Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

12 đề thi ngữ pháp tiếng anh có đáp án giải thích chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.83 KB, 35 trang )

Bài tập ngữ pháp số 1:
Choose the best option to complete the following sentences.
1.
The light ______ out while we were having tea.
A. was going
B. went
C. had gone
D. has gone
Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn được dùng khi muốn diễn tả 1 hành động đang diễn ra thì 1 hành
động khác cắt ngang. Hành động đang diễn ra là "chúng tôi đang uống trà" được chia ở thì quá khứ tiếp
diễn, còn hành động chen ngang là "đèn tắt" được chia ở thì quá khứ đơn. Đáp án đúng là B.
2.
She _______ her homework before 8 o'clock last night.
A. finished
B. has finished
C. had finished
D. was finished
Câu có trạng ngữ chỉ thời gian before 8 o'clock last night nên câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 thời
điểm khác trong quá khứ. Vì vậy, cần chia động từ ở thì quá khứ hoàn thành. Đáp án là C.
3.
John will go to the store before he _______ home.
A. goes
B. has gone
C. was going
D. will go
Trong mệnh đề chỉ thời gian trong tương lai, động từ chia ở thì hiện tại đơn. Đáp án đúng là A.
4.
Mr. Jones _______ the principal of our school since last week.
A. is
B. was
C. would be


D. has been
Câu có trạng ngữ chỉ thời gian since last week - "kể từ tuần trước" nên động từ chia ở hiện tại hoàn
thành.
5.


She told me her name after I _______ her twice.
A. asked
B. have asked
C. had asked
D. would ask
Trong câu này có từ chỉ thời gian after nên động từ trong mệnh đề sau after phải chia ở quá khứ hoàn
thành (để nhấn mạnh tính chất xảy ra trước hành động còn lại). Đáp án đúng là C.
6.
He has got a bulldog quality. He always insists _____ solving each problem completely.
A. on
B. in
C. at
D. for
Động từ đi kèm giới từ insist là on, cả cụm này có nghĩa là "nhất định, khăng khăng".
Dịch: "Anh ta là một người gan lì. Anh ta luôn luôn khăng khăng giải quyết vấn đề một cách triệt để."
7.
Better methods of refrigeration depend ______ engineers.
A. on
B. in
C. to
D. at
Cụm động từ thành ngữ depend on có nghĩa là "phụ thuộc vào".
8.
Do you believe ______ God?

A. for
B. at
C. in
D. from
believe in: tin vào
9.
Neither the director nor his assistant _______ yet.
A. has come
B. hasn't come
C. have come


D. haven't come
Vì neither mang nghĩa phủ định nên phương án B và D sai. Trong cấu trúc neither A nor B, động từ chia
phụ thuộc theo B tức chủ ngữ thứ hai. Trong câu này, động từ chia theo chủ ngữ số ít his assistant. Đáp
án đúng là A.
10.
The news, I am afraid, ______ got much worse.
A. have been
B. has been
C. have
D. has
Danh từ news (tin tức) không đếm được nên động từ đi với nó chia ở dạng số ít. Câu đã có động
từ got nên những phương án có been là A và B là sai. Đáp án đúng là D.
11.
Bacteria of the harmful kind ______ diseases.
A. cause
B. causes
C. is caused
D. was caused

Câu này nói về 1 sự thật hiển nhiên nên động từ được chia ở hiện tại đơn. Vì bacteria là số nhiều
của bacterium nên động từ chia ở số nhiều. Câu dùng với nghĩa chủ động "Vi khuẩn có hại gây ra bệnh
tật." nên đáp án đúng là A.
12.
There _______ only a few people at the meeting last night.
A. are
B. is
C. was
D. were
Trong cấu trúc nói về sự tồn tại của người/ vật: There + be + N, động từ be được chia theo danh từ ngay
sau nó là a few people và chia ở thì quá khứ (câu có trạng ngữ last night). Đáp án đúng là D.
13.
The police ______ for the criminal now.
A. is looking
B. was looking
C. are looking
D. were looking


Câu có trạng từ now - "bây giờ" nên được chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ số nhiều the policenên
đáp án đúng là C.
14.
You can use my phone if yours _______.
A. don't work
B. doesn't work
C. not to work
D. not working
Trong câu điều kiện loại 1, động từ trong mệnh đề if được chia ở thì hiện tại đơn. Vì chủ ngữ
là yours (= your phone) nên đáp án đúng là B.
15.

Exercise ______ your body and your mind.
A. improve
B. improves
C. is improved
D. are improved
Câu miêu tả sự thực hiển nhiên nên động từ chia ở thì hiện tại đơn với chủ ngữ số ít exercise. Đáp án
đúng là B.
Bài tập ngữ pháp số 2:
Choose the best option to complete the following sentences.
1.
Paulo has learned English ______ five years.
A. since
B. from
C. to
D. for
Five years - "năm năm" là khoảng thời gian nên trước đó cần giới từ for.
2.
My little sister ________ Sleeping Beauty several times.
A. watches
B. is watching
C. has watched
D. watched
Để miêu tả sự việc lặp đi lặp lại bao nhiêu lần ta dùng thì hiện tại hoàn thành. Vì chủ ngữ số ít là my little
sister nên đáp án là C.
3.
The child ________ before the doctor arrived.
A. died
B. had died
C. has died



