Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

Giải pháp tín dụng ngân hàng nhằm phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ (DNVN) tại VP bank

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (886.1 KB, 77 trang )


THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

L IM
Doanh nghi p v a và nh

Đ U

(DNV&N) là m t lo i hình doanh nghi p

OBO
OKS
.CO
M

khơng nh ng thích h p đ i v i n n kinh t c a nh ng nư c cơng nghi p phát
tri n mà còn đ c bi t thích h p v i n n kinh t c a nh ng nư c đang phát tri n.
nư c ta trư c đây, vi c phát tri n các doanh nghi p v a và nh (DNV&N)
cũng đã đư c quan tâm, song ch t khi có đư ng l i đ i m i kinh t do Đ ng
c ng s n Vi t Nam kh i xư ng thì các doanh ngh êp này m i th c s phát tri n
nhanh c v s và ch t lư ng.

Trong đi u ki n c a nh ng bư c đi ban đ u th c hi n cơng nghi p hố
hi n đ i hố đ t nư c, có th kh ng đ nh vi c đ y m nh phát tri n doanh nghi p
v a và nh (DNV&N) là bư c đi h p quy lu t đ i v i nư c ta. Doanh nghi p
v a và nh (DNV&N) là cơng c góp ph n khai thác tồn di n m!i ngu"n l c
kinh t đ c bi t là nh ng ngu"n ti m tàng s#n có


m$i ngư i, m$i mi n đ t

nư c. Các doanh nghi p v a và nh (DNV&N) ngày càng kh ng đ nh vai trò to
l n c a mình trong vi c gi i quy t các m i quan h mà qu c gia nào cũng ph i
quan tâm chú ý đ n đó là: Tăng trư ng kinh t - gi i quy t vi c làm - h n ch
l m pháp.

Nhưng đ thúc đ y phát tri n doanh nghi p v a và nh

nư c ta đòi h i

ph i gi i quy t hàng lo t các khó khăn mà các doanh nghi p này đang g p ph i
liên quan đ n nhi u v n đ . Trong đó khó khăn l n nh t, cơ b n nh t, ph bi n
nh t, làm ti n đ cho các khó khăn nh t đó là thi u v n s n xu t và đ i m i cơng

KI L

ngh . V y doanh nghi p này ph i tìm v n

đâu trong đi u ki n th trư ng v n

Vi t Nam chưa phát tri n và b n thân các doanh nghi p này khó đáp 'ng đ
đi u ki n tham gia, chúng ta cũng chưa có chính sách h$ tr các doanh nghi p
này m t các h p lý. Vì v y ph i gi i quy t khó khăn v v n cho các doanh
nghi p đã và đang là m t v n đ c p bách mà Đ ng, Nhà nư c, b n thân các
doanh nghi p, các t ch'c tín d ng cũng ph i quan tâm gi i quy t.
Th c t hi n nay cho th y ngu"n v n tín d ng ngân hàng đ u tư cho phát
tri n doanh nghi p v a và nh còn r t h n ch vì các doanh nghi p này khó đáp




THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
'ng ủ y ủ ủi u ki n vay v n ngõn hng v khi ti p c n ngu"n v n tớn d ng thỡ
cỏc doanh nghi p l i s( d ng v n cha h p lý v hi u qu . Vỡ th vi c tỡm ra
gi i phỏp tớn d ng nh)m phỏt tri n doanh nghi p v a v nh ủang l m t v n ủ
b'c xỳc hi n nay c a cỏc ngõn hng thng m i (NHTM). Xu t phỏt t quan

OBO
OKS
.CO
M

ủi m ủú v th c tr ng ho t ủ ng c a cỏc doanh nghi p hi n nay, sau m t th i
gian th c t p t i VP Bank (Ngõn hng thng m i c ph n cỏc doanh nghi p
ngoi qu c doanh Vi t Nam ) em ủó ch!n ủ ti : Gi i phỏp tớn d ng ngõn
hng nh m phỏt tri n doanh nghi p v a v nh (DNV&N) t i VP Bank
Xem xột m t cỏch t ng quỏt v cú h th ng th c tr ng ho t ủ ng s n xu t
kinh doanh c a cỏc doanh nghi p v a v nh v vi c ủ u t tớn d ng c a VP Bank
cho cỏc doanh nghi p ny. "ng th i ủ ti cng ủa ra m t s gi i phỏp tớn d ng
nh)m gúp ph n phỏt tri n doanh nghi p trờn ph m vi ho t ủ ng c a VP Bank.
ti ch!n ho t ủ ng tớn d ng cho cỏc doanh nghi p t i VP Bank trong
nh ng nm g n ủõy lm ủ i t ng nghiờn c'u

Trong quỏ trỡnh nghiờn c'u, lu n vn ủó s( d ng cỏc phng phỏp nghiờn
c'u khoa h!c ủ phõn tớch lý lu n gi i th c ti*n : Phng phỏp duy v t bi n
ch'ng, phng phỏp duy v t l ch s(, phng phỏp phõn tớch ho t ủ ng kinh t ,
phng phỏp t ng h p th ng kờ


Ngoi ph n m ủ u v k t lu n thỡ lu n vn g"m ba chng:
Chng I : Vai trũ c a tớn d ng ngõn hng ủ i v i s phỏt tri n
c a doanh nghi p v a v nh (DNV&N) trong n n kinh t th tr ng
Chng II : Th c tr ng ho t ủ ng tớn d ng ngõn hng ủ i v i doanh

KI L

nghi p v a v nh (DNV&N) t i VP Bank

Chng III : Gi i phỏp v ki n ngh v ho t ủ ng tớn
d ng nh m phỏt tri n doanh nghi p v a v nh (DNV&N) t i VP Bank



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N

CHNG I
VAI TRề C A TN D NG NGN HNG I V I VI C PHT
TRI N DOANH NGHI P V A V NH

TRONG

OBO
OKS
.CO
M


N N KINH T TH TR NG
I. TN D NG NGN HNG TRONG N N KINH T
TR NG

TH

1. Khỏi ni m v ủ c trng c a Tớn d ng ngõn hng trong n n kinh t
th tr ng

1.1. Khỏi ni m Tớn d ng ngõn hng

Tớn d ng ngõn hng l quan h tớn d ng gi a m t bờn l ngõn hng v i
m t bờn l cỏc t ch'c kinh t , cỏ nhõn, h gia ủỡnh trong xó h i trong ủú ngõn
hng gi vai trũ v a l ng i ủi vay, v a l ng i cho vay.

1.2. c trng c a tớn d ng ngõn hng trong n n kinh t th tr ng
- Tớn d ng l quan h vay m n d a trờn c s lũng tin.
- Tớn d ng l quan h vay m n cú th i h n.
- Tớn d ng l quan h vay m n cú hon tr .
2. Phõn lo i tớn d ng ngõn hng

Theo ủi u 49 Lu t cỏc t ch'c tớn d ng thỡ cỏc t ch'c tớn d ng ủ c c p
tớn d ng cho t ch'c cỏ nhõn d i cỏc hỡnh th'c cho vay, chi t kh u thng
phi u v gi y t cú giỏ khỏc, b o lónh, cho thuờ ti chớnh v cỏc hỡnh th'c khỏc
theo quy ủ nh c a ngõn hng nh n c.

KI L

Trong n n kinh t th tr ng, hi n nay cỏc ngõn hng thng m i ủang cung

c p cho doanh nghi p nh ng hỡnh th'c tớn d ng sau:
Tớn d ng ng+n h n g"m: Chi t kh u thng phi u, cho vay th u chi, cho
vay t ng l n

Tớn d ng trung v di h n g"m : Cho vay theo d ỏn, cho vay h p v n
Cỏc hỡnh th'c ti tr tớn d ng chuyờn bi t g"m: Cho thuờ ti chớnh, b o
lónh ngõn hng



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
II. VAI TRề C A TN D NG NGN HNG I V I S! PHT
TRI N C A DNV&N
1. Nh"ng v#n ủ chung v DNV&N trong n n kinh t th tr ng

1.1.1. Khỏi ni m

OBO
OKS
.CO
M

1.1.Khỏi ni m v ủ c ủi m DNV&N
- Khỏi ni m doanh nghi p:
- Phõn lo i doanh nghi p:
Khỏi ni m chung DNV&N


DNV&N l nh ng c s s n xu t kinh doanh cú t cỏch phỏp nhõn kinh
doanh vỡ m c ủớch l i nhu n, cú quy mụ doanh nghi p trong nh ng gi i h n
nh t ủ nh tớnh theo cỏc tiờu th'c v n, lao ủ ng, doanh thu, giỏ tr gia tng thu
ủ c trong t ng th i kỡ theo quy ủ nh c a t ng qu c gia.

