Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Đề kiểm tra KSCL môn toán, tiếng việt lớp 4 từ tháng 9 đến tháng 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.02 KB, 36 trang )

TRƯỜNG TH ....................
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Tháng 9 năm 2018 . Môn:Toán; Khối lớp 4
(Thời gian làm bài: 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra:
Câu 1.Giá trị chữ số 6 trong số 268 519 là;
A. 600 000
C.68 000
B. 60 000
D.6000
Câu 2. Nếu a = 8260 thì giá trị của biểu thức: 35420 – a : 4 là
A. 2065
C. 6790
B. 8855
D. 33355
Câu 3.Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số 2, 4, 0, 5, 7đó
là:
A.75 042
C. 75 420
B.74 502
D. 74520
Câu 4.Một hình vuông có diên tích là 100cm2.Chu vih hình vuông đó là:
A. 25cm
C. 40cm
B. 40cm2
D. 25cm2
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm).
Câu 5: Đặt tính rồi tính.
a. 67258 + 8324
b. 84096 - 41739


Câu 6: Tính giá trị của biểu thức.
a. ( 56700 + 1300 ) X 2

c. 26084

3

d. 92184 : 4

b. 96 – 18 : y với y = 3

864752 – 134835 X 4
Câu 7: Tìm x.
a. x : 6 = 2025

X

162 – ( 37 +m ) với m = 49
b. x là số tròn nghìn và 2020 < x < 6001

x X 3 = 405 + 246
Câu 8: Một tổ công nhân trong 5 ngày làm được 425 dụng cụ. Hỏi với mức làm
như thế thì trong 9 ngày thì tổ công nhân đó làm được bao nhiêu dụng cụ?
-----------------------HẾT------------------(Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm)

1


TRƯỜNG TH ....................
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG

Tháng 9 năm 2018. Môn:Toán ; Khối lớp: 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
Phương án
A
B
C
A

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Gợi ý nội dung trả lời
Điểm
Câu 5(2 điểm). Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm (Đặt tính đúng cho 0,25
điểm; tính đúng cho 0,25 điểm)
a. 75582
c. 78252
2
b. 42357
d. 23046
Câu 6(2 điểm). Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
a. ( 56 700 + 1 300 ) X 2
= 58 000 x 2
= 116 000
b. 864752 – 134835 X 4
= 864 752 - 539 340
= 325 412

c. 96 – 18 : y với y = 3
2
96 – 18 : 3
= 96 – 6
= 90
d. 162 – ( 37 +m ) với m = 49
162 – ( 37 + 49 )
= 162 – 86
= 76
Câu 7(2 điểm). Mỗi phép tính đúng cho 1 điểm
a. x : 6 = 2025
b. x 3 = 405 + 246
x
= 2025 x 6
x 3 = 651
x
= 12150
x = 651 : 3
x = 217
Câu 8(2 điểm).
Bài giải
Mỗi ngày tổ công nhân làm được số dụng cụ là:
425 : 5 = 85 (dụng cụ)
9 ngày tổ công nhân làm được số dụng cụ là:
85 x 9 = 765 (dụng cụ)
Đáp số: 765 dụng cụ

2

0,25

0,75
0,25
0,5
0,25

Lưu ý: Học sinh có thể trình bày cách khác, nếu đúng giám khảo căn cứ vào
hướng dẫn chấm để cho điểm theo từng ý tương ứng.
----------------HẾT---------------2


TRƯỜNG TH ....................

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Tháng 9 năm 2018 . Môn:.Tiếng Việt ; Khối lớp:4
(Thời gian làm bài: 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra:
Câu 1.Trong câu tục ngữ sau tiếng nào không có đủ các bộ phận của một
tiếng:
Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.
A. tuy
C. cùng
B. ơi
D. chung
Câu 2.Từ nào sau đây không cùng nghĩa với từ nhân hậu.
A. nhân từ
C. phúc hậu
B. hung ác
D. trung hậu

Câu 3.Trong các phần dưới đây,những câu nào sử dụng dấu hai chấm để dẫn lời
nói của nhân vật?
A. Chim Sâu phụng phịu nói với mẹ: “Sao mẹ sinh ra con không là Họa Mi, mà
lại là Chim Sâu?”
B. Lập tức, mỗi chú chim bứt trên bộ lông của mình một chiếc lông quý:chiếc
màu đỏ thắm, chiếc màu xanh cánh trả,chiếc màu vàng tươi, chiếc màu đen
tuyền gom góp lại thành một chiếc áo đen tặng chim Thiên Đường.
C. Chim Sâu chợt nhớ lời chim bố ngày nào: “ Người ta yêu quý chim không
chỉ vì tiếng hót”.
D. Bài ca còn nói rằng: Nếu mỗi người biết sống vì bạn bè, biết giúp đỡ mọi
người xung quanh thì cuộc sống thật là tươi đẹp.
Câu 4.Cốt truyện gồm mấy phần?
A. 1 phần
C. 3 phần
B. 2 phần
D. 4 phần
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm).
Câu 5: Điền vào chỗ trống l hay n?
Béo ….ẳn, ở …..ang, chắc ……ịch,……òa xòa,….ông…..ổi, nhào…..ộn,
….ông cạn, …..ao …ức, xoong …..ồi.
Câu 6: Tìm từ ghép, từ láy chứa tiếng sau đây:
- Ngay:
- Thật:
Câu 7: Dùng dấu gạch chéo ( /) để phân cách các từ trong câu sau và xếp các từ
vừa tìm được vào 3 nhóm từ đơn, từ ghép, từ láy:
3


