Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Lớp 11 mắt và các DỤNG cụ QUANG học 35 câu từ đề thi thử THPTQG năm 2018 lize vn image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.43 KB, 12 trang )

Câu 1 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Xét về phương diện quang hình, mắt có tác dụng tương đương với
A. một thấu kính hội tụ

B. một gương cầu

C. một thấu kính phân kì

D. một lăng kính

Đáp án A
Về phương diện quang học, có thể coi hệ thống bao gồm các bộ phận cho ánh sáng truyền qua của mắt
tương đương với một thấu kính hội tụ.
Câu 2 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Cho một lăng kính có góc chiết quang là 60 coi là góc nhỏ và chiết
suất n = 1,5. Chiếu một tia sáng vào mặt bên dưới góc tới nhỏ. Giá trị của góc lệch của tia ló là
A. 9

B. 4

C. 6

D. 3

Đáp án D
Vì góc tới nhỏ nên ta có D   n  1 A  3
Câu 3 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Ánh sáng mặt trời chiếu nghiêng 600 so với phương ngang. Đặt một
gương phẳng hợp với phương ngang một góc a để được chùm tia phản xạ hướng thẳng đứng xuống dưới.
Giá trị của a là
A. 75

B. 60


C. 15

D. 30

Đáp án A
Tia phản xạ hướng thẳng đứng xuống dưới thì góc phản xạ là:

600  900
 750
2

→ đường pháp tuyến hợp với phương ngang 1 góc 90  75  15
→ gương hợp với phương ngang góc   90  15  75 .
Câu 4 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Một thấu kính có độ tụ -5 dp. Thấu kính này là
A. thấu kính phân kì có tiêu cự - 20 cm

B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 cm

C. thấu kính phân kì có tiêu cự - 5 cm

D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm

Đáp án A
D = -5 → f = 1/D = - 20 cm < 0 → TKPK.
Câu 5 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Sự điều tiết của mắt thực chất là sự thay đổi
A. vị trí của võng mạc

B. chiết suất của thủy tinh thể

C. tiêu cự của thấu kính mắt


D. vị trí của điểm vàng

Đáp án C
Sự điều tiết của mắt thực chất là sự thay đổi tiêu cự của thấu kính mắt.
Câu 6 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Một vật sáng đặt cách màn M một khoảng 1,8 m. Giữa vật và màn đặt
một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. Khoảng cách từ vị trí của thấu kính đến màn khi nó cho ảnh rõ nét
trên màn là


A. 60 cm hoặc 120 cm

B. 30 cm hoặc 60 cm

C. 45 cm hoặc 60 cm

D. 15 cm hoặc 30 cm

Đáp án A
Gọi d’ là khoảng cách từ thấu kính đến màn M → khoảng cách từ thấu kính đến vật là (180 – d’).
Áp dụng công thức thấu kính ta có

 d   60cm
1
1
1

  d   90  30  
.
40 180  d  d 

 d   120cm

Câu 7 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Một vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm cho ảnh thật
A’B’ cao gấp 4 lần vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 80 cm

B. 16 cm

C. 25 cm

D. 5 cm

Đáp án C
Ta có k 

f
 4  d  25cm.
d f

Câu 8 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Một tia sáng vàng được chiếu vào mặt bên của một lăng kính dưới góc
tới nhỏ. Biết vận tốc của tia sáng vàng trong lăng kính là 1,98.108 m/s. Sau khi qua lăng kính, tia ló lệch
so với tia tới một góc 5o. Góc chiết quang của lăng kính là
A. 7,5o