D. were dying
Câu có mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian before the doctor arrived - "trước khi bác sĩ đến". Khi hành
động xảy ra trước một hành động khác thì động từ chia ở thì quá khứ hoàn thành. Đáp án là B.
4.
We cleaned up the room as soon as the guests _______.
A. had left
B. has left
C. left
D. were leaving
Câu có nghĩa là "Chúng tôi đã dọn dẹp ngay khi khách về". Hành động khách về xảy ra trước hành động
dọn dẹp nên động từ cần điền phải ở thì quá khứ hoàn thành. Đáp án đúng là A.
5.
The secretary ________ the report by 10:00 yesterday.
A. hadn't finished
B. hasn't finished
C. didn't finish
D. would finish
By the 10:00 yesterday là trước 10 giờ ngày hôm qua. Vì hành động xảy ra trước một thời điểm trong
quá khứ nên đáp án đúng là A.
6.
Jane's eyes are red. She ________.
A. cried
B. has cried
C. has been crying
D. had cried
Jane's eyes are red - "Mắt Jane đỏ" là kết quả ở hiện tại. Để diễn tả hành động đã xảy ra và lưu kết quả
ở hiện tại và việc khóc kéo dài liên tục ta dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Đáp án là C.
7.
This room is dirty. Someone ________ in here.

A. smoked
B. has smoked
C. has been smoked
D. had been smoking
The room is dirty - "Căn phòng bẩn" là kết quả ở hiện tại. Động từ được chia ở thì hiện tại hoàn thành
là has smoked.
8.
I think Arsenal ________ next Monday.
A. wins
B. will win
C. would win
D. is winning
Câu diễn tả một dự đoán chưa chắc chắn với I think, do đó động từ chia ở thì tương lai đơn. Đáp án là
B.
9.
Hurry! The train _________. I don't want to miss it.


A. comes
B. is coming
C. came
D. has come
Trong câu này có câu mệnh lệnh Hurry! (Nhanh lên!) tức là có hành động đang diễn ra tại thời điểm nói,
nên động từ được chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Đáp án là B.
10.
Angelina Jolie is a famous actress. She _________ in several films.
A. appears
B. is appearing
C. appeared
D. has appeared

Câu này miêu tả về việc Angelina Jolie đã đóng được một số bộ phim từ trước đến nay, nên động từ
được chia ở thì hiện tại hoàn thành. Đáp án đúng là D.
11.
I saw Maggie at the party. She ________ a very beautiful dress.
A. wears
B. wore
C. was wearing
D. has worn
Câu miêu tả trạng thái của Maggie tại thời điểm người nói nhìn thấy cô ấy ở bữa tiệc, nên động từ được
chia ở thì quá khứ tiếp diễn. Đáp án là C.
12.
What time ________ the next train leave?
A. does
B. will
C. shall
D. would
Câu miêu tả lịch trình tàu chạy nên động từ được chia ở thì hiện tại đơn. Đáp án là A.
13.
Monica _________ with her sister at the moment until she finds a flat.
A. stays
B. is staying
C. will stay
D. is going to stay
Câu có trạng ngữ chỉ thời gian at the moment - "hiện tại" nên động từ được chia ở thì hiện tại tiếp diễn.
Đáp án đúng là B.
14.
After Marry ________ her degree, she intends to work in her father's company.
A. will finish
B. is finishing
C. finishes

D. will have finished
Mệnh đề đi với after nêu ra thời gian trong tương lai nên động từ được chia ở thì hiện tại đơn. Đáp án là
C.


15.
A small stone struck the windshield while we ______ down the gravel road.
A. drive
B. had driven
C. were driving
D. had been driving
Liên từ while thường đi với các thì tiếp diễn. Câu này nêu một hàng động đang diễn ra thì hành động
khác xen vào. Do đó đáp án là động từ chia ở thì quá khứ tiếp diễn.
Bài tập ngữ pháp số 3:
Choose the best option to complete the following sentences.
1.
Can you please _________ me a little about yourself?
A. to tell
B. telling
C. tell
D. going to tell
Động từ đi theo sau động từ khuyết thiếu được giữ ở dạng nguyên thể.
2.
I _________ school in 1987.
A. have finished
B. finish
C. finished
D. can finish
Câu có trạng ngữ chỉ thời gian in 1987 nên động từ được chia ở thì quá khứ đơn là finished.
3.

