Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

MẪU HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.65 KB, 10 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------- o O o --------------

HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA
Số: ...……/………/………
-

Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XI kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 24/11/2015;
Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XI kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 14/06/2005;
Căn cứ khả năng và nhu cầu của các bên;

Hôm nay, ngày[ ]tháng[ ]năm 20[ ] tại [ ] chúng tôi gồm có:
BÊN MUA:
CÔNG TY X
Địa chỉ:
Điện thoại:
Mã số thuế:
Đại diện là Ông/Bà …………………………………. . ……Chức vụ:

…………………..

Theo giấy ủy quyền số …………..ngày….tháng......năm ….. do Tổng giám đốc Công ty X ký
(nếu có).
Sau đây gọi tắt là Bên A .
BÊN BÁN:
…………………………………………………………………………………
Địa chỉ:………………………………………………………………………………….
….


Điện thoại:…………………………………………………Fax:…………………………..
Mã số thuế:…………………………………………………………………………….........
Tài khoản số: ……………………………………………………………………….............
Tại:……………………………………………………………………………………….....
Đại diện là Ông/Bà:………………………………………. Chức vụ:…………………….
Theo giấy ủy quyền số ……………………………………ngày…..tháng….năm ……. do
………………………………………………………………ký (nếu có).
Sau đây gọi tắt là Bên B .
Sau khi thỏa thuận, hai Bên cùng nhất trí ký kết Hợp đồng mua bán hàng hóa này với
nội dung và các điều khoản cụ thể sau:
ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG
1.1. Bên A đồng ý mua và Bên B đồng ý cung cấp hàng hóa và dịch vụ lắp đặt/cài đặt hàng
hóa/thiết bị được cung cấp theo hợp đồng này (nếu có), chi tiết như sau1:
1

hoặc làm thành một bảng phụ lục kèm theo Hợp đồng

1


STT

Tên hàng

Chủng loại

Số lượng

Đơn giá
(VND)


Xuất xứ

Thành tiền
(VND)

1
2
3
Cộng
Thuế GTGT…
Tổng cộng:
Bằng chữ:
1.2. Các hàng hóa nêu trên phải là hàng mới, chưa qua sử dụng, nhập khẩu nguyên chiếc, có
nguồn gốc xuất xứ từ……….
(Tùy thuộc vào loại hàng hóa, nên mô tả chi tiết về chất lượng hàng hóa)
ĐIỀU 2: THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG THỨC GIAO HÀNG
2.1. Thời gian giao hàng:
* Nếu giao hàng một lần:
-

Bên B giao toàn bộ hàng cho Bên A trong vòng….ngày kể từ ngày…………………..;

Hoặc:
-

Bên B giao toàn bộ hàng cho Bên A vào ngày………….. (ghi ngày cụ thể).

* Nếu giao hàng nhiều lần:
-


Lần 1: Bên B giao cho Bên A …. (số lượng cụ thể đối với từng hạng mục) trong vòng …

ngày kể từ ngày…………… hoặc vào ngày….......... (ghi ngày cụ thể);
-

Lần n2: Bên B giao cho Bên A số lượng còn lại là: …. (số lượng cụ thể đối với từng hạng

mục) trong vòng …….. ngày kể từ ngày…………… hoặc vào ngày….......... (Ghi ngày cụ
thể);
2.2. Địa điểm giao hàng:
* Nếu giao hàng tại một địa điểm:
(Ghi rõ số nhà, tên phố, quận, thành phố)
* Nếu giao hàng tại nhiều địa điểm khác nhau:
-

Bên B giao cho Bên A.…….(số lượng hàng cụ thể đối với từng hạng mục) tại địa
điểm…………………………………………………………………………………..

-

Bên B giao cho Bên A ……(số lượng hàng cụ thể đối với từng hạng mục) tại địa điểm….
…………………………………………………………………………….....