Đôi mắt ông lão đỏ đọc và giàn giụa nước mắt.
Từ đơn


từ ghép

từ láy

Câu 8: Viết thư gửi một bạn cũ lớp em đã theo gia đình chuyển đến nơi khác ở
để thăm hỏi, kể cho bạn nghe tình hình lớp em hiện nay.
-----------------------HẾT------------------(Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm)

4


TRƯỜNG TH ....................
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Tháng 9 năm 2018 . Môn:Tiếng Việt; Khối lớp:4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
Phương án

1
B

2
B

3
A và C

4
C


II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Gợi ý nội dung trả lời
Điểm
Câu 5(1,0điểm). Điền vào chỗ trống l hay n?
Béo ….ẳn, ở …..ang, chắc ……ịch,……òa xòa,….ông…..ổi, nhào…..ộn,
….ông cạn, …..ao …ức, xoong …..ồi.
( Mỗi từ đúng được 0,1 điểm )
1,0 điểm
Béo lẳn, ở lang, chắc nịch,lòa xòa,nông nổi, nhào lộn, nông cạn,
nao nức, xoong nồi.
Câu 6(2,0 điểm). Tìm từ ghép, từ láy chứa tiếng sau đây:
- Ngay:
- Thật:
+ Ngay:
1,0 điểm
- Từ ghép:ngay thẳng, ngay thật, ngay lưng, ngay đơ
- Từ láy: ngay ngắn,
+ Thật:
1,0 điểm
- Từ ghép: chân thật, thành thật, thật lòng, thật lực, thật tâm, thật
tình...
- Từ láy: thật thà
Câu 7(1,0 điểm). Dùng dấu gạch chéo ( /) để phân cách các từ trong câu sau và
xếp các từ vừa tìm được vào 3 nhóm từ đơn, từ ghép, từ láy:
Đôi mắt ông lão đỏ đọc và giàn giụa nước mắt.
0,25 điểm
Đôi mắt / ông lão/ đỏ đọc /và/ giàn giụa/ nước mắt.
0,75 điểm
Từ đơn

từ ghép
từ láy
- Và
- Đôi mắt, ông lão, - Đỏ đọc, giàn giụa
nước mắt.
Câu 8(4 điểm). Viết thư gửi một bạn cũ lớp em đã theo gia đình chuyển đến nơi
khác ở để thăm hỏi, kể cho bạn nghe tình hình lớp em hiện nay.
a.Phần đâu thư.( 1.0 điểm )
- Địa điểm, thời gian viết thư.
( 0,5 điểm)
- Lời gửi thư.
( 0,5 điểm)
b. Phần chính.( 2,0 điểm)
- Nêu mục đích, lý do viết thư.
( 0,5 điểm)
- Thăm hỏi tình hình của người viết thư.
( 0,5 điểm)
- Thông báotình hình của người viết thư.
( 0,5 điểm)
- Bày tỏ tình cảm với người nhận thư.
( 0,5 điểm)
c.Phần cuối thư .( 1.0 điểm )
5


- Lời chúc.
- Chữ ký, họ và tên.

( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)


Lưu ý: Học sinh có thể trình bày cách khác, nếu đúng giám khảo căn cứ vào
hướng dẫn chấm để cho điểm theo từng ý tương ứng.
----------------HẾT----------------

6


TRƯỜNG TH ....................
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Tháng 10 năm 2018 . Môn:Toán; Khối lớp 4
(Thời gian làm bài: 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra:
Câu 1. Chữ số 3 của số 305804 thuộc hàng nào và lớp nào:
A. Hàng nghìn, lớp triệu.
C. Hàng chục nghìn, lớp đơn vị
B. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
D. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị
Câu 2. Số gồm có sáu triệu, ba chục nghìn và năm đơn vị là:
A. 6003505
C. 6030005
B. 600350
D. 6300505
Câu 3.Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong 18m 5cm = …cm là ?
A. 185 cm
C. 8005 cm
B. 1805
D. 1830 cm là:
Câu 4 .Một hình vuông có diên tích là 16 cm2. Chu vih hình vuông đó là:

A. 25cm
C. 16 cm
B. 40cm
D. 18 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm).
Câu 5: Đặt tính rồi tính.
a. 35173 + 26418 b. 7894323 – 450987

c. 345 x 45

d. 9810 : 90

Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
b. 2547 + 3623 + 453

a. 397 + 781 + 203
Câu 7: Tính:
a. a + b x c với a = 13; b = 14; c = 15

b. a x b : c với a = 18; b = 6; c = 3

Câu 8: Một xe ô tô chở hàng chuyến trước chở được 4 tấn gạo. Chuyến sau chở
được nhiều hơn chuyến trước 10 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi chuyến xe đó chở
được bao nhiêu tạ gạo?
-----------------------HẾT------------------(Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm)

7


TRƯỜNG TH ....................


HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Tháng 10 năm 2018. Môn:Toán ; Khối lớp: 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
Phương án

1
A

2
C

3
B

4
C

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Gợi ý nội dung trả lời
Điểm
Câu 5(2 điểm). Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm (Đặt tính đúng cho 0,25
điểm; tính đúng cho 0,25 điểm)
a) 61591
b) 7443336
2
c) 15525
d) 109
Câu 6(2 điểm). Mỗi phép tính đúng cho 1 điểm

a) 397 + 781 + 203
b) 2547 + 3623 + 453
= ( 397 + 203) + 781
= (2547 + 453) + 3623
2
= 600 + 781
= 3000 + 3623
= 1381
= 6623
Câu 7(2 điểm). Mỗi phép tính đúng cho 1 điểm
a. 13 + 14 x 15 = 213
Câu 8(2 điểm).

b. 18 x 6 : 3 = 36

Bài giải:
Đổi 4 tấn = 40 tạ
Chuyến sau chở được số tạ gạo là :
40 – 10 = 30 ( tạ )
Trung bình mỗi chuyến chở được số tạ gạo là :
( 40 + 30 ) : 2 = 35 ( tạ)
Đáp số : 35 tạ

2
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25


Lưu ý: Học sinh có thể trình bày cách khác, nếu đúng giám khảo căn cứ vào
hướng dẫn chấm để cho điểm theo từng ý tương ứng.
----------------HẾT----------------

8


TRƯỜNG TH ....................

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Tháng 9 năm 2018 . Môn:.Tiếng Việt ; Khối lớp:4
(Thời gian làm bài: 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra:
Câu 1. Từ nào viết sai chính tả?
A. mặt trăng
C. phải chăng
B. chăng gối
D. ngoằn ngoèo
Câu 2. Trong các từ: nhân dân,nhân hậu,nhân ái,công nhân,nhân loại ,nhân
đức,nhân từ,nhân tài, trong những dũng nào, tiếng nhân có nghĩa là “lòng
thương người”
A.nhân loại,nhân tài,nhân hậu,nhân ái. C.nhân đức, nhân từ,nhân ái,nhân dân.
B. nhân đức,nhân từ ,nhân hậu,nhân
D. nhân hậu,nhântừ,nhân ái ,nhân loại.
ái.
Câu 3. Từ nào không phải là từ ghép?
A. chân thành
C. chân thật

B. thật tình
D. chân chất
Câu 4. Em hiểu nghĩa của câu tục ngữ “Máu chảy ruột mềm ” như thế nào?
A. Những người ruột thịt,gần gũi phải
che chở,đùm bọc nhau.
B. Người thân gặp nạn,mọi người
khác đều đau đớn.

C. Giúp đỡ,san sẻ cho nhau lúc gặp
khó khăn,hoạn nạn.
D. Người khỏe cưu mang,giúp đỡ
người yếu,người giàu giúp đỡ người

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm).
Câu 5. Điền vào chỗ chấm l hoặc n:
...úa ... ước; ...ợn ...ái; ...ưng ...úi; ...ọ ...ước; ...ời ...ói.
Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: tự hào, tự kiêu, tự ái, tự lập, tự quản.
a. Tưởng mình giỏi nên sinh ra..........
b. Lòng ......................dân tộc.

c. Buổi lao động do học sinh...............
d. Mới đùa một tí đã ..............

e. Mồ côi từ nhỏ, hai anh em phải
sống..............................
Câu 7: Dùng dấu gạch chéo ( /) để phân cách các từ trong câu sau và xếp các từ
vừa tìm được vào 3 nhóm từ đơn, từ ghép, từ láy:
Ôm quanh Ba Vì là bát ngát đồng bằng, mênh mông hồ nước với những
Suối Hai.
9



Câu 8: Em đã từng giúp đỡ bạn bè ( hoặc người thân trong gia đình ) một việc ,
dù rất nhỏ . Hãy kể lại câu chuyện đó và nêu cảm nghĩ của em.
.
-----------------------HẾT------------------(Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm)

10


TRƯỜNG TH ....................
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Tháng 10 năm 2018 . Môn:Tiếng Việt; Khối lớp:4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
Phương án