Khỏi ni m DNV&N $ Vi t Nam nh sau: L nh ng c s s n xu t kinh
doanh cú t cỏch phỏp nhõn, khụng phõn bi t thnh ph n kinh t , cú quy mụ v
v n ho c lao ủ ng tho món cỏc quy ủ nh c a Chớnh ph ủ i v i t ng ngnh
ngh tng ng v i t ng th i phỏt tri n c a n n kinh t .
1.1.2. c ủi m c a DNV&N

- DNV&N t"n t i v phỏt tri n

m!i thnh ph n kinh t .

- DNV&N cú tớnh nng ủ ng v linh ho t cao

- DNV&N cú b mỏy t ch'c s n xu t v qu n lý g!n nh,, cú hi u
qu .

- V n ủ u t ban ủ u th p, kh nng thu h"i v n nhanh

KI L

- C nh tranh gi a nh ng DNV&N l c nh tranh hon h o
- Bờn c nh nh ng ủ c ủi m th hi n u ủi m c a DNV&N thỡ cũn
cú m t s ủi m cũn h n ch .

V th trờn th tr ng th p, ti m l c ti chớnh nh nờn kh nng c nh tranh
th p.


t cú kh nng huy ủ ng v n ủ ủ u t ủ i m i cụng ngh giỏ tr cao.
t cú ủi u ki n ủ ủo t o nhõn cụng, ủ u t cho nghiờn c'u, thi t k c i
ti n cụng ngh , ủ i m i s n ph m.



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
Trong nhi u trư ng h p thư ng b ñ ng vì ph thu c vào hư ng phát tri n
c a các doanh nghi p l n và t"n t i như m t b ph n c a doanh nghi pl n.
1.2. V trí và vai trò c a DNV&N trong n n kinh t th trư ng
- V s lư ng các DNV&N chi m ưu th tuy t ñ i.

OBO
OKS
.CO
M

- DNV&N có m t trong nhi u ngành ngh , lĩnh v c và t"n t i như m t b
ph n không th thi u ñư c c a n n kinh t m$i nư c.

- S phát tri n c a DNV&N góp ph n quan tr!ng trong vi c gi i quy t
nh ng m c tiêu kinh t - xã h i
1.3. Các nhân t

nh hư ng ñ n s hình thành và phát tri n DNV&N


- Trình ñ phát tri n kinh t - xã h i
- Chính sách và cơ ch qu n lý

- Đ i ngũ các nhà sáng l p và qu n lý doanh nghi p

- S phát tri n và kh năng ng d ng ti n b khoa h c và công ngh
- Tình hình th trư ng

2. Vai trò c a tín d ng ngân hàng ñ i v%i vi c phát tri&n DNV&N
- Tín d ng ngân hàng góp ph n nâmg cao hi u qu s d ng v n, tránh
tình tr ng s( d ng v n sai m c ñích.

- Tín d ng ngân hàng góp ph n b o ñ m cho ho t ñ ng c a doanh nghi p
ñư c liên t c thu n l i.

- Tín d ng ngân hàng góp ph n nâng cao kh năng c nh tranh c a
DNV&N.

- Tín d ng ngân hàng giúp doanh nghi p h n ch r i ro.
DNV&N.

KI L

- Tín d ng ngân hàng góp ph n hình thành cơ c u v n t i ưu cho
III. KINH NGHI M M'T S

NƯ C TRONG VI C H( TR)

V N TÍN D NG CHO DNV&N
1. Kinh nghi m m*t s nư%c

1.1.Kinh nghi m c a Đài Loan
N n công nghi p Đài Loan ñư c ñ c trưng ch y u b i các DNV&N.
Đài Loan, lo i DNV&N ph i có t 5 - 10 công nhân, v n trung bình là 1,6 tri u



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
USD là r t ph bi n. Chúng chi m kho ng 96% t ng s doanh nghi p, t o ra
kho ng 40% s n lư ng công nghi p, hơn 50% giá tr xu t kh u và chi m hơn
70% ch$ làm vi c. Đ ñ t ñư c thành t u to l n này, Đài Loan ñã dành nh ng
n$ l c trong vi c xây d ng và th c thi các chính sách h$ tr các DNV&N như

OBO
OKS
.CO
M

chính sách h$ tr công ngh , chính sách v nghiên c'u và phát tri n, chính sách
qu n lí, ñào t o...và chính sách h$ tr tài chính tín d ng.

Chính sách h$ tr tài chính tín d ng cho DNV&N ñư c c th :
- Khuy n khích các ngân hàng cho DNV&N vay v n như ñi u ch nh m'c
lãi su t th p hơn lãi su t thư ng c a ngân hàng, thành l p quĩ b o lãnh tín d ng,
qui ñ nh t l cung c p tài chính cho DNV&N ph i tăng lên hàng năm...Ngân
hàng trung ương Đài Loan yêu c u các NHTM thành l p riêng phòng tín d ng
cho DNV&N, t o ñi u ki n ñ cho DNV&N ti p c n ñư c v i ngân hàng.
NHTW cũng s( d ng các chuyên gia tư v n cho DNV&N v cách c ng c cơ s

tài chính, tăng kh năng nh n tài tr c a mình.

- Thành l p Quĩ phát tri n cho DNV&N: các quĩ ñư c thành l p như Quĩ
phát tri n, Quĩ Sino-US, Quĩ phát tri n DNV&N ñ cung c p v n cho DNV&N
qua h th ng ngân hàng, nh)m tài tr cho các ho t ñ ng s n xu t kinh doanh các
DNV&N.

- Thành l p Quĩ b o lãnh tín d ng

T vi c nh n th'c ñư c s khó khăn c a DNV&N trong vi c th ch p tài
s n vay v n NH, năm 1974 Đài Loan ñã thành l p Quĩ b o lãnh tín d ng.
Nguyên t+c ho t ñ ng c a quĩ này là cùng chia s. r i ro v i các t ch'c tín

KI L

d ng. T ñó t o lòng tin ñ i v i TCTD khi c p tín d ng cho DNV&N. K t khi
thành l p ñ n nay quĩ ñã b o lãnh cho 1,5 tri u trư ng h p v i t ng s ti n
tương ñ i l n.

Nói chung, v i s quan tâm c a Chính ph b)ng các chính sách khuy n
khích h u hi u, các DNV&N

Đài Loan phát tri n m nh m/, n ñ nh làm cho

Đài Loan tr thành qu c gia c a các DNV&N v m t kinh t .
1.2. Kinh nghi m c a Nh t B n



THƯ VIỆ

N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
T sau chi n tranh th gi i th' II, Nh t B n đ c bi t quan tâm đ n phát
tri n các DNV&N vì đây là khu v c đem l i hi u qu kinh t cao và gi i quy t
đư c n n th t nghi p. Chương trình "hi n đ i hố" các DNV&N tr thành m t
nhi m v và Nh t B n đã có hàng lo t các chính sách v nhi u m t đư c ban
trên 4 lĩnh v c:

OBO
OKS
.CO
M

hành. Chi phí cho chương trình "hi n đ i hố" các DNV&N ch y u t p trung
. Xúc ti n hi n đ i hố DNV&N

. Hi n đ i hố các th ch qu n lý DNV&N
. Các ho t đ ng tư v n cho DNV&N

. Các gi i pháp tài chính cho DNV&N

Trong đó dành m t s chú ý đ c bi t đ i v i vi c h$ tr tài chính nh)m
giúp các DNV&N tháo g0 nh ng khó khăn, c n tr vi c tăng v n trong q trình
s n xu t kinh doanh như kh năng ti p c n tín d ng th p, thi u s b o đ m v
v n vay...

Các bi n pháp h$ tr này đã đư c th c hi n thơng qua h th ng h$ tr tín
d ng và các t ch'c tài chính tín d ng cơng c ng ph c v DNV&N. H th ng
h$ tr tín d ng giúp các DNV&N ti p c n đư c v i ngu"n v n tín d ng, t o

đi u ki n cho h! vay v n c a các t ch'c tín d ng tư nhân thơng qua s b o
lãnh c a hi p h i b o lãnh tín d ng trên cơ s h p đ"ng b o lãnh.
Ngồi ra còn có ba t ch'c tài chính cơng c ng là Cơng ty Tài chính
DNV&N, Cơng ty tài chính nhân dân và ngân hàng Shoko Chukin do Chính ph
đ u tư thành l p tồn b ho c m t ph n nh)m tài tr v n cho các DNV&N đ i
doanh.