I wanted to get a job _________ my parents are quite poor.
A. and
B. but
C. because
D. if
Hai mệnh đề có mối quan hệ kết quả - nguyên nhân nên đáp án đúng là because.
"Tôi muốn có việc làm vì bố mẹ tôi khá nghèo."
4.
I see that you did well in your A levels. Why _________ to university when you left school?
A. didn't you go
B. aren't you going
C. haven't you gone
D. don't you go
Câu có mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian trong quá khứ when you left school nên động từ được chia ở
thì quá khứ đơn. Đáp án là A.
5.
I see you were a junior clerk in Tradewinds Import Company. ________ you type?
A. Can
B. Is


C. Have
D. Are
Động từ type là động từ thường không chia nên chỉ có đáp án A là đúng.
6.
Yes, my speed is 50 words _________ minute.
A. the
B. some
C. each
D. a

Mạo từ không xác định a/an được dùng trong các cụm từ về giá cả (2 pounds a kilo), tần suất (twice a
year), tốc độ (70 miles an hour).
7.
Why do you want ________ your job there?
A. leave
B. to leave
C. leaving
D. to leaving
Sau động từ want là động từ nguyên thể có to. Đáp án là B.
8.
I'd like a job where I can get more experience _________ learn about different kinds of work.
A. because
B. but
C. and
D. if
Get more experience và learn about different kinds of work là hai ý tương đương nhau được nối
bằng liên từ and.
9.
Can you work on Saturday afternoons ________ we need you?
A. if
B. but
C. and
D. because
"Bạn có thể làm việc vào các buổi chiều chủ nhật nếu chúng tôi cần hay không?"
10.
________ we offer you this job, when can you start?
A. And
B. If
C. Or
D. Because

Đây là câu điều kiện loại 1 "Nếu chúng tôi tuyển bạn vào làm công việc này, khi nào bạn có thể bắt đầu?"
11.
I _________ give a month's notice before I leave my present job.
A. do
B. ought


C. must
D. have
Ta thấy động từ give ở dạng nguyên thể không to nên chỉ có thể dùng do hoặc must.
- do + V được dùng khi nhấn mạnh vào động từ.
- must + V được dùng khi diễn tả ý bắt buộc phải làm gì.
Đáp án đúng là must.
"Tôi phải nộp đơn xin thôi việc một tháng trước khi tôi có thể từ bỏ công việc hiện tại."
12.
- Do you want to wait?
- Two weeks ________ too long for me to wait.
A. is
B. are
C. were
D. was
Ngữ cảnh của đoạn hội thoại là ở hiện tại, chủ ngữ two weeks là khoảng thời gian nên được chia ở số ít.
Đáp án là A.
13.
- What will we do today?
- Let's go for a walk, ________?
A. do you
B. shall we
C. do we
D. don't you

Phần láy đuôi của câu đề nghị Let's V là shall we.
14.
___________! we had driving in the country!
A. How wonderful day
B. What beautiful day
C. What a beautiful day
D. What the beautiful day
Cấu trúc của câu cảm thán:
How + adj + (S + V)
What + N + (S + V)
- Phương án A sai vì sau how là danh từ.
- Phương án B sai vì thiếu mạo từ trước danh từ.
- Phương án D sai vì trong câu cảm thán với What ta dùng mạo từ không xác định a/ an/ không có mạo
từ chứ không dùng the.
15.
If it ________, the match will be postponed.
A. rains
B. will rain
C. has rained
D. is raining
Đây là câu điều kiện loại 1 nên động từ ở mệnh đề phụ được chia ở thì hiện tại đơn là rains.
Bài tập ngữ pháp số 4:
Choose the best option to complete the sentences.


1.
The science classes at this ________ difficult.
A. school are
B. schools are
C. school is

D. school's is
This là tính từ chỉ định đứng trước danh từ số ít nên loại phương án B chứa danh từ số nhiều schools.
Vì chủ ngữ là The science classes at this school được thành lập từ hai danh từ nối với nhau bằng giới
từ nên động từ chia theo danh từ số nhiều the science classes. Đáp án đúng là A.
2.
The English _________ strong traditions.
A. have much
B. has many
C. has much
D. have many
Chủ ngữ được thành lập từ the + tính từ tương đương với một danh từ chỉ người số nhiều,
trước traditions cần dùng từ chỉ số lượng many. Vậy, đáp án đúng là D.
3.
Peter painted the room black. It looks dark and dreary. He _________ chosen a different colour.
A. had to
B. should have
C. must have
D. could have been
Câu miêu tả sự việc đáng nhẽ nên làm (chọn màu sơn khác) nhưng thực tế là đã không thực hiện (không
chọn màu khác mà dùng màu đen để sơn căn phòng), do đó sử dụng cấu trúc should have VpII. Đáp án
đúng là B.
4.
You haven't eaten anything since yesterday. You ________ be really hungry.
A. might
B. will
C. can
D. must
Đây là một câu phỏng đoán ("Chắc hẳn bạn phải đói lắm"). Dựa vào câu trước ("Bạn chưa ăn gì kể từ
hôm qua") có thể thấy người nói chắc chắn về khả năng xảy ra của sự việc. Do đó phải dùng must.
5.