B. 9,7o

C. 11,8o

D. 6,8o


Vì A, i là những góc nhỏ → góc lệch D = (n – 1)A → A =

D
5

 9, 7 .
n  1 0,5152

Đáp án B
Ta có n 

c
3.108

 1,5152
v 1,98.108

Câu 9 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Một vật trong suốt không màu khi
A. nó cho ánh sáng truyền qua nó và không hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy.
B. nó phản xạ hoàn toàn ánh sáng chiếu vào nó.
C. nó hấp thụ hoàn toàn các bức xạ trong khoảng 0,35 μm ÷ 0,8 μm.
D. nó cho ánh sáng truyền qua nó và hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền nhìn thấy.
Đáp án A
- Những vật không hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy của quang phổ được gọi là vật trong suốt không
màu(chẳng hạn, nước nguyên chất, không khí, thủy tinh không màu,...) Câu 10 (Đề thi Lize.vn năm
2018) Một người có mắt bình thường khi quan sát vật ở xa bằng kính thiên văn, trong trường hợp ngắm
chừng ở vô cực thấy khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90 cm và độ bội giác là 17. Tiêu cự của vật
kính và thị kính lần lượt là
A. f1  28cm; f 2  45cm


B. f1  45cm; f 2  28cm


C. f1  5cm; f 2  85cm

D. f1  85cm; f 2  5cm

Đáp án C

 f1  f 2  90
 f  5cm

 1
Theo bài ra ta có hệ phương trình 
f2
G  f  17  f 2  85cm

1
Câu 11 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Sự điều tiết của mắt thực chất là sự thay đổi
A. chiết suất của thủy tinh thể

B. vị trí của võng mạc

C. vị trí điểm vàng

D. tiêu cự của thấu kính mắt

Đáp án D
Sự điều tiết của mắt thực chất là sự thay đổi tiêu cự của thấu kính mắt.
Câu 12 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Vật sáng AB cách màn 150cm. Trong khoảng giữa vật và màn ảnh, ta

đặt một thấu kính hội tụ L coi như song song với AB. Di chuyển L dọc theo trục chính, ta thấy có hai vị
trí của L để ảnh hiện rừ nột trờn màn. Biết hai vị trí đó cách nhau 30 cm, tiêu cự của thấu kính là
A. 30cm

B. 36cm

C. 60cm

D. 32cm

Đáp án B
Theo bài ra ta có: d  d   150cm
f 

d 150  d 
d .d 

 d 2  150d  150 f  0

d d
90

→ để có hai vị trí khác nhau cho ảnh hiện roc trên màn thì phương trình trên có hai nghiệm phân biệt
d  75  
d1,d2  1
hai vị trí cách nhau khoảng a = 30 cm.
d 2  75  

→ d 2  d1  2 Δ  30  752  150 f  152  f  36cm
Câu 13 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Chiếu tia sáng tới mặt bên của lăng kính tam giác vuông dưới góc tới

450. Để không có tia ló ra mặt bên kia thì chiết suất nhỏ nhất của lăng kính là
A.

2
2

B.

2 1

C.

2 1
2

D.

Đáp án D
Để có tia ló thì phải không xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần ở mặt thứ 2.
sin igh 

n2 1
1
 ; r2  igh  sin r2  1
n1 n
n

r1  r2  900
sin 450
1


cosr


 2

2
n
n 2
sin i  nsinr1

3
2


1 2   1 
 n2 

1
1
3
 2  2 1
2
2n
n
2n

3
n
2


3
2

Câu 14 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Một thấu kính phân kì có độ tụ - 5 dp. Nếu vật đặt cách thấu kính 30
cm thì ảnh là
A. ảnh thật, cách thấu kính 15 cm

B. ảnh ảo, cách thấu kính 15 cm

C. ảnh ảo, cách thấu kính 12 cm

D. ảnh thật, cách thấu kính 12 cm

Đáp án C
Ta có

30  20 
1 1 1
df
   d 

 12cm  0
f d d
d  f 30   20 

→ ảnh ảo, cách thấu kính 12 cm.
Câu 15 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo
kính (đeo sát mắt) chữa tật của mắt để khi nhìn vật ở vô cực mà mắt không điều tiết, người này nhìn rõ
được các vật đặt gần nhất cách mắt

