Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Lớp 12 DAO ĐỘNG và SÓNG điện từ 110 câu từ đề thi thử THPTQG năm 2018 các trường không chuyên trên cả nước image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.52 KB, 33 trang )

Câu 1 (THPT Phúc Thành Hải Dương) Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được
xác định bởi hệ thức nào sau đây?
A. T  2 LC

B. T  2

L
C

C. T 


2 LC

D. T  2

C
L

Đáp án A
Câu 2 (THPT Phúc Thành Hải Dương) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ được truyền trong chân không.
B. Trong sóng điện từ khi dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với
nhau.
C. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
D. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
Đáp án D
Câu 3(THPT Phúc Thành Hải Dương) Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện tử tự
do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
A.



4

.

B. π.

C.


2

.

D. 0.

Đáp án C
Câu 4(THPT Phúc Thành Hải Dương) Cho mạch dao động LC, cuộn dây có độ tự cảm L  2 mH và tụ
điện có điện dung C = 2pF. Lấy  2  10 . Tần số dao động f của mạch là
A. 1,5 MHz

B. 25 Hz

C. 10 Hz

D. 2,5 MHz

Đáp án D
Tần số dao động của mạch:
f 


1
2 LC



1
2 2.10 .2.10
3

12



1
 2,5.106 H z  2,5MHz .
7
4.10

Câu 5(THPT Phúc Thành Hải Dương) Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội
đến máy thu. Biết cường độ điện trường cực đại là 10 (V/m) và cảm ứng từ cực đại là 0,15 (T). Tại điểm


A có sóng truyền về hướng Bắc theo phương nằm ngang, ở một thời điểm nào đó khi cường độ điện
trường là 4 (V/m) và đang có hướng Đông thì véc tơ cảm ứng từ có hướng và độ lớn là:
A. Hướng xuống 0,06 (T)

B. Hướng xuống 0,075 (T)

C. Hướng lên 0,075 (T)


D. Hướng lên 0,06 (T)

Đáp án A
Vì E và B dao động cùng pha cùng tần số nên ta có

e.B0 4.0,15
e
b

b

 0, 06T
E 0 B0
E0
10

Dùng quy tắc bàn tay phải ta xác định được chiều của B hướng xuống.

Câu 6THPT Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1) Một mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn cảm có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ
bằng Uo. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. Io  U o LC .
+ Ta có

B. Io  U o

L
.
C


C. Io 

Uo
LC

D. Io  U o

.

C
.
L

1 2 1
C
.
LI0  CU 02  I0  U 0
2
2
L

 Đáp án D
Câu 7(THPT Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1) Trong mạch dao động điện từ LC, dòng điện tức thời tại
thời điểm năng lượng điện trường có giá trị gấp n lần năng lượng từ trường xác định bằng biểu thức:
A. i 

Io
n 1


.

B. i 

Qo
n 1

.

C. i 

Io
2 n  1

.

D. i 

I o
n 1

.

E C  nE L
I0
  n  1 E L  E  i 
.
n 1
E C  E L  E


+ Ta có 

Đáp án A
Câu 8(THPT Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1) Trong một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L và tụ điện có điện dung C, đang có dao động điện từ tự do. Chu kỳ dao động của dòng điện
trong mạch là:
A. 

L
.
C

B. 2

dao động của mạch LC: T  2 LC .

L
.
C

C. 2 LC .

D.

1
.+ Chu kì
2 LC


 Đáp án C


Câu 9(THPT Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1) Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang dao động điện từ
tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2C và cường độ dòng điện cực đại là 0,5 2A .
Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến một nửa giá trị cực đại là:
8
3

A. s
+ Ta có T 

B.

16
s
3

2
3

C. s

D.

4
s
3

2 2

Q0  1,6.105 s.

 I0

Khoảng thời gia ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ cực đại đến một nửa giá trị cực đại là
t 

T 8
 μs.
6 3

 Đáp án A

Câu 10(THPT Triệu Hóa Thanh Hóa) Trong mạch dao động điện từ LC (L không đổi), nếu tần số của
mạch phát ra tăng n lần thì cần
A. Tăng điện dung C lên n lần.

B. giảm điện dung C xuống n2 lần.

C. giảm điện dung C xuống n lần.

D. Tăng điện dung C lên n2 lần.

+ Ta có f 

1
→ f tăng lên n lần thì C giảm xuống n2 lần.
C

 Đáp án B
Câu 11(THPT Triệu Hóa Thanh Hóa) Sóng của đài FM phát trên tần số 300 kHz. Kênh phát của đài
này có bước sóng là

A. 1 km.

B. 300 m.

C. 300 km.

D. 3 km.

c
f

+ Bước sóng của sóng    1 km.
 Đáp án A
Câu 12(THPT Triệu Hóa Thanh Hóa) Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một
tụ điện có điện dung C thực hiện dao động tự do không tắt. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ
điện bằng U0. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là


A. I0  U 0

+ Ta có

C
.
L

B. I0  U 0

L
.

