THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
L I NĨI Đ U
Sau gi i phóng mi n nam tháng 4/1975, mơ hình XHCN đã đư c áp d ng
trên ph m vi c nư c. Cơ ch bao c p c a nhà nư c trong m t th i gian dài đã
OBO
OKS
.CO
M
kìn hãm s phát tri n c a n n kinh t đ t nư c. Cho đ n 1986, khi Đ ng và Nhà
nư c quy t đ nh chuy n n n kinh t k ho ch hố t p trung sang n n kinh t th
trư ng có s qu n lý c a Nhà nư c thì các y u t th trư ng m i có đi u ki n
hình thành và phát tri n. Hi n nay, Vi t Nam đang ti n g n t i h i nh p qu c t
m t cách sâu s c và đ y đ v các lĩnh v c như thương m i, đ u tư, tài chính,
ngân hàng… Trong q trình h i nh p, Vi t Nam thu đư c nh ng l i ích to l n,
đ ng th i cũng ph i đ i m t v i nh ng thách th c gay g t t các đ i th nư c
ngồi. V lĩnh v c ngân hàng, khi mà Hi p đ nh Thương m i Vi t- M có hi u
l c hồn tồn, cũng như khi Vi t Nam chính th c gia nh p T ch c Thương m i
qu c t (WTO), th trư ng tài chính đư c m! c"a, ngân hàng nư c ngồi đư c
ho t đ ng bình đ#ng v i các t ch c trong nư c… thì ti m năng v v n, kinh
nghi m, cơng ngh , đ c bi t là ch t lư ng và ch ng lo i v các d ch v ngân
hàng hi n đ i là nh ng l i th vư t tr i c a ngân hàng nư c ngồi so v i các
ngân hàng trong nư c. Nh%m rút ng n kho ng cách, ti n t i h i nh p v i th
gi i, h th ng Ngân hàng Vi t Nam đ& t ng bư c đ i m i, m! r ng và nâng cao
ch t lư ng cung c p các d ch v ngân hàng, đ c bi t là phát tri n các nghi p v
hi n đ i như th' tín d ng, kinh doanh ngo i h i, hốn đ i lãi su t…
V kinh doanh ngo i h i, t ch( nhà nư c đ c quy n v ngo i thương và
KI L
ngo i h i, chúng ta đã hình thành và phát tri n m t th trư ng ngo i h i tương
đ i tồn di n, trong đó l y th trư ng ngo i t li n ngân hàng làm trung tâm,
t ng bư c hồn thi n và m! r ng kinh doanh ngo i t . Ho t đ ng kinh doanh
ngo i t s) góp ph n giúp các NHTM b t k p v i t c đ phát tri n c a n n kinh
t th gi i, thu hút khách hàng, nâng cao s c c nh tranh và b sung thu nh p cho
ngân hàng.
N m rõ t m quan tr*ng và ti m năng v
kinh doanh ngo i t ,
NHNo&PTNT Hà N i đã d n m! r ng và phát tri n trong lĩnh v c kinh doanh
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
ny. Song ho t ủ ng kinh doanh ngo i t t i ngõn hng ch+ ti n hnh m t cỏch
ủn gi n, cỏc lo i hỡnh giao d ch cha phong phỳ. Thờm vo ủú l s c nh tranh
ngy cng gay g t c a cỏc NHTM trong n c v ủ c bi t l cỏc Ngõn hng n c
OBO
OKS
.CO
M
ngoi bu c Ngõn hng ph i ti n cỏc bi n phỏp nghi p v c n thi t.
Tr c tớnh c p thi t c a ho t ủ ng kinh doanh ngo i t , k t h p v i quỏ
trỡnh h*c t p nghiờn c u th c t , em ủó ch*n ủ ti: M t s gi i phỏp nh m
nõng cao hi u qu ho t ủ ng kinh doanh ngo i t t i NHNo&PTNT H N i
nh%m nõng cao hi u qu kinh doanh ngo i t t i NHNo&PTNT H N i. Trong
quỏ trỡnh nghiờn c u, em ủó s" d ng phng phỏp phõn tớch k t h p v i nh ng
s li u v tỡnh hỡnh th c t t i NHNo&PTNT H N i ủ gúp ý ki n v ủa ra
m t s gi i phỏp nh%m ủem l i hi u qu cho ho t ủ ng kinh doanh ngo i t t i
Ngõn hng.
Chuyờn ủ g m 3 ph n chớnh:
Chng 1: Lý lu n chung v kinh doanh ngo i h i t i NHTM.
Chng 2: Th c tr ng ho t ủ ng kinh doanh ngo i t t i
H N i.
NHNo&PTNT
Chng 3: Cỏc gi i phỏp ki n ngh nh m nõng cao hi u qu kinh doanh
KI L
ngo i t t i NHNo&PTNT H N i.
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Chng 1:
Lí LU N CHUNG V KINH DOANH NGO I H I T I NHTM
OBO
OKS
.CO
M
1.1. T ng quan v th tr ng ngo i h i.
1.1.1. Khỏi ni m th tr ng ngo i h i
Chỳng ta th y r%ng, m t trong nh ng ủi m khỏc nhau c b n gi a thng
m i qu c t v thng m i n i ủ a l:
- Thng m i qu c t th ng liờn quan ủ n vi c chuy n ủ i gi a cỏc ủ ng
ti n khỏc nhau.
- Trong khi ủú, thng m i n i ủ a ch+ liờn quan ủ n n i t
M t nh nh p kh,u M th ng ủ c yờu c u thanh toỏn cho nh xu t kh,u
Nh t b%ng ủ ng yờn Nh t, cho nh xu t kh,u c b%ng ủ ng EURO, cho nh
xu t kh,u Anh b%ng ủ ng b ng AnhV i lý do ny, ủ thanh toỏn ti n hng,
nh nh p kh,u M ph i mua cỏc ngo i t thớch h p v bỏn n i t .
Gi ng nh thng m i qu c t , cỏc ho t ủ ng v du l ch qu c t , ủ u t, tớn
d ng v cỏc quan h ti chớnh qu c t khỏc lm phỏt sinh nhu c u mua bỏn cỏc
ủ ng ti n khỏc nhau trờn th tr ng. Ho t ủ ng mua bỏn cỏc ủ ng ti n khỏc
nhau ủ c di-n ra trờn th tr ng v th tr ng ny g*i l th tr ng ngo i h i
(The Foreign Exchage Market- FOREX). M t cỏch t ng quỏt: Th tr ng ngo i
h i ủ c ủ nh ngha nh l b t c ! ủõu di-n ra vi c mua bỏn cỏc ủ ng ti n khỏc
nhau thỡ ! ủú g*i l th tr ng ngo i h i
Th tr ng ngo i h i l ni chuyờn mụn hoỏ giao d ch v ngo i t thụng
KI L
qua nghi p v mua bỏn cỏc lo i ngo i t v ch ng t ngo i t nh%m tho món
cỏc nhu c u c a cỏc cỏ nhõn, t ch c kinh t .
1.1.2. c ủi m c a th tr ng ngo i h i
1.Th tr ng ngo i h i khụng nh t thi t ph i t p trung t i v trớ ủ a lý h u
hỡnh nh t ủ nh, m l ! b t c ủõu di-n ra ho t ủ ng mua bỏn cỏc ủ ng ti n khỏc
nhau.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
2. Đây là th trư ng tồn c u, b!i l) : Th i lư ng giao d ch 24/24 gi (tr
nh ng ngày ngh+) và h u kh p m*i nơi đ u di-n ra vi c mua bán chuy n đ i các
đ ng ti n khác nhau.
OBO
OKS
.CO
M
3.Trung tâm c a th trư ng ngo i h i là th trư ng liên ngân hàng
(Interbank) v i các thành viên ch y u là các NHTM, các nhà mơi gi i, và các
NHTW. Doanh s giao d ch trên Interbank chi m 85% t ng doanh s giao d ch
ngo i h i tồn c u.
4. Các nhóm thành viên tham gia thi trư ng duy trì m i quan h v i nhau
thơng qua đi n tho i, telex, fax, m ng vi tính.
