Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

Giải pháp nhằm mở rộng cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng công thương hoàn kiếm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (794.71 KB, 73 trang )


THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
L IM

Đ U

Hi n nay, h th ng các doanh nghi p v a và nh

nư c ta đang ngày càng

OBO
OKS
.CO
M

chi m v trí quan tr ng trong phát tri n kinh t và s nghi p cơng nghi p hố hi n
đ i hố đ t nư c. V i đ c đi m chung là khơng đòi h i nhi u v n đ u tư, linh ho t,
thích ng nhanh v i mơi trư ng kinh doanh đ y bi n đ ng, b máy t ch c g n
nh , cùng v i s quan tâm c a Đ ng và Nhà Nư c, trong th i gian qua, lo i hình
doanh nghi p này ngày càng phát tri n, th hi n vai trò to l n trong n n kinh t xã
h i. Đ i h i Đ ng l n th VIII đã ch rõ: “Ưu tiên quy mơ v a và nh , cơng ngh
tiên ti n, t o nhi u vi c làm , thu h i v n nhanh”.

Tuy nhiên, trong đi u ki n hi n nay, các DNVVN đang ph i đ i m t v i
nhi u khó khăn, mà đi n hình là khó khăn thi u v n. Kh năng ti p c n các ngu n
v n r t h n ch , đ c bi t là ti p c n v n ngân hàng. H u h t các DNVVN đ u có
nhu c u đươc vay v n ngân hàng đ đ u tư m r ng s n xu t kinh doanh, ch ng t
đây là m t th trư ng đ y ti m năng nhưng l i chưa đư!c các ngân hàng chú ý.


Trong th i gian qua, các ngân hàng thương m i (trong đó có Ngân hàng
Cơng thương Hồn Ki m) h u như ch t p trung đ n các khách hàng l n là các
doanh nghi p nhà nư c v i quy mơ l n, các T ng cơng ty 90, 91 v i nh"ng món
vay có giá tr l n mà chưa chú tr ng đ n đ i tư!ng là các DNVVN. Trong khi đó
ngu n v n huy đ ng c a NHCTKH là r t d i dào, đ kh năng cung c p cho m i

KI L

nhu c u, m i đ i tư!ng c a n n kinh t . Vì v y đ nâng cao kh năng c nh tranh,
chi m lĩnh th trư ng tín d$ng đ i v i DNVVN thì ngân hàng c n đ ra bi n pháp
nh%m thu hút nh"ng khách hàng này.
Trong th i gian th c t p t i NHCTHK em có tìm hi u m i quan h tín d$ng
c a ngân hàng v i các DNVVN và nh n th y s c p thi t c a v n đ , nên em đã
ch n đ tài : “Gi i pháp nh m m r ng cho vay đ i v i doanh nghi p v a và
nh t i Ngân hàng Cơng thương Hồn Ki m” cho chun đ t t nghi p v i



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
mong mu n ủúng gúp m t s ý ki n giỳp ngõn hng m r ng th tr ng cho vay
sang khu v c cỏc DNVVN, gúp ph n thỳc ủ&y s phỏt tri n c a n n kinh t .
Ngoi m ủ u v k t lu n, bi vi t g m ba chng:

OBO
OKS
.CO
M


Chng 1 : Ho t ủ ng cho vay c a ngõn hng ủ i v i DNVVN
Chng 2: Th c tr ng ho t ủ ng cho vay ủ i v i DNVVN t i NHCTHK.
Chng 3: Gi i phỏp nh m m
NHCTHK

r ng cho vay ủ i v i DNVVN t i

Do ph m vi ủ ti r ng , th i gian th c t p cú h n , nh t l trỡnh ủ lớ lu n v
s hi u bi t th c t khụng nhi u nờn bi vi t c a em khụng trỏnh kh i nh"ng thi u
sút. Em r t mong nh n ủ!c s quan tõm gúp ý c a cỏc th y cụ giỏo v cỏc cỏn b
ngõn hng

Em xin chõn thnh c m n th y giỏo cựng cỏc anh ch cỏn b phũng khỏch
chuyờn ủ ny.

KI L

hng s 2 t i NHCTHK ủó h ng d'n , giỳp ủ(, t o ủi u ki n cho em hon thnh



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
CHƯƠNG I:
HO T Đ NG CHO VAY C A NGÂN HÀNG Đ I V I DOANH

OBO

OKS
.CO
M

NGHI P V A VÀ NH .
1.1. DOANH NGHI P V A VÀ NH
TRƯ NG.

TRONG N N KINH T

TH!

M t n n kinh t v"ng m nh thì nh t thi t ph i có nh"ng doanh nghi p l n
mang t m vóc qu c gia và qu c t . Nhưng như v y thì chưa đ , các doanh nghi p
l n khơng th t n t i m t mình và vươn t i m i th trư ng đ đáp ng nhu c u ngày
càng phong phú đa d ng c a con ngư i m t cách hi u qu . Quy lu t l!i nhu n và
u c u hi u qu kinh t làm xu t hi n và t n t i đ ng th i trong quan h ch t ch)
v i nhau gi"a các doanh nghi p l n và các doanh nghi p v a và nh như nh"ng l c
lư!ng b sung, h* tr! cho nhau cùng phát tri n.

Th c t đã ch ng minh vai trò quan tr ng khơng th thi u đư!c c a các
DNVVN trong n n kinh t . Ngay c

nh"ng nư c phát tri n cao v i nh"ng t p

đồn kinh t kh ng l như Mĩ, Nh t B n thì DNVVN v'n đư!c coi tr ng trong m t
h th ng lu t l nh t qn và khuy n khích phát tri n. DNVVN v'n đư!c coi là
ngu n l c quan tr ng đ m b o s c s ng cho n n kinh t , là b ph n h!p thành quan
tr ng c a cơ c u quy mơ nhi u t ng c a các doanh nghi p.


+ Vi t Nam, v i xu t phát đi m th p n n kinh t đang trong q trình CNH-

KI L

HĐH thì vi c phát tri n DNVVN là r t phù h!p. B i đ i v i nh"ng nư c đang phát
tri n như Vi t Nam thì ngồi vai trò là b ph n h!p thành c a n n kinh t qu c
dân, t o ra cơng ăn vi c làm, góp ph n tăng trư ng kinh t , các DNVVN còn có vai
trò quan tr ng trong vi c chuy n d ch cơ c u kinh t , ti n hành CNH-HĐH đ t
nư c, xố đói gi m nghèo, gi i quy t nh"ng v n đ xã h i.
Nh n th c đư!c đi u này nên Ngh đ nh 90 c a Chính ph ngày 23/11/1990
đã kh,ng đ nh: “Phát tri n DNVVN là nhi m v$ quan tr ng trong chi n lư!c phát
tri n kinh t xã h i, đ&y m nh cơng nghi p hố hi n đ i hố đ t nư c”. Đ ng th i



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
trong cu c g p g( cỏc doanh nghi p ngy 14/9/2001 t i H N i Th t ng Phan
Vn Kh i ủó nh n m nh: C n th y r%ng, DNVVN l lo i hỡnh r t phự h!p ủ phỏt
huy m i ti m nng kinh t , k c cỏc n c phỏt tri n. i v i n c ta vi c phỏt

OBO
OKS
.CO
M

tri n DNVVN l i cng phự h!p v i b c ủ u th c hi n cụng nghi p hoỏ hi n ủ i
hoỏ. Vỡ v y, ph i quan tõm, t o ủi u ki n cho DNVVN phỏt tri n .

Tr c h t chỳng ta c n tỡm hi u v khỏi ni m , ủ c ủi m cng nh vai trũ
c a DNVVN.
1.1.1.Khỏi ni m.
T

tr c t i nay, cú khỏ nhi u ý ki n bn lu n v khỏi ni m DNVVN.

DNNNV n u hi u theo ngha thụng th ng l nh"ng c s s n xu t kinh doanh
tng ủ i nh v i quy mụ khụng l n l.m. Tuy nhiờn, ủ cú th núi chớnh xỏc th
no l quy mụ khụng l n l.m thỡ cú nhi u ý ki n khỏc nhau. Vỡ th , quan ni m v
tiờu chớ ủỏnh giỏ doanh nghi p quy mụ v a v nh ch mang tớnh tng ủ i v c n
ph i ti p t$c nghiờn c u. Khụng cú m t s phõn lo i chung no ủ!c th ng nh t
trờn bỡnh di n qu c t v nh"ng gỡ c u thnh nờn m t doanh nghiờp v a v
nh . Cỏc khỏi ni m v vi c phõn lo i thay ủ i t n c ny qua n c khỏc, th m
chớ thay ủ i trong cựng m t n c qua cỏc th i k khỏc nhau.