I still can't believe it. My bicycle _________ last night.
A. was stolen
B. stolen
C. was stealing
D. stole
Câu có động từ bị động chia ở thì quá khứ đơn (last night) với chủ ngữ số ít my bicycle nên đáp án
đúng là A.
6.
The university _________ by private funds as well as by tuition income and grants.
A. supports
B. is supporting


C. is supported
D. has supported
Câu có động từ chia ở dạng bị động ("trường đại học được tài trợ") với chủ ngữ số ít the universitynên
đáp án đúng là C.
7.
When I was little, my father said ________ talk to strangers.
A. don't
B. I shouldn't
C. that I don't
D. that shouldn't
Ta có cấu trúc say (that) + S + V, do đó loại phương án A và D vì thiếu chủ ngữ. Động từ say chia ở thì
quá khứ đơn là said nên phương án C với trợ động từ ở thì hiện tại đơn don't là sai. Đáp án đúng là B.
8.
A fortune-teller predicted _________ inherit a lot of money before the end of the year.
A. what I
B. that I
C. what I will

D. that I would
Câu có động từ predict nên câu sau ở thì tương lai đơn. Tuy nhiên ngữ cảnh của câu trong quá khứ
(predicted) nên cần sử dụng dạng quá khứ của will là would.
9.
Daisy's marriage has been arranged by her family. She is marrying a man __________.
A. she hardly knows him
B. whom she hardly know
C. she hardly knows
D. that she hardly know
Phương án B và D sai vì động từ know không được chia theo chủ ngữ số ít she.
Phương án A sai vì ở chỗ trống cần điền mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho the man, trong khi mệnh đề she
hardly knows him vẫn còn đại từ him ở phía sau knows.
Đáp án đúng là C.
10.
That book is by a famous anthropologist. It's about the people in Samoa _________ for two years.
A. that she lived
B. that she lived among them
C. among whom she lived
D. where she lived among them
Danh từ được bổ nghĩa bởi mệnh đề quan hệ là the people in Samoa - "người dân ở Samoa" nên
phương án D sử dụng trạng từ quan hệ where là sai.
Phương án B sai vì khi thêm đại từ quan hệ cần bỏ đại từ them thay thế cho cụm danh từ trên.
Phương án A sai vì chưa nói rõ mối quan hệ giữa việc cô ấy sống (she lived) và những người ở Samoa.
Đáp án A có giới từ among là đúng vì lúc đó cụm danh từ được hiểu là "những người Samoa mà cô ấy
sống chung trong hai năm".
11.
Instead of ________ about the good news, Peter seemed to be indifferent.
A. exciting
B. being excited



C. to excite
D. to be excited
Sau instead of là danh từ hoặc V-ing. Câu này cần một tính từ miêu tả cảm xúc của Peter nên tính từ
đúng là excited. Đáp án đúng là B.
12.
I finally finished ________ at 7 p.m. and served dinner.
A. cooking
B. being cooked
C. to cook
D. to be cooked
Sau động từ finish là V-ing. Câu này mang ý chủ động ("nấu ăn xong") nên đáp án là A.
13.
We _________ won the game if we'd had a few more minutes.
A. Ø
B. will
C. had
D. could have
Vì mệnh đề phụ có động từ chia ở thì quá khứ hoàn thành nên đây là câu điều kiện loại III. Mệnh đề
chính có dạng would/could/might have + VpII. Đáp án là D.
14.
If I could speak Spanish, I _________ next year studying in Mexico.
A. will spend
B. had spent
C. would spend
D. would have spent
Mệnh đề phụ chia ở thì quá khứ đơn (could speak) nên đây là câu điều kiện loại II. Mệnh đề chính có
động từ ở dạng would/could/might + V. Đáp án đúng là C.
15.
All the athletes taking part in the international games should be proud of _______ .

A. oneself
B. himself
C. themselves
D. yourself
Đại từ phản thân tương ứng với cụm danh từ all the athletes là themselves.
Bài tập ngữ pháp số 5:
Choose the best option to complete the sentences.
1.
I ___________ reading this book by next weekend.
A. will have finished
B. will be finishing
C. would finish
D. have finished
Câu có trạng ngữ chỉ thời gian by next weekend nên động từ chia ở thì tương lai hoàn thành (hành động
xảy ra trước một thời điểm trong tương lai). Đáp án là A.


2.
Do you know the beautiful girl ___________ is sitting in the car?
A. who
B. which
C. whose
D. whom
Đại từ nhân xưng thay thế cho danh từ chỉ người the beautiful girl và làm chủ ngữ trong mệnh đề quan
hệ là who.
3.
Mr Hill is __________ to need a doctor.
A. so ill
B. that ill
C. ill enough

D. as ill as
Ta có cấu trúc adj + enough + to V tức là "đủ thế nào để làm gì". Đáp án đúng là C.
4.
Our university __________ 50 years ago.
A. was found
B. was founded
C. founded
D. found
Động từ trong câu cần chia ở thì quá khứ đơn (50 years ago) và ở thể bị động ("trường được thành lập")
nên đáp án đúng là was founded.
5.
Were they _________ when they got the job?
A. happiness
B. more happily
C. happily
D. happy
Sau động từ to be là tính từ. Đáp án đúng là D.
6.
Because it hasn't rained for several months, there was a _______ of water.
A. shorten
B. shortage
C. short
D. shortly
Sau mạo từ a là danh từ. Đáp án đúng là B.
7.
ADN tests ___________ accepted in court cases lately.
A. will have
B. have
C. have been
D. had

Câu có trạng ngữ chỉ thời gian lately nên động từ được chia ở thì hiện tại hoàn thành. Đáp án là C.


