Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

Giải pháp nhằm nâng cao chất lượng thanh toán không dùng tiền mặt tại chi nhánh ngân hàng công thương khu vực II – hai bà trưng – hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (651.46 KB, 64 trang )


THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N

L IM

U

Nm 2003 tỡnh hỡnh kinh t - xó h i n c ta ti p t c ủ t ủ c nh ng thnh

OBO
OKS
.CO
M

t u quan tr ng, tng tr ng kinh t kh quan v ủ t m c cao nh t trong nh ng nm
g n ủõy, c c u kinh t ủ c chuy n d ch theo h ng cụng nghi p hoỏ hi n ủ i
hoỏ, kh nng h i nh p v c nh tranh c a n n kinh t tng lờn cựng v i nh ng c i
thi n ủỏng k trong cỏc lnh v c xó h i. t ủ c nh ng k t qu ny cú s ủúng
gúp r t l n c a h th ng Ngõn hng thng m i (NHTM) Vi t Nam, ủ c bi t l
ho t ủ ng thanh toỏn qua Ngõn hng. Ho t ủ ng thanh toỏn l ho t ủ ng khụng th
thi u c a b t c m t Ngõn hng thng m i, m t t ch c kinh t no. Ho t ủ ng
thanh toỏn l lo i s n ph m d ch v m Ngõn hng thng m i cung c p cho n n
kinh t ủ ủỏp ng yờu c u thanh toỏn ti n hng hoỏ, d ch v c a cỏc doanh nghi p,
t ch c kinh t , cỏ nhõn trong xó h i. Khi n n kinh t cng phỏt tri n, cụng tỏc
thanh toỏn c a Ngõn hng ngy cng chi m m t v trớ vụ cựng quan tr ng.
Nh n rừ ủ c t m quan tr ng c a ho t ủ ng thanh toỏn nh t l thanh toỏn
khụng dựng ti n m t (TTKDTM), trong nh ng nm qua ngnh Ngõn hng núi
chung v h th ng Ngõn hng Cụng thng (NHCT) núi riờng ủó t p trung ch ủ o,


c i ti n v c ch nghi p v v hi n ủ i hoỏ cụng ngh thanh toỏn nh m thu hỳt
ngy cng nhi u khỏch hng v nhanh chúng h i nh p vo khu v c v th gi i. Do
ủú cụng tỏc thanh toỏn khụng dựng ti n m t qua Ngõn hng ủó th c s ủi vo ủ!i

KI L

s ng xó h i v ủem l i nh ng thnh t u ủỏng k . Tuy nhiờn so v i yờu c c phỏt
tri n c a n n kinh t trong th!i k ủ i m i thỡ d ch v thanh toỏn c a cỏc Ngõn
hng thng m i Vi t Nam cũn b t c p v nhi u m t, ủ c bi t l hi n ủ i hoỏ cụng
ngh thanh toỏn v ph c p thanh toỏn khụng dựng ti n m t trong khu v c dõn c.
i u ny ủ t ra cho ngnh Ngõn hng Vi t Nam núi chung v h th ng Ngõn hng
Cụng thng núi riờng cng nh cỏc nh khoa h c kinh t ph i tỡm ra cỏc gi i phỏp



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
h u hi u đ hồn ch nh d ch v này và t o ti n đ đ ngành ngân hàng mau chóng
h i nh p chung vào m ng lư i thanh tốn qu c t .
B ng nh ng ki n th c ti p thu đư c do các th y cơ giáo và qua g n hai tháng

OBO
OKS
.CO
M

th c t p t i Ngân hàng Cơng Thương Hai Bà Trưng Hà N i em đã l a ch n đ tài:
“Gi i pháp nh m nâng cao ch t lư ng thanh tốn khơng dùng ti n m t t i chi

nhánh Ngân hàng Cơng Thương khu v c II – Hai Bà Trưng – Hà N i ”.
B n chun đ đư c k t c u làm 3 chương:

Chương I: Lý lu n cơ b n v thanh tốn khơng dùng ti n m t trong n n
kinh t th trư ng.

Chương II: Th c tr ng thanh tốn khơng dùng ti n m t t i chi nhánh
Ngân hàng Cơng thương khu v c II - Hai Bà Trưng Hà N i.
Chương III: M t s gi i pháp nh m nâng cao ch t lư ng thanh tốn

Trưng Hà N i

KI L

khơng dùng ti n m t t i chi nhánh Ngân hàng Cơng thương khu v c II - Hai Bà



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

CHƯƠNG I
LÝ LU N CƠ B N V THANH TỐN KHƠNG DÙNG TI N M T

I. S

OBO
OKS

.CO
M

TRONG N N KINH T TH TRƯ NG
C N THI T KHÁCH QUAN VÀ VAI TRỊ C A THANH TỐN

KHƠNG DÙNG TI N M T TRONG N N KINH T TH TRƯ NG
1. S c n thi t khách quan c a thanh tốn khơng dùng ti n m t trong
n n kinh t

Thanh tốn là khâu m đ u và cũng là khâu k t thúc c a q trình s n xu t,
lưu thơng hàng hố.Chính vì v y mà các phương ti n thanh tốn ln ln đư c đ i
m i hi n đ i đ phù h p v i nh p đ tăng trư ng khơng ng$ng c a s n xu t- lưu
thơng hàng hố.

N n s n xu t hàng hố càng phát tri n thì nhu c u c a con ngư!i ngày càng
cao và kh i lư ng hàng hố, d ch v ngày càng đa d ng c v kh i lư ng và ch t
lư ng, các quan h thương m i đư c m r ng ra trên ph m vi qu c t thì vi c thanh
tốn b ng ti n m t g p nhi u tr ng i và b c l nh ng h n ch nh t đ nh. Trư c h t
là thanh tốn dùng ti n m t có đ an tồn khơng cao, v i kh i lư ng hàng hố, d ch
v giao d ch l n thì vi c thanh tốn tr c ti p b ng ti n m t s% khơng an tồn cho c
ngư!i tr tìên và ngư!i nh n ti n do trong q trình thanh tốn ph i có s ki m
đ m, b o qu n, v n chuy n ti n. Ti p đó, khi quan h thanh tốn m r ng ra ph m

KI L

vi qu c t thì chi phí v th t c chuy n đ i ti n đ thanh tốn chi tr s% r t l n vì
kho ng cách gi a ngư!i mua và ngư!i bán nhi u khi

r t xa nhau trong khi th!i


gian đ ngư!i mua mang ti n đ n tr b kh ng ch , đi u này d&n đ n s kìm hãm
s n xu t- lưu thơng hàng hố. Hơn n a, thanh tốn b ng ti n m t h n ch kh năng
t o ti n c a NHTM, gây ra n n làm ti n gi . N n kinh t ln có nhu c u ti n m t
đ thanh tốn, chi tiêu gây s c ép gi t o v s khan hi m ti n m t trong n n kinh
t , làm cho giá c c a hàng hố có kh năng tăng cao (khơng ph n ánh giá tr th c
c a hàng hố) gây khó khăn cho ngân hàng nhà nư c (NHNN) trong vi c đi u hành



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
chính sách ti n t . Ngồi ra, còn m t v n đ quan tr ng n a là chi phí r t l n mà
NHNN ph i b' ra đ in ti n, v n chuy n, b o qu n …ti n m t.
T$ th c t khách quan này, và trong th!i kỳ n n kinh t chuy n sang m t

OBO
OKS
.CO
M

m t giai đo n phát tri n m nh m% ti n m t khơng th đáp ng nhu c u thanh tốn
c a tồn b n n kinh t đòi h'i ph i có nh ng hình th c thanh tốn m i ra đ!i tiên
ti n hơn, hi n đ i hơn phù h p đáp ng nhu c u s n xu t lưu thơng hàng hố. Hình
th c thanh tốn khơng dùng ti n m t (TTKDTM ) ra đ!i đã kh(c ph c nh ng h n
ch c a thanh tốn dùng ti n m t, đ)ng th!i thúc đ y s phát tri n s n xu t và lưu
thơng hàng hố trong n n linh t .V y TTKDTM là gì ?