5. Do th trư ng có tính ch t tồn c u và ho t đ ng hi u qu nên các t. giá
đư c y t trên các th trư ng khác nhau nhưng h u như là th ng nh t v i nhau
(có đ chênh l ch khơng đáng k ).
6. Đ ng ti n đư c s" d ng nhi u nh t trong giao d ch là USD, chi m
41,5% trong t ng s các đ ng ti n tham gia (nghĩa là có t i 83% các giao d ch
trên FOREX là có m t c a USD).
7. Đây là th trư ng r t nh y c m v i các s ki n chính tr , kinh t xã h i,
tâm lý…nh t là chính sách ti n t c a các nư c phát tri n.
8. Nh ng th trư ng ngo i h i quan tr*ng nh t hi n nay là: London,
NewYork, Tokyo, Singapore và Frankfurt.
9. Đ i tư ng mua bán trên th trư ng ngo i h i ch y u là các đ ng ti n
qu c gia.
KI L
1.1.3. L ch s hình thành và phát tri n c a th trư ng ngo i h i.
Cách đây ch ng 4000 năm đã di-n ra bư c ngo t trong quan h thanh tốn,
đó là vi c xu t hi n s" d ng nh ng đ ng ti n kim lo i có gián tem c a Ngân
hàng, c a nhà bn, c a nhà vua…trong thanh tốn gi a các qu c gia. Nh ng
ngày đ u xu t hi n, giá tr c a nh ng đ ng kim lo i đư c xác đ nh theo giá tr
th c c a kim lo i làm nên chính đ ng ti n đó. Tuy nhiên, khi kh i lư ng các
đ ng ti n trong lưu thơng tăng lên theo nhu c u thương m i, lòng tin c a dân
chúng và các giá tr c a các đ ng ti n v i vai trò là phương ti n trao đ i tăng
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
lên, thì b t đ u xu t hi n nh ng nhà đ i ti n chun nghi p đ u tiên t i Trung
Đơng. Nh ng nhà đ i ti n chun nghi p đã có th đ i m t lư ng ti n nh t đ nh
các đ ng ti n này l y m t lư ng ti n tương ng các đ ng ti n khác. V i s phát
th trư ng ngo i h i.
OBO
OKS
.CO
M
tri n ! d ng sơ khai này đã đánh d u s ra đ i cu vi c kinh doanh ngo i h i và
Trong nh ng năm đ u sau Đ chi n Th gi i l n th nh t, th trư ng ngo i
h i tr! nên vơ cùng bi n đ ng và tr! thành đ i tư ng đ u cơ có quy mơ l n. S
đình ch+ ch đ b n v vàng vào năm 1931 cùng v i s s p đ c a các Ngân
hàng và các v n đ khó khăn trong thanh tốn đ i v i m t s đ ng ti n đ& tr!
thành nh ng tr! ng i đáng k cho s phát tri n c a th trư ng ngo i h i. Gi a
nh ng năm 1930 các đi u ki n ho t đ ng d n tr! l i bình thư ng, Lon don đã
tr! thành trung tâm giao d ch l n nh t trong th i kỳ gi a hai cu c Đ i chi n Th
gi i. Bên c nh đó, nh ng trung tâm khác như: Paris, Zurich, Amsterdam, New
York cũng m nh m).
S tham gia c a Chính ph trên th trư ng ngo i h i ngày càng rõ r t vào
các năm 1930 và càng tr! nên thư ng xun hơn sau Đ i chi n Th gi i l n th
hai và đư c duy trì cho đ n ngày nay. Th i gian sau Đ i chi n Th gi i l n th
hai đư c đánh d u b%ng s
n đ nh c a th trư ng và s ki m sốt ch t ch) giá
tr đ ng ti n, t. giá c a h u h t các đ ng ti n đư c neo c đ nh và ch+ đư c dao
đ ng trong m t biên đ nh0.
Tho thu n Bretton Woods vào năm 1944 đ& mang l i s
n đ nh như
mong mu n và m t tr t t m i trên th trư ng ngo i h i d n hình thành. T. giá
KI L
các đ ng ti n chính đ u đư c neo c đ nh v i USD và giá tr c a USD đư c neo
c đ nh v i vàng v i t. l : 35 USD = 1 ounce.
H th ng t. giá c đ nh b s p đ vào năm 1971, ngun nhân chính là do
t n t i m t cân đ i nghiêm tr*ng trong cán cân thanh tốn gi a các qu c gia và
càng ngày ngư i nư c ngồi n m gi USD càng nhi u. S n( l c nh%m h i ph c
h th ng này vào năm 1973 khơng thành đã m! đ u cho th i kỳ ch đ th n i
và đư c duy trì cho đ n nay.
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Trong nh ng nm 1970, 1980 v ủ u nh ng nm 1990 chỳng ta ủ& ch ng
ki n s bi n ủ ng khụng ng ng c a th tr ng ngo i h i v th tr ng tr! nờn
khụng d ủoỏn ủ c. M t trong nh ng lý do chớnh khi n th tr ng bi n ủ ng
OBO
OKS
.CO
M
m nh l do s gia tng ủỏng k c a cỏc thnh viờn tham gia th tr ng nh%m
m c ủớch ki m cỏc c h i sinh l i khi t. giỏ bi n ủ ng, ủ ng th i cỏc ngu n l c
v k thu t v cụng ngh s1n cú c a cỏc nh kinh doanh, cỏc nh qu n tr ti
chớnh v cỏc cụng ty b o hi m ủó ủ c c i ti n m t cỏch c b n.
1.1.4. Ch c nng c a th tr ng ngo i h i.
Ch c nng c b n c a th tr ng ngo i h i l k t qu phỏt tri n t nhiờn
c a m t trong nh ng ch c nng c b n c a NHTM, ủú l:
- Nh%m giỳp khỏch hng th c hi n cỏc giao d ch thng m i qu c t .
- Th tr ng ngo i h i t o ra cụng c phũng ng a r i ro, g n li n v i ch c
nng ho t ủ ng c a NHTM. Vỡ v y th tr ng ngo i h i giỳp tho món nhu c u
mua bỏn, trao ủ i ngo i t nh%m bụi trn cho cỏc ho t ủ ng xu t nh p kh,u v
cỏc ho t ủ ng d ch v cú liờn quan ủ n ngo i t nh du l ch, b o hi m
- Th trũng ngo i h i l phng tiờn giỳp luõn chuy n cỏc kho n ủ u t
qu c t , tớn d ng qu c t , cỏc giao d ch ti chớnh qu c t khỏc cng nh s giao
lu kinh t gi a cỏc qu c gia.
- Th tr ng ngo i h i l ni th hi n vai trũ can thi p c a NHTW trong
vi c ủi u hnh chớnh sỏch ti n t nh%m n ủ nh ủ ng ti n trong n c.
- Thụng qua ho t ủ ng c a th tr ng ngo i h i, m s c mua ủ i v i ngo i
KI L
t ủ c xỏc ủ nh m t cỏch khỏch quan theo quy lu t cung c u c a th tr ng.
1.1.5. Cỏc thnh viờn tham gia th tr ng ngo i h i.
1.1.5.1.Nhúm khỏch hng mua bỏn l (Retail clients).
i t ng ny bao g m cỏc cụng ty n i ủ a, cỏc cụng ty ủa qu c gia, nh ng
nh ủ u t qu c t v t t c nh ng ai cú nhu c u mua bỏn ngo i h i nh%m ph c
v cho ho t ủ ng c a chớnh mỡnh.Vớ d
nh nh p kh,u cú nhu c u mua ngo i t
ủ thanh toỏn v n ủn nh p kh,u ghi b%ng ngo i t , nh xu t kh,u cú nhu c u
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
bỏn ngo i t khi nh n ủ c v n ủn xu t kh,u ghi b%ng ngo i t , khỏch du l ch
bỏn ngo i t ủ l y ti n chi tiờuNh v y nhúm khỏch hng ny cú nhu c u
mua bỏn ngo i t ủ ph c v cho ho t ủ ng c a chớnh mỡnh ch khụng nh%m
OBO
OKS
.CO
M
m c ủớch kinh doanh ngo i h i (ki m lói khi t. giỏ thay ủ i). Thụng th ng
nhúm khỏch hng mua bỏn l' khụng giao d ch tr c ti p v i nhau m h* th ng
mua bỏn qua NHTM.
