Tải bản đầy đủ (.pptx) (29 trang)

Thương mại điện tử kế hoạch kinh doanh mỹ phẩm thiên nhiên ANDO nhóm 1 1 PTIT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.03 MB, 29 trang )

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

DỰ ÁN KINH DOANH
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Nhóm trưởng: Nguyễn Văn Tú
GV hướng dẫn: TS. Trần Thị Thập

(SĐT: 0377015488; Email:

Nguyễn Thị Hạnh

Nguyễn Đình Tuấn Anh

Đặng Thanh Thư

Vi Thị Vịnh

Mã nhóm: 1.1


CÁC NỘI DUNG CHÍNH

I

Mô tả chung về doanh nghiệp

II

Mô hình kinh doanh

III



Kế hoạch kinh doanh

IV

Kết quả thực hiện


I. Mô tả chung về doanh nghiệp
1. Giới thiệu về công ty
2. Các sản phẩm kinh doanh


I. Mô tả chung về doanh nghiệp
1. Giới thiệu về công ty
Tên công ty

01

Công ty cổ phần mỹ phẩm Ando

Giấy phép đăng ký kinh doanh

02

GPĐKKD số: ABC1234XYZ do
Sở KH-ĐT TP.HN cấp ngày

Logo:


28/08/2018

Địa chỉ

03

Km10, Đường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Hà Nội.

Liên Hệ

04

SĐT: 0377015488



I. Mô tả chung về doanh nghiệp
1. Giới thiệu về công ty

Your Picture Here

Tầm nhìn

Your Picture Here

Your Picture Here

Your Picture Here

Sứ mệnh


Giá trị cốt lõi

Slogan

Trở thành địa chỉ uy tín cho
khách hàng khi muốn lựa

Mang đến sản phẩm chiết xuất

chọn mỹ phẩm, thực phẩm

100% từ tự nhiên

chức năng chiết xuất từ cây
cỏ thảo dược có nguồn gốc
từ Ấn Độ để chăm sóc sức
khỏe và làm đẹp cho bản thân.

o An toàn
o Chất lượng
o Minh bạch
o Đổi mới
o Hợp tác

Vì vẻ đẹp phụ nữ Việt Nam


I. Mô tả chung về doanh nghiệp
2. Các sản phẩm kinh doanh


Chăm sóc da mặt

Chăm sóc tóc

Kem dưỡng, dầu dưỡng, gel dưỡng, nước

Dầu dưỡng, dầu gội, dầu xả, bột ủ, bột

01

hoa hồng, kem chống nắng,…

02

nhuộm,…

Các sản phẩm khác
Thực phẩm chức năng,…

Dưỡng thể

06

03

Dưỡng mắt, môi
Son dưỡng, serum dưỡng mắt, kem dưỡng
mắt, tẩy da chết môi,…


Sữa dưỡng thể, xà bông, dầu dưỡng thể,…

Chăm sóc răng miệng

05

04

Kem đánh răng, tinh dầu,…


II. Mô hình kinh doanh
1. Phân tích thị trường và đối thủ
2. Khách hàng mục tiêu
3. Đối tác kinh doanh
4. Mô hình định giá và phương thức
thanh toán


II. Mô hình kinh doanh
1. Phân tích thị trường và đối thủ
Phân tích thị trường

- 44% phụ nữ thường xuyên trang điểm.
- Phụ nữ Việt chi tiêu trung bình khoảng

140.000 đồng/tháng cho mỹ

phẩm.


- Chi tiêu cho mỹ phẩm bình quân đầu

người mới chỉ ở mức 4

USD/người/năm.

