THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
L IM
U
OBO
OKS
.CO
M
Xu h ng t do húa trong lnh v c ti chớnh ủó t o ra c h i cho cỏc
nh ngõn hng thng m i m r ng ho t ủ ng v m t ủ a lý, giỳp cho cỏc
nhõn hng h n ch ủ c nh ng t n thng do nh ng thay ủ i ủi u ki n kinh
t trong n c. Tuy nhiờn, c nh tranh gi a cỏc t ch c ti chớnh trờn ph m vi
ton c u cng t o ra m t th tr ng ti chớnh r i ro hn. Trong b i c nh ủú,
khụng m t ngõn hng hay m t t ch c ti chớnh no cú th t n t i lõu di m
khụng cú h th ng qu n lý r i ro h u hi u. Vi c xõy d ng m t h th ng qu n
lý r i ro núi chung v qu n lý r i ro tớn d ng núi riờng cú vai trũ s ng cũn ủ i
v i ho t ủ ng ngõn hng. Ch t ch t p ủon ti chớnh Citicorp Walter Wriston
ủó núi lờn vai trũ quan tr ng c a ho t ủ ng qu n lý r i ro nh sau: ton b
cu c s ng trong ho t ủ ng ngõn hng l qu n lý r i ro.
Xu t phỏt t nh n th c trờn, nh n th y ủ c t m quan tr ng c a v n ủ
cựng v i vi c nghiờn c u tỡnh hỡnh qu n tr r i ro tớn d ng th c t t i
NHTMCP Si Gũn, em xin ch n ủ ti Nõng cao ch t l ng qu n tr r i
ro tớn d ng cho lu n vn t t nghi p c a mỡnh.
Lu n vn t t nghi p nghi p cú k t c u lm 3 chng:
Chng I: Qu n tr r i ro tớn d ng c a ngõn hng.
Chng II: Th c tr ng qu n tr r i ro tớn d ng t i NHTMCP Si Gũn.
KI L
Chng III: M t s gi i phỏp v ki n ngh nh m nõng cao ch t l ng
qu n tr r i ro tớn d ng.
Em xin chõn thnh c m n s giỳp ủ! nhi t tỡnh c a th y giỏo h ng d"n
v ban lónh ủ o NHTMCP Si Gũn ủó t o ủi u ki n giỳp ủ! em hon thnh
ủ ti ny.
OBO
OKS
.CO
M
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
CHƯƠNG 1
QU N TR R I RO TÍN D NG C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I
1.1. R I RO TÍN D NG C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I
1.1.1. R i ro
1.1.1.1. Khái ni m r i ro
Trong cu c s ng hàng ngày, trong lao đ ng s n xu t kinh doanh có
nh ng s c b t ng , ng"u nhiên x y ra khơng th báo trư c đư c, nh ng tình
hu ng b t ng như v y g i là r i ro. Khi nói đ n r i ro ngư i ta thư ng nghĩ
đ n đi u khơng t t lành ho c m t thi t h i, t n th t nào đó v v t ch t h u
hình ho c vơ hình b t ng mang đ n do nh ng ngun nhân khách quan ho c
ch quan gây nên.
Như v y: R i ro là s vi c x y ra ngồi ý mu n ch quan c a con ngư i,
đem l i nh ng h u qu mà ngư i ta khơng th d đốn đư c.
Tuy khó tìm đư c m t đ nh nghĩa r i ro hồn h o song có th bi t đư c
r#ng r i ro thư ng có hai đ c tính sau:
-Th nh t là biên đ r i ro: là s thi t h i t r i ro gây ra
m c nào.
KI L
-Th hai là t n s xu t hi n c a rui ro là nhi u hay ít.
Là m t doanh nghi p kinh doanh ti n t , ngân hàng thương m i cũng gánh
ch u các r i ro do các tác đ ng c a mơi trư ng vi mơ và vĩ mơ gây nên như
các doanh nghi p khác.
1.1.1.2. R i ro trong ho t đ ng ngân hàng
*Khái ni m r i ro ngân hàng: R i ro ngân hàng là nh ng bi n c
khơng mong đ i x y ra, gây m t mát thi t h i tài s n, thu nh p c a ngân hàng
1
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
trong q trình ho t đ ng.
*Phân lo i r i ro ngân hàng:
OBO
OKS
.CO
M
Phân chia r i ro theo các lo i tài s n có:
- R i ro trong qu n lí và kinh doanh ngân qu$.
- R i ro tín d ng.
- R i ro trong qu n lí và kinh doanh ch ng khốn.
- R i ro trong cho th.
- R i ro đ i v i các tài s n khác c a ngân hàng.
Phân chia r i ro theo ngun nhân và các y u t tác đ ng có:
- R i ro tín d ng.
- R i ro lãi su t.
- R ro h i đối.
- R i ro do thanh kho n.
- R i ro t n đ ng v n.
- Các lo i r i ro khác.
1.1.2. R i ro tín d ng
1.1.2.1. Ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng thương m i
Ho t đ ng tín d ng (hay ho t đ ng cho vay) là ho t đ ng chính t o ta
ph n l n l i nhu n cho ngân hàng. Theo kho n 8 đi u 20 Lu t các TCTD thì
ho t đ ng tín d ng là vi c t ch c tín d ng s% d ng ngu n v n t có, ngu n
KI L
v n huy đ ng đ c p tín d ng. C p tín d ng là vi c t ch c tín d ng th&a
thu n đ khách hàng s% d ng m t kho n ti n v i ngun t'c có hồn tr b#ng
các nghi p v cho vay, chi t kh u, cho th tài chính, b o lãnh ngân hàng và
các nghi p v khác (theo kho n 10 đi u 20 Lu t các TCTD).
Ho t đ ng cho vay có th phân chia làm nhi u lo i khác nhau theo tính
ch t và đ i tư ng c a ho t đ ng tín d ng. Tuy nhiên, ho t đ ng cho vay ph i
đ m b o m t s đi u ki n cơ b n. Ba đi u ki n cơ b n c a m t h p đ ng cho
2
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
vay l:
ủ ng.
OBO
OKS
.CO
M
* Th i h n, lói su t v h n m c hon tr hay th i gian ủỏo h n c a h p
* V n vay ph i ủ m b o s% d ng ủỳng m c ủớch.
* V nguyờn t'c, v n vay ph i ủ c ủ m b o b#ng ti s n tng ủng.
Ho t ủ ng tớn d ng cú th ủ c phõn lo i theo nhi u tiờu chớ, trong ủú cú
m t s tiờu chớ ch y u sau:
* Phõn lo i tớn d ng d a theo tiờu chớ th i gian:
- Cho vay ng'n h n: T 12 thỏng tr xu ng ti tr cho ti s n lu ủ ng.
- Cho vay trung h n: T trờn 1 nm ủ n 5 nm ti tr cho cỏc ti s n c
ủ nh nh phng ti n v n t i, m t s cõy tr ng v t nuụi, trang thi t b chúng
hao mũn.
- Tớn d ng di h n: Trờn 5 nm ti tr cho cụng trỡnh xõy d ng nh nh,
c u, sõn bay, ủ ng,mỏy múc thi t b cú giỏ tr l n, th ng cú th i gian s%
d ng lõu.
* Phõn lo i tớn d ng d a trờn hỡnh th c ti tr :
- Cho vay: L vi c ngõn hng ủa ti n cho khỏch hng v i cam k t khỏch
hng ph i hon tr c g c v lói trong kho ng th i gian xỏc ủ nh. õy l ti
s n l n nh t trong kho n m c tớn d ng.