1
B

2
B

3
D

4
B

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

Gợi ý nội dung trả lời
Điểm
Câu 5 (1,0 điểm). Điền vào chỗ trống l hay n?
...úa ... ước; ...ợn ...ái; ...ưng ...úi; ...ọ ...ước; ...ời ...ói.
( Điền đúng mỗi chữ cho 0,1 điểm )
lúa nước; lợn nái; lưng núi; lọ nước; lời nói.
1,0 điểm
Câu 6 (1,0 điểm). Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: tự hào, tự kiêu, tự ái, tự lập,
tự quản.
0,2 điểm
a. Tự kiêu
0,2 điểm
b. tự hào
0,2 điểm
c. tự quản
0,2 điểm
d. tự ái
0,2 điểm
e. tự lập
Câu 7 (2,0 điểm). Dùng dấu gạch chéo ( /) để phân cách các từ trong câu sau và
xếp các từ vừa tìm được vào 3 nhóm từ đơn, từ ghép, từ láy:
0,5 điểm
Ôm /quanh /Ba Vì /là /bát ngát /đồng bằng/, mênh mông
/hồ /nước/ với /những /Suối Hai./
Từ đơn
từ ghép
từ láy
- Ôm, là,
- Ba Vì, đồng
- bát ngát, mênh mông

1,5 điểm
hồ, nước,
bằng, Suối Hai
với, những
Câu 8 (4 điểm). Viết thư gửi một bạn cũ lớp em đã theo gia đình chuyển đến
nơi khác ở để thăm hỏi, kể cho bạn nghe tình hình lớp em hiện nay.
1. Mở bài : Giới thiệu câu chuyện xảy ra ở đâu , hoặc diễn ra (0,5 điểm)
trong hoàn cảnh nào? Sự chuẩn bị cho câu chuyện bắt đầu là gì?
2 . Thân bài :
- Sự việc mở đầu cho câu chuyện là gì ?
(0,5 điểm)
- Những sự việc tiếp theo diễn ra lần lượt như thế nào?( kể từng
hành động , việc làm giúp đỡ bạn hay người thân của em : làm
( 2 điểm)
việc gì , làm như thế nào …)
- Sự việc kết thúc ra sao ?
(0,5 điểm)
3 . Kết bài ( 1 điểm )
Nêu cảm nghĩ của em về việc làm giúp đỡ bạn bè hay người thân. ( 0,5 điểm)

Lưu ý: Học sinh có thể trình bày cách khác, nếu đúng giám khảo căn cứ vào
hướng dẫn chấm để cho điểm theo từng ý tương ứng.
----------------HẾT---------------11


TRƯỜNG TH ....................
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Tháng 11 năm 2018 Môn:.Toán; Khối lớp:4
(Thời gian làm bài: 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm).

Hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra:
Câu 1. Kết quả của 234 x 100 là:
A.2340
C.234000
B.23400
D.2340000
Câu 2. 47 dm2 = ...cm2
A.470
C.4700
B.47000
D.470000
2
2
2
Câu 3. 10 m 6 cm = ... cm
A.100006
C.10600
B.1006
D.106000
Câu 4. Hình tứ giác ABCD có 2 cạnh song song với nhau là

A

D
A. AD và AB
B. AB và DC

B

C

C. AB và BD
D. BC và CD

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm).
Câu 5. Đặt tính rồi tính
a) 102425 x 6
c) 1127 x 16
b) 158 x 24
d) 1650 x 70
Câu 6. Tính bằng cách thuận tiện:
a) 535 x 39 – 535 x 29
b) 8 x 52+ 8 x 48
Câu 7. Để lát nền một căn phòng, người ta đã sử dụng hết 300 viên gạch hình
vuông có cạnh 30 cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết
diện tích phần mạch vữa không đáng kể?
Câu 8. (1điểm)
Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 1 tấn 5 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu
hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 3 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu
hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ?
-----------------------HẾT------------------(Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm)

12


TRƯỜNG TH ....................
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Tháng 11 năm 2018 Môn:.Toán; Khối lớp:4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
Phương án


1
B

2
C

3
A

4
B

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Gợi ý nội dung trả lời
Câu 5 (2 điểm).
a) 614550
b) 3792
c) 18032
d) 115500
Câu 6 ( 1 điểm).
a) 535 x 39 – 535 x 29= 535 x ( 39 – 29) = 535 x 10 = 5350
b) 8 x 52+ 8 x 48 = 8 x ( 62 + 48 ) = 8 x 100 = 800

Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
1

1

Câu 7 ( 2 điểm ).
Bài giải:
Diện tích một viên gạch hình vuông là:
30 x 30 = 900 (cm2)
Diện tích căn phòng đó là :
300 x 900 = 270 000 (cm2)
Đổi 270000 cm2 = 27 m2
Đáp số: 27m 2

0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25

Câu 8 (2điểm).

