Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Ngân hàng với chức năng huy động vốn trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.13 KB, 29 trang )


THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Ngõn hng v i ch c nng huy ủ ng v n trong quỏ trỡnh cụng nghi p
húa, hi n ủ i húa ủ t n c (tl; 5)

L IM

U

OBO
OKS
.CO
M

M CL C

CHNG I : T NG QUAN V NGN HNG V CH C NNG HUY NG V N

I. S hỡnh thnh v phỏt tri n c a h th ng Ngõn hng g n v i ch c nng
huy ủ ng v n (HV)

II. Lý lu n c b n ch c nng huy ủ ng v n c a Ngõn hng
III. Ngõn hng -Huy ủ ng v n g n li n v i vi c s d ng v n ( ch c nng
trung gian tớn d ng )

1. C s hỡnh thnh ch c nng

2. Vai trũ quan tr ng c a huy ủ ng v n qua Ngõn hng



2.1. Gúp ph n ti t ki m chi phớ xó h i, t o nh ng ủI u ki n thu n l i cho
cỏ nhõn v t ch c xó h i

2.2. Huy ủ ng v n lm gia tng v n trong n c, kớch thớch huy ủ ng v n
n c ngoi

2.3. Huy ủ ng v n gúp ph n th c hi n chớnh sỏch ti chớnh v chớnh sỏch
ti n t qu c gia

2.4. Huy ủ ng v n quy t ủ nh s t n t i c a cỏc Ngõn hng thng m i
IV. Cỏc hỡnh th c huy ủ ng v n
1. V n ti n g i

KI L

1.1. Ti n g i khụng kỡ h n
1.2. Ti n g i cú kỡ h n
1.3. Ti n g i ti t ki m
2. V n ủi vay

2.1. Vay c a Ngõn hng trung ng (NHTW)
2.2. Vay c a cỏc Ngõn hng hay t ch c tớn d ng trờn th trng Ngõn
hng
2.3. Vay n c ngoi



THệ VIE
N ẹIE

N TệTRệẽC TUYE
N
2.4. M t ngu n v n h t s c quan tr ng c a Ngõn hng l v n t cú
V. Cỏc nhõn t

nh h ng huy ủ ng v n qua Ngõn hng

1. Lói su t nh h ng r t l n ủ n huy ủ ng v n

OBO
OKS
.CO
M

2. Tỡnh tr ng n n kinh t
3. Chớnh sỏch ti n t c a Ngõn hng
4. Thu nh p v ti s n c a dõn c
5. D tớnh c h i ủ u t

CHNG II: TH C TR NG HUY NG V N QUA NGN HNG THNG M I
TRONG NH NG NM QUA

I. Nh ng k t qu ủ t ủ c trong cụng tỏc huy ủ ng v n qua Ngõn hng
1.1. Huy ủ ng v n ngy cng tng v i s ủa d ng hoỏ v hỡnh th c s
h u, m r ng m ng l i Ngõn hng

1.2. Ngu n v n huy ủ ng qua Ngõn hng ngy cng tng
1.3. a d ng hoỏ cỏc hỡnh th c huy ủ ng v n

II. M c tiờu v k t qu huy ủ ng v n ủỏp ng yờu c u phỏt tri n kinh t

nm 2000

CHNG III: NH NG QUAN I M, NH H NG V GI I PHP HUY NG
V N THễNG QUA H TH NG NGN HNG

I. Nh ng quan ủi m c b n hi n nay

II. Nh ng ủ nh h ng mang tớnh chi n l c
1. Nh ng ủ nh h ng chung

2. M c tiờu c b n giai ủo n 2000 - 2010

3. M c tiờu tr c m t v m t s v n ủ ủang ủ t ra.

KI L

PH N K T LU!N

DANH M C TI LI U THAM KH O



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
L I M Đ!U

"T" nay đ n năm 2010 ph i xây d ng nư c ta t" m t nư c nơng nghi p


OBO
OKS
.CO
M

l c h u, cơng c thơ sơ, lao đ ng th cơng là ch y u tr thành m t nư c cơ khí
hố, hi n đ i hố v i trang thi t b máy móc hi n đ I, dân giàu, nư c m nh, an
ninh v ng ch c.. " Đó là m c tiêu c a q trình cơng nghi p hố - hi n đ i hố
(CNH- HĐH) mà Đ ng ta đ t ra.

Đ c bi t nư c ta đang phát tri#n n n kinh t theo cơ ch th trư$ng, xây
d ng n n kinh t hàng hố, m t m t nâng cao đ$i s ng ngư$i dân, đ%y m nh t c
đ tăng trư ng kinh t .. m t khác đ m b o theo đ nh hư ng XHCN.
Đ# đ t đư c nh ng m c tiêu trên, hồn thành q trình CNH-HĐH đ t
nư c là c m t và nhi m v n ng n . Vì v n đ đ t ra

đây là Vi t nam xu t

phát t" m t nư c nơng nghi p l c h u, nghèo nàn, cơ s v t ch t th p kém, ngân
sách h n h&p.. th nhưng vi c chuy#n t" cơng c thơ sơ thành trang thi t b , máy
móc hi n đ i c n ph i có v n, vi c đ u tư t" k' thu t l c h u sang KH-CN hi n
đ i cũng c n có v n, vi c đ u tư phát tri#n cũng c n có v n. Như v y, đ# hồn
thành q trình CNH-HĐH, đ# đ t đư c các m c tiêu trên c n có v n, v n là
v n đ h t s c c p thi t. V y v n t" đâu ra ?

T i ngh quy t đ i h i Đ ng tồn qu c l n th VIIi đã ch) r* "Đ# CNHHĐH c n huy đ ng nhi u ngu n v n g n v i s s d ng có hi u qu , trong đó
ngu n v n trong nư c là quy t đ nh, ngu n v n trong nư c là quan tr ng".
Ngu n v n nư c ngồi là quan tr ng nhưng l ch s cho th y khơng có m t nư c

KI L


nào phát tri#n nh$ vào ngu n v n nư c ngồi. Do đó, ph i huy đ ng ngu n v n
trong nư c là ch y u, phát huy n i l c, khai thác t i đa ngu n v n nhàn r i
trong xã h i.

Vi t nam hi n nay đã hình thành hai kênh huy đ ng v n, đó là qua th
trư$ng ch ng khốn và qua h th ng Ngân hàng. Song, th trư$ng ch ng khốn
Vi t nam m i thành l p, còn m i m+ và chưa th c s tr thành m t kênh huy
đ ng v n (HĐV) l n. Do v y, HĐV qua h th ng Ngân hàng là quan tr ng và
ch y u.



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Ngõn hng l t ch c trung gian ti chớnh, th c hi n huy ủ ng ngu n v n
nhn r i trong xó h i, ủỏp ng nhu c u cho ủ u t v phỏt tri#n trong n c.
Nh v y, lm th no ủ# huy ủ ng ủ c ngu n v n t i ủa, hi u qu an

OBO
OKS
.CO
M

ton nh t , ủỏp ng nhu c u v n ngy cng tng l v n ủ núng b*ng trong quỏ
trỡnh ủ i m i h th ng Ngõn hng ủó ủang v ti p t c th c hi n.
Trong bi vi t ny, em xin nghiờn c u chuyờn ủ "Ngõn hng v i ch c
nng huy ủ ng v n trong quỏ trỡnh cụng nghi p húa, hi n ủ i húa ủ t n c"

Ngõn hng hng ủó huy ủ ng v n nh th no, d i hỡnh th c gỡ, vai trũ c a
Ngõn hng trong h th ng huy ủ ng v n?

n c ta vi c huy ủ ng v n c a Ngõn

hng ủó ủ t ủ c nh ng k t qu gỡ? Nh ng khú khn c n gi i quy t v bi n
phỏp ủ# kh c ph c nh,m huy ủ ng v n ngy cng cú hi u qu hn, ủỏp ng nhu
c u v v n ngy cng cao c a ủ t n c.