“ TTKDTM là cách thanh tốn khơng có s xu t hi n c a ti n m t mà đư c
ti n hành b ng cách trích t$ tài kho n c a ngư!i chi tr đ chuy n vào tài kho n
c a ngư!i th hư ng m t i ngân hàng, ho c b ng cách bù tr$ l&n nhau thơng qua
vai trò trung gian c a ngân hàng “.

2. Vai trò c a thanh tốn khơng dùng ti n m t trong n n kinh t
TTKDTM ra đ!i và phát tri n cho đ n ngày nay cũng là nh! nó có nh ng
vai trò to l n đ i v i s phát tri n c a n n kinh t :

- TTKDTM cung c p cho các ch th thanh tốn nh ng cơng c thanh tốn
nhanh chóng, thu n ti n, hi n đ i. Khi th c hi n thanh tốn, h khơng ph i mang
theo ti n m t mà ch c n s* d ng m t s nh ng hình th c TTKDTM, do v y s%
tránh đư c r i ro m t tr m, gi m chi phí v n chuy n, ki m đ m, b o qu n ti n m t.

KI L

Nh! đó, ch t lư ng c a ho t đ ng thanh tốn ngày càng nâng cao, góp ph n thúc
đ y ho t đ ng s n xu t lưu thơng hàng hố mang l i hi u qu kinh t cao và h n
ch đư c ho t đ ng r*a ti n.

- TTKDTM giúp cho ngân hàng t p trung đư c ngu)n v n trong xã h i ph c
v cho q trình phát tri n cơng nghi p hố, hi n đ i hố đ t nư c.TTKDTM qua
ngân hàng t o đi u ki n cho ngân hàng có th s* d ng ngu)n v n nhàn r+i trong
thanh tốn cho đ u tư, cho vay s n xu t sau khi đã tính tốn d tr m t lư ng v n
nh t đ nh đ m b o đư c t, l d tr b(t bu c, kho n d tr đ m b o kh năng



THƯ VIỆ
N ĐIỆ

N TỬTRỰC TUYẾ
N
thanh tốn c a mình. Khi TTKDTM qua ngân hàng đư c nhanh chóng, thu n ti n
s% t o đi u ki n thu hút các đơn v cá nhân đ n m tài kho n thanh tốn ho c g*i
ti n.

OBO
OKS
.CO
M

- TTKDTM góp ph n làm gi m lư ng ti n m t trong lưu thơng qua đó ti t
ki m đư c chi phí lưu thơng như: in n ti n m t, b o qu n, v n chuy n… kìm hãm
và đ y lùi l m phát, đ m b o an tồn cho vi c d tr ti n và tài s n c a xã h i, đ y
m nh t c đ lưu chuy n ti n t . TTKDTM góp ph n gi i quy t đư c tình tr ng
thi u ti n m t trong ngân qu- làm cho ho t đ ng c a ngân hàng đư c th c hi n
trong su t, hồn thi n ch c năng trung gian thanh tốn c a NHTM.
- TTKDTM t o đi u ki n cho NHTM th c hi n ch c năng“ t o ti n “.
TTKDTM s* d ng ti n ghi s , th c hi n thanh tốn b ng cách trích chuy n t$ tài
kho n ngư!i ph i tr sang tài kho n ngư!i th hư ng ho c bù tr$ gi a các NHTM
v i nhau. Do đó, TTKDTM ln t o ra m t lư ng ti n nhàn r+i mà ngân hàng có
th s* d ng cho vay. Đây chính là cơ s đ ngân hàng th c hi n ch c năng t o ti n
c a mình.

- TTKDTM giúp ngân hàng có th ki m sốt m t ph n lư ng ti n trong n n
kinh t , n(m b(t đư c tình hình bi n đ ng s dư tài kho n c a khách hàng, tình
hình thu nh p, tình hình ho t đ ng kinh doanh, kh năng tài chính… đ cung ng
các d ch v , cho vay, tư v n…Đ)ng th!i, thơng qua các thơng tin t$ tài kho n
thanh tốn c a khách hàng, ngân hàng s% có đư c nh ng quy t đ nh cho vay đúng


KI L

đ(n, đ m b o thu g c và lãi đúng h n, giam t, tr ng n q h n, n khó đòi, n
x u; tăng dư n tín d ng, m r ng và phát tri n nghi p v tín d ng
- TTKDTM nâng cao năng l c c nh tranh gi a các NHTM và thúc đ y các
d ch v khác phát tri n. Hi n nay, ngồi s có m t c a các NHTM qu c doanh còn
có s góp m t c a r t nhi u c a các t ch c ngân hàng nư c ngồi, các t ch c phi
ngân hàng như b o hi m, bưu di n cũng cung c p m t s d ch v ngân hàng cho
khách hàng. Khách hàng ngày càng có nhi u cơ h i l a ch n d ch v ngân hàng sao
cho tho mãn nhu c u t t nh t, chi phí th p nh t, đ an tồn cao nh t, nhanh chóng



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
và thu n ti n....Do v y, đ thu hút khách hàng đ n s* d ng d ch v c a mình ( nh t
là TTKDTM ) các ngân hàng ph i khơng ng$ng c i ti n d ch v đ th(ng trong
c nh tranh, tích c c áp d ng cơng ngh hi n đ i, đ i m i phong cách giao d ch.

OBO
OKS
.CO
M

- TTKDTM còn có vai trò đ i v i qu n lý vĩ mơ c a nhà nư c. Vi c
TTKDTM qua ngân hàng đòi h'i ho t đ ng thanh tốn c a khách hàng ph i qua
ngân hàng ho c ph i m tài kho n t i ngân hàng. Vì v y, thơng qua ho t đ ng
TTKDTM nhà nư c có th ki m sốt đư c lư ng ti n m t lưu thơng trên th trư!ng

đ có bi n pháp qu n lý l m phát, qu n lý s bi n đ ng c a th trư!ng, thi t l p các
chính sách tài chính – ti n t qu c gia. Bên c nh đó vi c thanh tốn qua ngân hàng
s% ki m sốt đư c tình tr ng thu chi c a các doanh nghi p h n ch tình tr ng tham
ơ, chi tiêu m! ám, ch n thu , r*a ti n….

Tóm l i, TTKDTM trong n n kinh t th trư!ng có vai ttrò đ c bi t quan
tr ng đ i v i các ch th thanh tốn, các trung gian thanh tốn, các đ i tư ng cơ
quan qu n lý nhà nư c. Đ ng trên góc đ ngành nó ph n ánh khá trung th c b m t
hay trang thi t b cơ s v t ch t c a ngành. . t m vĩ mơ TTKDTM ph n ánh trình
đ phát tri n kinh t và dân trí c a m t nư c. Bên c nh đó, vi c áp d ng nh ng
thành t u khoa h c cơng ngh vào cơng tác TTKDTM làm cho h th ng ngân hàng
ngày càng tr nên hi n đ i góp ph n n đ nh và phát tri n h th ng tài chính qu c
gia, đ y m nh q trình h i nh p qu c t .