- Chi t kh u thng phi u: L vi c ngõn hng ng tr c ti n cho khỏch
KI L
hng tng ng v i giỏ tr c a thng phi u tr ủi ph n thu nh p c a ngõn
hng ủ s h u m t thng phi u cha ủ n h n (ho c m t gi y n ).
- Cho thuờ: l vi c ngõn hng b& ti n ra mua ti s n ủ cho khỏch hng
thuờ theo nh ng th&a thu n nh t ủ nh. Sau th i gian nh t ủ nh khỏch hng
ph i tr c g c v lói cho ngõn hng.
- B o lónh: L vi c ngõn hng cam k t th c hi n cỏc ngha v ti chớnh
h khỏch hng c a mỡnh.
3
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
* Phõn lo i tớn d ng d a trờn ti s n ủ m b o:
- Tớn d ng khụng c n ti s n ủ m b o: l hỡnh th c c p tớn d ng khụng
OBO
OKS
.CO
M
d a trờn cam k t yờu c u ngõn hng v khỏch hng ph i kớ h p ủ ng b o ủ m.
- Tớn d ng cú ti s n ủ m b o: L hỡnh th c c p tớn d ng d a trờn cam
k t ủ m b o yờu c u ngõn hng v khỏch hng pah) kớ h p ủ ng b o ủ m.
* Phõn lo i tớn d ng d a trờn r i ro:
- Tớn d ng lnh m nh: Cỏc kho n tớn d ng cú kh nng thu h i cao.
- Tớn d ng cú v n ủ : Cỏc kho n tớn d ng cú d u hi u khụng lnh m nh
nh khỏch hng ch m tiờu th , ti n ủ th c hi n k ho ch b ch m
- N quỏ h n cú kh nng thu h i: Cỏc kho n n ủó quỏ h n v i th i gian
ng'n v khỏch hng cú k ho ch kh'c ph c t t, ti s n ủ m b o cú giỏ tr l n
- N khú ủũi: N quỏ h n quỏ lõu, kh nng tr n r t kộm, ti s n th
ch p quỏ nh& ho c b gi m giỏ
* Phõn lo i khỏc:
- Theo ngnh kinh t ( cụng, nụng nghi p)
- Theo ủ i t ng tớn d ng ( ti s n lu ủ ng, ti s n c ủ nh)
- Theo m c ủớch ( s n xu t, tiờu dựng)
1.1.2.2. Khỏi ni m r i ro tớn d ng
A.Saunders v H.Lange ủ nh ngha: R i ro tớn d ng l kho n l* ti m
tng khi ngõn hng c p tớn d ng cho m t khỏch hng, ngha l kh nng cỏc
KI L
lu ng thu nh p d tớnh mang l i t kho n cho vay c a ngõn hng khụng th
ủ c th c hi n ủ y ủ v c s l ng v th i h n.. Timothy W.Koch cho
s#ng: R i ro tớn d ng l s thay ủ i ti m +n c a thu nh p thu n v th giỏ c a
v n xu t phỏt t vi c v n vay khụng ủ c thanh toỏn hay thanh toỏn tr, h n.
R i ro tớn d ng trong ho t ủ ng Ngõn hng c a t ch c tớn d ng, theo
quy ủ nh t i i u 2 Quy ủ nh v phõn lo i n , trớch l p v s% d ng d phũng
ủ x% lý r i ro tớn d ng ban hnh theo Quy t ủ nh s 493/2005/Q-NHNN
4
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
ngy 22/4/2005 c a Th ng ủ c NHNN, R i ro tớn d ng l kh nng x y ra
t n th t trong ho t ủ ng Ngõn hng c a t ch c tớn d ng do khỏch hng
cam k t.
OBO
OKS
.CO
M
khụng th c hi n ho c khụng cú kh nng th c hi n ngha v c a mỡnh theo
V y r i ro tớn d ng l nh ng thi t h i kinh t m ngõn hng thng m i
ph i gỏnh ch u do khỏch hng vay v n sai h-n trong th c hi n ngha v tr n
v n g c v n lói ho c khụng hon tr ủ c n vay c a ngõn hang do cỏc
nguyờn nhõn ch quan ho c khỏch quan. R i ro tớn d ng gõy t n th t v ti
chớnh cho NHTM, ủú l lm gi m thu nh p rũng v gi m giỏ tr th tr ng c a
v n; trong tr ng h p nghiờm tr ng cú th d"n ủ n thua l*, ho c
m củ
cao hn cú th d"n ủ n phỏ s n.
1.1.2.3. Cỏc nhõn t
nh h ng ủ n r i ro tớn d ng
* Cỏc nhõn t thu c v ngõn hng:
- Trỡnh ủ chuyờn mụn v ủ o ủ c ngh nghi p c a cỏn b tớn d ng: Ch t
l ng cỏn b tớn d ng bao g m trỡnh ủ chuyờn mụn v ủ o ủ c ngh nghi p.
õy l nh ng nhõn t ủ u tiờn, cú nh h ng tr c ti p ủ n cụng tỏc qu n lý
r i ro tớn d ng c a NHTM.
- Cỏc cụng c qu n tr r i ro tớn d ng c a ngõn hng:
+ Quy trỡnh tớn d ng: Quy trỡnh tớn d ng cú ý ngha r t quan tr ng trong
vi c h n ch sai sút khi cho vay v gi m thi u kh nng x y ra r i ro tớn d ng.
KI L
Quy trỡnh tớn d ng s. quy ủ nh rừ t ng khõu cụng vi c v trỏch nhi m c th
c a cỏc cỏn b cú liờn quan.
+ Chớnh sỏch tớn d ng: Kinh nghi m cho th y, s ho t ủ ng c a m t ngõn
hng d a trờn c s chớnh sỏch tớn d ng th ng nh t, h p lý.. cú hi u qu nhi u
hn l d a trờn c s kinh nghi m v trao quy n quy t ủ nh cho m t cỏ nhõn
ủi u hnh. Vỡ v y, m c tiờu, ủ nh h ng phỏt tri n trong chớnh sỏch tớn d ng
c a ngõn hng cng l m t nhõn t
nh h ng ủ n cụng tỏc qu n tr r i ro tớn
5
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
d ng c a NHTM.
+ Mơ hình đánh giá r i ro tín d ng: M*i ngân hàng ph i hình thành và đưa
OBO
OKS
.CO
M
vào s% d ng m t mơ hình đánh giá r i ro c th đ có th qu n lý r i ro tín
d ng m t cách th ng nh t và hi u qu . Mơ hình này ph i phù h p v i tính
ch t, quy mơ và đ ph c t p c a các ho t đ ng thu c ngân hàng đó.
* Các nhân t thu c v khách hàng: Khi khách hàng s% d ng v n vay
ngân hàng khơng đúng m c đích đã đưa ra trong đơn xin vay v n như: s%
d ng v n vay vào kinh doanh khơng đúng đ i tư ng; s% d ng v n ng'n h n
đ đ u tư trung dài h n, đ u tư vào tài s n c đ nh;... đ u có th
nh hư ng
đ n vi c qu n tr r i ro tín d ng c a NHTM. Ngo i ra, r i ro tín d ng còn có
th phát sinh t s y u kém v năng l c lãnh đ o và kinh nghi m qu n lý c a
ngư i đi u hành doanh nghi p; kh năng c nh tranh c a khách hàng; đ i tác,
b n hàng làm nh hư ng đ n k ho ch s n xu t kinh doanh c a khách hàng.
R i ro tín d ng cũng do ngun nhân thi u thi n chí tr n vay ngân hàng
ngay t khi xin vay v n....
