;0 

ồng biến trên các khoảng

và 1;   .

Câu 7

(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018)Giá trị m ể phương tr nh x 3  12x  m  2  0 có

3 nghiệm phân biệt.
A. 4  m  4


B. 14  m  18

C. 18  m  14

D. 16  m  16

Đáp án B
Ta có: x 3  12x  m  2  0  x 3  12x  2  m. Vẽ ồ thị hàm s y  x 3  12x  2 .
Để phương tr nh b n ầu có 3 nghiệm phân biệt th

ường thẳng y  m giao với ồ thị hàm

s y  x 3  12x  2 tại 3 iểm phân biệt  18  m  14  14  m  18.
Câu 8

(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018)Tìm giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhât là m

của hàm s y  x 4  2x 2  3 trên oạn  0, 2 .
A. M  3; m  2

B. M  5; m  2

C. M  11; m  2

D. M  11; m  3

Đáp án C
x  0
Ta có: y '  4x 3  4x  0  4x  x 2  1  0  
 x  1


Mà y  0   3; y 1  2; y  2   11  M  11, m  2.
Câu 9
y

(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018) Đường tiệm cận ngang củ

ồ thị hàm s

2x  1
x 1

A. x  2

B. y  2

C. y  1

D. x  1

Đáp án B
Câu 10:

(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018)Cho hàm s

 C  . Trong các mệnh

ề sau mệnh ề nào sai?

y  x 4  2x 2  2017 có ồ thị



A. Đồ thị  C  có b

B. Đồ thị  C  nhận trục tung làm trục

iểm cực trị.

C. Đồ thị  C  i qu

iểm A  0;  2017  .

i xứng.

D. Đồ thị  C  có một iểm cực tiểu.

Đáp án A

ab  0 nên hàm s có 1 iểm cực trị.

Câu 11:

(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018) m m ể hàm s y  x 3  mx 2  m ồng biến

trên khoảng  0; 2  .
A. m  3

C. m  1;3

B. m  3


D. m  3

Đáp án B
Ta có y '  3x 2  2mx. Hàm s

ồng biến trên khoảng

 0; 2   y '  0, x   0; 2   3x 2  2mx  0  m 
Xét hàm s f  x  

3x
, x   0; 2 
2

3x
3
, x   0; 2   f '  x    0  f  x  ồng biến trên oạn  0; 2  .
2
2

Suy ra f  x   f  2   3  m  3.
 0;2 

Câu 12:

(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018)Chọn áp án úng. Cho h m s y 

2x  1
, khi

x  2

óh ms
A. nghịch biến trên  2;   .
C. nghịch biến trên

\ 2 .

B. ồng biến trên  2;   .
D. ồng biến trên

\ 2 .

Đáp án B
Ta có y ' 

5

2  x

 2;   Câu 13:

2

 0, x  D  Hàm s

ồng biến trên các khoảng




(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018) Giá trị cực ại của hàm s y  3x 3  9x


A. 6

 ; 2 

B. 6

Đáp án A
x  1
Ta có y '  9x 2  9  y '  0  
 x  1

C. 1

D. 1


 y '' 1  18
 y CD  y  1  6.
Mặt khác y ''  18x  
y
''

1


18





Câu 14

(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018): Đồ thị của hàm s y 

x2
có bao nhiêu
x  3x  2
2

ường tiệm cận?
C. 1

B. 3

A. 0

D. 2

Đáp án B
Hàm s có tập xác ịnh D 

\ 1; 2 . Ta có lim y  0  ồ thị hàm s có TCN y  0
x 

x  1
Ta có x 2  3x  2  0  
, lim y    ồ thị hàm s có CĐ x  1.

 x  2 x 1

Câu 15: (Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018) Hình vẽ bên l

ồ thị của hàm s nào?

