án x lí ô nhim không khí GVHD: ThS. Nguyn T
Tính toán thit k h thng x lí khí bi b
pháp lc cho nhà máy sn xut bt m vt 15000m3/h Trang 1
LỜI NÓI ĐẦU
Trong mt vài thp k gi s phát trin nhanh chóng cc,
ngành công nghip Ving tin b không ngng c v s ng các nhà
ng loi các sn phm và chc ci thin. Ngành
công nghip phát tri i cho nhân dân nhng hàng hóa r ng
không thua kém so vi hàng ngoi nhp là bao nhiêu. Ngoài ra, ngành công nghi
trong nn kinh t quc dân. Bên cnh nhng tích cc do
ngành công nghip mang li k n nhng tiêu cc.
bi phát sinh trong quá trình sn xut ca các nhà máy là mt nguyên nhân gây nên ô
nhing không khí, ng sng và sc khe ci.
Mt trong nhng gii pháp ci thiu kin v ng trong các nhà máy
sn xut, các khu công nghip hin nay là phát hin, t chc thu gom, x lí khí thi ti
các ngun phát thi.
Trong phm vi c án môn hc: k thut x lí ô nhii s
ng dn ca thy Nguyn Tc hi toán thit k
h thng x lí khí bi bc cho nhà máy sn xut bt m vt
15000m
3
Do lu thit k án nên trong quá trình tính toán và la chn công ngh không
th tránh khi nhng sai sót, rt mong nhc s chnh sa, ý kia tt các
th án cc hoàn thi
Chúng tôi xin chân thành c ng d tn tình ca thy Nguyn
Tu kin tt nh án này.
NHÓM 23
án x lí ô nhim không khí GVHD: ThS. Nguyn T
Tính toán thit k h thng x lí khí bi b
pháp lc cho nhà máy sn xut bt m vt 15000m3/h Trang 2
B GIÁO DO CNG HÒA XÃ HI CH T NAM
M K THUT TP.HCM p lp - T do - Hnh phúc
KHOA CÔNG NGH HÓA & TP o0o
B MÔN: CÔNG NGH NG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
1. Môn học: X lí ô nhim không khí
Mã môn học: 1210070
2. Họ và tên sinh viên:
MSSV: 08115046
Nguyn Thùy Yn MSSV: 08115050
Lớp : 081150B
GVHD: ThS. Nguyn T
3. Tên đồ án: Tính toán thit k h thng x lí khí bi bc cho nhà
máy sn xut bt m vt 15000m
3
/h
4. Mục đích của đồ án:
Giúp sinh viên vn dng kin thc vào tính toán ng dng trong thc t
5. Nhiệm vụ:
- Quy hoch mt b lt h thng thit b.
- La chn thit b lc khí b
- Tính toán các thông s cho thit b lc khí bi: vn tc lc, tn tht áp su
- Thit k thit b lc khí bi.
- Giá thành ca thit b lc.
- Vn hành, và ng dng ca thit b.
- V bn v h thng x lí khí bi bc.
6. Ngày nhận đồ án: 10/11/2010.
Ngày nộp đồ án: 10/1/2011.
