Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

GIÁO án môn TOÁN lớp 2 TIẾT 1 đến TIẾT 30 năm 2012 TRƯỜNG TIỂU học TƯỜNG đa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.57 KB, 75 trang )

Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán
Ngày soạn : 12/08/2012
Ngày dạy : 20/08/2012

Tuần : 1
Tiết : 1

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I.MỤC TIÊU :
-Biết đếm đọc viết các số đến 100.
-Nhận biết được các số có một chữ số, các số có 2
chữ số ; số lớn nhất, số bé nhất có 1 chữ số ; số lớn
nhất, số bé nhất có hai chữ số ; số liền trước, số liền
sau.
- Rèn tính chăm chỉ, cẩn thận, tự tin.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Viết nội dung bài 1 lên bảng.
-Làm bảng số từ 0 đến 99 nhưng cắt thành 5 băng
giấy, mỗi băng có 2 dòng. Ghi số vào 5 ô còn 15 ô để
trống. Chẳng hạn :
20
23
26
32
38
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’ 1.Ổn định :


2’ 2.Bài cũ :
Kiểm tra đồ dùng học toán
của HS.
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’ * Giới thiệu bài :
- Kết thúc chương trình lớp 1,
các em đã được học đến số
nào ?
Trong bài học đầu tiên của
môn toán lớp 2, chúng ta sẽ
cùng ôn tập về các số
trong phạm vi 100. Ghi đầu
bài.
*Hướng dẫn ôn tập :
7’ Bài 1 : Ôn tập các số
-HS đọc yêu cầu bài.
có một chữ số.
-HS làm bài.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
Giáo viên : Trần Thị Mỹ Hạnh1
Hai

Lớp :


Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán

Chữa bài :
- Hãy nêu các số từ 0 đến
9?
- Hãy nêu các số từ 9 về
0?
- Có bao nhiêu số có 1 chữ
số ? Kể tên các số đó ?
- Số bé nhất là số nào ?
- Số lớn nhất có 1 chữ số
là số nào ?
-Nhận xét.
10’ Bài 2 : Ôn tập các số
có 2 chữ số

- Số 0.
- Số 9.
-Nhận xét.

-1 HS đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp viết vào vở.
- 3HS nêu : 0, 1, 2, 3, ...,
9.
- 3HS đếm ngược : 9, 8, ...
0.
- Có 10 số có 1 chữ
số là : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,
+ Trò chơi : Cùng nhau lập 7, 8, 9.
- Chơi trò chơi.
bảng số.
Cách chơi : Chia lớp thành

5 đội chơi. Phát mỗi đội 1
băng giấy đã chuẩn bị, các
đội thi nhau điền nhanh điền
đúng các số còn thiếu vào
băng giấy. Đội nào xong
trước đem dán lên bảng. Lưu
ý HS dán đúng vị trí để sau
khi 5 đội điền xong sẽ tạo
thành bảng số từ 10 đến 99.
Đội nào xong trước, điền - Số 10
đúng, dán đúng chỗ là đội - Số 99
-Nhận xét.
thắng cuộc.
- Số bé nhất có 2 chữ số
là số nào ?
- Số lớn nhất có 2 chữ số
là số nào ?
GV tổng kết.
7’ Bài 3 : Ôn tập củng cố
về số liền trước, số liền
-1 HS nêu yêu cầu bài.
sau.
- HS làm bài vào vở.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
2
Trần Thị Mỹ Hạnh
Lớp :

Hai



Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán
- Yêu cầu HS làm bài tập
số 3 vào vở.
- Gọi HS đọc chữa bài, nhận
xét.

- 1HS đọc bài làm, lớp
đổi vở chữa bài.
- Số 38.
- Số 40.
- Lấy 39 – 1 = 38 ; 39 + 1
- Số liền trước của 39 là số = 40.
nào ?
- Số liền sau của 39 là số - Hơn, kém nhau 1 đơn vị
nào ?
- Em làm thế nào để tìm - Lấy số đó trừ hoặc
được số liền trước, liền sau cộng 1.
của 39 ?
- Số liền trước, số liền sau
của một số hơn kém số ấy
bao nhiêu đơn vị ?
- Muốn tìm số liền trước, số
liền sau của một số em làm
thế nào ?
4’ 4.Củng cố – Dặn dò :
+ Trò chơi : Thi tìm nhanh số
liền trước, số liền sau của
một số.

-Cách chơi : Nêu một số ( vd
72) rồi chỉ vào 1 HS tổ 1, HS
này phải nêu ngay số liền
trước của số đó (số 71),
chỉ vào 1 HS tổ 2, HS này
phải nêu ngay số liền sau
của số đó (số 73).
-Luật chơi : Mỗi lần 1 HS nêu
đúng số cần tìm sẽ được 1
bông hoa. Sau 5 lần chơi, tổ
nào được nhiều hoa hơn thì
thắng cuộc.
-Nhận xét giờ học.
-Chuẩn bị : “Ôn tập các số
đến 100”(tt).
RÚT KINH NGHIỆM
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Giáo viên : Trần Thị Mỹ Hạnh3
Hai

Lớp :


Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán
................................................................................................................