1.1.5.2. Cỏc Ngõn hng thng m i (Commercial Banks)
Cỏc NHTM gi v trớ trung tõm trong cỏc ho t ủ ng th tr ng ngo i h i
v i t cỏch l trung gian cho khỏch hng c a mỡnh, nh ng ng i giao d ch trờn
th tr ng ny ho c m t s giao d ch cho b n thõn ngõn hng trong tr ng h p
tr ng thỏi ngo i h i khụng cú l i. Cỏc NHTM ti n hnh giao d ch ngo i h i
nh%m:
- Cung c p d ch v cho khỏch hng m ch y u l mua bỏn h cho nhúm
khỏch hng mua bỏn l'.
- Giao d ch kinh doanh cho chớnh mỡnh, t c mua bỏn ngo i h i nh%m ki m
lói khi t. giỏ thay ủ i.
Trong tr ng h p mua bỏn h khỏch hng, NHTM ch+ l ng i mua h v
bỏn h cho nờn khụng ch u r i ro ngo i h i v nh ng ho t ủ ng mua bỏn h
khụng lm thay ủ i c c u b ng t ng k t ti s n c a ngõn hng. Thụng qua cung
cỏp d ch v , NHTM thu m t kho n phớ. Trong tr ng h p NHTM giao dich
ngo i h i cho chớnh mỡnh nh%m ki m lói kkhi t. giỏ thay ủ i, NHTM ph i ch u
KI L
r i ro khi t. giỏ thay ủ i.
Bờn c nh cỏc nghi p v ngo i h i ph c v ho t ủ ng thanh toỏn c a khỏch
hng, h u h t cỏc NHTM cũn th c hi n cỏc ho t ủ ng ngo i t liờn hng. T c l
cỏc Ngõn hng tr c ti p mua bỏn v i nhau b%ng chớnh ti kho n riờng c a ngõn
hng
1.1.5.3. Nh ng nh mụi gi i ngo i h i.
Nh ng nm ủ u th p k. 60, ho t ủ ng trung gian c a nh ng nh mụi gi i
ch+ l nh ng tr ng h p ngo i l . Cũn hi n nay, t i cỏc n c ủang phỏt tri n,
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
ho t đ ng này đư c các thành viên tham d đánh giá là chi m t i 50% t ng
doanh s thương m i ngo i h i. Ngun nhân c a s phát tri n m nh m) này là
do s dao đ ng t. giá l n t nh ng năm đ u th p k. 70 và đ c bi t t th i kỳ
OBO
OKS
.CO
M
chuy n sang cơ ch th n i v t. giá vào năm 1973 cũng như s phát tri n m nh
m) c a th trư ng ngo i h i.
Các nhà mơi gi i tham gia vào th trư ng ngo i h i v i tư cách là nh ng
ngư i t o c u n i gi a cung và c u ngo i t . H* ho t đ ng v i các Ngân hàng
trong và ngồi nư c b%ng phương ti n đi n tho i và m ng vi tính. Phương th c
giao d ch qua mơi gi i có ưu đi m ! ch(: nhà mơi gi i thu th p h u h t các l nh
đ t mua và l nh đ t bán ngo i t t các ngân hàng khác nhau, trên cơ s! đó cung
c p t. giá chào mua và t. giá chào bán cho khách hàng c a mình m t cách
nhanh nh t v i giá ưu vi t nh t (g*i là giá tay trong- inside rate). Tuy nhiên giao
d ch qua mơi gi i cũng có như c đi m là: các ngân hàng ph i tr cho nhà mơi
gi i m t kho n phí (g*i là brokerage fee). Nh ng ai mu n hành ngh mơi gi i
ngo i h i ph i có gi y phép. Đi m lưu ý là nh ng nhà mơi gi i ch+ cung c p
d ch v cho khách hàng ch khơng mua bán ngo i h i cho chính mình.
1.1.5.4. Các Ngân hàng Trung ương.
NHTW tham gia trên th trư ng ngo i h i v i tư cách là ngư i đi u ti t th
trư ng, n đ nh giá c trong nư c thơng qua t. giá và lãi su t. Trong ch đ t.
giá th n i có đi u ch+nh thì NHTW cũng ph i tham gia mua bán ngo i t đ
đ nh t. giá.
n
KI L
Trên th trư ng ngo i h i, NHTW đóng vai trò kép: NH mua và bán ngo i
t , m t m t đ cân b%ng cung và c u th trư ng, m t khác nh%m tác đ ng vào t.
giá h i đối.
NHTW ti n hành giao d ch ngo i t như NHTM đ th c hi n vi c thâu tóm
ngo i t cũng như các nghi p v ngo i h i khác: truy đòi h i phi u nư c ngồi,
các sec nư c ngồi, các nghi p v tín d ng…
NHTW còn là ngân hàng ph c v Nhà nư c trong vi c th c hi n các ho t
đ ng thanh tốn c a Chính ph (v i các t ch c qu c t , ph c v các ho t đ ng
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
ti tr ), khỏc v i NHTM, NHTW v nguyờn t c khụng tham d vo kinh
doanh ngo i h iv i cỏc doanh nghi p kinh t .
Nhỡn chung, cỏc NHTW khụng th tr c s bi n ủ ng c a t. giỏ ủ i v i
OBO
OKS
.CO
M
ủ ng ti n m mỡnh phỏt hnh. M c dự h u h t cỏc ủ ng ti n c a cỏc n c phỏt
tri n ủ c th n i t nm 1973 nhng trờn th c t , cỏc NHTW v&n can thi p
b%ng cỏch mua vo hay bỏn ra n i t trờn th tr ng ngo i h i nh%m nh h!ng
lờn t. giỏ theo h ng m NHTW cho l cú l i nh t cho n n kinh t .
1.2. T giỏ v cỏc giao d ch ngo i h i.
1.2.1. T giỏ.
1.2.1.1. Khỏi ni m t. giỏ.
H u h t cỏc qu c gia trờn th gi i ủ u cú ủ ng ti n riờng c a mỡnh. Thng
m i, ủ u t v cỏc quan h ti chớnh qu c t ủũi h0i cỏc qu c gia ph i thanh
toỏn v i nhau. Thanh toỏn gi a cỏc qu c gia d&n ủ n vi c trao ủ i cỏc ủ ng ti n
khỏc nhau, ủ ng ti n ny ủ i l y ủ ng ti n kia. Hai ủ ng ti n ủ c trao ủ i v i
nhau theo m t t. l nh t ủ nh, t. l ny ủ c g*i l t. giỏ. V y t. giỏ chớnh l t.
l trao ủ i gi a cỏc ủ ng ti n v i nhau, hay núi cỏch khỏc t. giỏ l giỏ c c a
m t ủ ng ti n ủ c bi u th thụng qua m t ủ ng ti n khỏc.
VD: 1USD = 1,8125 DEM
Trong vớ d ny, giỏ c a USD ủ c bi u th thụng qua DEM, ngha l
1USD cú giỏ l 1,8125 DEM.
KI L
Trong th c t , do h u h t cỏc qu c gia ủ u s" d ng phng phỏp y t t. giỏ
tr c ti p cho nờn t. giỏ cũn ủ c ủ nh ngha: T. giỏ lỏ s ủn v n i t trờn m t
ủn v ngo i t .
1.2.1.2. Cỏc lo i t. giỏ.
a/ T giỏ mua vo v t giỏ bỏn ra.
T. giỏ mua vo l t. giỏ t i ủú ngõn hng y t giỏ s1n sng mua vo ủ ng
ti n y t giỏ. T. giỏ bỏn ra l t. giỏ t i ủú ngõn hng y t giỏ s1n sng bỏn ra ủ ng
ti n y t giỏ. T. giỏ mua vo l t. giỏ ủ ng tr c v luụn th p hn t. giỏ bỏn ra.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
b/ T giá giao ngay và t giá kỳ h n.
T. giá giao ngay (Sport Exchange Rate): Là t. giá đư c tho thu n ngày
hơm nay đ th c hi n thanh tốn x y ra ch m nh t là vào ngày th hai sau ngày
OBO
OKS
.CO
M
ký k t h p đ ng.