KI L

m i máy móc thi t b và h$ tr v n lưu đ ng dài h n đ m r ng s n xu t kinh
1.3. Kinh nghi m c a Đ c
Đ'c là m t qu c gia có s lư ng DNV&N tương đ i l n. Nó đóng m t
vai trò quan tr!ng trong n n kinh t , t o ra g n 50% GDP, chi m hơn 1/2 doanh
thu ch u thu c a các doanh nghi p, cung c p các lo i hàng hố và d ch v đáp
'ng nhu c u đa d ng c a ngu i tiêu dùng trong và ngồi nư c. Đ đ t đư c



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
nh ng thnh t u ủú, Chớnh ph 'c ủó ỏp d ng hng lo t cỏc chớnh sỏch v
chng trỡnh thỳc ủ y DNV&N trong vi c huy ủ ng v n.
Cụng c chớnh ủ th c hi n cỏc chớnh sỏch v chng trỡnh ny l thụng
qua cỏc kho n tớn d ng ủói, cú s b o lónh c a Nh n c. Cỏc kho n tớn

OBO
OKS
.CO

M

d ng ny ủ c phõn b u tiờn ủ c bi t cho cỏc d ỏn ủ u t thnh l p doanh
nghi p, ủ i m i cụng ngh , ủ u t vo nh ng khu v c kộm phỏt tri n c a ủ t
n c.

Do ph n l n cỏc DNV&N khụng ủ ti s n th ch p ủ cú th nh n ủ c
kho n tớn d ng l n bờn c nh cỏc kho n tớn d ng u ủói nờn cũn phỏt tri n khỏ
ph bi n t ch'c b o lónh tớn d ng. Nh ng t ch'c ny ủ c thnh l p v b+t
ủ u ho t ủ ng t nh ng nm 50 v i s h p tỏc ch t ch/ cu cỏc phũng Thng
m i, Hi p h i doanh nghi p, Hi p h i Ngõn hng v Chớnh quy n liờn bang.
Nguyờn t+c ho t ủ ng c b n l vỡ khỏch hng. DNV&N nh n ủ c kho n vay
t ngõn hng v i s b o lónh c a m t s t ch'c b o lónh tớn d ng. Khi doanh
nghi p lm n thua l$ t ch'c ny cú trỏch nhi m tr kho n vay ủú cho ngõn
hng. Ngoi ra, cỏc kho n vay ny cũn cú th ủ c Chinh ph b o lónh.
V i cỏc c ch v chớnh sỏch h$ tr nh v y cỏc DNV&N

'c ủó kh+c

ph c ủ c r t nhi u khú khn trong quỏ trỡnh huy ủ ng v n, t ủú ủúng gúp to
l n trong vi c phỏt tri n DNV&N

'c.

2. Bi h+c kinh nghi m ủ i v%i Vi t nam

T vi c phõn tớch cỏc bi n phỏp h$ tr v n tớn d ng ủ i v i cỏc DNV&N
c a m t s n c trờn th gi i, trong ủú cú Nh t b n m t n c lỏng gi ng c a ta

KI L


ủó cú nh ng chớnh sỏch khuy n khớch phỏt tri n DNV&N r t hi u qu . Th c t
ủó ch'ng minh s thnh cụng c a cỏc chớnh sỏch h$ tr ny. Vỡ v y, ủõy cú th
l nh ng bi h!c kinh nghi m m Vi t Nam cú th tham kh o v v n d ng.
Tuy nhiờn, quy mụ c a n n kinh t cng nh c a cỏc DNV&N

Vi t

Nam cũn nh bộ hn nhi u so v i cỏc n c trờn. Hn n a, Vi t Nam l y kinh t
Nh n c lm vai trũ ch ủ o, cỏc DNNN cũn ủ c h ng ủ c quy n so v i cỏc
doanh ngi p ngoi qu c doanh m ch y u l DNV&N. Do ủú, khi th c hi n
nh ng chớnh sỏch h$ tr núi chung cng nh chớnh sỏch h$ tr v n tớn d ng noi



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
riờng ủ i v i nh ng DNV&N, chỳng ta c n ph i th c hi n sao cho v a cú hi u
qu , v a t o ra s bỡnh ủ ng gi a cỏc lo i hinh doanh nghi p. Chỳng ta cú th
t ng k t trờn cỏc n i dung sau:
Th nh t: Chớnh ph cú vai trũ quan tr!ng trong vi c xõy d ng m t mụi

OBO
OKS
.CO
M

tr ng phỏp lớ n ủ nh, cú nh ng chớnh sỏch h$ tr c th ủ i v i s phỏt tri n

c a DNV&N. Vỡ v y Chớnh ph c n s m xỳc ti n thnh l p c c phỏt tri n
DNV&N ủ t o ủi u ki n ủa ra cỏc chng trỡnh tr giỳp, ủi u ph i, h ng
d1n tỡnh hỡnh phỏt tri n DNV&N.

Th hai: V m t phỏp lý, c n ủ m b o th t s bỡnh ủ ng trong quan h
tớn d ng ngõn hng gi a DNV&N ngoi qu c doanh v i doanh nghi p qu c
doanh. NHNN c n khuy n khớch cỏc ngõn hng cú u ủói nh t ủ nh cho
DNV&N vay v n, ho c ớt nh t cng cú s bỡnh ủ ng v m t th t c, th i h n
vay, l ng v n vay...cỏc NHTM nờn thnh l p nh ng kờnh ti chớnh riờng cho
cỏc DNV&N nh)m t o ủi u ki n thu n l i cho cỏc doanh nghi p ny ti p c n
v i cỏc ho t ủ ng tớn d ng c a ngõn hng.

Th ba: C n nhanh chúng tri n khai mụ hỡnh Qu b o lónh tớn d ng cho
cỏc DNV&N. Qu ny l ng i trung gian ủ+c l c gi a ngõn hng v DNV&N
trong vi c th m ủ nh d ỏn c a doanh nghi p ủ ki n ngh cho ngõn hng cho
vay. Qu ủ'ng ra b o lónh cho cỏc kho n vay cũn thi u th ch p v tr n thay
cho doanh nghi p n u doanh nghi p cha cú kh nng tr n . Ngu"n v n c a
cỏc qu cú th do ngõn sỏch c p ho c k t h p v i s ủúng gúp c a cỏc ngõn
hng, cỏc t ch'c ti chớnh v cỏ nhõn khỏc.

KI L

Th t: NHTM nờn m r ng hỡnh th'c tớn d ng thuờ mua. õy l bi n
phỏp ti tr v n trung v di h n cho cỏc doanh nghi p ủ c bi t l ủ i v i cỏc
DNV&N

trong tỡnh tr ng thi u v n r t hi u qu . V i hỡnh th'c tớn d ng ny

NHTM gi m b t ủ c r i ro vỡ trỏnh ủ c tỡnh tr ng ủúng bng v n. Tuy nhiờn
c n ph i hon thi n h th ng vn b n phỏt huy qui ủ nh ch t ch/ quy n v ngha

v gi a hai bờn: ngõn hng v DNV&N.
Th nm: Thnh l p Qu2 h$ tr ủ u t cho cỏc DNV&N nh)m giỳp cỏc
doanh nghi p ny vay v n trung v di h n b)ng chớnh ngu"n v n c a Nh n c



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
ho c k t h p v i cỏc t ch'c, cỏ nhõn khỏc. th c hi n cú hi u qu c n cú c
ch ủi u hnh qu th t rừ rng, minh b ch, xỏc ủ nh ủỳng ủ i t ng h$ tr v
ủa ra nh ng ủi u ki n c th , th ng nh t kốm theo. Ngoi ra, Chớnh ph c n cú
cỏc bi n phỏp nh)m t o ủi u ki n v m t ti chớnh cho cỏc DNV&N nh tr c p
vựng sõu, vựng xa, cỏc lnh v c ủ c h i...