Ni dung và yêu c c thông qua B môn NG DN
1 (Ký và ghi rõ họ tên)
Ch Nhim B Môn
án x lí ô nhim không khí GVHD: ThS. Nguyn T
Tính toán thit k h thng x lí khí bi b
pháp lc cho nhà máy sn xut bt m vt 15000m3/h Trang 3
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
m bng s m bng ch
ng dn
(Ký và ghi rõ họ tên)
án x lí ô nhim không khí GVHD: ThS. Nguyn T
Tính toán thit k h thng x lí khí bi b
pháp lc cho nhà máy sn xut bt m vt 15000m3/h Trang 4
Mục Lục
NHN XÉT CA GIÁO VIÊN HNG DN 3
Chng 1 6
6
1.1. 6
1.1.1. 6
1.1.2. Phân 6
1.1.3. Tính cht ca bi 8
1.2 . PHÂN LOI CÁC PHNG PHÁP LC BI 9
1.2.1. Thit b thu hi bi khô 10
1.2.2. Thit b lc bi 19
1.2.3. Thit b lc bi bng phng pháp t 22
1.2.4. Thit b lc bn 25
Chng 2 27
QUY HOCH MT BNG LT H THNG THIT B 27
2.1. Yêu cu c bn ca vic quy hoch mt bng 27
2.2. 28
Chng 3 29
TÍNH TOÁN 29
3.1. 29
3.2. S thit b 30
3.3. Tính toán thit b túi vi: 32
3.4. Tính toán ng khói tr lc ng khói: 34
3.5. Tính ng sut ca thit b 36
3.5.1. Chn vt liu 36
3.5.2. nh ng xut cho phép ca thép CT3 37
3.5.3. Tính toán công sut qut: 37
3.5.4. Tính toán công sung c n: 37
3.6. Khai toán kinh t: 38
3.6.1. Tính toán thit b lc túi vi: 38
3.6.2 Tính toán ng khói: 39
án x lí ô nhim không khí GVHD: ThS. Nguyn T
Tính toán thit k h thng x lí khí bi b
pháp lc cho nhà máy sn xut bt m vt 15000m3/h Trang 5
3.6.3. Các thit b khác: 40
3.6.4. Tng chi phí xây dng h thng x lí: 40
Chng 4 41
VN HÀNH - NG DNG 41
4.1. Vn hành 41
4.2. ng dng 42
Chng 5 43
KT LUN VÀ KIN NGH 43
Tài liu tham kho 44
án x lí ô nhim không khí GVHD: ThS. Nguyn T
Tính toán thit k h thng x lí khí bi b
pháp lc cho nhà máy sn xut bt m vt 15000m3/h Trang 6
Chƣơng 1
TỔNG QUAN VỀ BỤI VÀ PHƢƠNG PHÁP XỬ LÍ
1.1. TỒNG QUAN VỀ BỤI
1.1.1. Khái niệm chung về bụi
Các
-
c ca ht bi c hing dài cnh ca ht hoc l ray
c ln nht ca hình chiu ht.
ca ht có hình dng bt k ng kính hình cu có
th tích bng th tích ht bi.
Vn tc lng chìm v
c
ca ht bi là vn ta ht trong môi
tác dng ca trng lc. Vn tc lng chìm ph thuc ca ht, hình dáng và
kh ci nhng.
ng kính chìm v
c
ca ht bng kính ht bi hình cu mà vn tc
kha nó bng vn t ca ht bi có hình dáng
ghi chu
3
1.1.2. Phân loại
Theo nguồn gốc:
Theo hình dáng:
+
án x lí ô nhim không khí GVHD: ThS. Nguyn T
Tính toán thit k h thng x lí khí bi b
pháp lc cho nhà máy sn xut bt m vt 15000m3/h Trang 7
+ D
+ D
Theo kích thước
+ Bi thô cát bi: là nhng ht rc ht d > 75 c hình thành trong quá
trình cháy t t
+ Bi: ht cht rc ht d = (5 75) i thô.
+ Khói: gm các ht th rn hay lt chy nhiên liu hay
c ht d = (1 5)c m quan trc tính
khuch tán rt nh trong khí quyn.
+ Khói mn: gm nhng ht rc d < 1.
t cht lc d < 10. Loi ht này mt n nhnh
làm gim tm nhìn, còn g
Theo tính kết dính của bụi
+ Bi không kt dính: x khô, th
+ Bi kt dính yu: bi t lò cao, tro b
+ Bi có tính kt dính: bi kim loi, than bi tro mà không cha cht cháy, bi sa, mùn
+ Bi có tính kt dính mnh: bch cao, s
Theo độ dẫn điện
+ Bn tr thn, d b lôi cun tr li dòng khí.
+ Bn tr cao: hiu qu x lí không cao.
+ Bn tr trung bình: thích h lí.
Theo tác hại của bụi
+ n thc vt: bi làm gim kh p lc hóa quang hp, hô hp và thoát
c. Dt cây gim, làm th
+ nh hng vt: bi làm n h hô hp cng vt làm kích thích
vi các bnh ho, d ng.
+ i
- Bi gây ra bnh bi phi, do s xâm nhp ca nhng hng kính d = ( 1
2 ) vào sâu trong phi và b l i vi nhng ht d <
0.5 b y ra ngoài khi thnhic hay d ng bng s
co thng hô hnh hen suyn.