II. SƠ LƯ C Q TRÌNH PHÁT TRI N THANH TỐN KHƠNG
VI T NAM

KI L

DÙNG TI N M T

1. Thanh tốn khơng dùng ti n m t trong n n kinh t k ho ch hố t p
trung

Trong th!i kỳ này, n n kinh t nư c ta g)m có hai thành ph n kinh t cơ b n
là kinh t qu c doanh và kinh t t p th . V ho t đ ng ngân hàng, v i m t h th ng
ngân hàng đóng vai trò ba trung tâm trong n n kinh t là trung tâm ti n t , trung
tâm tín d ng và trung tâm thanh tốn. Đi u này đòi h'i ngân hàng ph i xây d ng




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
các cơ ch nghi p v trong đó có cơ ch TTKDTM đ đáp ng nhu c u c a n n
kinh t k ho ch hố t p trung.
Đ c đi m c a ho t đ ng thanh tốn trong th!i gian này là:

OBO
OKS
.CO
M

- NHNN bu c các đơn v t ch c kinh t ph i m tài kho n

m t ngân hàng

và ph i t p trung thanh tốn qua ngân hàng.
- TTKDTM ch y u th c hi n

khu v c kinh t qu c doanh còn kinh t t p

th thì áp d ng có m c đ . Kinh t tư nhân chưa đư c th$a nh n nên khơng áp
d ng TTKDTM

khu v c này.

- Vai trò trung tâm thanh tốn c a ngân hàng ngày càng phát huy hi u qu
cao, quan h thanh tốn đư c m r ng, ngân hàng khơng nh ng là th qu- và k

tốn ph c v khách hàng mà còn là ngư!i tài tr cho các xí nghi p, các t ch c
kinh t v nhu c u v n lưu đ ng phát sinh trong q trình thanh tốn.
- Ngân hàng còn là ngư!i th c hi n ki m sốt các h p đ)ng kinh t , h p
đ)ng thanh tốn b o v l i ích h p pháp c a các bên tham gia thanh tốn, ki m sốt
vi c tơn tr ng các ngun t(c qu n lý kinh t tài chính c a ch Ch nghĩa xã h i.
Tuy nhiên, trong giai đo n này ho t đ ng thanh tốn còn b c l nhi u h n
ch :

+ Nư c ta m i ch có NHNN m chi nhánh t i c p t nh, c p huy n trong
Nam và m+i chi nhánh NHNN là m t đơn v thanh tốn, do đó cơng tác thanh tốn
cơng tác thanh tốn qua ngân hàng ch s* d ng m t phương th c thanh tốn chuy n

KI L

ti n. T$ m t đơn v thanh tốn này có th chuy n ti n đi và nh n ti n đ n c a b t
c đơn v thanh tốn khác trong c nư c.
+ K- thu t, cơng ngh thanh tốn còn l c h u, hình th c thanh tốn đơn đi u
kém hi u qu .

K- thu t thanh tốn l c h u ch y u làm b ng th cơng, gây ra sai sót và th!i
gian thanh tốn khơng k p th!i, thanh tốn ch y u ph c v các cơ quan đồn th ,
xí nghi p qu c doanh…ngư!i dân chưa có đi u ki n thanh tốn qua ngân hàng. Vì
n n kinh t v n hành trong cơ ch quan liêu, bao c p nên đ i ngũ nhân viên, cán b



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

ngân hàng ít quan tâm đ n ch t lư ng ph c v , v n b

đ ng, c*a quy n trong giao

d ch, khơng phát huy đư c ch c năng c a ngân hàng là quay vòng v n nhanh, thúc
đ y n n kinh t phát tri n.

OBO
OKS
.CO
M

+ Th t c thanh tốn rư!m rà, ph c t p; th!i gian thanh tốn ch m. Đi u này
t o ra cho ngư!i dân tâm lý khơng thích thanh tốn chuy n kho n mà thích thanh
tốn b ng ti n m t d&n đ n lư ng ti n m t tung ra lưu thơng q l n gây ra tình
tr ng l m phát cao.

Năm 1988, h th ng NHTM đ ơc hình thành các ch c năng kinh doanh tách ra
kh'i ch c năng qu n lý c a NHNN. Đây là th* nghi m c i t h th ng t ch c và
ho t đ ng ngân hàng theo QĐ 28/HĐBT và sau đó là ngh đ nh 53/HĐBT ngày
26/3/1988 v t ch c b máy c a NHNN. M t khác, chính ph giao quy n cho
T ng giám đ c ngân hàng ban hành s*a đ i th l , cơ ch TTKDTM khi mơ hình t
ch c c a h th ng ngân hàng thay đ i. Các văn b n hư ng d&n ch đ nghi p v
ngân hàng liên hàng th!i gian này hồn tồn d a trên ln chuy n ch ng t$ khá
dài, th t c rư!m rà và máy móc trong vi c l p, ki m sốt, ký, ln chuy n và lưu
tr ch ng t$.

T$ năm 1988 đ n 1900, NHNN thành l p h th ng văn phòng đ i di n

h u


h t các qu n, huy n làm c u n i thanh tốn gi a các NHTM và th c hi n các ch c
năng ki m sốt kh năng thanh tốn c a NHTM. Đây là giai đo n q đ chuy n t$
mơ hình qu n lý t p trung sanh mơ hình qu n lý ngân hàng hai c p. Vi c thanh tốn

KI L

và qu n lý v n c a NHTM Vi t Nam trong giai đo n m i thành l p v&n thu c v
NHNN. Nhìn chung ho t, ho t đ ng thanh tốn trong th!i kỳ này v&n chưa th c s
phát huy đư c nh ng l i ích v n có c a nó.Vì v y vi c m r ng ho t đ ng thanh
tốn c)n nhi u h n ch .

2. Thanh tốn khơng dùng ti n m t
ch th trư ng

th i kỳ n n kinh t chuy n sang cơ

Đ đáp ng đư c nhu c u phát tri n c a n n kinh t , ho t đ ng c a ngành
ngân hàng đã có s chuy n bi n tích c c v m i m t, nh t là ho t đ ng TTKDTM.



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
NHNN Vi t Nam đã ban hành nhi u quy t đ nh, thơng tư, văn b n, ch th nh m c i
ti n và hồn thi n ch đ TTKDTM cho phù h p v i u c u m i c a n n kinh t .
Ngày 20/09/2001 Chính ph ban hành Ngh đ nh 64/2001/NĐ- CP v ho t


OBO
OKS
.CO
M

đ ng thanh tốn qua các t ch c cung ng d ch v thanh tốn, thay th cho Ngh
đ nh 91/CP ban hành ngày 25/11/1993 v t ch c TTKDTM.