Bài giải:
Đổi: 1 tấn 5 tạ = 1500kg
3tạ = 300kg
Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được là :
(1500 + 300) : 2 = 900 (kg)
Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được là :
1500 - 900 = 600 (kg)
Đáp số: Thửa ruộng thứ nhất : 900kg
Thửa ruộng thứ hai : 600kg


0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25

Lưu ý: Học sinh có thể trình bày cách khác, nếu đúng giám khảo căn cứ vào hướng
dẫn chấm để cho điểm theo từng ý tương ứng.
----------------HẾT----------------

TRƯỜNG TH ....................
13


ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Tháng 11 năm 2018 Môn: Tiếng Việt; Khối lớp:4
(Thời gian làm bài: 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra:
Câu 1. Chủ ngữ trong câu Cuộc đời tôi rất thanh thản và đạm bạc là:
C. Rất thanh thản
A.Tôi
B. Cuộc đời tôi
D. Cuộc đời.
Câu 2. Theo em Thám hiểm là gì? Chọn ý đúng để trả lời:
A. Tìm hiểu về đời sống của nơi mình C. Thăm dò , tìm hiểu những nơi xa

lạ, khó khăn , có thể nguy hiểm.
B. Đi chơi xa để xem phong cảnh

D. Thích khám phá những điều mới
lạ.
Câu 3. Các động từ có trong câu sau: "Ngươi hãy đến sông Pác-tôn, nhúng mình
vào dòng nước, phép màu sẽ biến mất và nhà ngươi sẽ rửa sạch được lòng tham"
là:
A. hãy, vào, dòng nước, rửa sạch
C. nhúng mình, nhà ngươi, phép
mầu, sông
B. đến, nhúng, biến mất, rửa sạch
D. lòng tham, biến mất, rửa sạch, nhà
ngươi.
Câu 4. Những từ nào không cùng nghĩa với từ ước mơ?
A. Mong ước
C. Mơ tưởng
B. Mơ ước
D. Ước ao
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm).

Câu 5. Ghi lại các danh từ, động từ có trong câu sau: "Khi tàu đến, chú bé vụt
đứng dậy, háo hức đưa tay vẫy, chỉ mong có một hành khách nào đó vẫy lại."
a. Danh từ: ..........................................................................................................................
b. Động từ: .................................................................................................................
Câu 6. : Hãy sắp xếp các tính từ dưới đây vào từng nhóm:
( trắng, to, nhỏ, vàng hoe, thông minh, lùn tịt, nhanh nhẹn, mảnh mai )
a) Tính từ chỉ tính chất:
c) Tính từ chỉ hình dáng:
b) Tính từ chỉ màu sắc:
b) Tính từ chỉ kích thước:
Câu 7. Em hãy viết đoạn văn kể về một người có ý chí nghị lực mà em đã
nghe đã đọc qua sách, báo…

-----------------------HẾT------------------(Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
TRƯỜNG TH ....................
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
14


Tháng 11 năm 2018 Môn: Tiếng Việt; Khối lớp:4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
Phương án

1
B

2
C

3
B

4
C

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Gợi ý nội dung trả lời
Câu 5 (2 điểm). Mỗi ý đúng cho 1 điểm
a. Danh từ: Tàu, chú bé, tay, hành khách.
b. Động từ: đến, vụt đứng dậy, háo hức, vẫy tay, vẫy lại.
Câu 6 ( 2 điểm). Mỗi ý đúng 0,25đ
a. Tính từ chỉ tính chất: thông minh, nhanh nhẹn.

b. Tính từ chỉ màu sắc: trắng, vàng hoe.
c. Tính từ chỉ hình dáng: mảnh mai, lùn tịt
d. Tính từ chỉ kích thước: to, nhỏ

Điểm
1
1
0,5
0,5
0,5
0,5

Câu 7 ( 4 điểm ). Học sinh làm đúng cấu trúc đoạn văn kể chuyện: kể
chuyện đúng chủ đề về một người có ý chí nghị lực.

Có câu mở đoạn: Giới thiệu khái quát về người có ý chí, nghị
lực…
Phần nội dung bài: Viết được đoạn văn kể về một người có ý chí
nghị lực mà mình đã nghe đã đọc qua sách, báo…biết bày tỏ cảm xúc
của mình về người đó…
Có câu kết: Nêu được nhận xét hoặc cảm nghĩ của mình về
người có ý chí nghị lực:

1

2

1

Lưu ý: Học sinh có thể trình bày cách khác, nếu đúng giám khảo căn cứ vào hướng

dẫn chấm để cho điểm theo từng ý tương ứng.
----------------HẾT----------------

15


TRƯỜNG TH ....................