C

C. I0  U 0 LC .

D. I0 

U0
LC

1 2 1
C
LI0  CU 02  I0 
U0 .
2
2
L

 Đáp án A
Câu 13 (THPT Triệu Hóa Thanh Hóa) Cường độ tức thời của dòng điện trong một mạch dao động là i
= 0,05sin(2000t) A. Tụ điện trong mạch có điện dung bằng 5 F. Khi đó độ tự cảm của cuộn dây là
A. 50 mH.
+ Ta có  

B. 60 mH.

C. 40 mH.

D. 135 mH.

1

1
L
 50 mH.
C2
LC

 Đáp án A
Câu 14 (THPT Triệu Hóa Thanh Hóa) Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ.
C. sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
D. trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau 0,5π.
+ Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, tại mỗi vị trí thì điện trường và từ trường luôn dao động cùng
pha nhau.
 Đáp án D
Câu 15 (THPT Triệu Hóa Thanh Hóa) Một tụ điện có điện dung 10 F được tích điện đến một hiệu
điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ
qua điện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện
tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A.

1
s.
600

B.

3
s.
400


C.

1
s.
1200

D.

1
s.
300

Chu kì của mạch dao động LC: T  2 LC  0,02 s.
+ Ban đầu điện tích trên một bản tụ là cực đại → điện tích trên bản tụ giảm một nửa sau t 
 Đáp án D

T
1

s.
6 300


Câu 16 (THPT Triệu Hóa Thanh Hóa) Biểu thức điện tích của tụ trong một mạch dao động có dạng q
= Q0sin(2π.106t) C. Thời điểm năng lượng từ bằng năng lượng điện đầu tiên là
A. 2,5.10-7 s.

B. 0,625.10-7 s.


C. 1,25.10-7 s.

D. 5.10-7 s.

+ Tại thời điểm t = 0, điện tích trên tụ bằng 0, thời điểm điện trường bằng từ trường gần nhất ứng với
t 

T
 1, 25.107 s.
8

 Đáp án C
Câu 17 (THPT Triệu Hóa Thanh Hóa) Vecto cường độ điện trường của sóng điện từ tại điểm M trên
mặt đất có hướng thẳng đứng từ trên xuống, vecto cảm ứng từ của nó nằm ngang và hướng từ đông sang
tây. Sóng truyền đến M từ phía
A. Nam.

B. Đông.

C. Tây.
 

D. Bắc.



+ Trong quá trình truyền sóng điện từ các vecto E , B và v hợp
thành một tam diện thuận.
→ từ hình vẽ ta thấy rằng sóng điện từ truyền đến M từ phía Nam.


 Đáp án A
Câu 18 (THPT Triệu Hóa Thanh Hóa) Mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện C = 25 pF và cuộn cảm
L = 4.10-4 H. Chu kì dao động của mạch là
A. 2π.10-7 s.

B. 107 s.

C. 2.10-7 s.

D. 107 rad/s.

+ Chu kì của mạch LC: T  2 LC  2.107 s.
 Đáp án A
Câu 19 (THPT Triệu Hóa Thanh Hóa) Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện
4


tích cực đại trên bản tụ điện là Q0  .107 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 2 A.
Bước sóng của sóng điện từ mà mạch này cộng hưởng là
A. 180 m.

B. 30 m.

+ Bước sóng để mạch cộng hưởng được   cT  c

C.120 m .
Q
2
 2c 0  120 m.


I0

D. 90 m.


 Đáp án C
Câu 20(THPT Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1) Một mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn cảm có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ
bằng Uo. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. I0  U 0 LC

B. I0  U 0

L
C

C. I0 

U0
LC

D. I0  U 0

C
L

Đáp án D
+ Ta có

1 2 1

C
LI0  CU 02  I0  U 0
.
2
2
L

Câu 21 (THPT Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1) Trong mạch dao động điện từ LC, dòng điện tức thời tại
thời điểm năng lượng điện trường có giá trị gấp n lần năng lượng từ trường xác định bằng biểu thức:
I0
n 1

A. i 

B. i 

Q0
n 1

C. i 

I0
2 n  1

D. i 

I 0
n 1

Đáp án A


E C  nE L
  n  1 E L  E  i 
+ Ta có 
E C  E L  E

I0
n 1

.

Câu 22 (THPT Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1) Trong một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, đang có dao động điện từ tự do. Chu kỳ dao động của dòng điện
trong mạch là:
A. 

L
C

B. 2

L
C

C. 2 LC

D.

1
2 LC


Đáp án C
+ Chu kì dao động của mạch LC: T  2 LC.

Câu 23 (THPT Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1) Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang dao động điện
từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2C và cường độ dòng điện cực đại là
0,5 2A . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến một nửa giá trị

cực đại là:


A.

8
s
3

B.

16
s
3

C.

2
s
3

D.


4
s
3

Đáp án A
+ Ta có T 

2 2

Q0  1, 6.105 s.

I0

Khoảng thời gian ngắn nhất để diện tích trên một bản tụ giảm từ cực đại đến một nửa giá trị cực đại là
T 8
t   s.
6 3
Câu 24(THPT Bắc Yên Thành Nghệ An) Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ
tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời
gian
A. luôn ngược pha nhau.