Và trong th!i gian g n đây, ngày 26/03/2002 NHNN ban hành Quy t đ nh s
226/2002/QĐ- NHNN v vi c ban hành quy ch ho t đ ng thanh tốn qua các t
ch c cung ng d ch v thanh tốn. Quy t đ nh này thay cho Quy t đ nh s 22/QĐNH1 ngày 21/02/1994 và Quy t đ nh s 144/QĐ- NH1 ngày 30/06/1994. Ngày
08/10/2002, Th ng đ c NHNN đã ban hành Quy t đ nh s 1092/2002/QĐ- NHNN
v vi c ban hành Quy đ nh th t c thanh tốn qua các t ch c cung ng d ch v
thanh tốn. Quy t đ nh này thay th cho ph n II và ph n III Thơng tư s 08/TTNH ngày 02/06/1994 c a NHNN Vi t Nam. M i đây, ngày 10/12/2003 Chính ph
ban hành Ngh đ nh 159/2002/NĐ- CP v cung ng và s* d ng séc.
H th ng ngân hàng đã hình thành m ng lư i thanh tốn th ng nh t gi a các
ngân hàng trong tồn qu c v i nhi u phương ti n thanh tốn hi n đ i, ti n l i, an
tồn và mang l i hi u qu cao. Th!i gian thanh tốn nhanh g n đã tránh đư c vi c
chi m d ng v n l&n nhau gi a các t ch c kinh t . Các nghi p v thanh tốn bù tr$,
thanh tốn vãng lai liên ngân hàng qua m ng vi tính, thanh tốn thu h chi h đã
đư c s* d ng ph bi n và phát huy t t tác d ng; ngân hàng đã tri n khai m t s

KI L

cơng c thanh tốn m i như th/ tín d ng, máy rút ti n t đ ng ATM…đ)ng th!i có
s c i ti n s*a đ i các hình th c thanh tốn: U, nhi m thu (UNT), U, nhi m chi
(UNC), Séc, Th/ thanh tốn, thư tín d ng cho phù h p v i u c u phát tri n c a
n n kinh t .

Vi c áp d ng r ng rãi cơng ngh tin h c trong thanh tốn


t t c các c p c a

ngân hàng đư c th hi n thơng qua m t s Quy t đ nh: Quy t đ nh 1557/2001/QĐNHNN ngày 14/12/2001 c a Th ng đ c NHNN ban hành quy ch thanh tốn bù
tr$ đi n t* liên ngân hàng; Quy t đ nh s 212/2002/QĐ- NHNN ngày 20/03/2002



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
c a Th ng đ c NHNN ban hành quy trình nghi p v thanh tốn bù tr$ đi n t* liên
ngân hàng; Quy t đ nh s 44/2002/QĐ- TTg ngày 21/03/2002 c a Th tư ng chính
ph v vi c s* d ng ch ng t$ đi n t* làm ch ng t$ k tốn đ/ h ch tốn và thanh
ch c cung

ng d ch v

thanh tốn; Quy t đ nh s

OBO
OKS
.CO
M

tốn v n c a các t

309//2002/QĐ- NHNN ngày 09/04/2002 c a Th ng đ c NHNN ban hành quy ch
thanh tốn đi n t* liên ngân hàng. K t$ khi h th ng NHNN áp d ng cơng ngh

tin h c vào thanh tốn đã làm gi m th!i gian thanh tốn và h n ch đư c nhi u sai
sót nh m l&n, đã t o ni m tin v i khách hàng trong nư c và khách hàng nư c
ngồi. Khách hàng có quy n l a ch n ngân hàng ph c v mình, m t khách hàng
có th m tài kho n
thanh tốn phù h p.

nhi u ngân hàng khác nhau, và có th l a ch n phương th c

Như v y, c n ph i nh n th c ho t đ ng thanh tốn là m t trong nh ng
nghi p v quan tr ng trong ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng. Ngân hàng c n
ph i đ i m i phương th c ph c v , đ m b o an tồn, nhanh chóng, thu n ti n và
chính xác tho mãn nhu c u t t nh t c a khách hàng. Đ làm t t đư c đi u này thì
các ch th tham gia thanh tốn ph it tn th nh ng quy đ nh nh t đ nh
III. NH!NG QUY Đ NH MANG TÍNH NGUN T"C TRONG
THANH TỐN KHƠNG DÙNG TI N M T

TTKDTM có tác d ng to l n đ i v i n n kinh t . Tuy nhiên, vi c TTKDTM
qua ngân hàng ph i đư c tn th theo các ngun t(c ch t ch%, nh m t o đi u ki n

KI L

t ch c cơng tác thanh tốn đư c an tồn nhanh chóng, thu n ti n, chính xác. Các
quy t đ nh c a Chính ph và quy t đ nh c a Th ng đ c NHNN như đã nêu

trên

là nh ng văn b n pháp lý đi u ch nh ho t đ ng thanh tốn trên lãnh th Vi t Nam.
Các quy t đ nh này ph n nào đã đáp ng đư c nhu c u thanh tốn c a m i thành
ph n kinh t , m i t ch c kinh tê và cá nhân đ u có th tham gia vào th th c thanh
tốn qua ngân hàng.


1. Nh#ng quy đ nh chung



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Các doanh nghi p, các t ch c kinh t , các t ch c xã h i, các đơn v vũ
trang, cơng dân Vi t Nam và ngư!i nư c ngồi ho t đ ng trên lãnh th Vi t Nam
đư c quy n l a ch n ngân hàng đ m tài kho n giao d ch và th c hi n thanh tốn.

OBO
OKS
.CO
M

Khi thanh tốn qua t ch c cung ng d ch v thanh tốn, ngư!i s* d ng d ch
v thanh tốn ph i tn theo nh ng quy đ nh và hư ng d&n c a t ch c cung ng
d ch v thanh tốn v vi c l p ch ng t$ thanh tốn, phương th c n p lĩnh ti n

t

ch c cung ng d ch v thanh tốn.

T ch c cung ng d ch v thanh tốn (sau đây g i t(t là ngân hàng) ph i
ki m sốt các ch ng t$ thanh tốn c a khách hàng trư c khi h ch tốn và thanh
tốn, đ m b o l p đúng th t c quy đ nh, dáu (n u có đăng ký m&u) và ch ký trên
ch ng t$ thanh tốn đúng v i m&u đã đăng ký t i ngân hàng (n u là ch ký tay)

ho c đúng v i ch ký đi n t* do ngân hàng c p (n u là ch ký đi n t*) kh năng
thanh tốn c a khách hàng còn đ đ chi tr s ti n trên ch ng t$ hay khơng?
Tuỳ theo t$ng quan h giao d ch mua bán, cung ng dich v v i nhau mà
khách hàng có th l a ch n m t trong s các d ch v thanh tốn sau:
- Thanh tốn băng séc

- Thanh tốn b ng U, nhi m thu (UNT)
- Thanh tốn b ng U, nhi m chi (UNC)
- Thanh tốn b ng th/ thanh tốn
- Thanh tốn b ng thư tín d ng

KI L

Và các d ch v thanh tốn trong nư c khác theo quy đ nh c pháp lu t.
2. Quy đ nh đ%i v&i bên chi tr'
Đ đ m b o vi c thanh tốn đúng theo quy đ nh c a pháp lu t, các ch tài
kho n (bên tr ti n) ph i có đ s dư trên tài kho n tiìen g*i t i ngân hàng. trong
trư!ng h p chi q s dư (n u khơng đư c phép) ho c ch m tr0 trong thanh tốn s%
b x* lý thao đúng pháp lu t.