OBO
OKS
.CO
M

v n khụng hon l i cho cỏc d ỏn

Thụng qua vi c phõn tớch lý gi i nh ng c s lý lu n v DNV&N v tớn
d ng ngõn hng trong n n kinh t th tr ng cng nh th c t ch'ng minh
nh ng vai trũ quan tr!ng c a DNV&N trong n n kinh t th tr ng ta th y c n
thi t phỏt tri n DNV&N ủ phỏt tri n n n kinh t xó h i. T nh ng khú khon
cng nh nh ng ủi u ki n kinh t - xó h i cho s phỏt tri n DNV&N ta th y t m
quan tr!ng c a ngu"n v n cho s hỡnh thnh phỏt tri n b t c' m t t ch'c kinh
t xó h i no núi chung cng nh DNV&N núi riờng. t o ngu"n v n cho

doanh nghi p cú r t nhi u ngu"n v n nh v n t cú, v n liờn doanh liờn k t, v n
do Nh n c c p, v n c

ph n, v n vay t

nh ng ngu"n khụng chớnh

th'ctrong ủú cú v n vay t cỏc ti chớnh tớn d ng. V n tớn d ng ngõn hng cú
vai trũ vụ cựng quan tr!ng ủ i v i s hỡnh thnh v phỏt tri n DNV&N

m ts

n c trờn th gi i ta rỳt ra bi hoc kinh nghi m cho Vi t Nam.
Xu t phỏt t nh ng lý lu n ủú ta soi r!i vo th c t ủ u t tớn d ng cho
DNV&N

n c ta, ủ th y ủ c nh ng gỡ cũn t"n t i, tỡm ra nh ng nguyờn

nhõn t"n t i ủ tỡm ra nguyờn nhõn c a t"n t i ủ t ủú tỡm bi n phỏp kh+c ph c.
Vỡ ủ i t ng nghiờn c' c a ủ ti l ho t ủ ng tớn d ng cho DNV&N

VP

KI L

Bank ta cú th cựng nhau phõn tớch th c tr ng c a ho t ủ ng ny c a VP Bank



THệ VIE

N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N

CHNG II
TH!C TR,NG HO,T 'NG TN D NG I V I DOANH
NGHI P V A V NH

T,I VP BANK

HI N NAY
Nh ủó nờu ra

OBO
OKS
.CO
M

I. TH!C TR,NG DOANH NGHI P V A V NH

VI T NAM

chng I theo cụng v s 681/CP - KTN ngy 20/ 6/

1998.Chớnh ph ủó t m th i quy ủ nh th ng nh t vi c xỏc ủ nh DNV&N

Vi t

Nam trong giai ủo n hi n nay l nh ng doanh nghi p cú v n ủi u l d i 5 t3
ủ"ng v cú s lao ủ ng bỡnh quõn d i 200 ng i. Trong quỏ trỡnh th c hi n,

cỏc b ngnh, ủ a phng cú th cn c' vo tỡnh hỡnh kinh t xó h i c th m
ỏp d ng ủ"ng th i c hai tiờu chớ v n v lao ủ ng, ho c m t trong hai tiờu chớ
ny. Theo s li u c a B K ho ch v u t, tớnh ủ n cu i nm 1999, tỡnh hỡnh
DNV&N theo tiờu chớ trờn l (xem b ng 3)

B-ng 3: TèNH HèNH DNV&N VI T NAM
Doanh nghi p(s l ng)
Lo i tiờu chớ

V n d%i 5 t.

ng i

doanh

(So

s

doanh nghi p
hi n cú)

40100

43770

91%

200 5420


41590

46830

97%

ủ*ng

v i

KI L

d%i

qu c T ng s

3670

ủ/ng
Lao

DNNN

DN

T3 l

Ngu n: Bỏo cỏo c a b K ho ch v u t
- Xột v hỡnh th c s h u:
Do ủ ng l i phỏt tri n kinh t nhi u thnh ph n c a ng v Nh n c

nờn cỏc DNV&N cựng ủa hỡnh th'c s h u ủú l s h u Nh n c , s h u t p
th , s h u t nhõn,t p chung ch y u l doanh nghi p ngoi qu c doanh.
N u x t theo tiờu chớ v v n thỡ DNNN chi m 64,42% v theo tiờu chớ v lao



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
đ ng thì chi m 91,7% t ng s doanh nghi p hi n có ( 5718 DN ). T3 l tương
'ng v i DNV&N ngồi qu c doanh (doanh nghi p tư nhân, các lo i cơng ty c
ph n, h p tác xã) là 95,4% và 98% t ng s doanh nghi p ngồi qu c doanh hi n
có (42.415 DN)

OBO
OKS
.CO
M

- V lĩnh v c ho t đ ng: H u h t các DNV&N ho t đ ng trong ngành
cơng nghi p (cơng nghi p nh,, cơng nghi p ch bi n th c ph m ) thương m i
d ch v đòi h i ít v n, quay vòng v n nhanh. Đ n năm 1998, s lư ng DNV&N
trong cơng nghi p đ t 5620 DN chi m 28% trong t ng s các DNV&N ngồi
qu c doanh. Các doanh nghi p này thư ng t p trung ch y u

các t nh phía

Nam chi m đ n 81% t ng s các DNV&N, các t nh phía B+c ch chi m có
12,6% t ng s các DNV&N đang ho t đ ng

- V n tài chính:

các vùng ven đơ th và nơng thơn.

Trong q trình phát tri n DNV&N đang trong giai đo n kh i đ u, tích
lu2 v n còn h n ch và g p khó khăn r t l n. S thi u v n di*n ra trên bình
di n r ng. B i vì quy mơ v n t có c a chúng đ u r t nh , h n h,p, khơng đ
s'c tài tr cho các ho t đ ng s n xu t kinh doanh có ch t lư ng và hi u qu , đ c
bi t là đ i v i các doanh nghi p mu n m r ng, phát tri n quy mơ và đ i m i
nâng cao thi t b cơng ngh s n ph m. M t khác th trư ng v n dài h n, th
trư ng ch'ng khốn chưa phát tri n, đi u ki n tham gia khó khăn. Đ"ng th i
kh năng và đi u ki n v n tín d ng còn h n ch . Đây là khó khăn l n nh t mà
các DNV&N Vi t Nam đang g p ph i c n tháo g0.
- V thi t b cơng ngh và th trư ng:

KI L

Trình đ cơng ngh , trang thi t b , máy móc c a DNV&N Vi t Nam ph n
l n s( d ng cơng ngh l c h u, máy móc cũ k2 ( có doanh nghi p s n xu tt cơng
nghi p v1n ph i s( d ng các thi t b đư c s n xu t t nh ng năm 1960). Đã h n
ch r t l n kh năng c nh tranh c a các DNV&N. Đi u nay có nhi u ngun
nhân, song ch y u là ngun nhân khách quan. Ph n l n các DNV&N đư c
thành l p trong nh ng năm g n đây, tuy m i thành l p nhưng do thi u v n, thi u
k2 năng qu n lý c n thi t nên các nhà đ u tư chưa th mua s+m đư c trang thi t
b máy móc hi n đ i đ nâng cao s'c c nh tranh c a s n ph m s n xu t ra. Ph n



THƯ VIỆ
N ĐIỆ

N TỬTRỰC TUYẾ
N
l n máy móc thi t b cũ, đư c mua l i t các doanh nghi p Nhà nư c b gi i th ,
thanh lý đ đáp 'ng nhu c u trư c m+t mà chưa có chi n lư c đ u tư trung và
dài h n. G n đây đã có chuy n bi n nhi u doanh nghi p đã đ i m i thi t b cơng
ngh . M c dù v y, cơng ngh thi t b

nhi u doanh nghi p liên doanh có v n

OBO
OKS
.CO
M

nư c ngồi cũng khơng s( d ng thi t b hồn tồn m i. Chính vì v y mà s n
ph m làm ra chưa đ s'c c nh tranh trên th trư ng qu c t .. G n đây, có m t s
m t hàng như may m c, đ" u ng, thu3 h i s n đã có ch$ đ'ng trên th trư ng
qu c t nhưng s lư ng còn r t nh .

- Lao đ ng c a các DNV&N

Khu v c DNV&N v n đư c xem như m t khu v c thu hút nhi u lao
đ ng, góp ph n quan tr!ng trong gi i quy t vi c làm, nh t là nư c đơng dân
s ng ch y u b)ng ngh nơng, dư th a lao đ ng và có thu nh p th p như

nư c

ta. Theo th ng kê thì DNV&N thu hút kho ng 90% l c lư ng lao đ ng trong
nư c. Tuy nhiên v tri th'c, trình đ tay ngh c a l c lư ng lao đ ng còn h n
ch .