................................................................................................................
................................................................................................................

Ngày soạn : 10/08/2012
Ngày dạy : 21/08/2012

Tuần : 1
Tiết : 2

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TIẾP THEO)
I.MỤC TIÊU :
-Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục
và số đơn vị, thứ tự của các số.
-Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
- Rèn tính chăm chỉ, cẩn thận, tự tin.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Kẻ sẵn bảng nội dung bài 1.
- 2 hình vẽ, 2 bộ số cần điền của bài tập 5 để chơi
trò chơi.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’ 1.Ổn định :
4’ 2.Bài cũ :
- Cho HS viết vào bảng con - 0, 9, 10, 99.

Trần Thị Mỹ Hạnh
Hai


4

Lớp :


Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán
các số sau :
+ Số tự nhiên nhỏ nhất, lớn
nhất có 1 chữ số, 2 chữ số.
+ Viết 3 số tự nhiên liên
tiếp.
+ Hãy nêu số ở giữa, số
liền trước, liền sau trong 3 số
mà em vừa viết.
- Nhận xét.
3.Bài mới :
1’ *Giới thiệu bài : Trong giờ
học toán hôm nay, chúng ta
sẽ tiếp tục ôn tập các số
đến 100.
30’ * Hướng dẫn ôn tập :
 Ôn tập các số trong
phạm vi 10.
* Bài 1 :Viết (theo mẫu).
- Đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS đọc chữa bài, nhận
xét.
- Nhận xét bài làm của bạn

trên bảng.
- Gọi 1 HS đọc tên các cột
trong bảng.
- Yêu cầu HS đọc hàng 1 trong
bảng.
- Hãy nêu cách viết số 85 ?

- HS viết.
- HS nêu theo bài của
mình.

- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- 1HS làm bài bảng
phụ, cả lớp làm vào
vở.
- HS đọc theo yêu cầu.

- Viết 8 trước sau đó
viết 5 vào bên phải.
- Viết chữ số chỉ hàng
chục trước, sau đó viết
chữ số chỉ hàng đơn
- Hãy nêu cách viết số có 2 vị vào bên phải.
chữ số ?
- Đọc chữ số 8 trước,
sau đó đọc từ “mươi”
rồi đọc tiếp đến chữ
- Nêu cách đọc số 85 ?
số 5.
- Đọc chữ số chỉ hàng

chục trước, sau đó đọc
- Nêu cách đọc số có 2 chữ từ “mươi” rồi đọc tiếp
số ?
đến chữ số chỉ hàng
đơn vị (đọc từ trái sang
phải).
* Bài 2 : dành cho HS khá

Giáo viên : Trần Thị Mỹ Hạnh5
Hai

Lớp :


Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán
giỏi..
 Bài 3:>, <, = ?
- Gọi 1HS đọc đề bài.
-Cho HS làm bài vào bảng
con.
- Nhận xét chữa bài.
- Nêu cách so sánh 2 số có
2 chữ số ?

2’

- 1 HS đọc yêu cầu bài.
-HS làm bài vào bảng
con.

- So sánh từ hàng chục,
số nào có hàng chục
lớn hơn thì lớn hơn, nếu
hàng chục bằng nhau thì
so sánh đến hàng đơn
vị.
- Vì 80 + 6 = 86 mà 86 >
- Tại sao 80 + 6 > 85 ?
- Muốn so sánh 80 + 6 và 85 85
-Ta thực hiện phép cộng
ta làm gì ?
+ Kết luận : Khi so sánh một 80 + 6 = 86.
tổng với một số (hoặc một
tổng, hiệu ) ta cần thực hiện
phép tính trước rồi mới so
sánh.
Thứ tự các số có 2 chữ
số.
 Bài 4:
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở,
- Yêu cầu HS làm bài.
1HS làm bài bảng phụ.
-Chấm 5 tập.
- Gọi HS đọc chữa bài, nhận
- Vì 38 < 42 < 59 < 70.
xét.
- Tại sao câu a lại viết là 38, - Vì 70 > 59 > 42 > 38..
- So sánh từ hàng chục,

42, 59, 70 ?
- Tại sao câu b lại viết 70, 59, số nào có hàng chục
lớn hơn thì lớn hơn, nếu
42, 38 ?
- Muốn so sánh 2 số có 2 hàng chục bằng nhau thì
so sánh đến hàng đơn
chữ số em làm thế nào ?
vị.
- Chơi trò chơi.
- Vì 67 < 70 hoặc 70 > 67.
4.Củng cố – Dặn dò :
+ Trò chơi : Nhanh tay nhanh
mắt.
- Chơi trò chơi.
Cách chơi : Chuẩn bị 2 hình
vẽ, 2 bộ số cần điền như
trong bài tập 5. Chọn 2 đội

Trần Thị Mỹ Hạnh
Hai

6

Lớp :


Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán
chơi, mỗi đội 5 em, chơi theo
hình thức tiếp sức. Đội nào - Vì 67 < 70 hoặc 70 > 67.

xong trước được nhiều điểm
hơn là đội thắng cuộc.
- Tại sao ô trống thứ nhất lại
điền 67 ?
- Hỏi tương tự với các ô còn
lại.
RÚT KINH NGHIỆM
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................