T. giá kỳ h n (Forward Exchang Rate): Là t. giá đư c tho thu n ngày
hơm nay nhưng vi c thanh tốn x y ra ch m nh t là sau đó t ba ngày làm vi c
tr! lên.
c/ T giá chéo (Cross Rate).
Là t. giá c a hai đ ng ti n đư c xác đ nh thơng qua đ ng ti n trung gian
th ba. Thơng thư ng, đòng ti n trung gian th ba thư ng là đơla M , vì đ i b
ph n trên th trư ng các nư c đ ng n i t c a các nư c này y t theo đ ng đơla,
chính nó t o ra t. giá cung c u. Do đó r t d- dàng khi xác đ nh t. giá c a hai
đ ng ti n còn l i.
d/ T giá m c a và t giá đóng c a.
T. giá m! c"a là t. giá áp d ng cho h p đ ng đ u tiên giao d ch trong
ngày. T. giá đóng c"a là t. giá áp d ng cho giao d ch cu i ngày làm vi c. T.
giá đóng c"a là m t ch+ tiêu ch y u v tình hình bi n đ ng t. giá trong ngày.
C n chú ý là t. giá đóng c"a ngày hơm nay khơng nh t thi t ph i là t. giá m!
c"a ngày hơm sau.
e/ T giá chính th c (Official Exchang Rate).
Là t. giá đư c xác đ nh trên cơ s! quan h cung c u ngo i t trên th trư ng
và đư c NHTW cơng b hàng ngày trên các phương ti n thơng tin đ i chúng.
KI L
f/ T giá c đ nh và t giá th n i.
T. giá c đ nh là t. giá do NHTW cơng b c đ nh khơng thay đ i. T. giá
th n i là t. giá đư c hình thành theo quan h cung c u trên th trư ng ngo i
h i, NHTW khơng b t bu c ph i can thi p.
g/ T giá ch đen.
Là t. giá đư c hình thành bên ngồi h th ng ngân hàng, do quan h cung
c u trên th trư ng quy t đ nh.
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
1.2.1.3. Cỏc phng phỏp y t giỏ.
Khỏc v i y t giỏ hng hoỏ thụng th ng, y t m t t. giỏ bao gi cng cú hai
ủ ng ti n tham gia, trong ủú: m t ủ ng ti n ủúng vai trũ l ủ ng y t giỏ, cũn
OBO
OKS
.CO
M
ủ ng ti n kia ủúng vai trũ l ủ ng ti n ủ nh giỏ.
VD: 1USD = 1,7520 DEM
Trong ủú:
- USD ủúng vai trũ l ủ ng ti n y t giỏ v l 1 ủn v
- DEM ủúng vai trũ l ủ ng ti n ủ nh giỏ v l m t s ủn v ti n t nh t
ủ nh. S ủn v ti n t ny thay ủ i theo quan h cung c u gi a USD v DEM
trờn th tr ng ngo i h i.
Trong th c t cú 2 cỏch y t giỏ ủú l y t giỏ tr c ti p v y t giỏ giỏn ti p
- Y t giỏ tr c ti p (direct quotation): l phng phỏp y t t. giỏ sao cho giỏ
c a m t ủn v ngo i t ủ c y t tr c ti p thụng qua n i t .
- Y t giỏ giỏn ti p (indirect quotation): l cỏch y t t. giỏ sao cho giỏ c a
m t ủn v ngo i t ủ c y t giỏn ti p thụng qua n i t .
VD: 1000 VND = 0,07185 USD
Theo t p quỏn kinh doanh ti n t c a Ngõn hng, t. giỏ h i ủoỏi ủ c y t
nh sau:
DEM/ USD = 1,4125/ 35
VND/USD = 15408/ 12
ng DEM v VND ủ ng tr c g*i l ủ ng ti n ủ nh giỏ, ủ ng USD ủ ng
sau g*i l ủ ng ti n y t giỏ.
KI L
T. giỏ ủ ng tr c l t. giỏ mua vo, t. giỏ ủ ng sau g*i l t. giỏ bỏn ra c a
ngõn hng. T. giỏ bỏn ra bao gi cng l n hn t. giỏ mua vo.Chờnh l ch gi a
chỳng g*i l SPREAD.
1.2.2. Cỏc giao d ch trờn th tr ng ngo i h i.
1.2.2.1. Giao d ch ngo i h i giao ngay( Sport).
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Nghi p v kinh doanh ngo i h i giao ngay là nghi p v mua bán ngo i t
mà vi c chuy n giao ngo i t và thanh tốn đư c th c hi n ngay ho c ch m nh t
là sau hai ngày làm vi c k t khi h p đ ng mua bán đư c ký k t. Nghi p v
OBO
OKS
.CO
M
này đư c th c hi n trên cơ s! t. giá giao ngay- t. giá đư c xác đ nh là có giá tr
t th i đi m giao d ch. Kh i lư ng giao d ch hàng ngày là nhi u nh t, ư c tính
kho ng 48% tồn b giao d ch trên th trư ng ngo i h i. Ph n l n các nghi p v
mua bán giao ngay (kho ng 90%) đư c ti n hành gi a các ngân hàng, ph n còn
l i đư c th c hi n theo u c u c a khách hàng.
Ngồi ch c năng d ch v c a NHTM đ i v i khách hàng thì các ngân hàng
này cũng t kinh doanh cho mình thơng qua nghi p v kinh doanh chênh l ch t.
giá. Căn c vào các t. giá trên các th trư ng khác nhau, ngân hàng có th th c
hi n b%ng cách mua đ ng ti n ! nơi có giá th p, bán đ ng ti n ! nơi có giá cao.
Chênh l ch t. giá mua vào và t. giá bán ra là kho n l i nhu n mà ngân hàng thu
đư c.
Th trư ng giao ngay đư c bi t đ n như là th trư ng r t sơi đ ng, giao d ch
v i kh i lư ng ti n c c l n và v i t c đ giao d ch nhanh như tia ch p nh%m t n
d ng cơ h i chênh l ch t. giá dù là c c nh0.
Quy trình giao d ch giao ngay c a NHTM đ i v i khách hàng:
- N u khách hàng mua ngo i t b%ng đ ng n i t , NH ph i căn c vào t.
giá giao ngay t i th i đi m giao d ch đ ph c v .
- N u khách hàng cùng m t lúc v a có nhu c u mua ngo i t này đ ng th i
l i có nhu c u mua ngo i t khác thì NH s) căn c vào t. giá c a hai đ ng ngo i
KI L
t đ th c hi n tính tốn sao cho có l i nh t cho khách hàng.
1.2.2.2. Giao d ch ngo i h i kỳ h n ( Forward Transaction).
Giao d ch ngo i h i kỳ h n là giao d ch trong đó hai bên cam k t s) mua
bán v i nhau m t s lư ng ngo i t theo m t m c t. giá xác đ nh và vi c thanh
tốn s) đư c th c hi n trong tương lai.
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
T. giá trong giao d ch kỳ h n g*i là t. giá kỳ h n. T. giá kỳ h n là t. giá
ñư c tho thu n ngày hôm nay ñ làm cơ s! cho vi c trao ñ i ti n t t i m t
ngày xác ñ nh xa hơn ngày giá tr giao ngay.
OBO
OKS
.CO
M
Ta có th so sánh:
- V i m c lãi su t 10% năm, thì 100 USD ngày hôm nay s) có giá tr sau
m t năm là 110 USD. Do ñó ta có th vi t:
110 USD = 100 USD + 10 USD
T c ñi m gia tăng c a ti n là 10 USD hay 10%
- Tương t , n u giá giao ngay c a 1USD là 15.000 VND và giao kỳ h n 1
năm là 16.200 VND, ta có th vi t:
16.200 VND = 15.000 VND + 1.200 VND
Nghĩa là, n u giá giao ngay c a 1 USD là 15.000 VND và t. giá kỳ h n 1
năm là 16.200 VND thì ta nói ñi m kỳ h n gia tăng c a USD là 1.200 VND hay
8% năm.
