Tải bản đầy đủ (.pptx) (39 trang)

THUYẾT TRÌNH KẾT CẤU NHÀ CAO TẦNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.73 MB, 39 trang )

HCMC University of Technology and Education
FACULTY OF CIVIL ENGINEERING

Bài thuyết trình
Môn: Kết cấu nhà cao tầng
GVHD: TS. Nguyễn Văn Hậu

NHÓM 12C
Nguyễn Trọng Sang

15149171

Nguyễn Đình Tâm

15149177

Huỳnh Lê Thành Lộc

15149132


NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH

1. Giới thiệu sơ lược công trình
2. Chọn phương án kết cấu
3. Mô hình kết cấu
4. Tâm công trình
5. Xử lý xoắn công trình
6. Gán tải trọng gió



1. Giới thiệu sơ lược công trình

Công trình NEWTON - RESIDENCE


1. Giới thiệu sơ lược công trình

- Địa chỉ: 38 Trương Quốc Dung, P8, Q. Phú Nhuận, Tp.HCM.
- NEWTON RESIDENCE là tổ hợp cao ốc thương mại dịch vụ, văn phòng và căn hộ….

- Công trình gồm 20 tầng nổi, 2 tầng hầm.
2
- Tổng diện tích sàn 34.000 m .


2. Chọn phương án kết cấu

Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình


2. Chọn phương án kết cấu

-

Phương án sàn dầm trực giao.
Ưu điểm:
+ Giảm bề dày sàn so với dầm sàn truyền thống.
+ Tính toán đơn giản.
+ Không cần mac bê tông cao.


-

Nhược điểm:
+ Giảm chiều cao thông thủy tầng.
+ Phải đóng trần thạch cao.
+ Thời gian thi công dài hơn.


2. Chọn phương án kết cấu

Ô sàn điển hình


2. Chọn phương án kết cấu

-

 
Bề dày
sàn:

-

Dầm  chính:

 

-

Dầm  phụ:


 

-

Tiết diện vách chọn theo kiến trúc.


2. Chọn phương án kết cấu


3. Mô hình kết cấu
Bảng tải thuyết minh
Tỉnh tải

Phòng ngủ, phòng khách, bếp

STT

Lớp cấu tạo

Chiều dày (m)

Trọng lượng riêng

Hệ số vượt

Tải trọng tính toán

3

(kN/m )

tải

3
(kN/m )

1

Gạch Ceramic

0.020

25

1.1

0.55

2

Vữa lót

0.020

18

1.3

0.47


3

Bản BTCT

0

25

1.1

0.00

4

Trần thạch cao

0.015

18

1.3

0.35

Tổng tĩnh tải

1.37



3. Mô hình kết cấu
Bảng tải thuyết minh
Tỉnh tải

Nhà vệ sinh

Trọng lượng riêng

Tải trọng tính toán

STT

Các lớp cấu tạo

Chiều dày (m)

1

Gạch Ceramic

0.020

25

1.1

0.55

2


Vữa lót tạo dốc

0.027

18

1.3

0.63

3

Lớp chống thấm sika

0.010

22

1.2

0.26

4

Vữa tô trần

0.02

18


1.1

0.40

5

Đường ống thiết bị

 

 

 

0.50

Tổng tĩnh tải:

3
(kN/m )

Hệ số vượt tải

3
(kN/m )

2.34


3. Mô hình kết cấu

Bảng tải thuyết minh
Tỉnh tải

Lô gia

Trọng lượng riêng
Hệ số vượt tải

3
Tải trọng tính toán (kN/m )

25

1.1

0.55

0.031

18

1.2

0.67

Lớp chống thấm sika

0.010

22


1.2

0.26

Vữa tô trần

0.02

18

1.3

0.47

STT

Các lớp cấu tạo

Chiều dày (m)

1

Gạch Ceramic

0.020

2

Vữa lót tạo dốc


3
4

Tổng tĩnh tải

3
(kN/m )

1.95


3. Mô hình kết cấu
Bảng tải thuyết minh
Hoạt tải

STT

Ô sàn

3
Trọng lượng riêng (kN/m )

Hệ số vượt tải

3
Tải trọng tính toán (kN/m )

1


Phòng ngủ, phòng khách

1.5

1.3

1.95

2

Nhà vệ sinh

1.5

1.3

1.95

3

Logia

2

1.2

2.4


3. Mô hình kết cấu


Mô hình 1 sàn


3. Mô hình kết cấu

Tĩnh tải


3. Mô hình kết cấu

Hoạt tải


3. Mô hình kết cấu

Tĩnh tải tường xây


3. Mô hình kết cấu

Mô hình 20 tầng


4. Tâm công trình

4.1 Tâm khối lượng

x mi =


ymi

∑ N ij x j
∑ N ij

∑ Nij y j
=
∑ Nij


4. Tâm công trình
4.2 Tâm Cứng

x mi =

n

∑ x i EI xi

i=1
n

∑ EI xi

i=1
n

ymi =

∑ yi EI yi


i=1
n

∑ EI yi

i=1

Tâm cứng là tâm khi có lực đi qua tâm thì không gây xoắn.


4. Tâm công trình

4.3 Tâm hình học

xG =

∑Fx
∑F
i

i

i

yG =

∑F y
∑F
i


i

i


4. Tâm công trình

4.3 Tâm hình học


4. Tâm công trình

4.3 Tâm hình học



Kết luận: Đây ko phải tâm hình học



Có thể đặt tên là tâm hình chiếu của công trình


5. Xử lý xoắn công trình

5.1 Lý do xoắn

 Độ cứng công trình không đủ
 Tâm cứng và tâm khối lượng không trùng nhau.



5. Xử lý xoắn công trình

5.2 Biện pháp khắc phục

 Thêm cặp vách đối xứng để tăng độ cứng cho công trình
 Điều chỉnh tâm cứng và tâm khối lượng gần nhau nhất có thể:

 Giảm khối lượng công trình
 Thêm vách vào phương bị lệch.


×