B. với cùng biên độ.

C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số.
Đáp án D
+ Trong mạch dao động LC, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộc cảm luôn biến
thiên với cùng tần số.


Câu 25 (THPT Bắc Yên Thành Nghệ An) Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến
điện gồm một cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,3 μH đến 2 μH và một tụ điện có điện dung biến
thiên từ 0,02 μF đến 0,8 μF . Máy đó có thể bắt được các sóng vô tuyến điện trong dải sóng nào?
A. Dải sóng từ 146 m đến 2383 m.

B. Dải sóng từ 923 m đến 2384 m.

C. Dải sóng từ 146 m đến 377 m.

D. Dải sóng từ 377 m đến 2384 m.

Đáp án A
+ Dãi sóng mà máy có thể bắt được

 min  2c L min Cmin  146m,  max  2c L max Cmax  2383 m.

Câu 26 (THPT Bắc Yên Thành Nghệ An) Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C =
1 nF và cuộn cảm L = 100 μH (lấy π2 = 10). Bước sóng mà mạch thu được.
A. λ = 300 m.

B. λ = 596 m.

C. λ = 300 km.

Đáp án B
+ Bước sóng mà mạch thu được   2c LC  596 m.

D. λ = 1000 m.



Câu 27 (THPT Bắc Yên Thành Nghệ An) Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L = 0,1 H và tụ điện có điện dung C = 10μF. Dao động điện từ trong khung là dao động điều hòa
với cường độ dòng điện cực đại I0 = 0,05 A. Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03 A và cường
độ dòng điện trong mạch lúc điện tích trên tụ có giá trị q = 30 μC.
A. u = 4 V, i = 0,4 A. B. u = 5 V, i = 0,04 A. C. u = 4 V, i = 0,04 A. D. u = 5 V, i = 0,4 A.
Đáp án C
+ Tần số góc của dao động  

1
I
 1000 rad/s → điện áp cực đại trên một bản tụ q 0  0  5.105 C.

LC

→ điện áp cực đại trên hai bản tụ U 0 

q0
 5V.
C
2

2

 u   0, 03 
+ Điện áp giữa hai bản tụ khi i  0, 03 là    
  1  u  4V .
 5   0, 05 
2

2


 i   30.106 
+ Cường độ dòng điện trong mạch khi q  30 C là: 
 1  i  0, 04A.
 
6 
 0, 05   50.10 

Câu 28(THPT Nguyễn Khuyến Bình Dương) Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn
giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây?
A. Micro.

B. Mạch biến điệu.

C. Mạch tách sóng.

D. Anten.

Đáp án D
+ Trong sơ đồ khối của máy thu và phát thanh đơn giản đều có anten.

Câu 29 (THPT Nguyễn Khuyến Bình Dương) Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành
trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng
này thuộc dải?
A. sóng trung.

B. sóng cực ngắn.

C. sóng ngắn.


D. sóng dài.

Đáp án B
+ Các sóng thuộc dãi sóng cực ngắn.

Câu 30 (THPT Nguyễn Khuyến Bình Dương) Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là:


A.

1
2 LC

B.

LC
2

C. 2 LC

D.

2
LC

Đáp án C
+ Chu kì dao động riêng của mạch là LC là T  2 LC.

Câu 31 (THPT Nguyễn Khuyến Bình Dương) Một sóng điện từ có tần số 30 MHz truyền trong chân

không với tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là:
A. 16 m.

B. 9 m.

C. 10 m.

D. 6 m.

Đáp án C
c 3.108
 10 m.
+ Bước sóng của sóng   
f 30.106

Câu 32 (THPT Nguyễn Khuyến Bình Dương) Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm
cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3 và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500 pF. Biết
rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ
cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, máy thu này có thể
thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng:
A. từ 100 m đến 730 m.

B. từ 10 m đến 73 m.

C. từ 1 m đến 73 m.

D. từ 10 m đến 730 m.

Đáp án B
+ Dãi bước sóng mà máy thu này có thể bắt được.


 min  2c LCmin  2.3.108 3.106.10.1012  10 m.
 min  2c. LCmax  2.3.108  3.106.500.1012  73 m.
Câu 33 (THPT Thực hành Cao Nguyên Tây Nguyên) Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước
thì:
A. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.

B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.