-  Thuế nhập khẩu ngành công ngiệp mỹ phẩm này được về mức 05%.
- Thị trường mỹ phẩm Việt dự báo đạt

- Dự báo cho đến năm 2020, tầng lớp

2,35 tỷ USD vào 2018.
trung lưu, là những người

chi tiêu mạnh cho mỹ phẩm sẽ gia tăng nhanh chóng
triệu người.

lên con số 33

Your Picture Here


II. Mô hình kinh doanh
1. Phân tích thị trường và đối thủ

Đối
thủ
Your Picture Here

Your Picture Here


Mỹ phẩm Ấn Độ

The Tulsi Shop

Là shop tiên phong đưa mỹ phẩm

Là cửa hàng phân phối sản phẩm của công ty Organic

Ấn Độ vào thị trường Việt Nam


II. Mô hình kinh doanh
2. Khách hàng mục tiêu

Nữ từ trên 18 tuổi đến dưới
45 tuổi có thu nhập trung bình là trên dưới 6 triệu
vnđ/tháng

Khách hàng thích nhiều
chương trình khuyến mãi
và bao bì đẹp

A
Nam từ 20 – 40 tuổi: Họ có thể trực tiếp sử dụng sản

B

phẩm hoặc mua tặng cho những người phụ nữ


C
Khách hàng trẻ, sử dụng

D

Internet nhiều


II. Mô hình kinh doanh
3. Đối tác kinh doanh

Phần mềm quản lý bán hàng Sapo

Thiết kế website: Bizweb


II. Mô hình kinh doanh
4. Mô hình định giá và phương thức thanh toán
* Mô hình định giá:

Giá 1 sản phẩm = Chi phí + % lợi nhuận

* Phương thức thanh toán:


III. Kế hoạch kinh doanh
1. Thành lập công ty
2. Nguồn nhân lực
3. Kế hoạch vay vốn và huy động vốn
4. Công tác tổ chức bán hàng

5. Chính sách Marketing
6. Hoạch định kinh phí
7. Mô hình kinh doanh Canvas
(Business Model Canvas – BMC)


III. Kế hoạch kinh doanh
1. Thành lập công ty

09/2018

9/2018

9/2018

nghiệp, đăng ký tên

Nghiên cứu thị trường và

Lập kế hoạch Marketing

Tạo nguồn hàng, xây dựng

Xuất bản web, chạy

miền, thương hiệu

lập kế hoạch tài chính,

website, xây dựng hệ thống


chương trình Marketing

huy động vốn

thanh toán, vận chuyển

28/8/2018

10/10/2018

Thành lập doanh


III. Kế hoạch kinh doanh

2. Nguồn nhân lực

3. Kế hoạch vay vốn và huy động vốn

-Tuyển chọn những người trẻ, năng động, tốt nghiệp đại

-Tổng vốn dự tính: 414.260.000đ, trong đó vốn đầu tư cố định 214.260.000đ,

học chuyên ngành tài chính – Marketing – quảng trị kinh

vốn lưu động 200.000.000đ.

doanh.


- Toàn bộ vốn ban đầu là vốn chủ sở hữu.

- Yêu cầu có kinh nghiệm hoặc không tuỳ theo chức vụ.

- Sau 1 năm sẽ tiến hành vay vốn, tái đầu tư và mở rộng kinh doanh.
- Sau 18 – 24 tháng huy động vốn đầu tư từ các nhà đầu tư, quỹ tài chính cùng
hợp tác và phát triển.


III. Kế hoạch kinh doanh
4. Công tác tổ chức bán hàng

Bán hàng trực tuyến

Website:

Bán hàng tại cửa hàng

Địa điểm: km10, Đường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông,

/>Hà Nội

Fanpage: Mỹ phẩm thiên nhiên Ando
Youtube: Mỹ phẩm thiên nhiên Ando
Shoppe: Mỹ phẩm thiên nhiên Ando
Instagram: Mỹ phẩm thiên nhiên Ando


III. Kế hoạch kinh doanh
5. Chính sách Marketing

Thứ 1: Xây dựng hệ thống nhận dạng thương hiệu

Tất cả các sản phẩm của công ty sẽ được in logo của công ty từ cửa hàng,

Thứ 4: Tổ chức các hoạt động

quà tặng
khách hàng, thẻ nhân viên, danh thiếp,…

1

Thứ 2: Khuyến mại

Khai trương cửa hàng:
Sale 10% tất cả các sản phẩm
Mừng ngày 20/10:
Sale 15% tất cả các sản phẩm
Mừng ngày nhà giáo Việt
Nam 20/11: Sale 20% sản phầm

2

4
3

-Tổ chức các mini game
- Khảo sát khách hàng
- ….

