Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án đầu tư tài chi nhánh NHNo PTNN nam hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 106 trang )


THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
L I NĨI Đ U
Ngân hàng thương m i là h th n kinh, trái tim c a n n kinh t , là d u hi u báo
hi u tr ng thái s c kho c a n n kinh t . Các ngân hàng m nh, n n kinh t m nh. Ngư c

OBO
OKS
.CO
M

l i, các ngân hàng y u, n n kinh t s y u kém. Th m chí n u ngân hàng đ v n n kinh
t s lâm vào kh ng ho ng và s p đ .

V i tư cách là t ch c trung gian tài chính nh n ti n g i và ti n hành các ho t
đ ng cho vay và đ u tư. NHTM đã thâm nh p vào m i lĩnh v c kinh t - xã h i như là
ngư i m đư ng, ngư i tham gia, ngư i quy t đ nh đ i v i m i q trình s n xu t kinh
doanh. NHTM ngày càng đóng vai trò là trung tâm ti n t , tín d ng và thanh tốn c a các
thành ph n kinh t , là đ nh ch tài chính quan tr ng nh t c a n n kinh t .
NHTM là m t doanh nghi p đ c bi t kinh doanh trên lĩnh v c ti n t . Trong s các
nghi p v kinh doanh c a mình thì tín d ng là nghi p v kinh doanh ch y u và cũng là
n i dung ch y u c a b n thân các nhân viên c a tồn h th ng. Đây là nghi p v t o ra
l i nhu n cao nh t, nó chi m kho ng 2/3 l i t c nghi p v ngân hàng có t! ti n lãi cho
vay. Nhưng đây cũng là nghi p v ch a đ ng nhi u r i ro nh t. Có vơ s các r i ro khác
nhau khi cho vay, xu t phát t! nhi u y u t và có th" d#n đ n vi c khơng chi tr đư c n
khi đ n h n làm cho ngân hàng b phá s n gây nh hư ng nghiêm tr ng cho tồn b n n
kinh t .


Q trình phát tri"n c a Vi t Nam theo hư ng CNH - HĐH theo chi n lư c phát
tri"n kinh t - xã h i đ n năm 2020 c a Đ ng, Nhà nư c đòi h%i vi c tri"n khai ngày càng

KI L

nhi u các d án đ u tư, v i ngu&n v n trong và ngồi nư c, thu c m i thành ph n kinh t .
Trong đó, ngu&n v n cho vay theo d án đ u tư c a NHTM ngày càng ph bi n, cơ b n
và quan tr ng đ i v i m'i cá nhân, doanh nghi p và Chính ph . Đó cũng đ t ra m t thách
th c khơng nh% đ i v i các NHTM v s an tồn và hi u qu c a ngu&n v n cho vay
theo d án. B i vì, các d án đ u tư thư ng đòi h%i s v n l n, th i gian kéo dài và r i ro
r t cao. Đ" đi đ n ch p nh n cho vay, thì th(m đ nh d án đ u tư v m t tài chính d án
đ u tư là khâu quan tr ng, quy t đ nh ch t lư ng cho vay theo d án c a ngân hàng.



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Th(m ủ nh ti chớnh d ỏn ủ u t ngy cng cú ý ngha vụ cựng to l n, ủ m b o l i
nhu n, s an ton cho ngõn hng.
Nh)ng nm v!a qua, m c dự cỏc NHTM ủó chỳ tr ng ủ n cụng tỏc th(m ủ nh

OBO
OKS
.CO
M

nhng nhỡn chung k t qu ủ t ủ c cha cao, cha ủem l i cho n n kinh t m t s phỏt
tri"n x ng ủỏng. Chớnh vỡ v y, trong th i gian th c t p t i Chi nhỏnh NHNo&PTNN

Nam H N i, em ủó ch n ủ ti: " Gi i phỏp nõng cao ch t l ng th m ủ nh ti chớnh
d ỏn ủ u t ti Chi nhỏnh NHNo & PTNN Nam H N i" cho chuyờn ủ th c t p
c a mỡnh.

V i nh)ng ki n th c tớch lu* ủ c trong th i gian th c t p th c t t i Chi nhỏnh v
trong th i gian h c t p t i tr ng, em mong mu n s ủúng gúp m t ph n cụng s c ủ"
hon thi n v nõng cao ch t l ng th(m ủ nh d ỏn núi chung v ch t l ng th(m ủ nh ti
chớnh d ỏn núi chung t i Chi nhỏnh.

Chuyờn ủ th c t p bao g&m 3 chng:

Chng 1: T ng quan chung v th m ủ nh ti chớnh d ỏn ủ u t t i ngõn hng
thng m i.

Chng 2: Th c tr ng th m ủ nh ti chớnh d

ỏn ủ u t t i Chi nhỏnh

NHNo&PTNT Nam H N i.

Chng 3: Gi i phỏp v ki n ngh nh m nõng cao ch t l ng th m ủ nh ti chớnh
d ỏn t i Chi nhỏnh NHNo&PTNT Nam H N i.

Do gi i h n v trỡnh ủ , kinh nghi m v th i gian tỡm hi"u th c t , vỡ v y bi vi t

KI L

c a em khụng trỏnh kh%i nh)ng h n ch , thi u sút. Em r t mong nh n ủ c s ủúng gúp
giỳp ủ , ủúng gúp ý ki n v ch+ b o t m tỡnh c a cỏc th y cụ giỏo v cỏc cụ, chỳ cỏn b
t i Chi nhỏnh ủ" bi vi t thờm hon thi n.

Em xin chõn thnh c m n !



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N

CHNG 1
T NG QUAN CHUNG V TH M NH TI CHNH D N U T

OBO
OKS
.CO
M

C A NGN HNG THNG M I
1. T ng quan v Ngõn hng thng m i

1.1. Cỏc quan ni m v Ngõn hng thng m i

L ch s hỡnh thnh v phỏt tri"n c a ngõn hng g,n li n v i l ch s phỏt tri"n c a
n n s n xu t hng hoỏ: Cỏc ngõn hng thng m i xu t hi n trong n n kinh t v i t cỏch
l cỏc nh t ch c trung gian, nh n ti n g i c a cỏc t ch c kinh t cú d th!a v trờn c
s ủú c p tớn d ng cho cỏc ủn v kinh t cú nhu c u t c l luõn chuy"n v n m t cỏch
giỏn ti p. H th ng ngõn hng thng m i cú ph m vi ho t ủ ng r ng rói vỡ nú cung c p
cỏc d ch v ti chớnh cho t t c cỏc lnh v c c a n n kinh t v cỏc t ng l p dõn c. Tu
theo cỏch ti p c n m cú cỏc quan ủi"m khỏc nhau v NHTM, ủi u ủú cũn ph thu c vo
tớnh ch t v m c tiờu c a nú trờn th tr ng ti chớnh c a t!ng n c.

Theo quan ủi"m c a cỏc nh kinh t h c hi n ủ i.

Ngõn hng thng m i l m t lo i hỡnh doanh nghi p: M t doanh nghi p ủ c bi t
ho t ủ ng v kinh doanh trờn lnh v c ti n t v tớn d ng.
Theo quan ủi"m c a cỏc nh kinh t Hoa K.

Ngõn hng thng m i l m t cụng ty kinh doanh chuyờn cung c p d ch v ti

KI L

chớnh v ho t ủ ng trong ngnh cụng nghi p d ch v ti chớnh.
Theo quan ủi"m c a cỏc nh kinh t Phỏp.

Ngõn hng thng m i l nh)ng xớ nghi p hay c s no hnh ngh th ng xuyờn
nh n ủ c c a cụng chỳng d i hỡnh th c ký thỏc hay hỡnh th c khỏc cỏc s ti n m h
dựng cho chớnh h vo nghi p v chi t kh u, tớn d ng hay d ch v ti chớnh.
Theo quan ủi"m c a cỏc nh kinh t Vi t Nam.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Ngân hàng thương m i là m t t ch c mà ho t đ ng ch y u và thư ng xun là
nh n ti n g i, trên ngun t,c hồn tr , ti n hành cho vay, chi t kh u và làm các phương
ti n thanh tốn.