Khi th c hi n thanh tốn qua ngân hàng ngư!i tr ti n ph i s* d ng đúng các
ch ng t$ theo m&u quy đ nh, đ m b o tính h p l , h p pháp đ)ng th!i ch u trách



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
nhi m v nh ng sai sót, l i dung trên gi y t! thanh tốn c a ngư!i đư c ch tài

kho n u, quy n ký thay.
Phát hành Séc khơng đ kh năng thanh tốn, ngồi vi c ph i ch u trách

OBO
OKS
.CO
M

nhi m tr s ti n truy đòi theo quy đ nh t i Đi u 41 Ngh đ nh 159/2003/NĐ- CP v
cung ng và s* d ng séc ph i b x* lý như sau:

- N u vi ph m l n th nh t, thì ngư!i th c hi n thanh tốn có trách nhi m
g*i thơng

báo c nh cáo đ n ngư!i ký phát.

- N u tái ph m l n th hai, thì ngư!i th c hi n thanh tốn có trách nhi m
đình ch t m th!i quy n ký phát Séc c a ngư!i tái ph mtong vòng 03 tháng, khơng
cung ng Séc tr(ng tron th!i h n nói trên, đ)ng th!i thu h)i nh ng Séc tr(ng đã
cung ng cho ngư!i tái ph m.

- N u tái ph m l n th ba, thì ngư!i th c hi n thanh tốn có trách nhi m đinh
ch vĩnh vi0n quy n ký phát Séc c a ngư!i tái ph m, thu h)i tồn b Séc tr(ng đã
cung ng cho ngư!i tái ph m, đơng th!i thơng báo tên, đ a ch , s ch ng minh thư
nhân dân (ho c gi y t! có hi u l c tương t theo quy đ nh c a pháp lu t), s ti n
khơng đ kh năng thanh tốn trên Séc c a ngư!i đó cho NHNN.
3. Quy đ nh đ%i v&i bên th( hư ng

Sau khi giao hàng ho c cung ng d ch v đúng theo h p đ)ng đã ký. Bên
th hư ng có quy n u c u bên chi tr thanh tốn, hình th c có th là: Séc,

UNT…

KI L

- N u thanh tốn b(ng Séc thì ngư!i th hư ng khi nh n Séc ph i ki m tra
tính h p l , h p pháp c a t! Séc (ghi đ y đ các y u t quy đ nh trên t! Séc, khơng
s*a ch a t y xố trên t! Séc). N u thi u m t trong các y u t đó s% khơng h p l và
khơng có giá tr thanh tốn. N u Séc đã q hi u l c thanh tốn như h t th!i h n
ngư!i th hư ng ph i u c u ngư!i phát hành đ i t! Séc qúa h n.
- Đ i v i hình th c thanh tốn UNT, Thư tín d ng, bên th hư ng ch đư c
tr ti n khi xu t trình hố đơn ch ng t$ giao hàng theo đúng h p đ)ng đã ký k t,



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
bên bán ph i n p các gi y t! thanh tốn cho ngân hàng theo đúng th!i h n quy
đ nh.
4. Quy đ nh đ%i v&i Ngân hàng
khách hàng.

OBO
OKS
.CO
M

- Ngân hàng cung c p đ y đ và k p th!i các lo i m&u gi y t! thanh tốn cho
- Ngân hàng ph i có trách nhi m hư ng d&n khách hàng trong thanh tốn,

th c hi n các u, nhi m thanh tốn c a ch tài kho n, t ch c thanh tốn k p th!i
chính xác, an tồn tài s n.

- Ngân hàng ph i có trách nhi m ki m sốt ch t ch% các ch ng t$ v hình
th c và n i dung đ m b o tính h p l , h p pháp và kh p đúng.
- Ngân hàng th c hi n ki m tra, giám sát kh năng chi tr c a ch tài kho n,
x* lý k p th!i các trư!ng h p vi ph m.

- Ngân hàng đư c quy n t$ ch i th c hi n thanh tốn n u ch ng t$ thanh
tốn khơng h p l , h p pháp, tài kho n c a khách hàng khơng đ s s dư ho c n
dung thanh tốn khơng phù h p quy đ nh c a pháp lu t.

- Ngân hàng ph i duy trì kh năng thanh tốn c a mình đ m b o thanh tốn
chính xác, k p th!i, đ y đ . Ngân hàng ph i ch u trách nhi m b)i thư!ng thi t h i
cho khách hàng n u thanh tốn ch m tr0 do l+i c a ngân hàng gây ra.
- Khi th c hi n d ch v thanh tốn cho khách hàng, Ngân hàng đư c thu phí
d ch v theo quy đ nh c a Th ng đ c NHNN.

KI L

IV. N)I DUNG C A CÁC HÌNH TH*C THANH TỐN KHƠNG
DÙNG TI N M T ĐANG ÁP D+NG T,I VI T NAM
Đ đáp ng nhu c u thanh tốn c a n n kinh t th trư!ng, hi n nay

Vi t

Nam áp d ng các hình th c TTKDTM sau:
1. Hình th-c thanh tốn b.ng séc
Séc là m t l nh tr ti n c a ch tài kho n đư c l p theo m&u do NHNN quy
đ nh u c u đơn v thanh tốn trích ra m t s ti n t$ tài kho n ti n g*i thanh tốn

c a mình đ tr cho ngư!i th hư ng có tên ghi trên Séc ho c ngư!i c m Séc.



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Th!i h n hi u l c thanh toỏn c a Sộc l 15 ngy k t$ ngy phỏt hnh Sộc
ủ n khi ng!i th h ng n p Sộc vo ngõn hng xin thanh toỏn, tớnh c ngy l0 v
ch nh t. N u quỏ th!i h n trờn thỡ t! Sộc khụng cũn giỏ tr .
v Sộc b o chi.

OBO
OKS
.CO
M

Hi n nay n c ta ch s* d ng hai lo i Sộc thanh toỏn l: Sộc chuy n kho n

1.1. Sộc chuy n kho n

Sộc chuy n kho n l m t t! sộc do ch ti kho n phỏt hnh v tr c ti p giao
cho ng!i h ng khi nh n hng hoỏ, d ch v cung ng. Sộc chuy n kho n cú ph m
vi thanh toỏn: Gi a hai khỏch hng m ti kho n t i cựng m t ngõn hng ho c l
hai khỏch hng m ti kho n t i hai ngõn hng thanh toỏn khỏc nhau nhng trờn
cựng m t ủ a bn tham gia thanh toỏn bự tr$.

ủ m b o quy ủ nh ng!i chi tr ph i cú ủ ti n ủ chi tr cho ng!i th
h ng, khi k toỏn Sộc ph i th c hi n nguyờn t(c ghi N tr c, ghi Cú sau.

Sộc chuy n kho n thanh toỏn trong ph m vi khỏc ngõn hng cú quy trỡnh
luõn chuy n ch ng t$ nh sau.

S ủ/ luõn chuy n ch-ng t0 Sộc chuy n kho'n gi#a hai ngõn hng tham
gia TTBTr0

(2)

Ng!i mua

KI L

(5a)

Ngõn hng ph c
v ng!i mua

Ng!i bỏn

(1)

(3b)

(4)
(5b)

(3a)

(6)


Ngõn hng ph c
v ng!i bỏn

(1): Ng!i bỏn giao hng hoỏ, d ch v cho ng!i mua.
(2): ng!i mua s% ký phỏt Sộc v giao cho ng!i bỏn.