A. y  x 3  3x 2  1
B. y  x 3  3x 2  1
C. y  x 3  3x 2  1
D. y  x 3  3x 2  1
Đáp án C
Câu 16: (Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018)Đạo hàm của hàm s y  102x 7 là
A. y '  102x 7

B. y '  102x 7.ln10

C. y '  2.102x 7.ln10

D. y '  2.102x 7.

Đáp án C
Câu 17:

(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018) Giá trị lớn nhất của hàm s

y  x 3  3x 2  9x  35 trên oạn  4; 4 bằng
A. 41
Đáp án B

B. 40


C. 8

D. 15


 x  1
Ta có y '  3x 2  6x  9  y '  0  
x  3

Suy ra y  4   41, y  1  40, y  3  8, y  4   15  max y  40.
 4;4

Câu 18: (Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018)Tìm s
B. 2

A. 0

iểm cực trị của hàm s y  x 4  2x 2  1

C. 1

D. 3

Đáp án C
Ta có y '  4x 3  4x  4x  x 2  1 . y’ ổi dấu tại 1 iểm, suy ra hàm s có 1 iểm cực trị.
Câu 19

(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018): Hàm s


4
y   x 3  2x 2  x  3. Khẳng ịnh
3

n o s u ây l s i?

 1

A. Hàm s nghịch biến trên khoảng   ;   B. Hàm s có h i iểm cực trị.
 2


1

D. Hàm s nghịch biến trên khoảng  ;  
2


C. Hàm s không có cực trị
Đáp án B
Ta có y '  4x 2  4x  1    2x  1  0, 
2

Câu 20:

 hàm s nghịch biến trên

.

(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018) Hàm s n o s u ây nghịch biến trên tập xác


ịnh của nó?
A. y 

x2
x 1

B. y 

x2
x 1

C. y  x 4  x 2

D. y   x 3  1

Đáp án D
Câu 21:

(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018)Tìm giá trị m ể hàm s y 

x 3 mx 2 1


3
2
3

cực tiểu tại x  2.
A. m  0


C. m  2

B. m  3

D. m  1

Đáp án C
Ta có: y '  x 2  mx  y '  2   4  2m  0  m  2.
Với m  2  y ''  2   4  2  0 nên hàm s

ạt cực tiểu tại x  2.

Câu 22: (Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018)Bảng biến thiên s u ây l của hàm s nào?

x
y'





0
-

0

+

ạt





y



1

A. y  x 4  3x 2  1

B. y  x 4  3x 2  1

C. y  x 4  3x 2  1

D. y  x 4  3x 2  1

Đáp án D
Dựa vào bảng biến thiên ta có: lim y    a  0 loại B và C.
x 

Hàm s có 1 iểm cực trị
Câu 23:

(loại A).

(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018) Hình

vẽ bên là củ




thị hàm s nào?
A. y 

x2
x 1

B. y 

x 3
1 x

C. y 

2x  1
x 1

D. y 

x 1
x 1

Đáp án C
Đồ thị hàm s
Câu 24:

i qu


iểm có tọ

 1 
ộ   ; 0 .
 2 

(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018) Tiếp tuyến củ

ồ thị hàm s

y  x 4  2x 2  1

tại iểm có hoành ộ x 0  1 có phương tr nh
A. y  2x  1

B. y  2x  1

C. y  1

D. y  2

Đáp án D
Ta có y '  4x 3  4x  y ' 1  0 và y 1  2.
Vậy tiếp tuyến của  C  tại iểm có ho nh ộ x  1 là y  2.
(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018)Tập xác ịnh của hàm s y  1  x  là
5

Câu 25

A.  ;1


B.

\ 1

C. 1;  

Đáp án B
Hàm s

ã cho xác ịnh  1  x  0  x  1. Vậy D 

\ 1.

D.


Câu 26

(Phan Ngọc Hiển-Cà Mau 2018)Cho hàm s y  f  x  liên tục trên oạn  2; 2

v có ồ thị l

ường cong như h nh vẽ bên.

Tìm s nghiệm củ phương tr nh f  x   1 trên oạn  2; 2 .
B. 4

A. 6
C. 5


D. 3

Đáp án A
Dự v o ồ thị hàm s y  f  x 

(xem lại lý thuyết) v

ường thẳng y  1. Suy r phương

trình f  x   1 trên oạn  2; 2 có 6 nghiệm phân biệt.
Câu 27 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Hàm s

 x 2  1 khi x  1
f  x  
liên tục
 x  m khi x  1

tại iểm x0  1 khi m nhận giá trị
A. m  1

B. m  2

C. m bất kì

D. m  1

Đáp án D






Ta có lim f  x   lim x2  1  0, lim f  x   lim  x  m   1  m, f 1  12  1  0
x 1

x 1

x 1

x 1

 ể hàm s liên tục tại x0  1 thì lim f  x   lim f  x   f 1  0  1  m  m  1
x 1

x 1

Câu 28 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Tìm tập xác ịnh củ h m s
1

y    x 2  3x  4  3  2  x
A. D   1; 2 
Đáp án A

B. D   1; 2

C. D   ; 2

D. D   1; 2 



 x 2  3x  4  0
1  x  4
Điều kiện 

 XĐ: D   1; 2 
x  2
2  x  0

Câu 29 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Gọi M, N l gi o iểm củ
y  x 1 v