OBO
OKS

.CO
M

M c dù có nhi u quan đi"m khác nhau v NHTM, nhưng t u chung l i có th" hi"u
t ng qt: Ngân hàng thương m i là m t t ch c kinh t có tư cách pháp nhân ho t đ ng
kinh doanh trên lĩnh v c ti n t v i ho t đ ng chính là huy đ ng ti n g i dư i các hình
th c khác nhau c a khách hàng, trên cơ s ngu&n v n huy đ ng này và v n ch s h)u
c a ngân hàng đ" th c hi n các nghi p v cho vay, đ u tư, chi t kh u đ&ng th i th c hi n
các nghi p v thanh tốn, mơi gi i, tư v n và m t s d ch v khác cho các ch th" trong
n n kinh t .

1.2. Các ch c năng c a Ngân hàng thương m i
T o ti n:

Ch c năng này đư c th c hi n thơng qua các ho t đ ng tín d ng và đ u tư c a
Ngân hàng thương m i. S c m nh c a h th ng NHTM nh.m t o ti n mang ý nghĩa kinh
t to l n. H th ng tín d ng năng đ ng là đi u ki n c n thi t cho s phát tri"n kinh t theo
m t h s tăng trư ng v)ng ch,c. N u tín d ng ngân hàng khơng t o đư c ti n đ" m ra
nh)ng đi u ki n thu n l i cho q trình s n xu t và nh)ng ho t đ ng c a nó thì trong
nhi u trư ng h p, s n xu t khơng th c hi n đư c và ngu&n tích lu* t! l i nhu n và các
ngu&n khác s b h n ch . Hơn th n)a, các đơn v s n xu t có th" ph i gánh ch u tình
tr ng

đ ng v n ln chuy"n khơng đư c s d ng trong q trình s n xu t. M t th c t

KI L

như th có th" khơng mang l i hi u qu , trong khi xu t hi n tình tr ng v n khơng đư c s
d ng vào nh)ng giai đo n c th" c a q trình s n xu t, nhưng trong các th i kỳ cao đi"m
mang tính th i v c a các ho t đ ng doanh nghi p l i khơng đ v n đ" thúc đ(y nhu c u

s n xu t kinh doanh.

N n kinh t c n m t s cung ti n t v!a đ và khơng đư c phép vư t. N u ti n
cung ng tăng q nhanh, t t y u l m phát s xu t hi n và nh)ng h u qu x u mà q
trình kinh t s ph i ch u đ ng.
Cơ ch thanh tốn:



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Vi c đưa ra m t cơ ch thanh tốn, hay nói m t cách khác, s v n đ ng c a v n là
m t trong nh)ng ch c năng quan tr ng do các NHTM th c hi n và nó càng tr nên quan
tr ng khi đư c s tín nhi m trong vi c s d ng séc và th tín d ng.

OBO
OKS
.CO
M

Các Ngân hàng đã và đang trang b máy tính và các phương ti n k* thu t nh.m
làm cho q trình thanh tốn bù tr! đư c th c hi n nhanh chóng, gi m b t chi phí và đ t
trình đ chính xác cao. Trong nh)ng năm g n đây đã có nh)ng đ i m i quan tr ng và
đư c đưa vào s d ng như nghi p v ngân hàng khơng séc ho c xã h i khơng séc, nghĩa
là s d ng m t vài hình th c chuy"n ti n b.ng đi n t và chính đi u này, có th" d#n đ n
vi c hu/ b% séc ngân hàng đã t!ng s d ng lâu nay và ph n l n cơng vi c có liên quan.
Đi u này có th" m ng hố các máy tính trong các Ngân hàng đ t kh,p nơi trong nư c và
như v y, nó th c hi n vi c chuy"n v n c a ngư i mua sang tài kho n c a ngư i bán. Nét

thu n l i cơ b n c a h th ng này là hi n đã l,p đ t và s d ng h th ng máy t đ ng
trong nhi u ngân hàng và do đó, th tín d ng ngân hàng có th" đư c s d ng đ" rút ti n t!
tài kho n c th", th c hi n g i ti n và thanh tốn n và chuy"n v n gi)a ti n g i ti t ki m
và tài kho n séc c a cùng m t thân ch .
Huy đ ng ti t ki m.

Các NHTM th c hi n m t d ch v r t quan tr ng đ i v i t t c các khu v c c a
n n kinh t b.ng cách cung ng nh)ng đi u ki n thu n l i cho vi c g i ti n ti t ki m c a
dân chúng và b.ng cách đưa nh)ng phương th c d0 dàng đ" th c hi n các m c đích có
tính xã h i. Ngư i g i ti n ti t ki m đư c nh n m t kho n ti n thư ng dư i danh nghĩa
các ngân hàng, v i m c đ an tồn và hình th c

KI L

lãi su t trên t ng s ti n g i ti t ki m

thanh kho n cao. S ti n huy đ ng đư c thơng qua hình th c ti t ki m ln s1n sàng đáp
ng nhu c u vay v n c a các doanh ngh p và các cá nhân nh.m m r ng kh năng s n
xu t và các m c đích sinh ho t cá nhân như mua s,m các m t hàng tiêu dùng và c nhà
c a. Ph n l n ti n g i ti t ki m đư c th c hi n thơng qua h th ng NHTM.
M r ng tín d ng.

Ngay t! khi m i b,t đ u, nh)ng ngư i t ch c các NHTM đã ln tìm ki m các
cơ h i đ" th c hi n vi c cho vay, coi đó như là ch c năng quan tr ng nh t c a mình, và



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ

N
trong m t s trư ng h p vi c cho vay đó đư c chính ph b o lãnh đ i v i m t s nhu c u
tín d ng, trong các c ng đ&ng dân cư đ c bi t.
Trong vi c t o ra kh năng tín d ng, các NHTM đã và đang th c hi n ch c năng

OBO
OKS
.CO
M

xã h i c a mình, làm cho s n ph(m xã h i tăng lên, v n đ u tư đư c m r ng và t! đó,
đ i s ng dân chúng đư c c i thi n. Tín d ng c a NHTM có ý nghĩa quan tr ng đ i v i
tồn b n n kinh t , nó t o ra kh năng tài tr cho các ho t đ ng cơng nghi p, thương
nghi p và nơng nghi p c a đ t nư c. Nh)ng kh năng đó đư c các nhà kinh t g i là “s n
ph(m đư ng vòng” ho c s n ph(m gián ti p, khi so sánh v i nh)ng s n ph(m tr c ti p
mà đó, s n ph(m đem tiêu dùng đư c t o ra b.ng vi c s d ng tr c ti p lao đ ng và đ t
đai ho c ngu&n tài ngun thiên nhiên. Trong khi đó, vi c cung ng v n c a ngân hàng
cũng t o ra kh năng s n ph(m có th" tính tốn đư c. Tín d ng ngân hàng đã t o ra kh
năng th c hi n tồn b q trình kinh t cho đ n khi s n ph(m đ n tay ngư i tiêu dùng.
Nh)ng ngư i nơng dân, nh có đi u ki n vay v n, có kh năng mua h t gi ng, th c ăn,
phân bón và nhi u nhu c u c n thi t khác cho vi c tr&ng tr t và thu ho ch trên đ&ng
ru ng c a h . Tín d ng ngân hàng t o kh năng đ" mua s,m v t tư thi t b , máy móc và
th mư n nhân cơng. Các c a hàng bán bn và bán l có kh năng d tr) nh)ng hàng
hố c a h và v n chuy"n nh)ng hàng hố đó đ n tay ngư i tiêu dùng, nh v n có đư c
b.ng hình th c vay n

các NHTM.

T o đi u ki n đ" tài tr ngo i thương.