C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. D. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
Đáp án B


+ Sóng điện từ khi truyền qua các môi trường thì tần số không đổi, sóng truyền từ không khí vào bước
sóng vận tốc truyền sóng giảm →bước sóng giảm

Câu 34 (THPT Thực hành Cao Nguyên Tây Nguyên) Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ:
A. sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
C. trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau 0,5π.
Đáp án D
+ Trong sóng điện từ thì điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha nhau → D sai

Câu 35 (THPT Thực hành Cao Nguyên Tây Nguyên) Biến điệu sóng điện từ là:
A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
B. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.
C. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
D. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
Đáp án C

+ Biến điệu sóng điện từ là trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần

Câu 36 (THPT Thực hành Cao Nguyên Tây Nguyên) Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có
điện dung 0,125µF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50µF . Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu
điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A. 7,5 2 A

B. 7,5 2 mA

C. 15 mA

D. 0,15 A

Đáp án D
+ Ta có

1 2 1
C
0,125.106
LI0  CU 02  I0 
U0 
3  0,15 A
2
2
L
50.106

Câu 37(THPT Lương Đắc Bằng Thanh Hóa) Một mạch dao động LC lý tưởng, gồm cuộn cảm thuần



có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là
điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì

I0
LC

A. U 0 

B. U 0  I0

C
L

C. U 0  I0 LC

D. U 0  I0

L
C

Đáp án D
+ Ta có

1
1
L
CU 02  LI02  U 
I0 .
2
2

C

Câu 38 (THPT Lương Đắc Bằng Thanh Hóa) Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động
điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc
bằng
A. 0,25π.

B. π.

C. 0,5π.

D. 0.

Đáp án C
+ Cường độ dòng điện trong mạch và điện áp hai đầu tụ điện trong mạch LC dao động lệch pha nhau một
góc 0,5 .

Câu 39 (THPT Lương Đắc Bằng Thanh Hóa) Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện từ và sóng cơ
A. đều tuân theo quy luật phản xạ.

B. đều mang năng lượng.

C. đều truyền được trong chân không.

D. đều tuân theo quy luật giao thoa.

Đáp án C
+ Chỉ sóng điện từ truyền được trong chân không, sóng cơ không truyền được trong chân không  C sai.
Câu 40 (THPT Lương Đắc Bằng Thanh Hóa) Trong mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện
dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa

hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 0,5U0 thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn
bằng
A.

U0
2

3L
C

B.

U0
2

3C
L

C.

U0
2

5L
C

D.

Đáp án B


1 2 1 2 1
2
U
3
 Li  Cu  CU 0
 Li 2  CU 02  i  0
+ Ta có  2
2
2
4
2
u  0,5U 0

3C
.
L

U0
2

5C
L


Câu 41 (THPT Lương Đắc Bằng Thanh Hóa) Khi mắc tụ điện có điện dung C với cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L1 để làm mạch dao động thì tần số dao động riêng của mạch là 20 MHz. Khi mắc tụ C với
cuộn cảm thuần L2 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Nếu mắ tụ C với cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L3 = 4L1 + 7L2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 4,5 MHz.


B. 7,5 MHz.

C. 8 MHz.

D. 6 MHz.

Đáp án B
+ Ta có f ~

1
L

 L  4L1  7L 2 

1
4 7
 2  2  f  7,5 MHz .
2
f
f1 f 2

Câu 42 (THPT Lương Đắc Bằng Thanh Hóa) Hai tụ điện C1 = 3C0 và C2 = 6C0 mắc nối tiếp. Nối hai
đầu bộ tụ với pin có suất điện động ξ = 3 V để nạp điện có các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần
cảm L tạo thành mạch dao động điện từ tự do. Tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một
nửa giá trị dòng điện cực đại, thì người ta nối tắt hai cực của tụ C1. Điện áp cực đại trên C2 của mạch dao
động sau đó:
A.

6V.


B.

3 3
V.
2

C.

6
V.
2

D.

3V.

Đáp án A
+ Tại thời điểm dòng điện bằng một nửa giá trị cực đại  E L  0, 25E  E C  0, 75E.
+ Mặc khác với bộ tụ ghép nối tiếp điện tích trên các tụ là như nhau, q1  q 2 , kết nối với


1 q2
E C1  2 3C
C1  3C0

0


2
C2  6C0

E  1 q
 C2 2 6C0
E  E C2  0, 75E
E C1  E C2  0, 75E
E C2  0, 25E
Vậy  C1


E C1  2E C2
E C1  2E C2
E C1  0,5E

+ Khi ta nối tắt tụ C2 thì năng lượng điện trong mạch chỉ là năng lượng điện trên tụ C2 , E C1  0, 25E .

 Năng lượng của mạch dao động lúc đó
1
1
E  E C2  E L  0, 25E  0, 25E  0,5E  CU 02  C0 2  U 0  6 V.
2
2
Câu 43 (THPT Lương Đắc Bằng Thanh Hóa) Cho một mạch dao động LC lý tưởng, gọi Δt là chu kỳ
biến thiên tuần hoàn của năng lượng từ trường trong cuộn cảm. Tại thời điểm t thì độ lớn điện tích trên tụ


 t 
là 15 3.106 C và dòng điện trong mạch là 0,03 A. Tại thời điểm  t   thì dòng điện trong mạch là
2


0, 03 3 A. Điện tích cực đại trên tụ là

A. 3.10-5 C.

B. 6.10-5 C.

D. 2 2.105 C.

C. 9.10-5 C.

Đáp án A
+ Năng lượng từ trường biến thiên với chu kì t  chu kì của mạch dao động là 2t .