Hi n nay cú nhi u tiờu th c khỏc nhau ủ phõn bi t DNVVN nh s lao
ủ ng th ng xuyờn, v n s n xu t, doanh thu, l!i nhu n, giỏ tr gia tng...Trong ủú
cú hai tiờu th c ủ!c s0 d$ng thụng d$ng v ph bi n l quy mụ v n v s lao

KI L

ủ ng. + Vi t Nam cng phõn lo i doanh nghi p ch y u theo hai tiờu th c l lao
ủ ng th ng xuyờn v v n s n xu t.
Ngy 20/6/1998, Th t ng chớnh ph ủó ban hnh cụng vn s 681/CPKNT v quy ủ nh tiờu chớ xỏc ủ nh DNVVN: ú l doanh nghi p cú v n ủi u l
d i 5 t1 ủ ng v s lao ủ ng bỡnh quõn nm d i 200 ng i.
Ngy 23/11/2001, Chớnh ph ủó ban hnh Ngh ủ nh s 90/2001/N-CP v
tr! giỳp DNVVN. Trong ủú ủó nờu rừ: DNVVN l nh"ng c s s n xu t ủ c l p,
ủó ủng ký kinh doanh theo phỏp lu t hi n hnh, cú v n ủng kớ khụng quỏ 10 t1




THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
ho c s lao ñ ng trung bình hàng năm không quá 300 ngưòi”. Căn c vào tình hình
kinh t xã h i c$ th c a ngành, ñ a phương, trong quá trình th c hi n các bi n
pháp, chương trình tr! giúp có th linh ho t áp d$ng ñ ng th i c hai ch tiêu v n

OBO
OKS
.CO
M

và lao ñ ng ho c m t trong hai ch tiêu trên “.

Theo quy ñ nh trong ngh ñ nh 90/CP thì các DNVVN bao g m:
- Các doanh nghi p thành l p và ho t ñ ng theo lu t doanh nghi p: Công ty
c ph n, công ty trách nhi m h"u h n, công ty c ph n, công ty h!p danh và doanh
nghi p tư nhân.

- Các doanh nghi p thành l p và ho t ñ ng theo lu t doanh nghi p nhà nư c:
các doanh nghi p nhà nư c.

- Các h!p tác xã thành l p và ho t ñ ng theo lu t h!p tác xã.
- Các h kinh doanh cá th ñăng kí theo ngh ñ nh s 02/2000/NĐ-CP ngày
03/2/2000 c a chính ph v ñăng kí kinh doanh
1.1.2 Đ"c ñi#m c a DNVVN
1.1.2.1 Nh ng ñi m m nh.


- Năng ñ ng, linh ho t, t do, sáng t o trong kinh doanh:
Nh quy mô v a nh , mô hình t ch c qu n lí s n xu t gi n ñơn nên nh"ng
doanh nghi p này r t năng ñ ng, linh ho t, d2 chuy n hư ng s n xu t kinh doanh,
ñi vào nh"ng ngành ngh khác khi c m th y lĩnh v c ñó có l!i hơn.
Các DNVVN cũng d2 dàng và nhanh chóng ñ i m i thi t b công ngh , thích

KI L

ng v i cu c cách m ng khoa h c công ngh hi n ñ i. M t l!i th ñáng k n"a là
DNVVN khi chuy n ñ a ñi m s n xu t không g p nhi u khó khăn như doanh
nghi p l n. Trong khi ñó các DNVVN l i có th n.m b.t ñư!c c nh"ng yêu c u
nh l3 mang tính khu v c và ñ a phương. Đi u này càng làm cho DNVVN khai
thác h t năng l c c a mình, ñ t ñư!c hi u qu kinh doanh cao nh t.
- Có th nhanh chóng ñ i m i thi t b công ngh , thích ng v i cu c cách
m ng khoa h c công ngh hi n ñ i.



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Khỏc v i cỏc doanh nghi p l n, DNVVN v i yờu c u v n b sung khụng
nhi u v gi m ủ!c thi t h i trong thay ủ i v n c ủ nh khi cú s c nh tranh ph i
chuy n sang kinh doanh ngnh khỏc nờn DNVVN d2 dng v nhanh chúng trong

OBO
OKS
.CO

M

vi c ủ i m i thi t b cụng ngh khi c n thiột.

Tr c khi b c vo ho t ủ ng s n xu t kinh doanh, cỏc DNVVN ch c n
m t l!ng v n ủ u t ban ủ u ớt, hi u qu cao m l i thu h i v n nhanh. Chớnh vỡ
v y m nú h p d'n nhi u cỏ nhõn, t ch c
v c ny

m i thnh ph n kinh t ủ u t vo khu

H th ng t ch c s n xu t v qu n lớ

cỏc DNVVN g n nh , linh ho t ,

cụng tỏc ủi u hnh mang tớnh tr c ti p. B mỏy t ch c c a cỏc DNVVN th ng
ủn gi n g n nh . Cỏc quy t ủ nh ủ!c th c hi n nhanh, cụng tỏc ki m tra giỏm sỏt
ủ!c th c hi n khỏ ch t ch), khụng ph i qua nhi u khõu trung gian, vỡ th m ti t
ki m ủ!c chi phớ qu n lớ doanh nghi p .
1.1.2.2 Nh ng b t l i.

- Ngu n ti chớnh h n ch

õy l nh!c ủi m l n nh t, d2 th y nh t v ủỏng quan tõm nh t c a cỏc
DNVVN. Trong khi cỏc doanh nghi p l n cú th nh n ủ!c nhi u cỏc ngu n ti
chớnh khỏc nhau t ngõn sỏch nh n c c p, t vi n tr!, v n tớn d$ng thng m i,
tớn d$ng ngõn hng thỡ cỏc DNVVN l i g p nhi u khú khn trong v n ủ ny. B i
l), hn 90% cỏc DNVVN

n c ta l thu c cỏc thnh ph n kinh t ngoi qu c


KI L

doanh nờn v n t cú khụng th do ngõn sỏch nh n c c p ủ!c. H u h t ngu n
v n ban ủ u c a DNVVN ủ u l v n t cú c a ch doanh nghi p hay c a ng i
thõn, b n bố c a h . V n huy ủ ng t bờn ngoi nh t cỏc t ch c tớn d$ng l r t
h n ch . Ph n l n cỏc ngõn hng thng m i cng nh cỏc t ch c ti chớnh khỏc
th ng e ng i khụng mu n cho DNVVN vay v n b i h cha cú quỏ trỡnh kinh
doanh uy tớn v cha t o l p ủ!c kh nng tr n!. B i v y, quy mụ v n ủ u t c a
cỏc doanh nghi p ny nh bộ, h n ch cng l ủi u d2 hi u.
- Trỡnh ủ qu n lớ y u kộm, tay ngh lao ủ ng cha cao.



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
T i cỏc DNVVN, cỏc DNVVN, cỏn b qu n lớ hay ch doanh nghi p ủ u
tr ng thnh t th c t v kinh nghi m t b n bố, ch cú m t t1 l nh ủ!c ủo t o
qua cỏc tr ng l p chớnh quy v qu n tr doanh nghi p qu n lớ kinh t . H thnh

OBO
OKS
.CO
M

l p doanh nghi p ch y u do kinh nghi m trong lnh v c ho t ủ ng hay do cú s4n
m i quan h v i cỏc kờnh cung ng v i th tr ng Cú th th y cỏc ch doanh
nghi p ny th ng y u v trỡnh ủ qu n lớ ủi u hnh doanh nghi p theo thúi quen,

ch ngha gia ủỡnh, k5 nng chuyờn mụn v qu n lớ theo ủ nh h ng th tr ng
hi n ủ i cũn thi u.