NHTM cung ng các d ch v ngân hàng qu c t đ i v i các ho t đ ng ngo i

KI L

thương. S dĩ như v y là do t&n t i

m'i nư c m t h th ng ti n t riêng, khơng đ&ng

nh t, và v i năng l c tài chính c a ngư i mua và ngư i bán

các nư c khác nhau cũng

khơng gi ng nhau. Và trong m t s trư ng h p, còn có nh)ng h n ch v ngơn ng). Có
th" xu t hi n m t ngư i nào đó đ t mua rư u vang
nh)ng đơi giày ý ho c đăng ký nh)ng t p chí kinh t

Pháp, m t chi c xe du l ch

Đ c,

Anh, có th" nh n ra r.ng nh)ng

ngư i bán các nư c nói trên khơng thích thanh tốn b.ng đơ la. Trong trư ng h p như
v y, ngư i mua bu c ph i tìm cách thanh tốn cho ngư i bán b.ng đ&ng ngo i t khác
như Francs Pháp, Marks Đ c, Lira ý ho c đ&ng b ng Anh. Đ" làm đi u đó, ngư i mua



THƯ VIỆ
N ĐIỆ

N TỬTRỰC TUYẾ
N
hàng có th" đ n các NHTM đ" đ i l y nh)ng đ&ng ti n thích h p m t cách nhanh chóng
và có l i nh t theo nhu c u c a mình.
Trong trao đ i ngo i thương, có th" ti n hành thu n l i hơn thơng qua vi c phát

OBO
OKS
.CO
M

hành thư tín d ng, có s th!a nh n đư c vi t t! phía ngân hàng cho m t cá nhân ho c
m t cơng ty, trong đó b o đ m r.ng, ngân hàng s ch p nh n và thanh tốn h i phi u đó,
v i s lư ng xác đ nh, n u đư c g i đ n ngân hàng đúng th i h n theo thư tín d ng. Khi
m t thư tín d ng c a NHTM đư c phát hành, c ngư i mua và ngư i bán đư c b o v ,
lo i và đi u ki n c a hàng hố đư c xác đ nh và tín d ng ngân hàng đư c chuy"n cho
ngư i mua theo s lư ng hàng hố đó.
D ch v u/ thác và tư v n.

Do ho t đ ng trong lĩnh v c tài chính các ngân hàng có r t nhi u chun gia v
qu n lý tài chính. Vì v y, nhi u cá nhân và doanh nghi p đã nh ngân hàng qu n lý tài
s n và qu n lý ho t đ ng tài chính h . D ch v u/ thác phát tri"n sang c u/ thác vay h ,
u/ thác cho vay h , u/ thác phát hành, u/ thác đ u tư... Th m chí, các ngân hàng đóng vai
trò là ngư i đư c u/ thác trong di chúc, qu n lý tài s n cho khách hàng đã qua đ i b.ng
cách cơng b tài s n, b o qu n các tài s n có giá. Nhi u khách hàng còn coi ngân hàng
như m t chun gia tư v n tài chính. Ngân hàng s1n sàng tư v n v đ u tư, v qu n lý tài
chính, v thành l p, mua bán, sát nh p doanh nghi p.
B o qu n an tồn v t có giá.

Đây là m t trong nh)ng d ch v lâu đ i nh t đư c các NHTM th c hi n. Đó là


KI L

vi c ngân hàng lưu gi) vàng và các v t có giá khác cho khách hàng trong kho bao qu n
và khách hàng ph i tr phí b o qu n.

D ch v mơi gi i đ u tư ch ng khốn.
R t nhi u NHTM cung c p d ch v này, đó là vi c mua bán các ch ng khốn cho
khách hàng. Do nhu c u v s thành th o và kinh nghi m trong lĩnh v c này đã thúc gi c
m t s ngân hàng và các cơng ty do ngân hàng n,m gi) mua nh)ng cơng ty mơi gi i đã
đư c thành l p.
2. D án đ u tư



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
2.1. nh ngha
2.1.1. u t
Theo quan ủi"m c a ch ủ u t (Doanh nghi p)
ra, thụng qua l i nhu n.

OBO
OKS
.CO
M

u t l ho t ủ ng b% v n kinh doanh, ủ" t! ủú thu ủ c s v n l n hn s ủó b%

Theo quan ủi"m c a xó h i (Qu c gia)

u t l ho t ủ ng b% v n phỏt tri"n, ủ" t! ủú thu ủ c cỏc hi u qu kinh t xó
h i, vỡ m c tiờu phỏt tri"n qu c gia.
2.1.2 D ỏn ủ u t

D ỏn ủ u t l m t t p h p nh)ng ủ xu t cú liờn quan ủ n vi c b% v n ủ" t o
m i, m r ng ho c c i t o nh)ng c s v t ch t nh t ủ nh, nh.m ủ t ủ c s tng tr ng
v s l ng ho c duy trỡ, c i ti n, nõng cao ch t l ng c a s n ph(m ho c d ch v trong
kho ng th i gian xỏc ủ nh( Ch+ bao g&m ho t ủ ng ủ u t tr c ti p).
2.2. Phõn lo i d ỏn ủ u t

Trờn th c t , cỏc d ỏn ủ u t r t ủa d ng v c p ủ , lo i hỡnh, quy mụ v th i h n
v ủ c phõn lo i theo nhi u tiờu th c khỏc nhau. Sau ủõy l m t s cỏch phõn lo i d ỏn
nh.m t o thu n l i cho vi c qu n lý, theo dừi v ủ ra cỏc bi n phỏp ủ" nõng cao hi u qu
c a cỏc h at ủ ng ủ u t theo d ỏn.

Theo tớnh ch t d ỏn ủ u t

D ỏn ủ u t m i: L h at ủ ng ủ u t xõy d ng c b n, nh.m hỡnh thnh

KI L

cỏc cụng trỡnh m i. Th c ch t trong ủ u t m i, cựng v i vi c hỡnh thnh cỏc cụng trỡnh
m i, ủũi h%i cú b mỏy qu n lý m i.

D ỏn ủ u t chi u sõu: L h at ủ ng ủ u t xõy d ng c b n, nh.m c i t o,
m r ng, nõng c p, hi n ủ i hoỏ, ủ&ng b hoỏ dõy chuy n s n xu t, d ch v ; trờn c s
cỏc cụng trỡnh ủó cú s1n. Th c ch t trong ủ u t chi u sõu, ti n hnh vi c c i t o m r ng
v nõng c p cỏc cụng trỡnh ủó cú s1n, v i b mỏy qu n lý ủó hỡnh thnh t! tr c khi ủ u

t.



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
D ỏn ủ u t m r ng: L d ỏn nh.m tng c ng nõng l c s n xu t d ch
v hi n cú nh.m ti t ki m v t n d ng cú hi u qu cụng su t thi t k c a nng l c s n
Theo ngu&n v n

OBO
OKS
.CO
M

xu t ủó cú.
D ỏn ủ u t cú v n huy ủ ng trong n c: V n trong n c l v n hỡnh thnh
t! ngu&n tớch lu* n i b c a n n kinh t qu c dõn, bao g&m: V n ngõn sỏch nh n c,
v n tớn d ng do nh n c b o lónh, v n tớn d ng ủ u t phỏt tri"n c a nh n c, v n ủ u
t phỏt tri"n c a doanh nghi p nh n c, cỏc ngu&n v n khỏc.

D ỏn ủ u t cú v n huy ủ ng t! n c ngoi: V n ngoi n c l v n hỡnh
thnh khụng b.ng ngu&n tớch lu* n i b c a n n kinh t qu c dõn, bao g&m: V n thu c
cỏc kho n vay n c ngoi c a Chớnh ph v cỏc ngu&n vi n tr qu c t dnh cho ủ u t
phỏt tri"n( k" c v n h' tr phỏt tri"n chớnh th c ODA), v n ủ u t tr c ti p c a n c
ngoi (FDI), v n ủ u t c a c quan ngo i giao, t ch c qu c t v c quan n c ngoi
khỏc ủ u t xõy d ng trờn ủ t Vi t Nam, v n vay n c ngoi do Nh n c b o lónh ủ i
v i doang nghi p.


Theo ngnh ủ u t

D ỏn ủ u t phỏt tri"n c s h t ng: L h at ủ ng ủ u t phỏt tri"n nh.m
xõy d ng c s h t ng k* thu t v xó h i.