# vi c ủ c thu n l i em ch y u phõn tớch ch c nng HV vỡ th# hi n
b n ch t Ngõn hng l huy ủ ng v n v cho vay v n, l i chi m s l ng v
ngu n v n huy ủ ng v n.

Bi vi t c a em cũn cú nhi u sai sút, mong cụ giỏo gúp ý v b xung thờm
cho em.

KI L

Em xin chõn thnh c m n!



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
chương i :
t ng quan v ngân hàng và ch c năng huy đ ng v n
I. S


HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C"A H

TH NG NGÂN HÀNG G#N V I

OBO
OKS
.CO
M

CH C NĂNG HUY Đ NG V N (HĐV)

Ngân hàng hình thành và phát tri#n tr i qua m t q trình lâu dàI, b t đ u
t" nh ng nghiêp v Ngân hàng sơ khai sau đó Ngân hàng ngày càng phát tri#n,
đ c bi t trong n n kinh t hàng hố Ngân hàng phát tri#n tr thành Ngân hàng
hi n đ i.

Ngu n g c Ngân hàng b t ngu n t" nh ng th kim hồn, nh ng th đúc
vàng, h chun làm cơng vi c c t gi nh ng v t q giá, đ trang s c, c t gi
ti n, thanh tốn h vho khách đ# hư ng m t kho n thù lao nh t đ nh. Nhưng sau
đó h phát hi n ra tính ch t "vơ danh" c a đ ng ti n và t t c nh ng ngư$i g i
ti n đ u khơng rút ti n ra cùng m t lúc, vì v y ln ln có kho n ti n dư th"a
có th# đem cho vay và l y l i. Nghi p v nh n ti n g i và cho vay b t đ u đư c
hình thành.

Khi n n kinh t hàng hố phát tri#n,thúc đ%y Ngân hàng phát tri#n, s
c nh tranh gi a các Ngân hàng càng tăng thì các t ch c này thay b,ng thu phí
ti n g i h khuy n khích g i ti n b,ng cách khơng thu phí và hơn n a Ngân
hàng s+ đư c tr m t ph n l i t c g i là l i su t ti n g i.

Cùng v i q trình phát tri#n các Ngân hàng th c hi n nhi u đa d ng hố

các hình th c HĐV, ng d ng K) thu t - Cơng ngh hi n đ i, đ%y m nh ch c
năng huy đ ng v n c a Ngân hàng.

KI L

Như v y, Ngân hàng đã huy đ ng ngu n v n nhàn r i trong xã h i, và
dùng ngu n v n huy đ ng đư c đ# cho vay.
Ngân hàng tr thành c u n i trung gian gi a ngư$i th"a v n và ngư$i
thi u v n, gi a ngư$i ti t ki m và ngư$i đ u tư, gi a ngư$i đi vay và ngư$i cho
vay.

K t lu n: Ngân hàng là t ch c tài chính, nh n ti n gư) và cho vay ti n.
V y, ch c năng huy đ ng v n c a Ngân hàng th# hi n như th nào ta s+ đi
phân tích sâu v v n đ này



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N

II. Lí LU!N C B N CH C NNG HUY NG V N C"A NGN HNG

Ngõn hng l con ủ+, l s n ph%m t t y u khỏch quan c a n n kinh t hng

OBO
OKS
.CO
M


hoỏ. Khi ra ủ$i Ngõn hng l i thỳc ủ%y n n kinh t hng hoỏ phỏt tri#n. Do ủú,
ủ i v i hỡnh thỏi kinh t no, ủ c bi t l n n kinh t th tr$ng, ho t ủ ng ngõn
hng l khụng th# thi u ủ c nú gi vai trũ ủ c bi t quan tr ng trong n n kinh
t .

Do v y mu n phỏt tri#n n n kinh t th tr$ng thỡ ủI u ủ u tiờn l phỏt
tri#n ho t ủ ng ngõn hng.

N u coi c ch th tr$ng l c th# s ng thỡ ngõn hng l huy t m ch c a
c th# s ng ủú.

L t l i l ch s phỏt tri#n, chỳng ta cú th# th y, s ra ủ$i v phỏt tri#n c a
h th ng Ngõn hng g n v i t b n hoỏ ti n t , m ti n thõn c a nú l t b n cho
vay n ng l i ủó t"ng t n t i trong th$i kỡ phõn r c a ch ủ nguyờn thu'. S
phỏt tri#n m nh c a quan h hng húa-ti n t ủó ủũi h*i khỏch quan s ra ủ$i
c a cỏc t ch c v h at ủ ng Ngõn hng . Lỳc ny t b n ti n t nhn r i ủó b t
ủ u xu t hi n ph c v t b n cụng nghi p v i l i su t th p.

Nh v y, t b n cụng nghi p ủó tr m t ph n l i thu ủ c cho ng$i cho
vay do vi c s d ng v n vay vo s n xu t d i hỡnh th c l i t c. C ch phõn
chia l i t c v l i nhu n lỳc ủu kinh doanh l ng%u nhiờn, nhng khi t b n
ho t ủ ng v t b n s h u ủ c phõn ủ nh r* rng thỡ c ch phõn chia ủ c
ủI u ch)nh, m t nhúm t b n nh n l i t c v bờn kia nh n l i nhu n. S phỏt

KI L

tri#n trong quan h hng-ti n trong cụng nghi p t o ủi u ki n cho phỏt tri#n
Ngõn hng, t b n trong thng nghi p. T b n trong thng nghi p l ti n thõn
c a t b n cú kh nng ủem l i l i xu t. Tuy buụn bỏn ti n t l ch c nng ch

y u, cỏc ch c nng khỏc c a ngõn hng ủ c b sung d nv i s phỏt tri#n c a
quan h hng-ti n v c a n n kinh t hng hoỏ.
Theo Mỏc, cỏc b ph n c u thnh t b n Ngõn hng bao g m: vng, gi y
b c v cỏc ch ng khoỏn. n l c mỡnh ngõn hng l i phõn thnh v n t cú v



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
v n ủi vay. Chớnh vỡ lớ do ủú m cú th# k t lu n r,ng ti n g i l y u t c u thnh
nghi p v tớn d ng-ngõn hng. Cỏc thnh ph n c a n n t ng trờn bao g m:
- V n nhn r i

OBO
OKS
.CO
M

- Cỏc lo i qu) ủ c huy ủ ng
- Thanh toỏn trung gian cho khỏch hng trờn ti kho n
- V n t cú c a ngõn hng

Ho t ủ ng huy ủ ng v n t" ti n c a cụng chỳng l ủ c trng c b n nh t
c a ho t ủ ng Ngõn hng, l tiờu th c ủ# ủỏnh giỏ v phõn bi t Ngõn hngv i
cỏc t ch c ti chớnh khỏc. Do ủ c trng ny m ch c nng c b n c a Ngõn
hng l ủi vay v cho vay. Vỡ th v n huy ủ ng chi m t' l cao trong t ng s
v n ho t ủ ng c a Ngõn hng. Nh v y v n t cú c a Ngõn hng s+ ớt hn r t
nhi u so v i v n huy ủ ng nhng nú r t quan tr ng.