* Các nhân t thu c v mơi trư ng:
- Mơi trư ng kinh t xã h i: Mơi trư ng kinh t xã h i là t ng hồ các m i
quan h v kinh t và xã h i tác đ ng đ n ho t đ ng c a các doanh nghi p
trong n n kinh t . Xét m t cách t ng th , mơi trư ng kinh t xã h i nh hư ng
đ n vi c qu n tr r i ro tín d ng t c phía ngân hàng và phía khách hàng.
KI L
- Mơi trư ng pháp lý: Mơi trư ng pháp lý bao g m h th ng pháp lu t
đi u ch)nh ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p và nh ng bi n pháp đ
th c thi pháp lu t. Trong n n kinh t th trư ng, m i thành ph n kinh t đ u
có quy n t ch v ho t đ ng kinh doanh c a mình nhưng ph i n#m trong
khn kh pháp lu t quy đ nh. Ho t đ ng c a ngân hàng nói chung và ho t
đ ng tín d ng nói riêng cũng khơng n#m ngồi vòng ki m sốt đó. Nó cũng
ph i tn theo nh ng quy đ nh có liên quan c a Chính ph và Ngân hàng Nhà
6
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
n c ban hnh.
+ Chớnh sỏch ti n t n i l&ng cú th mang l i l i ớch ng'n h n cho cỏc
OBO
OKS
.CO
M
NHTM, nhng n i l&ng quỏ m c s. d"n ủ n tỡnh tr ng gia tng l m phỏt v
tng giỏ b t ủ ng s n m t cỏch gi t o, nh h ng x u ủ n h th ng ngõn
hng trong tng lai
+ Chớnh sỏch t) giỏ cú tỏc ủ ng khỏc nhau ủ n t ng ngnh v ho t ủ ng
xu t nh p kh+u, tỏc ủ ng giỏn ti p ủ n kh nng sinh l i v ho t ủ ng kinh
doanh ngo i h i c a ngõn hng. Thay ủ i l n v t) giỏ hay biờn ủ dao ủ ng
quỏ l n th ng nh h ng tiờu c c ủ n tỡnh hỡnh ti chớnh c a khỏch hng
vay v n v tng n khú ủũi, tỏc ủ ng ủ n ngõn hng s. l n hn n u khụng cú
qui ch thớch h p v qu n lý tr ng thỏi ngo i h i c a cỏc ngõn hng. Trong
n n kinh t b ủụ la húa v i qui mụ l n, r i ro t) giỏ th ng khụng cao nhng
r i ro tớn d ng r t l n v b c l rừ nột khi ủ ng b n t b m t giỏ, lm gi m
kh nng tr n cỏc kho n vay ngo i t .
+ Chớnh sỏch ti khúa : do chớnh sỏch thu th ng cú thiờn h ng tng
thu ngõn sỏch, nh ng thay ủ i ủ t ng t trong h th ng thu cng cú th tỏc
ủ ng t i giỏ ti s n v kh nng tr n c a bờn vay
+ Chớnh sỏch b o h cng nh h ng ủ n h th ng ngõn hng, trong ủú
cỏc NHTMNN v"n l kờnh ch y u c p v n cho khu v c doanh nghi p nh
n c v cho vay v i m c lói su t u ủói, nhng ngõn sỏch nh n c khụng
NHTMNN
KI L
c p bự k p th i nh h ng ủ n ngu n v n ngõn hng, t) l n x u t i cỏc
m c cao.
1.1.2.4. Tỏc ủ ng c a r i ro tớn d ng
R i ro luụn t n t i song song v i cỏc ho t ủ ng kinh doanh NHTM, vỡ
v y vi c h n ch r i ro ủ n m c t i thi u cú ý ngha vụ cựng quan tr ng ủ i
v i ngõn hng. Tớn d ng l m t n i dung quan tr ng, chi m kho ng 60-80%
trong ton b ho t ủ ng kinh doanh ngõn hng. Cỏc r i ro tớn d ng vỡ th cú
7
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
nh hư ng r t l n t i ngân hàng, thơng thư ng các r i ro tín d ng vào kho ng
90% các r i ro cơ b n. Qu n tr r i ro tín d ng là m t trong nh ng v n đ
OBO
OKS
.CO
M
tr ng tâm hi n nay, đang đư c s quan tâm chú ý đ c bi t c a h th ng ngân
hàng trên tồn th gi i. Khi ngân hàng khơng ki m sốt đư c r i ro tín d ng
s. gây nên nhi u b t l i mà ch y u là các v n đ như:
Đ i v i ngân hàng.
* Gi m l i nhu n: Khi r i ro tín d ng x y ra s. phát sinh các kho n n
khó thu h i. /nh hư ng trư c m't c a nó đ n ho t đ ng ngân hàng là s
đ ng v n d"n đ n làm gi m vòng quay v n c a ngân hàng. M t khác, khi có
q nhi u các kho n n khó ho c khơng thu h i đư c s. l i phát sinh các
kho n chi phí qu n lý, giám sát, thu n ... Các chi phí này còn cao hơn kho n
thu nh p t vi c tăng lãi su t các kho n n q h n b i vì th c ra đây ch) là
nh ng kho n thu nh p o, th c t ngân hàng r t khó có kh năng thu h i đ y
đ đư c chúng. Bên c nh đó, ngân hàng v"n ph i tr lãi cho các kho n ti n
huy đ ng đư c trong khi m t b ph n tài s n c a ngân hàng khơng thu đư c
lãi cũng như khơng chuy n đư c thành ti n đ cho ngư i khác vay và thu lãi.
K t qu là l i nhu n c a ngân hàng s. b gi m sút.
* Gi m kh năng thanh tốn: Ngân hàng thư ng l p k ho ch cân đ i
dòng ti n ra (tr lãi và g c ti n g%i, cho vay, đ u tư m i...) và dòng ti n vào
(ti n nh n g%i, ti n thu n g c và lãi cho vay..) t i các th i đi m trong tương
KI L
lai. Khi các món vay khơng đư c thanh tốn đ y đ và đúng h n s. d"n đ n
s khơng cân đ i gi a hai dòng ti n. Các kho n ti n g%i, ti n ti t ki m c a
khách hàng v"n ph i thanh tốn đúng kỳ h n trong khi các kho n ti n vay c a
khách hàng l i khơng đư c hồn tr đúng h-n. N u ngân hàng khơng đi vay
ho c bán các tài s n c a mình thì kh năng chi tr c a ngân hàng s. b suy y u
và h n ch , ngân hàng s. g p khó khăn trong khâu thanh tốn.
* Gi m uy tín: N u tình tr ng m t kh năng chi tr tái di,n nhi u l n hay
8
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
nh ng thơng tin v r i ro tín d ng c a ngân hàng b ti t l ra cơng chúng, uy
tín c a ngân hàng trên th trư ng tài chính s. b gi m sút.
OBO
OKS
.CO
M
* Phá s n ngân hàng: N u doanh nghi p vay v n ngân hàng g p khó khăn
trong vi c hồn tr , nh t là nh ng món vay l n thì có th d"n đ n kh ng
ho ng trong ho t đ ng c a chính ngân hàng. Ngân hàng n u khơng chu+n b
k p th i cho nh ng tình hu ng như v y, mà th m chí dù có cũng khơng đ
kh năng đáp ng nhu c u rút ti n q l n, s. nhanh chóng m t kh năng
thanh tốn, d"n đ n s s p đ c a ngân hàng n u Ngân hàng Trung Ương
khơng can thi p k p th i ho c khơng th can thi p.