D ỏn ủ u t phỏt tri"n cụng nghi p: L h at ủ ng ủ u t phỏt tri"n nh.m
xõy d ng cỏc cụng trỡnh cụng nghi p.

KI L

D ỏn ủ u t phỏt tri"n nụng nghi p: L h at ủ ng ủ u t phỏt tri"n nh.m
xõy d ng cỏc cụng trỡnh nụng nghi p.
D ỏn ủ u t phỏt tri"n d ch v : L h at ủ ng ủ u t phỏt tri"n nh.m xõy
d ng cỏc cụng trỡnh d ch v ( thng m i, khỏch s n du l ch, d ch v khỏc....).
2 Vi t Nam, theo Quy ch qu n lý ủ u t v xõy d ng ban hnh kốm theo Ngh
ủ nh s 12/2000/N-CP, ngy 05/5/2000 c a Chớnh ph v s a ủ i, b sung Ngh ủ nh s
52/1999/N-CP ngy 08/7/1999, d ỏn ủ u t ủ c phõn lo i nh sau:




1

1
2

3

4


5

Lo i d ỏn ủ u t

T ng m c
v n ủ u t

2

3

I. Nhúm A
Cỏc d ỏn thu c ph m vi b o v an ninh, qu c phũng cú tớnh ch t
m t qu c gia, cú ý ngha chớnh tr xó h i quan tr ng, thnh l p v
xõy d ng h t ng khu cụng nghi p m i.
Cỏc d ỏn: s n xu t ch t ủ c h i, ch t n khụng ph thu c vo quy
mụ ủ u t.
Cỏc d ỏn: cụng nghi p ủi n, khai thỏc d u khớ, ch bi n d u khớ,
hoỏ ch t, phõn bún, ch t o mỏy( bao g&m c mua v ủúng tu, l,p
rỏp ụtụ), xi mng, luy n kim, khai thỏc, ch bi n khoỏng s n; cỏc
d ỏn giao thụng: c u, c ng bi"n, c ng sụng, sõn bay, ủ ng s,t,
ủ ng qu c l .
Cỏc d ỏn: thu/ l i, giao thụng( khỏc ủi"m I 3), c p thoỏt n c
v cụng trỡnh h t ng k* thu t, k* thu t ủi n, s n xu t thi t b
thụng tin, ủi n t , tin h c, hoỏ d c, thi t b y t , cụng trỡnh c khớ
khỏc, s n xu t v t li u, bu chớnh vi0n thụng, BOT trong n c,
xõy d ng khu nh , ủ ng giao thụng n i th thu c cỏc khu ủụ th
ủó cú quy h ach chi ti t ủ c duy t.
Cỏc d ỏn: h t ng k* thu t c a khu ủụ th m i; cỏc d ỏn: cụng

nghi p nh3, snh, s , thu/ tin, in; v n qu c gia, khu b o t&n thiờn
nhiờn, mua s,m thi t b xõy d ng, s n xu t nụng, lõm nghi p, nuụi
tr&ng thu/ s n, ch bi n nụng, lõm s n.

KI L

STT

OBO
OKS
.CO
M

THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N

Khụng k"
m cv n
Khụng k"
m cv n
Trờn 600
t/ ủ&ng

Trờn 400
t/ ủ&ng

Trờn 300
t/ ủ&ng




THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N

2

3

4

1

2

OBO
OKS
.CO
M

1

KI L

6

Cỏc d ỏn: y t , vn hoỏ, giỏo d c, phỏt thanh, truy n hỡnh, xõy

Trờn 200
d ng dõn d ng, kho tng, du l ch, th" d c th" thao, nghiờn c u
t/ ủ&ng
khoa h c v cỏc d ỏn khỏc.
II. Nhúm B
Cỏc d ỏn: cụng nghi p ủi n, d u khớ; hoỏ ch t, ph n bún, ch t o
mỏy( bao g&m c mau v ủúng tu, l,p rỏp ụtụ), xi mng, luy n T! 30 ủ n
kim, khai thỏc, ch bi n khoỏng s n; cỏc d ỏn giao thụng: c u, 600 t/ ủ&ng
c ng bi"n, c ng sụng, sõn bay, ủ ng s,t, ủ ng qu c l .
Cỏc d ỏn: thu/ l i, giao thụng( khỏc ủi"m II 1), c p thoỏt
n c v cụng trỡnh h t ng k* thu t, k* thu t ủi n, s n xu t thi t b
thụng tin, hoỏ d c, thi t b y t , cụng trỡnh c khớ khỏc, s n xu t T! 20 ủ n
v t li u, bu chớnh vi0n thụng, BOT trong n c, xõy d ng khu nh 400 / ủ&ng
, tr ng ph thụng, ủ ng giao thụng n i th thu c cỏc khu ủụ th
ủ# cú quy h ach chi ti t ủ c duy t.
Cỏc d ỏn: h t ng k* thu t c a khu ủụ th m i; cỏc d ỏn: cụng
nghi p nh3, snh, s , thu/ tinh, in; v n qu c gia, khu b o t&n T! 15 ủ n
thiờn nhiờn, thi t b xõy d ng, s n xu t nụng, lõm nghi p, nuụi 300 t/ ủ&ng
tr&ng thu/ s n, ch bi n nụng, lõm s n.
Cỏc d ỏn: y t , vn hoỏ, giỏo d c, phỏt thanh, truy n hỡnh, xõy
T! 7 ủ n 200
d ng dõn d ng, kho tng, du l ch, th" d c th" thao, nghiờn c u
t/ ủ&ng
khoa h c v cỏc d ỏn khỏc.
III. Nhúm C
Cỏc d ỏn: cụng nghi p ủi n, d u khớ; hoỏ ch t, ph n bún, ch t o
mỏy( bao g&m c mua v ủúng tu, l,p rỏp ụtụ), xi mng, luy n
D i 30
t/ ủ&ng
kim, khai thỏc, ch bi n khoỏng s n; cỏc d ỏn giao thụng: c u,

c ng bi"n, c ng sụng, sõn bay, ủ ng s,t, ủ ng qu c l . Cỏc
tr ng ph thụng n.m trong quy h ach( khụng k" m c v n).
Cỏc d ỏn: thu/ l i, giao thụng( khỏc ủi"m III 1), c p thoỏt
n c v cụng trỡnh h t ng k* thu t, k* thu t ủi n, s n xu t thi t b
thụng tin, hoỏ d c, thi t b y t , cụng trỡnh c khớ khỏc, s n xu t
D i 20
t/ ủ&ng
v t li u, bu chớnh vi0n thụng, BOT trong n c, xõy d ng khu nh
, tr ng ph thụng, ủ ng giao thụng n i th thu c cỏc khu ủụ th
ủ# cú quy h ach chi ti t ủ c duy t.
Cỏc d ỏn: h t ng k* thu t c a khu ủụ th m i; cỏc d ỏn: cụng

D i 15



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
3

4

OBO
OKS
.CO
M

nghi p nh3, snh, s , thu/ tinh, in; v n qu c gia, khu b o t&n

thiờn nhiờn, thi t b xõy d ng, s n xu t nụng, lõm nghi p, nuụi
tr&ng thu/ s n, ch bi n nụng, lõm s n.
Cỏc d ỏn: y t , vn hoỏ, giỏo d c, phỏt thanh, truy n hỡnh, xõy
d ng dõn d ng, kho tng, du l ch, th" d c th" thao, nghiờn c u
khoa h c v cỏc d ỏn khỏc.
Ghi chỳ:
1. Cỏc d ỏn nhúm A v ủ ng s,t, ủ ng b ph i ủ c phõn
ủo n theo chi u di ủ ng, c p ủ ng, c u, theo h ng d#n c a
B giao thụng v n t i sau khi th ng nh t v i B k h ach v ủ u
t.
2. Cỏc d ỏn xõy d ng tr s , nh lm vi c c a c quan Nh n c
ph i th c hi n theo quy t ủ nh c a Th t ng Chớnh ph .

t/ ủ&ng

D i 7
t/ ủ&ng

2.3. Chu trỡnh c a d ỏn ủ u t
2.3.1 nh ngha

Chu trỡnh d ỏn l cỏc th i k v cỏc giai ủo n m m t d ỏn c n ph i tr i qua, b,t
ủ u t! th i ủi"m cú ý ủ nh ủ u t, cho ủ n th i ủi"m k t thỳc d ỏn.
2.3.2 Cỏc th i k v cỏc giai ủo n trong chu trỡnh d ỏn ủ u t
Chu trỡnh d ỏn ủ u t g&m 3 th i k:
Th i k 1: Chu(n b d ỏn

Trong th i k ny c a d ỏn bao g&m cỏc giai ủo n sau:




















KI L



" !
'




(

!