Ngõn hng ra ủ$i thỳc ủ%y n n kinh t phỏt tri#n, v i ch c nng huy ủ ng
v n, Ngõn hng th c hi n ch c nng phõn ph i v tỏi phõn ph i v n, ti n t xó
h i, tỏc ủ ng chuy#n d ch c c u kinh t . Trong n n kinh t hng hoỏ nh t l
trong n n c ch th tr$ng m i hng hoỏ ủ u ủ c bi#u th b,ng giỏ c thụng
qua ti n t . V n huy ủ ng v v n cho vay c a Ngõn hng cng l m t lo i hng
hoỏ. Nú cng ủ c bi#u hi n b,ng ti n v giỏ c trong quỏ trỡnh s d ng v n.
Giỏ c ủú chớnh l l i suỏt ti n vay m Ngõn hng ph i tr cho ng$i cho vay v
ủũi l i

ng$i vay v n t" Ngõn hng. Chỳng ta bi t r,ng, vi c phõn chia l i

nhu n thnh l i nhu n thng nghi p, l i nhu n cụng nghi p v l i xu t l quỏ
trỡnh phõn ph i l i l i nhu n xó h i ủ i v i ng$i tr c ti p hay giỏn ti p tham

KI L

gia vo quỏ trỡnh s n xu t.

c bi t trong n n kinh t th tr$ng, khỏi ni m " ti n ủ+ ra ti n " ủ c
xem nh l m t qui lu t. Chớnh vỡ v y, nh$ qui lu t ny m nú tỏc ủ ng vo
nh ng ng$i cú v n nhn r i mu n cú kho n thu ti n l n hn (thu nh p t" ti n
nhn r i c a mỡnh) s+ ủem ủu t tr c ti p vo quỏ trỡnh s n xu t, kinh doanh
ho c g i ti n ti t ki m vo Ngõn hng, ủ# sau m t kho ng th$i gian nh t ủ nh
thu d c m t s l i t c no ủú. õy l c s v ngu n g c ủ# cỏc Ngõn hng
th c hi n ủ c cỏc ch c nng c b n c a mỡnh, ủú l huy ủ ng v n nhn r i t"



THệ VIE

N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
cỏc l p dõn c v cỏc t ch c trong n n kinh t . Qua ủú Ngõn hng ủó th c hi n
ủ c vai trũ r t quan tr ng c a mỡnh v i t cỏch l m t trung gian ti chớnh, gúp
ph n vo quỏ trỡnh chu chuy#n v n n,m r i rỏc trong dõn c ủ# tr thnh kho n

OBO
OKS
.CO
M

v n l n m nhu c u ủ u t trong n n kinh t ủũi h*i.
Tớnh t t y u c a Ngõn hng trong vai trũ trung gian ti chớnh ủ c th#
hi n theo chu kỡ khộp kớn:

Huy ủ ng v n- Trung gian ti chớnh-S d ng v n.

Trong ủú Ngõn hng ủúng vai trũ ch y u trong m i quan h rng bu c
gi a ng$i vay ti n, ng$i g i ti n v Ngõn hng. ng th$i, Ngõn hng cũn cú
ý ngha quy t ủ nh vi c kớch thớch tng tr ng ngu n v n huy ủ ng vo Ngõn
hng thụng qua gi i quy t t t m i quan h v quy n l i c a c ba bờn




III. NGN HNG -HUY NG V N G#N LI N V I VI C S$ D NG V N (
CH C NNG TRUNG GIAN TN D NG )

Huy ủ ng v n c a Ngõn hng l nh,m m c ủớch cho vay hay núi cỏnh

khỏc l s d ng v n.

Thụng qua vi c huy ủ ng cỏc kho n ti n t t m th$i nhn r i trong n n

KI L

kinh t , Ngõn hng hỡnh thnh nờn qu' cho vay c a nú r i ủem cho ủ i v i n n
kinh t , bao g m c cho vay ng n h n v cho vay di h n. V i ch c nng
nyNgõn hng ủúng vai trũ v"a l ng$i ủi vay, v"a l ng$i cho vay.
1. C s& hỡnh thnh ch c nng

Th nh t, do yờu c u hon v n trong xó h i, cú ch th# t m th$i nhn
v n. Vớ d : ti n dựng ủ# mua nguyờn v t li u nhng cha mua, ti n trớch kh u
hao nhng cha s d ng ủ# mua s m ti s n c ủ nh, ti n lng cha ủ n kỡ
tr ,.. Ng c l i cú nhi u ch th# l i c n cú v n ủ# b sung cho s n xu t. Mõu



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
thu%n này c n đư c gi i quy t đ# tăng hi u qu s d ng v n trong n n kinh t ,
đáp ng nhu c u s n xu t, đ%y nhanh q trình chuy#n v n.
Th hai, do nhu c u ti t ki m và đ u tư.

OBO
OKS
.CO
M


Th ba, do h n ch tín d ng tr c ti p, t c là r t khó đ# ch th# th"a v n
g p ch th# thi u v n, ho c nhu c u v n và kh năng cho vay v n khơng g p
nhau, hay đòi h*i ph i có m t s tin tư ng l%n nhau mà khơng có v t th ch p
nên r i ro r t l n..

Vì v y, Ngân hàng đ ng ra v i tư cách là m t t ch c trung gian tài
chính, th c hi n ch c năng huy đ ng v n và s d ng v n, là c u n i trung gian
gi a ngư$i th"a v n và ngư$i thi u v n.

Huy đ ng v n và s d ng v n là hai ho t đ ng g n li n v i nhau, th# hi n
b n ch t c a Ngân hàng. Huy đ ng v n càng nhi u thì s d ng v n càng t t, đáp
ng nhhuh c u đàu tư và phát tri#n. Ngư c l I, s d ng v n có hi u qu là là cơ
s đ# huy đ ng v n đư c thu n l i.

2. Vai trò quan tr'ng c(a huy đ ng v n qua Ngân hàng

2.1. Góp ph n ti t ki m chi phí xã h i, t o nh ng đI u ki n thu n l i cho
cá nhân và t ch c xã h i

Q trình huy đ ng v n c a Ngân hàng chính là q trình tích t và t p
trung các ngu n v n trong xã h i, sau đó cho vay đáp ng nhu c u v v n cho
s n xu t, đ u tư và phát tri#n kinh t . Như v y, huy đ ng v n là k p th$i đã ti t
ki m th$i gian, chi phí ngu n l c, đ%y nhanh q trình s n xu t và lưu thơng

KI L

hàng hố, tăng hi u qu s d ng v n.

M t khác, nh ng ngư$i ti t ki m thu thêm đư c m t ph n l i t" ti n g i

c a mình, t c đ ng ti n c a h t" ch dư th"a đã có kh năng sinh l$i. Ngư c
l I, nh ng ngư$i thi u v n thì có v n k p th$i cho s n xu t, tăng l i nhu n.
2.2. Huy đ ng v n làm gia tăng v n trong nư c, kích thích huy đ ng v n
nư c ngồi.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Ngu n v n huy đ ng c a các Ngân hàng thương m i, ngồi ngu n v n
huy đ ng trong nư c còn ngu n v n huy đ ng t" nư c ngồi. Trong đó v n
trong nư c là y u t quy t đ nh, v n nư c ngồi là quan tr ng.

OBO
OKS
.CO
M

V y trò quy t đ nh c a ngu n v n trong nư c th# hi n:
Th nh t, t o tính ch đ ng trong q trình huy đ ng v n, chi phí huy
đ ng v n th p, hi u qu kinh t đ i v i xã h i cao.

Th hai, t o các đI u ki n thu nl i đ# h p th và khai thác có hi u qu
ngu n v n đ u tư nư c ngồi.

Th ba, hình thành và t o l p s c m nh h i sinh cho n n kinh t , h n ch
các tiêu c c phát sinh v kinh t -xã h i do đ u tư nư c ngồi mang l i. Nh$ v y
tính đ c l p t ch c a đ t nư c đư c b o đ m, tránh l thu c nư c ngồi do

quan h vay mư n.

Xét v b n ch t, huy đ ng v n c a các NHTM là tr c ti p làm cho qui mơ
tích lu. trong nư c ngày càng tăng chuy#n t i đa ngu n v n đang nhàn r i thành
ngu n v n h u ích có kh năng sinh l$i. Còn huy đ ng v n nư c ngồi có vai
trò quan tr ng trong q trình phát tri#n kinh t , đ c bi t trong đI u ki n kinh t
còn nghèo, thi u v n mà nhu c u đ u tư pháp tri#n l i cao.