Ng i lao ủ ng trong DNVVN cú tay ngh kộm, ớt qua tr ng l p ủo t o,
ch y u do ủ!c truy n ngh , cha truy n con n i Bỡnh quõn s lao ủ ng ph
thụng, trỡnh ủ tay ngh gi n ủn, cha ủ!c ủo t o chi m kho ng 60-70%. H u
h t ng i lao ủ ng trong cỏc DNVVN l ng i lao ủ ng

vựng quờ nụng thụn ớt

cú c h i h c t p, cũn nh"ng ngu i lao ủ ng cú trỡnh ủ , cú tay ngh , ủ!c ủo t o
t nh"ng tr ng l p cao ủ,ng, ủ i h c, trũng d y ngh ra thũng ch lm vi c
trong m t th i gian ng.n ủ l y kinh nghi m r i sau ủú b vi c ủ tỡm m t v trớ t t
hn

doanh nghi p l n khỏc.

- C s v t ch t k thu t, trỡnh ủ thi t b cụng ngh th ng y u kộm l c h u.
Do ngu n v n nh bộ, thụng th ng cỏc DNVVN ch s0 d$ng nh"ng cụng
ngh trung bỡnh, ủn gi n nờn nng su t lao ủ ng th p lm gi m kh nng c nh
tranh c a doanh nghi p . R t ớt DNVVN ủ!c trang b cụng ngh hi n ủ i tr khi

KI L

liờn doanh v i n c ngoi. Hn n"a, cỏc DNVVN r t khú cú th vay ủ!c m t
kho n tớn d$ng trung di h n c n thi t ủ nõng c p cụng ngh . Trong nh"ng nm
qua, do s c ộp c a th tr ng v nh"ng tỏc ủ ng c a c ch qu n lớ kinh t , cỏc
DNVVN ủó cú s ủ i m i cụng ngh

m c ủ nh t ủ nh . Song nhỡn chung, thi t


b cụng ngh c a cỏc DNVVN hi n v'n cũn l c h u v

trỡnh ủ th p, hi u qu

cha cao, ủang g p nhi u khú khn ủ i v i vi c nõng cao nng su t, ch t l!ng s n
ph&m.



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
- Kh năng ti p c n thông tin và ti p th c a các DNVVN b h n ch r t
nhi u.
- Th trư ng c a DNVVN thư ng nh bé và không n ñ nh, l i ph i chia s

OBO
OKS
.CO
M

v i nhi u doanh nghi p khác.

Trong nh"ng khó khăn trên, ngu n tài chính h n h p là ñ c ñi m l n nh t và
là nguyên nhân chính d'n ñ n các b t l!i khác c a DNVVN. Và th c l c kinh t
y u nên kh năng vay v n l i càng khó khăn . Bên c nh ñó môi trư ng th ch ,
chính sách kinh t còn nhi u b t c p , không t o ñi u ki n b o v và b o ñ m cho
s phát tri n c a khu v c này, trong ñó cơ ch chính sách v tín d$ng ngân hàng ,

k c nh"ng v n ñ c$ th v nghi p v$ ngân hàng còn ñang c n tr vi c vay v n
c a các DNVVN. Do v y, các DNVVN còn ñang g p nhi u khó khăn và chưa ñư!c
h* tr! nhi u t phía nhà nư c như nh"ng doanh nghi p khác.
1.1.3. Vai trò.

DNVVN ñóng vai trò r t l n trong n n kinh t qu c dân v i nhi u hình th c
ña d ng phong phú ho t ñ ng trong h u h t các lĩnh v c kinh t . Cùng v i nh"ng
l!i th là không ñòi h i nhi u v n ñ u tư, qu n lí dơn gi n , d2 thay ñ i linh ho t
theo th trư ng, các DNVVN ñã và ñang phát huy nh"ng m t tích c c và kh,ng
ñ nh ñư!c v th c a mình trong n n kinh t . Vai trò to l n c a DNVVN th hi n
các m t sau:

KI L

- DNVVN góp ph n t o ra vi c làm cho ngư i lao ñ ng.
Đây là m t ưu ñi m c a DNVVN và là m t trong nh"ng nguyên nhân chính
khi n Đ ng và Nhà nư c ph i ñ c bi t quan tâm ñ n vi c phát tri n DNVVN
nư c ta hi n nay. Các nư c phát tri n cũng như các nư c ñang phát tri n có s
lư!ng l n các DNVVN, lo i hình doanh nghi p này gi i quy t vi c làm cho kho ng
70% l c lư!ng lao ñ ng.

+ nư c ta, vi c làm v'n ñang là v n ñ c p bách c n gi i quy t . M c dù
chính ph và ñ a phương ñã có nh"ng c g.ng trong vi c gi m dân s cũng như t o



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

vi c làm nhưng nhu c u v vi c làm v'n tăng lên kho ng 3 tri u ngư i m*i năm.
H có th là nh"ng ngư i m i gia nh p vào l c lư!ng lao đ ng cũng có th là
nh"ng ngư i lao đ ng dư ra t q trình s.p x p c ph n hố các doanh nghi p nhà

OBO
OKS
.CO
M

nư c hay ngư i lao đ ng t nư c ngồi tr v . S lư!ng này v'n ngày m t tăng lên
trong khi đó kh năng thu hút lao đ ng m i vào các doanh nghi p m i r t h n ch .
Vì v y, m t vi c làm t i các DNVVN s) là m t gi i pháp t t cho ngư i lao đ ng.
- DNVVN có th t n d ng các ngu n l c m t cách có hi u qu . Đó là các
ngu n l c: ngu n v n, ngu n nhân l c, ngu n ngun v t li u
V n là m t nhân t cơ b n trong q trình s n xu t và có vai trò quan tr ng
đ i v i s phát tri n c a doanh nghi p cũng như n n kinh t . Dư ng như khi n n
kinh t đang thi u v n thì ngu n v n nhàn r*i trong dân còn r t nhi u. S ra đ i và
phát tri n c a DNVVN v i nhi u lo i hình như DNNN, cơng ty tư nhân , cơng ty
c ph n, cơng ty TNHH, …đã khơi d y đư!c r t nhi u kho n v n đang n%m phân
tán trong dân cư. Do quy mơ v a và nh , d2 đi sâu vào các vùng, mi n, hơn n"a
u c u v s lư!ng v n ban đ u khơng nhi u nên các DNVVN t ra r t hi u qu
trong vi c thu hút các ngu n v n nh l3 , nhàn r*i trong các t ng l p dân cư. Tuy
lư!ng v n thu hút vào m*i doanh nghi p ít nhưng do s lư!ng DNVVN khá l n
nên t ng lư!ng v n thu hút vào kinh doanh ngày càng tăng , góp ph n tăng cư ng
đ u tư phát tri n kinh t , xã h i.

V ngu n nhân l c và ngun v t li u cũng là nh"ng y u t cơ b n c a m t

KI L


doanh nghi p. Các DNVVN có th huy đ ng các ngu n nhân l c ngun nhiên v t
li u ngay t i t ng đ a phương đưa vào s n xu t, phát tri n kinh t vùng, khai thác
h!p lí có hi u qu nh"ng ngu n l c s4n có t i ch*.
-Góp ph n chuy n d ch cơ c u kinh t
thơn.

nư c ta, đ c bi t là khu v c nơng

S phát tri n c a các DNVVN đã thúc đ&y nhanh q trình chuy n d ch cơ
c u kinh t
DNVVN

nư c ta, đ c bi t v i khu v c nơng thơn. S phát tri n c a các
nơng thơn đã thúc đ&y nhanh q trình chuy n d ch cơ c u kinh t ,



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
đ ng th i thúc đ&y các ngành thương m i, d ch v$ phát tri n , xố d n tình tr ng
thu n nơng và đ c canh

nơng thơn. S phát tri n c a các DNVVN cũng góp ph n

làm tăng t tr ng khu v c cơng nghi p d ch v$ và làm thu h p d n t1 tr ng khu v c

OBO
OKS

.CO
M

nơng nghi p trong cơ c u kinh t qu c dân. Phát tri n các DNVVN còn có tác
d$ng làm chuy n d ch cơ c u ngành ngh , thành ph n kinh t . Các doanh nghi p
này ch y u là kinh t ngồi qu c doanh đư!c tăng lên nhanh chóng làm cân đ i
các thành ph n kinh t . Ngồi ra, các doanh nghi p còn đư!c phân b đ u kh.p
m i nơi, t thành th đ n nơng thơn, t đ ng b%ng đ n mi n núi. Như v y, s linh
ho t, năng đ ng c a các DNVVN đã hình thành m t cơ c u kinh t có tính đ i m i
và thích ng v i n n kinh t , t o nên m t cơ c u ngành , thành ph n , vùng h!p lí
-Đáp ng nhu c u v hàng hố d ch v đa d ng c a n n kinh t
Các DNVVN ho t đ ng trong m i lĩnh v c c a n n kinh t qu c dân, t s n
xu t cơng nghi p , đ n xây d ng , thương m i , d ch v$, th cơng mĩ ngh . Do quy
mơ v a nh , các DNVVN có th t n t i

kh.p nơi, k c vùng nơng thơn , vùng

sâu vùng xa hay nó có th ho t đ ng trong nh"ng lĩnh v c , nh"ng nơi mà mà các
doanh nghi p l n còn b ng . Do v y, nó s n xu t ra nhi u m t hàng ,

r t nhi u

nơi , đáp ng m i nhu c u tiêu dùng , s n xu t c a m i ngư i dân, m i ngành ngh .
-Đóng góp m t ph n đáng k vàp tăng trư ng kinh t c a c nư c
DNVVN là b ph n có đóng góp khơng nh vào GDP c nư c. Theo s li u
th ng kê m*i năm DNVNN đóng góp kho ng 26-27% GDP c nư c. Đây là m t