 Dòng điện tại thời điểm t và thời gian t  0,5t vuông pha nhau



 I0  0, 032  0, 03 3



2

 0, 06 A

 Áp dụng hệ thức độc lập thời gian:
2

2

 q   i 


     1  Q0 
 Q0   I0 

q
 i 
1  
 I0 

2



15 3.106
 0, 03 
1 

 0, 06 

2

 3.105 C.

Câu 44(THPT Nguyễn Khuyến HCM) Một sóng vô tuyến truyền trong chân không có bước sóng
3000m. Sóng này có tần số bằng
A. 1 MHz.

B. 100 MHz.

C. 0,1 MHz.


D. 10 MHz.

Đáp án C
+ Tần số của sóng f 

c 3.108

 0,1 Mhz.
 3000

Câu 45 (THPT Nguyễn Khuyến HCM) Trong một mạch dao động điện từ LC với L = 25 mH và C =
1,6 μF. đang có dao động điện từ. Ở thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 6,93 mA
và điện tích trên tụ điện bằng 0,8 μC. Năng lượng của mạch dao động bằng
A. 0,6 mJ.

B. 800 nJ.

C. 1,2 mJ.

D. 0,8 mJ.

Đáp án B
+ Năng lượng của mạch dao động
1 2 1 q2 1
1  0,8.10 
E  E L  E C  Li 
 .25.103  6,93.103  
 800 nJ.
2
2 C 2

2 1, 6.106
6 2


Câu 46 (THPT Nguyễn Khuyến HCM) Tại một điểm trên phương truyền sóng điện từ. Hình vẽ diễn tả


đúng phương và chiều của vectơ cường độ điện trường E vectơ cảm ứng từ B và vectơ vận tốc truyền

sóng v là

A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 4.

Đáp án C
  
+ Trong quá trình truyền sóng, các vecto E , B , v theo thứ tự hợp thành một tam diện thuận  Hình 3

đúng.
Câu 47 (THPT Nguyễn Khuyến HCM) Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang dao động với chu kì
4π μs. Biết cường độ dòng điện cực đại là 2 mA và hiệu điện thế cực đại là 2 V. Điện dung của tụ điện
bằng
A. 2 nC.

B. 0,5 nC.


C. 4 nC.

D. 2 μC.

Đáp án A
1 2 1
2
T I0
4.106 2.103
 LI0  CU 0
2
2
C

 2 nC.
+ Ta có 
2 U 0
2
2
T  2 LC


Câu 48 (THPT Nguyễn Khuyến HCM) Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm L = 1 mH và C = 1 Điện
áp hiệu dụng của tụ điện là 4 V. Lúc t = 0, uC = 2 2 V và tụ điện đang được nạp điện. Biểu thức của điện
áp trên tụ là



A. u  4 2 cos 106 t   V

3




B. u  4 cos 106 t   V
3




C. u  4 2 cos 106 t   V
3




D. u  4 cos 106 t   V.
3


Đáp án A


+ Tần số dao động của mạch  

1
LC




1
3

1.10 .1.10

9

 106 rad s.

+ Điện áp cực đại trên tụ điện U 0  U 2  4 2 V.
Tại t  0 , u 

U0

 2 2 và đang tăng  0   .
3
2



 Điện áp trên tụ u  4 2 cos 106 t   V.
3

Câu 49 (THPT Hùng Vương Bình Phước lần 1) Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện,
không có mạch (tầng)
A. tách sóng.

B. khuếch đại.


C. phát dao động cao tần.

D. biến điệu

Đáp án A
+ Trơng sơ đồ của máy phát thanh không có mạch tách sóng.

Câu 50 (THPT Hùng Vương Bình Phước lần 1) Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động
điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là
A.

qo
2

B. q 0 

C.

q0


D. q 0 2

Đáp án B
+ Cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0  q 0  .

Câu 51 (THPT Hùng Vương Bình Phước lần 1) Biến điệu sóng điện từ là
A. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.
B. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.

C. làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên.
D. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
Đáp án D
+ Biến điện sóng điện tử là trộn sóng điện từ cao tần với sóng điện từ âm tần/


Câu 52 (THPT Hùng Vương Bình Phước lần 1) Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ
tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của
góc xoay α của bản linh động. Khi α = 300 , tần số dao động riêng của mạch là 6 MHz. Khi α = 1200, tần
số dao động riêng của mạch là 2 MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 4 MHz thì α gần giá
trị nào sau đây nhất?
A. 190.

B. 560.

C. 640.

D. 840.

Đáp án A
+ Biểu diễn giá trị của C theo quy luật hàm bậc nhất
C  C0  a.
+ Ta có

1
1

f1  2 LC  2 LC  6
C  120a
C

1
0

 0
9a  0

1
1
C0
15
f 2 

2

2 LC2 2 L  C0  120a 

2

2

f  6
C  a
9
 
 Để f  4 Mz thì   1      0
C0
4
 f3   4 

C0  

C0

C0
15    18, 75.