- Loi bi ca vt lic mà lng ng
ming hô hp có th gây t
- Bi có th gây ra nhiu loi bnh d ng, viêm niêm mc, ni ban (bi
bông, gai, phân hóa hc), bnh gây nhic chung (chì, thy ngân, bengen ),
án x lí ô nhim không khí GVHD: ThS. Nguyn T
Tính toán thit k h thng x lí khí bi b
pháp lc cho nhà máy sn xut bt m vt 15000m3/h Trang 8
bnh nhim trùng ( bi bông, tóc, vi khun), b i ( bi SiO
2
, bi
amiang), bi qung phóng x, hp ch
Ngoài ra bi cn n các công trình dân dng, m
ng, công nghing ti ngun
c.
1.1.3. Tính chất của bụi
1.1.3.1. Độ phân tán các phân tử
c ht là mt thông s n ca nó. Vic la chn các ht bi ph thuc
vào thành phn phân tán ca các ht bc. Các thit b c
ht bng vn tc lng cng kính lng. Các ht
bi công nghing kính rt khác nhau, nên nu cùng khng s lng vi các vn
tc khác nhau, ht càng gu thì lng càng nhanh.
c ln nht và nh nht ca khi ht bng phân b
phân tán ca chúng.
1.1.3.2. Tính dính kết của bụi
Các hng kt dính vào nhau, v kt dính cao bi có th dn ti tình
trng b nght mt phn hay toàn b thit b tách bi vi các thit b li
ng thit lp gii hn s d kt dính ca ht bi.
c ht bi càng nh th chúng càng d b bám vào b mt thit b. Vi
nhng bi có (60-70) % hng kính nh thì rt d dn dính bt, còn
bi có nhiu ht trên 10 thì d tr p.
1.1.3.3. Độ mài mòn của bụi
mài mòn ca b mài mòn kim loi khi cùng vn tc khí
và cùng n bi.
mài mòn ca bi ph thu cng, hình dc và mt ca
ht.
Khi tính toán thit k phi tính mài mòn ca bi.
1.1.3.4. Độ thấm ƣớt của bụi
tht bc ca các ht bi có n hiu qu làm vic ca các
thit b tách bi kic bit là các thit b làm vic ch tun hoàn.
Theo tính cht tht các vt liu rc chia làm 3 nhóm:
- Vt liu lc: d thc (canxi, thch cao, phn ln silicat và khoáng vt
c oxy hóa, halogenua ca kim loi kim).
- Vt liu k c: khó thc (nh).
- Vt liu k c tuyi: (paraffin, nha Teflon, bitum).
1.1.3.5. Độ hút ẩm của bụi
án x lí ô nhim không khí GVHD: ThS. Nguyn T
Tính toán thit k h thng x lí khí bi b
pháp lc cho nhà máy sn xut bt m vt 15000m3/h Trang 9
Kh m ca bi ph thuc vào thành phn hóa hc,
hình d nhám b mt các ht b hút m ca bi tu kin tách chúng trong
các thit b lc bi kit.
1.1.3.6. Độ dẫn điện của bụi
Ch s c dành giá theo ch s n tr sut ca bi và ph thuc vào tính
cht ca tng ht bi riêng r, cu trúc ht và các thông s ca dòng khí. Ch s này nh
ng rt ln kh c ca các b lc bi n.
1.1.3.7. Sự tích điện của lớp bụi
Du ca các ht bn ph thuo thành, thành phn hóa
hc, c nhng tính cht vt cht mà chúng tip xúc. Tính cht này n hiu qu
tách ca chúng trong các thit b lc khí (b táct,ln tính cht n và tính bt ca
các ht.
1.1.3.8. Tính tự bốc nóng và tạo hỗn hợp dễ nổ với không khí
Các bc d to vi oxy ca không khí hn hp t bc cháy và d n do b
mt tip xúc rt ln ca các h n ph thuc vào tính cht hóa hc, tính cht
nhic, hình dáng các ht và n c m, thành
phn các khí, nhi ngun lng các cht bi có kh t
li hi, plastic) và mt s bi vô m, m
1.2 . PHÂN LOẠI CÁC PHƢƠNG PHÁP LỌC BỤI
lc bi ta s dng nhiu thit b lc bi khác nhau và tùy thuc vào bn
cht các lc tác dng bên trong thit bi ta chia chúng thành nhng nhóm chính
1. Bung lng bi: quá trình xi tác dng ca trng lc.
2. Thit b lc bi kiu quán tính: li dng li ching
chuy tách bi ra khi dòng không khí.