KI L

con s r t có ý nghĩa, ch ng t các DNVVN đóng góp m t ph n quan tr ng vào s

gia tăng thu nh p qu c dân và n u khu v c này đư!c quan tâm h* tr! đúng m c
c a Nhà nư c , c a các t ch c kinh t xã h i thì kh năng đóng góp vào tăng
trư ng kinh t xã h i còn l n hơn n"a.
-Góp ph n làm năng đ ng n n kinh t trong cơ ch th trư ng.
Do l!i th c a quy mơ v a và nh là năng đ ng, linh ho t, sáng t o trong
ho t đ ng kinh doanh, các DNVVN có nhi u kh năng thay đ i m t hàng, chuy n
hư ng kinh doanh , đ i m i cơng ngh , trang thi t b … Đ ng th i lư!ng DNVVN



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
khá l n , ngày càng tăng làm tăng kh năng c nh tranh, tăng ch t lư!ng, s lư!ng,
ch ng lo i hàng hố d ch v$. Do đó, nó làm cho n n kinh t năng đ ng hơn, chuy n
bi n nhanh nh y, đáp ng k p th i nh"ng thay đ i c a n n kinh t trong nư c, đ ng

OBO
OKS
.CO
M

th i hồ nh p đư!c v i s bi n đ ng, phát tri n c a n n kinh t th gi i.
1.2 T$NG QUAN V NGÂN HÀNG THƯƠNG M I .
1.2.1 S hình thành và phát tri#n

L ch s0 hình thành và phát tri n c a c a ngân hàng g.n li n v i l ch s0 phát
tri n c a n n s n xu t hàng hố. Q trình phát tri n kinh t là đi u ki n và đòi h i
s phát tri n c a ngân hàng , đ n lư!t mình , s phát tri n c a h th ng ngân hàng

tr thành đ ng l c thúc đ&y phát tri n kinh t . Ngh ngân hàng b.t đ u v i nghi p
v$ đ i ti n ho c đúc ti n c a các th! vàng . Hình th c ngân hàng đ u tiên – ngân
hàng c a nh"ng th! vàng , ho c c a nh"ng k3 cho vay n ng lãi – th c hi n cho vay
v i các cá nhân , ch y u là nh"ng ngư i giàu như quan l i , đ a ch … nh%m m$c
đích ph$c v$ tiêu dùng . Do l!i nhu n t cho vay r t cao , nhi u ch ngân hàng đã
l!i d$ng ưu th c a ch ng ch ti n g0i ( lưu thơng thay vàng ho c b c), phát hành
ch ng ch ti n g0i kh ng đ vay . Th c tr ng này đã đ&y nhi u ngân hàng đ n ch*
m t kh năng thanh tốn và phá s n.

S s$p đ c a các ngân hàng gây khó khăn cho ho t đ ng thanh tốn, nh
hư ng x u t i ho t đ ng bn bán . Hơn n"a , lãi su t cao nên khơng th s0 d$ng

KI L

ngu n vay này. Trư c tình hình đó , nhi u nhà bn t thành l p ngân hàng , g i là
ngân hàng thương m i . Như v y ngân hàng thương m i đư!c hình thành xu t phát
t tư b n thương nghi p , và g.n li n v i q trình ln chuy n c a tư b n thương
nghi p. Ngân hàng thương m i cũng th c hi n các nghi p v$ truy n th ng c a ngân
hàng như huy đ ng ti n g0i , thanh tốn . c t gi" h và cho vay .
Tuy nhiên , đi m khác bi t gi"a ngân hàng thương m i và ngân hàng th!
vàng trư c đó là ngân hàng thương m i ch y u cho các nhà bn vay dư i hình
th c chi t kh u thương phi u. Đây là các kho n cho vay ng.n h n , d a trên q



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
trình ln chuy n c a hàng hố v i lãi su t ph i th p hơn l!i nhu n đư!c t o ra do

s0 d$ng ti n vay. Đ đ m b o an tồn , ngân hàng thương m i ban đ u khơng cho

v i nhà nư c .

OBO
OKS
.CO
M

vay đ i v i ngư i tiêu dùng, khơng cho vay trung và dài h n, khơng cho vay đ i
Cùng v i s phát tri n kinh t và cơng ngh , ho t đ ng ngân hàng đã có
nh"ng bư c ti n r t nhanh. Trư c h t, đó là s đa d ng các lo i hình ngân hàng và
các ho t đ ng ngân hàng . T các ngân hàng tư nhân , q trình tích t$ và t p trung
v n trong ngân hàng đã d'n đ n hình thành ngân hàng c ph n . Q trình gia tăng
vai trò qu n lí Nhà nư c đ i v i ho t đ ng ngân hàng đã t o ra các ngân hàng
thu c s h"u nhà nư c , các ngân hàng liên doanh , các t p đồn ngân hàng phát
tri n m nh đã phát tri n m nh trong nh"ng năm cu i th k 20. Nhi u nghi p v$
truy n th ng v'n đư!c gi" v"ng bên c nh các nghi p v$ m i đang ngày càng phát
tri n . Ngân hàng thương m i t ch* ch cho vay ng.n h n là ch y u đã m r ng
cho vay dài h n , cho vay đ u tư vào b t đ ng s n . Nhi u ngân hàng m r ng cho
vay tiêu dùng , kinh doanh ch ng khốn , cho th... Các hình th c huy đ ng v n
cũng ngày càng phong phú . Các lo i hình ti n g0i khác nhau đư!c đưa ra ch%m
đáp ng t i đa nhu c u c a khách hàng. Bên c nh các hình th c huy đ ng ti n g0i ,
các ngân hàng đã m r ng các hình th c vay như vay ngân hàng trung ương , vay
các ngân hàng khác . Cơng ngh ngân hàng đang góp ph n làm thay đ i các ho t
đ ng cơ b n c a ngân hàng . Thanh tốn đi n t0 đang d n thay th thanh tốn th

KI L

cơng, đ&y nhanh t c đ , tính thu n ti n, an tồn trong thanh tốn. Các lo i th3 đang

thay th ti n gi y và d ch v$ ngân hàng 24 gi , d ch v$ ngân hàng t i nhà đang t o
ra các ti n ích ngày càng l n cho dân chúng.
1.2.2. Ch%c năng c a ngân hàng thương m i .
Ngân hàng thương m i có ba ch c năng chính sau:
-Trung gian tài chính



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Ngân hàng là t ch c trung gian tài chính v i ho t đ ng ch y u là
chuy n ti t ki m thành đ u tư, đòi h i s ti p xúc v i hai lo i cá nhân và t ch c
trong n n kinh t : (1) các cá nhân và t ch c t m th i thâm h$t chi tiêu, t c là chi

OBO
OKS
.CO
M

cho tiêu dùng và đ u tư vư!t q thu nh p và vì th h là nh"ng ngư i c n b xung
v n; và (2) các cá nhân và t ch c th ng dư trong chi tiêu , t c là thu nh p hi n t i
c a h l n các kho n chi tiêu cho hành hố , d ch v$ và do v y h có ti n đ ti t
ki m . Ngân hàng là trung gian có ch c năng chuy n ti n t nhóm (1) sang nhóm
(2) . Do chun mơn hóa ngân hàng có th làm cho chi phi giao d ch gi m hơn
nhi u so v i quan h tài chính tr c ti p
-Trung gian thanh tốn