M t cách t ng quát, n u g*i S là t. giá giao ngay, F là t. giá kỳ h n và P là
ñi m kỳ h n, ta có th vi t:
F = S + P hay P= F – S
V y ñi m kỳ h n là chênh l ch gi a t. giá kỳ h n và t. giá giao ngay. Do
ñó h p ñ ng kỳ h n ñư c xem như m t công c ñ mua ho c bán m t s lư ng
ngo i t nh t ñ nh, v i m t t. giá nh t ñ nh, t i m t th i ñi m xác ñ nh trong
tương lai.
Ch c năng chính c a giao d ch ngo i h i kỳ h n là ñ tránh nh ng r i ro v
KI L
t. giá trong các ho t ñ ng kinh doanh có liên quan ñ n các ñ ng ti n khác nhau.
B!i vì ngư i ta r t khó xác ñ nh m t cách chính xác giá tr c a nh ng kho n
ngo i h i mà h* s) nh n ñư c trong tương lai khi mà dao ñ ng t. giá không bi t
trư c ñư c.
Tóm l i ñ xác ñ nh t. giá kỳ h n thì y u t quan tr*ng nh t là y u t giao
ngay và y u t
nh hư!ng l n là ñi m kỳ h n.
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
1.2.2.3. Giao d ch ti n t tng lai ( Currency Futures).
H p ủ ng tng lai l m t tho thu n v vi c bỏn m t ti s n trong tng
lai t i m t m c giỏ nh t ủ nh. Núi m t cỏch ng n g*n, giỏ c ủ c tho thu n
ủ nh trong tng lai.
OBO
OKS
.CO
M
ngy hụm nay, nhng vi c giao nh n v thanh toỏn x y ra t i m t th i ủi m nh t
Giao d ch ti n t tng lai l giao d ch trờn th tr ng cú t ch c, cỏc giao
d ch h p ủ ng ngo i h i tng lai th ng ủ c di-n ra t i ủ a ủi m c th (! S!
giao d ch). T i ủõy cỏc h p ủ ng mua bỏn ngo i t ủ c ký k t thụng qua mụi
gi i. M t ủ c ủi m n i b t c a cỏc h p ủ ng Futures l tớnh chu,n hoỏ cao.
Ngy thanh toỏn ủ c n ủ nh vo cỏc ngy c th c a thỏng. S l ng giao
d ch cho m(i h p ủ ng ủ c quy ủ nh cho m(i ủ ng ti n. N u kh i l*ng giao
d ch nhi u thỡ ph i ký nhi u h p ủ ng v t ng kh i l ng giao d ch ch+ cú th l
b i s c a kh i l ng quy ủ nh cho m(i h p ủ ng.
T. giỏ giao d ch Futures th ng cao hn t. giỏ trong cỏc giao d ch k h n
do chi phớ cao hn.
Sau khi ký h p ủ ng. Ng i mua ph i ký qu m t kho n ti n theo quy ủ nh
cho m(i h p ủ ng nh%m ủ m b o th c hi n h p ủ ng. Trong giao d ch k h n
th ng khụng cú yờu c u v ti n b o ủ m.
Trong giao d ch k h n, h p ủ ng mua bỏn ủ c k t thỳc b%ng vi c giao
nh n th t vo ngy tho thu n tr c. Cũn trong giao d ch Futures, khỏch hng
cú th k t thỳc h p ủ ng b t k lỳc no b%ng cỏch ký m t h p ủ ng mua (n u
h p ủ ng tr c l h p ủ ng bỏn) ho c h p ủ ng bỏn (n u h p ủ ng tr c l h p
KI L
ủ ng mua) v i cựng s ti n v cựng ngy thanh toỏn.
1.2.2.4. Giao d ch hoỏn ủ i ngo i h i (Swap).
Giao d ch hoỏn ủ i ngo i h i l vi c ủ ng th i mua vo v bỏn ra m t ủ ng
ti n nh t ủ nh, trong ủú ngy giỏ tr mua vo v ngy giỏ tr bỏn ra l khỏc nhau.
M t h p ủ ng hoỏn ủ i cú cỏc ủ c ủi m sau:
- H p ủ ng mua vo v bỏn ra m t ủ ng ti n nh t ủ nh ủ c ký k t ủ ng
th i t i ngy hụm nay
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
- S lư ng mua vào và bán ra đ ng ti n này (đ ng ti n y t giá) là b%ng
nhau trong c hai v (v mua và v bán) c a h p đ ng hốn đ i.
- Ngày giá tr c a h p đ ng mua vào và ngày giá tr c a h p đ ng bán ra là
OBO
OKS
.CO
M
khác nhau.
Trong giao d ch ngo i h i giao ngay ho c có kỳ h n, m t ngân hàng m i
ch+ ho t đ ng m t chi u đ ph c v khách hàng c a mình, nghĩa là ngân hàng
ti n hành mua ho c bán ngo i h i v i m t đ i tư ng khách hàng t i th i đi m
hi n t i ho c th i đi m kỳ h n mà khơng ch c ch n r%ng có th cân b%ng đư c
tr ng thái ngo i h i c a mình ngay sau các th i đi m giao d ch đó hay khơng.
Khi đó ngân hàng s) có nguy cơ g p ph i r i ro v t. giá, r i ro th c
hi n…Nghi p v kinh doanh Swap ra đ i đ kh c ph c nh ng r i ro trên.
Trong tr ng thái ngo i h i Swap thì kh i lư ng ti n mua bán ln b%ng
nhau, vì v y giao d ch này khơng bao gi làm thay đ i tr ng thái th c c a Ngân
hàng.
Trong kinh doanh ngo i h i, ngư i ta s" d ng giao d ch Swap ph i h p
mua bán ngo i t giao ngay v i mua bán ngo i t có kỳ h n nh m b o tồn v n,
l i d ng nh ng thay đ i hi n t i và d đốn trong chênh l ch lãi su t đ tránh
r i ro bi n đ ng ti n t và k m l i.
1.2.2.5. Giao d ch quy n l a ch n ti n t (Currency Options).
Quy n l a ch*n mua bán ngo i t là s tho thu n b%ng văn b n gi a ngư i
mua và ngư i bán quy n ch*n mua ho c quy n ch*n bán m t lo i ngo i t nh t
KI L
đ nh, v i s lư ng c th , theo m t t. giá c đ nh vào m t th i đi m c th .Nói
chung quy n ch*n ti n t là m t cơng c tài chính, cho phép ngư i mua h p
đ ng có quy n (ch khơng ph i nghĩa v ), mua ho c bán m t đ ng ti n này v i
m t đ ng ti n khác t i t. giá c đ nh đã tho thu n trư c trong m t kho ng th i
gian nh t đ nh. Ngư i bán h p đ ng quy n ch*n ph i th c hi n nghĩa v h p
đ ng n u ngư i mua mu n. Ngư i mua ph i tr m t kho n phí nh t đ nh khi
mua nó.
Trên th trư ng ngo i h i có hai hình th c quy n ch*n:
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
- Quy n ch*n mua:
Là h p đ ng cho phép ngư i mua nó có quy n (nhưng khơng b t bu c)
đư c mua m t s lư ng ngo i t ! m t m c giá c và trong th i gian đư c xác
OBO
OKS
.CO
M
đ nh trư c. T i th i đi m đ n h n, n u t. giá trên th trư ng th p hơn t. giá trên
h p đ ng thì ngư i mua s) mua ngo i t trên th trư ng. Lúc này, ngư i bán
quy n ch*n s) đư c hư!ng kho n chi phí mua quy n. Còn n u t. giá trên th
trư ng cao hơn t. giá trên h p đ ng thì ngư i mua s) th c hi n quy n mua
ngo i t c a mình và ngư i bán quy n có nghĩa v cung c p đ s lư ng ngo i
t đã ghi trong h p đ ng. H p đ ng này làm cho r i ro t. giá đư c san s' cho c
hai bên mua và bán quy n.
- Quy n ch*n bán:
Là h p đ ng quy n ch*n cho phép ngư i mua nó có quy n (nhưng khơng
b t bu c) đư c bán m t s lương ngo i t nh t đ nh. H p đ ng này cũng có
ngun lý như h p đ ng quy n mua. Ngư i mua s) th c hi n quy n c a mình
khi t. giá trên th trư ng th p hơn t. giá trong h p đ ng và khơng th c hi n h p
đ ng trong trư ng h p còn l i.