Ngày soạn : 10/08/2012
Ngày dạy : 22/08/2012

Tuần : 1
Tiết : 3

Giáo viên : Trần Thị Mỹ Hạnh7
Hai

Lớp :


Trường Tiểu học Tường Đa

Môn : Toán

SỐ HẠNG – TỔNG
I.MỤC TIÊU : HS :
-Biết số hạng ; tổng.
-Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số
không nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.
- Rèn tính chăm chỉ, cẩn thận, tự tin.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Viết sẵn nội dung bài tập 1 SGK.
- Các thẻ từ ghi : Số hạng, Tổng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’ 1.Ổn định :
4’ 2.Bài cũ :
-Cho HS viết bảng con :
-HS viết bảng con.
+ Các số 42, 39, 71, 84 theo
thứ tự từ bé đến lớn.
+ Các số 42, 39, 71, 84 theo
thứ tự từ lớn đến bé.
+ 39, 84 gồm mấy chục và
mấy đơn vị ?
-Nhận xét.
3.Bài mới :
1’ *Giới thiệu bài : Trong giờ -Lắng nghe.
học toán hôm nay, chúng ta

sẽ được biết tên gọi của
các thành phần của phép
cộng và tên gọi kết quả
của phép cộng.
*Hướng dẫn bài mới :
 Giới thiệu số hạng,
- 35, 24 gọi là số hạng.
tổng.
- Yêu cầu HS đọc phép tính 35
+ 24 = 59.
+ Trong phép cộng 35 + 24 =
59 thì 35 được gọi là số hạng,
24 cũng được gọi là số hạng,
còn 59 gọi là tổng
- 35, 24 gọi là gì trong phép - 59 gọi là tổng.
- Là các thành phần
cộng
của phép cộng.
35 + 24 = 59 ?

Trần Thị Mỹ Hạnh
Hai

8

Lớp :


Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán

- 59 gọi là gì trong phép cộng - Là kết quả của phép
35 + 24 = 59.
cộng.
- Số hạng là gì ?
- Tổng là gì ?
* Giới thiệu tương tự với
phép tính cộng dọc
- 35 cộng 24 bằng bao nhiêu ?
- 59 gọi là tổng, 35 + 24 bằng
59 nên
35 + 24 cũng gọi là tổng.
- Yêu cầu HS nêu tổng của
phép cộng
35 + 24 = 59
 Luyện tập :
* Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu đọc phép cộng
mẫu.
- Nêu các số hạng của
phép cộng 12 + 5 = 17.
- Tổng của phép cộng là số
nào ?
- Muốn tính tổng ta làm thế
nào ?
- Cho HS làm bài miệng.
- Nêu cách viết, cách thực
hiện phép tính 30 + 28 ; 9 + 20
* Bài 2 :
-Gọi 1HS đọc đề bài, đọc

phép tính mẫu.
-Nêu nhận xét của em về
cách trình bày phép tính mẫu
?
-Nêu cách viết, cách thực
hiện phép tính theo cột dọc ?

-Cho HS làm bài bảng con.
-Nhận xét.
Giáo viên : Trần Thị Mỹ Hạnh9
Hai

- 35 + 24 = 59
- Tổng là 59, tổng là 35
+ 24.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS đọc.
- Số hạng là 12 ; 5
- Tổng là 17
- Lấy các số hạng
cộng với nhau
-HS làm bài miệng.

-HS đọc yêu cầu.
-Phép tính được
bày theo cột dọc.

trình

-Viết số hạng thứ nhất

rồi viết tiếp số hạng
kia xuống dưới sao cho
đơn vị thẳng cột đơn vị,
chục thẳng cột chục,
viết dấu +, kẻ vạch
ngang, tính từ phải sang
trái.
-HS làm bài bảng con.
-Nhận xét.
Lớp :


Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán
 Bài 3: Tóm tắt :
Buổi sáng bán: 12 xe đạp
Buổi chiều bán: 20 xe đạp
Hai buổi : . . . . . xe đạp ?
- Gọi HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì ?
-Bài toán hỏi gì ?
-Yêu cầu HS làm bài.
-Nhận xét chữa bài.

- Vì sao em lấy 12 + 20 ?

- 1HS đọc đề bài
- Buổi sáng bán 12 xe
đạp, buổi chiều bán 20
xe đạp.