Câu 53(THPT Kim Liên Hà Nội) Trong chân không, tốc độ truyền sóng điện từ bằng 3.108 m/s, một
máy phát sóng phát ra sóng cực ngắn có bước sóng 4 m. Sóng cực ngắn đó có tần số bằng
A. 75 kHz

B. 75 MHz

C. 120 kHz

D. 120 MHz

Đáp án B
+ Tần số của sóng f 

c 3.108

 75 MHz.

4

Câu 54(THPT Kim Liên Hà Nội) Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích


cực đại của tụ điện là 50 nC, cường độ dòng điện cực đại là 4π mA. Tần số dao động điện từ tự do trong
mạch là
A. 40 kHz


B. 50 kHz

C. 100kHz

D. 80 kHz

Đáp án A
I0  Q0  4.103 A
I0
4.103
+ Ta có 


 8.104 rad s
9
9
Q0 50.10
Q0  50.10 C

 f  4.104 Hz  50 hHz

Câu 55 (THPT Kim Liên Hà Nội) Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi
B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
C. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s
D. Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không
Đáp án A
+ Sóng điện từ không chỉ lan truyền được trong môi trường đàn hồi mà còn lan truyền được trong môi
trường chân không.

Câu 56 (THPT Kim Liên Hà Nội) Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do.
Biết cuộn cảm có độ tự cảm 2.10‒2 H và tụ điện có điện dung 2.10‒10 C. Chu kì dao động trong mạch là
A. 2π µs

B. 4π ms

C. 4π µs

D. 2π ms

Đáp án C
+ Chu kì dao động của mạch LC: T  2 LC  2 2.102.2.1010  4 s.

Câu 57 (THPT Kim Liên Hà Nội) Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng
điện từ ?
A. Cả hai sóng đều có thể giao thoa

B. Cả hai sóng mang năng lượng

C. Cả hai sóng truyền được trong chân không D. Cả hai sóng đều bị phản xạ khi gặp vật cản
Đáp án C
+ Chỉ sóng điện từ lan truyền được trong chân không, sóng cơ chỉ lan truyền được trong các môi trường
đàn hồi.


Câu 58 (THPT Kim Liên Hà Nội) Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm
thuần có độ tự cảm thay đổi được từ 0,5 µH đến 2 µH và một tụ điện có điện dung thay đổi được từ 20 pF
đến 80 pF. Lấy c = 3.108 m/s, π2 = 10. Máy đo có thể thu được các sóng vô tuyến có bước sóng
A. từ 4 m đến 24 m


B. từ 6 m đến 24 m

C. từ 6 m đến 40 m

D. từ 4 m đến 40 m

Đáp án B
+ Dãi sóng mà máy chọn sóng có thể thu được

 min  2c L min Cmin  2.3.108 0,5.106.20.1012  6 m.
 max  2c L max Cmax  2.3.108 2.106.80.1012  24 m.

Câu 59(THPT Lương Thế Vinh Hà Nội) Một sóng điện từ có tần số 100 MHz lan truyền trong chân
không. Biết c = 3.108 m/s. Sóng này có bước sóng là
A. 300 m

B. 0,3 m

C. 30 m

D. 3 m

Đáp án D
c
3.108
 3 m.
+ Bước sóng của sóng   
f 100.106

Câu 60(THPT Lương Thế Vinh Hà Nội) Khi nói về sóng điện từ, điều nào sau đây sai ?

A. Sóng điện từ là sóng dọc
B. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, vecto cường độ điện trường luôn vuông góc với vecto cảm
ứng từ
C. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, vecto cường độ điện trường luôn cùng pha với vecto cảm ứng
từ
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
Đáp án A
+ Sóng điện từ là sóng ngang  A sai
Câu 61 (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội) Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với
chu kì dao động là 10π µs. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10‒8 C. Cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là
A. 0,4 A

B. 4 mA

C. 4 µA

D. 0,8 mA


Đáp án B
+ Tần số góc của mạch dao động LC là  

2
2

 2.105 rad s .
6
T 10.10


 Cường độ dòng điện cực đại I0  q 0  2.105.2.108  4 mA.
Câu 62 (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội) Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C thay
đổi và cuộn dây có hệ số tự cảm L. Khi tụ điện có điện dung C1 thì tần số dao động của mạch là 6 kHz.
Khi tụ điện có điện dung C2 thì tần số dao động của mạch là 16 kHz. Khi tụ điện có điện dung C3 = C1 +
4C2 thì tần số dao động của mạch là
A. 4,8 kHz

B. 7 kHz

C. 10 kHz

D. 14 kHz

Đáp án A
+ Ta có f ~

1
C

 với C3  C1  4C2 ta có

1
1
4
 2  2  f 3  4,8 kHz.
2
f 3 f1 f 2

Câu 63 (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội) Sóng điện từ có bước sóng 115 m thuộc dải sóng
A. ngắn


B. cực ngắn

C. trung

D. dài

Đáp án C
+ Sóng có bước sóng 115m thuộc dãi sóng trung.
Câu 64 (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội) Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ
điện có điện dung 5 µF. Dao động điện từ tự do của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện
bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 40.10‒6 J