Đ i v i khách hàng
Lãi vay ngân hàng đư c h ch tốn vào chi phí s n xu t c a doanh
nghi p. Khi đ phát sinh n q h n v i lãi su t l n hơn (=150%) lãi su t
trong h n thì chi phí c a doanh nghi p s. tăng lên. Doanh nghi p đã đang g p
khó khăn trong tình hình tài chính, gi l i càng thêm khó khăn g p b i. Nguy
cơ khơng có đ ti n đ tr n cho ngân hàng là đi u khơng th tránh kh&i, d"n
đ n vi c phát m i tài s n th ch p, đơi khi d"n đ n tình tr ng phá s n cho
khách hàng.
Đ i v i n n kinh t .
KI L
Khi ngân hàng g p khó khăn thì vi c cung c p v n cho doanh nghi p, n n
kinh t b ng ng tr . Do m t lư ng v n l n n#m t n đ ng trong các kho n n
q h n, n khó đòi, ngân hàng khơng có đ v n đ cho vay các d án có hi u
qu , m r ng và phát tri n s n xu t. Trong khi đó, ti n cho vay c a ngân hàng
l i ho t đ ng khơng có hi u qu mà ngân hàng l i khơng th ki m sốt n i.
K t qu là s n xu t đình đ n, n n kinh t khơng phát tri n, xã h i b r i lo n.
Như v y, r i ro tín d ng x y ra dù
9
m c đ nào cũng gây nh hư ng
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
ủ n s phỏt tri n c a ngõn hng núi riờng v s tng tr ng c a n n kinh t
núi chung. Vỡ v y, qu n tr r i ro tớn d ng khụng ch) l trỏch nhi m c a riờng
OBO
OKS
.CO
M
ngõn hng m l c a ton n n kinh t .
1.2. QU N TR R I RO TN D NG T I NGN HNG THNG M I
1.2.1. B n ch t c a qu n tr r i ro trong kinh doanh c a NHTM
Qu n tr r i ro c a NHTM cú th hi u l quỏ trỡnh tỏc ủ ng cú t ch c,
cú h ng ủớch c a cỏc nh qu n tr NH lờn cỏc ủ i t ng qu n tr v khỏc th
kinh doanh nh#m m c tiờu phũng ng a, h n ch v gi m thi u r i ro trong
kinh doanh t ủú nõng cao m c ủ an ton, kh nng sinh l i v ủ t ủ c cỏc
m c tiờu tng tr ng trong ng'n h n v di h n c a m*i NHTM.
Nhi u nh nghiờn c u v ho t ủ ng trong lnh v c kinh doanh ngõn
hng cho r#ng: ủ i v i cỏc NHTM qu n tr kinh doanh cng chớnh l qu n tr
r i ro, hay núi cỏch khỏc, qu n tr r i ro chớnh l trung tõm c a ho t ủ ng
qu n tr ủi u hnh c a m*i NHTM. Hi u m t cỏch ủn gi n thỡ qu n tr r i ro
chớnh l quỏ trỡnh cỏc NHTM ỏp d ng cỏc nguyờn lớ, cỏc phng phỏp v
kinh nghi m qu n tr kinh doanh c a NHTM
cỏc qu c gia phỏt tri n vo
ho t ủ ng kinh doanh c a mỡnh ủ giỏm sỏt, phũng ng a , h n ch v gi m
th p r i ro trong ho t ủ ng tớn d ng, ủ u t v cỏc ho t ủ ng kinh doanh khỏc
ủ2 gi m thi u t n th t thi t h i cho ngõn hng, ủ ng th i khụng ng ng nõng
cao s c manh v uy tớn c a NH trờn thng tr ng.
KI L
1.2.2. Khỏi ni m qu n tr r i ro tớn d ng
i v i r i ro tớn d ng, tr c h t, nờn coi ủú l m t hi n t ng cú th x y
ra ngoi mong mu n c a ngõn hng khi th c hi n cho vay ủ i v i khỏch
hng. V i quan ni m nh v y, m*i khi b't ủ u xem xột m t kho n tớn d ng,
ngõn hng c n l ng tr c nh ng r i ro cú th x y ra. õy cng chớnh l xu t
phỏt ủi m hỡnh thnh nờn ý t ng qu n tr r i ro tớn d ng c a NHTM. M c dự
r i ro tớn d ng l m t hi n t ng ti m +n v khụng ph i bao gi cng x y ra
10
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
khi ngân hàng cho khách hàng vay v n nhưng trong nhi u trư ng h p do tính
l p l i c a r i ro nên ngư i ta có th nh n bi t đư c tính quy lu t c a nó.
OBO
OKS
.CO
M
Chính vì đi u này mà ngân hàng có th tìm ra nh ng bi n pháp qu n lý nh#m
h n ch kh năng x y ra r i ro tín d ng và gi m thi u t n th t do r i ro tín
d ng gây ra.
Như v y, “qu n lý r i ro tín d ng là m t trong nh ng n i dung qu n lý
c a NHTM bao g m: nh n bi t và đánh giá m c đ r i ro, th c thi các bi n
pháp h n ch kh năng x y ra r i ro và gi m thi u t n th t khi r i ro tín d ng
x y ra.”
1.2.3 Cơng c qu n tr r i ro tín d ng c a ngân hàng thương m i.
1.2.3.1. Các ngun t c chung c a y ban Giám sát Ngân hàng Basel
trong Qu n tr r i ro tín d ng
Hi p đ nh Basel II ra đ i thay th cho Hi p đ nh v n ngân hàng qu c t
(Basel I) đư c th c hi n t năm 1988 (thư ng đư c bi t đ n v i t3 s Cook)
do 4y ban Giám sát ngân hàng Basel xây d ng nh#m h* tr các ngân hàng
qu n lý r i ro hi u qu hơn. Các ngun t'c trong qu n tr r i ro tín d ng c a
hi p đ nh bao g m:
* Thi t l p m t mơi trư ng tín d ng thích h p:
- Ngun t c 1: Phê duy t và xem xét Chi n lư c r i ro tín d ng theo
đ nh kỳ, xem xét nh ng v n đ như: m c đ r i ro có th ch p nh n đư c,
KI L
m c đ kh năng sinh l i.
- Ngun t c 2: Th c hi n Chi n lư c chính sách tín d ng. Xây d ng các
chính sách tín d ng. Xây d ng các quy trình th t c cho các kho n vay riêng
l2 và tồn b danh m c tín d ng nh#m xác đ nh, đánh giá, qu n lý và ki m
sốt r i ro tín d ng.
- Ngun t c 3: Xác đ nh và qu n lý r i ro tín d ng trong t t c các s n
ph+m và các ho t đ ng. Đ m b o r#ng các s n ph+m và ho t đ ng m i đ u
11
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
tr i qua đ y đ các th t c, các quy trình ki m sốt thích h p và đư c phê
duy t đ y đ .
OBO
OKS
.CO
M
* Ho t đ ng theo m t quy trình c p tín d ng h p lý:
- Ngun t c 4: Tiêu chu+n c p tín d ng đ y đ g m có: Nh ng hi u bi t
v ngư i vay, m c tiêu và cơ c u tín d ng, ngu n thanh tốn.
- Ngun t c 5: Thi t l p h n m c tín d ng t ng qt cho: t ng khách
hàng riêng l2, nhóm nh ng khách hàng vay có liên quan t i nhau, trong và
ngồi b ng cân đ i k tốn.
- Ngun t c 6: Có các quy trình rõ ràng đư c thi t l p cho vi c phê duy t
các kho n tín d ng m i, gia h n các kho n tín d ng hi n có.
- Ngun t c 7: Vi c c p tín d ng c n ph i d a trên: Cơ s giao d ch
thương m i thơng thư ng, qu n lý ch t ch. các kho n vay đ i v i các doanh
nghi p và cá nhân có liên quan, làm gi m b t r i ro cho vay đ i v i các bên
có liên quan.