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Tháng 12; tháng 1 năm 2019 . Môn: Toán; Khối lớp 4
(Thời gian làm bài: 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra:
Câu 1: Kết quả của phép tính 820 x 11 là:
A. 820

B. 9020

C. 802.

D. 812

Câu 2: 10000 cm2 = …… dm2. Kết quả đúng là:
A. 1 dm2
B. 10 dm2
C. 100 dm2
Câu 3: Số chia hết cho cả 3 và 9 là:
A. 3451
B. 3415
C. 3576


D. 1000 dm2
D. 4563

Câu 4: Kết quả của phép tính 99 : 33 là:
A. 3

B. 33

C. 11

D. 13

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm).
Câu 5: Đặt tính rồi tính:
a. 237 x 24

b. 345 x 200

c. b, 4080: 5

Câu 6: Tìm x.
a. 1855 : x = 35
Câu 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất (2 điểm)

d. 92000 : 400

b. x : 34 = 714

a. 142 x 12 + 142 x 18

b. 769 x 85 - 769 x 75
Câu 8: Một trường tiểu học có 562 học sinh. Số học sinh nam nhiều hơn số học
sinh nữ là 62 em. Hỏi trường đó có bao nhieu học sinh nam, bao nhiêu học sinh
nữ?
-----------------------HẾT------------------(Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm)

16


TRƯỜNG TH ....................
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Tháng 12; tháng 1 năm 2019 . Môn: Toán ; Khối lớp:4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
Phương án

1
B

2
C

3
D

4
A

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Gợi ý nội dung trả lời

Điểm
Câu 5( 2,0 điểm). Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm (Đặt tính đúng cho 0,25
điểm; tính đúng cho 0,25 điểm).

a. 5688
b. 69000

c. 816
d. 230

2

Câu 6( 2,0 điểm). Tìm x. Mỗi phép tính đúng cho 1,0 điểm
a. 1855 : x = 35
b. x : 34 = 714
x = 1855 : 35
x = 714 x 34
2
x = 53
x = 24276
Câu 7 (2điểm) Tính giá trị biểu thức: Mỗi phép tính đúng cho 1,0 điểm
a. 142 x 12 + 142 x
b. 769 x 85 - 769 x 75
2
18
= 769 x (85 – 75)
= 142 x (12 + 18)
= 769 x 10 = 76
=142 x 30 = 4260
0

Câu 8 (2 điểm)
Bài giải:
0,25 điểm
Số học sinh nam của trường đó là:
(562+ 62) : 2 = 312 (học sinh)
0,75 điểm
Số học sinh nữ của trường đó là:
0,25 điểm
0,5 điểm
562 - 312 = 250 (học sinh)
Đáp số: HS nam: 312
0,25 điểm
HS nữ: 250

Lưu ý: Học sinh có thể trình bày cách khác, nếu đúng giám khảo căn cứ vào
hướng dẫn chấm để cho điểm theo từng ý tương ứng.
----------------HẾT----------------

17


TRƯỜNG TH ....................

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Tháng 12; tháng 1 năm 2019 . Môn:. Tiếng Việt ; Khối lớp:4
(Thời gian làm bài: 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra:
Câu 1. Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối gồm những phần nào?
A. Mở bài

C. Kết bài
B. Thân bài
D. Cả ba đáp án trên.
Câu 2. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?

A. Ung dung, sống động, mỹ lệ.
B. Ung dung, lạ lùng, tưởng tượng

C. Sống động, lạ lùng, mỹ mãn
D. Tưởng tượng, lạ lùng, mỹ lệ.

Câu 3. Câu "Cánh đại bàng rất khỏe." thuộc kiểu câu nào?
A.Ai là gì?
C.Ai thế nào?
B. Ai làm gì?
D. Câu cảm !
Câu 4. Động từ trong câu: “Mới chơi với nó một tí mà chúng mình đã bẩn hết
quần áo đẹp” là:

A. Mới.

C. bẩn.

B. chơi.

D. đã

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm).
Câu 5: Tìm câu kể Ai làm gì trong đượn văn sau rồi xác định chủ ngữ, vị ngữ
của câu vừa tìm được:

Cuộc sống quê tôi gắn bó với cây cọ. Cha tôi làm cho tôi chiếc chổi cọ để
quét nhà, quét sân. Mẹ đựng hạt giống đầy móm lá cọ, treo lên gác bếp để reo
cấy mùa sau.
Câu 6: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm dưới đây:
a, Trước giờ học, chúng em thường rủ nhau ôn bài.
b, Các bà, các chị sửa soạn khung cửi dệt vải.
Câu 7: Xác định bộ phận trạng ngữ trong câu sau.
Buổi sáng, ông mặt trời huơ chiếc gậy bằng tia nắng vàng óng ánh xua đàn
mây trắng ra chăn trên cánh đồng trời xanh ngắt.
Câu 8: Em hãy viết một đoạn văn (Từ 7 đến 10 câu) chiếc bút mà em vẫn
dùng hàng ngày.
18


-----------------------HẾT------------------(Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm)

TRƯỜNG TH ....................

DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Tháng 12 năm 2019 . Môn:. Tiếng Việt ; Khối lớp:4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
Phương án

1
D

2
B


3
C

4
B

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Gợi ý nội dung trả lời

Điểm

Câu 5 (2 điểm)
- Tìm câu kể Ai làm gì trong đọan văn: mỗi câu cho 0,5 điểm
- Xác định đúng bộ phận chủ ngữ, bộ phận vị ngữ mỗi câu cho 0,5 điểm
Cha tôi / làm cho tôi chiếc chổi cọ để hà, quét nquét sân.
1
CN
VN
Mẹ/ đựng hạt giống đầy móm lá cọ, treo lên gác bếp để reo cấy mùa sau.
1
CN
VN
Câu 6: (1 điểm) Đặt được câu hỏi cho bộ phận in đậm. Mỗi câu cho 0,5 điểm.
a. Trước giờ học chúng em làm gì?
0,5
0,5
b. Các bà, các chị làm gì?
Câu 7 (1 điểm). Xác định đúng bộ phận trạng ngữ trong câu 1 điểm
Buổi sáng
Câu 8(4 điểm).