Đ i ngũ lao đ ng hi n nay có trong các DNV&N, ph n đơng có trình đ
văn hố c p II (40-45%) , s có trình đ văn hố ph thơng trung h!c cũng
chi m m t t3 tr!ng khá (20-30%) và s có trình đ ti u h!c và chưa bi t ch còn
chi m t3 tr!ng khá l n (25-30%). Song, v trình đ tay ngh , k2 thu t c a ngư i
lao đ ng trong các DNV&N hi n nay r t th p đ c bi t

khu v c nơng thơn. S

lao đ ng có tính ch t ph thơng, có trình đ tay ngh gi n đơn, chưa đư c đào
t o, bình qn chi m kho ng (60-70%).

m t s vùng nơng thơn, s đư c đào

KI L

t o ngh chính quy ch chi m kho ng 10%.
- Đ i ngũ qu n lý:

Nói đ n đ i ngũ qu n lý c a DNV&N là nói đ n nh ng ki n th'c và năng
l c qu n lý kinh doanh c a các ch doanh nghi p. Th c t đ i ngũ các ch
doanh nghi p

nư c ta hi n nay cho th y, h! có nhi u b t c p v i đòi h i c a

kinh doanh trong thương trư ng hi n đ i. Đ i đa s các ch doanh nghi p ch có
trình đ ki n th'c văn hố ph thơng c p II (45-50%), m t s khơng nhi u có
trình đ văn hố ph thơng trung h!c, cao đ ng và đ i h!c




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
( 30-35%). Còn m t b ph n đáng k có trình đ văn hố c p ti u h!c
(10-15%), th m chí cá bi t có ngư i chưa đ!c thơng vi t th o. Ch có r t ít ch
doanh nghi p (2-3%) c a các DNV&N đư c đào t o ki n th'c qu n lý chính
quy, m t s ít (20-30%) đư c t p hu n, đào t o ng+n h n (dư i 6 tháng), còn

OBO
OKS
.CO
M

đ i b ph n ch qu n lý doanh nghi p mình b)ng kinh nghi m.
- V nhà xư ng, m t b ng s n xu t- kinh doanh và các k t c u h
t"ng khác

Đi u ki n m t b)ng cho s n xu t-kinh doanh c a các DNV&N nhìn chung
hi n đang r t ch t h,p và g p nhi u khó khăn trong vi c t o l p và m r ng m t
b)ng, do cơ ch chính sách chưa thích h p và kh năng tài chính h n ch c a các
doanh nghi p. Đa s các doanh nghi p ph i th mư n l i m t b)ng c a các
DNNN, ho c ph i dùng nhà

làm nơi s n xu t, kinh doanh, giao d ch, gi i

thi u, bán hàng. H th ng đi n nư c cung c p cho các DNV&N nhi u nơi khơng
đ m b o. H th ng x( lý nư c th i và rác th i c a các DNV&N h u như khơng
có, gây tác h i r t l n t i mơi trư ng s ng.


- V kh năng ti p c n thơng tin và h th ng thơng tin:
Kh năng ti p c n thơng tin c a các DNV&N

nư c ta hi n r t h n ch

và g p nhi u khó khăn do h th ng thơng tin chưa đáp 'ng đư c nh ng u c u
c a s n xu t-kinh doanh, chưa nhanh nh y, k p th i, chính xác và đ y đ . M t
khác, các DNV&N khơng có b ph n chun trách v thu th p và x( lý thơng
tin do ngu"n tài chính h n h,p, trình đ thu th p, x( lý thơng tin c a các ch
doanh nghi p còn r t h n ch .

KI L

II. KHÁI QT HO,T Đ'NG KINH DOANH C A VP BANK
1. Q trình hình thành và phát tri&n
Ngân hàng Thương m i C ph n các Doanh nghi p ngồi qu c doanh
Vi t Nam, tên qu c t là Vietnam Joint-stock Commercial Bank for Private
Enterprises vi t t+t là VP BANK là m t ngân hàng Thương m i C ph n đư c
Ngân hàng Nhà nư c c p gi y phép ho t đ ng s 0042/NH-GP có hi u l c t
ngày 12 tháng 08 năm 1993 trong th i h n 99 năm. Ngày 04 tháng 09 năm 1993
ngân hàng chính th'c đi vào ho t đ ng.



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Nh ng nm t 1994 ủ n 1996 l giai ủo n phỏt tri n nng ủ ng c a VP

Bank. Trong giai ủo n ny VP Bank ủó ủ t ủ c nh ng k t qu kh quan. T3
su t l i nhu n trờn v n c ph n ủ t 36% nm trong nm 1995 v 1996; ch t
l ng tớn d ng ủ m b o v cỏc ho t ủ ng d ch v phỏt tri n nhanh chúng. Tuy

OBO
OKS
.CO
M

nhiờn, VP Bank ủó g p ph i m t s khú khn nh t ủ nh, m t ph n do h u qu
c a cu c kh ng ho ng kinh t chõu , tỡnh hỡnh c nh tranh v i cỏc ngõn hng
trờn cựng m t ủ a bn ngy cng gay g+t, m t ph n do nh ng sai l m ch quan
t phớa Ngõn hng. Vỡ th th i gian ti p theo t 1997 ủ n 2001 l giai ủo n c ng
c v t o ti n ủ phỏt tri n cho giai ủo n m i. Trong giai ủo n ny VP Bank ủó
nh n ủ c s h$ tr giỳp ủ0 nhi t tỡnh c a cỏc c quan thu c Chớnh ph v
Ngõn hng Nh n c trong vi c kh+c ph c nh ng khú khn trong ho t ủ ng
kinh doanh, vỡ th tỡnh hỡnh VP Bank ủó cú nhi u bi n chuy n thu n l i v t o
ủ phỏt tri n b n v ng.

Nm 2000 ủỏnh d u m t b c chuy n bi n quan tr!ng trong quỏ trỡnh
phỏt tri n c a VP Bank. ú l vi c H i ủ"ng qu n tr quy t ủ nh l a ch!n m c
tiờu chi n l c c a VP Bank trong vũng m i nm t i l xõy d ng VP Bank tr
thnh Ngõn hng bỏn l. hng ủ u Vi t Nam v trong khu v c.
Nm 2002, v i ủ nh h ng ủỳng ủ+n c a Ban T ng giỏm ủ c v i tinh
th n nng ủ ng sỏng t o c a cỏn b cụng nhõn viờn, k t h p v i cỏc chớnh sỏch
m r ng ủ u t tớn d ng v hng lo t cỏc bi n tớch c c, hi u qu ủ thỏo g0 khú
khn, VP Bank ủó th c s chuy n mỡnh, kh ng ủ nh s nng ủ ng v nh y bộn
trong kinh doanh. K t qu l ủó t lói õm tr thnh lói dng v uy tớn ngõn

KI L


hng ủang d n ủ c khụi ph c.

Hi n nay, h th ng VP Bank g"m H i S Chớnh H N i, ba chi nhỏnh :
thnh ph HCM,H i Phũng, N#ng; hai phũng giao d ch

Ha N i . H i s

chớnh t i H N i g"m cú cỏc phũng: Phũng ti p th v Quan h khỏch hng;
Phũng tớn d ng tiờu dựng v kinh doanh, Phũng ủỏnh giỏ ti s n; Phũng phỏp
ch Thu h"i n ; Phũng TTQT v ki u h i; phũng ngõn qu kho qu ; phũng k
toỏn; Vn phũng VP Bank; Phũng t ng h p v Qu n lý cụng ngh ; Phũng Giao
d ch; Trung tõm tin h!c; Trung tõm o t o.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
2. Ph m vi và n*i dung ho t đ*ng c a VP Bank
VP Bank là ngân hàng thương m i c ph n, ho t đ ng kinh doanh ti n t ,
tín d ng và d ch v ngân hàng vì m c tiêu l i nhu n. Khách hàng quan tr!ng
nh t c a VP Bank là các doanh nghi p v a và nh , các h kinh doanh cá th và

OBO
OKS
.CO
M


ph c v nhu c u sinh ho t tiêu dùng c a dân cư. Ph m vi ho t đ ng là đ a bàn
có tr s ho c chi nhánh ho t đ ng. Hà N i, H i Phòng, Đà N#ng, TP H" Chí
Minh là nh ng thành ph l n c a Vi t Nam, có dân cư đơng đúc, kinh t - xã h i
c a vùng phát tri n, t p trung đ y đ các ngành ngh đ c bi t phát tri n v du
l ch, thương m i, d ch v ...