* Duy trì m t quy trình qu n lý, đánh giá và ki m sốt tín d ng có hi u
qu :
- Ngun t c 8: Áp d ng quy trình qu n lý tín d ng có hi u qu và đ y đ
đ i v i các danh m c tín d ng.
- Ngun t c 9: Có h th ng ki m sốt đ i v i các đi u ki n liên quan
đ n t ng kho n tín d ng riêng l2, đánh giá tính đ y đ c a các kho n d
KI L
phòng r i ro tín d ng.
- Ngun t c 10: Xây d ng và s% d ng h th ng đánh giá r i ro n i b .
H th ng đánh giá c n ph i nh t qn v i các ho t đ ng c a ngân hàng.
- Ngun t c 11: H th ng thơng tin và k$ thu t phân tích: giúp Ban qu n
lý đánh giá r i ro tín d ng cho các ho t đ ng trong và ngồi b ng cân đ i k
tốn, cung c p thơng tin v cơ c u và thành ph n danh m c tín d ng, bao g m
c vi c phát hi n các t p trung r i ro.
12
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
- Nguyờn t c 12: Cú h th ng nh#m ki m soỏt ủ i v i: C c u t ng th
c a danh m c tớn d ng, ch t l ng danh m c tớn d ng.
OBO
OKS
.CO
M
- Nguyờn t c 13: Xem xột nh h ng c a nh ng thay ủ i v ủi u ki n
kinh t cú th x y ra trong tng lai trong nh ng tỡnh tr ng khú khn khi ủỏnh
giỏ danh m c tớn d ng.
* m b o quy trỡnh ki m soỏt ủ y ủ ủ i v i r i ro tớn d ng:
- Nguyờn t c 14: Thi t l p h th ng xem xột tớn d ng ủ c l p v liờn t c,
v c n thụng bỏo k t qu ủỏnh giỏ cho H i ủ ng qu n tr v ban qu n lý c p
cao.
- Nguyờn t c 15: Quy trỡnh c p tớn d ng c n ph i ủ c theo dừi ủ y ủ ,
c th : Vi c c p tớn d ng ph i tuõn th v i cỏc tiờu chu+n th n tr ng, thi t l p
v ỏp d ng ki m soỏt n i b , nh ng vi ph m v cỏc chớnh sỏch, th t c v h n
m c tớn d ng c n ủ c bỏo cỏo k p th i.
- Nguyờn t c 16: Cú h th ng qu n lý ủ i v i cỏc kho n tớn d ng cú v n
ủ
1.2.3.2. Cỏc cụng c qu n tr r i ro tớn d ng
qu n tr r i ro tớn d ng, m*i ngõn hng ph i nghiờn c u v ủa ra
nh ng cụng c qu n lý phự h p v i quy mụ v tớnh ch t ho t ủ ng c a ngõn
hng ủú. Sau ủõy l cỏc cụng c chớnh ủ qu n lý r i ro trong ho t ủ ng tớn
d ng c a m t NHTM.
KI L
* Quy trỡnh tớn d ng: chu+n hoỏ quỏ trỡnh ti p xỳc, phõn tớch, cho
vay v thu n ủ i v i khỏch hng, cỏc ngõn hng th ng ủ t ra quy trỡnh tớn
d ng. ú chớnh l cỏc b c (ho c n i dung cụng vi c) m cỏc b tớn d ng,
cỏc phũng, ban liờn quan trong ngõn hng ph i th c hi n khi ti n hnh ti tr
cho khỏch hng. V c b n, m t quy trỡnh tớn d ng ủ c chia lm ba giai
ủo n: tr c, trong v sau khi cho vay.
- Giai ủo n tr c khi cho vay: Trong giai ủo n ny, sau khi ti p nh n h
13
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
sơ xin vay cũng như ti n hành đi u tra, thu th p, t ng h p các thơng tin v
khách hàng và phương án vay v n; cán b tín d ng s. ti n hành phân tích
OBO
OKS
.CO
M
th+m đ nh khách hàng và phương án xin vay. N i dung phân tích bao g m:
năng l c pháp lý c a khách hàng, tình hình tài chính c a khách hàng, phương
án s% d ng v n vay và phương án tr n , kh năng đ m b o ti n vay và các
bi n pháp qu n lý, ki m sốt c a ngân hàng.
- Giai đo n trong khi cho vay: Sau khi h p đ ng tín d ng đư c ký k t và
v n vay đư c gi i ngân, ngân hàng s. ti n hành ki m sốt khách hàng theo
các n i dung chính như: khách hàng s% d ng ti n vay có đúng m c đích, ti n
đ hay khơng, q trình s n xu t kinh doanh có nh ng thay đ i b t l i gì, có
d u hi u l a đ o ho c làm ăn thua l* hay khơng.... Cơng vi c này cho phép
ngân hàng thu th p thêm các thơng tin v khách hàng. N u các thơng tin ph n
ánh chi u hư ng t t, đi u đó cho th y ch t lư ng tín d ng đang đư c b o
đ m.
- Giai đo n sau khi cho vay: Quan h tín d ng s. k t thúc khi ngân hàng
thu h i h t g c và lãi c a kho n vay. Các kho n tín d ng đ m b o hồn tr
đ y đ và đúng h n là các kho n tín d ng an tồn. Trong m t s trư ng h p,
ngư i vay khơng hồn tr n ho c hồn tr khơng đ y đ và đúng h n. Đi u
đó có nghĩa là r i ro tín d ng đã x y ra. Lúc này cán b tín d ng c n xem xét,
tìm ra ngun nhân d"n đ n vi c khách hàng khơng thanh tốn n cho ngân
KI L
hàng như đã cam k t trong h p đ ng tín d ng.
Như v y, đ đ m b o hi u qu trong cơng tác qu n tr r i ro tín d ng, các
ngân hàng ph i xây d ng m t quy trình tín d ng c th và th ng nh t. Quy
trình này ph i đư c ban lãnh đ o c a ngân hàng thơng qua và ph bi n r ng
rãi đ n các phòng, ban có liên quan cũng như tồn b cán b tín d ng trong
ngân hàng.
* Chính sách tín d ng: Chính sách tín d ng bao g m các quy đ nh v
14
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
cho vay c a ngõn hng. Chớnh sỏch ny ủ c xõy d ng nh#m th c hi n m c
tiờu, chi n l c kinh doanh c a ngõn hng, ủ ng th i hỡnh thnh c ch ủ
OBO
OKS
.CO
M
ủ m b o nõng cao l i nhu n v h n ch r i ro. Chớnh sỏch tớn d ng bao g m
cỏc n i dung chớnh sau:
- Chớnh sỏch khỏch hng
- Chớnh sỏch quy mụ v gi i h n tớn d ng
- Lói su t v phớ su t tớn d ng
- Th i h n tớn d ng v k h n n
- Cỏc lo i b o ủ m ti n vay
- i u ki n gi i ngõn v ủi u ki n thanh toỏn
- Chớnh sỏch ủ i v i cỏc kho n n x u
* Mụ hỡnh ủỏnh giỏ r i ro tớn d ng: xỏc ủ nh chớnh xỏc m c ủ r i
ro c a m*i kho n vay, cỏc ngõn hng th ng ỏp d ng m t s mụ hỡnh c th
ủ ủỏnh giỏ r i ro tớn d ng. Cỏc mụ hỡnh ny r t ủa d ng, bao g m c mụ hỡnh
ph n ỏnh v m t ủ nh tớnh v mụ hỡnh ph n ỏnh v m t ủ nh l ng. c ủi m
c a cỏc mụ hỡnh ny l khụng lo i tr l"n nhau nờn m t ngõn hng cú th s%
d ng cựng m t lỳc nhi u mụ hỡnh khỏc nhau ủ h* tr , b sung trong vi c
phõn tớch v ủỏnh giỏ m c ủ r i ro c a cỏc kho n vay.