Viết được đoạn văn từ 7 đến 10 câu (theo yêu cầu của đề. Bố cục rõ
ràng; có câu mở đoạn, câu kết đoạn Sử dụng từ và viết câu văn hợp lý
cho (3 điểm); Biết sen kẽ miêu tả cảm xúc của mình về chiếc bút cho (1
điểm)
- Tùy mức độ nội dung của bài văn về cách dùng từ, viết câu, sắp xếp ý,
lỗi chính tả mà giáo viên trừ điểm cho phù hợp

1

4

Lưu ý: Học sinh có thể trình bày cách khác, nếu đúng giám khảo căn cứ vào hướng
dẫn chấm để cho điểm theo từng ý tương ứng.
----------------HẾT----------------

19


TRƯỜNG TH ....................

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Tháng 2 năm 2019 . Môn: Toán; Khối lớp 4
(Thời gian làm bài: 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra:
Câu 1. Thương của phép chia là: 5 : 9 được viết dưới dạng phân số là:
A.

B.


C.

D.

Câu 2. Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A.
B.
C.
Câu 3. Trong các phân số ; ; ; phân số lớn hơn 1 là :
A.

B.

Câu 4. Trong phân số ; ;
A.

C.

D.
D.

; phân số nào là phân số tối giản là :

B.

C.

D.

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm).

Câu 5: Với 2 số tự nhiên 3 và 5 hãy viết:
Phân số bé hơn 1

b. Phân số lớn hơn 1.

Câu 6: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a. và
Câu 7:
a. Viết các phân số theo thứ tự từ bé
2
5 1
đến lớn: 3 ; 6 ; 2

c. Rút gọn phân số:

b. và

b.Tính:

Câu 8 Một hình bình hình có cạnh đáy là 18cm, chiều cao bằng
Tinh diện tích hình bình hành đó.
-----------------------HẾT------------------20

cạnh đáy.


(Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
TRƯỜNG TH ....................
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Tháng 2 năm 2019 . Môn: Toán ; Khối lớp:4

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
Phương án

1
A

2
C

3
A

4
A

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Gợi ý nội dung trả lời

Điểm

Câu 5( 2,0 điểm). Tính.

a.

Mỗi phép
tính đúng
cho 0,5 điểm

b.


c.

Ý c. 1 điểm

Câu 6( 2,0 điểm) Quy đồng mẫu số hai phân số

a. và

b.



;

Mỗi phép
tính đúng
cho 1,0 điểm

Câu 7 (2điểm)

a. Phân số viết theo thứ tự từ
1 5
bé đến lớn: 2 ; ; 6

b.Tính:

Mỗi phép
tính đúng
cho 1,0 điểm


Câu 8 (2 điểm)
Bài giải:
Chiều cao của hình bình hành là:
18 : 2 = 9 ( cm)
Diện tích của hình bình hành là:
18 x 9 = 162 ()
Đáp số: Diện tích: 162

0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm

Lưu ý: Học sinh có thể trình bày cách khác, nếu đúng giám khảo căn cứ vào hướng
dẫn chấm để cho điểm theo từng ý tương ứng.
----------------HẾT----------------

TRƯỜNG TH ....................

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
21


Tháng 2 năm 2019 . Môn:. Tiếng Việt ; Khối lớp:4
(Thời gian làm bài: 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra:
Câu 1. Câu: “Lòng cậu học trò phơi phới làm sao!” thuộc kiểu câu gì?

A. Ai là gì?
C. Ai làm gì?
B. Ai thế nào?
D. Câu cảm.
Câu 2. Từ nào dưới đây là từ láy?
A. cánh diều

C. mềm mại

B. hò hét

D. không khí.

Câu 3. Vị ngữ trong câu: "Chiều chiều, trên bãi thả, đám trẻ mục đồng chúng tôi
hò hét nhau thả diều thi." Là:
A. đám trẻ mục đồng chúng tôi hò hét C. thả diều thi.
nhau thả diều thi.
B. hò hét nhau thả diều thi.
D. Chiều chiều
Câu 4. Từ đồng nghĩa với từ nhân hậu là
A. Nhân công.
B. Bất nhân

C. Nhân dân
D. Nhân từ

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm).
Câu 5. Điền từ vào chỗ chấm để hoàn chỉnh các thành ngữ.
a. Nhanh như……..


b. Khỏe như……….