%&

# $
!
% '
#
)
) +++


!

%


, -

*

Th i k 2: Th c hi n d ỏn
Trong th i k ny c a d ỏn bao g&m cỏc giai ủo n:

,
" $



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ

N
ñ

ñ
.*$ "

%
/*$ "
/*$ ) -

'

0

"
,

ñ

/
1 )

%
&

'

ươ
, "


,
ă

OBO
OKS
.CO
M

!
ñư &

ñ

'
"

Th i kỳ 3: K t thúc d án

Trong th i kỳ này c a d án bao g&m các giai ño n:
ñ
"

Đ
%

,

!

$


*

2

) -

ñ
'

"

2.4. Vai trò c a d án ñ u tư

Lý thuy t phát tri"n cho r.ng, kh năng phát tri"n c a m t qu c gia ñư c hình
thành b i các ngu&n l c v : v n, công ngh , lao ñ ng và tài nguyên thiên nhiên. Đó là h
th ng các m i liên h ph thu c l#n nhau rát ch t ch , ñư c bi"u di0n b i phương trình
sau:

034 5267

Trong ñó:
D – Kh năng phát tri"n c a m t qu c gia

KI L

C – Kh năng v v n

T – Kh năng v công ngh
L – Kh năng v lao ñ ng

R – Kh năng v tài nguyên thiên nhiên
T t c các y u t phát tri"n trên cũng chính là các nhân t ñư c huy ñ ng ñ" th c
hi n các d án ñ u tư. Do ñó, d án có vai trò r t quan tr ng ñ i v i các ch ñ u tư, các
nhà qu n lý và tác ñ ng tr c ti p t i ti n trình phát tri"n kinh t - xã h i ñư c th" hi n như
sau:



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
D án đ u tư là phương ti n đ" chuy"n d ch và phát tri"n cơ c u kinh t .
D án đ u tư gi i quy t quan h cung – c u v v n trong phát tri"n
phát tri"n.

OBO
OKS
.CO
M

D án đ u tư góp ph n xây d ng cơ s v t ch t – k* thu t, ngu&n l c m i cho
D án đ u tư gi i quy t quan h cung – c u v s n ph(m, d ch v trên th trư ng,
cân đ i quan h s n xu t và tiêu dùng trong xã h i.

D án đ u tư góp ph n khơng ng!ng nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n cho
nhân dân, c i ti n b m t kinh t – xã h i c a đ t nư c.

D án đ u tư là căn c quan tr ng đ" t ch c tài chính đưa ra quy t đ nh tài tr ,
các cơ quan ch c năng c a Nhà nư c phê duy t và c p gi y phép đ u tư.

D án đ u tư là cơng c quan tr ng trong qu n lý v n, v t tư, lao đ ng, trong q
trình th c hi n đ u tư.

3. Th m đ nh d án đ u tư
3.1. Đ nh nghĩa

Th(m đ nh d án đ u tư là rá sốt, ki"m tra l i m t cách khoa h c, khách quan và
tồn di n m i n i dung c a d án và liên quan đ n d án nh.m kh4ng đ nh tính hi u qu
cũng như tính kh thi c a d án trư c khi quy t đ nh đ u tư.

Đ i v i các nhà tài tr , t ch c cho vay, Ngân hàng: Th(m đ nh tài chính d án
đ u tư là m t q trình đư c th c hi n b.ng k* thu t phân tích d án đã đư c thi t l p

KI L

trên cơ s nh)ng chu(n m c, nh.m rút ra nh)ng k t lu n làm căn c quy t đ nh cho
khách hàng vay v n đ u tư d án.

3.2. M!c tiêu th m đ nh d án đ u tư
Giúp ch đ u tư, các c p ra quy t đ nh đ u tư và c p gi y phép đ u tư l a ch n
phương án đ u tư t t nh t, quy t đ nh đ u tư đúng hư ng và đ t l i ích kinh t – xã h i
mà d án đ u tư mang l i.

Qu n lý q trình đ u tư d a vào chi n lư c phát tri"n kinh t – xã h i c a Nhà
nư c, quy h ach phát tri"n ngành và đ a phương t!ng th i kỳ.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ

N TỬTRỰC TUYẾ
N
Th c thi lu t pháp và các chính sách hi n hành.
L a ch n phương án khai thác, s d ng có hi u qu các ngu&n l c c a đ t nư c.
Góp ph n c i thi n, nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n c a nhân dân.

OBO
OKS
.CO
M

Th c hi n m c tiêu cơng nghi p hố, hi n đ i hố đ t nư c.
B o đ m nh p đ tăng trư ng kinh t đ ra trong chi n lư c phát tri"n kinh t –
xã h i c a đ t nư c.

3.3. Quan đi"m th m đ nh d án đ u tư

M t d án, qua th(m đ nh, dư c ch p nh n và c p gi y phép đ u tư, ph i đư c
xem xét và đánh giá trên góc đ c a tồn b n n kinh t qu c dân, phù h p v i m c tiêu
phát tri"n kinh t qu c gia và đáp ng các l i ích kinh t – xã h i c a đ t nư c.
Th(m đ nh d án đ u tư nh.m th c hi n s đi u ti t c a Nhà nư c trong đ u tư,
b o đ m s cân đ i gi)a l i ích kinh t – xã h i c a qu c gia và l i ích c a ch đ u tư.
Th(m đ nh d án đ u tư đư c th c hi n theo ch đ th(m đ nh c a Nhà nư c đ i
v i các d án có ho c khơng có v n đ u tư c a đ t nư c; phù h p v i pháp lu t Vi t Nam
và thơng l qu c t .

3.4. N i dung th m đ nh d án đ u tư

3.4.1 Cơ s pháp lý v th m đ nh d án đ u tư


Theo “ Quy ch qu n lý đ u tư và xây d ng” ban hành kèm theo Ngh đ nh c a
chính ph s 52/1999/NĐ - CP, ngày 08/7/1999.

“Quy ch cho vay c a t ch c tín d ng đ i v i khách hàng” ban hành kèm theo
nư c.

KI L

Quy t đ nh s 324/1998/QĐ- NHNN ngày 30/9/1998 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà
Theo Ngh đ nh c a Chính ph s 12/2000/NĐ-CP, ngày 05/5/2000 v “S a đ i,
b sung m t s đi u c a quy ch qu n lý đ u tư và xây d ng, ban hành kèm theo Ngh
đ nh c a Chính ph s 52/1999/NĐ-CP, ngày 08/7/1999.
Theo Lu t khuy n khích đ u tư trong nư c, s a đ i ngày 20/5/1998.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Theo Ngh đ nh c a Chính ph s 51/1999/NĐ - CP, ngày 8/7/1999 v “ Quy
đ nh chi ti t thi hành Lu t khuy n khích đ u tư trong nư c ”( s a đ i ), s 03/1998/QH
10.

OBO
OKS
.CO
M

Theo Lu t đ u tư nư c ngồi t i Vi t Nam, ngày 12/11/1996; Lu t s a đ i, b

sung m t s đi u c a Lu t đ u tư nư c ngồi t i Vi t Nam, ngày9/6/2000 (S a đ i t!:
1987,1990,1992).

Theo Ngh đ nh c a Chính ph s 24/2000/NĐ-CP, ngày 31/7/2000 v “Quy
đ nh chi ti t thi hành Lu t đ u tư nư c ngồi t i Vi t Nam”.

