Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

Đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ dệt may da dày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.49 MB, 45 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KĨ THUẬT CÔNG NGHIỆP NAM ĐỊNH
KHOA DỆT MAY VÀ DA GIẦY


ĐỒ ÁN

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: ĐỖ THỊ TUYẾT LAN
SINH VIÊN THỰC HIỆN: TRẦN PHƯƠNG THẢO
LỚP: ĐHMA9A2 NĐ
MSV: 15201200123
HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2018 - 2019

1


2


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

3


I)

Mô tả đặc điểm hình dáng sản phẩm
Mặt trước sản phẩm

Mặt sau sản phẩm

4




Mặt lót sản phẩm

5


Mô tả sản phẩm:
• Sản phẩm áo khoác nam có 2 lớp, lớp chính may bằng vải nilon






chống thấm nước, chống gió; lớp lót may bằng vải tri-cốt mỏng,
nhẹ giữ nhiệt tốt.
Thân trước áo có túi cơi 2 bên, áo kéo khóa đến sống cổ, 2 bên vai
cắt rời giúp người mặc dễ cử động
Thân sau áo có cầu vai cắt rời, có 2 đường đề cúp cắt xẻ từ cầu vai
đến trên gấu đối xứng 2 bên, tay sau có chèn tay
Tại vị trí chắp vai con có 2 cá vai 2 bên
Gấu áo, măng sét được may bo chun đồng màu áo

6


II) Kết cấu sản phẩm

Hình ảnh mô tả:

A
1

a

b

k

m

b

c

c

d

n

h

g
h

l
l

f

z
j

7


STT Tên đường may
A
Lớp ngoài
1
May cá vai với thân
trước

Kí hiệu

2

Chắp vai con

A

3

Tra tay

b

4

Chắp bụng tay


c

5

May bo tay với tay

d

May bo gấu vơi gấu

h

9

May bo gấu với đáp
gấu

g

10

Chắp cầu vai

k

11

May đề cúp thân
sau


n

a

8

Kết cấu


12

May chèn tay

m

13
B

Tra khóa
Lớp lót
May ốp lưng

f

May nẹp

z

Chắp sườn, bụng tay j


9


Mặt cắt cổ áo

Các chi tiết:
a. Cổ lót
b. Thân chính
c. Thân lót
d. Cổ chính
Các đường may:
1. Chắp lá cổ chính với lá cổ lót
2. May cổ lót vào thân chính
3. May cổ chính vào thân lót

Mặt cắt túi cơi (B)
10


Các chi tiết:
a. Thân áo
b. Cơi
c. Đáp

d. lót túi 1 (lt1)
e. lót túi 2 (lt2)
Các đường may:
1.
2.

3.
4.
5.
6.
7.
8.

May đáp vào lót túi 2
Ghim cơi vào lót túi 1
May cơi và lt1 vào thân
May đáp và lt2 vào thân
May chặn góc
May mí chân cơi
May mí 3 cạnh còn lại
May chắp xung quanh lót túi

11


III)

Bảng thống kê chi tiết

STT
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

TÊN CHI TIẾT
Thân trước
Thân sau chính
Đề cúp thân sau
Cầu vai
Cá vai
Tay lớn
Tay nhỏ
Cơi túi
Đáp túi
Ốp lưng
Đáp gấu
Cổ chính
Bo gấu

Bo tay
Thân trước lót
Thân sau lót
Tay lót
Nẹp ve
khóa
Cổ lót
Lót túi

SỐ LƯỢNG CHI TIẾT
CHÍNH
LÓT
Khác
2
1
2
1
2
2
2
2
2
1
2
1
1(bo chun)
2(bo chun)
2
1
2

2
1
1
4

12


IV)

Cấu tạo chi tiết

TT TÊN CHI
TIẾT

HÌNH ẢNH

TT

TÊN CHI
TIẾT

A

Lớp
chính

1

Thân

trước áo
X2

14 Tay áo
X2

2

Cá vai
X2

15 Bo tay
X2

3

Thân sau
áo x1

B

4

Đề cúp
thân sau
X2

16 Tay áo
X2


5

Cầu vai
X1

17 Thân sau
x1

13

Lớp lót

HÌNH ẢNH


6

Nẹp
X2

18 Thân
trước x2

7

Ốp lưng
x1

19 Lót túi bé
x2


8

Bo gấu
X1

20 Lót túi to
x2

9

Cơi túi
X2

10 Đáp túi
X2

11 Đáp gấu
X2

12 Cổ áo
X2

14


13 Tay nhỏ
X2

V) Bảng thông số kích thước thành phẩm


ST
T
1
2
3
4
5
6
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

VỊ TRÍ ĐO


KÍCH THƯỚC

HIỆU S
M
L
Rộng ngang ngực đo tại 1
58
60
62
gầm nách
Rộng gấu khi chun
2
50
52
54
Dài áo từ giữa chân cổ
3
63.5 65
66.5
sau tới mép gấu
Xuôi vai
4
5.5
5.5
5.5
Dài áo thân trước
5
60.5 63
64.5
Dài áo thân sau
6
62.5 64