- Hai buổi bán được bao
nhiêu xe đạp.
- HS làm bài vào vở,
1HS làm bảng phụ.
Bài giải
Hai buổi cửa hàng bán
được số xe là :
12 + 20 = 32 (xe
đạp)
Đáp số : 32
xe đạp
- Lấy 12 + 20 để tìm số
xe cả hai buổi cửa
hàng bán được.

2’

4.Củng cố – Dặn dò :
- Thi tìm nhanh kết quả của - HS thi tìm nhanh.
các phép tính cộng :
+ Tổng của 32 và 41 là bao - Là 73
nhiêu ?
- Là 38
+ Nếu các số hạng là 12 và
26 thì tổng là bao nhiêu ?
- Là 66.
+ Tính tổng của phép cộng
có hai số hạng đều là 33 ?
- Nhận xét.
-Chuẩn bị : Luyện tập.

RÚT KINH NGHIỆM
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................

Trần Thị Mỹ Hạnh
Hai

10

Lớp :


Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán

Ngày soạn : 11/08/2012
Ngày dạy : 23/08/2012

Tuần : 1
Tiết : 4

LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU : HS :
-Biết cộng nhẩm số tròn chục có 2 chữ số.
-Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
-Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số không
nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- Rèn tính chăm chỉ, cẩn thận, tự tin.

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Viết sẵn nội dung kiểm tra bài cũ lên bảng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’ 1.Ổn định :
4’ 2.Bài cũ :
- Yêu cầu HS lấy bảng con
thực hiện các phép cộng
sau :
- 18 + 21 = 39 ; 32 + 47 =
+ 18 + 21 ; 32 + 47.
79.
+ Gọi tên các thành phần
và kết quả của từng phép
tính ?
3.Bài mới :
1’ *Giới thiệu bài : Trong giờ
học toán hôm nay, chúng ta
sẽ luyện tập về phép cộng
không nhớ các số có 2 chữ
số gọi tên các thành phần
và kết quả của phép cộng,
giải bài toán có lời văn.
Ghi đầu bài.
28’ *Hướng dẫn bài mới :
Giáo viên : Trần Thị Mỹ Hạnh11
Hai


Lớp :


Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán
Bài 1 : Tính
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-Cho HS làm bài bảng con.
- Nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
- Nêu cách đặt tính, cách
thực hiện các phép tính
cộng 2 số có 2 chữ số.

- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- 1HS làm bài bảng
phụ, cả lớp làm vào
vở.
-Trình bày.
- Viết số hạng thứ
nhất rồi viết tiếp số
hạng kia xuống dưới sao
cho đơn vị thẳng cột đơn
vị, chục thẳng cột
chục, viết dấu +, kẻ
 Bài 2 : (cột 2). Cột 1 vạch ngang, tính từ phải
sang trái.
dành cho HS khá, giỏi.
- Gọi 1HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài (2 bàn - 1 HS đọc yêu cầu bài.

đầu làm bài 2 cột 2. HS còn
-Gọi HS khá giỏi nêu
lại làm cả bài).
miệng kết quả và
cách tính bài 2 cột. HS
-Sửa bài.
trung bình yếu nêu kết
quả và cách tính bài 2
cột 2.
-Nhận xét.
Bài 3 (a, c) (b) dành cho HS - 1HS đọc đề bài.
-Cho HS làm bài bảng
khá giỏi.
con.
- Gọi HS đọc đề bài.
-HS
khá
giỏi
nêu
-Cho HS làm bài bảng con.
-Gọi HS khá giỏi nêu miệng miệng bài (b).
- Lấy các số hạng
bài (b).
- Muốn tính tổng khi đã biết cộng với nhau.
các số hạng ta làm thế nào
?
Bài 4:
- 2HS đọc đề bài.
- Gọi HS đọc đề bài.
-GV vừa nêu câu hỏi vừa

tóm tắt bài toán lên bảng. Tóm tắt :
Trai có : 25 học sinh
Gái có : 32 học sinh
Có tất cả :… học sinh ?
- Có 25 HS trai và 32 HS
- Bài toán cho biết gì ?
gái.
- Bài toán hỏi gì ?
- Thư viện có tất cả
bao nhiêu HS.
- Yêu cầu HS làm bài.
12
Trần Thị Mỹ Hạnh
Lớp :

Hai


Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán
- Nhận xét chữa bài.

2’

- HS làm bài vào vở,
1HS làm bài bảng phụ.
-Trình bày.
Bài giải
Trong thư viện có tất
cả số học sinh là :

25 + 32 = 57 (học sinh)
- Vì sao em lấy 25 + 32 ?
Đáp số : 57 học sinh
- Lấy 25 + 32 để tìm
tổng số HS trong thư
viện.
Bài 5 : Dành cho HS khá - 1HS đọc đề bài.
giỏi.
-Cho HS làm bài miệng.
- Nêu cách điền phép tính.
4.Củng cố – Dặn dò :
- Nêu cách thực hiện phép - 2HS nêu.
cộng không nhớ các số có
2 chữ số.
- 2HS gọi tên.
- Gọi tên các thành phần và
kết quả của phép tính cộng
sau : 25 + 13 = 38.