Vi c huy đ ng v n nư c ngồi qua các NHTM mà t ch c khác khơng có
như: kh năng tính tốn các đi u ki n và l i ích cho vay tr , kh năng qu n lý có
hi u qu v nvay và vai trò qu n lý ngo i t đ# th c hi n chính sách ngo i h i
c a m t qu c gia.

2.3. Huy đ ng v n góp ph n th c hi n chính sách tài chính và chính sách

KI L

ti n t qu c gia.

Ho t đ ng huy đ ng v n qua Ngân hàng góp ph n ki m ch và ki#m sốt
m c l m phát thơng qua vi c đI u ch)nh lư ng ti n tham gia vào q trình lưu
thơng, n đ nh giá tr đ ng ti n. Ch/ng h n: Ngân hàng ln là nơi cung c p m t
lư ng v n tín d ng l n, đs n ph%m ng các kho n chi têu và đ u tư c a chính
ph cho các d án v s n xu t kinh doanh và nh ng d án th c hi n chính sách
xã h i, bù đ p nh ng s thi u h t t m th$i c a ngân sách thơng qua hình th c
vay n gi a ngân sách v i Ngân hàng.



THƯ VIỆ

N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
2.4. Huy đ ng v n quy t đ nh s t n t i c a các Ngân hàng thương m i.
nư c ta hi n nay, th ph n ho t đ ng c a tín d ng chi m kho ng 90%.
Con s này khá cao ch ng t* ho t đ ng tín d ng là ch y u, quy t đ nh s t n

OBO
OKS
.CO
M

t i và phát tri#n c a m i NHTM.
Mà mu n có ho t đ ng tín d ng ph i có v n,mu n có v n ph i huy đ ng
v n và ch y u t" n n kinh t . Như v y huy đ ng v n ph i là bư c kh i đ u
quan tr ng nh t đ# có đư c bư c kh i đ ng ti p theo trong q trình th c hi n
ho t đ ng tín d ng.

Qua q trình huy đ ng v n, Ngân hàng s+ có v n đ# cho vay và thu l i
nhu n, góp ph n thúc đ%y s t n t i và phát tri#n c a Ngân hàng.
IV. CÁC HÌNH TH C HUY Đ NG V N.

Đ# t o ngu n v n cho ho t đ ng, Ngân hàng huy đ ng v n dư i các hình
th c ch y u sau:
1. V n ti)n g*i:

1.1. Ti n g i khơng kì h n

Khái ni m: Ti n g i khơng kì h n là ti n g i mà khách hàng có th# rút ra
b t c lúc nào.


Đ i v i lo i ti n g i này, Ngân hàng đóng vai trò "th qu'" v"a th c hi n
trích ti n t" tài kho n ra đ# chi tr cho hàng hố, d ch v theo u c u c a khách
hàng, v"a nh p kho n ti n mà khách hàng đư c hư ng vào tài kho n. Lo i ti n
g i này đư c g i là ti n g i có phát hành séc hay ti n g i thanh tốn.

Ngân hàng.

KI L

M c đích c a ngư$i g i ti n: an tồn và thu n ti n cho thanh tốn qua

Đ ng th$i, đ i v i Ngân hàng thì Ngân hàng thu đư c m t kho n phí r t
l n t" khách hàng, t o ngu n thu và tăng cư$ng v n cho Ngân hàng.
1.2. Ti n g i có kì h n

Khái ni m: Ti n g i có kì h n là lo i ti n g i mà khách hàng có th# rút ra
sau m t th$i gian nh t đ nh, có th# vài tháng đ n vài năm .
Ti n g i có kì h n g m 3 lo I: ng n h n, trung h n và dài h n.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
M c đích c a khách hàng là g i ti n đ# hư ng l i. Còn đ i v i Ngân
hàng, ti n g i có kì h n t o ra ngu n v n l n cho Ngân hàng và Ngân hàng có
th# ch đ ng cho vay ki m l$i.


OBO
OKS
.CO
M

Đây là ngu n v n l n và r t quan tr ng, c t y u c a Ngân hàng.
1.3. Ti n g i ti t ki m

Khái ni m: Ti n g i ti t ki m là ti n đ# dành cho dân cư đư c g i vào
Ngân hàng nh,m m c đích hư ng l i.

Hình th c ph bi n nh t c a ti n g i ti t ki m co s . C th# là: Ngân hàng
s+ c p cho khách hàng m t cu n s , dùng đ# ghi s ti n g i vào và rút ra c a
khách hàng.

M c đích: Ngư$i g i ti n ti t ki m nh,m hư ng l i

Ngân hàng nh n ti n g i đã làm tăng ngu n v n huy đ ng lên, ph c v t t
hơn cho vay ti n, th# hi n b n ch t Ngân hàng: đi vay và cho vay
2. V n đi vay

Ngân hàng có th# huy đ ng v n t" NHTW, các NHTM khác ho c t" các
t ch c nư c ngồi.

2.1. Vay c a Ngân hàng trung ương (NHTW)

B t kì Ngân hàng nào dư c phép thành l p c a NHTW đ u có quy n vay
c a NHTW.

Vay c a NHTW dư i hình th c: chi t kh u, tái chi t kh u các gi y t$ có


KI L

giá, vay có các gi y t$ có giá ng n h n đ m b o...

NHTM vay nh,m m c đích chi tr , thi u h t trong thanh tốn.
Tuy nhiên, khơng ph i lúc nào NHTW cũng cho vay mà có nh ng đI u
ki n nh t đ nh, c th#: NHTW là ngư$i cho vay cí cùng nh,m c u v n c h
th ng Ngân hàng kh*i nguy cơ s p đ .
2.2. Vay c a các Ngân hàng hay t ch c tín d ng trên th trương Ngân
hàng



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Ngân hàng có th# đi vay c a các Ngân hàng hay t ch c tín d ng đ# b o
đ m d tr theo qui đ nh c a NHTW, bù đ p kh năng thanh tốn, kh năng chi
tr ..

OBO
OKS
.CO
M

2.3. Vay nư c ngồi
Ngân hàng cũng có th# vay Ngân hàng hay t ch c nư c ngồi b,ng cách
phát hành các phi u n , làm tăng v n ngo i t c a Ngân hàng.

2.4. M t ngu n v n h t s c quan tr ng c a Ngân hàng là v n t có
V n t có c a Ngân hàng bao g m:

+V n c đ nh: là v n qui đ nh trong văn b n đ# Ngân hàng đư c thành
l p và đi vào ho t đ ng.

Tuỳ vào t"ng lo i Ngân hàng mà v n pháp đ nh cũng khác nhau, c th#:
Ngân hàng qu c doanh do ngân sách c p, Ngân hàng c ph n do các c đơng
đóng góp..

+Th hai là các qu' g m: qu' d phòng r i ro, qu' d tr đ c bi t, ph n
l i nhu n chưa đư c chia, các qu' khác chưa s d ng..

V n t có c a Ngân hàng mang tính ch t n đ nh, nó ch) chi m m t t)
tr ng nh* trong t ng ngu n v n Ngân hàng nhưng chi m m t v trí r t quan
tr ng, quy t đ nh quy mơ ho t đ ng c a Ngân hàng, là cơ s Ngân hàng ti n
hành kinh doanh, th# hi n uy tín c a Ngân hàng, đ m b o ch ng r i ro trong
thanh tốn Ngân hàng.