8.
Ten people, none of ________ were suitable, applied for the job.
A. whose
B. whom
C. which
D. who
Danh từ được bổ nghĩa bởi mệnh đề quan hệ là ten people, nên đại từ quan hệ thích hợp có thể
là who hoặc whom, tuy nhiên sau giới từ ta cần dùng whom.
9.
I'm going to a wedding on Saturday. __________ is getting married.
A. A friend of me
B. A friend of mine
C. The friend of mine
D. the friend of me
Cấu trúc a/an + danh từ + of + đại từ sở hữu. Đáp án đúng là A.
10.
Don't phone me between 7 and 8 o'clock tomorrow. We _________ dinner then.
A. would have
B. have
C. will be having
D. will have
Để miêu tả hành động diễn ra liên tục trong một khoảng thời gian trong tương lai (between 7 and 8
o'clock) ta dùng thì tương lai tiếp diễn. Đáp án là C.
11.
They had a helper ________ their house yesterday.
A. to clean
B. cleaned

C. cleaning
D. clean
Cấu trúc chủ động với động từ have với ý nghĩa "có/ nhờ ai đó làm việc gì cho mình" là chủ ngữ + have
+ tân ngữ + động từ nguyên thể. Đáp án đúng là D.
Dịch: "Hôm qua người giúp việc dọn dẹp nhà cửa cho họ."
12.
The reason for his being late is __________ he missed the bus.
A. because
B. which
C. that
D. why
That đứng đầu mệnh đề he missed the bus. Đây là mệnh đề danh ngữ bổ nghĩa cho chủ ngữ the
reason for being late.
13.
We ___________ that concert.
A. were disappointed of
B. were disappointing of
C. were disappointed by


D. were disappointing by
Câu cần tính từ chỉ cảm xúc ("thất vọng vì buổi biểu diễn ca nhạc") nên cần một động tính từ dạng V PII.
Giới từ đi sau disappointed là by. Đáp án là C.
14.
__________ she was smoking, she saw him passing the road.
A. When
B. How
C. What
D. Why
Câu cần mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian "Khi cô ấy đang hút thuốc thì nhìn thấy anh ta đi ngang qua trên

đường." Đáp án là A.
15.
How _________ do the buses run? - Every thirty minutes.
A. far
B. often
C. fast
D. long
Câu trả lời đưa ra tần suất nên để hoàn thành câu hỏi về tần suất ta chọn đáp án often.
Bài tập ngữ pháp số 6:
Choose the best option to complete the sentences.
1.
__________ you take a taxi, you will be late.
A. If
B. If not
C. Unless
D. As if
Câu có nghĩa là "Nếu không bắt xe taxi thì bạn sẽ bị muộn." Đáp án là C. Unless.
2.
Her car ________ yesterday.
A. washed
B. was washed
C. had washed
D. was washing
Câu cần động từ chia ở thì quá khứ đơn (yesterday) thể bị động ("xe được rửa") nên đáp án là B.
3.
The flight ________ we wanted to travel on was fully booked.
A. why
B. where
C. which
D. when

Danh từ được bổ nghĩa bởi mệnh đề quan hệ là the flight. Đại từ quan hệ tương ứng là which.
4.
Michael prefers cycling __________ driving.
A. as


B. to
C. than
D. for
Giới từ đi với động từ prefer là to, có nghĩa là "thích cái gì hơn cái gì".
5.
_________ the lesson well, he couldn't answer the teacher's questions.
a. Do not prepare
B. Did not preparing
C. Not prepare
D. Not preparing
Mệnh đề đầu tiên không có chủ ngữ nên là mệnh đề quan hệ rút gọn bắt đầu bằng V-ing. Đáp án đúng là
D. Mệnh đề đầy đủ có thể là Because he didn't prepare the lesson well.
6.
This company offered a lot of _________ jobs.
A. attraction
B. attractive
C. attractively
D. attract
Trước danh từ job cần tính từ bổ nghĩa, đáp án là D.
7.
Pupils are looking forward to _________ on holiday.
A. went
B. go
C. have gone

D. going
Sau look forward to là V-ing. Đáp án là D.
8.
Lan's father, __________ is 70 years old, goes swimming every day.
A. who
B. that
C. whose
D. whom
Trong mệnh đề quan hệ không xác định, đại từ quan hệ thay thế cho danh từ Lan's father và làm chủ
ngữ trong mệnh đề quan hệ nên đáp án là A.
9.
By the time she reached the dentist's, the pain in her tooth _________ stopped.
A. has been
B. had
C. has
D. had been
Câu miêu tả sự việc xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ (by the time she reached the
dentist - "trước khi cô ấy đến chỗ nha sĩ") nên đáp án là B.
10.
Does anyone know _________ this hat might be?


A. who
B. whose
C. whom
D. to whom
Chỗ trống cần điền whose - "của ai" để hoàn thành ý nghĩa của mệnh đề phía sau "chiếc mũ này là của
ai".
11.
We intended ________ away with the old system once we have developed a better one.