RÚT KINH NGHIỆM
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Ngày soạn : 15/08/2012

Ngày dạy : 24/08/2012

Tuần : 1
Tiết : 5

ĐÊ-XI-MET
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :

Giáo viên : Trần Thị Mỹ Hạnh13
Hai

Lớp :


Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán
-Biết đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài ; tên gọi, kí
hiệu của nó ; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1 dm
=10 cm .
-Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm ; so sánh độ
dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản ; thực hiện phép
tính cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề-xi-mét.
- Rèn tính chăm chỉ, cẩn thận, tự tin.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Một băng giấy có chiều dài 10cm.
- Thước thẳng, dài, có vạch chia theo dm, cm.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ

1’ 1.Ổn định :
4’ 2.Bài cũ :
- Cho HS làm bài bảng con :
- 43 + 25 = 68 ; 52 + 14
+ Thực hiện phép cộng : 43 + = 66.
25 ;
52 + 14.
+ Nêu cách thực hiện phép - 2HS nêu.
cộng không nhớ các số có
2 chữ số.
- 2HS đọc tên.
+ Gọi tên các số trong 2
phép cộng trên.
3.Bài mới :
1’ *Giới thiệu bài : Ở lớp 1
các em đã được học đơn vị đo - 43 + 25 = 68 ; 52 + 14
độ dài nào ?
= 66.
Trong giờ học toán hôm - 2HS nêu
nay, chúng ta sẽ được biết
thêm một đơn vị đo độ dài - 2HS đọc tên.
lớn hơn xăng ti met đó là
đê-xi-met.
*Hướng dẫn bài mới :
10’ a)Giới thiệu đê-xi-met.
-Dùng thước đo độ dài
- Phát cho mỗi bàn một băng giấy.
băng giấy và yêu cầu HS
dùng thước đo.
- Dài 10cm.

- Băng giấy dài mấy xăng-timet ?
+ 10 xăngtimet còn gọi là 1 - Một đê-xi-met.
đê-xi-met (GV vừa nói vừa
viết lên bảng : 1đê-xi-met)
- Yêu cầu HS đọc.
14
Trần Thị Mỹ Hạnh
Lớp :

Hai


Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán
+ Nêu : đê-xi-met viết tắt là
dm.
Vừa nêu vừa ghi lên bảng :
1dm = 10cm
10cm = 1dm
- Yêu cầu HS nêu lại.
- Yêu cầu HS dùng phấn
vạch trên thước các đoạn
thẳng có độ dài là 1dm.
- Yêu cầu vẽ đoạn thẳng dài
1dm vào bảng con.
b)Thực hành :
* Bài 1: Xem hình vẽ.

- 1dm bằng 10cm, 10cm
bằng 1dm.

- Tự vạch trên thước
của mình.
- Vẽ vào bảng con.

- HS đọc yêu cầu của
bài.
- HS làm bài vào vở.
- 2HS đọc chữa bài, cả
a, Viết bé hơn hoặc lớn hơn lớp đổi vở chữa.
vào chỗ chấm thích hợp :
b, Viết ngắn hơn hoặc dài
hơn vào chỗ chấm thích hợp :
* Bài 2 : Tính theo mẫu.
a)1dm+ 1dm = 2dm b, 5dm – - HS đọc yêu cầu của
3dm = 2dm
bài.
8dm + 2dm =
10dm – - Đây là các số đo độ
9dm =
dài có đơn vị là dm.
3dm + 2dm =
16dm – - Vì 1 cộng 1 bằng 2.
2dm =
Ta lấy 1+1=2,rồi viết
9dm + 10dm =
35dm – dm vào sau số 2.
3dm =
- HS làm bài, n.xét bài
của bạn .
- Nhận xét về các số trong

bài tập 2
- Quan sát mẫu : 1dm + 1dm =
2dm
- Vì sao 1dm cộng 1dm lại
bằng 2dm ?
- Muốn thực hiện 1dm + 1dm
ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài.
* Bài 3 : Dành cho HS khá
giỏi.
- 2HS đọc đề bài
- Hãy nêu lại cách ước - Không dùng thước đo
lượng.
(không thực hiện phép
Giáo viên : Trần Thị Mỹ Hạnh15
Hai

Lớp :


Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán
- Yêu cầu HS làm bài.
đo)
- Yêu cầu HS kiểm tra lại số
đã ước lượng.
2’ 4.Củng cố – Dặn dò :
1dm = ? cm 10 cm = ? dm
- Nhận xét giờ học.
RÚT KINH NGHIỆM

................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................

Ngày soạn : 15/08/2012
Ngày dạy : 27/08/2012

Tuần : 2
Tiết : 6

LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU : Giúp HS:
-Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị
là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
-Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng.
-Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
-Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.