Theo Thơng tư c a B K h ach và Đ u tư s 12/2000/ TT- BKH, ngày
15/9/2000 v “Hư ng d#n h at đ ng đ u tư nư c ngồi t i Vi t Nam”.
Theo Ngh đ nh s 59/CP ngày 3/10/1996 c a Chính ph ban hành Quy ch
qu n lý tài chính và h ch tốn kinh doanh đ i v i doanh nghi p nhà nư c.
Theo Ngh đ nh s 27/1999/NĐ-CP ngày20/4/1999 c a Chính ph s a đ i, b
sung Quy ch qu n lý tài chính và h ch tốn kinh doanh đ i v i doanh nghi p nhà nư c
ban hành kèm theo Ngh đ nh s 59/CP ngày 3/10/1996 c a Chính ph .
Quy t đ nh s 166/1999/QĐ-BTC ngày 30/12/1999 c a B trư ng B tài chính
v ban hành ch đ qu n lý, s d ng và trích kh u hao tài s n c đ nh.
Quy t đ nh s 167/2000/QĐ-BTC ngày 25/10/2000 c a B trư ng B tài chính
v vi c ban hành ch đ báo cáo tài chính doanh nghi p.

Thơng tư s 58/2002/TT-BTC ngày 28/6/2002 c a B Tài chính hư ng d#n Quy

KI L

ch tài chính c a cơng ty trách nhi m h)u h n m t thành viên thu c s h)u nhà nư c, t
ch c chính tr , t ch c chính tr - xã h i.
Quy t đ nh s 1141-TC/QĐ/CCĐKT ngày 01/2/1995 c a B tài chính ban hành
ch đ k tốn đ i v i doanh nghi p.

Căn c đ nh m c kinh t k* thu t theo t!ng ngành ngh , t!ng v t ni cây tr&ng
do các cơ quan có ch c năng ban hành.
Các văn b n khác có liên quan ...




THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Cỏc vn b n trờn ủõy ủ c thay ủ i, b sung theo tng th i ủi"m nh t ủ nh tuy
theo t!ng th i k. Do ủú khi ti n hnh th(m ủ nh ph i cn c vo tớnh hi u l c c a cỏc
vn b n cú liờn quan ủ" th(m ủ nh .

OBO
OKS
.CO
M

3.4.2 Nụ dung th m ủ nh d ỏn ủ u t
*Gi i thi u v d ỏn ủ u t
Tờn d ỏn.

Tờn doanh nghi p.

a ủi"m th c hi n.

a ch+ tr s chớnh c a doanh nghi p.
n ủng ký kinh doanh.
Ng i ủ i di n

Ng i ủ c u/ quy n(n u cú).
Ti kho n ti n g i, ti n vay.


M c tiờu v ngnh ngh kinh doanh.
T ng m c v n ủ u t c a d ỏn.
Ti n ủ tri"n khai th c hi n.

*Th m ủ nh t cỏch phỏp lý c a ch ủ u t

Th(m ủ nh nng l c phỏp lu t dõn s , nng l c hnh vi dõn s :
i t ng ủ u t.

i u ki n thnh l p doanh nghi p.

KI L

Ngnh ngh s n xu t kinh doanh.

Nng l c cỏn b qu n lý c a ch ủ u t.
Th(m ủ nh tỡnh hỡnh ti chớnh c a ch ủ u t:
" ủỏnh giỏ m t cỏch c b n tỡnh hỡnh ti chớnh cu doanh nghi p, cú th" s d ng
thụng tin k toỏn trong n i b doanh nghi p l ngu&n thụng tin quan tr ng nh t ủ c hỡnh
thnh thụng qua vi c x lý cỏc bỏo cỏo k toỏn ch y u sau:
B ng cõn ủ i k toỏn 2 nm li n k .
Bỏo cỏo k t qu kinh doanh hai nm li n k .



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

Báo cáo lưu chuy"n ti n t .
Thuy t minh báo cáo tài chính có liên quan.
Báo cáo l i nhu n gi) l i.

OBO
OKS
.CO
M

Báo cáo ki"m tốn.

*Th m đ nh m c tiêu d án đ u tư
Lĩnh v c mà d án đ u tư.
Đ a bàn mà d án đ u tư

*Th m đ nh th i h n đ u tư.

*Th m đ nh bi n pháp b o đ m n vay.
*K t lu n và đ xu t sau th m đ nh.
4. Th m đ nh tài chính d án

4.1. Sư c n thi#t ph i th m đ nh tài chính d án đ u tư

Trong q trình th(m đ nh d án đ u tư, Ngân hàng ph i th(m đ nh trên nhi u
phương di n khác nhau đ" làm sao có cái nhìn khách quan trư c khi quy t đ nh cho vay.
NHTM v i tư cách là ngư i cho vay, tài tr cho d án đ u tư đ c bi t quan tâm đ n khía
c nh th(m đ nh tài chính d án, nó có ý nghĩa quy t đ nh trong các n i dung th(m đ nh.
Ho t đ ng cho vay là ho t đ ng quan tr ng nh t c a ngân hàng thương m i, các kho n
cho vay thư ng chi m 59% tích s n c a ngân hàng và 65 - 70% l i t c ngân hàng sinh ra
t! các ho t đ ng cho vay. Thành cơng c a m t ngân hàng tuỳ thu c ch y u vào vi c

th c hi n k ho ch tín d ng và thành cơng tín d ng, xu t phát t! chính sách cho vay c a

KI L

ngân hàng. Trong các ho t đ ng cho vay c a ngân hàng thì cho vay theo d án đư c ngân
hàng đ c bi t quan tâm vì nó đòi h%i v n l n, th i h n kéo dài và r i ro cao nhưng l i
nhu n cao. Vơ s các r i ro khác nhau khi cho vay nói chung và cho vay theo d án nói
riêng, xu t phát t! nhi u y u t và có th" d#n đ n vi c khơng chi tr đư c n khi đ n h n.
Do đó đ" quy t đ nh có ch p nh n cho vay hay khơng, ngân hàng c n ph i coi tr ng phân
tích tín d ng nói chung và th(m đ nh tài chính d án nói riêng. Thơng qua vi c th(m đ nh
này, ngân hàng có cái nhìn tồn di n v d án đánh giá v như c u t ng v n đ u tư, cơ



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
c u nguụn v n v tỡnh hỡnh s d ng ngu&n v n, hi u qu ti chớnh m d ỏn mang l i
cng nh kh nng tr n c a d ỏn.
V i m c tiờu ho t ủ ng l an ton v sinh l i, do ủú Ngõn hng ch+ cho vay ủ i

OBO
OKS
.CO
M

v i cỏc d ỏn cú hi u qu ti chớnh t c l d ỏn mang l i l i nhu n v kh nng tr n thỡ
ngõn hng m i cú th" thu h&i ủ c g c v lói, kho n cho vay m i ủ m b o, Ngõn hng
m i cú ủ c kho n vay cú ch t l ng.


4.2. N i dung th m ủ nh ti chớnh d ỏn ủ u t
Th(m ủ nh nhu c u t ng v n ủ u t:

D i giỏc ủ c a m t d ỏn, v n ủ u t l t ng s ti n ủ c chi tiờu ủ" hỡnh thnh
nờn cỏc ti s n c ủ nh v ti s n lu ủ ng c n thi t. Nh)ng ti s n ny s ủ c s d ng
trong vi c t o ra doanh thu, chi phớ, thu nh p su t vũng ủ i h)u ớch c a d ỏn. Th(m ủ nh
v n ủ u t l vi c phõn tớch v xỏc ủ nh nhu c u v n ủ u t c n thi t dnh cho m t d ỏn.
c ủi"m c a cỏc d ỏn l th ng yờu c u m t l ng v n l n v s d ng trong
m t th i gian di. T ng v n ủ u t nay tr c khi trỡnh Ngõn hng thỡ ủó ủ c xỏc ủ nh v
ủó ủ c nhi u c p, ngnh xem xột, phờ duy t. Tuy nhiờn, Ngõn hng v#n c n ph i th(m
ủ nh l i tr c khi cho vay, b i vỡ: Sai l m trong vi c xỏc ủ nh nhu c u v n ủ u t c a d
ỏn cú th" d#n t i tỡnh tr ng lóng phớ v n l n, gõy khú khn trong ho t ủ ng ủ u t cng
nh ho t ủ ng v n hnh k t qu ủ u t sau nay, th m chớ gõy h u qu nghiờm tr ng ủ i
v i ch ủ u t.

