Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Lớp 12 DAO ĐỘNG và SÓNG điện từ 18 câu từ đề thi thử THPTQG năm 2018 giáo viên trần đức hocmai vn image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.68 KB, 7 trang )

Câu 1 (thầy Trần Đức Hocmai năm 2018) Cho mạch dao động LC lí tưởng. Khi điện áp giữa
hai đầu cuộn cảm bằng 1,2V thì cường độ dòng điện trong mạch là 1,8mA. Còn khi điện áp giữa
hai đầu cuộn cảm bằng 0,9V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2,4mA. Biết độ tự cảm của
cuộn dây là L = 5 mH . Điện dung của tụ điện bằng:
A. 50F

B. 5F

C. 0, 02F

D. 2F

Đáp án C.

Biểu thức năng lượng trong mạch LC:

1
1
1
1
C u12  Li12  C u 22  Li 22 = hằng số
2
2
2
2

 C.1, 22  5.103. 1,8.103   C.0,92  5.103.  2, 4.103   C  2.10-8 F = 0,02 µF.
2

2


Câu 2 (thầy Trần Đức Hocmai năm 2018) Một mạch dao động LC lí tuởng có độ tự cảm của
cuộn dây là L = 1,6 mH, điện dung của tụ điện là C = 25 pF. Chọn gốc thời gian là lúc dòng điện
trong mạch đạt giá trị cực đại bằng 20(mA). Viết biểu thức của điện tích trên một bản tụ?
A. q  4 cos 5.106 t   / 2 C

B. q  4sin 5.106 t nC

C. q  4sin 5.106 t   / 2 C

D. q  4 cos 5.106 t   / 2 nC

Đáp án B.

f l | q | .v.B.sin   3, 2.1019.5.106.0, 036  5, 76.1014 q  Q0 cos  t  q 



1
1

 5.106  rad / s 
3
12
LC
1, 6.10 .25.10

 Q0 

I0 20.103


 4.109 C  4  nC 
6

5.10

Điện tích q chậm pha hơn cường độ dòng điện một góc


2



 q  4 cos  5.106 t    4sin  5.106 t  nC
2


Câu 3 (thầy Trần Đức Hocmai năm 2018) Một mạch dao động LC lí tưởng có điện dung C của
tụ điện biến thiên từ 10 pF đến 500 pF và độ tự cảm L của cuộn dây biến thiên từ 0,5 μH đến 10
μH. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng.
A. từ 6,3 m đến 66,5 m

B. từ 18,8 m đến 133 m

C. từ 4,2 m đến 133 m

D. từ 2,1 m đến 66,5 m


Đáp án C.


Bước sóng :   cT  2c. LC
 1  cT1  2c. L1C1  2c 0,5.106.10.1012  4, 2m
  2  cT2  2c. L 2 C2  2c 10.106.500.1012  133m

Câu 4 (thầy Trần Đức Hocmai năm 2018) Cho một sóng điện từ truyền từ nước ra không khí.
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Bước sóng và tần số tăng lên.

B. Bước sóng tăng lên và tốc độ giảm đi.

C. Bước sóng giảm đi và tốc độ giảm đi.

D. Bước sóng tăng lên và tốc độ tăng lên.

Đáp án C

+ Sóng điện từ có các tính chất giống như sóng cơ học : phản xạ, khúc xạ, giao thoa, khi truyền từ
môi trường này sang môi trường khác thì f không đổi, v và  thay đổi
+ Sóng điện từ truyền từ nước ra không khí thì : bước sóng giảm và tốc độ giảm đi
Câu 5 (thầy Trần Đức Hocmai năm 2018) Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động
điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA và điện tích cực
đại của một bản tụ là 10 nC. Lấy  = 3,14. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là.
A. 3 MHz.