3. Thit b lc bi kiu ly tâm - xiclon: dùng l y các ht bi ra xa
tâm quay ri chm vào thành thit b, ht bi b mt dng
4. i lc bi bng v i thép, giy, vt liu rng bng khâu s, khâu kim
lot b lc bi loi này các lc quán tính, lc trng và c lc
khuch tán nu phát huy tác dng.
5. Thit b lc bi bi tác dng cin áp cao, các ht
bn và b hút váo các bn cc khác du.
Các nhóm thit b lc bu có 2 lot. Cht lt thit
b lc bi ch yc c, vt liu rc.
i ta còn dùng du trong công nghi t i lc làm
bng si thép.
án x lí ô nhim không khí GVHD: ThS. Nguyn T
Tính toán thit k h thng x lí khí bi b
pháp lc cho nhà máy sn xut bt m vt 15000m3/h Trang 10
Các thông s quan trng ca thit b hoc h thng lc bi là:
1. M lc sch hay còn gi là hiu qu lc.
2. t ca h thng t lc, m
3
/h.
3. Sc cn thy lc, kg/m
2
4. cho mt th tích không khí cn lc kW/m
3
không khí.
5. Giá thành thit b sn phm.
1.2.1. Thiết bị thu hồi bụi khô
1.2.1.1. Buồng lắng bụi
t b lc bn nht. Cu to là mt không gian hình hp có din
tích ln tích ng dn tc git ngt, làm cho ht bi r
xui tác dng ca trng lc, và b gi li trong bung lng.
Bung lng bc áp d lc ht t (60-70) tr
lên. Tuy nhiên, các ht bc nh vn gi li trong bung lng. Tr lc ca
thit b t (50-130) Pa, gii hn nhi (350 550)
o
C.
Hình 1.1. Sơ đồ buồng lắng bụi
Ƣu điểm:
- Ch tn.
- Chi phí vn hành và bo trì thp.
- Giá thành thp, r tin có th s dng ngun nhiu nguyên liu ch to.
- Lc c bi khô và bt.
ng dùng l
Nhƣợc điểm:
- Bung lng bi có din tích ln, chim din tích nhiu.
- Hiu sut không cao.
- Vn tc dòng khí nh.
- X lí hiu qu vi các ht có d > 50.
m
v
u
n
l
h
án x lí ô nhim không khí GVHD: ThS. Nguyn T
Tính toán thit k h thng x lí khí bi b
pháp lc cho nhà máy sn xut bt m vt 15000m3/h Trang 11
Buång l¾ng bôi nhiÒu tÇng
Rßng räc
B¶n lÒ
Có nhiu loi bung l bung lng b ng lng có tm
chn ca, bung lng b
Hình 1.2. Buồng lắng bụi nhiều ngăn và chuyển động của không khí trong buồng
lắng bụi nhiều ngăn
Hình 1.3. Buồng lắng bụi nhiều tầng
án x lí ô nhim không khí GVHD: ThS. Nguyn T
Tính toán thit k h thng x lí khí bi b
pháp lc cho nhà máy sn xut bt m vt 15000m3/h Trang 12
1.2.1.2. Thiết bị lọc bụi kiểu quán tính
Nguyên lí làm vic ca loi thit b i chiu chuyng ca dòng
khí mt cách liên tc, lp li bng nhiu vt cn có hình dáng khác nhau. Khi dòng
ng chuyng thì bi do có sc quán tính ln chuyng chuyng
chuyu cp vào các vt cn ri b gi li c mng
t b.
Vn tc khí trong thit b khong 1m/s, còn ng vào khong 10m/s. Hiu qu x
lí ca thit b dng này t (65-80) % vi ht (25-30). Tr lc ca chúng khong (150-
390) N/m
2
.
Ƣu điểm
- Cu to gn nh
- Tn tht áp sut thi các thit b khác.
- Kh ng lng
Nhƣợc điểm
- Hiu qu x lí kém vi bng kính d < 5
- ng s d lc bi thô.
Các dng khác nhau ca thit b lc bi quán tính
Hình 1.4. Thiết bị lọc bụi quán tính: a- có tấm ngăn; b- có phần côn mở rộng; c-
bằng cách dẫn nhập dòng khí vào phía hông.