N i dung ho t đ ng ch y u c a Ngân hàng là:

- Nh n ti n g(i có kì h n và khơng kì h n b)ng VND và ngo i t c a đơn
v , t ch'c kinh t và cá nhân trong và ngồi nư c.

- Cho vay ng+n h n, trung h n và dài h n b)ng ti n VND và ngo i t đ i
v i khách hàng thu c m!i thành ph n kinh t và các t ng l p dân cư.
- Th c hi n nghi p v th mua, hùn v n liên doanh và mua c ph n theo
pháp lu t hi n hành.

- Ti p nh n v n y thác đ u tư và phát tri n c a các t ch'c trong nư c.
- Vay v n c a Ngân hàng Nhà nư c và các t ch'c tín d ng khác.
- Chi t kh u thương phi u, trái phi u và gi y t có giá tr .
- Th c hi n D ch v thanh tốn gi a các khách hàng.

- Th c hi n kinh doanh ngo i t , thanh tốn qu c t , huy đ ng các ngu"n
v n t nư c ngồi và làm các d ch v thanh tốn qu c t khác.

KI L

V i ph m vi và n i dung ho t đ ng như trên VP Bank có vai trò to l n
trong vi c thu hút nh ng kho n ti n nhàn r$i trong dân cư đ đáp 'ng m t kh i
lư ng l n nhu c u v n tín d ng c a n n kinh t góp ph n thúc đ y n n kinh t
phát tri n, tăng thu ngân sách Nhà nư c. Góp ph n to l n vào cơng cu c cơng

nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t nư c nói chung và cơng cu c hi n đ i hóa cơng
ngh Ngân hàng nói riêng.

3. Cơ c#u t ch0c c a VP Bank



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Hi n nay, b mỏy nhõn s c a VP Bank g"m 258 ng i trong ủú 75% l
cỏc nhõn viờn cú trỡnh ủ ủ i h!c v trờn ủ i h!c v ủ c phõn b cỏc phũng ban
ủ c th hi n trờn s ủ" sau:

OBO
OKS
.CO
M

i hụi c ủụng

Ban Ki m soỏt

H i ủ"ng Qu n tr

H i ủ"ng Tớn
d ng
Cỏc Ban Tớn
d ng


Ban i u hnh

P.KTKT n i b

Phũng ph c v
khỏch hng KD

Phũng th m ủ nh
ti s n b o ủ m
Phũng thu h"i n

H i s H N i

Phũng TTQT&
Ki u h i
Phũng Ngõn qu2

Chi nhỏnh HCM

Phũng k toỏn

V phũng VPBank

KI L

Chi nhỏnh H-i Phũng

Chi nhỏnh N#ng


Phũng t ng h p v
Q/Lý CN
Phũng Giao d chKho qu2
Trung tõm Tin h!c

Trung tõm o t o

Cỏc phũng Giao
d ch

Trung tõm d ch v ki u
h i phỏt chuy n ti n
nhanh Western Union



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
4. Tình hình ho t đ*ng kinh doanh c a VP Bank
Trong nh ng năm qua, n n kinh t nư c ta ph i đ i m t v i r t nhi u khó
khăn th( thách. Đó là do nh hư ng tiêu c c c a cu c kh ng ho ng tài chính
khu v c; s suy gi m t c đ tăng trư ng và phát tri n n n kinh t M2 và Th

OBO
OKS
.CO
M


gi i sau v kh ng b M2 ngày11/9 và cu c chi n ch ng IRAQ c a M2 th i gian
qua. Xu hư ng h i nh p kinh t khu v c và th gi i đang đ n g n đã đ"ng th i
Hi p đ nh Thương m i Vi t - M2 b+t đ u có hi u l c đã t o ra nh ng cơ h i và
thách th'c đ i v i các doanh nghi p Vi t Nam. M t khác trong nư c còn có
nh ng bi n đ ng khơng tích c c như thiên tai, lũ l t, h a ho n tác đ ng tr c ti p
đ n s n xu t nơng nghi p và đ i s ng nhân dân. Đ c bi t đ u năm 2003 hi n
tư ng Viêm đư ng hơ h p c p hay còn g!i là SARS đã nh hư ng khơng nh
đ n n n kinh t Vi t Nam. Đ'ng trư c nh ng khó khăn, Đ ng và Chính ph đã
có nh ng quy t đ nh đúng đ+n, do đó n n kinh t nư c ta đã có nhi u chuy n
bi n tích c c, năm 2002, t c đ tăng trư ng GDP tăng 7% so v i 2001. Kim
ng ch năm 2002, xu t kh u 11 tháng đ t 14,96 t USD b)ng 99% c năm 2001,
nh p kh u đ t 17,2 tri u USD tăng 18,6% so cùng kỳ. Giá tr s n xu t nơng
nghi p 11 tháng tăng 14,4% nơng nghi p đư c mùa tồn di n và kh i s+c v i
t ng s n lư ng lương th c ư c đ t 35,9 tri u t n, tăng 1,58 tri u t n so năm
2001 và là năm có s n lư ng lương th c đ t m'c cao nh t t trư c đ n nay. Thu
NSNN vư t d tốn.

V phía ngành Ngân hàng, Ngân hàng Nhà nư c ti p t c đ i m i m nh
m/ vi c đi u hành chính sách ti n t , cơ c u l i h th ng các Ngân hàng thương

KI L

m i theo ch đ o c a Đ ng và Nhà nư c. Đ i v i VP Bank ngồi nh ng khó
khăn t nh ng sai l m ch quan t phía Ngân hàng trong nh ng năm trư c làm
t l n q h n chi m t i 41,8% vào năm 2000.
V i s n$ l c ph n đ u khơng ng ng c a HĐQT, Ban ki m sốt, Ban c
v n, Ban đi u hành và tồn th nhân viên VP Bank đã đang t ng bư c kh+c
ph c nh ng khó khăn, khơi ph c lòng tin nơi khách hàng, nâng cao uy tín trên
th trư ng. V i m t hư ng đi đúng đ+n, liên t c trong nh ng năm g n đây VP
Bank đã t ch$ l i nhu n âm, đ n b)ng khơng và b+t đ u có con s l i nhu n




THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
dng, tuy nhiờn ủú l m t con s r t khiờm t n. K t qu ho t ủ ng kinh doanh
c a VP Bank trong cỏc nm qua nh sau:
B-ng 4:

K#T QU$ KINH DOANH C%A VP BANK

n v : Tri u ủ ng

T ng thu
T ng chi
Lói

2000

2001

2002

79.465

85.899

93.789


70.978

83.895

74.243

8.486

1.914

19.556

OBO
OKS
.CO
M

Ch1 tiờu

Ngu n: Bỏo cỏo k t qu kinh doanh

ủ t ủ c k t qu trờn l s c g+ng n$ l c c a ton th cỏn b nhõn
viờn VP Bank trờn t t c cỏc ho t ủ ng nghi p v . Ta cú th xem xột tỡnh hỡnh
ho t ủ ng qua cỏc nghi p v sau:

4.1. Tỡnh hỡnh huy ủ ng v n

V i ủ c ủi m c a Ngõn hng l ủi vay ủ cho vay nờn huy ủ ng v n l
m t trong nh ng nghi p v ch y u, quan tr!ng c a Ngõn hng, nú l ti n ủ , l

c s quy t ủ nh hi u qu ho t ủ ng kinh doanh c a ngõn hng. Khi ngu"n v n
huy ủ ng cú c c u h p lý, chi phớ huy ủ ng v n th p s/ gúp ph n nõng cao
hi u qu ho t ủ ng c a ngõn hng. T ủú Ngõn hng ủó ch ủ ng, tớch c c khai
thỏc cỏc ngu"n v n b)ng nhi u bi n phỏp, hỡnh th'c thớch h p nờn m c dự quy
mụ ngu"n v n cũn nh nhng ủó cú s tng tr ng n ủ nh.