Ngân hàng thương m i là trung gian thanh tốn l n nh t hi n nay


h uh t

các qu c gia. Thay m t khách hàng, ngân hàng th c hi n thanh tốn giá tr hàng
hố và d ch v$. Đ vi c thanh tốn đư!c nhanh chóng, thu n ti n và ti t ki m chi
phí, ngân hàng đưa cho khách hàng nhi u hình th c thanh tốn như thanh tốn b%ng
séc, u1 nhi m chi, nh thu, các lo i th3.. cung c p m ng lư i thanh tốn đi n t0 ,
k t n i các qu5 và cung c p ti n gi y khi khách hàng c n. Các ngân hàng còn th c
hi n thanh tốn bù tr v i nhau thơng qua ngân hàng Trung ương ho c thơng qua
các trung tâm thanh tốn. Cơng ngh thanh tốn qua ngân hàng càng đ t hi u qu
cao khi quy mơ s0 d$ng cơng ngh hi n đ i qua ngân hàng thư ng đư!c các nhà
qu n lí tìm cách áp d$ng r ng rãi . Nhi u hình th c th c thanh tốn đư!c chu&n hóa

KI L

góp ph n t o tính th ng nh t trong thanh tốn khơng ch gi"a các ngân hàng trong
m t qu c gia mà còn gi"a các ngân hàng trên tồn th gi i. Các trung tâm thanh
tốn qu c t đư!c thi t l p đã làm tăng hi u qu c a thanh tốn qua ngân hàng ,
bi n ngân hàng tr thành trung tâm thanh tốn quan tr ng và có hi u qu , ph$c v$
đ.c l c cho n n kinh t tồn c u.
-Ch c năng t o ti n.

Q trình t o ti n c a ngân hàng thương m i đư!c th c hi n thơng qua ho t
tín d$ng và thanh tốn trong tồn b h th ng ngân hàng . Đó là kh năng bi n m c



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE

N
ti n g0i ban ủ u t i m t ngõn hng thnh m t kho n ti n l n hn g p nhi u l n khi
th c hi n cỏc nghi p v$ tớn d$ng, thanh toỏn qua nhi u ngõn hng .

OBO
OKS
.CO
M

1.2.3 Cỏc nghi p v' ch y u.

Ngõn hng thng m i cú cỏc nghi p v$ ch y u sau:
-

Mua bỏn ngo i t .

-

Nh n ti n g0i

-

Cho vay

-

B o qu n v t cú giỏ

-


Cung c p cỏc ti kho n giao d ch v th c hi n thanh toỏn.

-

Qu n lớ ngõn qu5

-

Ti tr! ho t ủ ng c a chớnh ph

-

B o lónh

-

Cho thuờ cỏc thi t b trung v di h n.

-

Cung c p d ch v$ u1 thỏc v t v n

-

Cung c p cỏc d ch c$ mụi gi i ủ u t ch ng khoỏn

-

Cungc p cỏc d ch v$ b o hi m


-

Cung c p cỏc d ch v$ ủ i

CC DNVVN

KI L

1.3 HO T NG CHO VAY C A NGN HNG THNG M I I V I
1.3.1 Cỏc ngu(n v n huy ủ ng c a DNVVN v s c)n thi t c a ngu(n v n vay
ngõn hng.

Trong m i doanh nghi p , v n ủ u g m hai b ph n: v n ch s h"u v n! ,
m*i b ph n ny ủ!c c u thnh b i nhi u kho n m$c khỏc nhau tu theo tớnh ch t
c a chỳng. Tu theo m*i lo i hỡnh doanh nghi p v ủ c ủi m c$ th , m*i doanh
nghi p cú th cú cỏc phng th c huy ủ ng v n khỏc nhau.



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Trờn lớ thuy t , cú ba phng phỏp ch y u ủ tỡm ngu n ti tr! cho doanh
nghi p , ủú l tng v n ch s h"u. vay cú k h n v thuờ (thuờ mua)
Tng ngu n v n ch h"u l bi n phỏp ủn gi n nh t v ớt t n kộm nh t ủ i

OBO
OKS
.CO

M

v i doanh nghi p . B i v n ch s h"u l do cỏc c ủụng ủúng gúp ho c v n c a
m t mỡnh ng i ch duy nh t , s v n ny khụng gõy ra chi phớ cho doanh nghi p
nhng cỏc c ủụng ch cú l!ng ti chớnh gi i h n, thuờ mua l m t bi n phỏp ủn
gi n v thu n l!i thay th cho tớn d$ng trung v di h n , ủ c bi t ủ i v i cỏc
DNVVN th ng g p khú khn khi vay trung v di h n

cỏc ngõn hng. Phng

th c ny cú th ti tr! cho m t s mỏy múc thi t b riờng bi t no ủú ch khụng c n
ph i ti tr! hon ton cho m t d ỏn chung . + Vi t Nam hi n nay, ủõy l m t hỡnh
th c ti tr! v n m i , cha phỏt tri n . Cỏc DNVVN Vi t Nam cũn cha quen v i
hỡnh th c ny . Vỡ v y , ch y u h v'n c n ủ n ngõn hng ủ vay v n trung v di
h n.

Gia ủỡnh v b n bố l ni d2 dng cung c p v n cho ch doanh nghi p .
Nhng ngu n ny khụng th ng xuyờn v ch a nhi u b t l!i . B i vi c vay ti n t
b n bố , ng i thõn trong gia ủỡnh nhi u khi khụng cú s phõn bi t rừ rng gi"a vay
v chung v n, t ủú d'n ủ n nhi u hi u l m , nh h ng x u ủ n m i quan h cỏ
nhõn sau ny. M c dự v y, ủõy v'n l m t kờnh v n khỏ h"u hi u c a doanh nghi p
khi cỏc kho n vay t ngõn hng h n ch , m th c t ủ i v i cỏc DNVVN Vi t Nam
cỏc kho n vay ngõn hng th c s khan hi m.

KI L

Cỏc doanh nghi p cng th ng khai thỏc ngu n tớn d$ng thng m i hay cũn
g i l tớn d$ng ng i cung c p . Ngu n ny hỡnh thnh m t cỏch t nhiờn trong
quan h mua bỏn ch u hay mua bỏn tr ch m hay tr gúp. Ngu n v n tớn d$ng
thng m i cú nh h ng h t s c to l n khụng ch v i cỏc doanh nghi p m cũn

v i c n n kinh t . Trong m t s doanh nghi p , ngu n v n tớn d$ng thng m i
d i d ng nh"ng kho n ph i tr cú th chi m t i 20% t ng ngu n v n, th m chớ cú
th chi m t i 40% t ng ngu n v n.



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
i v i doanh nghi p, ti tr! b%ng ngu n v n tớn d$ng thng m i l m t
phng th c ti tr! r3 , ti n d$ng v linh ho t trong kinh doanh , hn n"a nú cũn
t o kh nng m r ng cỏc m i quan h h!p tỏc kinh doanh m t cỏch lõu b n. Tuy

d$ng ny s) r t l n.

OBO
OKS
.CO
M

nhiờn , c n ph i th y r%ng khi quy mụ ti tr! quỏ l n thỡ tớnh r i ro c a quan h tớn
Vay v n ngõn hng l gi i phỏp c ủi n, h u h t cỏc doanh nghi p ủ u ngh
t i. Ngõn hng ủúng vai trũ l ng i cung c p v n cho doanh nghi p , bự l i ngõn
hng nh n ti n lói do doanh nghi p tr cho kho n cho vay ủú. Ngõn hng l m t t
ch c ti chớnh cú th huy ủ ng v n t nhi u ngu n khỏc nhau, vỡ th luụn cú ủ
kh nng cung c p cỏc ngu n ti tr! trung v di h n cho cỏc doanh nghi p, vỡ v y
ngõn hng cng c n s0 s$ng v n c a mỡnh cú hi u qu v an ton. + ủõy, ngõn
hng cú th cung c p v n cho doanh nghi p t khi m i thnh l p , khi b c vo
ho t ủ ng s n xu t kinh doanh , ủ ng th i cung c p v n lu ủ ng khi doanh nghi p

cú nhu c u .

Nh v y, c n nh n th y r%ng trong cỏc phng th c ti tr!, thỡ ngu n tớn
d$ng ngõn hng v'n ủ!c coi l ngu n quan tr ng nh t v i nh"ng u ủi m s4n cú
c a mỡnh. Nhng hi n nay cỏc DNVVN l i r t khú ti p c n v i ngu n v n ny, ủõy
cng l v n ủ m chỳng ta ủang nghiờn c u.