ường cong y 

2x  4
. Khi ó ho nh ộ trung iểm I củ
x 1

B. 1

A. 2

ường thẳng

oạn thẳng MN bằng

C. 2

D. 1


Đáp án D
Phương tr nh ho nh ộ gi o iểm là

2x  4
 x  1  x2  2x  5  0  x  1  6
x 1 
x 1



 



 M 1  6;2  6 , N 1  6;2  6  I 1;2 
Câu 30 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất củ h m s

y   x3  3x 2  1 trên oạn  3;1 lần lư t l :
A. 1; 1

C. 3; 1

B. 53;1

D. 53; 1

Đáp án D
x  0
Ta có: y '  3x 2  6 x  0  
x  0

y  3  53, y 1  1, y  0   1, y  2   3  Max y  53, Min y  1
 3;1

 3;1

Câu 31 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).Đồ thị hàm s y 

2x
x2 1

có s

ường

tiệm cận là
A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Đáp án D
Hàm s có tập xác ịnh D   ; 1  1;  
Ta có lim

x 

2x

x 1
2

 2, lim

x 

2x
x2 1

 2  Đồ thị hàm s có 2 TCN

x  1
Mặt khác x 2  1  0  
 Đồ thị hàm s có 2 CĐ
 x  1

Câu 32 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Hàm s

 x  2
y
1 x

2

có ạo hàm là:


A. y '  2  x  2 


B. y ' 

x2  2 x

1  x 

C. y ' 

2

 x2  2 x

1  x 

D. y ' 

2

x2  2x

1  x 

2

Đáp án C
y' 

2  x  2 1  x    x  2 

1  x 


2

2



 x2  2x

1  x 

2

Câu 33 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Trong các hàm s sau, hàm s nào
nghịch biến trên  ;   ?
x 1
2x  2

A. y   x 4  3x 2  2 x  1

B. y 

C. y   x3  x 2  2 x  1

D. y  x3  3

Đáp án C
Hàm s y   x 3  x 2  2 x  1  y '  3x 2  2 x  2  0  x 




Câu 34 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Hàm s n o s u ây l h m s chẵn?
A. y  sin x cos 3 x

B. y  cos 2 x

C. y  sin x

D. y  sin x  cos x

Đáp án B
Ta có cos  2 x   cos 2 x nên hàm s y  cos 2 x là hàm s chẵn
Câu 35 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).Hàm s y   x3  3x 2  1 ồng biến trên
khoảng:
A.  0; 2 

B.  ;0  và  2;   C. 1;  

D.  0;3 

Đáp án A
Ta có y '  3x 2  6 x  3x  x  2   y '  0  0  x  2
Suy ra hàm s

ồng biến trên khoảng  0; 2 

Câu 36 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).Cho bảng biến thiên củ h m s
y  f  x  . Mệnh ề nào s u ây sai?
x




1

y'

+0

y

0

0



0



1
+

0
0




1






A. Giá trị lớn nhất củ h m s

y  f  x  trên tập

bằng 0

B. Giá trị nhỏ nhất củ h m s

y  f  x  trên tập

bằng 1

C. Hàm s y  f  x  nghịch biến trên  1;0  và 1;  
D. Đồ thị hàm s y  f  x  không có ường tiệm cận.
Đáp án B
Hàm s không có giá trị nhỏ nhất trên
Câu 37 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Hàm s

y   x3  3x 2  1 có ồ thị nào

s u ây?