* Nếu giao hàng nhiều lần, mỗi lần cho nhiều địa điểm khác nhau3:
-

Lần 1: Bên B giao hàng cho Bên A tại các địa điểm với số lượng cụ thể như sau:
+ Tại:……………………(ghi rõ địa chỉ, người liên hệ - nếu có)
Giao…………………..(ghi rõ số lượng cụ thể của từng hạng mục);


2
3

Điền thông tin tương ứng với số lần giao hàng
Hoặc làm thành một bảng phụ lục đính kèm theo Hợp đồng

2


+ Tại: :………………… (ghi rõ địa chỉ, người liên hệ - nếu có)
Giao…………………..(ghi rõ số lượng cụ thể của từng hạng mục);
-

Lần n: Bên B giao hàng cho Bên A tại các địa điểm với số lượng cụ thể như sau:
+ Tại:……………………(ghi rõ địa chỉ, người liên hệ - nếu có)
Giao…………………..(ghi rõ số lượng cụ thể của từng hạng mục);
+ Tại: :………………….(ghi rõ địa chỉ, người liên hệ - nếu có)
Giao…………………..(ghi rõ số lượng cụ thể của từng hạng mục);

2.3. Khi nhận hàng, Bên A sẽ tiến hành kiểm tra số lượng, chất lượng hàng hóa. Nếu phát hiện
hàng bị giao thiếu/không đạt yêu cầu, tiêu chuẩn đã cam kết, Bên A có quyền từ chối
nhận hàng, yêu cầu Bên B giao lại hàng cho đủ, đúng cam kết nhưng vẫn phải đảm bảo
thời gian giao hàng quy định tại Khoản 2.1 Điều này hoặc đơn phương chấm dứt Hợp
đồng theo quy định tại Khoản 7.2 Điều 7 của Hợp đồng. Nếu hàng hóa được giao đủ,
đúng theo quy định tại Hợp đồng này, hai bên lập “Biên bản giao nhận hàng hóa”.
2.4. Bên B tiến hành lắp đặt/cài đặt hàng hóa tại địa điểm giao hàng (hoặc địa điểm khác theo
thỏa thuận) trong thời gian là ……. ngày 4 kể từ ngày ký Biên bản giao nhận hàng hóa.
Sau khi hàng hóa được lắp đặt/cài đặt vận hành tốt, hai bên lập “Biên bản nghiệm thu kỹ
thuật hàng hóa” để làm căn cứ thanh toán theo quy định tại Khoản 3.2 Điều 3 của Hợp

đồng.
2.5. Bên B có trách nhiệm thay thế hàng hóa, thiết bị đã cung cấp cho Bên A vào bất kỳ thời
điểm nào nếu Bên A phát hiện hàng hóa/thiết bị do Bên B cung cấp không đúng theo thỏa
thuận tại (hợp đồng và/hoặc phụ lục số…..) đính kèm hợp đồng này với mọi chi phí do
bên B chịu (kể cả sau khi hai bên đã ký biên bản giao nhận và nghiệm thu hàng hóa/thiết
bị).
ĐIỀU 3: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
3.1. Tổng giá trị của hợp đồng là:……………………………………………………VND
(Bằng chữ: ………………………………………………………………………….)
Giá trên đã bao gồm (hoặc chưa bao gồm): thuế Giá trị gia tăng (VAT), chi phí vận
chuyển, lắp đặt, triển khai và các chi phí phát sinh khác.
Ngoài giá trị này, Bên A không phải thanh toán cho Bên B bất kỳ chi phí nào khác. Gía trị
hợp đồng nêu trên không thay đổi trong suốt thời gian hợp đồng có hiệu lực theo quy
định tại hợp đồng này.
3.2. Phương thức thanh toán: Bên A thanh toán cho Bên B giá trị hợp đồng bằng: Chuyển
khoản/tiền mặt, theo lịch sau đây:
* Nếu thanh toán một lần cho toàn bộ giá trị hợp đồng:
-

Bên A sẽ thanh toán một lần tổng giá trị hợp đồng cho Bên B vào ngày………. (hoặc
trong vòng…..ngày kể từ ngày ………) sau khi nhận được các giấy tờ sau:

4

Do các bên thỏa thuận

3


+


Hóa đơn tài chính hợp lệ của Bên B;

+

Biên bản nghiệm thu và giao nhận giao hàng hóa/thiết bị ;

+

Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O);

+

Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q);

+

Thư bảo lãnh bảo hành (nếu có);

+

Biên bản thanh lý hợp đồng có chữ ký của người có thẩm quyền của hai bên (nếu
có);

+

.…………………

* Nếu thanh toán nhiều lần:
-


Lần 1: Bên A sẽ tạm ứng (hoặc thanh toán) cho Bên B ….. % tổng giá trị hợp đồng tương
đương với số tiền là………….cho Bên B trong vòng …. ngày kể từ ngày……hoặc vào
ngày……………(ghi ngày cụ thể) sau khi Bên A nhận được các giấy tờ sau:
+

Hóa đơn tài chính hợp lệ cho phần giá trị được tạm ứng (hoặc thanh toán)

+

Bảo lãnh hoàn tạm ứng tương đương với …% giá trị Hợp đồng có hiệu lực trong thời
gian …. Tháng.