- Mụ hỡnh ủ nh tớnh: H th ng tiờu chu+n th ng ủ c cỏc ngõn hng s%
d ng trong mụ hỡnh ủ nh tớnh l : Tiờu chu+n 5C
KI L
+ Character (T cỏch c a ng i vay): Tiờu chu+n ny th hi n tinh th n
trỏch nhi m, tớnh trung th c, m c ủớch rừ rng v thi n chớ tr n c a ng i
vay. Khi quy t ủ nh cho vay, cỏn b tớn d ng ph i ch'c ch'n tin r#ng ng i
xin vay cú m c ủớch tớn d ng rừ rng v cú thi n chớ nghiờm ch)nh tr n khi
ủ n h n.
+ Capacity (Nng l c c a ng i vay): Cỏn b tớn d ng ph i ch'c ch'n
r#ng ng i xin vay ph i cú ủ nng l c hnh vi v nng l c phỏp lý ủ ký k t
15
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
h p ủ ng tớn d ng. Tng t , cỏn b tớn d ng ph i ch'c ch'n r#ng ng i ủ i
di n cho cụng ty ký k t h p ủ ng tớn d ng ph i l ng i ủ c u3 quy n h p
OBO
OKS
.CO
M
phỏp c a cụng ty. M t h p ủ ng tớn d ng ủ c ký k t b i ng i khụng ủ c
u3 quy n cú th s. khụng thu h i ủ c n , ti m +n r i ro cho ngõn hng.
+ Cash (Thu nh p c a ng i vay): Tiờu chu+n thu nh p c a ng i vay t p
trung vo cõu h&i: Ng i vay cú kh nng t o ra ủ ti n ủ tr n hay khụng?
Nhỡn chung, ng i vay cú ba kh nng ủ t o ra ti n, ủú l: dũng ti n rũng t
doanh thu bỏn hng, dũng ti n t phỏt hnh ch ng khoỏn v dũng ti n t bỏn
thanh lý ti s n. B t c ngu n thu no t ba kh nng trờn ủ u cú th s% d ng
ủ tr n vay cho ngõn hng.
+ Collateral (Ti s n ủ m b o): M t kho n tớn d ng n u ủ c ủ m b o
b#ng ti s n c m c hay ti s n th ch p s. g'n ch t hn trỏch nhi m v ngha
v tr n c a ng i vay. N u x y ra nh ng r i ro khỏch quan, ng i ủi vay
khụng tr ủ c n thỡ ti s n c m c , th ch p s. tr thnh ngu n thu n th
hai c a ngõn hng. T t nhiờn ti s n c m c th ch p cng ph i ủỏp ng
nh ng yờu c u v ủi u ki n nh t ủ nh theo quy ủ nh c a ngõn hng.
+ Conditions (Cỏc ủi u ki n): ủỏnh giỏ xu h ng ngnh v ủi u ki n
kinh t cú nh h ng nh th no ủ n ho t ủ ng kinh doanh c a khỏch hng,
cỏn b tớn d ng c n ph i bi t ủ c th c tr ng v ngnh ngh v cụng vi c
kinh doanh c a khỏch hng, cng nh khi cỏc ủi u ki n kinh t thay ủ i s.
KI L
nh h ng nh th no ủ n ho t ủ ng c a ng i vay.
- Mụ hỡnh ủi m s Z (Z - Credit scoring model): õy l mụ hỡnh do
E.I.Altman xõy d ng dựng ủ cho ủi m tớn d ng ủ i v i cỏc doanh nghi p
vay v n. i l ng Z dựng lm th c ủo t ng h p ủ phõn lo i r i ro tớn d ng
ủ i v i ng i vay v ph thu c vo tr s c a cỏc ch) s ti chớnh c a ng i
vay. T m quan tr ng c a cỏc ch) s ny trong vi c xỏc ủ nh xỏc su t v! n
c a ng i vay trong quỏ kh . T ủú Altman ủó xõy d ng mụ hỡnh tớnh ủi m
16
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
như sau:
OBO
OKS
.CO
M
Z = 1,2 X1 + 1,4 X2 + 3,3 X3 + 0,6 X4 + 1,0 X5
Trong đó: X1 = H s v n lưu đ ng / t ng tài s n
X2 = H s lãi chưa phân ph i / t ng tài s n
X3 = H s l i nhu n trư c thu và lãi / t ng tài s n
X4 = H s giá tr th trư ng c a t ng v n s h u / giá tr h ch
tốn c a t ng n
X5 = H s doanh thu / t ng tài s n
Tr s Z càng cao, ngư i vay có xác su t v! n càng th p. V y khi
tr s Z th p ho c là m t s âm s. là căn c x p khách hàng vào nhóm có
nguy cơ v! n cao. Theo mơ hình cho đi m Z c a Altman, b t c cơng ty nào
có đi m s th p hơn 1,81 ph i đư c x p vào nhóm có nguy cơ r i ro tín d ng
cao.
- Mơ hình cho đi m theo ch tiêu: Mơ hình này bao g m m t h th ng các
ch) tiêu liên quan đ n t ng đ i tư ng khách hàng (doanh nghi p hay cá nhân),
m*i ch) tiêu có đi m s khác nhau ph thu c vào tính ch t và t m quan tr ng
c a chúng. Căn c vào tình tr ng c a khách hàng và thang đi m c a ngân
hàng, cán b tín d ng s. quy t đ nh s đi m tương ng cho t ng ch) tiêu, sau
KI L
đó c ng t ng s đi m. Khi có t ng s đi m, căn c vào b ng chu+n, cán b tín
d ng có th đ trình quy t đ nh cho vay ho c t ch i u c u xin vay. V i
t ng s đi m cao hơn m c đi m chu+n thì khách hàng đó đư c vay và th p
hơn m c đi m chu+n thì ngân hàng t ch i.
Như v y, các cơng c tín d ng có th nói là r t quan tr ng trong ho t đ ng tín
d ng c a NHTM. M c tiêu cu i cùng c a các cơng c này là ph c v khách
hàng trên cơ s an tồn, gi m thi u r i ro tín d ng và nâng cao kh năng sinh
17
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
l i c a NHTM.
1.2.4. N i dung c a qu n tr r i ro tớn d ng c a ngõn hng thng m i
OBO
OKS
.CO
M
1.2.4.1. Nh n bi t r i ro tớn d ng
Ngõn hng c n cú phng phỏp nh n ra nh ng d u hi u r i ro tớn d ng ủ
t ch i cho vay (trong tr ng h p tr c khi cho vay) ho c ủ ngn ng a x% lý
k p th i (trong tr ng h p ủó cho vay). Cú th s'p x p cỏc d u hi u c a r i ro
tớn d ng theo cỏc nhúm sau:
* Nhúm cỏc d u hi u liờn quan ủ n m i quan h v i ngõn hng:
- Trong quỏ trỡnh h ch toỏn c a khỏch hng, xu h ng c a cỏc ti kho n
c a khỏch hng qua m t quỏ trỡnh s. cung c p cho ngõn hng m t s d u hi u
quan tr ng g m: Phỏt hnh sộc quỏ b o ch ng ho c b t ch i; khú khn trong
thanh toỏn lng; s dao ủ ng c a cỏc ti kho n m ủ c bi t l gi m sỳt s d
ti kho n ti n g%i
- Cỏc ho t ủ ng vay: M c ủ vay th ng xuyờn gia tng; thanh toỏn
ch m cỏc kho n n g c v lói; th ng xuyờn yờu c u ngõn hng cho ủỏo h n;
yờu c u cỏc kho n vay v t quỏ nhu c u d ki n.