A. doing
B. do
C. to do
D. to have done
Sau động từ intend là to V. Đáp án là C. Động từ thành ngữ do away with nghĩa là "bỏ đi, loại bỏ".
12.
The old lady was ___________ exhausted after the long walk.
A. very
B. pretty
C. absolutely
D. fairly
Câu này được hiểu là "Cô ấy rất mệt sau khi đi bộ lâu." nên pretty và fairly không phù hợp về
nghĩa. Very không đi với các quá khứ phân từ làm tính từ.
13.
By the time you return here next year, the city ________ lots of changes.
A. will have
B. will have had
C. has had
D. will be having
By the time you return here next year - "Đến lúc bạn trở lại đây vào năm tới" thể hiện hành động phía
sau xảy ra trước hành động "quay trở lại" nên động từ được chia ở thì tương lai hoàn thành. Đáp án là B.
14.
The old man serves the ball so skilfully. He ________ a good tennis player when he was young.
A. can be
B. could be
C. must be
D. must have been
Câu phía trước "Người đàn ông đánh bóng thật lành nghề." cho thấy lời phỏng đoán phía sau "Ông ấy
hẳn chơi quần vợt rất giỏi khi còn trẻ." có cơ sở chắc chắn. Để diễn tả phỏng đoán chắc chắn trong quá
khứ ta dùng must have + VpII. Đáp án là D.

15.
The old man is said ________ all his money to an old people's home when he died.
A. to leave
B. have left
C. to leaving
D. to have left


Cấu trúc bị động đặc biệt be said + to have VpII nếu hành động sau said đã xảy ra trong quá khứ. Đáp
án là D.
Dịch: "Người ta nói rằng ông lão đó đã để lại hết tiền của mình cho một nhà dưỡng lão khi ông qua đời."
Bài tập ngữ pháp số 7:
Choose the best option to complete the sentences.
1.
Han is going to the USA for his holiday. He _______ up for nearly a year now.
A. have saved
B. saves
C. is saving
D. has been saving
Câu có trạng ngữ chỉ thời gian for nearly a year now - "gần nửa năm nay", hơn nữa câu nhấn mạnh vào
việc Han luôn tiết kiệm tiền trong khoảng thời gian đó, nên đáp án là động từ chia ở thì hiện tại hoàn
thành tiếp diễn.
2.
Nobody was injured in the accident, _________?
A. was there
B. were they
C. was he
D. wasn't it
Đây là câu hỏi láy đuôi. Mệnh đề phía trước có động từ to be chia ở thì quá khứ đơn
là was, nobody mang ý phủ định nên ở phần láy đuôi ta sử dụng they tương ứng với nobody và thể

khẳng định của động từ to be ở thì quá khứ là were. Đáp án là B.
3.
Something was wrong with the machine, _________?
A. was it
B. were they
C. wasn't it
D. weren't they
Đại từ ở phần láy đuôi tương ứng với something là it, phần câu kể có động từ to be chia ở thì quá khứ
đơn thể khẳng định nên ở phần láy đuôi ta dùng dạng phủ định tương ứng là wasn't. Đáp án là C.
4.
If the weather stays fine, the plane ________ land at 8.30 local time.
A. does
B. should
C. might
D. ought
Đây là câu điều kiện loại 1, nên phương án A không phù hợp về thì. Phương án D thiếu to ở sau ought.
Phương án C đưa ra phỏng đoán còn phương án B được dùng để thể hiện sự mong đợi điều gì sẽ xảy
ra. Đáp án là B.
Dịch: "Nếu thời tiết đẹp, máy bay sẽ có thể hạ cánh vào 8 rưỡi giờ địa phương."
5.
The house _________ Shakespeare was born is now open to the public.
A. that
B. which
C. where


D. who
Danh từ được bổ nghĩa bởi mệnh đề quan hệ là the house. Trong mệnh đề quan hệ, danh từ này được
dùng để chỉ địa điểm nơi Shakespeare sinh ra, nên đáp án là C.
6.

The blackmailer denied ________ the photographs to the actress.
A. send
B. sent
C. to send
D. having sent
Sau deny là động từ ở dạng V-ing. Đáp án đúng là having sent.
7.
Would you mind ________ me a hand with this bag?
A. give
B. to give
C. giving
D. to have given
Sau would you mind là động từ ở dạng V-ing. Đáp án đúng là C.
8.
It's an hour since he ________, so he should be at the office now.
A. left
B. has left
C. had left
D. was leaving
Mệnh đề sau since có động từ chia ở thì quá khứ đơn. Đáp án là A.
9.
If I were you, I ________ him as my nephew.
A. will treat
B. am treating
C. would treat
D. will have treated
Đây là câu điều kiện loại II nên động từ ở mệnh đề chính có dạng would/could/might + V. Đáp án là C.
10.
Oranges are expensive this season, and ________.
A. apples are

B. apples the same
C. apples too
D. so are apples
Lối nói phụ họa với nghĩa "ai đó/ cái gì cũng như vậy" sử dụng so có cấu trúc như sau so + trợ động từ
+ danh từ. Đáp án là D.
11.
Jane's brother does not work as a teacher, and she doesn't ________.
A. either
B. so
C. neither


D. too
Lối nói phụ họa theo sau một câu phủ định với ý "ai đó/ cái gì cũng vậy" sử dụng either hoặc neither.
Với neither ta có cấu trúc neither + trợ động từ + chủ ngữ, còn với either ta có chủ ngữ + trợ động
từ + not + either. Đáp án là A.
12.
People who are telling the truth about the properties _________should be given prizes for honesty.
A. which sell
B. they sold
C. that selling
D. they are selling
Danh từ được bổ nghĩa bởi mệnh đề quan hệ là the properties - "nhà đất" nên phương án A. which
sell hoặc C. that selling ở thể chủ động là không phù hợp. Phương án B không phù hợp vì thì vì câu có
tình huống hiện tại. Đáp án là D.
Dịch: "Những người thành thật về ngôi nhà mà họ đang bán nên được trao giải thưởng cho sự thành
thật."
13.
I have been saving money because I ________ buy a computer.
A. shall