B. 1 MHz.

C. 2,5 MHz.

D. 2 MHz.


Đáp án B
+ Ta có : Cường độ dòng điện cực đại trong mạch Io  Qo



Io 62,8.103

 6, 28.106 rad/s
9
Qo
10.10

 6, 28.106
f 

 0,999.106  1.106 Hz  1 MHz
2
2

Câu 6 (thầy Trần Đức Hocmai năm 2018) Mạch dao động LC lí tưởng có L và C thay đổi
được. Ban đầu mạch thu được sóng điện từ có λ = 60 m. Nếu giữ nguyên L và tăng C thêm 6 pF
thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 120m. Nếu giảm C đi 1 pF và tăng L lên 18 lần thì
mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là.
A. 150 m

B. 160 m

Đáp án C
+ Ban đầu ta có : 1  2c. LC  60 m (1)


C. 180 m

D. 170 m


+ Sau khi giữ nguyên L và tang C them 6 pF thì :  2  2c. L(C  6)  120 m (2)
+ Lúc sau thì ta có :  3  2c. 18L(C  1) (3)
+ Từ (1) và (2) suy ra :

1
C
1

  C = 2pF
2
C6 2

+ Từ (1) và (3) suy ra :

1
C
2 1



3
18(C  1)
18 3

  3  3.60  180 m


Câu 7 (thầy Trần Đức Hocmai năm 2018) Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số dao động
riêng là 90 kHz. Nếu tăng điện dung của tụ điện 3 lần và tăng độ tự cảm của cuộn dây 3 lần thì
tần số dao động riêng của mạch là.
A. 10 kHz.

B. 30 kHz.

C. 60 kHz.

D. 270 kHz.

Đáp án B
+ Ta có: Tần số dao động riêng của mạch lúc đầu là: f1 
+ Tần số dao động riêng của mạch lúc sau là: f 2 


1
 90 (kHz)
2 LC

1
2 3L.3C

f 90
f1
3L.3C
 30 kHz

 3  f2  1 

3 3
f2
LC

Câu 8 (thầy Trần Đức Hocmai năm 2018) Một mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện được tích
điện đến điện áp cực đại U0, sau đó cho phóng điện qua cuộn dây. Khoảng thời gian ngắn nhất từ
khi tụ bắt đầu phóng điện đến khi điện áp tức thời giữa hai bản tụ bằng điện áp hiệu dụng là
0,5μs. Tần số dao động riêng của mạch này là.
A. 500 kHz.

B. 125 kHz.

C. 750 kHz.

D. 250 kHz.

Đáp án D

+ Ta có: Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ bắt đầu phóng điện (u = Uo) đến khi điện áp tức
thời ở hai bản tụ bằng điện áp hiệu dụng ( u  U 
+ Tần số dao động riêng của mạch là: f 

U0
T
) là: t   0,5s  T  4s
8
2

1
1


 250.103 Hz  250kHz
T 4.106


Câu 9 (thầy Trần Đức Hocmai năm 2018) Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai
?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mặt phẳng.
B. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
C. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
D. Trong chân không, sóng điện từ là sóng dọc.
Đáp án D
+ Sóng điện từ luôn là sóng ngang , lan truyền cả trong chân không và môi trường vật chất .

Câu 10 (thầy Trần Đức Hocmai năm 2018) Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao
động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện có giá trị cực đại là 15 pC, cường độ dòng điện
trong mạch có giá trị cực đại là 2 mA. Tần số dao động của mạch bằng
A. 22,5 MHz

B. 20,4 MHz

C. 21,2 MHz

D. 23,6 MHz

Đáp án C
+ Ta có : I0  Q0   

f 


I0
2.103

 133,33.106 rad/s
Q0 15.1012


 21, 2.106 Hz  21, 2MHz .
2

Câu 11 (thầy Trần Đức Hocmai năm 2018) Khi nói về sóng vô tuyến, phát biểu nào dưới đây là
sai ?
A. Sóng ngắn được tầng điện li và mặt đất phản xạ mạnh.
B. Sóng cực ngắn không bị phản xạ bởi tầng điện li.
C. Sóng dài bị không khí hấp thụ mạnh
D. Sóng vô tuyến là các sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến
Đáp án C
Sóng dài có năng lượng nhỏ nên không truyền đi xa được , ít bị nước hấp thụ nên được dung trong thông
tin liên lạc trên mặt đất và trong nước .