+
-

……………………………………………………………………………..

Lần n: Bên A sẽ thanh toán cho Bên B……..% tổng giá trị hợp đồng tương đương với số
tiền là………cho Bên B trong vòng …. ngày kể từ ngày Bên B bàn giao toàn bộ hàng cho
Bên A đúng thỏa thuận của hai bên tại Hợp đồng và Phụ lục của Hợp đồng này (nếu có)
hoặc vào ngày……………(ghi ngày cụ thể) sau khi nhận được các giấy tờ sau:
+

Hóa đơn tài chính hợp lệ của Bên B có giá trị tương đương…………………..;

+

Biên bản thanh lý hợp đồng có chữ ký của người có thẩm quyền của hai bên;


+

Bảo lãnh bảo hành tương đương với …….% giá trị Hợp đồng có hiệu lực trong thời
gian …. Tháng (nếu có).

+

…………………………….

-

Đồng tiền thanh toán: VND5

-

Thông tin tài khoản thụ hưởng

:

 Tên đơn vị thụ hưởng

:

 Số tài khoản

:

 Mở tại Ngân hàng………………….. - Chi nhánh…………………………….
ĐIỀU 4: BẢO HÀNH
4.1. Chính sách bảo hành :


5

Nếu các bên thỏa thuận giá trị hợp đồng là ngoại tệ thì phải quy định rõ tỷ giá quy đổi sang tiền Việt (VND)
vào thời điểm thanh toán

4


Hàng hóa cung cấp theo Hợp đồng này được bảo hành tại chỗ (tại nơi lắp đặt/sử dụng)
trong thời gian .… tháng kể từ ngày hai bên ký Biên bản nghiệm thu và/hoặc Biên bản
nghiệm thu kỹ thuật hàng hóa theo đúng tiêu chuẩn của nhà sản xuất và/hoặc nhà cung
cấp và của Bên B.
4.2. Quy trình bảo hành:
-

Sau khi nhận được thông báo yêu cầu bảo hành của Bên A, cán bộ của Bên B sẽ có mặt
tại nơi lắp đặt/sử dụng hàng hóa của Bên A để kiểm tra, tiến hành bảo hành trong thời
gian chậm nhất là …….. giờ kể từ thời điểm nhận được thông báo.

-

Hàng hóa phải được bảo hành xong trong vòng … ngày kể từ thời điểm Bên A yêu cầu
bảo hành.

-

Nếu sự cố không thể giải quyết được tại chỗ, Bên B sẽ chuyển các hàng hóa cần bảo hành
về trung tâm Bảo hành của Bên B để xử lý. Mọi chi phí tháo dỡ, vận chuyển và lắp đặt lại
hàng hóa/thiết bị do Bên B chịu. Thời gian để Bên B hoàn tất việc bảo hành trong trường

hợp này không quá … ngày kể từ ngày Bên B nhận được thông báo yêu cầu bảo hành từ
Bên A. Trường hợp thiết bị phải gửi sang nước ngoài để bảo hành thì Bên B phải chịu tất
cả chi phí liên quan đến việc chuyển thiết bị ra nước ngoài, nhập lại thiết bị về Việt Nam
và lắp đặt lại cho Bên A.

-

Bên B có trách nhiệm cho Bên A mượn thiết bị tương đương để sử dụng trong thời gian
chờ bảo hành.

-

Thời gian tiếp nhận yêu cầu bảo hành : từ ... (h) đến ....(h) các ngày trong tuần.

