Tải bản đầy đủ (.pptx) (49 trang)

BÀI GIẢNG HC và HC Hydroxy, AMIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 49 trang )

HIDROCARBON
HC no: alkan, Cycloalkan
HC không no: alken, alkin, alkadien
HC thơm: aren


1. CẤU TẠO

H

H

CH3
H
H

H

C

C CH 3
C
H

C

H

H

H



C

C

H C

R

H

C H
C

H

C
H


2. LÝ TÍNH
C1-C4: khí
C5-C19:lỏng
từ C20:rắn
• t0s và t0nc tăng khi mạch C tăng và giảm khi có
nhánh.
• HC nhẹ hơn nước, ít tan trong nước, dễ tan
trong các dung môi hữu cơ.



3. HÓA TÍNH
Các alkan rất bền vững
• Phản ứng thế gốc tự do
• Phản ứng nối C-C: Cracking
Alken, alkin chủ yếu là nối :
• Cộng thân e,
• Trùng hợp, oxi hóa
HC thơm:
• Thế thân e
• Phản ứng oxy hóa: Đốt cháy


3.1 Thế gốc tự do của alkan
R—H + X2

hv R—X + HX

250–4000c
X2
mào

2X 

: Giai đọan khơi

as tử ngoại (h۷)
2X + RH  H–X + R
R + X2  R–X + X

X

R
X

+
+
+

X 
R 
R 

X2
R–R
R–X

: Giai đọan truyền đi

: Giai đọan kết thúc


3.1 Thế gốc tự do của alkan
Alkan có từ 3 nguyên tử C trở lên
CH3 CH2

Cl

CH3

CH3


Cl2, hv

CH3 CH2

CH2Cl

(A)

(B)
CH3 CH CH3
Cl Sản phẩm chính

CH2

CH3

CH2

CH2

CH3

CH

CH3

CH3

Cyclopropan, cyclobutan lại cho phản ứng cộng mở vòng
Br2


CCl4

Br CH2 CH2 CH2 Br


Phản ứng của nối C-C
Sự nhiệt phân và cracking

Alkan xúc tác hoặc không H2 + Alkan nhỏ + alken
CnH2n+2

CxH2x+2 + CyH2y+2 (n=x+y)
Trong kỹ nghệ dầu mỏ
CH3CH2
CH3CH2CH2
CH3CH2CH2CH2CH3
CH3

CH3CH2CH2CH2

CH3CH2

CH3CH2CH2

CH 3

CH 3 CH 2

CH 3 CH 2 CH 3


CH 3

CH 3 CH 2 CH 2

CH 3 CH 2 CH 2 CH 3

CH3CH3

CH3CH=CH2


Phản ứng oxi hóa alkan
Phản ứng cháy xảy ra tỏa nhiệt mạnh
CH4 + 3/2O2 → CO2 + H2O H = -880kj/mol
Oxi hóa không hoàn toàn:
0
P, t, Cu

CH4

HCHO

H2O

0

O2 KK

t, Ni

t

Oxi hóa ciclohexan

H2

CO2

0

H2O

C
OH

ZnO, t

0

O2
0

O2 , t , p

O2, NO

O


3.2. Tính chất của nối 


• Phản ứng cộng
• Phản ứng trùng hợp
• Phản ứng oxi hóa


Cộng H2


Cộng thân e
C C

CH3

+



CH CH2



X Y

I

H

X C C


CH3

nhanh
II

Y

CH CH2

Cl

X C C Y

CH3

CH CH2
Cl

H

H

Qui tắc MAKOVNIKOV : Phản ứng cộng ái điện tử vào
alken xảy ra chủ yếu qua dạng trung gian có độ bền
lớn nhất.
H
CH2 CH CH CH2

H


Cl
2

CH2 CH CH CH2
H
CH2 CH CH CH2

H

1

CH2 CH CH CH2
Cl
Cl

4

H

1

CH2 CH CH CH2


Phản ứng của H linh động
CH3 CH CH2

CH CH

Cl2


2[Ag(NH3)2]

Cl

OH

CH2

AgC

CAg

CH CH2

4NH
3

HCl

2H O
2


Phản ứng trùng hợp
nCH2
CH2

CH2


xt, P

CH CH CH2

3 CH CH

[

CH2

xt, P

[

C,t 0

CH2
CH2

]n

PVC

CH CH CH2 ]n
cao su

C6H6


3.3 Phản ứng thế thân điện tử (SE)

Ar

H

Z

Ar

E

E

HZ

Cơ chế phản ứng
E

H

H
E

E

H

E

H
E


E

A
HA


QUY LUẬT THẾ
+ Nhóm thế loại I đẩy e (alkyl, OH,NH2, Cl…) Phản ứng dể
xảy ra hơn, định hướng vào ortho và para.
NH2

NH2

NH2

NH2

NH2

+ Nhóm thế loại II hút e (NO2, CHO, COOH…)
Phản ứng khó xảy ra hơn định hướng vào meta.
OH

OH

OH

OH


OH

C

C

C

C

C

O

O

O

O

O


Thứ tự nhóm tăng hoạt, hạ hoạt

Tăng hoạt

Hạ hoạt



Phản ứng oxy hóa không hoàn toàn
R CH CH2

KMnO4/H2O

R CH CH2
OH OH

R CH CH2

KMnO4/H

R COOH

HCOOH


Phản ứng oxi hóa HC thơm
O
9/2O2

V2O5, t

0

O

2H2O

2CO2


O

Các đồng đẳng benzen dễ bị oxi hóa tạo ra acid benzoic
CH2CH3

KMnO4, t

0

COOH


ỨNG DỤNG
+ Vaselin: hỗn hợp các alkan C12-C15 dạng bột nhão,
dùng làm tá dược của thuốc mỡ
+ Parafin: hỗn hợp alkan C19-C35 rắn mềm, không tan
trong nước, dùng làm tá dược, bao gói


ứng dụng


Một số Terpen – Terpenoid
+ Oxymen:
CHO

oxymen

CH2OH


citral

citronelol

CHO

citronelal

+ Limonen
OH

O

Limonen

menthol

menthon

OH
terpinen

terpin


+ Camphen

O


CH2

camphen

+ Caroten

1
2

8

5

3

11

7

6

14'

15

12'

10'

15'


14

12

10

-Caroten

a caroten

α-Caroten

1

6

2

5

3
4

-Caroten
11

7
8


10

CH2OH
12

Vitamin A

8'

R
7'

Caroten

4

+ Vitamin A

a - pinen

Camphor

14


+ Benzen: Chất lỏng không màu, dùng làm dung môi
hoặc nguyên liệu trong tổng hợp hữu cơ. Benzen rất
độc.
+ Napthalen(băng phiến) dễ thăng hoa và có mùi đặc
biệt.

+ Một số HC thơm khác: có khả năng gây ung thư.

crizen

pyren




R

>



X

DẪN XUẤT HALOGEN
CH3CH2-Cl

C6H5-Br

CHCl3

chloroethan

Bromo benzen trichloromethan

ethyl chlorid


phenyl bromid

Chloroform


KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG
CH2

CH CH2 Cl

CH2

CH Cl

CH2

CH CH2

CH2

• Khả năng phản ứng cao:
Allylic
CH2=CHCH2Cl allylclorid,
C6H5CH2Cl benzyl clorid
• Khả năng phản ứng kém:
Cl
Các hệ halogen liên hợp
Chloro benzen

Cl


CH Cl

CH2

Vinylclorid

• Alkyl halogenid phản ứng trung bình

+

CH Cl


×