A. Hình 3

B. Hình 2


C. Hình 1

D. Hình 4

Đáp án C
Câu 38 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Hàm s

y  x 4  2 x3  2017 có bao

nhiêu iểm cực trị?
A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

Đáp án B
Ta có y '  4 x 3  6 x 2  2 x 2  2 x  3
Suy ra h  AB  1 ổi dấu lần qu

3
iểm x   , suy ra hàm s có 1 cực trị
2


Câu 39 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Tìm tất cả các giá trị củ th m s m bất
phương tr nh 4 x 1  m  2 x  1  0 có nghiệm với x 

A. m  0

B. m   0;  

C. m   0;1

D. m   ;0   1;  

Đáp án A
Đặt t  2 x  0 ta có

t2
t2
 m  t  1  0  g  t  
 m (do t  0 )
4
4  t  1

Bất PT có nghiệm với x 

 min g  t   m
x 0

2t  t  1  t 2
t 2  2t
1 t2

 0  t  0 
Xét g  t  
 t  0 ta có g '  t  

2
2
4 t 1
4  t  1
4  t  1
Do ó h m s

ồng biến trên  0;  

Lập BBT suy ra m  0 là giá trị cần tìm
Câu 40 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Cho h m s y   x3  6 x 2  9 x  4 có ồ
thị  C  . Gọi d l

ường thẳng i qu gi o iểm củ  C  với trục tung. Để d c t  C  tại 3

iểm phân biệt th d có hệ s góc k thỏa mãn:
k  0
A. 
k  9

k  0
B. 
k  9

C. 9  k  0

D. k  0

Đáp án B
Ta có  C   Oy   0; 4   d : y  kx  4

P ho nh ộ gi o iểm là  x3  6 x 2  9 x  4  kx  4  x  x 2  6 x  9  k   0

x  0

2
 g  x   x  6x  9  k  0
Để d c t  C  tại 3 iểm phân biệt thì g  x   0 có 2 nghiệm phân biệt khác 0

 '  9  9  k  0 k  0


 g  0   9  k  0 k  9


ax  b
có ồ thị c t trục
x 1
tung tại A  0;1 , tiếp tuyến A tại có hệ s góc 3 . Khi ó giá trị a, b thỏ mãn iều kiện sau:

Câu 41 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Cho hàm s y 

A. a  b  0

B. a  b  1

C. a  b  2

D. a  b  3

Đáp án D

b
 1  b  1
1

Khi x  0  y  1 

Tiếp tuyến tại A có hệ s góc 3  y '  0  

a  b

 0  1

2

 3  a  b  3

Câu 42 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Cho h m s
y  f  x   x  x 2  1 x 2  4  x 2  9  . Hỏi ồ thị hàm s

y  f '  x  c t trục hoành tại bao

nhiêu iểm phân biệt?
A. 3

B. 5

C. 7

D. 6


Đáp án D
Phát họ

ồ thị hàm s

f  x  (hình vẽ)

Đồ thị hàm s c t trục hoành tại 7 iểm
Từ ó suy t h m s có 6 iểm cực trị nên f '  x   0 có 6 nghiệm
H y ồ thị hàm s

y  f '  x  c t trục hoành tại 6 iểm phân biệt

Câu 43 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Cho hàm s
2m  1
1
(m là tham s ) thỏ mãn trên oạn max y   . Khi ó mệnh ề n o s u ây
y
2;3
mx
3
úng
A. m   0;1

B. m  1; 2 

C. m   0; 6 

D. m   3; 2 


Đáp án A
Xét hàm s

y  f  x 

Suy ra f  x  là hàm s
Mặt khác Max y  
 2;3

2m 2  1
2mx  1
0
trên  2;3 có f '  x  
2
x  m
 x  m
ồng biến trên  2;3  Max f  x   f  3 
2;3

6m  1
m3

1
6m  1
1
   18m  3  m  3  m  0
suy ra
3
m3
3



Câu 44

(Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018): rên h nh 2.13, ồ thị củ b h m s

y  a , y  b x , y  c x ( a, b, c là ba s dương khác 1 cho trước) ư c vẽ trong cùng một mặt
phẳng tọ ộ. Dự v o ồ thị và các tính chất củ l y thừa, hãy so sánh ba s a, b và c
x

A. c  b  a

B. b  c  a

C. a  c  b

D. a  b  c

Đáp án C
Dựa vào hình 2.13, ta thấy rằng:
Hàm s y  a x là hàm s

ồng biến; hàm s y  b x , y  c x là các hàm s nghịch biến

Suy ra a  1 và y  a x
Gọi B  1; y B  thuộc ồ thị hàm s y  b x  yB 

1
b


Và C  1; yC  thuộc ồ thị hàm s y  c x  yC 

1
c

Dự v o ồ thị, ta có yB  yC  yC 

1
c

Vậy hệ s a  c  b
Câu 45 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Cho h m s
cong  C  biết ồ thi củ
c t ồ thi