B. 50.10‒6 J

C. 90.10‒6 J

D. 10.10‒6 J

Đáp án B
+ Năng lượng từ trường trong mạch E L  E  E C 

1
1
C  U 02  u 2   .5.106  62  42   50.106 J.
2
2

Câu 65 (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội) Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm

L = 20 µH, điện trở r = 2 Ω và tụ điện có điện dung C = 2 nF. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu
điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện là U0 = 5 V, người ta dùng một pin có suất điện động e = 5 V và có
điện lượng dự trữ ban đầu là q = 30 C. Biết hiệu suất sử dụng pin là H = 80%. Pin này có thể duy trì dao
động của mạch trong thời gian tối đa là
A. 48000 phút

B. 300 phút

C. 800 phút

D. 12500 phút


Đáp án C
+ Dòng điện hiệu dụng của mạch LC: I 

C
U
L

2.109
2,5 2  0, 025 2 A.
20.109

 Công suất tỏa nhiệt P  I 2 r  2,5 mJ.
+ Công tối đa mà pin sinh ra A  q  30.5  150 J  với hiệu suất 0,8

 A tt  0,8.150  120 J.

 Thời gian duy trì t 


A tt
120

 48000 s  800 phút.
P
2,5.103

Câu 66(THPT Đào Duy Từ Hà Nội lần 1) Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến
điệu sóng điện từ là
A. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
B. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
C. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.
D. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.
Đáp án A
+ Biến điện sóng điện từ là trộn sóng điện từ cao tần với sóng điện từ âm tần.
Câu 67(THPT Đào Duy Từ Hà Nội lần 1) Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5 μF.Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 12 V. Tính độ lớn điện
áp giữa hai bản tụ khi độ lớn của cường độ dòng điện là 0, 04 5 A.
A. 4 V.

B. 8 V.

C. 4 3 V

D. 4 2 V

Đáp án B
+ Ta có


1 2 1 2 1
L
50.103
Li  Cu  CU 02  u  U 02  i 2  122 
0, 04 5
2
2
2
C
5.106





2

 8 V.

Câu 68 (THPT Đào Duy Từ Hà Nội lần 1) Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc của mạch dao động này là
A.

2
LC

B.

1
LC


C.

LC

D.

1
2 LC


Đáp án B
+ Tần số góc của mạch dao động LC:  

1
LC

.

Câu 69 (THPT Đào Duy Từ Hà Nội lần 1) Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang thực hiện một dao
động điện từ tự do có tần số f = 60 MHz, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Mạch đó thu
được sóng điện từ có bước sóng bằng [Ph¸ t hµnh bëi Dethithpt.com]
A. 3 m.

B. 5 m.

C. 4 m.

D. 6 m.


Đáp án B
+ Bước sóng mà mạch thu được  

c 3.108

 5 m.
f 60.106

Câu 70 (THPT Đào Duy Từ Hà Nội lần 1) Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất
A. mang năng lượng.

B. khúc xạ.

C. truyền được trong chân không.

D. phản xạ.

Đáp án C
+ Chỉ có sóng điện từ truyền được trong chân không.
Câu 71 (THPT Đào Duy Từ Hà Nội lần 1) Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một
phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, véc tơ
cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. Khi đó véc tơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.

B. độ lớn bằng không.

C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.

D. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.


Đáp án D
+ Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, tại mỗi điểm



E và B

luôn dao động cùng pha.

  
+ Các vecto E, B, v theo thứ tự tạo thành một tam diện

 E đang cực đại và hướng về hướng Đông.

thuận.

Câu 72 (THPT Đào Duy Từ Hà Nội lần 1) Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động


riêng của mạch thứ nhất là T1; của mạch thứ hai là T2=3T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ
lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của
hai mạch đều có độ lớn bằng q (0lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
A. 0,25.

B. 0,5.

C. 3.

D. 2.


Đáp án C
+ Áp dụng hệ thức độc lập thời gian cho q và i.

 i   Q2  q 2
 i   i 
1
0
1
 1
.
  
 1 
 I0   Q0 
 i 2  2 Q02  q 22
2

2

+ Khi q1  q 2 ta có tỉ số

i1
i2



1 T2

 3.
2 T1


Câu 73 (THPT Triệu Sơn 2 Thanh Hóa lần 2) Một mạch dao động lí tưởng LC. Tần số dao động riêng
của mạch là
A.

2
LC

B.

1
2 LC

LC
2

C.

D. 2 LC

Đáp án B
+ Tần số dao động riêng của mạch LC là f 

1
2 LC

.

Câu 74 (THPT Triệu Sơn 2 Thanh Hóa lần 2) Mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động



điện từ tự do. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là i  10 cos  4.105 t   mA . Khi cường độ dòng
4

điện trong mạch bằng 5 3 mA thì điện tích trong mạch có độ lớn bằng
A. 21,65 nC.