65.5
Cao cổ sau
7
2
2
2
Rộng cổ
8
19.5 20
20.5
Sâu cổ trước
9
10
10.5 11
Hạ nách sau
10
26.5 27
27.5
Hạ nách trước
11
23.5 24
24.5
Rộng vai con
12
15.7 16.2 16.7
Rộng vai
13
49.5 50
50.5
Rộng ngang thân sau

14
46.5 47
47.5
Rộng ngang thân trước 15
43.5 44
44.5
Dài tay đo từ đầu vai
16
61.8 63.3 64.8
Rộng bắp tay đo tại
17
24.5 25
25.5
nách
Hạ mang tay
18
13.75 14
14.25
Rộng cổ tay
19
24.5 25
25.5
Vị trí túi cách mép gấu 20
8.8
8.8
8.8
Vị trí túi phía dưới từ
21
22.5 23
23.5

giữa thân trước
Vị trí túi phía trên từ
22
18
18.5 19
15

DUNG
SAI(+/-)
0.5
0.5
1
0.3
1
1
0.3
0.3
0.5
0.5
0.3
0.3
0.5
0.5
0.5
1
0.5
0.3
0.5
0.3
0.5

0.5


24
25
26

giữa thân trước
Dài miệng túi
Cao lá cổ tại giữa thân
trước
Cao lá cổ tại giữa
thân
13
sau

23
24

17.6
7

17.6
7

25

825-26 8

17.6

7

0.5
0.3

8

0.3

5

4
12

16
21-22-2324

1

20
2
9

16


14
12
155


3

6

18

17

VI)

Bảng hướng dẫn sử dụng nguyên phụ liệu

STT Tên nguyên
phụ liệu
1

2

Vải nylon
chống nước

Vải tri cốt

Đặc điểm cấu tạo

Vị trí sử dụng

100% polyester
Đặc tính: chống
thấm,chống gió,

dai mịn và đặc
biệt không bao giờ
sợ bị phai màu.
Vải phù hợp với
thời tiết mưa , gió,
lạnh.
Khổ 1,5m
100% polyester
Đặc tính: giữ nhiệt
tốt, mềm mại

May lớp ngoài, cổ
chính, cổ lót, túi,
đáp nẹp, ốp lưng

17

May lớp lót áo, lót
túi


3

Bo chun

100% nylon
Đặc tính: co dãn
tốt, mềm mại

May bo gấu, bo

tay

4

Khóa nẹp

Kim loại
Bản to 1cm
Có chốt ở dưới

Khóa nẹp

5

Chỉ

Liên kết các chi
tiết với nhau để
may hoàn chỉnh
sản phẩm

4

Nhãn

Thành phần: 100%
polyester
Hướng xoắn: Z
Chi số chỉ may:
Chỉ vắt sổ:50/3

Chiều dài: 5000m/cuộn
Nhãn chính
Nhãn cỡ
Nhãn sử dụng

18

Nhãn chính: cổ
áo
Nhãn cỡ: cổ áo
Nhãn sử dụng:
sườn áo bên
trong


VII) Bảng màu

Mã hàng: AJK1208
Sản lượng: 15000 chiếc
Ngày 29 tháng 2 năm 2018
Chủng loại

Nhãn cổ
Màu
(minh họa)

Vải chính

Nhãn sử dụng
Bo chun


Vải lót
Thẻ bài
Khóa

Chỉ

19


VIII) Bảng tỉ lệ cỡ, vóc, màu sắc

Cỡ

M

L

XL

Tổng

Màu
Đỏ
Đen
Xanh
Xám
Nâu

900

900
900
900
900

1200
1200
1200
1200
1200

900
900
900
900
900

3000
3000
3000
3000
3000

IX) Thiết kế các loại mẫu trong may công nghiệp
1) Thiết kế bộ mẫu cứng cỡ trung bình áo khoác ngoài

Co bốc thiết bị: Dọc: 0.5% - Ngang: 0
Co bốc nhiệt độ: Dọc: 1% - Ngang: 0.5%
Co bốc cắt: 0.1cm/ 1 đường cắt
TT Vị trí đo