Do ủú vi c xỏc ủ nh h p lý t i ủa t ng m c v n ủ u t c a m t d ỏn l c n thi t
th no:

KI L

ủ i v i ngõn hng. Ngõn hng s th(m ủ nh chi ti t t ng v n ủ u t ủ c hỡnh thnh nh
V n ủ u t vo ti s n c ủ nh:
õy l ho t ủ ng ủ u t nh.m mua s,m, c i t o, m r ng ti s n c ủ nh. V n ủ u
t vo ti s n c ủ nh th ng chi m t/ tr ng l n trong t ng v n ủ u t cho d ỏn. Cỏc ti
s n c ủ nh ủ c ủ u t cú th" l ti s n c ủ nh h)u hỡnh ho c ti s n c ủ nh vụ hỡnh.
C th" l:




THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
- Chi phớ xõy l,p: Chi phớ kh o sỏt, thi t k , xõy d ng lu n ch ng kinh t - k*
thu t, chi phớ ban ủ u v quy n s d ng ủ t, chi phớ ủ n bự, chi phớ c n thi t v h p lý ch
cỏc th t c phỏp lý nh ủng ký kinh doanh, thu tr c b , l phớ ch ng t!, ...

OBO
OKS
.CO
M

- Chi phớ mỏy múc thi t b cụng ngh , h th ng dõy chuy n v cỏc thi t b bỏn l :
Giỏ mua thi t b , chi phớ b o qu n, v n hnh, v n chuy"n.
- Chi phớ d phũng.

- Chi phớ khỏc: Chi phớ ny phỏt sinh trong quỏ trỡnh th c hi n d ỏn khụng liờn
quan tr c ti p ủ n vi c t o ra hay v n hnh cỏc ti s n c ủ nh.
V n ủ u t vo ti s n lu ủ ng:

õy l v n ủ u t nh.m hỡnh thnh cỏc ti s n lu ủ ng c n thi t ủ" th c hi n d
ỏn. Nhu c u ủ u t vo ti s n lu ủ ng ph thu c vo ủ c ủi"m c a t!ng d ỏn. Bao
g&m ti s n lu ủ ng trong s n xu t ( Nguyờn li u, v t li u,... v s n ph(m d dang) v ti
s n trong quỏ trỡnh lu thụng (V n bng ti n,v n trong thanh toỏn, s n ph(m hng hoỏ
ch tiờu th ...).

Th(m ủ nh phng ỏn ti tr d ỏn ủ u t:

Cỏc phng ỏn ti tr cho d ỏn ủ u t thụng th ng bao g&m cỏc ngu&n chớnh l:

V n t cú c a ch ủ u t, v n vay NHTM, v n vay qu* h' tr phỏt tri"n, v n do Ngõn
sỏch c p, lesing, ngu&n v n khỏc. Nhi m v th(m ủ nh cỏc ngu&n v n ti tr cho d ỏn l
ủ" xem xột v s l ng, th i gian, t/ tr ng cỏc ngu&n trong t ng v n ủ u t, c c u v n
cú h p lý v t i u. M t khỏc, c c u ngu&n v n s chi hp i vi c xỏc ủ nh dũng ti n phự

KI L

h p cng nh l a ch n lói su t chi t kh u h p lý ủ" xỏc ủ nh NPV c a d ỏn.
Trong quỏ trỡnh th(m ủ nh cỏc ngu&n ti tr cho d ỏn, Ngõn hng ph i xem xột c
s phỏp lý v c s thc t c a cỏc ngu&n v n ủ" cú th" kh4ng ủ nh ch,c ch,n r.ng cỏc
ngu&n ủú l cú th c. Trong th c t cú ủn v v n t cú th c t khụng ủ ho c khụng cú
tham gia vo d ỏn, nờn ủó ủ(y v n ủ u t lờn m c nhu c u cao hn th c t c n thi t ủ"
vay tớn d ng bự ủ,p, n u khụng xem xột k* thỡ vụ tỡnh ngõn hng ủó tham gia 100% nhu
c u v n ủ u t. Ngõn hng ph i ủỏnh giỏ nhu c u v n v m c cõn ủ i v n t! cỏc ngu&n



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
tài tr trong các giai đo n th c hi n d án. T! đó, xây d ng m t trình t cho vay sao cho
ti n đ b% v n phù h p v i ti n đ thi cơng xây l,p và vi c đi u hành v n c a Ngân hàng.
Th(m đ nh hi u qu tài chính c a d án:

OBO
OKS
.CO
M


Hi u qu tài chính d án đ u tư đư c đánh giá thơng qua các phương pháp phân
tích tài chính trên cơ s dòng ti n c a d án. Dòng ti n c a m t d án đư c hi"u là các
kho n chi và thu đư c kỳ v ng xu t hi n t i các m c th i gian khác nhau trong su t chu
kỳ c a d án. Khi l y tồn b kho n ti n thu đư c tr! đi kho n ti n chi ra thì chúng ta s
xác đ nh đư c dòng ti n ròng t i các m c th i gian khác nhau. Q trình xác đ nh dòng
ti n ròng hàng năm d a trên l i nhu n sau thu , kh u hao, lãi vay và nh)ng kho n m c
đi u ch+nh khác khi có s khác bi t trong cơ c u đ u tư tài tr cho d án. N u sai l m
trong vi c xác đ nh các dòng ti n có th" dãn đ n tính tốn và th(m đ nh hi u qu tài chính
d án khơng có ý nghĩa th c t n)a. Do đó đ ng trên góc đ là Ngân hàng khi xác đ nh
dòng ti n còn lưu ý m t s v n đ sau:

Cơ c u v n tài tr cho d án: Như đã phân tích trên, cơ c u v n tài tr cho d
án có nh hư ng đ n vi c xác đ nh dòng ti n ho t đ ng m'i năm c a d án. M t d án có
th" đ ơc tài tr b.ng nhi u ngu&n khác nhau, do đó dòng ti n s đư c đi u ch+nh đ" phù
h p v i m'i phương th c tài tr .

Lãi su t chi t kh u đư c đư c l a ch n là th c hay danh nghĩa: Lãi su t th c là
lãi su t danh nghĩa tr! đi t/ l l m phát d ki n. Vi c l a ch n lãi su t chi t kh u hay
danh nghĩa khơng thành v n đ mi0n là đ m b o ngun t,c nh t qn: Lãi su t chi t

KI L

kh u th c áp d ng đ i v i dòng ti n th c, lãi su t chi t kh u danh nghĩa áp d ng đ i v i
dòng ti n danh nghĩa.

L a ch n phương pháp tính kh u hao: Vi c l a ch n phương pháp tính kh u
hao s

nh hư ng đ n đ l n c a l i nhu n sau thu và chi phí kh u hao và t! đó nh


hư ng t i quy mơ dòng ti n m'i năm.
R i ro: Trong q trình th(m đ nh tài chính d án, chúng ta c n ph i xem xét và
phân tích c(n tr ng r i ro đ i v i d án. R i ro bao g&m r t nhi u lo i và chúng đ u tác
đ ng t i k t qu c a vi c xác đ nh dòng ti n d tính cho d án.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Nh)ng ưu đãi đ u tư c a chính ph .
Thu thu nh p doang nghi p.
Các phương pháp tính tốn tài chính đư c s d ng trong th(m đ nh hi u qu tài

OBO
OKS
.CO
M

chính bao g&m 1 s phương pháp tính sau:

- Phương pháp giá tr hi n t i ròng (NPV).

- Phương pháp t/ su t hồn v n n i b (IRR).
- Ch+ s doanh l i (PI).