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
(3a): ng!i bỏn l p b ng kờ n p Sộc v g*i kốm t! Sộc chuy n kho n vo
ngõn hng ph c v ng!i bỏn.
mua.

OBO
OKS
.CO
M

(3b): Cng cú th ng!i bỏn n p Sộc tr c ti p vo ngõn hng ph c v ng!i
(4): Ngõn hng ph c v ng!i bỏn chuy n b ng kờ n p sộc cung t! Sộc
chuy n kho n sang Ngõn hng ph c v ng!i mua trong phiờn thanh toỏn bự tr$.
(5): Ngõn hng ph c v ng!i mua ki m tra tớnh h p l , h p phỏp c a t!
Sộc, n u khụng cú gỡ sai sút s% h ch toỏn:

N TK 4311/N.Mua

Cú TK 5012 TTBTr$


(5a): Ngõn hng ph c v ng!i mua ghi N ti kho n ng!i mua.
(5b): Ngõn hng ph c v ng!i mua chuy n Cú sang Ngõn hng ph c
v ng!i bỏn qua phiờn TTBTr$.

(6): Ngõn hng ph c v ng!i bỏn nh n ủ c chuy n Cú c a Ngõn hng
ng!i mua ghi Cú ti kho n c a ng!i bỏn: N TK 5012
Cú TK 4311/N.Bỏn

v bỏo Cú cho ng!i bỏn.

Sộc chuy n kho n l hỡnh th c thanh toỏn ủn gi n, khụng ủũi h'i ph i m
riờng tikho n ti n g*i ủ m b o thanh toỏn. Nhng nú cú ph m vi thanh toỏn khụng
r ng ch y u d a trờn s tớn nhi m gi a ng!i mua v ng!i bỏn. Ng!i th h ng
khi n p Sộc chuy n kho n vo ngõn hng ph c v mỡnh khụng ủ c ghi cú ngay

KI L

vo ti kho n ti n g*i c a ng!i phỏt hnh khi thanh toỏn Sộc; ch ti kho n phỏt
hnh Sộc quỏ s d.

1.2. Sộc b o chi

Sộc b o chi l m t lo i Sộc chuy n kho n nhng ủ c ngõn hng ủ m b o
chi tr cho t$ng t! Sộc trờn c s ti n m ng!i phỏt hnh Sộc ủó lu ký, vỡ v y
ng!i ch u trỏch nhi m thanh toỏn t! Sộc l ngõn hng b o chi Sộc.



THệ VIE

N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Nh v y, kh nng thanh toỏn c a Sộc b o chi ủ c ủ m b o khụng x y ra
tỡnh tr ng phỏt hnh quỏ s d. Hỡnh th c ny ủ c s* d ng trong tr!ng h p
ng!i bỏn khụng tớn nhi m ng!i mua v m t thanh toỏn.

OBO
OKS
.CO
M

Sộc b o chi cú ph m vi thanh toỏn: hai khỏch hng
hai khỏch hng m ti kho n t i hai ngõn hng

cựng m t ngõn hng;

cựng m t ủ a bn v tham gia

TTBTr$ v hai ngõn hng cựng h th ng khỏc chi nhỏnh.

S ủ/ luõn chuy n ch-ng t0 Sộc b'o chi thanh toỏn t i 2 ngõn hng
cựng h1 th%ng

(3a)

Ng!i Mua

Ng!i bỏn


(3b)

(1) (2) (6)

(5b)

Ngõn hng ph c
v ng!i mua

(5a)

(4)

Ngõn hng ph c
v ng!i bỏn

KI L

(1): Ng!i mua l p gi y yờu c u b o chi Sộc kốm t! Sộc chuy n kho n ủó
ghi ủ y ủ cỏc y u t ủ)ng th!i l p UNC xin trớch ti kho n ti n g*i thanh toỏn ủ
ký qu- vo ti kho n ti n g*i ủ m b o thanh toỏn Sộc b o chi (4661.1)
(2): NH.NMua ki m tra cỏc n i dung trờn t! Sộc b o chi (SBC), s d trờn
ti kho n c a ng!i mua n u ủ ủi u ki n s% lm th t c b o chi Sộc v h ch toỏn
N: TK 4311/N. Mua
C: TK 4661.1/N. Mua
Sau ủú ngõn hng s% ủúng d u b o chi lờn t! sộc v giao cho ng!i mua.



THệ VIE

N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
(3a): Ng!i bỏn giao hng hoỏ, d ch v cho ng!i mua.
(3b): N.Mua s% ký phỏt Sộc v trao cho ng!i bỏn.
(4): N.bỏn n p b ng kờ n p Sộc kốm t! SBC cho ngõn hng ph c v mỡnh.

OBO
OKS
.CO
M

(5): NH. NBỏn ki m tra t! SBC n u h p l s% h ch toỏn: N: TK 5111
C: TK 4311/N.Bỏn

(5a): NH.NBỏn g*i l nh chuy n n sang NH.Nmua
(5b): v ghi cú cho ng!i bỏn.

(6): Nh n ủ c l nh chuy n N cu NH.NBỏn, NH.Nmua s% h ch toỏn
N: TK 4661.1/N.Mua
C: TK 5112

V bỏo n cho ng!i mua.

SBC cú ủ r i ro th p. SBC thanh toỏn cựng h th ng do cú nhi u ký hi u
m t nờn ủ c ghi Cú ngay cho ủn v th h ng, do ủú quy n l i c a ng!i bỏn
ủ c ủ m b o.

Tuy nhiờn SBC ph i lu ký m t kho n ti n s% d&n ủ n v n b


ủ ng. N u t!

SBC sai ký hi u m t s% gõy ch m tr0 trong thanh toỏn cho khỏch hng.
2. Hỡnh th-c thanh toỏn U2 nhi1m thu(UNT)

UNT l m t gi y ủũi ti n do ng!i th h ng l p theo m&u quy ủ nh, u,
nhi m cho t ch c cung ng d ch v thanh toỏn thu h ti n t$ ng!i m(c n trờn c
s h p ủ)ng ủó ký k t.

KI L

UNT ủ c ỏp d ng trong thanh toỏn gi a hai khỏch hng m ti kho n
cựng NH v hai khỏch hng m ti kho n

hai ngõn hng khỏc nhau.

K toỏn U, nhi m thu:
2.1. Hai khỏch hng

cựng ngõn hng
(1)

N.Bỏn

(3a) (3b)

(2)




THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N

OBO
OKS
.CO
M

(1): N.Bỏn giao hng hoỏ, d ch v cho N.Mua trờn c s h p ủ)ng kinh t .
(2): N.Bỏn l p UNT kốm hoỏ ủn, ch ng t$ giao hng vo NHTM.
(3): NH ki m tra UNT v n u khụng cú gỡ sai sút s% h ch toỏn:
N : TK 4311/N.Mua
Cú: TK 4311/N.Bỏn

(3a): Bỏo N cho ng!i mua
(3b): Bỏo Cú cho ng!i bỏn
2.2. Hai khỏch hng

hai ngõn hng khỏc nhau
(1)

N.Mua

(4a)

N.Bỏn

(2)


NH.NMua

(3)

(5)

NH.NBỏn

(4)

(1): N.Bỏn giao hng hoỏ cho N.Mua theo h p ủ)ng kinh t .
(2): N.Bỏn l p UNT kốm hoỏ ủn, ch ng t$ giao hng n p vo NH ph c v