Nghi p v Option là nghi p v r t ph bi n và h u d ng trên th trư ng
ngo i h i th gi i. Đây là cơng c phòng ng a r i ro và đ u cơ ki m l i đư c ưa
chu ng, là s t ng h p c a nhi u nghi p v nên kh c ph c đư c nhi u như c
đi m c a các cong c khác. Tuy nhiên, đ có th s" d ng có hi u qu cơng c
này đòi h0i th trư ng ph i phát tri n hồn ch+nh, các ch th tham gia ph i có
kh năng và đi u ki n đ phân tích d đốn s bi n đ ng c a th trư ng.
KI L
1.3. Vai trò c a NHTM trong kinh doanh ngo i h i.
Ngân hàng Thương m i ngay t khi m i ra đ i và tr i qua các giai đo n
phát tri n c a mình đã ngày càng kh#ng đ nh v trí là m t t ch c trung gian tài
chính quan tr*ng b c nh t, là thành viên ch y u tham gia vào ho t đ ng c a th
trư ng ti n t và th trư ng v n trong nư c cũng như qu c t .
V i tư cách là m t t ch c tín d ng kinh doanh trên lĩnh v c ti n t mà
ho t đ ng ch y u và thư ng xun là nh n ti n g"i c a khách hàng v i trách
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
nhi m hồn tr và s" d ng s ti n đó đ cho vay, làm phương ti n thanh tốn,
th c hi n nhi m v chi t kh u và các lo i hình nghi p v khác. NHTM có m t
vai trò quan tr*ng trong n n kinh t th trư ng, đ c bi t là n n kinh t th trư ng
OBO
OKS
.CO
M
có s đi u ti t c a Nhà nư c đang r t c n v n đ ph c v cho nhu c u phát tri n
như Vi t Nam hi n nay.
Nghi p v kinh doanh ngo i h i c a NHTM
Kinh doanh ngo i h i, theo nghĩa h2p ch+ đơn thu n là vi c mua bán các
đ ng ti n c a các qu c gia khác nhau. Theo nghĩa r ng, kinh doanh ngo i h i
bao g m vi c mua bán ngo i t , các ch ng t có mua bán ngo i t đ m b o s
dư tài kho n ngo i t t i nư c ngồi đ đ đáp ng nhu c u thanh tốn c a n n
kinh t và tìm cách thu l i thơng qua chênh l ch t. giá và lãi su t các đ ng ti n
khác nhau.
a/ S c n thi t c a các NHTM ph i tham gia ho t đ ng kinh doanh ngo i h i:
Ngân hàng th c hi n nhi m v kinh doanh trư c h t xu t phát t vi c tho
mãn nhu c u c a khác hàng, b!i c t lõi c a ho t đ ng ngân hàng là cung c p
d ch v cho khách hàng, đ ng th i vì m c tiêu ki m l i nhu n và phòng ng a
r i ro cho chính ngân hàng.
M c đích khi th c hi n ch c năng ph c v khách hàng là:
+ Cung c p các d ch v mua bán ngo i t thu n l i, các thơng tin v th
trưòng h i đối, di-n bi n t. giá…tư v n cho khách hàng v xu hư ng bi n đ ng
t. giá trong tương lai.
+ Tăng doanh l i cho Ngân hàng t các kho n chi phí d ch v
M! r ng h th ng ngân hàng đ i lý và m ng lư i thanh tốn qu c t ,
KI L
+
nâng cao v th và uy tín trong gi i tài chính qu c t .
+ Qu n lý tr ng thái ngo i h i c a ngân hàng cho m(i lo i ngo i t đư c
duy trì ! m c mà ngân hàng mong mu n nh%m h n ch r i ro mà NHNN quy
đ nh.
b/ Vai trò c a ho t đ ng kinh doanh ngo i h i đ i v i các NHTM:
- Kinh doanh ngo i h i đem l i cho ngân hàng m t kho n l i nhu n đáng
k .
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
- Kinh doanh ngo i h i là cơng c phòng ng a r i ro nh t là r i ro t. giá.
- Nh có ho t đ ng kinh doanh ngo i h i mà m t s Ngân hàng có th giao
d ch v i các Ngân hàng nư c ngồi, t đó nâng cao v th c a Ngân hàng trên
OBO
OKS
.CO
M
trư ng qu c t qua ch t lư ng các giao d ch qu c t .
c/ Ưu th c a NHTM trong kinh doanh ngo i h i:
V i tư cách là m t t ch c trung gian cung c p các d ch v t t nh t cho
khách hàng, NHTM có m t h th ng cơ s! v t ch t hi n đ i ln thích ng v i
nhu c u đ i m i cơng ngh như h th ng thơng tin liên l c, các thi t b văn
phòng…thêm vào đó là đ i ngũ nhân viên đư c đào t o chun sâu.
NHTM gi v trí trung tâm trong các ho t đ ng thanh tốn qu c t mà các
ho t đ ng kinh doanh ngo i t ln có m i quan h g n bó v i các nghi p v
này b!i cùng xu t phát t s ra đ i và phát tri n c a thương m i qu c t . B!i th
vi c ti n hành kinh doanh ngo i t t i NHTM m t m t b tr cho ho t đ ng
thương m i qu c t , m t khác nh đó mà phát tri n nghi p v kinh doanh ngo i
h i c a ngân hàng.
H th ng ngân hàng đư c ho t đ ng trên ph m vi qu c t và m i quan h
này ngày càng đư c m! r ng, cũng như ho t đ ng kinh doanh ngo i t ln
đư c ti n hành trên th trư ng qu c t .
Nh ng l i th này giúp Ngân hàng có th ti n hành các ho t đ ng kinh
doanh ngo i t thư ng xun, liên t c và chính xác như đòi h0i đ t ra c a th
trư ng ngo i h i mà khơng m t t ch c nào có th sánh đư c.
1.4. Nh ng nhân t tác đ ng đ n ho t đ ng kinh doanh ngo i h i.
KI L
1.4.1. Nhân t ch quan.
Th nh t là: đào t o cán b và trang thi t b hi n đ i.
Đ th trư ng ngo i h i phát tri n b n v ng thì đi u c n thi t là các doanh
nghi p v a là đ i tác v a là khách hàng c a các ngân hàng ph i đư c trang b
ki n th c nh t đ nh v th trư ng ngo i h i, các nghi p v kinh doanh ngo i h i.
Vì v y, NHNN và các NHTM c n ph i tun truy n hư ng d&n và tư v n cho
các doanh nghi p v vai trò và t m quan tr*ng c a lo i hình kinh doanh ngo i t .
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Do th ngo i h i là th trư ng có tính c nh tranh r t cao, đ thanh kho n
l n, do đó nh ng thơng tin v th trư ng ph i t c th i và đòi h0i gi m thi u th i
gian giao d ch. Đ đáp ng nhu c u kinh doanh, thì vi c ng d ng cơng ngh
OBO
OKS
.CO
M
thơng tin và s" d ng m ng thơng tin hi n đ i là đi u ki n r t quan tr*ng b o
đ m cho ho t đ ng kinh doanh đư c thơng su t và hi u qu . M t khác, thơng tin
th trư ng m t khi đư c c p nh t l i có tác d ng thúc đ,y s phát tri n c a th
trư ng. B!i v y, phòng kinh doanh ngo i t c n đư c trang thi t b hi n đ i đ
ti p nh n nh ng thơng tin s ng trên th trư ng, đ ng th i đ có th giao d ch
kinh doanh tr c ti p v i th trư ng ngo i h i qu c t .
Do nghi p v kinh doanh ngo i t là lo i hình kinh doanh m i m' đ i v i
Vi t Nam và tính ch t nghi p v l i ph c t p, do đó cơng tác đào t o và đào t o
l i ph i đư c coi tr*ng đúng m c và ph i ti n hành thư ng xun; c n đào t o
c v lý thuy t và th c hành, c trong nư c và ngồi nư c, có như v y cán b
kinh doanh m i có đi u ki n c m nh n h t tính th trư ng c a nghi p v kinh
doanh ngo i h i.
