Tải bản đầy đủ (.pptx) (47 trang)

GIẢI PHẪU hệ SINH dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.51 MB, 47 trang )

GIẢI PHẪU HỆ
SINH DỤC NAM


Cấu tạo hệ sinh dục
nam


Chức năng
O Tuyến ngoại tiết: tiết ra tinh trùng
O Tuyến nội tiết: Hormon sinh dục nam


Tinh hoàn
Hình thể ngoài:
• 20 gram
• 4.5cm x 2.5 cm
Hình tròn, hơi dẹt.
Mặt ngoài: lồi
Mặt trong: dẹt


Tinh hoàn
Hình thể trong
 400 tiểu thùy
 Mào tình
 Ống dẫn tinh
 Dây treo tinh
hoàn



Tinh hoàn






Mào tinh
Hình chữ C
Chạy dọc bờ sau
trên của tinh hoàn
Đầu cuộn lại tạo
thành nhiều tiểu
thùy mào tinh
Thân không dính
vào tinh
hoànxoang mào
tinh


Ống dẫn tinh
 6 đoạn: mào tinh,

thừng tinh, ống
bẹn, chậu hôn, sau
bàng quang, tiền
liệt.
 Dài 30cm.
 Đường kính 2-3mm
 Rắn, màu trắng 

thắt ống dẫn tinh.


Tinh hoàn
Ống dẫn tinh
 6 đoạn: mào tinh,
thừng tinh, ống
bẹn, chậu hôn, sau
bàng quang, tiền
liệt.
 Dài 30cm.
 Đường kính 2-3mm
 Rắn, màu trắng 
thắt ống dẫn tinh.


Túi tinh
 Hình quả lê
 Dài 5cm
 Đường kính 2cm
 Nhiều nếp gấp.
 Xuyên qua tiền

liệt tuyến lồi
tinh


CÁC BỆNH CÓ LIÊN QUAN

TINH HOÀN LẠC

CHỖ


CÁC BỆNH CÓ LIÊN QUAN

XOẮN TINH HOÀN


TUYẾN TIỀN LIỆT
O Là một khối chắc vây quanh niệu

O
O
O

O

đạo nam, là một hỗn hợp mô
tuyến và mô cơ
Nằm dưới BQ, trên cân đáy chậu
giữa
Tuyến hình nón cụt, đỉnh quay
xuống dưới
Kích thước: đường kính ngang
3cm, đường kính trước sau 2cm,
cao 3cm.
Chức năng: tạo 25% lượng tinh
dịch



TUYẾN TIỀN LIỆT
O Đáy: cổ bàng quang
O Đỉnh: mạc chậu, cơ thắt vân

niệu đạo, cơ ngang đáy chậu
sâu
O Mặt sau: trực tràng
O Mặt trước: khoang mỡ trước

bàng quang, khớp mu
O Mặt bên: cơ nâng hậu môn


DƯƠNG VẬT
O Là cơ quan giao

cấu và tiểu tiện của
nam giới
O Có 3 phần:
O Rễ
O Thân
O Quy đầu


DƯƠNG VẬT
O Cấu tạo:

O3

tạng cương: 2

vật hang, 1 vật
xốp
O Các lớp bọc:
O Da
O Mạc nông dương vật
O Mạc sâu dương vật
O Lớp

áo trắng vật
hang và áo trắng vật
xốp


CÁC TẠNG
CƯƠNG
Vật hang: trụ dẹt, dài
15cm, dính vào ngành dưới
xương mu, có cơ ngồi hang.
Vật xốp
Vật xốp : trụ dẹt dài, nằm
dưới rãnh 2 vật hang.
Cơ hoành xốp bao quanh
gốc dương vật



GIẢI PHẪU HỆ
SINH DỤC NỮ



CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
O Cơ

quan
trong:

sinh

dục

O Buồng trứng
O Tử cung
O Vòi trứng
O Âm đạo

O Cơ

quan
ngoài
O Tuyến vú
O Âm hộ

sinh

dục


BUỒNG TRỨNG

O Tuyến


sinh dục của
nữ, hình hạt đậu dẹt
O Kích thước: dài 3cm,
rộng 1,5cm, dày 1cm
O Ngoại tiết: tiết trứng
O Nội tiết: tiết ra các
hormone
SD
nữ:
Oestrogen,
Progesteron


BUỒNG TRỨNG
LIÊN QUAN
O Bờ tự do: quay ra

sau, liên quan với
các quai ruột
O Bờ mạc treo: có
mạc treo buồng
trứng dính BT vào
DC rộng


BUỒNG TRỨNG
LIÊN QUAN
O Đầu vòi:
O Hướng lên trên, có

DC treo BT bám
O Đầu TC:
O Nhỏ

hơn,
hướng
xuống dưới
O Có DC riêng BT bám


BUỒNG TRỨNG
CẤU TẠO
O Lớp áo trắng: bao

bên ngoài BT
O Phần vỏ: chứa các
nang
trứng

Hoàng thể
O Phần tủy: mô liên
kết nhiều sợi chun,
sợi cơ có mạch
máu, thần kinh


VÒI TRỨNG
O Ống dài 10 – 12cm, đi từ đầu vòi của BT

đến Tử cung

O Chia làm 4 đoạn


VÒI TRỨNG
Đoạn phễu:
O Loe ra như một cái
phễu, dài 7-8mm
O Giữa có lỗ bụng của
vòi trứng
O Có 10-12 tua quét
lên bề mặt buồng
trứng
O 1 tua buồng trứng
dính vào đầu vòi
buồng trứng


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×