Hi n nay

n c ta hi n nay

KI L

1.3.2Quy ch cho vay ủ i v i cỏc DNVVN

Vi t Nam h u h t cỏc ngõn hng thng m i cha cú m t quy

ch cho vay riờng ủ i v i cỏc DNVVN. Tuy nhiờn , cn c vo quy ch cho vay ủ i
v i cỏc khỏch hng núi chung, ta cú th rỳt ra nh"ng quy ủ nh v ho t ủ ng cho
vay ủ i v i cỏc DNVVN

-Nguyờn t.c vay v n : Khỏch hng vay v n c a ngõn hng ph i ủ m b o cỏc
nguyờn t.c sau:
+S0 d$ng v n ủỳng m$ch ủớch ủ!c nờu trong h!p ủ ng vay v n.



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE

N
+ Ph i hon tr n! g c v lói ti n vay ủỳng h n ủó tho thu n trong h!p ủ ng
vay v n
ph v th ng ủ c NHNN.

OBO
OKS
.CO
M

+Vi c b o ủ m ti n vay ph i ủ!c th c hi n theo ủỳng quy ủ nh c a chớnh
-i u ki n vay v n: Khỏch hng ủ!c xem xột cho vay khi cú ủ cỏc ủi u
ki n sau:

+Cú nng l c phỏp lu t dõn s , nng l c hnh vi dõn s , v ch u trỏch nhi m
dõn s theo quy ủ nh c a phỏp lu t.

+Cú kh nng ti chớnh ủ m b o kh nng tr n! trong th i h n cam k t .
+M$c ủớch s0 d$ng v n vay h!p phỏp.

+ Cú d ỏn ủ u t, phng ỏn s n xu t kinh doanh d ch v$ kh thi , cú hi u
qu ho c cú d ỏn ủ u t kh thi kốm theo phng ỏn tr n! kh thi.
+Th c hi n theo quy ủ nh v ủ m b o ti n vay theo quy ủ nh c a Chớnh ph
, h ng d'n c a NHNN.

-Th i h n cho vay : Cỏc ngõn hng thng m i v khỏch hng cn c vo
chu kỡ s n xu t , kinh doanh , th i h n thu h i v n c a d ỏn ủ u t, kh nng tr
n! c a khỏch hng v ngu n v n cho vay c a ngõn hng ủ tho thu n v th i h n
cho vay . Th i h n cho vay khụng ủ!c v!t quỏ th i h n ho t ủ ng cũn l i theo
quy t ủ nh thnh l p ho c theo gi y phộp ho t ủ ng c a doanh nghi p .

-Lói su t : m c lói su t cho vay do ngõn hng v doanh nghi p tho thu n

KI L

phự h!p v i quy ủ nh c a NHNN

-Quy trỡnh cho vay : ngõn hng tr c khi ra quy t ủ nh cho vay ph i ti n
hnh theo m t quy trỡnh cú trỡnh t nh sau:
+B c 1: Khi khỏch hng l cỏc DNVVN ủ n ngõn hng ủ xu t nhu c u
vay v n , cỏn b tớn d$ng s) h ng d'n c$ th khỏch hng v cỏc ủi u ki n vay v n
ngõn hng theo c ch tớn d$ng hi n hnh , ủ ng th i h ng ủ'n khỏch hng l p
h s vay v n . H s vay v n th ng bao g m : h s phỏp lớ ch ng minh s t n



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
t i h!p pháp c a c a doanh nghi p , h sơ kinh t và h sơ xin vay trong đó có gi y
đ ngh vay v n, h!p đ ng vay , h!p đ ng b o đ m ti n vay. C$ th :
*Đ i v i DNNN, cơng ty TNHH, cơng ty c ph n , và doanh nghi p

OBO
OKS
.CO
M

tư nhân:


H sơ pháp lí g m :

Gi y ch ng nh n đăng kí kinh doanh

Đi u l doanh nghi p (tr doanh nghi p tư nhân)

Quy t đ nh b nhi m T ng giám đ c, k tốn trư ng (đ i v i các doanh
nghi p ), Quy t đ nh ch ng nh n ban qu n tr ch nhi m h!p tác xã (đ i v i h!p
tác xã)

Gi y phép hành ngh , gi y phép đ u tư (v i doanh nghi p có v n đ u tư
nư c ngồi), h!p đ ng liên doanh

Quy t đ nh giao v n và các văn b n bàn giao tài s n c a cơ quan qu n lí Nhà
nư c có th&m quy n cho các DNNN.

Biên b n góp v n , danh sách thành viên sáng l p v i các cơng ty c ph n,
cơng ty TNHH

H sơ kinh t g m :

K ho ch s n xu t kinh doanh trong kì (3 tháng , 6 tháng hay m t năm)
B ng cân đ i k tốn , k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh kì trư c
Báo cáo th c hi n k ho ch s n xu t kinh doanh kỳ trư c

KI L

H sơ vay v n g m :
Gi y đ ngh vay v n
H!p đ ng vay v n


H!p đ ng b o đ m ti n vay

*Đ i v i h gia đình, t h!p tác:
H sơ pháp lí g m:

S h kh&u
Gi y phép kinh doanh



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
Gi y t h!p phép, h!p l ñư!c giao cho thuê quy n s0 d$ng ñ t , m t nư c
Gi y ch ng nh n c a UBND xã , phư ng cho phép ho t ñ ng
H sơ vay v n g m:

OBO
OKS
.CO
M

Gi y ñ ngh xin vay v n kèm theo phương án s n xu t kinh doanh (ñ i v i
h không ph i th ch p , c m c tài s n)

Gi y ñ ngh xin vay v n , phương án s n xu t kinh doanh và h sơ b o ñ m
ti n vay (ñ i v i h ph i s0 d$ng th ch p tài s n , c m c tài s n)
Bư c 2: Đi u tra , thu th p và t ng h!p các thông tin v khách hàng và

phương án vay v n .

Bư c 3 : Phân tích th&m ñ nh khách hàng và phương án vay v n , bao g m :
phân tích năng l c pháp lí c a khách hàng, tính cách và uy tín khách hàng , năng
l c tài chính , ñánh giá các b o ñ m ti n vay, b o lãnh…
Bư c 4 :Phát ti n vay

Bư c 5 :Giám sát khách hàng s0 d$ng v n vay và theo dõi r i ro : m$ch ñích
c a vi c giám sát , theo dõi là nh%m ki m tra tính hi n th c c a k ho ch tr n! cho
vay và phát hi n k p th i nh"ng r i ro có th phát sinh , phát hi n s m các kho n
vay có v n ñ trư c khi tr nên nghiêm tr ng , nh%m ñ xu t các gi i pháp x0 lí k p
th i.

Bư c 7: Thu h i n! , gia h n n! : Khi kho n vay ñ n h n , ngân hàng s) ti n

KI L

hành thu n! c a các doanh nghi p ( bao g m c lãi và g c). V i các kho n n! có
v n ñ (t c là ñ n h n mà doanh nghi p v'n không tr ñư!c h t n!), doanh nghi p
có th s) ñ ngh ngân hàng cho gia h n n!, giãn n!… Khi ñó cán b tín d$ng ph i
th&m ñ nh , ki m tra th c t và l p trình cho giám ñ c trong gi i h n th&m quy n.
Bư c 8: X0 lí r i ro : Đ i v i nh"ng món n! ñã dùng m i bi n pháp như
giãn n!, gia h n n! …mà v'n không thu h i ñư!c n!, thì ngân hàng bu c ph i ti n
hành các bi n pháp kiên quy t cu i cùng , như phát m i tài s n c m c …



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE

N
1.3.3 Ho t ủ ng cho vay c a ngõn hng thng m i ủ i v i s phỏt tri#n
DNVVN
u tiờn ph i kh,ng ủ nh vai trũ to l n c a cho vay c a ngõn hng trong vi c

OBO
OKS
.CO
M

cung c p v n cho doanh nghi p t khi m i thnh l p, ủ u t xõy d ng c b n cho
ủ n khi ủi vo ho t ủ ng s n xu t kinh doanh , r i m r ng , phỏt tri n s n xu t .
Nh ủú , ho t ủ ng cho vay c a ngõn hng ủó ủ m b o cho quỏ trỡnh ho t ủ ng c a
cỏc DNVVN ủ!c liờn t$c v th n l!i. Ngoi ra, cho vay trung v di h n c a ngõn
hng giỳp DNVVN tỏi s n xu t m r ng, ủ u t trang thi t b , cụng ngh m i, nang
cao k thu t, c i ti n ch t l!ng , m'u mó s n ph&m , tng nng su t lao ủ ng ,
gi m giỏ thnh s n ph&m, nõng cao s c c nh tranh , giỳp cho doanh nghi p m
r ng th ph n, vn t i nh"ng th tr ng ti m nng, ho t ủ ng kinh doanh ngy
cng phỏt tri n , ủ ng v"ng

th tr ng trong n c, h ng t i th tr ng n c

ngoi, giỳp doanh nghi p liờn t$c ủ i m i , liờn t$c phỏt tri n .
S d nh v y l vỡ, ngõn hng huy ủ ng nh"ng ngu n nhn r*i trong dõn
chỳng, t ngu n ti t ki m c a cỏc cỏ nhõn cho ủ n ngu n ti n t m th i th a c a
cỏc t ch c kinh t xó h iVỡ v y ngu n v n c a ngõn hng r t l n, ủ ủ ủỏp ng
m i nhu c u c a n n kinh t , trong ủú cú cỏc DNVVN.