Thứ 3: Quảng cáo


-Tại cửa hàng
- Mạng xã hội facebook
- Kênh youtube
- Instagram
- Ngoài ra còn có blog,….


III. Kế hoạch kinh doanh
6. Hoạch định kinh phí
* Tổng đầu tư ban đầu:
Hạng mục

1.

Vốn đầu tư cố định
TỔNG

Thành tiền
220.710.000
220.710.000


* Bảng tổng hợp chi phí đầu tư cố định ban đầu:

Hạng mục

Số lượng

Đơn vị


Đơn giá

Thành tiền

1. Chi phí xây dựng

47.000.000

2. Thiết bị phục vụ kinh doanh

113.260.000

3. Hệ thống nhận dạng thương hiệu

40.000.000

4. Phí thành lập doanh nghiệp

10.000.000

5. Phí khởi tạo phần mềm bán hàng
2.000.000

SAPO
6. Phí thiết kế Website ( gói vip )

7.650.000

7. Phí mua tên miền


800.000

TỔNG

220.710.000


* Hoạch toán chi phí hoạt động bình quân của doanh nghiệp :
Khoản mục

Tháng

Năm

1. Chi phí thuê mặt bằng

20.000.000

240.000.000

2. Lương nhân viên

37.900.000

454.800.000

600.000

7.200.000


4. Phí dịch vụ

10.000.000

120.000.000

5. Chi phí Marketing

6.000.000

72.000.000

6. Chi phí sản phẩm nhập hàng

60.000.000

720.000.000

7. Chi phí khác

2.000.000

24.000.000

100.000

1.200.000

136.600.000


1.639.200.000

3. Phí phần mềm SAPO quản lý bán hàng hàng tháng

8. Phí thuê hotsting hàng tháng

TỔNG


* Doanh thu bán hàng dự kiến:

Gíá bán bình

Số lượng bán

quân sản phẩm

trong ngày

1.Chăm sóc da mặt

180.000

2.Chăm sóc tóc

3.Dưỡng thể

Hạng mục


Doanh số ngày

Doanh số tháng

15

2.700.000

70.200.000

140.000

15

2.100.000

54.600.000

100.000

20

2.000.000

52.000.000

50.000

10


500.000

13.000.000

120.000

19

2.280.000

60.200.000

79

9.600.000

250.000.000

4.Chăm sóc răng
miệng
5. Dưỡng mắt môi

6. Các sản phẩm
mới cập nhật

TỔNG


* Bảng dự tính kết quả kinh doanh dự trù trong năm đầu :
Tháng


Hạng mục

Tháng 10

Tháng 11

Tháng
Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

12

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

6

Mức tăng giá


1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

Doanh thu

235

250


250

250

250

250

250

250

250

250

250

250

Chi phí hoạt động

136.6

136.6

136.6

136.6


136.6

136.6

136.6

136.6

136.6

136.6

136.6

136.6

Khấu hao TS

18.4

18.4

18.4

18.4

18.4

18.4


18.4

18.4

18.4

18.4

18.4

18.4

80

95

95

95

95

95

95

95

95


95

95

95

16

19

19

19

19

19

19

19

19

19

19

19


64

76

76

76

76

76

76

76

76

76

76

76

Lợi nhuận

trước thuế

Thuế (20%)


Lợi nhuận

sau thuế


* Có các chỉ số tài chính như sau:

Chỉ tiêu (12 tháng)

Kết quả

1. Tổng doanh thu

2.985.000.000

2. Tổng chi phí

1.639.200.000

3. Tổng lợi nhuận trước thuế (EBT)

1.125.000.000

4. Tổng lợi nhuận sau thuế (EAT)

976.000.000

5. Hệ số EBT/ doanh thu

0.3768


6. Hệ số EAT/ doanh thu

0.3269

7. Doanh thu bình quân

250.000.000

8. Lợi nhuận trước thuế bình quân

93.750.000

9. Lợi nhuận sau thuế bình quân

81.333.000


7. Mô hình
kinh doanh Canvas
(Business Model C
anvas – BMC)


IV. Kết quả phát triển hệ thống

Giao diện Web:



×