-

Khi có yêu cầu bảo hành, Bên A gửi thông báo cho Bên B bằng một trong các hình thức
fax, điện thoại, thư điện tử đến địa chỉ sau: ...........
Địa chỉ bảo hành 1

Địa chỉ bảo hành 2

(Nếu có bất kỳ thay đổi nào liên quan đến các thông tin này, Bên B phải ngay lập
tức thông báo cho Bên A bằng văn bản).
4.3. Khi nhận được thông báo yêu cầu bảo hành, nếu Bên B không sửa chữa hoặc không thể
sửa chữa các hư hỏng trong thời hạn quy định nêu trên, Bên A có thể tiến hành những
thay thế, sửa chữa cần thiết hoặc thuê bên thứ Ba thực hiện với rủi ro và chi phí do Bên B
chịu và không làm ảnh hưởng tới quyền lợi nào khác của Bên A theo hợp đồng .
4.4. Nếu Bên B không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ bảo hành được quy định
tại Điều này thì Bên A được thụ hưởng bảo lãnh bảo hành và Bên B vẫn có nghĩa vụ phải

bảo hành cho Bên A. Trong trường hợp Bên B vẫn không thực hiện nghĩa vụ bảo hành thì

5


Bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng theo quy định tại Khoản 7.2 Điều 76
Hợp đồng này.
ĐIỀU 5: TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN LỢI CỦA CÁC BÊN
5.1. Trách nhiệm và quyền lợi của Bên A
- Chịu trách nhiệm thông báo cho các bộ phận có liên quan và các đơn vị của mình để phối
hợp với Bên B làm các thủ tục giao nhận, lắp đặt và nghiệm thu kỹ thuật hàng hóa.
-

Tại các vị trí lắp đặt, Bên A phải chuẩn bị đầy đủ các điều kiện hạ tầng đảm bảo cho việc
triển khai, lắp đặt.

-

Thanh toán đầy đủ và đúng hạn cho Bên B theo như quy định tại hợp đồng này.

-

Cung cấp danh sách và địa chỉ cụ thể các điểm lắp đặt.

-

Cử người hỗ trợ kỹ thuật cho Bên B trong quá trình cài đặt triển khai.

-


Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định tại Hợp đồng này và quy định pháp luật.

5.2. Trách nhiệm và quyền lợi của Bên B
- Giao hàng đúng số lượng, chất lượng, địa điểm và thời gian quy định trong Hợp đồng
này.
-

Đảm bảo về quyền sở hữu, tính hợp pháp của hàng hóa, thiết bị được cung cấp và lắp đặt
theo Hợp đồng này.

-

Lắp đặt thiết bị, kết nối để đưa thiết bị vào hoạt động, vận hành theo đúng tiêu chuẩn của
nhà sản xuất/cung cấp và đúng thời hạn quy định tại hợp đồng này.

-

Hướng dẫn sử dụng và bàn giao các tài liệu liên quan đến việc sử dụng, quản lý, vận hành
hàng hóa/ thiết bị cho Bên A.

-

Cử người có trách nhiệm điều phối các bên liên quan trong quá trình lắp đặt hàng
hóa/thiết bị.

-

Bảo hành theo quy định tại Điều 4 Hợp đồng này.

-


Được Bên A thanh toán đầy đủ và đúng hạn theo quy định tại Điều 3 của Hợp đồng.

-

Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định tại Hợp đồng này và quy định pháp luật.

ĐIỀU 6: ĐIỀU KHOẢN PHẠT VÀ BỒI THƯỜNG HỢP ĐỒNG7
6.1. Trường hợp Bên A thanh toán không đúng thời hạn quy định tại Điều 3 của hợp đồng này,
Bên A sẽ phải trả cho Bên B mức phạt là 0,1% phần giá trị chậm thanh toán cho mỗi ngày
chậm thanh toán nhưng cũng không quá …% giá trị phần nghĩa vụ Hợp đồng bị vi phạm.
6.2. Trường hợp Bên B giao hàng, lắp đặt không đúng thời hạn quy định tại Điều 2 của hợp
đồng này, Bên B sẽ phải trả cho Bên A mức phạt là 0,1% phần giá trị hàng hóa chưa giao,
6

Linh hoạt điều chỉnh theo kết cấu của Hợp đồng
Mức phạt vi phạm do các bên thỏa thuận nhưng tối đa không vượt quá 8% giá trị nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm
(Điều 301 Luật Thương mại 2005)
7