án x lí ô nhim không khí GVHD: ThS. Nguyn T
Tính toán thit k h thng x lí khí bi b
pháp lc cho nhà máy sn xut bt m vt 15000m3/h Trang 13
Hình 1.5. Thiết bị lọc bụi quán tính kiểu “lá xách”.
1.2.1.3. Thiết bị lọc ly tâm
Có nhiu dng thit b lc ly tâm khác nhau: kiu name ngang, king và các
thit b thu hi bi kiu xoáy, king.
Thiết bị lọc bụi ly tâm kiểu đứng
Thit b lc bi kiu thc gi là xiclon
Nguyên lí: không khí mang bi vào thit b theo ng dc lp
tuyn vi thân hình tr ca xiclon, không khí s chuyng xon c bên trong thân hình
tr ca xiclon, khi chm vào u dòng khí b dc tr n
gi c chuyng xon c và thoát ra ngoài ng thi. Các ht bi chu tác dng bi lc
ly tâm s chuyng v phía thành ng ca thân hình tr, ri chng
u.
án x lí ô nhim không khí GVHD: ThS. Nguyn T
Tính toán thit k h thng x lí khí bi b
pháp lc cho nhà máy sn xut bt m vt 15000m3/h Trang 14
Hình 1.6. Sơ đồ cấu tạo của xiclon:
1- ng dn không khí bn vào
2- V xiclon ( ng tr ngoài)
3- Phu cha bi
4- ng tr gia
5- Van chn
Những thông số cần biết
- Vn tc khí vào: v
gh
> 5m/s
- Hiu sut li vng kính c ht d =
(3040) .
- N bi vào: C
bi
> 20g/m
3
- Tr lc ca thit b: (250-1500) Pa
2
4
5a
2
v
k
4
5b
1
án x lí ô nhim không khí GVHD: ThS. Nguyn T
Tính toán thit k h thng x lí khí bi b
pháp lc cho nhà máy sn xut bt m vt 15000m3/h Trang 15
Ƣu điểm
+ S dng rng rãi, giá thành r.
+ Không có chi tit chuyng, vn hành d dàng.
+ Có th vng nhi trên 500
0
C, áp sut ln, tr so tn tht áp sut n
nh, thu hi bi dng khô.
+ Hiu qu x lí không ph thuc vào s i nng bi.
Nhƣợc điểm:
+ Hiu qu thp di vi bng kính d < 5.
+ Không th thu hi bi kt dính.
+ D b mài mòn thit b nc.
Các loi xiclon ph bin:
Hình 1.7. Xiclon Stairmand
D
0,5D
2,5D
0,5D
0,2D
0,375D
0,75D
2,5D
0,875D
0,75D
D
0,75D
1,5D
1,5D
Thïng chøa bôi
án x lí ô nhim không khí GVHD: ThS. Nguyn T
Tính toán thit k h thng x lí khí bi b
pháp lc cho nhà máy sn xut bt m vt 15000m3/h Trang 16
Hình 1.8. Xiclon liot
11,67d
1,62d
0,67d
d
1,62d
0,5d
d
1,54d
1,37d
1,03d
1,20d
1,62d
d
0,4d
d
4d
0,3d
0,2d
1,17d
D
3,24d
1,9d
5d
1,17d
d
án x lí ô nhim không khí GVHD: ThS. Nguyn T
Tính toán thit k h thng x lí khí bi b
pháp lc cho nhà máy sn xut bt m vt 15000m3/h Trang 17
nâng cao hiu qu x i ta kt hp các xiclon, to thành xiclon chùm.