B. am going to
C. will
D. would
Việc mua máy tính là một dự định đã có từ trước, vì thế người nói mới tiết kiệm tiền (I have been saving
money) nên động từ được chia ở thì tương lai gần. Đáp án là B.
14.
We did not go out because it ________.
A. would rain
B. was raining
C. had rained
D. has rained
Để nêu ra lý do cho việc làm/ không làm gì trong quá khứ ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn. Đáp án là B.
15.
Micheal, is it true that you ________ married next week?
A. get
B. are getting
C. got
D. have got
Ngoài các cách sử dụng thông thường, thì hiện tại tiếp diễn còn được dùng để nói về kế hoạch chắc
chắn trong tương lai gần.
Bài tập ngữ pháp số 8:
Choose the best option to complete the sentences.
1.
The cost of the material is _________ in the bill for the work.
A. include
B. included
C. including


D. includes

Sau động từ to be is chỉ có thể là V-ing (nếu câu ở thể chủ động thì hiện tại tiếp diễn) hoặc VpII (nếu câu
ở thể bị động). Ý nghĩa của câu này "Giá vật liệu đã được bao gồm trong hóa đơn của cả công trình."
nên đáp án là B.
2.
The bus company has ________ the fare by 20%.
A. raised
B. raising
C. risen
D. arisen
Trước chỗ trống có has nên động từ cần điền ở dạng phân từ hai, nên phương án B sai. Trong các
phương án còn lại, raise là ngoại động từ mang nghĩa là "tăng cái gì lên" còn rise và arise là nội động từ
lần lượt mang nghĩa "cái gì tăng" và "cái gì nảy sinh/ phát sinh". Sau chỗ trống có tân ngữ the fare nên
đáp án đúng là A.
3.
- You were late for your dental appointment.
- I know. I shouldn't ________ so long at the library.
A. be staying
B. had stayed
C. have stayed
D. stay
Câu diễn tả ý "đáng lẽ không nên làm gì nhưng lại làm" nên ta dùng cấu trúc shouldn't have + VpII. Đáp
án là C.
"- Bạn đã muộn cuộc hẹn với bác sĩ nha khoa.
- Tôi biết. Đáng nhẽ tôi không nên ở thư viện lâu như thế."
4.
The police _______ to report to the headquarters immediately.
A. require
B. is required
C. required
D. are required

Căn cứ vào nghĩa của cả câu "Cảnh sát được yêu cầu báo cáo lại tổng cục ngay lập tức." nên cần chọn
đáp án ở dạng bị động với chủ ngữ số nhiều the police. Đáp án đúng là D.
5.
He was advised _________ singing lessons.
A. take
B. taking
C. taken
D. to take
Sau advise là động từ dạng to V. Đáp án đúng là D.
6.
Magazines are usually weekly or monthly, but newspapers are ________.
A. every day
B. day
C. daily
D. day after day


Sau động từ to be là tính từ. Trong bốn đáp án chỉ có daily là tính từ.
7.
There isn't _________ foreign news in the paper.
A. a lot
B. many
C. lots
D. much
Phương án A và C sai vì thiếu of sau a lot và lots. News là danh từ không đếm được nên đáp án là D.
much
8.
I read in one paper that they are ________ married.
A. getting
B. being

C. got
D. having
Sau to be là động từ ở dạng V-ing hoặc quá khứ phân từ.
Căn cứ theo nghĩa của câu "Tôi đã đọc một tờ báo rằng họ sắp kết hôn." thì động từ ở dạng chủ động
nên đáp án là getting.
9.
I wish I ________ some jeans I really like. I must have tried on ten pairs.
A. find
B. could find
C. can find
D. should find
Sau wish động từ không chia ở dạng hiện tại nên phương án A và C sai. Trong hai phương án B và D chỉ
có B phù hợp về ý nghĩa "mong muốn có khả năng làm gì".
"Tôi ước gì tôi có thể tìm được vài chiếc quần bò ưng ý. Chắc tôi đã thử cả mười chiếc rồi."
10.
Everyone _________ what they have to do, don't they?
A. know
B. do know
C. knows
d. have known
Sau đại từ bất định everyone động từ chia ở số ít. Đáp án là C.
11.
She used to work here as a typist, ________ she?
A. did
B. use
C. didn't
D. wouldn't
Đây là câu hỏi láy đuôi. Ở phần câu kể, động từ use được chia ở thì quá khứ đơn thể khẳng định nên
phần láy đuôi sử dụng trợ động từ quá khứ dạng phủ định là didn't.
12.