6


chưa lắp đặt theo hợp đồng cho mỗi ngày trễ hạn nhưng cũng không quá …% giá trị
nghĩa vụ Hợp đồng bị vi phạm..
6.3. Bên nào vi phạm hợp đồng phải chịu phạt ….% giá trị nghĩa vụ Hợp đồng bị vi phạm và
bồi thường toàn bộ thiệt hại cho bên kia (nếu có).
6.4. Trường hợp một trong hai bên đơn phương chấm dứt hợp đồng mà không do lỗi của bên
kia thì phải chịu phạt hợp đồng là ….% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm. Nếu
bên A đơn phương chấm dứt hợp đồng do lỗi vi phạm của bên B hoặc Bên B đơn phương

chấm dứt Hợp đồng không do lỗi vi phạm của bên A thì ngoài nghĩa vụ trên, Bên B còn
phải hoàn trả lại toàn bộ số tiền Bên A đã tạm ứng/thanh toán cho Bên B. Bên B phải có
trách nhiệm hoàn trả lại số tiền nêu trên cho Bên A trong vòng…..ngày kể từ ngày nhận
được yêu cầu của Bên A.
6.5. Ngoài ra, Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu Bên nào có hành vi vi phạm hợp
đồng thì có trách nhiệm bồi thường những tổn thất do hành vi đó gây ra cho bên bị vi
phạm. Giá trị bồi thường thiệt hại bao gồm giá trị tổn thất thực tế, trực tiếp mà bên bị vi
phạm phải chịu do bên vi phạm gây ra và khoản lợi trực tiếp mà bên bị vi phạm đáng lẽ
được hưởng nếu không có hành vi vi phạm.
ĐIỀU 7: CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
Hợp đồng này chấm dứt trong các trường hợp sau:
7.1. Hai Bên đã thực hiện xong tất cả các nghĩa vụ nêu tại Hợp đồng này và các Phụ lục của
Hợp đồng mà không có yêu cầu gì khác;
7.2. Một trong hai đơn phương chấm dứt hợp đồng nếu chứng minh được Bên kia vi phạm
các nghĩa vụ theo quy định tại hợp đồng này.
Bên nào đơn phương chấm dứt hợp đồng phải báo trước cho Bên kia bằng văn bản ít nhất
là … ngày. Nếu không thông báo mà gây thiệt hại cho Bên kia thì phải bồi thường thiệt
hại theo quy định của pháp luật.
7.3. Hai Bên đồng ý thoả thuận chấm dứt hợp đồng. Thỏa thuận chấm dứt hợp đồng phải
được lập bằng văn bản và có chữ ký của người có thẩm quyền của hai bên mới có giá trị
pháp lý.
7.4. Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 8: ĐIỀU KHOẢN BẤT KHẢ KHÁNG
8.1. Sự kiện bất khả kháng được hiểu là những sự việc xảy ra một các khách quan, không thể
lường trước được, bao gồm nhưng không hạn chế các sự kiện như thiên tai hoả hoạn động
7


đất, chiến tranh, bạo loạn, xung đột vũ trang,… gây ảnh hưởng đến việc thực hiện quyền
và nghĩa vụ của các Bên trong hợp đồng này.

8.2. Bên bị ảnh hưởng trực tiếp bởi các sự kiện bất khả kháng trong vòng … ngày kể từ ngày
xảy ra sự kiện bất khả kháng phải thông báo bằng văn bản cho Bên kia. Hai Bên có thể
thoả thuận để Bên bị ảnh hưởng bởi bất khả kháng được quyền trì hoãn, kéo dài việc thực
hiện nghĩa vụ trong trong một thời gian hợp lý hoặc áp dụng các biện pháp khắc phục
khác phù hợp tình hình thực tế tại thời điểm đó.
8.3. Các Bên được miễn trừ trách nhiệm trong việc không thực hiện nghĩa vụ , hoặc chậm trễ
thực hiện nghĩa vụ do các nguyên nhân bất khả kháng gây ra, trừ trường hợp Bên bị ảnh
hưởng bởi sự kiện bất khả kháng vi phạm nghĩa vụ thông báo như quy định tại Khoản
8.2 Điều 8 của hợp đồng này.
8.4. Ngay sau khi kết thúc sự kiện bất khả kháng, các Bên có trách nhiệm tiếp tục thực hiện
nghĩa vụ của mình theo thỏa thuận của hợp đồng nếu không có thỏa thuận khác.
ĐIỀU 9: THANH LÝ HỢP ĐỒNG
Hai bên sẽ tiến hành lập Biên bản thanh lý Hợp đồng trong vòng .... ngày kể từ ngày hết
thời hạn bảo hành theo quy định tại Điều 4 Hợp đồng này. Biên bản thanh lý được ký kết
trên cơ sở các chứng từ sau:
-

Hóa đơn tài chính hợp lệ của Bên B;

-

Biên bản giao nhận hàng hóa;

-

Biên bản nghiệm thu kỹ thuật hàng hóa;

-

.............