 C  tại h

f '  x  như h nh vẽ. iếp tuyến củ

f  x  có ồ thị l

 C  tại

ường

iểm có ho nh ộ bằng 1

i iểm A, B phân biệt lần lư t có ho nh ộ a, b. Chọn khẳng ịnh úng

trong các khẳng ịnh sau:



A. 4  a  b  4

B. a  b  0

D. a 2  b 2  10

C. a, b  3

Đáp án D
Đồ thị hàm s

y  f '  x  c t trục hoành tại 3 iểm x  1; x  3  f ' 1  0

Suy r phương tr nh tiếp tuyến của  C  tại x  1 là  d  : y  f 1
Bảng biến thiên
x

f ' x

1





0

1

+



3



0

0

+

f 1
f  x
f  1

f  3

Dựa vào BBT, ta thấy ồ thị hàm s y  f  x  c t ường thẳng y  f 1 tại 2 iểm A, B
phân biệt có ho nh ộ lần lư t là xA  a  1 và xB  b  3 . Vậy a 2  b 2  10
Câu 46 (Lê Văn Thịnh- Bắc Ninh-Lần 1 2018).: Cho 0  x, y  1 thỏa
mãn 20171 x  y 

x 2  2018
. Gọi M , m lần lư t là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất củ
y 2  2 y  2019

biểu thức S   4 x 2  3 y  4 y 2  3x   25 xy. Khi ó M  m bằng bao nhiêu?

A.

136
3

B.

391
16

C.

383
16

Đáp án B
1 x  y

Ta có 2017

x 2  2018
20171 y
x 2  2018
 2


2
y  2 y  2019
2017 x
1  y   2018


D.

25
2


2017 x  x 2  2018   20171 y 1  y   2018  f  x   f 1  y 


2

f  t   2017t  t 2  2018   t 2 .2017t  2018.2017t , có

Xét hàm s

f '  t   2t.2017t  t 2 .2017t.ln 2017  2018.2017 t.ln 2017  0; t  0

Suy ra f  t  l h m ồng biến trên  0;   mà f  x   f 1  y   x  y  1
Lại có P   4 x 2  3 y  4 y 2  3x   25 xy  16 x 2 y 2  12 x3  12 y 3  34 xy
3
16 x 2 y 2  12  x  y   3xy  x  y    34 xy  16 x 2 y 2  12 1  3xy   34 xy  16 x 2 y 2  2 xy  12



Mà 1  x  y  2 xy  xy 

Xét hàm s

1

 1
nên ặt t  xy  0;  khi ó P  f  t   16t 2  2t  12
4
 4

 1
f  t   16t 2  2 y  12 trên  0;  t
 4


 1  191
f t   f   
min
 1
 16  16
 0; 4 
ư c 
max f  t   f  1   25
 
 0; 1 
4 2
 4
 

Câu 47 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Cho hàm s y  f  x  có lim f  x   1 và
x 

lim f  x   1. Khẳng ịnh n o s u ây l khẳng ịnh úng?

x 


A. Đồ thị hàm s

ã cho có h i tiệm cận ngang là x  1 và x  1

B. Đồ thị hàm s

ã cho có úng một tiệm cận ngang

C. Đồ thị hàm s

ã cho không có tiệm cận ngang

D. Đồ thị hàm s

ã cho có h i ường tiệm cận ngang là y  1 và y  1

Đáp án D
Câu 48 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Cho hàm s f  x    x 2  2x  2  e x . Chọn mệnh ề sai?
A. Hàm s có 1 iểm cực trị.
B. Hàm s

ồng biến trên

C. Hàm s không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
D. f  1 

5
e



Đáp án A
f '  x   x 2 e x  0, x 

 Hàm s không có iểm cực trị.