Nói tóm l I, ngu n v n huy đ ng Ngân hàng là r t quan tr ng, Ngân hàng

KI L

có th# s d ng nhi u hình th c đa d ng, trong đó v ti n g i là ch y u và
chi m t) tr ng l n. V n t có r t nh* nhưng r t quan tr ng, quy t đ nh qui mơ
ho t đ ng c a doanh nghi p.
V. CÁC NHÂN T

NH HƯ NG HUY Đ NG V N QUA NGÂN HÀNG


Ngu n v n huy đ ng qua Ngân hàng tăng hay gi m, ph thu c vào nhi u
y u t khác nhau

1. Lãi su t +nh hư&ng r t l n đ,n huy đ ng v n



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
Lãi su t trên th trư$ng nh hư ng r t l n ñ n huy ñ ng ngu n v n, c th#
:
Lãi su t ti n g i tăng, nhu c u g i ti n ti t ki m tăng, tiêu dùng gi m,

OBO
OKS
.CO
M

ngu n v n huy ñ ng Ngân hàng tăng.
Lãi su t ti n g i gi m thì ngư c l i.

L i su t(i )

i

i2
i1


i2
i1

C2 C1 Tiêu dùng (C )

S1 S2 Ti t ki m(S)

2. Tình tr ng n)n kinh t,
N n kinh t ñang

tình tr ng l m phát, ñ ng th$i ti n m t giá, tiêu dùng

gi m, nhu c u g i ti n vào Ngân hàng tăng, ngu n v n huy ñ ng tăng, nhưng l i
gây ra t n th t cho Ngân hàng. V n huy ñ ng nhi u nhưng l i không s d ng
ñư c, cho vay ñư c.

N n kinh t tăng trư ng, nhu c u ñ u tư tăng, s d ng cho vay v n r t
thu n l i, t o ngu n thu cho Ngân hàng, là cơ s ñ# huy ñ ng v n ñư c th c
hi n t t hơn.

KI L

3. Chính sách ti)n t c(a Ngân hàng

N u NHTW s d ng chính sách ti n t th t ch t nh,m gi m b t lư ng
ti n cung ng trong lưu thông,b,ng cách gi m b t h n m c tín d ng, tăng t) l
d

tr b t bu c hay tăng l i su t chi t kh u, tái chi t kh u c a NHTM t i


NHTW, d%n ñ n kh năng huy ñ ng v n gi m, kh năng cho vay gi m, gi m
kh năng t o ti n d%n ñ n gi m lư ng ti n cung ng trong lưu thông.
Ngư c l i, NHTW s d ng chính sách ti n t m r ng, s+ d%n ñ n kh
năng huy ñ ng ngu n v n qua Ngân hàng gi m.



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Chớnh sỏch ti n t c a NHTW nh h ng r t l n, nh h ng v mụ ủ n
k t qu huy ủ ng v n, s d ng v n c a NHTM.
4. Thu nh-p v ti s+n c(a dõn c

OBO
OKS
.CO
M

N n kinh t phỏt tri#n, thu nh p dõn c tng, ngoi nhu c u tiờu dựng, cũn
dụi ra g i vo cỏc t ch c ti t ki m, ngu n v n huy ủ ng tng kh nng cho vay
Ngõn hng tng.

N u thu nh p dõn c th p, ti n g i ti t ki m vo t ch c Ngõn hng gi m,
ngu n v n huy ủ ng c a Ngõn hng gi m.
5. D. tớnh c h i ủ/u t

N n kinh t phỏt tri#n, cỏc nh ủ u t d tớnh trong tng lai s+ r t nhi u
c h i ủ u t, h s+ vay v n ủ# ủ u t phỏt tri#n, thu nh p tng, c s ủ# cỏc

Ngõn hng huy ủ ng v n t" cỏc t ch ckinh t ny.

N u trong tng lai n n kinh t cú v n ủ , cỏc nh ủ u t th y khụng th#
li u l)nh,rỳt lui ủ u t, h s+ g i ti n vo cỏc Ngõn hng ủ# ủ m b o an ton v
h ng l i su t, do ủú ngu n v n huy ủ ng c a cỏc Ngõn hng tng.
Trờn ủõy l t t c cỏc nhõn t ch y u nh h ng ngu n v n huy ủ ng
qua Ngõn hng, ngu n v n cú th# tng hay gi m, l n hay bộ, ph thu c vo r t
nhi u nhõn t v s bi n ủ ng c a th tr$ng.

Núi túm l i, qua chngi ta ủó hi#u ủ c ngu n g c ra ủ$i v phỏt tri#n
ch c nng huy ủ ng v n qua Ngõn hng, cỏc hỡnh th c huy ủ ng v n, nh
h ng c a cỏc nhõn t ủ n vi c huy ủ ng v n, vai trũ quan tr ng c a vi c huy
Ngõn hng

KI L

ủ ng v n qua Ngõn hng ủ i v i n n kinh t . V y cụng tỏc huy ủ ng v n qua
Vi t nam ra sao ? t ủ c k t qu gỡ ? Nh ng t n t i v bi n phỏp

ủ# kh c ph c. ta s+ ti p t c tỡm hi#u qua chngII.

chng II:
th c tr ng huy ủ ng v n qua ngõn hng thng m i



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

trong nh ng năm qua

Vi t nam phát tri#n đi lên theo n n kinh t th trư$ng đ m b o theo đ nh

OBO
OKS
.CO
M

hư ng XHCN, th c hi n CNH-HĐH đ t nư c, nh,m đưa đ t nư c ta tr thành
m t đ t nư c giàu m nh, xã h i cơng b,ng văn minh. Ngân hàng đóng m t vai
trò r t quan tr ng, là nhân t
đ t nư c.

nh hư ng đ n s thành cơng hay th t b i c a m t

" S nghi p CNH-HĐH đ t nư c đòi h*i Ngân hàng ph i tr thành nh ng
trung gian tài chính hi u qu đ# có th# huy đ ng đư c nhi u ngu n l c c trong
và ngồi nư c, m r ng đ u tư thúc đ%y tăng trư ng kinh t và góp ph n n đ nh
kinh t vĩ mơ. V y ngồi nghi p v Ngân hàng truy n th ng, ph i đa d ng hố
các nghi p v đ# phát tri#n s c m nh và ti m l c cho h th ng Ngân hàng, đó là
u c u c p thi t cho s nghi p CNH-HĐH đ t nư c".

Trong q trình đ i m i, cơng tác huy đ ng v n qua Ngân hàng đã đ t
đư c nh ng k t qu đáng k#.
I. NH NG K T QU
NGÂN HÀNG

Đ T ĐƯ0C TRONG CƠNG TÁC HUY Đ NG V N QUA


1.1. Huy đ ng v n ngày càng tăng v i s đa d ng hố v hình th c s
h u, m r ng m ng lư i Ngân hàng.

Hi n nay h th ng NHTM Vi t nam r t đa d ng bao g m: NHTM qu c
doanh, NHTM c ph n, Ngân hàng liên doanh, các qu) tín d ng các t ch c tài
chính khác, c th#:

KI L

+ Có 6 NHTM,trong đó: 4 NHTM qu c doanh ( Ngân hàng Nơng nghi p
và phát tri#n Nơng thơn Vi t nam, Ngân hàng đ u tư và phát tri#n Vi t nam,
Ngân hàng Cơng thương Vi t nam, Ngân hàng ngo i thương Vi t nam )
Ngân hàng ph c v ngư$i nghèo
Ngân hàng phát tri#n nhà đ ng b,ng Sơng C u Long
+ Có 31 chi nhánh c a 26 Ngân hàng nư c ngồI
+ Có 4 Ngân hàng liên doanh



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
+ Cú 47 NHTM c ph n
+ Cú 595 Q i tớn d ng nhõn dõn v m t s cụng ty ti chớnh
( Theo bỏo t p chớ Ngõn hng s 3-2001 )

OBO
OKS
.CO

M

V i s l ng ngõn hng ngy cng tng ủó huy ủ ng ủ c ngu n v n
nhn r i trong dõn, t o ngu n v n ủỏng k# ủỏp ng nhu c u ủ u t v phỏt tri#n
kinh t .