Th 2 là: Các lo i hình s n ph m d ch v .
Th trư ng ngo i h i Vi t Nam còn r t sơ khai v m t nghi p v , giao
d ch ngo i h i ch y u là giao ngay, trong khi đó trên th gi i ngư i ta đã s"
d ng th trư ng ngo i h i kì h n, hốn đ i và tương lai ngày m t tăng khơng
khác gì th trư ng giao ngay. Đ c nh tranh v i ngân hàng nư c ngồi và t o s
h p d&n hơn n a đ i v i khách hàng thì s phát tri n các nghi p v m i này là
c n thi t.
KI L
Th ba là: ý th c ch p hành quy ch c a Ngân hàng và trình đ năng l c c a
cán b kinh doanh ngo i h i.
Hàng năm, các NHNN thư ng xun có văn b n hư ng d&n kinh doanh
ngo i h i c th t i t ng Ngân hàng, các Ngân hàng c n ch p hành nghiêm túc
nh ng quy đ nh này thơng qua vi c ph bi n t i các phòng ban và giám sát ho t
đ ng c a các phòng ban có liên quan.
M t khác, kinh doanh ngo i t là m t ho t đ ng ph c t p đòi h0i cán b
chun trách ph i có chun mơn và năng l c nghi p v . Ngồi trình đ vi tính
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
thi cũng c n ph i có trình đ ngo i ng và am hi u các lu t ngo i h i trong nư c
cũng như nư c ngồi.
1.4.2. Nhân t khách quan.
OBO
OKS
.CO
M
a. Th trư!ng ngo i t liên ngân hàng.
Nhân t t. giá đóng vai trò quy t đ nh trong vi c phát tri n th trư ng
ngo i h i ho t đ ng hi u qu . Đ i v i Vi t Nam, do trình đ th trư ng còn sơ
khai, ngồi y u t t. giá, còn b ràng bu c b!i nhi u y u t can thi p hành
chính, do đó doanh s giao d ch trên th trư ng ngo i t liên ngân hàng m i ch+
chi m 15- 20%. Đ có m t th trư ng ngo i t liên ngân hàng ho t đ ng hi u
qu ! Vi t Nam ngồi y u t t. giá thì ! Vi t Nam c n th c hi n vai trò c a
NHTW là ngư i mua bán cu i cùng trên th trư ng ngo i h i. Ngồi ra, NHNN
c n tham gia và th c hi n các nghi p v kinh doanh ngo i t kì h n, hốn đ i
đúng như quy đ nh trong quy ch nh%m t o đi u ki n cho các NHTM tham gia
tích c c hơn vào th trư ng ngo i h i.
b. Th trư!ng n i t liên ngân hàng.
Đ nh hư ng lâu dài cho vi c đi u ti t th trư ng ngo i t ph i thơng qua
cơng c lãi su t. Chính vì v y, đ có th s" d ng cơng c lãi su t và vi c đi u
ti t th trư ng ngo i h i m t cách hi u qu thì đi u t t y u là ph i phát tri n và
hồn thi n th trư ng ti n t liên ngân hàng, qua đó góp ph n thúc đ,y phát tri n
nh ng nghi p v ngo i h i phái sinh như giao d ch kỳ h n và giao d ch h i đối,
giao d ch hốn đ i ngo i h i.
c. Vai trò c a NHNN.
KI L
Do th trư ng ngo i h i còn sơ khai, có đ thanh kho n th p, t. giá kém
linh ho t, cho nên s can thi p c a NHNN trên th trư ng ngo i h i đóng vai trò
c n thi t trong vi c đi u ti t cung c u ngo i t , nh%m bơi trơn và giúp cho th
trư ng ngo i h i ho t đ ng đư c thơng su t. Bên c nh cơ ch t. giá c ng nh c
cùng v i s can thi p c a NHNN trên th trư ng còn h n ch , cho nên chưa
khuy n khích đư c các NHTM đ,y nhanh t c đ ln chuy n ngo i t , t o tâm
lý găm gi ngo i t đ i v i các NHTM cũng như doanh nghi p xu t nh p kh,u.
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Ho t ủ ng can thi p c a NHNN trờn th tr ng ngo i h i ch+ th c s cú
hi u qu khi cú s ph i h p nh p nhng v i ho t ủ ng c a NHNN trờn th
tr ng m! nh%m tri t tiờu hi u ng ph n y sinh. Tuy nhiờn, do th tr ng ti n
OBO
OKS
.CO
M
t Vi t Nam cũn kộm phỏt tri n ủ c bi t l s nghốo nn v cụng c , do ủú, ho t
ủ ng th tr ng m! cũn tr m l ng chớnh vỡ v y ủ can thi p c a NHNN trờn th
tr ng ngo i h i ủ t hi u qu thỡ c n cú h th ng gi i phỏp hon thi n th tr ng
ti n t , ủ NHNN cú th can thi p khi c n bm thờm ho c hỳt b t ti n ra kh0i
lu thụng, gi m ỏp l c lờn l m phỏt khi cung c u ngo i t cng th#ng.
d. Cỏc cụng ty mụi gi i ngo i h i.
Cng nh trờn cỏc th tru ng khỏc, cỏc cụng ty mụi gi i ngo i h i ủúng vai
trũ l c u n i gi a cung v c u ngo i t trờn th tr ng ngo i h i. Trong th i
gian qua, th tr ng ngo i t liờn ngõn hng Vi t Nam ho t ủ ng ủoi khi b giỏn
ủo n lỳc tr m, lỳc b ng, ngoi cỏc nguyờn nhõn c h u thu c v t. giỏ, vai trũ
can thi p c a NHNN, tỡnh tr ng gm gi ngo i t v phng ti n giao d ch cũn
l c h uthỡ vi c thi u v ng cỏc cụng ty mụi gi i ngo i h i cng ủ c xem l
nguyờn nhõn c a tỡnh tr ng trờn.vỡ v y, c n cú gi i phỏp khuy n khớch, c p gi y
phộp cho m t vi cụng ty mụi gi i ngo i h i ho t ủụng trờn th tr ng ngo i h i
trong th i gian t i.
e.Trỡnh ủ nh n th c c a ng!i dõn.
Hi n nay, cỏc doanh nghi p cng nh t ng l p dõn c ! Vi t Nam m i ch+
quen v i nghi p v giao ngay, nghi p v swap, option, future cũn khỏ m i m'.
Do v y vi c cỏc Ngõn hng nõng cao ho t ủ ng maketing t i cỏc ủ i t ng, giỳp
thi t.
Chng 2:
KI L
khỏch hng s" d ng th ng xuyờn v linh ho t nh ng nghi p v m i ny l c n
TH C TR NG HO T NG KINH DOANH NGO I T
&PTNN H N I.
2.1. Khỏi quỏt tỡnh hỡnh ho t ủ ng c a NHNo&PTNN H N i.
T I NHNo
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
2.1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh.
NHNo&PTNT H N i ủ c thnh l p theo quy t ủinh s 51/Q/NH/Q
ngy 27/6/1988 c a t ng giỏm ủ c Ngõn hng nh n c Vi t Nam hi n nay l
OBO
OKS
.CO
M
th ng ủ c Ngõn hng nh n c Vi t Nam.
Khi m i thnh l p, NHNo&PTNT H N i cú 12 chi nhỏnh. T 1991ủ n
1995 th c hi n bn giao cỏc Ngõn hng huy n v trung tõm ủi u hnh. T 1994
ủ n 2002 thỡ ti p t c m! r ng m ng lớ trờn ủ a bn h n i. Hi n nay Ngõn
hng ủó cú 11 chi nhỏnh t i h n i v i 36 phũng giao d ch tr c thu c v 1182
cỏn b trong biờn ch . T i h i s! chớnh cú 11 phũng giao d ch.
