Tải bản đầy đủ (.pptx) (40 trang)

thuyết trình đồ án tính toán thiết kế HTXL nước thải cao su

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 40 trang )

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM
Viện: Khoa Học Ứng Dụng HuTech

BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHO
CÔNG TY TNHH CAO SU PHÚ RIỀNG, TỈNH BÌNH PHƯỚC,
CÔNG SUẤT 500M3/NGÀY.ĐÊM

GVHD : PGS.TS Tôn Thất Lãng

Tháng 8, năm 2018


NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1
1
2

10/30/18

ĐẶT VẤN ĐỀ
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI

3
3
4
4
5


TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ

6

DỰ TOÁN CHI PHÍ ĐẦU TƯ VÀ VẬN HÀNH

7

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

8

TÀI LIỆU THAM KHẢO

LÝ DO LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ

2


1. ĐẶT VẤN ĐỀ
• Việt Nam là một trong những nước có tiềm năng phát triển
ngành công nghiệp cao su rất lớn, góp phần tăng trưởng nền
kinh tế và giải quyết việc làm cho hàng ngàn công nhân.
• Nước thải từ các nhà máy chế biến mủ cao su chưa được xử lý
triệt để là một trong những nguyên nhân hàng đầu làm cho môi
trường bị ô nhiễm. Không những ô nhiễm nguồn nước, ở
những nơi gần trạm chế biến còn bị ảnh hưởng bởi mùi hôi thối
phát sinh.

10/30/18


3


2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
• Dự án chưa đi vào hoạt động, nên tính chất nước thải đầu vào
lấy theo tính chất đặc trưng của nước thải cao su để thiết kế.
• Nước thải sau xử lý đảm bảo các yêu cầu về môi trường theo
QCVN 01-MT: 2015/BTNMT.
• Tính toán, thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công Ty TNHH
Cao Su Phú Riềng, tỉnh Bình Phước, công suất Qmax =
500m3/ngày.đêm.

10/30/18

4


3. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ

Cơ Học

Hóa Lý

Hóa Học

Song
chắc rác


Keo tụ
tạo bông

Khử
trùng

Bể điều
hòa

Trung
hòa

Kết tủa

Bể lắng

Tuyển
nổi

Hấp phụ

Bể vớt
dầu mỡ
10/30/18

Sinh học
Tự nhiên
Nhân tạo


5


4. LÝ DO LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ
 Căn cứ vào đặc tính nước thải cao su đầu vào
Thông số

Đơn vị

Đầu vào

QCVN 01-MT:2015 /BTNMT
Cột A

Cột B

pH

-

5.5

6–9

6–9

BOD5 tổng (mg/l)

mg/l


2400

30

50

COD tổng (mg/l)

mg/l

3800

100

250

TSS (mg/l)

mg/l

500

50

100

Tổng N (mg/l)

mg/l


320

50

80

Amoni, tính theo N

mg/l

250

15

60

10/30/18

6


10/30/18

SƠ ĐỒ
CÔNG NGHỆ

7


4. LÝ DO LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ


STT

PHÂN TÍCH SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ LỰA CHỌN

Công trình

Hiệu quả xử lí
pH

1

3

SS

N

P

Amonia

3420

450

320

40


250

40

250

5%SS, 5%COD, 5%BOD
5.5

2166

3249

427.5

320

5%SS, 5%COD, 5%BOD, 5%N
5.5

2057.7 3086.5 406.1

304

40

250

85%SS, 60%COD, 50%BOD


Bể tuyển
nổi

5

2280

Bể điều
hòa

4

5.5

Bể tách
mủ

COD

10%SS, 10%COD, 5%BOD

Hố thu,
SCR

2

BOD5

5.5


1028.8 1234.6

60.9

304

40

250

75%COD, 75%BOD, 5%N và P

Bể UASB

7

257.2

308.6

60.9

296.6

38.5

250


4. LÝ DO LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ


STT

PHÂN TÍCH SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ LỰA CHỌN

Công trình

Hiệu quả xử lí
pH

6

COD

7

257.2

7

30.9

7

308.7

60.9

88.9


Amonia

9.6

61.7

49.9

22.9

4.8

24.7

55.6

34.9

13.8

4.8

Bể khử

99% các vi trùng, vi khuẩn gây bệnh

trùng

 
7


10/30/18

P

30%SS, 10%COD, 20%BOD, 40%N

Bể lắng 2

9

N

18%SS, 80%COD, 88%BOD, 75%N, 50%P, 95%Amoni

Bể
Aerotank

SS

70%N, 75%P

Bể Anoxic

7

8

BOD5


24.7

55.6

34.9

13.8

Nước thải sau xử lí đạt kết quả loại A

4.8
9


4. LÝ DO LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ


PHÂN TÍCH SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ LỰA CHỌN

 Hiệu quả xử lí tốt.
 Loại bỏ Nitơ, Photpho tốt.
 Loại bỏ hàm lượng Amoni tốt.
 Chi phí vận hành và xử lý thấp.
 Diện tích khu vực xử lý phù hợp
với các công ty có quy mô nhỏ.
 Hạn chế được mùi hôi phát sinh
từ nhà máy.
10/30/18