- Phng th c ti chớnh: S% d ng nhi u cỏc kho n ti tr thng m i cho
cỏc ho t ủ ng phỏt tri n di h n; ch p nh n s% d ng cỏc ngu n ti tr ủ't
nh t, vớ d : th ng xuyờn s% d ng nghi p v chi t kh u cỏc kho n ph i tr
(factoring); gi m cỏc kho n ph i tr v tng cỏc kho n ph i thu; cỏc h s
KI L
thanh toỏn phỏt tri n theo chi u h ng x u; cú bi u hi n gi m v n ủi u l .
* Nhúm cỏc d u hi u liờn quan ủ n phng phỏp qu n lý c a khỏch
hng:
- Thay ủ i th ng xuyờn c c u c a h th ng qu n tr ho c ban ủi u hnh.
- H th ng qu n tr ho c ban ủi u hnh luụn b t ủ ng v m c ủớch, qu n
tr , ủi u hnh ủ c ủoỏn ho c ng c l i quỏ phõn tỏn.
- Cỏch th c ho ch ủ nh c a khỏch hng cú bi u hi n: c ho ch ủ nh
18
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
b i HĐQT ho c Giám ñ c ñi u hành ít hay không có kinh nghi m; HĐQT
ho c Giám ñ c ñi u hành các doanh nghi p l n tham gia quá sâu vào v n ñ
OBO
OKS
.CO
M
thư ng nh t; Thi u quan tâm ñ n l i ích c a c ñông, ch n ; Thuyên chuy n
nhân viên di,n ra thư ng xuyên; l p k ho ch xác ñ nh m c tiêu kém, xu t
hi n các hành ñ ng nh t th i, không có kh năng ñ i phó v i nh ng thay ñ i.
- Qu n lý có tính gia ñình: có bi u hi n thi u tin tư ng vào nh ng ngư i
qu n lý không thu c gia ñình; cho thành viên c a gia ñình chưa ñư c ñào t o,
hu n luy n ñ y ñ ñ m ñương cương v then ch t.
- Có tranh ch p trong quá trình qu n lý.
- Có các chi phí qu n lý b t h p lý: T p trung quá nhi u chi phí ñ gây n
tư ng như thi t b văn phòng quá hi n ñ i, phương ti n giao thông ñ't ti n,
Ban Giám ñ c có cu c s ng xa hoa, l"n l n gi a chi phí kinh doanh và tài
chính cá nhân.
* Nhóm các d u hi u liên quan t i các ưu tiên trong kinh doanh:
- D u hi u h i ch ng h p ñ ng l n: Doanh nghi p b ám nh b i m t
khách hàng có tên tu i mà sau này có th tr nên l thu c; Ban Giám ñ c c't
gi m l i nhu n nh#m có ñư c nh ng h p ñ ng l n.
- D u hi u h i ch ng s n ph+m ñ-p: B ám nh b i m t s n ph+m mà
không chú ý ñ n các y u t khác.
- S c p bách không thích h p như: Do áp l c n i b d"n t i vi c tung ra
KI L
s n ph+m d ch v quá s m, các h n m c th i gian kinh doanh ñưa ra không
th c t , t o mong ñ i trên th trư ng không ñúng lúc...
* Nhóm các d u hi u thu c v n ñ k thu t thương m i:
- Thay ñ i trên th trư ng: t3 giá, lãi su t; thay ñ i th hi u; c p nh t k$
thu t m i; m t nhà cung ng ho c khách hàng l n; thêm ñ i th c nh tranh.
- S n ph+m c a khách hàng mang tính th i v cao.
- Có bi u hi n c't gi m các chi phí s%a ch a, thay th .
19
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
* Nhóm các d u hi u v x lý thơng tin tài chính, k tốn:
báo cáo tài chính.
OBO
OKS
.CO
M
- Chu+n b khơng đ y đ s li u tài chính ho c ch m tr,, trì hỗn n p các
- Nh ng k t lu n v phân tích tài chính cho th y: S gia tăng khơng cân
đ i v t3 l n thư ng xun; kh năng ti n m t gi m;tăng doanh s bán
nhưng lãi gi m ho c khơng có.s khách hàng n tăng nhanh và th i h n thanh
tốn c a các con n đư c kéo dài; ho t đ ng l*…
- Nh ng d u hi u phi tài chính khác: Nh ng v n đ v đ o đ c, dáng v2
c a nhà kinh doanh; s xu ng c p trơng th y c a nơi kinh doanh; kho lưu tr
hàng hố q nhi u, hư h&ng và l c h u.
1.2.4.2. Đo lư ng r i ro tín d ng
* M t s khái ni m cơ b n: Trư c h t c n ph i tìm hi u m t s khái
ni m v n và n q h n đư c quy đ nh trong Quy t đ nh 493/2005/QĐNHNN:
- "N " bao g m: Các kho n cho vay, ng trư c, th u chi và cho th tài
chính; các kho n chi t kh u, tái chi t kh u thương phi u và gi y t có giá
khác; các kho n bao thanh tốn; các hình th c tín d ng khác.T ch c tín d ng
th c hi n phân lo i n như sau:
+ Nhóm 1 (N đ tiêu chu n) bao g m: các kho n n trong h n mà t
ch c tín d ng đánh giá là có đ kh năng thu h i đ y đ c g c và lãi đúng
KI L
th i h n; các kho n n đư c tr đ y đ g c và lãi theo kỳ h n đã đư c cơ c u
l i t i thi u trong vòng m t năm đ i v i các kho n n trung dài h n và ba
tháng đ i v i các kho n n ng'n h n và đư c t ch c tín d ng đánh giá là có
kh năng tr đ y đ g c và lãi đúng h n theo th i h n đã đư c cơ c u l i.
+ Nhóm 2 (N c n chú ý) bao g m: Các kho n n q h n dư i 90 ngày;
các kho n n cơ c u l i th i h n tr n trong h n theo th i h n n đã cơ c u
l i; các kho n n khác theo quy đ nh: do khách hàng có m t trong nhi u
20
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
kho n n v i TCTD b chuy n sang nhúm n r i ro cao hn nờn cỏc kho n n
khỏc cng ph i chuy n sang nhúm n r i ro cao hn tng ng; cỏc kho n n
OBO
OKS
.CO
M
m TCTD cú ủ kh c s ủ ủỏnh giỏ l kh nng tr n c a khỏch hng b
suy gi m v ch ủ ng phõn lo i thnh cỏc nhúm n r i ro cao hn.
+ Nhúm 3 (N d i tiờu chu n) bao g m: Cỏc kho n n quỏ h n t 90
ủ n 180 ngy; cỏc kho n n c c u l i th i h n tr n quỏ h n d i 90 ngy
theo th i h n ủó c c u l i; cỏc kho n n khỏc theo quy ủ nh.
+ Nhúm 4 (N nghi ng ) bao g m: Cỏc kho n n quỏ h n t 181 ủ n
360 ngy; cỏc kho n n c c u l i th i h n tr n quỏ h n t 90 ngy ủ n 180
ngy theo th i h n ủó c c u l i; cỏc kho n n khỏc theo quy ủ nh.
+ Nhúm 5 (N cú kh nng m t v n) bao g m: Cỏc kho n n quỏ h n
trờn 360 ngy; cỏc kho n n khoanh ch Chớnh ph x% lý; cỏc kho n n ủó c
c u l i th i h n tr n quỏ h n trờn 180 ngy theo th i h n ủó ủ c c c u l i;
cỏc kho n n khỏc theo quy ủ nh.
- "N quỏ h n" l kho n n m m t ph n ho c ton b n g c v/ho c
lói ủó quỏ h n.