Trần Thị Mỹ Hạnh
Hai

16

Lớp :


Trường Tiểu học Tường Đa

Môn : Toán
- Rèn tính chăm chỉ, cẩn thận, tự tin.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’ 1.Ổn định :
4’ 2.Bài cũ :
- Yêu cầu HS lấy bảng con - HS thực hiện yêu cầu.
viết các số đo theo lời
đọc của GV: 5dm, 7dm,
1dm.
- Gọi 1HS đọc các số đo sau :
2dm, 3dm, 40dm.
- 40cm bằng bao nhiêu đê-ximet ?
-Nhận xét.
3.Bài mới :
1’ *Giới thiệu bài :
Trong
giờ học toán hôm nay,
chúng ta sẽ luyện tập về
đơn vị đo độ dài đê-xi-met.
28’ *Hướng dẫn bài mới :
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
-1 HS nêu yêu cầu bài.
a)Yêu cầu HS làm bài.
-HS làm bài miệng.

- Nhận xét.
-HS vẽ vào vở 1dm.
b)HS vẽ vào vở 1dm.
-Chấm một điểm sau
- Nêu cách vẽ đoạn thẳng đó đặt thước sao cho
có độ dài 1dm?
vạch số 0 trùng với
điểm đó, đánh dấu
điểm vạch chỉ có số
10 (cm), nối 2điểm với
nhau ta được đoạn thẳng
có độ dài 1dm (10cm =
1dm).
Bài 2 :
- Gọi 1HS đọc đề bài.
-1 HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
-HS làm vào vở, cả
- Nhận xét chữa bài.
lớp làm bài vào vở.
Bài 3 : (cột 1, 2) cột 3
dành cho HS khá giỏi.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-1 HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
-HS làm vào vở, 3HS
Giáo viên : Trần Thị Mỹ Hạnh17
Lớp :
Hai



Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán
- Nhận xét chữa bài.
*Mẹo đổi : Khi muốn đổi
đê-xi-met ra xăng-ti-met ta
thêm vào sau số đo dm 1 chữ
số 0 và khi đổi từ xăng-timet ra đê-xi-met ta bớt đi ở
sau số đo cm 1 chữ số 0 sẽ
được ngay kết quả.
Cột 3 : Cho HS khá giỏi
nêu miệng.
Bài 4 : Điền cm hoặc dm
vào chỗ chấm thích hợp :
- Độ dài cái bút chì là 16…
- Độ dài một gang tay của
mẹ là 2…
- Độ dài một bước chân
của Khoa là 30…
- Bé Phương cao 12…
- Gọi HS đọc đề bài.
+ Hướng dẫn : Muốn điền
đúng, phải ước lượng số đo
của các vật, của người
được đưa ra. Chẳng hạn bút
chì dài 16... muốn điền đúng
hãy so sánh độ dài của bút
với 1dm và thấy bút chì dài
16cm, không phải 16dm
- Yêu cầu HS làm bài.

- Nhận xét chữa bài.

làm bảng lớn.
- 3HS nhắc lại mẹo đổi.

- 1 HS đọc yêu cầu bài.

- HS làm bài.
- 2HS nêu.
- 2HS gọi tên.

2’

4.Củng cố – Dặn dò :
-Nêu mẹo đổi số đo dm ra cm
và từ cm ra dm.
-Nêu cách vẽ một đoạn
thẳng cho trước.
-Nhận xét giờ học.
RÚT KINH NGHIỆM
................................................................................................................
................................................................................................................
Ngày soạn : 20/08/2012
Tuần : 2
Ngày dạy : 28/08/2012
Tiết : 7

Trần Thị Mỹ Hạnh
Hai


18

Lớp :


Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán

SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ – HIỆU
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
-Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
-Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không
nhớ trong phạm vi 100
-Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Viết sẵn nội dung bài tập 1 SGK.
- Các thẻ từ ghi : Số bị trừ, Số trừ, Hiệu.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’ 1.Ổn định :
4’ 2.Bài cũ :
- HS làm bài bảng con :
- HS thực hiện yêu cầu.
+ Các số ño : 3dm, 5cm, 16dm.
+ 2dm = ... cm ; 50cm = ... dm.
-Nhận xét.
3.Bài mới :
1’ *Giới thiệu bài : Trong giờ

học toán hôm nay, chúng ta
sẽ được biết tên gọi của
các thành phần của phép
trừ và tên gọi kết quả của
phép trừ .
12’ *Giới thiệu số bị trừ, số
trừ, hiệu :
- Yêu cầu HS đọc phép tính 59
- 35 = 24
+ Trong phép trừ 59 - 35 = 24
thì 59 được gọi là số bị trừ,
35 được gọi là số trừ, còn 24 - 59 gọi là số bị trừ.
gọi là hiệu
- 35 gọi là số trừ.
- 59 gọi là gì trong phép trừ - 24 gọi là hiệu.
59 - 35 = 24?
- Là các thành phần
- 35 gọi là gì trong phép trừ của phép trừ.
59 - 35 = 24?
- Là kết quả của phép
- 24 gọi là gì trong phép trừ trừ.
59 - 35 = 24?
- Số bị trừ, số trừ là gì ?
- 59 - 35 = 24
- Hiệu là gì ?
- 24 gọi là hiệu.
Giáo viên : Trần Thị Mỹ Hạnh19
Hai