10



5. TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ

 Thông số thiết kế song chắn rác
STT

Tên thông số

Đơn vị

Số lượng

1

Chiều dài mương (L)

m

1,8

2

Chiều rộng mương (Bs)

m

0,3

3


Chiều sâu mương (H)

m

0,7

4

Số thanh song chắn

Thanh

9

5

Số khe (n)

Khe

10

6

Kích thước khe (b)

mm

20


7

Bề rộng thanh (s)

mm

8

8

Chiều dài thanh (l)

mm

50

10/30/18

11


10/30/18

12


Thông số thiết kế hố thu gom
STT


Tên thông số

Đơn vị

Số lượng

1

Chiều dài (L)

m

3,5

2

Chiều rộng bể (B)

m

2

3

Chiều cao bể (H)

m

2


4

Đường kính ống dẫn nước vào bể tuyển nổi

mm

125

5

Bơm chìm công suất 1.5 Kw

cái

2

10/30/18

13


10/30/18

14


5. TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ

 Thông số thiết kế bể tách mủ
STT


Thông số

Số lượng

Đơn vị

1

Thời gian lưu nước ( t )

6

Giờ

2

Diện tích xây dựng ( Sxd )

44,1

m2

3

Chiều cao xây dựng ( H )

4




4

Chiều dài xây dựng ( L )

9

m

5

Chiều rộng xây dựng ( B )

4,9

m

6

Đường kính ống dẫn nước ( d )

100

mm

10/30/18

15



10/30/18

16


 Thông số thiết kế bể điều hòa
STT

Thông số

Số lượng

Đơn vị

1

Chiều dài bể (L)

7

m

2

Chiều rộng bể (B)

3,5

m


3

Chiều cao bể (H)

4

m

4

Thời gian lưu nước

4

h

5

Đường kính ống chính Dc

60

mm

6

Đường kính ống nhánh Dn

30


mm

7

Số lỗ trên 1 ống nhánh

14

Lỗ

8

Đường kính lỗ

5

mm

9

Số lỗ trên 1m ống

5

Lỗ

10/30/18

17



10/30/18

18


 Thông số thiết kế bể tuyển nổi
STT

Thông số

Số lượng

Đơn vị

1

Đường kính vùng tuyển nổi có vùng

2,85

m

lắng (Dtn)
2

Chiều cao vùng tuyển nổi ( Htn )

3,6


m

3

Chiều cao vùng lắng ( hl )

0,5 



4

Chiều cao bể ( Hbể )

4,1

m

5

Đường kính bể ( Dbể )

3,6

m

6

Bề rộng vùng thu nước ( B )


0,375

m

7

Chiều dài ngăn thu chất nổi ( L )

1,8

m

8

Đường kính ống dẫn nước ra

100

mm

10/30/18

19


10/30/18

20



 Thông số thiết kế bể UASB
STT

Tên thông số

Đơn vị

Số lượng

1

Chiều dài (L)

m

5

2

Chiều rộng (B)

m

3.5

3

Chiều cao xây dựng (H)

m


5

4

Chiều dài tấm chắn khí 1 (l1)

m

5

5

Bề rộng tấm chắn khí 1 (b1)

m

0.84

6

Chiều dài tấm chắn khí 2 (l2)

m

5

7

Bề rộng tấm chắn khí 2 (b2)


m

2.8

8

Chiều rộng tấm hướng dòng

m

1.276

9

Cạnh bên tấm hướng dòng

m

1.276

10

Đường kính ống dẫn nước trung tâm

mm

75

10/30/18


21


10/30/18

22


 Thông số thiết kế bể Anoxic
STT

Tên thông số

Đơn vị

Số lượng

1

Chiều dài (L)

m

4

2

Chiều rộng (B)


m

3,5

3

Chiều cao xây dựng (H)

m

3

4

Máy khuấy

cái

4

5

Đường kính ống dẫn nước ra

mm

100

10/30/18


23


10/30/18

24


 Thông số thiết kế bể Aerotank
Số thứ tự

Thông số

Số liệu thiết kế

Đơn vị

1

chiều dài ( L )

7.2

m

2

Chiều rộng ( B )

5


m

3

Chiều cao ( H )

3.4

m

4

Thời gian lưu nước

5.2

h

5

Đường kính ống chính (Dc)

100

mm

6

Đường kính ống nhánh (Dn)


50

mm

7

Số lượng đĩa

18

đĩa

10/30/18

25


×