- "N x u" (NPL) l cỏc kho n n thu c cỏc nhúm 3, 4 v 5 theo quy
ủ nh trờn. T3 l n x u trờn t ng d n l t3 l ủ ủỏnh giỏ ch t l ng tớn
d ng c a t ch c tớn d ng.
- "N c c u l i th i h n tr n " l kho n n m t ch c tớn d ng ch p
KI L
thu n ủi u ch)nh k h n tr n ho c gia h n n cho khỏch hng do t ch c tớn
d ng ủỏnh giỏ khỏch hng suy gi m kh nng tr n g c ho c lói ủỳng th i
h n ghi trong h p ủ ng tớn d ng nhng t ch c tớn d ng cú ủ c s ủ ủỏnh
giỏ khỏch hng cú kh nng tr ủ y ủ n g c v lói theo th i h n tr n ủó c
c u l i.
* Cỏc ch tiờu ủo l ng r i ro tớn d ng:
Tuy r i ro tớn d ng l khỏch quan song ngõn hng ph i qu n lớ r i ro tớn
21
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
d ng nh#m h n ch đ n m c th p nh t các t n th t có th x y ra. T nh ng
ngun nhân n y sinh r i ro tín d ng, ngân hàng c th hóa thành nh ng d u
* N q h n:
OBO
OKS
.CO
M
hi u chính phát sinh trong ho t đ ng tín d ng, ph n ánh r i ro tín d ng:
- N q h n và t3 l n q h n trên t ng dư n : N q h n là kho n n
mà khách hàng khơng tr đư c khi đã đ n h n th&a thu n ghi trên h p đ ng
tín d ng.
- N khó đòi và t3 l n khó đòi trên t ng dư n : N khó đòi là kho n n
q h n đã qua m t th i kì gia h n n .
Các ch) tiêu này có liên quan ch t ch. v i nhau và ph n ánh các m c đ
r i ro tín d ng khác nhau. Các quan đi m khác nhau, các tính tốn khác nhau
v kì h n n và n q h n có th làm các ch) tiêu này b bi n d ng.
+ Th nh t, do kì h n n khơng đúng: Nhi u cán b ngân hàng khi cho
vay khơng quan tâm thích đáng đ n chu kì kinh doanh c a ngư i vay, ho c do
ngu n ng'n h n là ch y u, h đ t kì h n n ng'n đ h n ch r i ro. Kì h n n
khơng phù h p v i chu kì thu nh p c a ngư i vay. Khi đ n h n ngư i vay dĩ
nhiên s. khơng th tr n đư c, gây n q h n. Kho n n này tr thành m i
đe d a tài chính đ i v i ngư i vay, bu c h ph i tr thêm kho n “ ph phí ”
đ đư c gia h n n , ho c ph i ch u lãi su t ph t.
+ Th hai, do đ o n ho c giãn n : Nhi u kho n n ngư i vay khơng có
KI L
kh năng hồn tr có th đư c đ o n đ làm gi m n q h n so v i th c t .
Đ che gi u v i ngân hàng c p trên, ho c đ khơng ph i ch u lãi ph t, khách
hàng và nhân viên ngân hàng th&a thu n vay kho n m i đ tr kho n n cũ.
Nhân viên ngân hàng cũng có th th c hi n giãn n đ i v i các kho n n mà
ch'c ch'n ngư i vay khơng tr đư c. Nh ng hành vi này làm ch) tiêu n q
h n và n khó đòi khơng ph n ánh đ y đ r i ro tín d ng.
+ Th ba, do chính sách cho vay: R t nhi u các kho n vay khó đòi khơng
22
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
th thu h i b#ng phát m i tài s n ( doanh nghi p nhà nư c, ngư i nghèo, tài
s n không rõ ràng…). Nh ng kho n cho vay này h u h t là cho vay theo ch)
OBO
OKS
.CO
M
th c a chính ph . Khi chính ph chưa có bi n pháp gi i quy t, chúng v"n t n
t i trên b ng cân ñ i c a ngân hàng, tr thành tài s n o.Vi c x% lí các kho n
n này là r t ph c t p. Nhi u ngân hàng lo i chúng ra kh&i ch) tiêu n quá
h n và n khó ñòi, x p vào n khoanh ( khi ñư c chính ph ñ ng ý). Tuy
nhiên chúng th c s ñe d a thu nh p c a các ngân hàng n u chính ph không
tìm ñư c ngu n bù ñ'p.
* Các ch) tiêu khác: Bên c nh n quá h n, nhà qu n lí ngân hàng còn s%
d ng các hình th c ño r i ro tín d ng khác, g'n li n v i chi n lư c ña d ng
hóa tài s n, l p h sơ khách hàng, trích l p qu$ d phòng, ñ t giá ñ i v i các
kho n cho vay…
- Các kho n cho vay có v n ñ : M c dù chưa ñ n h n và chưa ñư c coi là
n quá h n song trong quá trình theo dõi, nhân viên ngân hàng nh n th y
nhi u kho n tài tr ñang có d u hi u kém lành m nh, có nguy cơ tr thành n
quá h n. Kho n cho vay có v"n ñ ñư c xây d ng d a trên quy ñ nh c a ngân
hàng.
- Đi m c a khách hàng: Thông qua phân tích tình hình tài chính, năng l c
s n xu t kinh doanh, hi u qu d án, m i quan h và tính sòng ph5ng… ngân
hàng l p h sơ v khách hàng, x p lo i và cho ñi m. Khách hàng lo i A ho c
KI L
ñi m cao, r i ro tín d ng th p; khách hàng lo i C ho c ñi m th p, r i ro cao.
Ch) tiêu này ñư c xây d ng d a trên các d u hi u r i ro mà ngân hàng xây
d ng. Đi m c a ngân hàng cho th y r i ro ti m +n.
- M t tính n ñ nh vĩ mô: Chính sách thư ng xuyên thay ñ i, l m phát
cao, tình hình chính tr m t n ñ nh, vùng hay b thiên tai… ñ u t o nên m t
n ñ nh vĩ mô, tác ñ ng x u ñ n ngư i vay. Do m t n ñ nh vĩ mô ñư c ngân
hàng xem là m t n i dung quan tr ng ph n ánh r i ro tín d ng.
23
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
- Tính kém ña d ng c a tín d ng: Đa d ng hóa là bi n pháp h n ch r i ro.
Nh ng thay ñ i trong chu kì c a ngư i vay là khó tránh kh&i. N u ngân hàng
OBO
OKS
.CO
M
t p trung tài tr cho m t nhóm khách hàng, c a m t ngành, ho c m t vùng
h-p thì r i ro s. cao hơn so v i ña d ng hóa.
Tóm l i, trong n n kinh t th trư ng, m i ho t ñ ng kinh doanh bao gi
cũng g'n li n v i r i ro. Trong các lo i r i ro, r i ro tín d ng có tác ñ ng l n
nh t ñ n ho t ñ ng c a ngân hàng. R i ro tín d ng thư ng xuyên x y ra và
khi x y ra nó không ch) nh hư ng x u ñ n k t qu kinh doanh c a ngân hàng
mà còn làm gi m uy tín c a ngân hàng trên th trư ng. Vì v y, các NHTM
c n ph i th c hi n công tác qu n tr r i ro tín d ng trên cơ s phân tích các
nguyên nhân và ñưa ra các bi n pháp phù h p. Đ tìm hi u trên th c t m t
NHTM qu n tr r i ro tín d ng như th nào, chương 2 c a chuyên ñ s. xem
KI L
xét th c tr ng qu n tr r i ro tín d ng t i Ngân hàng TMCP Sài Gòn
24