A. 16,7 cm

B. 15,0 cm

C. 22,5 cm

D. 17,5 cm

Đáp án A
Người đó đeo kính để nhìn ở vô cực không cần điều tiết thì kính có tiêu cự f  OCv  50cm.
Quan sát ở cực cận thì d   OCC  12,5cm.
→ người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt một đoạn d 

d f
 16, 7cm.
d  f

Câu 16 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Một người cận thị phải đeo sát mắt kính cận số 0,5. Nếu xem ti vi mà
không muốn đeo kính thì mắt người đó phải cách màn hình xa nhất một đoạn
A. 1,0 m

B. 1,5 m

C. 0,5 m

D. 2,0 m

Đáp án D
Kính cận số 0,5 → độ tụ của kính là D = -0,5 dp → f = 1/D = -2 m.
→ OCV = 2m.

Vậy không muốn đeo kính thì mắt người đó cần cách màn hình xa nhất một đoạn 2 m.
Câu 17 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ
A. luôn lớn hơn vật

B. luôn nhỏ hơn vật

C. luôn ngược chiều với vật

D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật

Đáp án B
Vật thật qua thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo.


Câu 18 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Vật kính của một loại máy ảnh là thấu kính hội tụ mỏng có tiêu cự 10
cm. Khoảng cách từ vật kính đến phim trong máy ảnh có thể thay đổi trong khoảng từ 10 cm đến 11 cm.
Dùng máy ảnh này có thể chụp được ảnh rõ nét của vật cách vật kính từ
A. 10 cm đến 11 cm

B. một vị trí bất kỳ

C. 11 cm đến 110 cm

D. 110 cm đến vô cùng

Đáp án D
Công thức thấu kính áp dụng cho sự tảo ảnh qua vật kính\
1 1 1
d f
  d 

f d d
d  f

Với d’ = 7 cm  d 

10.10

10  10

Với d’ = 7,5 cm  d 

11.10
 110cm$.
11  10

Câu 19 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Cho hệ hai thấu kính đồng trục gồm thấu kính hội tụ L1  f1  10cm 
và thấu kính phân kì L2  D2  10dp  đặt cách nhau 4 cm. Vật sáng AB = 1,8 cm đặt vuông góc với trục
chính trước L1 cách L1 một khoảng 4 cm. Độ lớn ảnh AB qua hệ là
A. 0,21 cm

B. 0,12 cm

C. 2,1 cm

D. 1,2 cm

Đáp án B
Tiêu cự thấu kính L2 là f 2 

1

 10cm.
D2

Sơ đồ tạo ảnh là
Theo bài ra ta có d1  4m  400cm
Áp dụng công thức thấu kính

d f
1 1 1
   d1  1 1  10,3cm.
f d d
d1  f1

d f
d 2  l  d1  6,3cm → d 2  2 2  17cm  0 → ảnh thật
d2  f2

Số phóng đại ảnh k 

d1d 2
1

 0 → ảnh ngược chiều vật.
d1d 2 14,5

Độ lớn ảnh A2 B2  k AB  0,12cm. .
Câu 20 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Một thấu kính mỏng làm bằng thuỷ tinh giới hạn bởi hai mặt cầu đặt
trong không khí. Thấu kính này là thấu kính hội tụ khi
A. bán kính mặt cầu lồi bằng bán kính mặt cầu lõm
B. bán kính mặt cầu lồi nhỏ hơn bán kính mặt cầu lõm



C. hai mặt cầu đều là hai mặt cầu lồi
D. hai mặt cầu đều là hai mặt cầu lõm
Đáp án C
Thấu kính hội tụ là thấu kính rìa mỏng, hai mặt cầu là hai mặt cầu lồi.
Câu 21 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn
cách mắt 50 cm, đeo kính có độ tụ − 2 điốp, sát mắt thì nhìn rõ vật
A. ở xa vô cực nhưng mắt vẫn cần điều tiết
B. ở gần nhất cách mắt một đoạn 10 cm
C. cách mắt 50 cm mà mắt không cần điều tiết
D. ở xa vô cực mà không cần điều tiết
Đáp án D
Sửa tật cận thị thì đeo kính có tiêu cự
f  l  OCv  0  0,5  0,5  D 