1.2. Ngu n v n huy ủ ng qua Ngõn hng ngy cng tng
Theo bỏo th$ng niờn cỏc NHTM v huy ủ ng v n trong n c, n u phõn
theo lo i hỡnh NHTM, ta cú s li u sau:

( n v : nghỡn t' ủ ng )

Cỏc lo i hỡnh NHTM
NHTM Qu c doanh

NHTM C ph n, Qu) tớn d ng

Chi nhỏnh NHNN v NH liờn doanh

1991 1992

1993

1994 1995 1996

18,1

25,9

32,6


58,2

75,1

99,2

1,7

2,1

16,1

11,8

12,9

18,2

_

0,7

2,1

11,8

20,1

26,8


Nh v y, t" nm 1991, khi n n kinh t chuy#n sang n n kinh t th
tr$ng, h th ng Ngõn hng Vi t nam ủó nhanh chúng phỏt tri#n m ng l i v
th c hi n bi n phỏp tớch c c ủ# thu ngu n v n nhn r i c a m i thnh ph n kinh
t ủỏp ng nhu c u cho vay. S v n huy ủ ng d c c a cỏc NHTM tng t" 4
ủ n 7 l n so v i v n c a Ngõn hng trong nh ng nm 1990 - 1999.

KI L

Xột v c c u huy ủ ng v n trong nh ng nm qua cng cú nhi u bi n
ủ ng, ta cú s li u c th# sau:

Th ph n huy ủ ng v n cỏc Ngõn hng
( n v : % )

Lo i hỡnh Ngõn hng

1995

1999

NHTM Qu c doanh

81,8

79,1

NHTM C ph n

11,5


10,4

Chi nhỏnh NH n c ngoi

4,4

7,9



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
NH liên doanh
Hi n nay,

2,3

1,2

nư c ta khơng ch) t n t i các Ngân hàng qu c doanh là ch

y u, mà các Ngân hàng nư c ngồi đã đ u tư và phát tri#n v i th ph n ngày

OBO
OKS
.CO
M


càng tăng.
Theo s li u đI u tra m i nh t trên t p chí Ngân hàng, k t qu huy đ ng
v n như sau:

Tính đ n ngày 06/05/2001.

Huy đ ng v n tăng g p trên 1000 l n so v i năm 1986, g p kho ng 21 l n
so v i 1990.

Cho vay v n tăng trên 1000 l n so v i 1986, trên 28 l n so v i 1990.
Như v y, t" khi đ i m i sang cơ ch th trư$ng ( K# t" năm 1986 ) và t"
khi có hai pháp l nh Ngân hàng ra đ$i năm 1990 ngu n v n huy đ ng c a Ngân
hàng tăng và tăng r t nhi u l n đs n ph%m ng ngày càng tăng nhu c u đ u tư và
phát tri#n đ t nư c.

1.3. Đa d ng hố các hình th c huy đ ng v n.

Trong cơng tác huy đ ng v n các NHTM đã đa d ng hố các hình th c
huy đ ng v n, c th#:

Huy đ ng v n b,ng cánh g i ti t ki m ng n, trung và dài h n, đay là
ngu n v n l n, ch y u c a h th ng Ngân hàng.

Th hai, là phát hành các gi y t$ có giá như: kì phi u Ngân hàng, nh,m
huy đo ng dư c t i đa các ngu n v n nhàn r i trong dân. Đ c bi t vay các t

KI L

ch c nư c ngồI, như vón t" các t ch c ODA, FDI, WB, ngư$i Vi t nam

nư c ngồi g i ti n v . Đây là nh ng ngu n ngo i t r t quan tr ng, góp ph n
tăng ngu n v n ngo i t trong Ngân hàng.
V"a qua, Vi t nam đã kí k t m t hi p đ nh thu hút ngu n ngo i t l n, c
th#: Vào ngày 05/07/2001 , kí k t 3 hi p đ nh tín d ngv i ngân hàng th gi i, tr
giá: 526 tri u USD. T ng v n đ u tư c a Ngân hàng th gi i vào Vi t nam tăng
629 tri u, l n nh t t" trư c đ n nay.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Theo d tính, v n vay ưu đ i c a WD cam k t dành cho Vi t nam là 3,2
t' USD, cho 31 d án và chương trình đ u tư, 81 kho n h tr khơng hồn l i tr
giá 91 tri u USD.

OBO
OKS
.CO
M

Th tư, Ngân hàng nh n ti n g i thanh tốn c a các t ch c, cá nhân,th c
hi n m các tài kho n Ngân hàng, làm trung gian thanh tốn cho các t ch c
này.

Qua đây Ngân hàng cũng thu dư c m t ngu n phí, góp ph n tăng phí
Ngân hàng.

Ngân hàng đã s d ng nhi u hình th c huy đ ng v n, nhưng ngu n v n

ch y u c a ngân hàng v%n là ti n g i, t' tr ng ti n g i v%n ti p t c tăng qua
hàng năm.

Năm

90

91

92

94

95

96

97

T c đ tăng trư ng năm 82

19

9,1 34,9 37

34

25

34,5 31 34


sau so v i năm trư c

II. M C TIÊU VÀ K T QU

93

( Đơn v : %)

HUY Đ NG V N ĐÁP

98 99

NG U C U PHÁT TRI N

KINH T NĂM 2000.

"Nhi m v tr ng tâm năm 2000 là ph i ti p t c th c hi n hi u qu chi n
lư c huy đ ng v n trong nư c và tranh th các ngu n v n bên ngồi đ# đáp ng
nhu c u v v n c a n n kinh t , đ%y m nh cho vay kh c ph c tình tr ng

đ ng

KI L

v n trong h th ng Ngân hàng,đ ng th$i ph i t p trung gi m th p n q h n và
ki#m sốt ch t lư ng tín d ng ".

Qn tri t nhi m v trên, ngay t" đ u năm các t ch c tín d ng tích c c
n m b t th trư$ng và tình hình ti n t trong nư c và th gi i, có nhi u gi i pháp

như đI u ch)nh l i su t huy đ ng n i, ngo i t đ# đ y m nh huy đ ng v n đáp
ng cho n n kinh t . s n ph%m d ng các hình th c đa d ng như phát hành trái
phi u Ngân hàng đ# nâng cao t' l huy đ ng dài h n.



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
T ng s d ti n g i t i cỏc t ch c tớn d ng ủ n 30/11/2000 l 185.000 t'
ủ ng tng 28,7% so v i ủ u nm, trong ủú ti n g i b,ng ủ ng Vi t nam tng
16,2%, ti n g i b,ng ngo i t tng 52,1%, v n huy ủ ng cú kỡ h n t" 12 thỏng
tr lờn chi m 18,4% trong t ng ngu n v n huy ủ ng, cao hn so v i cựng kỡ

OBO
OKS
.CO
M

nm tr c 15%, c ủ n 31/12/2001 s d ti n g i tng 30% so v i ủ u nm,
cao hn nhi u so v i m c tng c a nm 1999 cng nh k ho ch ủ ra l 25%.
Bờn c nh vi c huy ủ ng v n trong n n kinh t c a cỏc t ch c tớn d ng,
v i vay trũ l c quan ủ u m i trong quan h v i cỏc t ch c ti chớnh, tiinố t
qu c t , Ngõn hng Nh n c ủó cú nhi u c g ng phỏt huy m i quan h v i cỏc
t ch c ti chớnh ti n t qu c t v Ngõn hng Nh n c, qua ủú tranh th ngu n
v n bờn ngoi.