Hình 1.9. Cấu tạo chung của Xiclon tổ hợp
260
h =420-1020
140-375
Kh«ng khÝ bôi vµo
h =420-1020
h1
1100
B
A
M
H
B
2000
500
1
K
A
K
55 - 60
00
E
E
2
d
1
2
375
d
h2
1750
700
Kh«ng khÝ
s¹ch ra
E
100-260
220-500
d
1
d
E
490
d
1
d
án x lí ô nhim không khí GVHD: ThS. Nguyn T
Tính toán thit k h thng x lí khí bi b
pháp lc cho nhà máy sn xut bt m vt 15000m3/h Trang 18
Hình 1.10. Thiết bị lọc bụi quán tính kết hợp với xiclon
1-ng dn không khí bn vào; 2-Thùng lc quán tính; 3-ng thi khí sch ra ngoài; 4-
Xiclon; 5- Thùng cha bi; 6- Máy qut hút bi ph
Thiết bị lọc bụi ly tâm kiểu nằm ngang
Thit b lc bi ly tâm kiu nm ngang có cu tn. Thit b bao gm
mt ng bao hình tr bên ngoài, bên trong có hình tr u b m bo
chy bc tt. Không khí mang bt b ng dòng to thành
chuyng xoáy. Lc ly tâm sn sinh ra t chuyng lên các ht bi và
y chúng ra xa lõi hình tr ri chm vào thành ng bao và thoát ra ngoài qua khe hình
p trung bi.
Thit b lc bi ly tâm kiu n x lí b
ht x c s dng.
Thiết bị thu hồi bụi kiểu xoáy
Ho tru thi khí
ph tr, nên vn hành phc tp.
5 - 6mm
L m /h
3
6
1
3
L m /h
2
(5 - 10)%l
5
4
3
án x lí ô nhim không khí GVHD: ThS. Nguyn T
Tính toán thit k h thng x lí khí bi b
pháp lc cho nhà máy sn xut bt m vt 15000m3/h Trang 19
Hình 1.11. Thiết bị thu hồi bụi kiểu gió xoáy
a- Kiu vòi phun
b- Kiu cánh qut
1.2.2. Thiết bị lọc bụi
Quá trình li ln:
- n nh: hiu qu lc và sc ci theo thi gian.
- n không nh: hiu qu lc và sc ci rõ rt.
thu bi:
- p
- Khuch tán i vi nhng h c cc mn, khu
Brownian.
- Tii vi nhng hc (0.1 1) , thu hi bi yi
p và khuch tán.
Ngoài ra, còn có nh n, trng lc, lc ly tâm, lc
nhit.
Các yu t n hiu qu lc:
- c ht bi.
- Vn ti lc.
- ng kính si vt liu lc.
- lèn ch ri lc.
án x lí ô nhim không khí GVHD: ThS. Nguyn T
Tính toán thit k h thng x lí khí bi b
pháp lc cho nhà máy sn xut bt m vt 15000m3/h Trang 20
Nguyên lý:
Khi cho khí cha bp, bi b gia li và khí thì xuyên qua. Kh
gia bi còn ph thuc vào loi thit b và loi lc, các long dùng là lc bi túi
vi ( i lc bng si.
Thiết bị lọc bụi tay áo
ng thit b lc túi vi tay áo hình tr c gi chi ng. Lc bi tay áo
phân làm các loi:
+ Cu rung lc.
+ Ci bng khí thc.
+ Ci bng khí nén.
Những thông số cần biết:
ng kính ng tay áo khác nhau, ph bin 120 300mm
Chiu dài ng 1600- 2000mm
Có các loi vi sau:
- Vi bông: có tính lc tt, giá thành tn hóa hc, nhit, dn
n d cháy và cha m cao
- Vi len cho khí xuyên qua ln, b m d sch nh, d phc hi,
không bn hóa hc và nhii bong. Khi làm vic nhi cao
si len tr ng nhi gii hn là 90
0
C.
- Vi thy tinh: bn nhi 150-350
0
C, ch to t thy tinh nhôm silicat
không kim hoc thy tinh magezit.
- Vi tng hp: bn hóa hc và nhit, bng axit, không bn
ng kim, giá thành r i bông và len.
án x lí ô nhim không khí GVHD: ThS. Nguyn T
Tính toán thit k h thng x lí khí bi b
pháp lc cho nhà máy sn xut bt m vt 15000m3/h Trang 21
Hình 1.12. Cấu tạo thiết bị lọc bụi tay áo
Nguyên lí:
Không khí vn bi theo ng (1) vào thùng (2) ri lt vào các ng vi s (3). Khí xuyên
qua các ng vi t trong ra ngoài (khong không gian xung quanh các ng vi ) mà theo
ng (4) mà thoát ra khi b phn lc. Chuyng ca không khí theo chiu này là do sc
hút ca máy qut ni vào phn lc bi làm ving ng hút).
n vi ca các ng vi (3) thì bi trong không khí b gi li bên trong các ng
vi.