Lớp :



Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán
* Giới thiệu tương tự với
phép tính trừ dọc
- 59 trừ 35 bằng bao nhiêu ?
- 24 gọi là gì ?
- Vậy 59 – 35 cũng gọi là
hiệu. Hãy nêu hiệu trong
phép trừ 59 - 35 = 24.
16’ * Luyện tập :
Bài1: Viết số thích hợp vào
ô trống :
SBT 19 90 87 59 72 34
ST
6 30 25 50
0
34
Hie 13
äu
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu đọc phép trừ mẫu
- Nêu số bị trừ, số trừ của
phép trừ
19 - 6 = 13.
- Hiệu của phép trừ là số
nào ?
- Muốn tính hiệu ta làm thế
nào ?

- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
 Bài 2 :
- Gọi 1HS đọc đề bài, đọc
phép tính mẫu.
- Nêu nhận xét của em về
cách trình bày phép tính mẫu
?
- Nêu cách viết, cách thực
hiện phép tính theo cột dọc ?
-Cho HS làm bài bảng con.
- Nhận xét chữa bài.
- Nêu cách viết, cách thực
hiện phép tính

Trần Thị Mỹ Hạnh
Hai

20

- Hiệu là 24, hiệu là 59
- 35.

- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS đọc.
- Số bị trừ là 19 ; số
trừ là 6
- Hiệu là 13.
- Lấy số bị trừ trừ đi

số trừ.
- 1H làm bài bảng phụ,
cả lớp làm vào vở.

- HS đọc theo yêu cầu.
- HS đọc theo yêu cầu.
- Phép tính được trình
bày theo cột dọc.
- Viết số bị trừ rồi
viết tiếp số trừ xuống
dưới sao cho đơn vị
thẳng cột đơn vị, chục
thẳng cột chục, viết
dấu trừ, kẻ vạch ngang,
tính từ phải sang trái.
-HS làm bài bảng con.
-2 HS nêu lại cách làm.

Lớp :


Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán
38 - 12 ; 79 – 25.
 Bài 3:
Tóm tắt:
Sợi dây dài : 8dm
Cắt đi
: 3dm
Còn lại :… dm ?

- Gọi HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu HS làm bài.
-Chấm 5 tập
- Nhận xét chữa bài.

- Vì sao em lấy 8dm – 3dm ?

- 1HS đọc đề bài
- Sợi dây dài 8dm, cắt
đi 3dm.
- Đoạn dây còn lại dài
mấy dm?
- HS làm bài vào vở,
1HS bảng phụ.
Bài giải
Đoạn dây còn lại
dài là :
8 - 3 = 5 (dm)
Đáp số : 5dm
- Lấy 8dm – 3dm để tìm
độ dài đoạn dây còn
lại.

2’

4.Củng cố – Dặn dò :
- Thi tìm nhanh kết quả của
các phép tính trừ :

- HS Thi tìm nhanh.
+ Hiệu của 45 và 41 là bao
nhiêu ?
- Là 4
+ Số bị trừ là 26 và số trừ - Là 14
là 12 thì hiệu là bao nhiêu ?
- Khi số bị trừ bằng số
+ Hiệu của phép trừ bằng 0 trừ.
khi nào ?
-Nhận xét.
RÚT KINH NGHIỆM
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................

Giáo viên : Trần Thị Mỹ Hạnh21
Hai

Lớp :


Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán

Ngày soạn : 20/08/2012
Ngày dạy : 29/08/2012

Tuần : 2

Tiết : 8

LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU : HS :
-HS biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
-Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không
nhớ trong phạm vi 100
-Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
- Rèn tính chăm chỉ, cẩn thận, tự tin.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Viết sẵn nội dung kiểm tra bài cũ lên bảng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’ 1.Ổn định :
4’ 2.Bài cũ :
- Yêu cầu HS lấy bảng con - HS thực hiện yêu cầu.
thực hiện các phép trừ
sau :
+ 28 - 21 ; 47 - 32.
+ Gọi tên các thành phần
và kết quả của từng phép
tính ?
-Nhận xét.
3.Bài mới :
1’ *Giới thiệu bài : Trong giờ
học toán hôm nay, chúng ta
sẽ luyện tập về số bị trừ,
số trừ, hiệu .


Trần Thị Mỹ Hạnh
Hai

22

Lớp :


Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán
28’ * Hướng dẫn bài mới :
 Bài 1 : Tính.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
- Nêu cách viết, cách thực
hiện các phép tính trừ 2 số
có 2 chữ số.
Bài 2 : (Cột 1,2) (cột 3
dành cho HS khá giỏi).
60 – 10 – 30 =
90 – 10 –
20 =
60 – 40
=
90 – 30
=
-HS khá giỏi nêu miệng.