Trong nm 2000, Ngõn hng Nh n c ủó ph i h p v i cỏc b , nghnh
h u quan ủ# ủm phỏn v kớ k t v i cỏc t ch c ti chớnh, ti n t qu c t , cỏc

chng trỡnh ti tr v i s ti n g n 800 tri u USD v nhi u kho n h tr k'
thu t khỏc. Trong b i c nh ủ u t tr c ti p n c ngoi vo Vi t nam ủang gi m
sỳt, vi c tranh th cỏc kho n vay c a cỏc t ch c qu c t cú ý ngha r t quan
tr ng ủ# duy trỡ ủ ng l c phỏt tri#n ủ t n c.

Trờn ủõy l m t s k t qu ủ t ủ c trong cụng tỏc huy ủ ng v n c a
Ngõn hng trong nm 2000.

Nh ng v n ủ cũn t n t i hay nh ng khú khn c n kh c ph c ủ# huy ủ ng
v n cú hi u qu .

Bờn c nh cụng tỏc thu ủ c, cụng tỏc huy ủ ng v n cũn cú nh ng v n ủ

KI L

c n kh c ph c:

Th nh t, " Th tr$ng ti chớnh cũn s khai, cỏc cụng c ti chớnh cũn
cha phỏt huy ủ y ủ , lm kh nng huy ủ ng v n v phõn b ngu n l c ti
chớnh trong n c cha ủ c th c hi n cú hi u qu , cụng ngh v nghi p v
Ngõn hng cha theo k p trỡnh ủ ti n ti n trong khu v c v qu c t ". Th c t
m núi thỡ trng ti chớnh c a ta cha th c s phỏt tri#n m nh, nhi u ủI u cha
r* rng, b t c p, nờn cụng tỏc huy ủ ng v n cha th c s t o k t qu cao, huy
ủ ng t i ủa ngu n v n nhn r i trong dõn c.



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE

N
Th hai, nng l c t ch c v qu n lý cũn h n ch nờn kh nng c nh tranh
trờn th tr$ng th gi i v h i nh p qu c t l r t khú khn. M hi n nay cỏc
NHTM ủó m1 chi nhỏnh t i Vi t nam v ủang chi m t' tr ng ngy cng tng.

OBO
OKS
.CO
M

Th ba, trỡnh ủ cỏc b Ngõn hng cha cao, s cỏc b trỡnh ủ ủ i h c
chi m s l ng ớt, cha ủỏp ng nhu c u phỏt tri#n, s canh tranh ngy cng gay
g t hi n nay.

Th t, b mỏy cũn r$m r, l m th t c cha g n nh& nờn vi c huy ủ ng
v n v cho vay v n cha thu n ti n, do ủú Ngõn hng cha huy ủ ng ủ c t i
ủa ngu n v n nhn r i trong dõn.

Th nm, hỡnh th c huy ủ ng v n cha ủa d ng, ch y u v%n l nh n ti n
g i ti t ki m c a cỏ nhõn v cỏc cụng t ch c kinh t , cha phỏt huy ủ c cỏc
hỡnh th c huy ủ ng v n khỏc.

Th sỏu, m t v n ủ v ủang ủ c t* ch c trong h th ng Ngõn hng. ủú
l cụng ngh Ngõn hng. Hi n nay m ng l i thụng tin computer, n i m ng trờn
th tr$ng Ngõn hng ủó d c th c hi n, cỏc k) thu t - cụng ngh hi n ủ i ủ c
ủ u t. Tuy nhiờn, nú v%n ch) ủ c h n ch trong cỏc trung tõm, thnh ph l n,
m t khỏc l i mang tớnh ch t s khai, do ủú so v i Ngan hng th gi i thỡ cũn
thua kộm r t nhi u, ủú cng chớnh l h n ch l n nh h ng ủ n cụng tỏc huy
ủ ng v n qua Ngõn hng.


Th b y, cỏc d ch v , s n ph%m qua Ngõn hng cũn h n ch . V y cỏc
nghi p v sỏn ph%m Ngõn hng l gỡ ? ú l quỏ trỡnh cung c p nhi u ch ng lo i
d ch v cho khỏch hng trong l)nh v c tớn d ng - ti n t - Ngõn hng, vớ d :

KI L

nh n v n chuy#n ti n trong ngy

cỏc t)nh, thnh ph , lm trung gian thanh

toỏn chi tr ti n trờn ti kho n Ngõn hng, lm cỏc d ch v bao thanh toỏn, thanh
toỏn bự tr", cho phộp Ngõn hng truy c p vo ti kho n 24/24,..
Nh ng thnh t u ủ t ủ c nh ng v n ủ khú khnv%n cũn t n t i v c n
cú nh ng bi n phỏp ủ# kh c ph c trong cụng tỏc huy ủ ng v n qua Ngõn hng.
V y nh ng ủ nh h ng v gi i phỏp ủ# huy ủ ng v n ủ c t t hn, chỳng ta s+
ủ c tỡm hi#u trong chng III.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Chương III:
nh ng quan đI#m, đ nh hư ng và gi i pháp
huy đ ng v n thơng qua h th ng ngân hàng

OBO
OKS
.CO

M

" Nh n th y vai trò quan tr ng c a Ngân hàng đ i v i n n kinh té ti n t
nói riêng và trong n n kinh t hàng hố nói chung. H i đ ng b trư ng ch
trương đ i m i h th ng Ngân hàng và coi đó như mũi đ t phá trong giai đo n
đ i m i cơ ch kinh t s p t i".

(T$ trình c a HĐBT lên HĐNN ngày 28/04/1990)

Trong qua trình đ i m i, ngành Ngân hàng đã đ ra nh ng quan đI#m,
đ nh hư ng gi i pháp đ# đ i m i ngành Ngân hàng nói chung và đ# cơng tác huy
đ ng v n có hi u qu nói riêng.

I. NH NG QUAN ĐI M CƠ B N HI N NAY.

M c tiêu kinh t xã h i t" nay đ n năm 2010 cũng như lâu dài
ta là phát tri#n kinh t trên cơ s

Vi t nam

n đ nh ti n t , lành m nh hố các ho t đ ng t

ch c tín d ng, tăng cư$ng đàu tư, đ%y m nh ho t đ ng huy đ ng v n ph c v
nghi p CNH-HĐH đ t nư c.

V ho t đ ng huy đ ng v n c n đư c t p trung đ%y m nh đ# t o ra nh ng
s chuy#n bi n m i, tăng cư$ng huy đ ng v n trung và dài h n trên cơ s đ m
b os

n đ nh c a ti n t và đ i m i ho t đ ng Ngân hàng, đ c bi t là s c i


cách ho t đ ng c a h th ng thanh tốn, g n li n vi c huy đ ng v i v i vi c
cung c p các ti n ích Ngân hàng cho khách hàng, m r ng và tăng cư$ng các

KI L

s n ph%m, d ch v Ngân hàng.

Hi n nay, đ# đ t đư c m c tiêu đó và thì r t có nhi u quan đi#m khác
nhau, cùng hư ng đ n m c tiêu là b,ng m i bi n pháp đ ng b và có hi u qu
đ# thu hút t i đa ti n g i c a cơng chúng, khai thác m i ngu n v n nhàn r i
trong xã h i, đáp ng nhu c u v n cho đ u tư phát tri#n kinh t ph c v s
nghi p CNH-HĐH đ t nư c, c th#:
- Huy đ ng v n t i đa m i ngu n l c trong và ngồi nư c là nhi m v
quan tr ng nh t trong s nghi p CNH-HĐH.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
- Ph i có s k t h p huy đ ng v n t" các kênh khác, c th# như kênh th
trư$ng ch ng khốn,.. đ# d p ng nhu càu v v n c a n n kinh t .
- Các gi i pháp huy đ ng v n thơng qua h th ng Ngân hàng ph i g n

OBO
OKS
.CO
M


ch t v i các gi i pháp kinh t vĩ mơ khác c a nhà nư c.
- Huy đ ng v n thơng qua h th ng Ngân hàng ph i đ m b o g n ch t
v i t ch c và h th ng ti n t , th trư$ng v n, đ c bi t xây d ng và phát tri#n
th trư$ng ch ng khốn.