Câu 49 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Đường cong ở h nh bên l

ồ thị hàm s y 

ax  2
với
cx  b

a, b, c là các s thực. Mệnh ề n o s u ây úng?
A. a  2; b  2;c  1
B. a  1; b  2, c  1
C. a  1; b  2;c  1
D. a  1; b  1;c  1
Đáp án B

 2 2
Giáo iểm với trục tung  0;    1  b  2
 b b
Tiệm cận ngang

a
 1;
c
b

 2  c  1;a  1
c

Tiệm cận ứng

Câu 50 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Cho hàm s y   x 3  2x 2 có ồ thị C. Có bao nhiêu
tiếp tuyến củ

ồ thị C song song với ường thẳng y  x

A. 2

B. 3

C. 1

Đáp án C
x  1  y  1
Ta có y '  3x  4x  1  3x  4x  1  0  
x  1  y  5
3
27

2

2

Với x  1  y  1  PTTT : y  x  loai 
Với x 


1
5
1 5

y
 PTTT : y   x   
3
27
3  27


Do ó có 1 tiếp tuyến

D. 4


Câu 51 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Cho hàm s y  x 3  2x 2  ax  b,  a, b 



có ồ thị

C. Biết ồ thị C có iểm cực trị là A 1;3  Tính giá trị của P  4a  b
B. P  2

A. P  3

C. P  4

D. P  1


Đáp án D

y '  3x 2  4x  a  y ' 1  1  a  0  a  1
y 1  1  a  b  b  b  3  P  4a  b  1
2x  3
có ồ thị C v
x 3
 d  : y  2x  3. Đường thẳng d c t ồ thị C tại h i iểm A và B. Tìm tọ

Câu 52 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Cho hàm s y 

ường thẳng
ộ trung iểm I

oạn thẳng AB.

củ

 1 7
A. I   ;  
 4 2

 1 13 
B. I   ;  
 4 4

 1 13 
C. I   ;  
 8 4


 1 11 
D. I   ;  
 4 4

Đáp án A
 2x  3
 2x  3 2x 2  x  12  0
1

Phương tr nh ho nh ộ gi o iểm  x  3

 xA  xB  
2
 x  3
 x  3

1
1
7
 1 7
 x1    y I    3    I   ;  
4
2
2
 4 2
Câu 53 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Cho hàm s y 

2x  1
. Mệnh ề n o s u ây úng?

1 x

A. Hàm s nghịch biến trên  ;1 và 1;  
\ 1

B. Hàm s

ồng biến trên

C. Hàm s

ồng biến trên  ;1 và 1;  

D. Hàm s

ồng biến trên  ;1  1;  

Đáp án C
Hàm s có tập xác inh D 

y' 

3

1  x 

2

\ 1


 0, x  D  Hàm s

ồng biến trên  ;1 và 1;  


Câu 54 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Cho hàm s y  f  x  xác ịnh và liên tục trên ( ; 0)
và (0;  ) có bảng biến thiên như h nh dưới ây



x

0

f ' x 

f x

-



3

0

-

0


+



2





2

Mệnh ề n o s u ây úng?
A. f  3  f  2 
B. Hàm s

ồng biến trên khoảng  2;  

C. Đường thẳng x  2 là tiệm cận ứng củ

ồ thị hàm s .

D. Hàm s có giá trị nhỏ nhất bằng 2.
Đáp án A
Câu 55 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Tìm khoảng ồng biến của hàm s y  x 3  3x 2  1
C.  2; 0 

D.  0; 2 

y '  3x 2  6x  3x  x  2   y '  0  0  x  2  hàm s


ồng biến trên  0; 2 

A.  0;3 

B.  1;3

Đáp án D

Câu 56 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Cho hàm s y   m  1 x 4  mx 2  3. Tìm tất cả các giá
trị thực của tham s m ể hàm s có b

iểm cực trị.

A. m   ; 1   0;  

B. m   1;0 

C. m   ; 1   0;  

D. m   ; 1   0;  

Đáp án D
y '  4  m  1 x 3  2mx  2x 2  m  1 x 2  m 

Để hàm s có 3 cực trị  y '  0 có 3 nghiệm phân biệt


Suy ra 2  m  1 x 2  m  0  x 2 


m
có 2 nghiệm phân biệt x  0
2  m  1

m  0
m
0
Suy ra 2  m  1
 m  1

Câu 57 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Tìm tất cả các giá trị thực của tham s m ể giá trị nhỏ
nhất của hàm s y 

x  2m2  m
trên oạn [0;1] bằng 2.
x 3

m  1
A. 
m   1

2

m  3
B. 
m   5

2

 m  1

C. 
m  3

2

m  2
D. 
m   3

2

Đáp án C
Ta có y ' 