KI L

mỡnh

(3): Nh n ủ c UNT c a N.Bỏn, NH.NBỏn ghi nh p s theo dừi UNT g*i
ủ n v lm th t c chuy n b UNT sang NH.Nmua.
(4): Nh n ủ c UNT NH.Nmua h ch toỏn: N : TK 4311/N.Mua
Cú: TK TTV n (n u 2 NH

cựng h th ng s* d ng TK 5111, 2 NH TTBTr$ 5012, TK ti n g*i t i NHNN
1113)
(4a): Bỏo N cho ng!i mua



THệ VIE

N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
(4b): Chuy n Cú sang NH.NBỏn
(5): Nh n ủ c chuy n Cú c a NH.Nmua, NH h ch toỏn: N : TK TTV n
Cú: TK 4311/NBỏn

OBO
OKS
.CO
M

Xu t s theo dừi UNT g*i ủi

Tr!ng h p UNT ủ n NH.Nmua m ti kho n khụng ủ s d s% lu l i ch!
ủ s d thanh toỏn ủ)ng th!i ph t ch m tr .

UNT cú ph m vi thanh toỏn r ng, giỳp cho cỏc ủn v cung c p d ch v cụng
c ng ủ1 m t cụng s c ủ n t$ng ni thu ti n. Tuy nhiờn UNT ch th!ng s* d ng
cho cỏc giao d ch thanh toỏn cú giỏ tr nh', th t c thanh toỏn UNT ph c t p;
Ng!i mua d0 chi m d ng v n c a ng!i bỏn; Ch ng t$ luõn chuy n qua l i m t
nhi u th!i gian lm ch m t c ủ luõn chuy n v n.

3. Hỡnh th-c thanh toỏn U2 nhi1m chi - Chuy n ti n
3.1. Hỡnh th c thanh toỏn U nhi m chi (UNC)

UNC l l nh chi ti n c a ch ti kho n ủ c l p theo m&u in s2n yờu c u NH
ph c v mỡnh trớch m t kho n ti n theo s ti n trờn UNC ủ chuy n sang ti kho n
c a ng!i th h ng.


Ph m vi thanh toỏn: 2 khỏch hng
ngõn hng khỏc nhau.

Quy trỡnh thanh toỏn: 2 khỏch hng

cựng ngõn hng, 2 khỏch hng

2 ngõn hng khỏc nhau

(1)

KI L

N.Mua

N.Bỏn

(2)

NH.NMua

(3)
NH.NBỏn

(1): NBỏn cung ng hng hoỏ, d ch v cho ng!i mua
(2): NMua g*i UNC cho ngõn hng ph c v mỡnh

hai




THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
(3): NH.Nmua ki m tra UNC, s d trờn ti kho n ng!i mua, n u khụng cú
gỡ sai sút s% h ch toỏn: N : TK 4311/N.Mua
Cú: TK TTV n (5111,5012,1113)

OBO
OKS
.CO
M

(4): Nh n ủ c bỏo Cú c a NH.Nmua, NH.NBỏn s% h ch toỏn
- N u ng!i bỏn cú ti kho n t i ngõn hng: N : TK TTV n
Cú: TK 4311/N.Bỏn

- N u ng!i bỏn khụng cú ti kho n t i NH, ủa vo chuy n ti n ph i tr 464
N : TK TTV n
Cú: TK 464

khi cỏ nhõn ủú ủ n ngõn hng xu t trỡnh ch ng minh th, NH s% l p phi u
chi

N : TK 464

Cú: TK 1011

UNC cú ph m vi thanh toỏn r ng do ng!i mua ch ủ ng l p nờn ủ c ỏp

d ng r ng rói. Th t c thanh toỏn UNC ủn gi n, khụng gõy phi n h cho ng!i tr
ti n, ch sau m t th!i gian ng(n N.Bỏn s% nh n ủ c ti n m khụng ph i ủ n NH
lm th t c.

3.2. Hỡnh th c thanh toỏn b ng Sộc chuy n ti n

Sộc chuy n ti n l m t ch ng t$ do NH phỏt hnh cho ng!i ủ i di n bờn
chuy n ti n.Ng!i ny tr c ti p c m t! Sộc n p vo NH tr ti n ủ nh n ti n hay

KI L

s* dung vo m c ủớch thanh toỏn. Sộc chuy n ti n ch ủ c thanh toỏn gi a hai NH
cựng h th ng. Th!i h n hi u l c c a Sộc chuy n ti n l 30 ngy k t$ ngy phỏt
hnh ghi trờn t! Sộc.

Khi cú nhu c u s* d ng Sộc chuy n ti n khỏch hng lm gi y yờu c u NH
cho s* d ng lo i Sộc chuy n ti n, NH s% xem xột n u ủ c s% c p Sộc cho khỏch
hng.

V th t c thanh toỏn ng!i th h ng n p Sộc chuy n ti n vo ngõn hng
cú th l y ra b ng ti n m t hay chuy n kho n b o chi sộc.Sộc chuy n ti n tng ủ i



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
an tồn nhưng cũng b


đ ng v n do ph i lưu ký vào tài kho n “ Séc chuy n ti n “

s ti n trên t! Séc.
4. Hình th-c thanh tốn b.ng thư tín d(ng

OBO
OKS
.CO
M

Thư tín d ng là m t văn b n cam k t có đi u ki n đư c NH m theo u c u
c a ngư!i s* d ng d ch v thanh tốn, theo đó NH s% tr ti n ho c u, quy n cho
NH khác tr ti n ngay cho ngư!i th hư ng khi nh n đư c b ch ng t$ xu t trình
phù h p v i đi u ki n thanh tốn c a thư tín d ng.

Thư tín d ng ch thanh tốn m t l n cho ngư!i bán; M c t i thi u đ m m t
thư tín d ng là 10 tri u đ)ng; Th!i h n hi u l c c a thư tín d ng là 3 tháng k t$
ngày m thư tín d ng đ n ngày ngư!i bán n p ch ng t$ xin thanh tốn vào NH.
Thư tín d ng đư c dùng đ thanh tốn gi a các khách hàng có tài kho n

2 NH

khác nhau và chưa tín nhi m l&n nhau trong thanh tốn.
Sơ đ/ ln chuy n thư tín d(ng

N.Mua

(4)

(1)


NH.NMua

N.Bán

(5)

(2)

(3)

NH.NBán

KI L

(6)

(1): Ngư!i mua g*i gi y xin m thư tín d ng đ n NH ph c v mình đ xin
m thư tín d ng (thư TD)

(2): NH ph c v bên mua trích tài kho n c a ngư!i mua đ lưu ký vào tài
kho n m thư TD và làm th t c chuy n thư TD sang NH.NBán
(3): NH ph c v bên bán x* lý ch ng t$ xong s% báo cho ngư i bán bi t d
chu n b giao hàng cho ngư!i mua



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE

N
(4): NBỏn gaio hng cho ng!i mua theo h p ủ)ng ủó ký v th tớn d ng ủó
m
(5): NBỏn g*i ch ng t$ ủ n NH ph c v mỡnh ủ ủ ngh thanh toỏn

OBO
OKS
.CO
M

(6): NH ph c v ng!i bỏn chuy n n thanh toỏn th tớn d ng sang NH ph c
v bờn mua. Trong thanh toỏn th TD thỡ kh nng d m b o chi tr l ch(c ch(n
theo nh ng ủi u kho n m hai bờn ủó tho thu n. Tuy nhiờn th t c m th TD
ph c t p, ng!i mua hng b

ủ ng v n. Hỡnh th c ny ớt ủ c p d ng trong

thanh toỏn trong n c, ch y u b

ủ ng v n. Hỡnh th c ny ớt ủ c ỏp d ng trong

thanh toỏn trong n c, ch y u ủ c p dung trong quan h thanh toỏn qu c t .
5. Hỡnh th-c thanh toỏn b.ng th3 thanh toỏn

Th/ thanh toỏn l m t phng ti n thanh toỏn hi n ủ i g(n li n v i k- thu t
ng d ng tin h c trong ngõn hng, do NH phỏt hnh v bỏn cho khỏch hng ủ
thanh toỏn ti n hng hng hoỏ, d ch v ho c rỳt ti n t i cỏc ngõn hng ủ i lý hay
cỏc ủi m rỳt ti n t ủ ng (ATM).