Tom is not used to ________ up early. He is late for school very often.
A. get


B. getting
C. got
D. having got
Sau be used to là V-ing. Cấu trúc này mang nghĩa "quen với việc gì".
13.
Can you help me ________ in this application form?
A. fill
B. filling
C. to fill
D. A&C
Sau động từ help động từ có thể ở dạng nguyên thể hoặc nguyên thể có to nên cả A và C đều đúng. Đáp
án là D.
14.
Please invite _______ you like to the reception.
a. one
B. ones
C. anyone
D. all
Hai đại từ one/ones được dùng để thay thế cho danh từ được nói đến ở trước đó mà không phải lặp lại
danh từ đó.
All không thích hợp đứng một mình ở vị trí này.
Đáp án là C.
"Hãy mời bất cứ ai bạn muốn mời tới bữa tiệc chiêu đãi."
15.
I'd rather you _______ smoke in here.
A. don't

B. musn't
C. didn't
D. shouldn't
Cấu trúc S1 + would rather + S2 + Vpast simple có nghĩa là "muốn ai đó làm gì/ không làm gì". Đáp án đúng
là C vì didn't là trợ động từ trong thì quá khứ đơn.
Bài tập ngữ pháp số 9:
Choose the best option to complete the sentences.
1.
Aesop is the author of the fable _______ have just read above. He was an ancient Greek writer.
A. who you
B. which
C. that
D. you
Chỗ trống còn thiếu một từ làm chủ ngữ của động từ have just read. Từ đó chỉ có thể chỉ người nên D là
đáp án đúng.
2.
My parents used to _________ fables to me when I was a child.
A. read
B. telling


C. reading
D. told
Cấu trúc used + to V được dùng khi muốn diễn tả thói quen trong quá khứ. Trước fables ta dùng động
từ read. Đáp án là A.
3.
Amanda's eyes are red. She _________ them all morning.
A. had been rubbing
B. has been rubbing
C. had rubbed

D. has rubbed
Amanda's eyes are red - "Mắt Amanda đỏ" là kết quả ở hiện tại. Hơn nữa câu phía sau có all morning,
như vậy hành động đã xảy ra liên tục trong quá khứ và để lại kết quả ở hiện tại. Ta chọn đáp án động từ
chia ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là has been rubbing.
4.
I'm trying to buy a microwave oven. Do you know if the small ones are really _______ than the larger
ones?
a. any bad
B. some worse
C. any worse
D. some worst
Phía sau chỗ trống là than nên tính từ cần để ở dạng so sánh hơn. Do đó, phương án A và D là sai.
Vì đây là câu hỏi nên dùng any là hợp lý. Đáp án là C.
5.
I am not sure, but I think they are _______ and you have to spend more time ________ things.
A. more slowly - cook
B. slower - cooking
C. slowest - cook
D. slow - to cook
Ta có cấu trúc spend + time + V-ing có nghĩa là "dành thời gian làm việc gì đó".
Trong các lựa chọn chỉ có C là có động từ thứ hai ở dạng V-ing. Đáp án đúng là C.
6.
I am _________ to call the doctor. I just need to get some rest.
A. too sick
B. sick enough
C. not sick enough
D. so sick that
Căn cứ vào ý nghĩa của câu 2 "Tôi chỉ cần nghỉ ngơi chút thôi." thì ý của câu trước là "Tôi không ốm đến
mức phải gọi bác sĩ". Đáp án là C.
7.

Can you keep the noise down, please? It's _______ that I cannot hear myself think.
A. so noisy
B. such noise
C. so much noisy
D. too noisy


Cấu trúc so + tính từ/ trạng từ + that + mệnh đề có nghĩa là "quá thế nào đến nỗi". Sau to be ta chọn
tính từ noisy. Đáp án đúng là A.
8.
_______ alone in ________ dark, deserted street is risky.
A. Walk - so
B. Walking - such a
C. Walking - so
D. Walked - such
Vì chỗ trống thứ nhất cần từ làm chức năng chủ ngữ nên ta chọn đáp án là V-ing. Ở chỗ trống thứ hai,
trước tính từ dark ta chọn trạng từ so. Đáp án là B.
9.
He'd prefer _______ chicken soup rather than ________ milk.
A. having - having
B. have - drink
C. to have - drink
D. had - drank
Sau would prefer là to V với ý nghĩa "muốn làm gì", sau rather than động từ ở dạng nguyên thể. Đáp
án đúng là C.
10.
He'd prefer vanilla ice cream _________ chocolate ice cream.
A. to
B. more than
C. than

D. rather than
Cấu trúc would prefer ... rather than... cũng có thể dùng với danh từ.
11.
He'd rather _________ a hot beverage during a meal.
A. I not have
B. I do not have
C. I did not have
D. I had not
Cấu trúc S1 + would rather + S2 + Vpast simple có nghĩa là "Ai đó muốn người khác làm/ không làm gì". Đáp
án là C.
12.
The critic was amused by the funny story line, but she found the acting extremely ________.
A. unexcited
B. unexciting
C. exciting
D. excited
Khi muốn nói đến bản chất/ tính chất của sự vật sự việc ta dùng tính từ dạng V-ing nên phương án A và
D là sai.
Căn cứ vào nghĩa của cả câu thì B là đáp án đúng.
Dịch: "Nhà phê bình đó thấy hứng thú với phần lời thoại hài hước nhưng cô ấy thấy phần diễn xuất cực
kì tẻ nhạt."
13.


×