2m 2  m  3

 x  3

2

 0, x  D

 m  1
2m2  m  1
Hàm số nghịch biến trên đoạn 0;1  min y  y 1 
 
0;1
m  3
2


2
mx  2
, m là tham s thực. Gọi S là
2x  m
tập h p tất cả các giá trị nguyên củ m ể hàm s nghịch biến trên khoảng (0;1). Tìm s phần

Câu 58: (Kim Liên-Hà Nội 2018) Cho hàm s y 

tử S
A. 1

B. 5

C. 2

D. 3

Đáp án C

TXD : D 

m2  4
 m
\   . Ta có y ' 
2x  m
 2

m 2  4  0

m

 
1

(
0;1
)

Hàm s nghịch biến trên khoảng

2
m

 m  1; m  0
  m


0
  2
Câu 59 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Đồ thị hàm s y 

5x  1  x  1
có tất cả bao nhiêu
x 2  2x

ường tiệm cận
A. 3

B. 0

C. 1


D. 2


Đáp án D

5x  1  x  1
 0  y  0 là TCN củ
x 
x 2  2x

lim y  lim

x 

Và y 

ồ thị hàm s

5x  1  x  1
25x  9

 lim y    x  2 l
2
x  2x
 x  2  5x  1  x  1 x 2






CĐ củ

ồ thị hàm s

Vậy hàm s có 2 ường tiệm cận
Câu 60 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Cho hàm s f  x   ax 3  bx 2  cx  d  a  0  , có bảng
biến thiên như h nh vẽ dưới



x

0
+

y'

y

0



1
-

0

+



1



0

Tìm tất cả các giá trị thực của tham s m ể phương tr nh f  x   m có 4 nghiệm phân biệt
thỏ mãn iều kiện x1  x 2  x 3 
A. 0  m  1

B.

1
 x4
2

1
 m 1
2

C. 0  m  1

Đáp án B
Dựa vào BBT suy ra hàm s

ã cho l y  f  x   2x 3  3x 2  1

Đồ thị hàm s y  f  x  như h nh vẽ


D.

1
 m 1
2


Dựa vào hình vẽ, ể phương tr nh f  x   m có có 4 nghiệm phân biệt thỏ mãn iều kiện
x1  x 2  x 3 

1
1
 x4   m  1
2
2

Câu 61 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Cho hàm s y  ax 4  bx 2  c  a  0 
có ồ thị C. Biết rằng C không c t trục Ox và ồ thị hàm s y  f '  x 
cho bởi hình vẽ bên. Hàm s
dưới ây ?

ã cho có thể là hàm s nào trong các hàm s

A. y  4x 4  x 2  1

B. y  2x 4  x 2  2

C. y  x 4  x 2  2


D. y 

1 4
x  x2 1
4

Đáp án D
y  ax 4  bx 2  c  a  0  
 f '  x   4ax 3  2bx  f ''  x   12ax 2  2b, x 

Dựa vào hình vẽ thấy y  f '  x  là hàm s
Khi ó f ''  x   0, x 

ồng biến trên

 lim f '  x   

và  x 
a0
f '  x   
 xlim


b0

Và  C  không c t Ox  a, b, c  0
Câu 62 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Cho x, y là hai s thực thỏ mãn iều kiện

x 2  y2  xy  4  4y  3x. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P  3  x 3  y3   20x 2  2xy  5y 2  39x


A. 100

B. 66

C. 110

D. 90

Đáp án A
4

0x

 x 2   y  3 x  y 2  4y  4  0


0
 x

3

Từ giả thiết ta có  2
có nghiệm  
2
 y   x  4  y  x  3x  4  0
 y  0
1  y  7

3


Và xy  3x  4y  x 2  y 2  4
Suy ra P  3x 3  18x 2  45x  8  3y3  3y 2  8y
f x

g y 

 4  820
 4
Xét hàm s f  x   3x 3  18x 2  45x  8 trên  0;  suy ra max f  x   f   
9
3
 3


 7
 7  80
Xét hàm s g  x   3y3  3y 2  8y trên 1;  suy ra max g  y   f   
7


 3
3 9
1; 3 




Vậy P  max f x   max g y  100
Dấu “=” xảy ra khi x  y 


4
3

Câu 63 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Cho hàm s
f  x   ax 3  bx 2  cx  d  a  0, b, c, d   có ồ thị như h nh vẽ bên.
Mệnh ề n o s u ây l