- Th i gian hồn v n (PP).

Cho dù áp d ng phương pháp nào đ" th(m đ nh tài chính d án thì ngun t,c giá

tr th i gian c a ti n ph i đư c áp d ng. Đ&ng ti n có giá tr v m t th i gian, m t đ&ng
ti n ngày hơm nay có giá tr hơn m t đ&ng ti n ngày mai, b i l m t đ&ng ti n hơm nay
n u đ" ngày mai thì ngồi ti n g c ra còn có ti n lãi do nó sinh ra, còn m t đ&ng ngày mai
ngun v3n m t đ&ng mà thơi.

Phương pháp giá tr hi n t i ròng (NPV):

Khái ni m: NPV (Net present vaule) - giá tr hi n t i ròng - là chêng l ch gi)a t ng
giá tr c a các dòng ti n thu đư c trong t!ng năm th c hi n d án v i v n đ u tư b% ra
đư c hi n t i hố m c 0. NPV có th" mang giá tr dương, âm ho c b.ng khơng. Đây là
ch+ tiêu đư c s d ng ph bi n nh t trong th(m đ nh tài chính d án.
CFt

n

NPV = ∑
t =0

Trong đó:

KI L

Cách xác đ nh:

(i + k )t

CFt: Dòng ti n ròng năm th t.
k: Lãi su t chi t kh u.

n: S năm th c hi n d án.


Ý nghĩa c a ch tiêu: NPV ph n ánh giá tr tăng thêm cho ch đ u tư. NPV mang
giá tr dương nghĩa là vi c th c hi n d án s t o ra giá tr tăng thêm cho ch đ u tư; hay



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
nói cách khác, d án khơng nh)ng bù đ,p đ v n đ u tư b% ra, mà còn t o ra l i nhu n;
khơng nh)ng th , l i nhu n này còn đư c xem xét trên cơ s giá tr th i gian c a ti n.
cho ch đ u tư.

OBO
OKS
.CO
M

Ngư c l i, n u NPV âm có nghĩa là d án khơng đ bù đ,p v n đ u tư, đem l i thua l'
Tiêu chu(n l a ch n d án:

- N u NPV< 0: d án b t! ch i.

- N u NPV= 0: tuỳ vào v trí và m c đích khác ( xã h i, mơi trư ng ... ) đ" l a
ch n.
- N u NPV> 0:

+ N u đó là các d án đ c l p thì t t c đư c l a ch n.


+ N u đó là các d án thu c lo i xung kh,c thì d án nào có NPV l n nh t s đư c
l a ch n.
Ưu đi m:

- Tính đ n giá tr th i gian c a ti n.

- Cho bi t l i nhu n c a d án đ u tư và giúp ch đ u tư t i đa hố l i nhu n.
Như c nhi m:

- NPV khơng cho bi t kh năng sinh l i tính b.ng t/ l ph n trăm nên khơng thu n
ti n cho vi c so sánh cơ h i đ u tư.

- NPV khơng quan tâm đ m s khác bi t v th i gian ho t đ ng c a các d án nên
vi c l a ch n d án có NPV l n nh t khơng đư c chính xác.

KI L

- NPV dùng chung m t lãi su t chi t kh u cho t t c các năm ho t đ ng c a d án
nhưng t/ l chi t kh u ln thay đ i theo s thay đ i c a các y u t kinh t - xã h i.
- Khơng th y đư c giá tr l i ích thu đư c t! m t đ&ng v n đ u tư.
- Phương pháp NPV khó tính tốn vì đòi h%i ph i xác đ nh chính xác chi phí v n.
Phương pháp t/ l hồn v n n i b (IRR):
Khái ni m: T/ l hồn v n n i b là t/ l chi t kh u mà t i đó giá tr hi n t i ròng
c a d án b.ng khơng.
Cách xác đ nh
IRR = k 1 +

NPV1 (k 2 − k 1 )
NPV1 + NPV2




THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Trong ủú:
k1: lói su t chi t kh u ng v i NPV1 dng g n t i 0.
k2: lói su t chi t kh u ng v i NPV2 õm g n t i 0.

OBO
OKS
.CO
M

NPV1: Giỏ tr hi n t i rũng ng v i lói su t chi t kh u k1.
NPV2: Giỏ tr hi n t i rũng ng v i lói su t chi t kh u k2.
í ngha c a ch tiờu: IRR ph n ỏnh kh nng sinh l i c a d ỏn, cha tớnh ủ n chi
phớ c h i c a v n ủ u t, t c n u nh chi t kh u cỏc lu&ng ti n theo IRR, PV s b.ng
ủ u t ban b u Co. Hay núi khỏc, n u chi phớ v n b.ng IRR d ỏn s khụng t o thờm
ủ c giỏ tr hay khụng cú lói.

Tiờu chu n l a ch n d ỏn:

G i r l chi phớ s d ng v n bỡnh quõn c a d ỏn.
- N u IRR< r: d ỏn b lo i.

- N u IRR = r: d ỏn ủ c l a ch n hay b lo i tu thu c vo yờu c u khỏc (gi i
quy t vi c lm, c i t o mụi tr ng ...).
- N u IRR> r:


+ N u ủú l d ỏn ủ c l p: t t c ủ c l a ch n.

+ N u ủú l cỏc d ỏn thu c lo i xung kh,c: d ỏn no cú IRR l n nh t s ủ c
l a ch n.
u ủi m:

- Cú tớnh ủ n giỏ tr th i gian c a ti n.

KI L

- Phng phỏp IRR cho bi t kh nng sinh l i c a d ỏn tớnh b.ng t/ l ph n trm
vỡ v y thu n ti n cho vi c so sỏnh cỏc c h i ủ u t.
Nh c ủi m:

- IRR cú th" cho k t qu sai l ch n u cú hai ho c nhi u d ỏn lo i tr! nhau ủem so
sỏnh vỡ IRR khụng xột ủ n quy mụ d ỏn ủ u t .
- Do khụng tớnh toỏn trờn c s chi phớ v n c a d ỏn, phng phỏp IRR cú th"
d#n ủ n nh n ủ nh sai v kh nng sinh l i c a d ỏn.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
-Phương pháp IRR có th" mâu thu#n v i phương pháp NPV khi chi phí v n thay
đ i.
- Phương pháp IRR có th" g p v n đ đa giá tr .


OBO
OKS
.CO
M

Phương pháp ch+ s doanh l i (PI):

Khái ni m: Ch+ s doanh l i là ch+ s ph n ánh kh năng sinh l i c a d án, tính
b.ng t ng giá tr hi n t i c a các dòng ti n trong tương lai chia cho v n đ u tư b% ra ban
đ u.
Cách xác đ nh:

n CF
t

(1 + k )t
PI = t = 1
CF
0

Ý nghĩa c a ch tiêu: PI cho bi t m t đ&ng v n đ u tư b% ra s t o ra bao nhiêu
đ&ng thu nh p. Thu nh p này chưa tính đ n chi phí v n đ u tư đã b% ra.
Tiêu chu n l a ch n: PI càng cao thì d án càng d0 đư c ch p nh n, nhưng t i
thi"u ph i b.ng lãi su t chi t kh u.
Ưu đi m:

- Cho bi t l i nhu n hi n t i c a m t đ&ng v n đ u tư vào d án, so sánh đư c các
d án có quy mơ v n khác nhau.

- Có m i quan h ch t ch v i ch+ tiêu NPV, thư ng cùng đưa t i m t quy t đ nh,

Như c đi m:

KI L

d0 hi"u, d0 di0n đ t.

-Ngư i ta khơng quan tâm đ n quy mơ v n, chưa ch,c t ng l i nhu n đã l n nh t.
- Có th" khơng t i đa hố l i nhu n cho ch đ u tư.
Phương pháp th i gian hồn v n (PP):
Khái ni m: Th i gian hồn v n là kho ng th i gian sao cho các kho n thu nh p t!
d án (kh u hao và l i nhu n sau thu ) đ bù đ,p v n đ u tư vào d án.
Cách xác đ nh:


×