ĐIỀU 10: GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ8
Trường hợp Bên A thấy cần thiết phải giám định về chất lượng, chủng loại và tính năng
kỹ thuật của hàng hoá, thì Bên A sẽ thuê giám định, kết quả giám định sẽ được xử lý như
sau:
10.1. Nếu Biên bản giám định xác định là Bên B giao hàng theo đúng chất lượng, chủng loại,
tính năng kỹ thuật quy định tại hợp đồng này thì Bên A phải chịu chi phí giám định và
các chi phí phát sinh khác do công tác giám định gây ra .
10.2. Nếu Biên bản giám định xác định là Bên B giao hàng không đúng chất lượng, chủng
loại và tính năng kỹ thuật quy định tại hợp đồng này thì Bên B phải chịu chi phí giám
định. Trong trường hợp này, Bên A có quyền yêu cầu Bên B phải đổi lại thiết bị đã giao
hoặc đơn phương chấm dứt hợp đồng .
8

Chỉ áp dụng điều khoản này nếu các bên có thỏa thuận hoặc đối với hàng hóa, thiết bị đặc biệt/có giá trị cao.

8


ĐIỀU 11: ĐIỀU KHOẢN BẢO MẬT
11.1Bên B cam kết bảo mật bất kỳ thông tin nào mà Bên B biết được trong quá trình đàm
phán, ký kết, thực hiện Hợp đồng. Bên B không được tiết lộ các thông tin này trừ khi
được sự đồng ý bằng văn bản của Bên A hoặc phải tiết lộ theo quy định của pháp luật.
Bên B sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu có lỗi trong việc làm lộ các
thông tin mật của Bên A.
11.2Trách nhiệm bảo mật thông tin của Bên B bao gồm cả nhân viên, các nhà thầu phụ, các
đại lý... của Bên B. Bất kỳ nhân viên nào của Bên B hoặc các bên có liên quan tới Bên B
vi phạm về bảo mật thông tin thì xem như Bên B đã vi phạm và phải bồi thường thiệt hại
theo quy định của pháp luật.
11.3Việc bảo mật thông tin theo thỏa thuận tại điều này được Bên B cam kết thực hiện, ngay

cả khi Hợp đồng này hết thời hạn hiệu lực.
ĐIỀU 12: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
12.1 Trong

quá trình thực hiện hợp đồng, nếu phát sinh tranh chấp hai Bên sẽ cùng giải quyết

thông qua thương lượng, hòa giải.
12.2 Nếu

hai Bên không thương lượng, hòa giải được thì tranh chấp sẽ được đưa ra Toà

án/Trung tâm trọng tài có thẩm quyền tại .......9 để giải quyết. Phán quyết có hiệu lực của
Tòa án/Trọng tài có giá trị bắt buộc các Bên phải thi hành. Án phí và các chi phí phát sinh
khác trong quá trình giải quyết tranh chấp sẽ do Bên thua kiện chịu.
ĐIỀU 13: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
13.1. Hai Bên cam kết nghiêm chỉnh thực hiện các điều khoản của bản Hợp đồng này.
13.2. Hợp đồng này không được phép chuyển nhượng cho Bên thứ ba trừ khi có sự thông
báo và đồng ý bằng văn bản chính thức của hai Bên.
13.3. Việc sửa đổi bổ sung hợp đồng (nếu có) phải được hai Bên thỏa thuận và đồng ý bằng
văn bản. Văn bản sửa đổi, bổ sung và các Phụ lục của Hợp đồng là bộ phận không thể
tách rời của hợp đồng.
13.4. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký, được lập thành sáu ... bản Tiếng Việt có giá trị
pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ ... bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu)

9


Chỉ được phép lựa chọn một cơ quan giải quyết tranh chấp (Tòa án hoặc Trọng tài). Nếu các Bên lựa chọn hình
thức giải quyết thông qua Trọng tài thì cần ghi đúng và đầy đủ tên Trung tâm trọng tài được chọn.

9


10



×