Hn n"a, d ch v$ ngõn hng hi n ủ i ngy cng phỏt tri n , cỏc hỡnh th c tớn
d$ng ngy cng ủa d ng, cú th k ủ n nh tớn d$ng cho vay thụng th ng , cho

vay chi t kh u, tớn d$ng b o lónh, thuờ mua , cho vay tiờu dựngNgoi ra cũn cú

KI L

nhi u th i h n khỏc nhau nh cho vay ng.n h n, trung h n , di h n , v i nhi u
phng th c cho vay nh : cho vay t ng l n , cho vay theo h n m c tớn d$ng , cho
vay theo d ỏn ủ u t, cho vay h!p v n, cho vay tr gúp, cho vay theo thụng qua
nghi p v$ phỏt hnh v s0 d$ng th3, cho vay theo h n m c th u chi t ủú cỏc
doanh nghi p núi chung , cỏc DNVVN núi riờng ủ!c quy n t do ch n l a lo i tớn
d$ng ngõn hng cho ti n l!i v phự h!p v i kh nng c a mỡnh nh t.
M i doanh nghi p ủ u cú th vay v n ngõn hng n u nh tho món nh"ng
ủi u ki n nh t ủ nh v hi u qu c a d ỏn v kh nng tr n! . Chớnh vỡ v y, ngoi



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
vai trò tr c ti p cung c p v n cho doanh nghi p ra thì ho t đ ng cho vay c a ngân
hàng còn có nh"ng vai trò gián ti p sau:
-Ho t đ ng cho vay c a ngân hàng giúp DNVVN nâng cao hi u qu s n xu t

OBO
OKS
.CO
M

kinh doanh . M t trong nh"ng ngun t.c tín d$ng là tr lãi và tr g c đúng th i
h n . Do đó ngư i đi vay bu c ph i tính tốn chi phí s n xu t , t c đ quay vòng

v n vay , giá thành s n ph&m, doanh thu thu đư!c …. đ sao cho đ n cu i kì có th
thu đư!c l!i nhu n đ đ tr ti n vay ngân hàng và còn l!i nhu n đ l i . Rõ ràng,
v i nh"ng đi u ki n ràng bu c như v y, ngân hàng đã góp ph n giúp cho doanh
nghi p nâng cao kh năng h ch tốn kinh doanh , t ch c s n xu t kinh doanh , s0
d$ng v n m t cách có hi u qu .

-Thơng qua ho t đ ng cho vay , ngân hàng có th tư v n cho các DNVVN
ho t đ ng có hi u qu hơn. Ngân hàng có quan h tín d$ng r t r ng rãi v i m i
thành ph n , m i đơn v s n xu t kinh doanh trong n n kinh t , k c các cá nhân ,
t ch c xã h i… ho t đ ng này t o cho ngân hàng m t h th ng thơng tin phong
phú . Hơn n"a vi c cho vay đ i v i m i đ i tư!ng, m i thành ph n bu c cán b tín
d$ng ngân hàng ph i có nh"ng hi u bi t r ng rãi đ có th tư v n cho doanh nghi p
trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh . Tránh r i ro làm ăn thua l*, phá s n cho
doanh nghi p cũng chính là tránh r i ro khơng thu h i v n đư!c cho ngân hàng .
Do đó , trong quy trình tín d$ng , bao gi cũng có các khâu ki m tra trư c, trong và
sau khi vay, qua đó giám sát ch t ch) ti n đ c a d án, bu c các doanh nghi p

KI L

ph i làm ăn đúng đ.n, s0 d$ng v n đúng m$c đích. Khi doanh nghi p g p khó khăn
thì v i s hi u bi t và các m i quan h c a mình, tín d$ng ngân hàng có th tư v n ,
giúp các doanh nghi p tháo g( vư ng m.c, ho t đ ng có hi u qu hơn.
Ho t đ ng cho vay c a ngân hàng còn giúp các DNVVN m r ng giao lưu
qu c t , h i nh p v i th gi i.V i quan h r ng rãi c a mình , tín d$ng ngân hàng
giúp các DNVVN có đư!c thơng tin v th trư ng qu c t , ti p c n cơng ngh s n
xu t , tìm ki m th trư ng qu c t t o đi u ki n cho các DNVVN g p g( các đ i tác
trong và ngồi nư c , xúc ti n q trình xu t nh p kh&u hàng hố, d ch v$ cho các




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
doanh nghi p …Ho t đ ng cho vay c a ngân hàng h* tr! v n cho các DNVVN đ
có th nh p kh&u máy móc thi t b , hàng hố, d ch v$… Ngồi ra, v n t ngân
hàng còn giúp cho các DNVVN tăng cư ng kh năng canh tranh ngay c

th

OBO
OKS
.CO
M

trư ng trong nư c và ti n t i là th trư ng nư c ngồi, đ&y m nh q trình thay th
nh p kh&u hàng hố trong nư c, hư ng t i xu t kh&u ra th trư ng nư c ngồi. Nh
đó , ho t đ ng cho vay c a ngân hàng đã giúp các DNVVN có cơ h i ti p c n v i
n n kinh t khu v c và th gi i.

Như v y, có th nói ho t đ ng cho vay c a ngân hàng có vai trò r t quan
tr ng ho t đ ng c a các DNVVN. Ho t đ ng cho vay c a ngân hàng giúp cho các
DNVVN kh.c ph$c đư!c như!c đi m v n có c a mình, đó là kh năng tài chính
còn y u, máy móc thi t b còn l c h u… m t v n đ khá nan gi i đ i v i m i
DNVVN thì bây gi đã có tín d$ng ngân hàng gi i quy t , ti p n"a là trình đ c a
các ch DNVVN còn y u, kh năng n.m b.t thơng tin th trư ng còn thi u… thì
bây gi ngân hàng h* tr! tư v n… Qua đó, ngân hàng khơng ch là m t nhà cung
c p v n thơng thư ng, mà nó còn là m t ngư i b n đ ng hành đáng tin c y c a m*i
doanh nghi p , ph$c v$ vì l!i ích c a doanh nghi p như chính l!i ích c a mình ,
giúp cho các DNVVN đ ng v"ng và ngày càng đóng vai trò quan tr ng trong s

phát tri n chung c a n n kinh t , xã h i.
1.4 NHÂN T

*NH HƯ NG Đ N HO T Đ NG CHO VAY C A

KI L

NGÂN HÀNG Đ I V I DNVVN

1.4.1 Nhân t t phía ngân hàng .
Chi phí giao d ch đ i v i vi c cho vay các DNVVN, cao hơn nhi u so v i
vi c cho vay các món l n (thư ng là đ i v i các doanh nghi p nhà nư c), khi n các
ngân hàng ng n ng i khi m r ng cho vay đ i tư!ng này . Đ i v i các ngân hàng
trư c đây ch y u cho vay doanh nghi p l n như ngân hàng ngo i thương , ngân
hàng cơng thương, ngân hàng đ u tư phát tri n , m r ng cho vay t i các DNVVN



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
v i quy mụ kho n vay nh

nh s) nh h ng tr c ti p t i chi phớ giao d ch, phng

phỏp cho vay c a h .
Cỏc ngõn hng, ủ c bi t l ngõn hng thng m i qu c doanh v'n cũn tõm lớ

OBO

OKS
.CO
M

e ng i khi cho cỏc DNVVN trong khu v c t nhõn. M c dự thỏi ủ v i cỏc doanh
nghi p t nhõn ủó ủ!c c i thi n ủỏng k trong nh"ng nm qua, cỏc ngõn hng v'n
cha hon ton c m th y tho i mỏi v tõm lớ khi cho vay ủ i t!ng ny. Doanh
nghi p nh n c v'n l ủ i t!ng m cỏc ngõn hng theo ủu i. i v i cỏc doanh
nghi p ngoi qu c doanh, m c dự s c nh tranh v khỏch hng ngy cng l n, ph n
l n cỏc ngõn hng ủ u l a chon gi i phỏp an ton l trờn h t. S c nh tranh gi"a
cỏc ngõn hng v khỏch hng vay v n ch y u ủ i v i khỏch hng l doanh nghi p
nh n c.