1
 2dp
f

→ mắt đeo kính đúng độ nên có thể nhìn xa ở vô cực mà không cần điều tiết.
Câu 22 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết
diện thẳng là
A. một tam giác đều

B. một tam giác

C. một tam giác vuông cân

D. một hình vuông


Đáp án C
Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là một tam giác vuông cân.
Câu 23 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Một thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm được ghép đồng trục với một
thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm, đặt cách thấu kính thứ nhất 50 cm. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc
với trục chính và trước thấu kính một 20 cm. Ảnh cuối cùng
A. thật và cách kính hai 120 cm

B. ảo và cách kính hai 40 cm

C. thật và cách kính hai 40 cm

D. ảo và cách kính hai 120 cm

Đáp án A
Vị trí ảnh qua thấu kính thứ nhất:
d1 

1 1
1
1
1
  
   d1  10cm
f1 d1
20 20
10

d 2  a  d1  50   10   60cm
fd

40.60
 d 2  2 2 
 120cm
d 2  f 2 60  40


→ ảnh cuối cùng là ảnh thật và cách kính hai 120 cm.
Câu 24 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Mắt lão nhìn thấy vật ở xa vô cùng khi
A. đeo kính lão

B. đeo kính hội tụ và mắt không điều tiết

C. đeo kính phân kì và mắt không điều tiết

D. mắt không điều tiết

Đáp án D
Mắt lão có khoảng cực cận xa hơn mắt bình thường, điểm cực viễn không đổi nên khi không điều tiết vẫn
nhìn thấy các vật ở xa vô cùng.
Câu 25 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Một vật sáng đặt cách màn M một khoảng 1,8 m. Giữa vật và màn
đặt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. Khoảng cách từ hai vị trí của thấu kính đến màn khi nó cho ảnh
rõ nét trên màn lần lượt là
A. 60 cm hoặc 120 cm B. 15 cm hoặc 30 cm C. 45 cm hoặc 60 cm D. 30 cm hoặc 60 cm
Đáp án A
Gọi d’ là khoảng cách từ thấu kính đến màn M → ta có khoảng cách từ thấu kính đến vật là (180 – d’).
Áp dụng công thức thấu kính ta có

1 1 1
1
1

1
  


f d d
40 180  d  d 

→ d’ = 60 cm hoặc d’ = 120 cm.
Câu 26 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Đặt một vật sáng AB cao 2 cm trước và vuông góc với trục chính của
một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm, cách thấu kính 20 cm. Sau thấu kính đặt thêm một thấu kính phân
kì đồng trục có tiêu cự 20 cm và cách thấu kính hội tụ 40 cm. Độ cao của ảnh cho bởi hệ là
A. 2 cm

B. 3 cm

C. không xác định

D. 4 cm

Đáp án A
Sơ đồ tạo ảnh như hình vẽ.


Ta có d1  20cm  d1 

d1 f

d1  f




d 2    d 2  f 2  20cm

Số phóng đại ảnh qua hệ thấu kính là k 

d 2 d1
. 1
d 2 d1

 A1 B1  AB  2cm
Câu 27 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Khẳng định nào dưới đây là sai ?
Một chùm tia song song, đơn sắc, đi qua một lăng kính thủy tinh thì chùm tia ló
A. là chùm tia song song

B. có góc lệch tùy thuộc vào góc tới i

C. là chùm tia phân kì

D. bị lệch về phía đáy của lăng kính


Đáp án C
Chùm tia song song đơn sắc đi qua lăng kính vẫn là chùm song song đơn sắc.
Câu 28 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Vật sáng AB đặt cách màn ảnh 150 cm. Trong khoảng giữa vật và màn
đặt một thấu kính hội tụ L song song với AB. Di chuyển L dọc theo trục chính, ta thấy hai vị trí của L để ảnh
hiện rõ trên màn cách nhau 30 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 36 cm