1
2
3

4
5
6
7
8
9
10

Vòng ngực đo
tại gầm nách
Vòng gấu khi
chun
Dài áo đo từ
giữa chân cổ
sau đến mép
gấu
Xuôi vai
Cao cổ sau
Rộng cổ
Sâu cổ trước
Hạ nách sau
Hạ nách trước
Rộng vai

Công

thức
dựng
hình
Vn/4
+cđ
Vg/4

Rv/2

Kết
quả
dựng
hình
60

Co bốc

Thiết Nhiệt Cắt
bị
độ
0.3
0.6
0.1 1

62

50

0.25


0.1 1

51.75

65

0.325 0.65

0.2 2

68.175

5.5
2
20
10.5
27
24
25

0
0.01
0
0
0.135
0.12
0

0
0.2

0.2
0
0
0
0

5.5
4.23
22.3
10.5
27.405
24.36
25.25

20

0.5

0
0.02
0.1
0
0.27
0.24
0.125

Đường Kết
may
quả


0
2
2
0
0
0
0


11
12
13
14
15
16
17
18
19

Rộng ngang
thân sau
Rộng ngang
thân trước
Dài tay đo từ
đầu vai
Rộng bắp tay
đo tại nách
Hạ mang tay
Rộng cửa tay
Dài miệng túi

Cao lá cổ tại
giữa cổ trước
Cao lá cổ tại
giữa cổ sau

Rts/2 23.5

0

0.235 0

0

23.725

Rtt/2

22

0

0.11

0

22.11

63.3

0.316 0.633 0.1 1

5
0.125 0.25 0
0

65.349
5
25.325

0.07
0
0
0

0.14
0.125
0
0

0
0
0
0

0
0
0
0

14.21
25.125

17
7

0

0

0

0

8

25
14
Rct/2 25
17
7
8

Thiết kế lần ngoài
a) Thiết kế thân sau áo
21

0


b) Thiết kế thân trước áo

c) Thiết kế tay áo, cổ áo


d) Thiết kế đáp gấu, bo tay, bo gấu

22


e) Thiết kế thân sau lót – thân trước lót

f) Thiết kế tay lót

g) Thiết kế cơi, đáp

X) Nhảy mẫu
23


Bảng thông số nhảy mẫu mã hàng AJK1208
Kí hiệu

Bước nhảy
x
0.5
0.5
0.5
0
-1
-1
0.5
0.5
0.49

0.36
-1.25
-1.25
-1.25
-1.25
0
0
0
0
-1
-1
-1
-1
0.5
0.5
0.5
0.5
0.19
0.19
0.19
0.19
-1

A1
B1
C1
D1
E1
F1
A2

B2
C2
D2
A3
B3
C3
D3
A4
B4
C4
D4
A5
B5
C5
D5
A6
B6
D6
E6
F6
G6
A7
B7
C7
LỚP LÓT
M1
0.5
N1
0.5


Kí hiệu
y
0
0.25
0.5
1
1
0
0.25
0.5
0.54
0.27
-0.5
0.5
0.5
-0.5
-1
1
1
-1
1
1
1
1
-0.5
-0.25
0.25
0.5
0.66
-0.66

-0.66
0.66
1
-0.5
0.5

D7
A8
B8
C8
D8
E8
A9
B9
C9
D9
E9
A10
B10
C10
D10
A11
B11
C1
D11
A12
B12
C12
D12
E12

A13
B13
C13
D13
E13

Bước nhảy
x
-1
0.19
0.19
0
-1
-1
0.25
0.5
0.25
-1.25
-1.25
0.25
0.25
-1.25
-1.25
0
0
0
0
0.51
0.5
0.5

0.51
-0.5
0
0.5
0.51
-1
-1

y
-1
0.66
0.66
1
1
1
-0.5
-0.21
0.5
0.5
-0.5
0.5
-0.25
-0.5
0.5
-0.81
0.81
0.81
-0.81
-0.25
-0.25

0.25
0.25
0
0
0.25
0.25
1
0

M3
N3

0.5
0.25

-0.21
0.5

24


L1
0
K1
-1
H1
-1
M2
0.5
N2

0.5
L2
0.5
K2
0
H2
-1
J2
-1
Còn lại lấy đối xứng

1
1
-1
0
0.25
0.5
1
1
0

L3
-1.25
K3
-1.25
Còn lại lấy đối xứng
M4
-1
N4
-1

L4
-1
K4
-1

25

0.25
0
1
1
1
1


×