Nhi u ngõn hng mu n ti n hnh kh o sỏt ủ nghiờn c u v hng l DNVVN
ủ giỳp cho h cú ủ y ủ thụng tin hn v khỏch hng . Ngõn hng thng m i
cha cú chi n l!c marketing t i cỏc DNVVN, cỏc chng trỡnh qu ng cỏo nghốo
nn, khụng th c s mang l i nh"ng thụng tin c n thi t cho khỏch hng vay v n.
Nhi u ngõn hng khụng mu n m r ng d n! tớn d$ng do nhi u lớ do (i)
khuy n khớch ch ủ lng th ng ủ i v i cỏn b khụng cú tớnh ch t khuy n khớch
ủ i v i vi c m r ng cho vay ; (ii) c ch ló su t trong n i b ngõn hng khụng cú
tớnh ch t khuy n khớch m r ng tớn d$ng trờn ủ a bn ; (iii) h n ch v nng l c
qu n lớ c a ngõn hng.

KI L

S n ph&m cho vay cng nh quy trỡnh cho vay c a ngõn hng hi n nay cha
phự h!p v i nhu c u cỏc DNVVN . H u h t cỏc ngõn hng thng m i ủ u ỏp d$ng
m t quy trỡnh chung v th&m ủ nh ủ i v i cỏc d ỏn l n v d ỏn nh . Cỏc s n
ph&m cho vay cũn c ng nh.c, thi u tớnh linh ho t v quy trỡnh gi i ngõn, quy trỡnh
tr n!, kỡ h n


1.4.2Nhõn t v+ phớa doanh nghi p



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Cỏc doanh nghi p cũn thi u cỏc d ỏn kh thi c v m t k thu t v ti chớnh .
M c dự mụi tr ng kinh doanh cho cỏc DNVVN ủó ủ!c c i thi n ủỏng k

trong

nh"ng nm v a qua, nhng h v'n cũn g p nhi u khú khn v r i ro trong quỏ trỡnh

OBO
OKS
.CO
M

ho t ủ ng nh: v n ủ cho th tr ng v s n ph&m, nng l c chuyờn mụnTh t b i
c a m t s d ỏn ủ u t c a cỏc doanh nghi p v cỏc h kinh doanh cỏc th lm
cho cỏc ngõn hng th n tr ng hn trong vi c ủỏnh giỏ v xem xột nh"ng d ỏn kinh
doanh ủ!c ủ trỡnh .

H s thụng tin, s sỏch k toỏn c a cỏc doanh nghi p khụng ủỏng tin c y
ủ i v i ngõn hng . i v i cỏc doanh nghi p h gia ủỡnh, h th ng s sỏch khụng
theo quy chu&n v ủ!c thi t l p theo cỏch riờng c a m*i doanh nghi p . Do v y,
cỏc ngõn hng th ng t n nhi u th i gian ủ ki m ch ng cỏc thụng tin ủú t cỏc

ngu n khỏc nh b n hng , cỏc nh cung c p, khỏch hng , c quan thu , h i quan
v cỏc ủ i t!ng cú liờn quan khỏc v doanh nghi p .

S l!ng khỏch hng l DNVVN m i l n ủ u tiờn ủ!c vay v n trong nh"ng
nm v a qua l r t ớt. Cỏc ngõn hng ủ u cú xu h ng cho vay nh"ng khỏch hng
c, ủó cú quỏ trỡnh ho t ủ ng, r t ớt khi cho doanh nghi p m i thnh l p, trong khi
ph n l n cỏc DNVVN l cỏc doanh nghi p m i ủ!c vay l p sau nm 2000 v
cha th ch ng t nng l c ti chớnh ủ i v i ngõn hng ủ vay v n . Do v y h
ph i t tỡm ki m v n

khu v c ti chớnh phi chớnh th c ủ kh i s ho t ủ ng s

nghi p kinh doanh c a h .

KI L

Trỡnh ủ qu n tr doanh nghi p c a nhi u ch doanh nghi p cũn nhi u h n
ch , nh ta ủó phõn tớch

ph n tr c nhi u ch

doanh nghi p khụng th vi t ủ!c

m t ủ ỏn s n xu t kinh doanh theo yờu c u c a cỏc ngõn hng thng m i ủ ủ!c
ch p thu n vay v n. Doanh nghi p cú ý t ng kinh doanh, song cũn cú m t kho ng
cỏch khỏ xa gi"a vi c bi n cỏc ý t ng ủú thnh m t k ho ch th c hi n c$ th cú
tớnh toỏn ủ n cỏc y u t ti chớnh v k thu t õy cng l m t trong nh"ng
nguyờn nhõn d'n ủ n vi c cỏc ngõn hng t ch i cho doanh nghi p vay.




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Hi u bi t v ngân hàng và các th t$c vay v n c a các DNVVN r t h n ch .
H u h t các ch doanh nghi p khi nói đ n ngân hàng đ u có c m giác đó là m t đ a
ch hồn tồn xa l , n%m ngồi t m v i c a h . H khơng bi t đư!c các d ch v$

các DNVVN.

OBO
OKS
.CO
M

ngân hàng . Do v y cung c p thơng tin v các đ nh ch tài chính là r t c n thi t cho

Th t$c vay v n còn q ph c t p. Nhi u doanh nghi p cho bi t r%ng u
c u v th t$c gi y t , m c dù đã đư!c gi m nh r t nhi u trong nh"ng năm v a
qua, v'n còn r t ph c t p đ i v i h . Nhi u doanh nghi p cho bi t h khơng t
mình hồn thi n đư!c t t c các u c u v th t$c h sơ do ngân hàng đ t ra, đ c
bi t là phương án s n xu t kinh doanh . Các doanh nghi p còn thi u tài s n th
ch p đ đư!c vay v n. M c dù trong nh"ng năm v a qua ngành ngân hàng và các
chương trình vay v n đã n* l c thay th nh"ng khn kh lu t pháp nh.m n i l ng
nh"ng đi u ki n v tài s n th ch p, và các ngân hàng đã chú tr ng nhi u hơn t i
tính kh thi c a các d án đ u tư hơn là tài s n th ch p, nhưng đây v'n là m t
trong nh"ng tr ng i l n nh t đ i v i kh năng ti p c n v n tín d$ng c a các doanh
nghi p nh . H u h t các DNVVN đ u khơng có tài s n đ đ m b o v n vay ho c
n u có thì gi y t ch ng minh quy n s h"u l i khơng đ y đ . Các n* l c nh%m m

r ng tài s n có th đư!c s0 d$ng làm tài s n th ch p , nâng cao giá tr c a tài s n
…. thơng qua các thay đ i v chính sách, quy đ nh v đ m b o ti n vay v'n chưa
th c i thi n m t cách căn b n v v n đ này.

KI L

M t khác, m t trong nh"ng ch tiêu quan tr ng đ gi i quy t vi c ngân hàng
có cho vay đ i v i doanh nghi p hay khơng chính là kh năng tài chính c a b n
thân doanh nghi p đó . N u doanh nghi p

trong tình tr ng tài chính t t (kinh

doanh có lãi hay lãi th c dương, đ kh năng thanh tốn các kho n n!, khơng có n!
x u…) ngân hàng có th d2 dàng ch p thu n cho doanh nghi p vay. Ngư!c l i ngân
hàng s) khó có th ch p thu n vi c xin vay c a khách hàng có tình hình tài chính
x u do do lo s! g p ph i r i ro.


×