B. 45 cm


C. 42 cm

D. 24 cm

Đáp án A
Ta có công thức thấu kính

1 1 1
 
(1) → vai trò của d và d’ là tương đương nhau.
f d d

Khi vật cách L một khoảng d1 thu ảnh cách L một khoảng d1
→ ở vị trí thứ 2 của L vật cách L một khoảng d 2  d1 và ảnh cách L một khoảng d 2  d1 .
d1  d1  D


d1  d1  d

 d1 

Dd
Dd
;d1 
2
2

Thay vào (1) →

1 1 1

2
2
4D
   

 2
f d d
D  d D  d D  d2

→ Tiêu cự của thấu kính là f 

D 2  d 2 1502  302

 36cm.
4D
4.150

Câu 29 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Vật sáng AB đặt trước TKPK có tiêu cự 36 cm cho ảnh A’B’ cách AB
18 cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 30cm

B. 24 cm

Đáp án C
Theo bài ra ta có: d  0;d  0; d  d  18cm,
Áp dụng công thức thấu kính

1 1 1
 
f d d


C. 36 cm

D. d' = - 648


f 

d.d
 36cm  d  d  18
d  d

 d  36

 d  d  18   d  18  0  L 
 
d  18

→ d = 36 cm.
Câu 30 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách
vật 36 cm. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 24 cm

B. hội tụ có tiêu cự 8 cm

C. phân kì có tiêu cự 8 cm

D. phân kì có tiêu cự 24 cm

Đáp án B

d

2
 d   2d
d  12cm
k 
Theo bài ra ta có 


d
d  d   36cm 3d  36 d   24cm


1 1 1
1
1 1
  


f d d  12 24 8

→ f = 8 cm > 0.
Vậy đây là thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm.
Câu 31 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Ở vị trí ban đầu, vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính
(A nằm trên trục chính) của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm cho ảnh thật cao gấp 4 lần vật. Để ảnh
của vật cho bởi thấu kính là ảnh ảo cũng cao gấp 4 lần vật thì phải dịch chuyển vật dọc theo trục chính từ
vị trí ban đầu
A. lại gần thấu kính 10 cm

B. ra xa thấu kính 15 cm


C. lại gần thấu kính 15 cm

D. ra xa thấu kính 10 cm

Đáp án A
Ban đầu ảnh thật cao gấp 4 lần vật → ảnh và vật ngược chiều
→ k 

d1
 4  d1  4d
d

Áp dụng công thức thấu kính ta có

1 1 1
1
1
1
  
 
 d1  25cm.
f d d
20 d1 4d1

d 
Sau khi dịch vật thu được ảnh ảo cao gấp 4 lần vật → d 2  0; k  2  4  d 2  4d 2
d2

Áp dụng công thức thấu kính ta có


1 1 1
1
1
1
  
 
 d 2  15cm.
f d d
20 d 2 4d 2


→ d 2  d1  10cm
Vậy cần dịch kính lại gần thấu kính một khoảng 10 cm.
Câu 32 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Đặt thấu kính này giữa vật AB và
màn (song song với vật) sao cho ảnh của vật trên màn lớn gấp hai lần vật. Nếu để ảnh của vật trên màn
lớn gấp ba lần vật thì phải tăng khoảng cách vật và màn thêm 10cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. f = 10 cm.

B. f = 16 cm.

C. f = 12 cm.

D. f = 8 cm.

Đáp án C
Gọi a là khoảng cách giữa vật và màn.





d1
 2  d1  2d1 ; d1  d1  a  3d1  a 1
d1




d2
 3  d 2  3d 2 ; d 2  d 2  a  10  4d 2  a  10  2 
d2

1 2   3d1  4d 2  10  3

1 1 1
1
1
1
1
3
4
    ' 
 ' 

 9d 2  8d1  4 
f d d
d1 d 1 d 2 d 2
2d1 3d 2
d '  36cm
d  18cm

 1
  '1
d 2  16cm d 2  48cm
f 

d1d '1
18.36

 12cm
'
d1  d 1 18  36

Câu 33 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ
tiêu cự 20 cm cách kính 100 cm. Ảnh của vật
A. ngược chiều và bằng 1/3 vật.