Câu 12 (thầy Trần Đức Hocmai năm 2018) Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến là một
mạch dao động lí tuởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, cả L và C đều
thay đổi đuợc. Điều chỉnh độ tự cảm L, khi L = L1 thì máy thu đuợc dải sóng từ 100 m đến 1000


m. Khi L = L2 thì máy thu đuợc buớc sóng ngắn nhất là 5 m, khi đó máy thu được bước sóng dài
nhất bằng
A. 50 m

B. 200 m


C. 100 m

D. 25 m

Đáp án A

Câu 13 (thầy Trần Đức Hocmai năm 2018) Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ
tự cảm

1
4
H và tụ điện có điện dung nF. Tần số dao động riêng của mạch là



A. 2,5.106 Hz

B. 5.106 Hz

C. 2,5.105 Hz

D. 5.105 Hz

Đáp án C
Tần số dao động riêng của mạch : f 

1

2 LC


1
1
4
2 .103. .109



 2,5.105 Hz.

Câu 14 (thầy Trần Đức Hocmai năm 2018) Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao
động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại I0. Chu kì dao động riêng của mạch thứ
nhất là T1 và của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng
cường độ và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1
và mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số
A. 2

q1
là.
q2

B. 1,5

C. 0,5

D. 2,5

Đáp án C

L I2

L1i 2 q12

 1 0  q12  L1C1  I02  i 2 
2
2C1
2


L I2
L 2i 2 q 22

 2 0  q 22  L 2 C2  I02  i 2 
2
2C2
2



L1C1 T1
q1


 0,5 .
q2
L 2 C2 T2

Câu 15 (thầy Trần Đức Hocmai năm 2018) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện
từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang



B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm
ứng từ
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm
ứng từ
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
Đáp án C

Trong điện từ trường , các véc tơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ luôn có phương
vuông góc với nhau
Câu 16 (thầy Trần Đức Hocmai năm 2018) Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L =
500 μH và một tụ điện có điện dung C = 5 μF. Lấy 2 = 10. Giả sử tại thời điểm ban đầu điện
tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q0 = 6.10‒4 C. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là










A. i  6 cos  2.104 t   A
2


C. i  6 cos  2.106 t   A
2













B. i  12 cos  2.104 t   A
2


D. i  12 cos  2.104 t   A
2


Đáp án D
Ta có : I0  Q0 



1
1
.Q0 
.6.104  12A
6
6

LC
500.10 .5.10

1
 2.104 rad/s
LC

Cường độ dòng điện I nhanh pha hơn điện tích q một góc


2



 i  12 cos  2.104.t   A
2


Câu 17 (thầy Trần Đức Hocmai năm 2018) Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số
góc riêng là ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q 0 , cường độ dòng điện cực đại I0 qua cuộn
dây được tính bằng biểu thức
A. I0  2q 0

B. I0  q 02

C. I0 

q0



D. I0  q 0

Đáp án D
Câu 18 (thầy Trần Đức Hocmai năm 2018) Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang


đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng
nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370
km, khối lượng là 6.1024 kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn

G  6,67.1011 N .m2/kg2. Sóng cực ngắn ( f  30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm
nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A. Từ kinh độ 7920' Đ đến kinh độ 7920' T.
B. Từ kinh độ 8320' T đến kinh độ 8320' Đ.
C. Từ kinh độ 8520' Đ đến kinh độ 8520' T.
D. Từ kinh độ 8120' T đến kinh độ 8120' Đ.
Đáp án D

Lực hấp dẫn đóng vai trò lực hướng tâm tác dụng lên vệ tinh. Chuyển động tròn đều trên quỹ đạo
bán kính R + h → Fht = Fhd
2  R  h 
mv 2
GmM
với v    R  h  

2
T
R  h R  h
GmM


R  h

2

m42  R  h 
GT 2 M
3

R

h



T2
4 2



→ R  h 
3

6, 67.1011.8, 642.108.6.1024
 7, 47.1022 m3
2
4

R + h = 4,21.107 m = 4,21.104 km
cos 


R
6370

 0,15 → α = 81,3o = 81o20’.
R  h 42100

Sóng cực ngắn (f > 30Hz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên xích đạo trái đất
trong khoảng kinh độ, từ kinh độ 81o20’Đ theo hướng Tây đến kinh độ 81o20’T.



×