Khoa Khoa Học Cơ Bản
Bộ Môn Hóa
ĐỀ THI HỌC KỲ I – Năm học 2009 - 2010
Môn: HÓA HỮU CƠ 1
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Lớp: Dược K34 (lần1)
Câu 1). Hỗn hợp phenol và metanol có bao nhiêu dạng liên kết hidro, dạng nào là bền
nhất?
a/. 2 - H của metanol liên kết với oxi của phenol
b/. 4 - H của phenol liên kết với oxi của metanol
c/. 2 - H của phenol liên kết với oxi của metanol
d/. 4 - H của metanol liên kết với oxi của phenol
Câu 2) So sánh tính acid của ba chất sau. Trường hợp nào đúng?
OH
a/. A > B > C
b/. B > A >C
c/. B > C > A
d/. A > C > B
OH
OH
CH3
CH3
(A)
CH3
NO 2
NO 2
NO 2
Câu 3). Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
CH3CH=CHCH3
Br2/H2O
NaOH/H2O
a/. CH3
C C
?
CH3
H
b/.
c/.
(C)
CH3
(B)
H
CH3CHOH-CHOHCH3
H
C C
CH3
CH3
H
d/.
CH3C≡CCH3
Câu 4). Sản phẩm chính trong phản ứng sau là chất nào?
Br
+
a/. Br
HNO3
H2SO4
b/.
Br
NO2
NO2
?
c/.
NO2
d/. Cả a và b
Br
NO2
NO2
Câu 5). Khái niệm acid nào là đúng theo Lewis
a/. Acid là chất cho Proton H+
b/. Acid là chất cho đôi e
c/. Acid là chất nhận đôi e
d/. a và b đúng
Câu 6). Tên theo danh pháp D,L của Glucose sau đây là 1
CH=O
a/. L - Glucose
2
H
OH
b/. D - Glucose
3
HO
H
c/. 5D, 3L - Glucose
4
d/. 6D - Glucose
H
OH
1
H
5
6
OH
CH2OH
Glucose
Câu 7). Hệ liên hợp nào sau đây có tính thơm
CH2
CH CH2
(A)
NH
(B)
(C)
(D)
(E)
a/. (A), (B), (C), (D)
b/. (B)
c/. (A), (D), (E)
d/. (B), (E)
Câu 8). Sự lai hóa của các nguyên tử cacbon 1C 2C, trong hợp chất ceten dưới đây lần
1
2
lượt là.
CH2 C O
a/. sp3, sp3
ceten
b/. sp2, sp3
c/. sp2, sp
d/. sp, sp2
Câu 9). Chất nào là tác nhân cho phản ứng sau:
CH2=CH–CH=O
xt
CH2=CHCOOH
a/. AgNO3/NH3
b/. KMnO4
c/. P.C.C
d/. 1/. LiAlH4 2/.H3O+
Câu 10). Cho Phản ứng ester hóa sau:
CH3COOH + HO-R
H+
CH3COOR + H2O
Kết luận nào sau đây là đúng nếu R là gốc butyl ?
a/. R là n- Butyl phản ứng sẽ dễ xảy ra hơn R là Tert - Butyl
b/. R là n- Butyl phản ứng sẽ khó xảy ra hơn R là Tert - Butyl
c/. R là n- Butyl phản ứng sẽ tách nước từ OH của alcol
d/. a và c đúng
Câu 11). CH3C≡C-H thể phản ứng với các chất nào sau đây:
Na2CO3, NaOH, Na, NaNH2, C6H5NH2.
a/. NaOH, Na.
b/. NaNH2, NaOH.
c/. Na, NaNH2
d/. Na2CO3, NaOH, Na, NaNH2.
Câu 12). Chất nào là sản phẩm chính của phản ứng sau:
(CH3)2CHCH=CH2 + H2O H+,
a/. (CH3)2CHCH–CH3
OSO3H
b/. (CH3)2CCH2CH3
c/. (CH3)2CH2CH–CH3
OH
OH
d/. (CH3)2CHCH2CH2OH
Câu 13). Sản phẩm cuối cùng của các phản ứng sau:
CH2–CH2
OH-/H2O CrO3/ H2SO4 ?
O
a/. O=CH-CH=O
b/. HOOC-COOH
c/. CO2
d/. CH2OHCH2OH
2
Câu 14 ). Chất nào là sản phẩm chính của phản ứng sau:
C6H5CHO + H2NNHCONH2
?
a/. C6H5CH=NNHCONH2
b/. C6H5CH=NCONHNH2
c/. C6H5CH=NCONHNH=CHC6H5
d/. a và b đúng
Câu 15). Sản phẩm cuối cùng của các phản ứng sau:
C6H5CH2Br
KCN
LiAlH4
?
a/. C6H5CH2NH2
b/. C6H5CH2COOH
c/. C6H5CH2CONH2
d/. C6H5CH2CH2NH2
Câu 16). Chất nào là sản phẩm chính của phản ứng sau:
CH3COCH3 + HOCH2CH2OH
HCl
?
a/. Acetal
b/. Cetal
c/. Hemicetal
d/. Hemiacetal
Câu 17). Sản phẩm cuối cùng của phản ứng sau là chất nào?
HC≡CH NaNH2 lượng thừa CH3CH2CH2Br
?
a/. CH3CH2CH2C≡CH
b/. HC≡C–C≡CH
c/. CH3CH2CH2CH2CH2CH3
d/. CH3CH2CH2C≡CCH2CH2CH3
Câu 18). Cho biết các tác chất cần thiết để thực hiện các phản ứng sau.
CH3–CH2–C≡CH
?
CH3–CH2–CO–CH3
a/. 1/.O3 2/. Zn/H2O
b/. KMnO4
c/. H2SO4
d/. H2O/ HgSO4
Câu 19).Dùng thuốc thử nào để phân biệt C6H5CH2CH=O và C6H5CH2COCH3 ?
a/. TT Tollen
b/. I2/OHc/. TT Fehling
d/. Cả ba thuốc thử trên
Câu 20). Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây ?
C6H6
+ (CH3CO)2O
AlCl3 khan/ete
NaBH4
?
a/. C6H5–CH(OH)–CH3
b/. C6H5–CO–CH3
c/. C6H5–CH2CH3
d/. C6H5–CH2COOH
-------------------------------------------Hết -----------------------------------------------
3