B. cùng chiều và bằng 1/4 vật.

C. cùng chiều và bằng 1/3 vật.

D. ngược chiều và bằng 1/4 vật.

Đáp án D
Ta có

1 1 1
1
1
1
1

   


f d d
d 20 100 25

 d  25cm
k

d
25 1


d
100 4

→ ảnh ngược chiều và bằng 1/4 vật.
Câu 34 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Mắt O nhìn theo phương vuông góc xuống đáy một chậu nước có
chiết suất n = 4/3, bề dày lớp nước là 16 cm. Đáy chậu đặt một gương phẳng, nằm ngang. Mắt cách mặt
nước 21 cm. Ảnh của mắt cho bởi quang hệ cách mắt một khoảng
A. 66 cm.

B. 45 cm.

C. 60 cm.

D. 44 cm.


Đáp án A

Ta có sơ đồ tạo ảnh như hình vẽ.
+) O1 là ảnh của O.
Ta có HI  HO.tani  HO1 .tanr


HO1 tan i i


HO tanr r

Vì lưỡng chất phẳng chỉ cho ảnh rõ với các tia sáng đi gần vuông góc với mặt lưỡng chất hay góc i có giá
trị nhỏ → r nhỏ.
 tani  sini  i; tanr  sinr  r

Lại có n1i  n 2 r 
→ HO1 

HO1 n 2

HO n1

n2
4
HO  21.  28cm.
n1
3

+) O1 lại là vật đối với gương phẳng và cho ảnh O 2 .
Ta có KO 2  KO1  HK  HO1  16  28  44cm .


O 2 cách mặt thoáng của nước một khoảng
HO 2  KO 2  HK  44  16  60 cm.
Chùm tia phản xạ khi đi qua mặt thoáng của nước lại bị khúc xạ, cho ảnh cuối
cùng là O3 .


HO3 n1
HO 2 60

 HO3 

 45cm.
4
HO 2 n 2
n
3

→ Ảnh O3 cách mắt một khoảng OO3  OH  HO3  21  45  66 cm.

Câu 35 (Đề thi Lize.vn năm 2018) Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ.
Qua thấu kính cho ảnh thật A1B1 . Nếu tịnh tiến vật dọc trục chính lại gần thấu kính thêm một đoạn 30 cm
lại thu được ảnh A 2 B2 vẫn là ảnh thật và cách AB một khoảng như cũ. Biết ảnh lúc sau bằng 4 lần ảnh
lúc đầu. Tiêu cự của thấu kính và vị trí ban đầu của vật bằng bao nhiêu ?


A. 25 cm, 50 cm.

B. 20 cm, 60 cm.

C. 20 cm, 50 cm.


D. 25 cm, 60 cm.

Đáp án B
Ban đầu vật AB cho ảnh thật A1B1 .
Ta có

A B d
1 1 1
  và 1 1  1
f d d
AB
d

Lúc sau dịch chuyển vật AB về phía thấu kính 30 cm cho ảnh thật A 2 B2 cách vật một khoảng như cũ

 A 2 B2 cách A1B1 một khoảng 30 cm.
Ta có

AB
1
1
1
d  30


và 2 2 
 2
f d  30 d  30
AB

d  30

Ảnh lúc sau bằng 4 lần ảnh lúc đầu nên A 2 B2  4A1B1 .
Từ (1) (2) →

d  30 A 2 B2 4A1B1 4d



d  30
AB
AB
d

 4d’  d – 30   d  d’  30  3
Lại có

1 1
1
1  1
1
1 1
1
 

 
  

d d d  30 d  30  f  d  30 d d d  30


 d  d – 30   d’  d’  30  (4)
Lấy (3) : (4) được

4d d
  d 2  4d '2
d
d

Do d  0, d’  0  d  2d’ .
Thay vào (4) được 2d  d – 30   d  d / 2  30 
 d  60 cm;d’  30 cm .



1 1 1
1
1
  
  f  20cm.
f d d 60 30



×