- Đ%y m nh q trình đ i m i các cơ ch ho t đ ng Ngân hàng, hồn
thi n mơ hình, h th ng Ngân hàng phù h p v i u c u kinh t th trư$ng.
II. NH NG Đ NH HƯ NG MANG TÍNH CHI N LƯ0C.

1. Nh1ng đ2nh hư ng chung

Trong qua trình đ i m i, nghành Ngân hàng đã h p báo và đưa ra nh ng
đ nh hư ng chung sau:

Th nh t: Nâng cao năng l c ho ch đ nh và đI u hành chính sách ti n t ,
t o l p m t chinh sách ti n t tích c c, năng đ ngvà có hi u qu , ln t p trung
và u c u hưóng t i m r ng m i kh năng huy đ ng v n trong n i l c n n
kinh t , đáp ng nhu c u đ u tư n đ nh và phát tri#n kinh t - xã h i.
Th hai: Ki n tồn h th ng Ngân hàng, nâng cao uy tín đ i v i khách
hàng.

Th ba: Kh%n trương hồn thi n các th trư$ng v n ng n h n t o đà đ%y
nhanh q trình phát tri#n th trư$ng v n dài h n.

KI L

Th tư: Đ i m i tồn di n các ho t đ ng Ngân hàng cùng v i s đ i m i
v cơng ngh , áp d ng cơng tác k) thu t, áp d ng khoa h c ti n b nh,m t o ra
nh ng ti n ích ngày càng cao cho ngưòi g i ti n và thu hút v n vào Ngân hàng.

2. M3c tiêu cơ b+n giai đo n 2000 - 2010
Ngu n v n huy đ ng qua Ngân hàng bao g m v n trong nư c và v n
nư c ngồi. Ngu n v n huy đ ng trong nư c nói chung ph thu c vào 2 y u t :
T ng s n ph%m qu c n i ( GDP ).
T' l huy đ ng v n



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Năm 1999 nư c ta GDP ư c tính kho ng 398.000 t' đ ng tương đương
v i 28,5 t' USD, còn t' l huy đ ng v n kho ng 20-22%, như v y ngu n v n
trong nư c có th# huy đ ng đư c t i đacho đàu tư phát tri#n kho ng 6 t' USD.

OBO
OKS
.CO
M

M c tiêu d tính đ t ra cho huy đ ng v n Ngân hàng:
- Đ n năm 2000 m c huy đ ng v n 29% tương đương v i 184,4 t'
đ ng. Và theo k t qu báo cáo trong ho t đ ng huy đ ng v n năm 2000 thì huy
đ ng v n c a Ngân hàng tăng 28,6% so v i đ u năm.

- Đ n năm 2005 bình qn tăng 30-32%, tương đương v i 406,6 nghìn
t' đ ng.

- Đ n năm 2010 bình qn tăng 35-40%, tương đương v i 1218,6 nghìn

t' đ ng.

3. M3c tiêu trư c m4t và m t s v n đ) đang đ5t ra.

Theo báo cáo t ng k t cu i năm 2000, m c tiêu trư c m t chúng ta mà
nghành Ngân hàng c n đ t đư c, đó là:

Th nh t: Phát tri#n ti m l c và lành m nh hố t ch c. Đây là m t m c
tiêu rát quan tr ng m t m t phát huy đư c ti m năng ngu n l c v n có, m t m t
làm trong s ch v ng m nh NHTM và các t ch c tín d ng. Chính trong n i b
t ch c v ng m nh là cơ s tăng cư$ng các nghi p v , ho t đ ng d ch v c a
Ngân hàng.

Th hai: Ph i c i ti n cơng ngh và ngh thu t qu n tr kinh doanh. Có
nâng cao trình đ qu n lí đòi h*i đúc rút kinh nghi m, đ u tư phát tri#n k' thu t

KI L

- cơng ngh hi n đ I. Như v y ngân hàng Vi t nam m i có kh năng c nh tranh
v i các nư c trong khu v c và trên th gi i.
Th ba: Đ i m i , thích ng qui mơ và c u trúc m ng lư i h th ng
hư ng vào s v n đ ng c a n n kinh t qu c dân và phát tri#n th trư$ng ra nư c
ngồi.

3.1. Nh ng v n đ và gi i pháp
V i nh ng m c tiêu như v y, trong nh ng tháng đ u năm 2001 có nhi u
v n đ đ t ra và cách đ# gi i quy t v n đ đó như th nào ?




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
M t là, đ# huy đ ng t i đa, có hi u qu và an tồn ngu n v n nhàn r i
trong dân và tồn xã h i, v n đ đ t hi n nay là nên thành l p các t ch c b o
tồn ti n g i c a hi p h i Ngân hàng Vi t nam. Vi c thành l p các t ch c b o
tồn ti n g i đang đư c bàn c i r t nhi u, trên các s báo t p chí Ngân hàng

OBO
OKS
.CO
M

nh ng tháng đ u năm 2001 đ u đ c p đ n. trong bài vi t " Bàn v t ch c ti n
g i c a các hi p h i Ngân hàng Vi t nam - PGS-TS Nguy2n Ng c nh " đã
đưa ra các đI u ki n đ# thành l p và nh ng ưu đi#m c a t ch c này

các nư c

trên th gi i như: Mĩ, Anh, Pháp,.. Nh ng đi u c n h c h*i và kinh nghi m rút
ra. Ph i nói r,ng vi c thành l p t ch c b o tồn ti n g i s+ đ m b o uy tín c a
các Ngân hàng đ i v i khách hàng, khách hàng n tâm g i ti n mà khơng s
m t mát, r i ro x y ra, t c là t o ra đư c lòng tin, đ tin c y c a ngư$i g i vào
NHTM.

Hai là, v n đ tri th c hố trong ho t đ ng Ngân hàng, g m nhi u m t,
nhi u lĩnh v c khác nhau, c th#:

- Đa d ng hố, hi n đ i hố các nghi p v , phương ti n trong ho t đ ng

Ngân hàng, như: phát hành ti n đI n t và đưa vào s d ng r ng r I, đó là th+
tín d ng, séc, m tài kho n làm trung gian thanh tốn cho khách hàng. Ti n
hành các nghi p v như: d ch v u' thác, qu n lí v n, chuy#n ti n ngay trong
ngày trên kh p 61 t)nh, thành ph , t o đI u ki n cho khách hàng có th# tìm hi#u
các thơng tin liên quan như truy c p tài kho n 24/24 gi$. M các h th ng như:
Clearing system ( h th ng thánh tán bù tr" ), Home banking ( Ngân hàng t i
nhà ), Factoring ( Bao thanh tốn ),..

- V n đ cơng ngh trong Ngân hàng và trình đ cán b . M t m t, đưa k)

KI L

thu t cơng - ngh hi n đ I, ti n ti n vào trong nghành Ngân hàng. M t khác c n
có nh ng cán b có trình đ đ# n m l y nh ng cơng ngh tiên ti n đó. Vì v y,
c n t ch c đào t o nâng cao trình đ , h c h*i kinh nghi m qu n lý, l y " ch t
lư ng " cán b là chính.

- Ba là, b máy qu n lý và thái đ làm vi c. Đây là cơng tác ch y u nh
hư ng đ n cơng tác huy đ ng v n. Th c t mà nói trong cơng tác ho t đ ng
Ngân hàng có q nhi u th t c rư$m rà, khơng c n thi t, làm nh hư ng đ n
lòng tin, uy tín c a khách hàng trong s nhìn nh n đ i v i h th n Ngân hàng.


×