NHNo&PTNT h n i ho t ủ ng theo quy t ủ nh s 454/Q/HQT-TCCB
ngy 24/12/2004 c a ch t ch h i ủ ng qu n tr v vi c ban hnh quy ch v t
ch c ho t ủụng c a NHNo Vi t Nam. Theo quy t ủ nh ny thỡ NHNo&PTNT
H N i l chi nhỏnh c p 1, t c l ủn v tr c thu c c a NHNo&PTNN Vi t
Nam, cú con d u, cú nhi m v th c hi n m t ph n cỏc ho t ủ ng c a Ngõn hng
ny khi cú y quy n.
2.1.2. Tỡnh hỡnh ho t ủ ng kinh doanh c a NHNo&PTNT H N i.
2.1.2.1. V c c u t ch c.
NHNo&PTNT H N i t sau khi thnh l p ủ n nay luụn cú nh ng thnh
cụng ủỏng k trờn m*i m t. V i ủ i ng cỏn b nhi t tỡnh trong cụng tỏc, ủon
k t nh t trớ, cựng v i s lónh ủ o sỏng su t c a ban lónh ủ o Ngõn hng v ủ c
s giỳp ủ3 c a BCH ng u., UBND Qu n Hai B Trng, NHNo&PTNT H
KI L
N i ủó ngy cng phỏt tri n m nh m), m! r ng quy mụ ho t ủ ng kinh doanh
t o thờm thu nh p v nõng cao v th c a ngõn hng cng nh kh nng c nh
tranh trờn th tr ng. th c hi n cỏc m c tiờu v nhi m v ủ ra, Ngõn hng
ủó xõy d ng m t b mỏy t ch c h p lý, hi u qu nh%m phỏt huy t i ủa ti m
nng v kh c ph c nh ng khú khn t n t i. C th nh sau:
Cn c quy t ủ nh s 454/Q/HQT-TCCB ngy 24/12/2004 c a h i ủ ng
qu n tr thỡ NHNo&PTNT H N i c c u b mỏy ủi u hnh c a chi nhỏnh c p
1,th hi n qua s ủ .
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
Sơ ñ 2.1: Cơ c u t ch c NHNo&PTNT Hà N i.
ñ
OBO
OKS
.CO
M
ñ
ư
,
ñ
!
$
ñ
"
#
KI L
$
Ch c năng, nhi m v c a các phòng ñư c Ban Giám ñ c chi nhánh b trí
h p lý, phù h p v i ñ c ñi m cũng như ho t ñ ng c a t ng phòng ñ ñ m b o
hi u qu kinh doanh c a Ngân hàng
2.1.2.2. K t qu kinh doanh c a NHNo&PTNT Hà N i trên các m"t ch y u.
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Nm 2004 l m t nm ho t ủ ng th ng l i khỏ ton ủi n c a
NHNo&PTNN H N i trờn nhi u m t cụng tỏc. H u h t cỏc ch+ tiờu quan tr*ng
ủ u v t m c k ho ch.
OBO
OKS
.CO
M
ỏnh giỏ cỏc ho t ủ ng c th :
a/ Cụng tỏc ngu#n v n v huy ủ ng v n:
i v i m(i Ngõn hng, ho t ủ ng huy ủ ng v n l m t khõu vụ cựng quan
tr*ng nh%m duy trỡ s
n ủ nh cng nh s phỏt tri n lõu di c a b n thõn ngõn
hng. N m ủ c vai trũ v s
c n thi t c a cỏc ngu n v n huy ủ ng,
NHNo&PTNT H N i ủó cú nh ng gi i phỏp, phng h ng v chớnh sỏch
ủỳng ủ n trong vi c xõy d ng chi n l c huy ủ ng v n cú hi u qu .
K t qu huy ủ ng v n nh sau:
B ng 2.1: K t q a huy ủ ng v n c a NHNo&PTNT H N i nm 2004:
n v : tri u ủ ng
Bi n ủ ng so v i ủ u
Ch+ tiờu
31/12/2004
T ng NVhuy ủ ng
9.276.104
118.905
1.250.752
-102.373
747.593
297.650
3.810.871
2.071.145
149.185
101.836
nm
1. T ng huy ủ ng dõn c
VND
Ngo i t
2. Ti n g"i cỏc TCKT
VND
Ngo i t
nm 2004)
KI L
( Ngu n: Bỏo cỏo k t qu ho t ủ ng kinh doanh c a NHNo&PTNT h n i
t k t qu trờn l do chi nhỏnh ủó th c hi n ủa d ng húa cỏc hỡnh th c
huy ủ ng v n v i m ng l i 12 chi nhỏnh tr c thu c v 38 phũng giao d ch t p
trung ! ni ủụng dõn c trờn ủ a bn h n i ủ tri n khai huy ủ ng v n v nhi u
s n ph,m d ch v ti n ớch ủ i v i khỏch hng g"i ti n nh huy ủ ng ti n g"i b c
thang, ti t ki m khuy n m i b%ng hi n v t, ti t ki m d th!ng b%ng hi n v t,
ti t ki m b%ng vng cú khuy n m i v i nhi u hỡnh th c lói thỏng, quý, nm, lói
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
tr tr c ủ ng th i chi nhỏnh ủó ch ủ ng ủi u ch+nh lói su t huy ủ ng v n m t
cỏch linh ho t phự h p lói su t c a cỏc TCTD trờn ủ a bn, ủ c bi t l lói su t
huy ủ ng v n ngo i t v s bi n ủ ng giỏ c theo t ng th i ủi m ủó gúp ph n
OBO
OKS
.CO
M
nõng cao ch t,s l ng huy ủ ng v n t dõn c.Khụng nh ng th phong cỏch
giao d ch ủ i v i khỏch hng ủ c thay ủ(i m*t cỏch cn b n nh%m t o ủi u
ki n thu n l i nh t trong giao d ch v i khỏch hng
Bờn c ch ủú trong nm chi nhỏnh ủó t p trung hon thi n v nõng c p ton
di n cỏc chi nhỏnh, phũng giao d ch nh%m t o m*i ủi u ki n thu n l i nh t ph c
v khỏch hng do v y ủó thu hỳt ti n nhn d(i trong dõn c, cỏc TCKT, TCXH
khỏc t o ủi u ki n cho chi nhỏnh ủ ngu n v n n ủ nh ủỏp ng nhu c u tớn
d ng cho cỏc thnh ph n kinh t phỏt tri n s n xu t kinh doanh ủ u t cỏc d ỏn
cú hi u qu m! r ng s n xu t, thay ủ i thi t b cụng ngh , tri n khai xõy d ng
khu ủụ th m i th c hi n Cụng nghi p húa, hi n ủ i húa trờn ủ a bn Th ủụ.
b/ Cụng tỏc tớn d ng:
Nh ng nm v a qua NHNo&PTNT H N i ủó ch ủ ng tỡm ki m khỏch
hng, l a ch*n cỏc d ỏn cú hi u qu ủ cho vay, t p trung ủ u t vo cỏc d ỏn
l n c a Nh n c, c a cỏc T ng cụng ty, cỏc d ỏn t i cỏc vựng kinh t tr*ng
ủi m. T c ủ tng tr!ng tớn d ng luụn ủ t v v t m c k ho ch, quy mụ ho t
ủ ng tớn d ng ngy cng ủ c m! r ng, hỡnh th c tớn d ng ngy cng phong
phỳ, khỏch hng ngy cng ủa d ng, ho t ủ ng tớn d ng luụn ủ t hi u qu , an
ton ủó kh%ng ủ nh v th c a Ngõn hng trờn lnh v c ủ u t v ph c v s phỏt
tri n n n kinh t ủ t n c.
KI L
n nay Ngõn hng ủó tr! thnh ủ a ch+ ủỏng tin c y c a cỏc ch ủ u t,
cỏc d ỏn l n thu c cỏc ngnh i n l c, Thộp, D u khớ, Xi mngcng nh cỏc
b n hng truy n th ng trong lnh v c Xõy d ng, kinh doanh, s n xu t v t li u
xõy d ngNgõn hng luụn cung ng ủ y ủ ngu n v n, ủỏp ng cao nh t nhu
c u c a khỏch hng v s n ph,m d ch v .
Cỏc ch+ tiờu tớn d ng ủ n 31/12/2004 ủ c th hi n ! b ng s 2.2.
B ng 2.2: K t qu ho t ủ ng cho vay c a NHNo&PTNT H N i.
n v : tri u ủ ng