Theo s li u b ng 5 ta th y: ngu"n v n huy ủ ng nm 2000 l 818.553

KI L

tri u ủ"ng, nm 2001 l 899.347 tri u ủ"ng tng 80.794 tri u ủ"ng (9,9%) so v i
nm 2000. Trong nm 2002 t ng ngu"n v n huy ủ ng l 1.076.238 tri u ủ"ng,
tng so v i nm 2001 l 19,7%. i u ny cho th y trong nh ng nm qua VP
Bank ngy cng chỳ tr!ng ủ n cụng tỏc huy ủ ng v n, uy tớn c a VP Bank ngy
cng nõng lờn trờn th tr ng t ch$ m t lũng tin ni khỏch hng nay ủó d n cú
quan h l i v i VP Bank. Trong ủú c c u v n c a ngõn hng ch y u l cỏc
khỏch hng dõn c, ti n g(i c a doanh nghi p chi m t tr!ng r t nh , v bi n
ủ ng khụng liờn t c. ú l do cụng tỏc qu n lý ti n g(i dõn c ủ c VP Bank



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
th c hi n thư ng xun, nghiêm túc thơng qua cơng tác ki m tra v i nhi u hình
th'c. Qua đó, k p th i ch đ o các qu2 ti t ki m th c hi n đúng quy trình, ch đ
nghi p v , kh+c ph c nh ng sai sót, đ m b o an tồn tuy t đ i ngu"n ti n g(i
dân cư nâng cao uy tín c a ngân hàng v i khách hàng.


OBO
OKS
.CO
M

M t khác, trong t ng ngu"n v n huy đ ng c a ngân hàng, lư ng ti n g(i
khơng kì h n chi m t tr!ng r t nh mà ch y u là lư ng ti n g(i có kì h n. Đi u
này là hồn tồn h p lý vì đ i tư ng khách hàng là dân cư thì ch y u là ti n g(i
ti t ki m có kì h n. Như v y ta cũng th y đư c tính n đ nh và ch đ ng c a
ngu"n ti n g(i ngân hàng, t o đi u ki n thu n l i cho ho t đ ng kinh doanh
ngân hàng, tuy nhiên Ngân hàng l i khơng có l i th v chi phí huy đ ng v n.
Ngân hàng c n cân đ i ngu"n v n, tăng ti n g(i khơng kỳ h n đ khai thác m!i
l i th .

Th y đư c nh ng b t h p lý trong cơ c u ngu"n v n VP Bank đã có
nh ng c g+ng r t l n trong cơng tác huy đ ng v n b)ng cách đưa ra chính sách
lãi su t linh ho t cho ti n g(i khơng kì h n VP Bank đã áp d ng lãi su t b c
thang theo s dư ti n g(i khơng kì h n b)ng VND.Theo đánh giá thì VP Banklà
m t trong các ngân hàng có lãi su t ti n g(i cao. Bên c nh đó ngân hàng thư ng
xun coi tr!ng ch t lư ng d ch v , k t h p t t chính sách khách hàng như th c
hi n ưu đãi lãi su t ti n g(i, th c hi n nghi p v nhanh chóng b)ng máy móc
thi t b m i, hi n đ i. V i tr s khang trang thu n ti n cho khách hàng giao
d ch, thái đ ph c v c a nhân viên t n tình, hòa nhã, l ch s và có nh ng bi n
pháp qu ng cáo trên các phương ti n thơng tin đ i chúng và m t s bi n pháp

KI L

khác. Do v y, ngu"n v n huy đ ng c a VP Bank khơng nh ng tăng đ u mà còn
nhanh, đ m b o đư c cân đ i cung c u, t o th ch đ ng cho ho t đ ng kinh
doanh tín d ng c a VP Bank.


4.2. Tình hình s& d ng v n
Trư c b i c nh n n kinh t Vi t Nam còn đang g p khó khăn do nh
hư ng c a s suy thối kinh t M2 và th gi i. Xu hư ng tồn c u hóa ngày
càng m r ng, v n đ c nh tranh càng căng th ng hơn sau khi Hi p đ nh
Thương mai Vi t - M2 có hi u l c. VP Bank đ t ra quy t tâm đưa dư n tăng



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
tr ng m t cỏch lnh m nh, v ng ch+c, gi m t l n quỏ h n. K t qu ho t
ủ ng tớn d ng liờn t c tng trong ba nm ủ c bi t l nm 2002, t l n quỏ h n
gi m ủỏng k , ngy cng kh+c ph c ủ c h u qu c a nh ng sai l m tr c kia,
t ng b c khụi ph c v th c a mỡnh ni khỏch hng.

OBO
OKS
.CO
M

T ng d n cho vay n n kinh t tớnh ủ n 31/12/2002 ủ t 1.103.425 tri u
ủ"ng, tng 250.515 tri u ủ"ng, tng ủng tng 29,4% so v i 31/12/2001,
trong ủú ch y u l tớn d ng ng+n h n, ủ c bi t cho vay trung h n v di h n
ngy cng ủ c m r ng v t c ủ tng r t nhanh. Tuy nhiờn xột v s tuy t ủ i
l i l r t nh so v i t ng d n cho vay c a ngõn hng cng nh so v i n n kinh
t . (xem b ng 6).


Tớn d ng trung v di h n tng, cỏc doanh nghi p v cỏ nhõn cú nhu c u
vay v n ủ m r ng ho t ủ ng s n xu t kinh doanh, ủ u t vo ti s n c ủ nh,
ủ i m i c s v t ch t k2 thu t ủ chu n b b c vo m t giai ủo n phỏt tri n
m i nhng cng ủ y nh ng khú khn thỏch th'c ủú cng l c h i ủ cỏc doanh
nghi p t kh ng ủ nh mỡnh trong giai ủo n h i nh p n n kinh t khu v c v th
gi i. i u ủú cng ủ c ch'ng minh qua d n tớn d ng ngo i t ngy cng tng
v i t c ủ cao nm 2002 ủ t 99.307 tri u ủ"ng, tng 36,9% so v i nm 2001,
khỏch hng cú nhu c u nh p kh u mỏy múc thi t b hi n ủ i, tiờn ti n ủ tng
kh nng c nh tranh trờn th tr ng, nhu c u nh p hng húa v t t cng tng lờn.
Tuy nhiờn c n nõng cao t tr!ng d n b)ng ngo i t trong t ng d n ngõn
hng.

V c c u tớn d ng, ngõn hng t p trung ch y u vo ủ i t ng khỏch

KI L

hng thu c thnh ph n kinh t ngoi qu c doanh. Nm 2000 d n cho vay l
719.712 tri u ủ"ng chi m 96,9% trong t ng d n , nm 2001 ủ t 822717 tri u
ủ"ng tng 5,5% so v i nm 2000 v nm 2002 ủ t 1.056.056 tri u ủ"ng tng
223.703 tri u ủ"ng tng 'ng 28,7% so v i nm 2001. õy l khu v c cũn
nhi u khú khn, ủang cú nhu c u vay v n l n nhng l i khú ti p c n v i ngu"n
v n tớn d ng ngõn hng do nhi u nguyờn nhõn trong ủú cú c nguyờn nhõn ch
quan v khỏch quan. VP Bank t p trung khu v c ny vỡ m$i ngõn hng cú l i th
riờng. Khu v c kinh t qu c doanh cú nhi u thu n l i hn do ủ c s nõng ủ0



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ

N
c a Nhà nư c, song dư n ch chi m t 3-5% trong t ng dư n . Đây là m t t3 l
r t nh vì khu v c này ch y u l a ch!n ngân hàng thương m i qu c doanh đ
vay v n,

đây s/ có nh ng ưu đãi riêng v m!i m t t th t c vay đ n h n m'c

cho vay, đ n th i h n cho vay. Xét v cơ c u thì chưa h p lý song VP Bank

OBO
OKS
.CO
M

đang có nh ng đi u ch nh th hi n dư n qu c doanh ngày càng chi m t tr!ng
l n hơn trong t ng dư n .

Vi c tăng dư n cho vay c a VP Bank góp ph n tháo g0 khó khăn v v n
cho các doanh nghi p, nh)m thúc đ y n n kinh t đ t nư c th c hi n cơng
nghi p hố hi n đ i hố đ t nư c theo đ nh hư ng xã h i ch nghĩa.
Đ đánh giá m t cách đúng đ+n v tình hình s( d ng v n c a VP Bank ta
xem xét m t s ch tiêu ph n ánh ho t đ ng tín d ng.