80 – 30 – 20 =
80 – 50
=
- Gọi 1HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
- Nêu cách tính nhẩm 60 - 10
– 30
- Khi biết 60 - 10 - 30 = 20 có
cần tính 60 - 40 không ? Vì
sao ?
 Bài 3 :
- Gọi HS đọc đề bài
-Cho HS làm bài bảng con.
- Muốn tính hiệu khi đã biết
các số bị trừ, số trừ ta làm
thế nào ?
Bài 4 :
Tóm tắt:
Mảnh vải dài : 9dm
Cắt
: 5dm
Còn lại dài :…dm?
- Gọi HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu HS làm bài.
Giáo viên : Trần Thị Mỹ Hạnh23
Hai


-1 HS đọc yêu cầu bài.
-HS làm bài miệng.
-Viết số bị trừ rồi viết
tiếp số trừ xuống dưới
sao cho đơn vị thẳng cột
đơn vị, chục thẳng cột
chục, viết dấu trừ, kẻ
vạch ngang, tính từ phải
sang trái.
-1 HS đọc yêu cầu bài.
-HS làm bài miệng.
- 60 - 10 = 50, 50 - 30 =
20.
- Không cần tính mà có
thể ghi ngay kết quả là
20 vì 10 + 30 = 40

- 1HS đọc đề bài
-HS làm bài bảng con.
- Lấy số bị trừ trừ đi
số trừ.

- 1HS đọc đề bài
- Mảnh vải dài 9dm,
cắt 5dm để may túi.
- Mảnh vải còn lại dài
mấy dm.
Lớp :



Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán
- Nhận xét chữa bài.
- Vì sao em lấy 9dm – 5dm ?

- HS làm bài vào vở,
1HS làm bài bảng phụ.
Bài giải
Mảnh vải còn lại
dài là :
9 - 5 = 4 (dm)
Đáp số : 4dm
- Lấy 9dm – 5dm để tìm
độ dài mảnh vải còn
lại.

2’

4.Củng cố – Dặn dò :
- Nêu cách thực hiện phép - 2HS nêu.
trừ không nhớ các số có 2
chữ số theo cột dọc.
- 2HS gọi tên.
- Gọi tên các thành phần và
kết quả của phép tính trừ
sau : 25 - 13 = 12
RÚT KINH NGHIỆM
................................................................................................................
................................................................................................................
Ngày soạn : 22/08/2012

Tuần : 2
Ngày dạy : 30/08/2012
Tiết : 9

LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
-Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
-Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho
trước.
-Biết làm tính cộng, trừ các sốâ có hai chữ sô không
nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- Rèn tính chăm chỉ, cẩn thận, tự tin.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’ 1.Ổn định :
4’ 2.Bài cũ :
- Yêu cầu HS lấy bảng con - HS thực hiện yêu cầu.
thực hiện các phép trừ
sau :

Trần Thị Mỹ Hạnh
Hai

24


Lớp :


Trường Tiểu học Tường Đa
Môn : Toán
+ 65 - 22 ; 47 - 22.
+ Gọi tên các thành phần
và kết quả của từng phép
tính ?
-Nhận xét.
3.Bài mới :
1’ *Giới thiệu bài :
Trong
giờ học toán hôm nay,
chúng ta sẽ ôn lại các kiến
thức đã học trong các giờ
học trước qua bài luyện tập
chung .
27’ *Hướng dẫn bài mới :
Bài 1: Viết các số :
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
-Cho HS nêu miệng.
Bài 2 : (a, b, c, d) ; (e, g)
dành cho HS giỏi.
- Gọi 1HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
-Cho HS nêu miệng.
- Nhận xét.
-Gọi HS khá giỏi nêu câu e,

g.
Bài 3 : (cột 1, 2) (cột 3
dành cho HS khá giỏi).
- Gọi 1HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài bảng
con.
- Nhận xét chữa bài.
- Nêu cách đặt tính và cách
tính phép cộng và phép trừ
hai số có 2 chữ số ?
- Gọi tên các số trong phép
tính 32 + 43 = 75 ; 87 – 35 = 52
Baøi 4 : Tóm tắt :
Lớp 2A có
: 18HS
Lớp 2B có
: 21HS
Cả hai lớp có : …HS?
- Gọi HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì ?
Giáo viên : Trần Thị Mỹ Hạnh25
Hai

- HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
-HS nêu miệng.
- Gọi 1HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
-HS nêu miệng.
- Nhận xét.


- Gọi 1HS đọc đề bài.
-HS làm bài bảng con.
- Nhận xét chữa bài.
- Nêu cách đặt tính và
cách tính phép cộng
và phép trừ hai số có
2 chữ số ?
- Gọi tên các số trong
phép tính 32 + 43 = 75 ;
87 – 35 = 52

- Gọi HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì ?
Lớp :


×