(5).(8 10)
thùng.
9
5
4
3
2
6
4
7
1
8
án x lí ô nhim không khí GVHD: ThS. Nguyn T
Tính toán thit k h thng x lí khí bi b
pháp lc cho nhà máy sn xut bt m vt 15000m3/h Trang 22
(70 80)
thng máy s m van ng th
nguyên này li làm viu
tip theo bu làm vic theo quá trình th (2). C
ch bi sau 1 quá trình lc bi.
Ƣu điểm
Hiu qu thu hi bi cao k c nhng hc nh, có th ng dng
nhiu loi bi.
Tn tht áp sut thp
Gm nhi lp ráp ti nhà máy.
Ph bin trong công nghip do chi phí không cao và có th phc hi vi lc.
Nhƣợc điểm
D cháy n bn nhit thp.
Vi lc d b i nu nhi c
Không th vng m
Cn din tích b mt ln.
Lƣới lọc bằng sợi
Khí cha bc cho qua lp vt liu si và bi u
vào và ra ca thit b khi thay lp vt liu lc.
Những thông số cần biết:
- Có 2 di lc vi lc tinh.
- i vi lc làm viu king có th dùng các loi si, len bông
vi hay si tng hp
- i vi lc làm viu kin nhit cao vt ling dùng là bông thy
tinh, si thch anh, si hp kim nhôm-i hn nhi là (400 1000)
o
C.
Ƣu điểm: có kh c bng kính d = (0.05 0.5) vi hiu qu 99%.
Nhƣợc điểm: không có tính kinh t i si và khi bi có
ng kính càng ln thì thi giant hay vt liu càng nhanh.
1.2.3. Thiết bị lọc bụi bằng phƣơng pháp ƣớt
Dòng khí mang bi tip xúc vi cht lng, bc gi li và thi
dng cn bùn , do
1. Bc tách ra khi khí nh va chm gic.
2. Bi b hút bc và tách ra khi dòng khí.
án x lí ô nhim không khí GVHD: ThS. Nguyn T
Tính toán thit k h thng x lí khí bi b
pháp lc cho nhà máy sn xut bt m vt 15000m3/h Trang 23
3. Dòng khí bi sc và b chia ra thành các bt khí, bi b t và loi ra khi
dòng khí.
Ƣu điểm
- D ch to, giá thành thp, hiu qu cao.
- Lc bi < 0.1 ( thit b lc bi Venturi)
- Có th làm vic vi khí nhi m cao.
- i lc.
- Làm lnh hay làm m khí thi
Nhƣợc điểm
- Phi x lí bùn cn
- c, gây hen r ng ng.
- Khí thi cha các cht phi bo v thit b.
Một số thiết bị lọc bụi bằng phƣơng pháp ƣớt
. Hình 1.13. Thiết bị tháp trần có vòi phun.
1 - V thit b, 2 - c, 3 - Tm chc,
án x lí ô nhim không khí GVHD: ThS. Nguyn T
Tính toán thit k h thng x lí khí bi b
pháp lc cho nhà máy sn xut bt m vt 15000m3/h Trang 24
4 - B phng dòng và phân phi khí
Hình 1.14. Thiết bị rửa khí đệm.
1 - Tc l;
2 - Lp vt liu rng;
3 - Dàn c
1 - Thân;
2 - Vòi phun;
3 - B phc;
4 - ;
5 - m;
6 - B cha cn.
án x lí ô nhim không khí GVHD: ThS. Nguyn T
Tính toán thit k h thng x lí khí bi b
pháp lc cho nhà máy sn xut bt m vt 15000m3/h Trang 25
Hình 1.15. Thiết bị rửa khí đệm với lớp đệm dao động.
1 - Phiu, 2 - a lp ht cu, 3 - Lp ht cu, 4 - Lp ht cu chc 5 - n,
6 - c, 7 - Dung dch vi mc c nh
1.2.4. Thiết bị lọc bụi tĩnh điện
Không khí bc dn qua mt b phn phân phng ng ho
dc theo trc ca các t nhn cc ni vi cc âm ca ngun
mt chin th i tác dng cng trên b mt cn cc s to
thành nhng ion và electron. Các ion và electron này s truyn cho bn tích nh th bi
n tích âm và b hút vào thành ng ( ng ni vc li d
thu bi).