B-ng 7: CH' TIÊU HO(T Đ)NG TÍN D*NG
Ch tiêu

2000

2001


2002

893.135

290.116

957.281

T ng doanh s thu n2 884.653

851.759

881.932

Dư n2 bình qn

828.758

978.168

T ng s

doanh s

cho vay

778.975

Ngu n: Báo cáo ho t đ ng tín d ng


Qua b ng 7 cho th y doanh s cho vay, thu n cũng như dư n bình
qn qua các năm có nhi u di*n bi n ph'c t p, t l tăng khá ch m. Doanh s
cho vay năm 2002 tăng 4% so v i năm 2001. Đi u này cho th y r)ng kh i lư ng
khách hàng đ n v i VP Bank ch m, VP Bank t p trung khai thác khách hàng

KI L

hi n có, cùng các doanh nghi p này nâng cao hi u qu s( d ng v n. Ngân hàng
c n xem xét l i cơ c u đ u tư, chính sách lãi su t... đ tăng doanh s cho vay
tăng thu nh p cho Ngân hàng. Doanh s thu n có nhi u bi n đ ng, gi m 3,7%
vào năm 2001. So v i năm 2000, năm 2002 đư c chú tr!ng hơn tăng 3,5% so
v i năm 2001, đi u này ph n ánh hi u qu s( d ng v n vay c a khách hàng
(khách hàng ch y u là khu v c kinh t ngồi qu c doanh) đ"ng th i cũng ph n
ánh cơng tác th m đ nh khách hàng, l a ch!n khách hàng có kh năng c p tín
d ng c a ngân hàng chưa đư c th c hi n t t. S dư n bình qn có xu hư ng



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
tăng, đ th hi n s c g+ng c a VP Bank trong qu n lý đi u hành, ti p c n
khách hàng, đ i m i phong cách ph c v c a cán b cơng nhân viên trong tồn
h th ng VP Bank.
Nhìn chung hi u qu s( d ng v n c a VP Bank khá cao trong nh ng năm

OBO
OKS
.CO

M

g n đây vì cho vay khá cao trong t ng ngu"n v n huy đ ng năm 2000 cho v y
đ t 98,3% năm 2001 đ t 94,8% và năm 2002 là 102%. K t qu là năm 2001
ngân hàng có lãi g n 2 t đ"ng, năm 2002 đ t trên 19 t đ"ng. Con s khơng l n
song th hi n s c g+ng c a VP Bank trong vi c kh+c ph c h u qu trong q
kh', khơi ph c năng l c ho t đ ng trong tương lai. V n q h n ngày càng
gi m th hi n năm 2000 là 48.1%, năm 2001 là 36.9%, năm 2002 gi m còn
29.5%. T3 l n q h n cao như v y là do q kh' đ l i, còn trong nh ng năm
g n đây t l n q h n là th p khơng đáng k , k ho ch năm 2003 c a VP
Bank là thốt kh i tình tr ng ki m sốt đ c bi t c a Ngân hàng nhà nư c. V i
t c đ ho t đ ng như k ho ch đ t ra trong tương lai khơng xa hình nh VP
Bank s/ khơi ph c l i.

4.3. Các ho t đ ng khác

Ho t đ ng kinh doanh ngo i t

Vi c thay đ i khơng n đ nh c a t3 giá trong th i gian g n đây cũng nh
hư ng đ n ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng, nhưng VP Bank ln tăng
cư ng cơng tác qu n lý ngo i t , đáp 'ng m!i nhu c u mua bán ngo i t c a
khách hàng, doanh s kinh doanh năm 2002 đ t 769 tri u USD tăng 2,5 l n so
v i năm 2001

KI L

Ho t đ ng thanh tốn

V i vi c ch đ ng đ i m i cơng ngh , vi c thanh tốn chuy n ti n nhanh
chóng , chính xác nên đã ngày càng thu hút khách hàng m i t i giao d ch, cũng

như khơi ph c l i m i quan h khách hàng cũ. Đ n 31/12/2002 t ng s tài kho n
ho t đ ng t i VP Bank là 8758 tài kho n, t o ra kh i lư ng giao d ch l n, làm
tăng thu nh p cho VP Bank.

Cơng tác nghiên c'u s n ph m m i



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Năm 2002 đã cho tri n khai m t s s n ph m m i: Ti t ki m an sinh,
B o hi m nhân th! và trong th i gian t i tri n khai thêm m t s s n ph m m i:
D ch v tư v n đ a c, huy đ ng, cho vay c m c ch'ng khốn; Cho vay đ m
b o b)ng các kho n ph i thu; D ch v chuy n ti n nhanh Western Union; D ch

OBO
OKS
.CO
M

v th.; D ch v g(i ti n m t nơi, rút ti n m t nơi...

Đi u này t o đi u ki n cho ngân hàng đáp 'ng ngày càng hồn thi n hơn
nhu c u khách hàng

III. TH!C TR,NG HO,T Đ'NG TÍN D NG Đ I V I DNV&N
T,I VP BANK


1. Khái qt tình hình ho t đ*ng c a các DNV&N có quan h tín
d ng v%i VP Bank

1.1. T+ng quan v các DNV&N có quan h tín d ng v i VPBank
Đ có m t cái nhín t ng qt và khách quan nh t v ho t đ ng tín d ng
c a VP Bank đ i v i DNV&N trư c h t ta xem xét v s lư ng doanh nghi p
cũng như tình hình ho t đ ng c a các doanh nghi p này trong th i gian g n đây.
Theo s li u c a b ng 8 và 9 dư i đây cho th y năm 2000 VP Bank đã
đ u tư cho 175 DNV&N thu c m!i thành ph n kinh t cũng như các ngành, lĩnh
v c khác nhau, năm 2001 đã tăng đư c 15 doanh nghi p v i t ng s là 190
doanh nghi p, năm 2002 t ng s là 210 doanh nghi p tăng 20 doanh nghi p
tương 'ng 10,5% so v i năm 2001. Vi c tăng này là do chính sách c a Nhà
nư c làm cho s lư ng DNNN đư c c ph n hố nhi u hơn, m t khác, đó cũng
là do s n$ l c c g+ng m r ng ho t đ ng tin d ng c a VP Bank. Nhìn chung

KI L

đây là m t k t qu đáng khích l đ i v i VP Bank, tuy nhiên nhìn m t cách t ng
qt so v i n n kinh t thì l i là r t nh . Vì theo th ng kê

V t Nam hi n nay

trong t ng s doanh nghi p có trên 90% là doanh nghi p v a và nh . Như v y
th ph n đ u tư v n tin d ng cho DNV&N c a VPBank là r t nh bé. Tuy nhiên
các DNV&N đ đi u ki n vay v n khơng ph i là t t c mà l i r t ít



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ

N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
B-ng 8: CƠ C3U DNV&N CÓ QUAN H

TÍN D NG V I VP BANK CHIA

THEO LO,I HÌNH DOANH NGHI P

2000

2001

2002

1-Doanh nghi p NN

7

7

8

2-HTX, t h2p tác

14

11

10


27

37

37

4-Công ty h2p doanh

25

27

31

5-Công ty tư nhân

47

45

50

25

28

36

7-H* s-n xu#t có ñăng ký


30

35

38

T ng

175

190

210

3- Công ty TNHH

6- Công ty c ph n

OBO
OKS
.CO
M

Ch1 tiêu

(Ngu/n: Báo cáo phòng t ng h p)

Trong t ng s các DNV&N ñư c VP Bank tài tr v n thu c m!i lo i hình
doanh nghi p, trong ñó s DNNN chi m t3 tr!ng nh và t c ñ tăng hàng năm
r t ch m. Năm 2000 và 2001 VP Bank tài tr v n tín d ng cho 7 DNNN, năm

2002 tăng m t doanh nghi p so v i năm 2001. T3 tr!ng DNV&N qu c doanh
chi m t3 tr!ng nh trong t ng s DNV&N dao ñ ng trong kho ng 3-4%. Doanh
nghi p thu c lo i hình HTX, t h p tác xã gi m theo th i gian, DNTN năm
2001 có 45 doanh nghi p gi m 2 DN so v i năm 2000. Nguyên nhân c a s
gi m xu ng hai lo i hình này là có m t s công ty làm ăn thua l$, không hi u
qu làm n quá h n cũng như n khó ñòi tăng lên, th m chí d1n ñ n phá s n nên
VP Bank thu h,p quan h v i các doanh nghiêp này. Công ty c ph n ngày càng

KI L

phát huy th m nh c a mình trong ho t ñ ng kinh doanh nên quan h tín d ng
v i doanh nghi p này ngày càng ñư c m r ng hơn.


×