úng

A. a  0, b  0, c  0, d  0
B. a  0, b  0, c  0, d  0
C. a  0, b  0, c  0, d  0
D. a  0, b  0, c  0, d  0
Đáp án B
Dựa vào hình vẽ, ta có
lim f  x   ; lim f  x     hệ s a  0

x 

x 

(loại C)

Đồ thị hàm s c t Oy tại iểm có tung ộ âm  d  0
2b

 x1  x 2   3a  0 b  0

Hàm s có 2 cực trị x1  0, x 2  0  

c  0
 x .x  c  0
1 2

3a

Câu 64 (Kim Liên-Hà Nội 2018): Tìm tất cả các giá trị thực của tham s m ể phương
trình 5x 2  12x  16  m  x  2  x 2  2 có hai nghiệm thực phân biệt thỏ mãn iều kiện

20172x 

x 1

 20172

x 1

 2018x  2018



A. m  2 6;3 3 

B. m   2 6;3 3 

 

11 

C. m   3 3;

 2 6
3


11 

D. m   2 6;

3


Đáp án A
Giả thiết  20172x 

x 1





 1004 2x  x  1  20182

x 1





 1004 2  x  1  *



Hàm s f  t   2017 t  1004t ồng biến trên
nên *  2x  x  1  2  x  1  x   1;1
Ta có

5x 2  12x  16  m  x  2  x 2  2  3  x  2   2  x 2  2   m  x  2  x 2  2
2

2

 x2 
x2
x2
 3
2m
 3a 2  2  ma  a 

2
x2  2
x2  2
 x 2 

 3

2
Với x   1;1  a   ; 3  khi ó 3a 2  2  ma  m  g  a   3a   I 
a
 3

 3


2
Xét hàm s g  a   3a  trên  ; 3    II  có 2 nghiệm phân biệt  m  2 6;3 3 
a
 3




Câu 65 (Đoàn Thượng-Hải Dương-2018): Cho hàm s y 

2x  3
. Hãy chọn khẳng ịnh
4 x

úng trong các khẳng ịnh s u ây:
A. Hàm s

ồng biến trên mỗi khoảng xác ịnh

B. Hàm s

ồng biến trên

C. Hàm s nghịch biến trên
D. Hàm s nghịch biến trên mỗi khoảng xác ịnh
Đáp án A
Ta có: y ' 

Câu 66

trên

5

4  x

2

 0, x  4 hàm s

ồng biến trên các khoàng  ; 4  và  4;  

(Đoàn Thượng-Hải Dương-2018) Cho hàm s y  f  x  xác ịnh v có ạo hàm

\ 1 . Hàm s có bảng biến thiên như h nh vẽ dưới ây. Hỏi ồ thị hàm s

y  f  x

có tất cả b o nhiêu ường tiệm cận?
x

y'

y

1



0




+
1 

0



1
+

+


3


2

3
A. 2

B. 3



C. 4


D. 1

Đáp án C
Các ường tìm cận ứng là x  1 và x  1 . Các ường tiệm cận ngang là y  3 và y  3
Câu 67 (Đoàn Thượng-Hải Dương-2018): Cho hàm s

f  x 

xm
với m là tham s .
x 1

Biết min f  x   max f  x   2 . Hãy chọn kết luận úng.
0;3

0;3

A. m  2

B. m  2

C. m  2

D. m  2

Đáp án B
Ta có f  0   m, f  3 

3 m
3 m

11
 min f  x   max f  x  
 3  2  m 
0;3
0;3
4
4
5

Câu 68 (Đoàn Thượng-Hải Dương-2018): Cho biết ồ thị bên l

ồ thị của một trong b n

hàm s ở các phương án A, B, C, D.

Đó l

ồ thị của hàm s nào?

A. y   x3  3x  1
B. y  2 x3  3x 2  1
C. y   x3  3x  1
D. y   x3  3x  1
Đáp án C
Câu 69

(Đoàn Thượng-Hải Dương-2018)Cho hàm s

bảng biến thiên như s u. Kết luận n o s u ây úng?


y  f  x  liên tục trên

và có


×