B. 21,65 µC.

C. 12,5 nC.

D. 12,5 µC.

Đáp án C
I0 10.103
 2,5.108 C.
+ Điện tích cực đại giữa hai bản tụ q 0  
5
 4.10

 Áp dụng hệ thức độc lập cho hai đại lượng vuông pha q và i, ta có:
2

2

2

2

5 3

 i   q 
 i 
8
8
  1, 25.10 C.
      1  q  q 0 1     2,5.10 1  
I
q
I
10
 0  0
 0




Câu 75 (THPT Triệu Sơn 2 Thanh Hóa lần 2) Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao


động LC lí tưởng có phương trình u  80sin  2.107 t   (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hiệu điện
6

thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần thứ 2018 là
A.

12107 7
.10 s
12

B. 1009.107 s


C.

5 7
.10 s
12

D.

12107  7
.10 s
12

Đáp án D




Biến đổi phương trình về dạng hàm cos: u  U 0 sin  t    U 0 cos  t  
6
3



+ Tại t  0 , u 

1
5T
U 0 và đang tăng  u  0 lần thứ 1 vào thời điểm t 
.

2
12

+ Mỗi nữa chu kì có 1 lần u  0  tổng thời gian để u  0 lần thứ 2018 là:

t  2017.

T 5T 12107


.107 s.
12 12
12

Câu 76(THPT Triệu Sơn 2 Thanh Hóa lần 2) Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến,
biến điệu sóng điện từ là
A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.
B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
Đáp án B
+ Biến điệu sóng điện tử là trộn sóng âm tần với sóng điện từ cao tần.

Câu 77 (THPT Triệu Sơn 2 Thanh Hóa lần 2) Sóng FM tại Thanh Hóa có tần số 95 MHz, bước sóng
của sóng này bằng
A. 9,3 m.

B. 3,2 m.

C. 4,8 m.


Đáp án B
+ Bước sóng của sóng này là  

c 3.108

 3, 2 m.
f 95.106

D. 0,9 m.


Câu 78 (THPT Triệu Sơn 2 Thanh Hóa lần 2) Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào
thủy tinh thì tần số
A. sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng.

B. cả hai sóng đều không đổi.

C. sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm.

D. cả hai sóng đều giảm.

Đáp án B
+ Khi sóng âm và sóng điện từ truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số của cả hai sóng đều không
đổi
Câu 79(THPT Nguyễn Khuyễn Bình Dương) Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào
dưới đây?
A. Mang năng lượng.

B. Tuân theo quy luật giao thoa.


C. Tuân theo quy luật phản xạ.

D. Truyền được trong chân không.

Đáp án D
+ Chỉ có sóng điện từ lan truyền được trong môi trường chân không.
Câu 80 (THPT Nguyễn Khuyễn Bình Dương) Sóng vô tuyến trong chân không có bước sóng dài 0,2 m
là sóng
A. cực ngắn.

B. ngắn.

C. trung.

D. dài.

Đáp án A
+ Trong chân không, sóng vô tuyến có bước sóng là 0,2 m là sóng cực ngắn.
Câu 81 (THPT Nguyễn Khuyễn Bình Dương) Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động
điện từ tự do thì năng lượng
A. điện từ của mạch được bảo toàn.
B. điện trường tập trung ở cuộn cảm.
C. điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
D. từ trường tập trung ở tụ điện.
Đáp án A
+ Trong mạch dao động LC lí tưởng thì năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.


Câu 82 (THPT Nguyễn Khuyễn Bình Dương) Vào thời điểm ban đầu (t = 0), điện tích ở một bản tụ

T
điện của mạch dao động LC có giá trị cực đại q  Q0  4.106 C . Đến thời điểm t  (T là chu kỳ dao
3
động của mạch) thì điện tích của bản tụ này có giá trị là
A. 2 2.106 C

B. 2.106 C

C. 2 2.106 C

D. 2.106 C

Đáp án D
+ Tại thời điểm t  0 thì q  Q0  đến thời điểm t 

Q
T
thì q   0  2.106 C
3
2

Câu 83 (THPT Nguyễn Khuyễn Bình Dương) Mạch dao động LC lý tưởng dao động với chu kỳ riêng
T = 10-4 s, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0 = 10V, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là
I0 = 0,02 A. Điện dung của tụ điện bằng
A. 0,32 pF.

B. 0,32 nF.

C. 0,16 nF.


D. 32 nF.

Đáp án D
+ Điện dung của tụ điện C 

T I0
 32 nF.
2 U o

Câu 84(THPT Anh Sơn 1 Nghệ An lần 2) Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một
cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 30 μH và một tụ điện có điện dung C = 4,8 pF. Mạch này có thể thu
được sóng điện từ có bước sóng là
A. 22,6 m.

B. 226 m.

C. 2,26 m.

D. 2260 m

Đáp án A
+ Bước sóng mà mạch LC có thể thu được

  2c LC  2.3.108 30.105.4.8.1022  22, 6 m.

Câu 85(THPT Anh Sơn 1 Nghệ An lần 2) Một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung 4 μF.
Biết điện dung trong tụ biến thiên theo thời gian với tần số góc 1000 rad/s. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,25 H

B. 1 mH


C. 0,9 H

Đáp án A
+ Độ tự cảm của cuộn dây L 

1
1

 0, 25 H
2
6
C
4.10 .10002

D. 0,0625 H


×