Ph m vi ỏp d ng th/ ngõn hng r t r ng rói v khụng b gi i h n v m t

khụng gian, th!i gian. Khỏch hng cú th/ ngõn hng cú th s* d ng

b t c ni

no cú mỏy rỳt ti n t ủ ng ATM ho c t i c s ch p nh n th/. Hỡnh th c th/ thanh
toỏn r t ủ c a chu ng trờn cỏc n c trờn th gi i. Hi n nay
th/ thanh toỏn sau:
-

n c ta cú cỏc lo i

Th/ khụng ph i ký qu- (th/ lo i A) cũn g i l th/ ghi n : ngu)n thanh

KI L

toỏn th/ l s d trờn ti kho n ti n g*i c a ch s h u th/ t i NH (4311). ỏp d ng
ủ i v i nh ng khỏch hng cú tớn nhi m ủ i v i NH.
-

Th/ ph i ký qu- thanh toỏn (th/ lo i B): KH ph i lu ký m t s ti n

nh t ủ nh vo ti kho n ti n g*i ủ m b o thanh toỏn th/ (4663)
-

Th/ tớn d ng (th/ lo i C) : ch ỏp d ng cho nh ng khỏch hng m NH

ủ)ng ý. Ngu)n thanh toỏn th/ chớnh l h n m c tớn d ng m NH ủ)ng ý cho ch
th/ vay
K toỏn th/:




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

OBO
OKS
.CO
M

Khách hàng

NH phát hành

a.

Cơ s ch p
nh n th/

NH đ i lý

Giai đo n phát hành th/:

(1) Khách hàng mu n s* d ng th* ph i làm th t c đăng ký mua th/.
-

N u là th/ lo i A: thì khách hàng ph i m tài kho n t i NH


-

N u là th/ lo i B: N: TK 4311/ KH
C: TK 4663

-

N u là th/ lo i C: NH và khách hàng ký h p đ)ng tín d ng

(2) Sau m t th!i gian NH s% trao th/ cho khách hàng.
b.

Giai đo n thanh tốn th/

(3) cơ s ch p nh n th/ giao hàng hố cho khách hàng
(4) khách hàng giao th/ cho cơ s ch p nh n th/

(5) cơ s c ng nh n th/ giao hố đơn đ n NH đ i lý

(6) NH đ i lý l p l nh chuy n N g*i NH phát hành
N: TK TTV n (5112, 5012)

KI L

C: TK 4311 | CSCN Th/

(7) NH phát hành s% thanh tốn v i khách hàng
N: TK 4311 (A)
TK 4663 (B)
TK 211 (C) cho vay khách hàng


C: TK TT V n (5111, 5012)

Nói tóm l i, chúng ta có th th y r ng TTKDTM có v trí, vai trò quan tr ng
như th nào đ i v i s phát tri n c a ngành NH nói riêng và c a tồn b n n kinh



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
t nói chung. Vì v y, các ngân hàng c n nh n bi t đư c th c tr ng ho t đ ng c a
mình, n(m b(t đư c tình hình kinh t xã h i, s phát tri n c a đ t nư c đ ngày
càng hồn thi n hơn, phát tri n hơn và nâng cao ch t lư ng c a ho t đ ng thanh

OBO
OKS
.CO
M

tốn nh t là TTKDTM đưa đ t nư c đi lên và h i nh p v i th gi i. Hơn th n a,
v i cơng ngh đi n t* ngày càng hi n đ i ch(c ch(n s% có nh ng hình th c

KI L

TTKDTM m i hồn thi n hơn, hi u qu hơn.




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

CHƯƠNG II
TH C TR,NG V HO,T Đ)NG THANH TỐN KHƠNG DÙNG TI N
M T T,I CHI NHÁNH NGÂN HÀNG CƠNG THƯƠNG KHU V C II –

OBO
OKS
.CO
M

HAI BÀ TRƯNG – HÀ N)I

I. KHÁI QT TÌNH HÌNH HO,T Đ)NG KINH DOANH C A CHI
NHÁNH NGÂN HÀNG CƠNG THƯƠNG KHU V C II – HAI BÀ TRƯNG
1. Vài nét v tình hình kinh t – xã h4i qu n Hai Bà Trưng
Chi nhánh NHCT Hai Bà Trưng là đơn v thành viên tr c thu c NHCT Vi t
Nam có tr s chính t i 285 đư!ng Tr n Khát Chân – phư!ng Thanh Nhàn – Qu n
Hai Bà Trưng – Hà N i. Qu n hai Bà Trưng là m t qu n có đ a bàn r ng v i t ng
di n tích t nhiên kho ng 1300 ha và kho ng 35 v n dân. đây là nơi t p trung nhi u
doanh nghi p nhà nư c như Cơng Ty Khố Minh Khai, Nhà Máy Bia Halida…;
các doanh nghi p tư nhân, các cơng ty l n nh', t h p s n xu t, các h p tác xã ti u
th cơng nghi p và các h cơng thương. Qua đó có th th y đư c thành ph n khách
hàng c a NHCT Hai Bà Trưng r t đa d ng và đây chính là y u t t o đi u ki n
thu n l i cho NHCT Hai Bà Trưbg m r ng kh i lư ng, quy mơ kinh doanh trên
lĩnh v c ti n t , tín d ng, thanh tốn và d ch v ngân hàng.


2. Q trình hình thành và phát tri n c a NHCT –Hai Bà TRưng –Hà
N4i

KI L

NHCT Hai Bà Trưng là m t chi nhánh c a NHCT Vi t Nam. Sau khi th c
hi n ngh đ nh s 53/HDBT ngày 26/03/1988 c a h i đ)ng b trư ng v t ch c b
máy NHNN Vi t Nam chuy n sang cơ ch NH hai c p, t$ m t chi nhánh NHNN
c p qu n và m t chi nhánh ngân hàng kinh t c p qu n thu c đ a bàn qu n Hai Bà
Trưng tr c thu c NHNN thành ph Hà N i chuy n thành các chi nhánh NHCT khu
v c I và II qu n Hai Ba Tr ng tr c thu c chi nhánh NHCT thành ph Hà N i thu c
NHCT Vi t Nam. T i quy t đ nh s 93/NHCT-TCCB ngày 1/4/1993 c a t ng giám
đ c ngân hàng cơng thương Vi t Nam s(p x p l i b máy t ch c NHCT trên đ a


×