Câu 6. Đặt câu kiểu Ai làm gì? Với các từ ngữ sau làm chủ ngữ
a) Cả lớp em ………………….
b) Con mèo…………………….
Câu 7. Xác định bộ phận chủ ngữ và bộ phận vị ngữ trong câu sau:
Một làn hơi đất nhè nhẹ tỏa lên, phủ mờ những cây cúc áo, rồi tan biến theo hơi
ấm mặt trời.
Câu 8. Viết một đoạn văn tả lá, thân hoặc gốc cây mà em yêu thích.

TRƯỜNG TH ....................

DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Tháng 2 năm 2019 . Môn:. Tiếng Việt ; Khối lớp:4
22


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
Phương án

1
B

2
C

3
B


4
D

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 5. Điền từ vào chỗ chấm để hoàn chỉnh các thành ngữ.
Gợi ý nội dung trả lời
Câu 5 (1điểm) điền đúng mỗi dòng được 0. 5 điểm
a. Nhanh như sóc
b. Khỏe như voi
Câu 6: (2 điểm) Đặt đúng mỗi câu với chủ ngữ cho sắn được1 điểm.
a) Cả lớp em đang chăm chú học bài.

Điểm
0. 5
0. 5
1

Con mèo đang nằm ngủ.
1
Câu 7 (2 điểm). Xác định đúng bộ phận chủ ngữ và bộ phận vị ngữ trong câu:
Chủ ngữ: Một làn hơi đất
Vị ngữ: nhè nhẹ tỏa lên, phủ mờ những cây cúc áo, rồi tan biến theo hơi
ấm mặt trời.
Câu 8(4 điểm).
Viết được đoạn văn (theo yêu cầu của đề. Bố cục rõ ràng. Sử dụng từ
và viết câu văn hợp lý được 4 điểm
- Tùy mức độ sai sót của bài về cách dùng từ, viết câu, sắp xếp ý, lỗi
chính tả mà giáo viên trừ điểm cho phù hợp

0,5

0,5

4

Lưu ý: Học sinh có thể trình bày cách khác, nếu đúng giám khảo căn cứ vào hướng
dẫn chấm để cho điểm theo từng ý tương ứng.
----------------HẾT----------------

TRƯỜNG TH ....................

23


ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Tháng 3 năm 2018 . Môn: Toán; Khối lớp 4
(Thời gian làm bài: 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra:
Câu 1. Kết quả của phép tính : + x = … là:
A.

B.

C.

D.

Câu 2. Tổng hai số là 30. Số lớn gấp 4 lần số bé. Tìm hai số đó. Kết quả đúng
trong của bài toán trên là:
A. 25 và 5

B. 24 và 6
C. 26 và 4
D. 27 và 3
Câu 3.Tìm số tự nhiên x : x
A. x = 0

:

B. x = 1

C. x = 2

D. x = 3

Câu 4.Trong các số: 3451; 4563; 66816 ; 2050; 2229; 3576; 900 các số không
có số chia hết cho 3 là:
A. 3451; 4563

B. 2050; 3576

C. 2050; 3451

D. 3451; 2229

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm).
Câu 5: Tính.
a.

+


b.

-

c.

x

d.

:

Câu 6: Tìm x.
a.

-x=

b.

+x=

b. x

x

Câu 7: Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào ô trống.
a. x

x


Câu 8: Có tất cả 35 con gà, trong đó có số gà trống bằng số gà mái. Hỏi có bao
nhiêu con gà trống, bao nhiêu gà mái?
-----------------------HẾT------------------(Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
TRƯỜNG TH ....................
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Tháng 3 năm 2019 . Môn: Toán ; Khối lớp:4

24


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
Phương án

1
A

2
B

3
A

4
C

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Gợi ý nội dung trả lời

Điểm


Câu 5( 2,0 điểm). Tính.

a. + = =
b. - = =

c. x =
d. : = x =
=

Mỗi phép
tính đúng
cho 0,5 điểm

Câu 6( 2,0 điểm). Tìm x.

a.

-x=

b.

+x=

x= x= x=2
x=
Câu 7 (2điểm) Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào ô trống.
a. x

x


b. x

x

Mỗi phép
tính đúng
cho 1,0 điểm

Mỗi phép
tính đúng
cho 1,0 điểm

Câu 8 (2 điểm)
Bài giải:
Số gà trống là:
35 x = 14 ( con )
Số gà mái là:
35 – 14 = 21 ( con )
Đáp số: Gà trống: 14 con
Gà mái : 21 con

0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

Lưu ý: Học sinh có thể trình bày cách khác, nếu đúng giám khảo căn cứ vào hướng
dẫn chấm để cho điểm theo từng ý tương ứng.

----------------HẾT---------------TRƯỜNG TH ....................

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Tháng 3 năm 2019 . Môn:. Tiếng Việt ; Khối lớp:4
(Thời gian làm bài: 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra:
Câu 1. Trong bài " Đoàn thuyền đánh cá", đoàn thuyền đánh cá ra khơi vào lúc
nào?
25


×