Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

CHĂM sóc NGƯỜI BỆNH mổ sỏi ĐƯỜNG n

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (511.96 KB, 22 trang )

CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH MỔ SỎI
ĐƯỜNG NiỆU

10/29/18


GiẢI PHẪU

10/29/18


Phân loại sỏi
 Sỏi canxi

◦ Tăng canxi niệu do tăng hormon
◦ Do gãy xương lớn, sử dụng nhiều Vitamin D.
◦ Sử dụng corticoid
◦ Do ung thư xương gây phá hủy xương
 Sỏi oxalat

◦ Thực phẩm có chứa axit oxalic như cacao...
◦ Thiếu vitamin B

10/29/18


Phân loại sỏi
 Sỏi phosphate

◦ Gặp trong người bệnh nhiễm trùng
◦ Người ăn chay.


 Sỏi urat

◦ Có nguồn gốc từ acid uric: lòng đỏ trứng, lòng bò, thịt cá, khô mắm….

10/29/18


Yếu tố nguy cơ
 Nồng độ nước tiểu tăng
 Người bệnh nằm lâu.
 Nhiễm trùng niệu.
 Ăn nhiều thực phẩm chứa sỏi.
 Uống ít nước

10/29/18


Vị trí sỏi

10/29/18


Vị trí sỏi

10/29/18


Vị trí sỏi

10/29/18



Vị trí sỏi

10/29/18


Vị trí sỏi

10/29/18


Vị trí sỏi

10/29/18


Triệu chứng lâm sàng
 Cơn đau bão thận:
 Xuất hiện đột ngột.
 Không có tư thế giảm đau.
 Tính chất: đau quặn
 Vị trí: thắt lưng, xương sườn 12.
 Hướng lan: hướng ra rốn và hố chậu
 Sốt cao, ớn lạnh.

10/29/18


Điều trị

 Nội khoa:

◦ Lợi tiểu, giãn cơ, uống nhiều nước….
 Ngoại khoa:

◦ Tán sỏi: siêu âm, nội soi tán sỏi
◦ Mổ hở
◦ Phẫu thuật nội soi

10/29/18


Chăm sóc người bệnh trước mổ
 Nhận định điều dưỡng
 Các triệu chứng lâm sàng:

◦ Đau: vị trí, tính chất cơn đau, hướng lan
◦ Tiểu: tính chất nước tiểu.
◦ Tiểu ra sỏi.

 Cận lâm sàng:

◦ Tổng phân tích nước tiểu: PH, hồng cầu, bạch cầu, protein…
◦ Xét nghiệm máu: canxi, phốt pho…
◦ X-quang: chụp bụng không sửa soạn, KUV, UIV.

10/29/18


Chăm sóc người bệnh trước mổ


 Các yếu tố nguy cơ

◦ Đang sử dụng canxi, corticoid, gãy xương, ung thư xương…
◦ Bất động lâu ngày.
◦ Tiền sử sỏi tiết niệu

10/29/18


Chẩn đoán điều dưỡng trước mổ
 Nguy cơ nhiễm trùng
 Bí tiểu do tắc nghẽn
 Người bệnh hạn chế thông tin về cuộc mổ

10/29/18


Chăm sóc người bệnh sau mổ
 Nhận định điều dưỡng

◦ Tổng trạng: cân nặng, phù.
◦ Tri giác.
◦ Dấu sinh hiệu.
◦ Tình trạng nước tiểu.
◦ Dịch ra tại các ống dẫn lưu.
◦ Đau.
◦ Tình trạng vết mổ.

10/29/18



Chẩn đoán điều dưỡng
 Hô hấp kém do người bệnh đau sau mổ

◦ Đánh giá mức độ đau
◦ Theo dõi chức năng hô hấp
◦ Hướng dẫn thở hiệu quả
◦ Nằm tư thế fowler.
◦ Nằm nghiêng về phía dẫn lưu

10/29/18


Chẩn đoán điều dưỡng
 Nguy cơ nhiễm trùng vết mổ, nhiễm trùng dẫn lưu:

◦ Dẫn lưu hố thận: ra máu và dịch, đôi khi có nước tiểu. Ngăn ngừa rôm lở, rút khi hết
dịch

◦ Dẫn lưu bể thận: ra nước tiểu và cặn lắng.bơm rửa 5-10ml. Hướng dẫn chăm sóc tại
nhà, không cột ống.

◦ Vết mổ: thay băng đảm bảo vô khuẩn.

10/29/18


Chẩn đoán điều dưỡng
 Người bệnh sốt sau mổ:


◦ Do rối loạn nước điện giải sau mổ.
◦ Do nhiễm trùng niệu trước đó.
◦ Do phản ứng với các dẫn lưu.

10/29/18


Giáo dục sức khỏe
 Khuyên người bệnh uống nhiều nước.
 Sỏi calci nên hạn chế ăn: tôm, cua, sò, nghêu, sò, sữa có nhiều calci, thuốc
calci...
 Sỏi urat nên hạn chế thức ăn có chất purine nhý: thịt, tôm, đậu, thức ãn lên
men.
 Sỏi oxalate nên hạn chế thức ãn có chất oxalic: trà, cà phê, đậu...
 Sỏi phosphate: điều trị và phòng bệnh nhiễm trùng tiểu.

10/29/18


10/29/18



×