THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
L IM U
OBO
OKS
.CO
M
1. Tớnh c p thi t c a ủ ti c n nghiờn c u:
Lói su t l giỏ c s d ng v n, g n li n v i ho t ủ ng tớn d ng ngõn hng,
ủ ng th i g n li n v i m i ho t ủ ng kinh t cú liờn quan, m tr c ti p l ng i g i
ti n v ng i vay v n.
Lói su t cng l m t cụng c quan tr ng c a chớnh sỏch ti n t qu c gia do
Ngõn hng Trung ng (NHT) ủi u hnh. Nú cú tỏc ủ ng r t l n ủ i v i v c
tng ho c gi m kh i l ng ti n lu thụng, thu h p hay m r ng tớn d ng, khớch l
hay h n ch huy ủ ng v n, kớch thớch hay c n tr ủ!u t, t o thu"n l i hay khú
khn cho ho t ủ ng ngõn hng. M t chớnh sỏch lói su t ủỳng ủ n s# cú tỏc d ng
thỳc ủ$y s n xu t, lu thụng hng hoỏ, thỳc ủ$y tng tr ng kinh t v ng c l i
khi chớnh sỏch lói su t thi u chu$n xỏc s# nh h ng nghiờm tr ng ủ n n n kinh t .
V vai trũ ủú c a chớnh sỏch lói su t ngy cng tr nờn quan tr ng v ph%c t p hn
cựng v i quỏ trỡnh ủ&i m i ho t ủ ng ngõn hng trong ủi u ki n kinh t th tr ng
ngy cng phỏt tri'n sõu s c.
Vi t Nam, sau hn 10 nm ủ&i m i, ngnh ngõn hng ủó ủ t ủ c nh(ng
thnh t u nh t ủ nh, gúp ph!n khụng nh) vo nh(ng thnh qu chung c a n n kinh
t . Trong nhi m v xõy d ng v ủi u hnh chớnh sỏch ti n t , Ngõn hng Nh n c
KI L
(NHNN) ủó r t chỳ tr ng ủ n vi c ủ&i m i cỏc cụng c ủi u ti t nh h n m%c tớn
d ng, d tr( b t bu c, t* giỏ...nhng quan tr ng nh t v+n l cụng c lói su t. Nhỡn
chung trong hn 10 nm ủ&i m i, chớnh sỏch lói su t tớn d ng ngõn hng ủó gúp
ph!n bỡnh &n giỏ c , ủ$y lựi v ki'm soỏt l m phỏt, kớch c!u, tng tr ng kinh t .
C ch ủi u hnh lói su t ủ c thay ủ&i theo t,ng th i k phỏt tri'n kinh t v ngy
cng tr nờn linh ho t hn. c bi t, trong giai ủo n thỳc ủ$y phỏt tri'n kinh t v
xu h ng h i nh"p vo th tr ng ti chớnh khu v c cng nh Qu c t hi n nay ủũi
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
h)i NHNN ph i xây d ng và th c thi m t chính sách lãi su t tín d ng ngân hàng
phù h p, ti n t i t do hố trên cơ s đ m b o s ki'm sốt c a Nhà nư c v i th
trư ng, phù h p v i m c tiêu kinh t vĩ mơ.
OBO
OKS
.CO
M
Vì v"y, vi c h c t"p, nghiên c%u chính sách lãi su t cũng như vi c h c t"p
kinh nghi m qu n lý và đi u hành chính sách lãi su t c a các nư c phát tri'n đ' t,
đó đưa ra nh(ng đi u ki n, gi i pháp đ' xây d ng m t chính sách lãi su t đúng đ n
nư c ta có m t ý nghĩa lý lu"n và th c ti/n cao. Đi u này khơng ch0 có ý nghĩa
quan tr ng đ i v i q trình xây d ng và đi u hành m t chính sách lãi su t phù h p
v i cơ ch qu n lý kinh t hi n nay, mà còn r t quan tr ng đ i v i q trình hình
thành và ho t đ ng m t cách có hi u qu c a h th ng th trư ng tài chính
Vi t
Nam, góp ph!n gi i quy t nh(ng khó khăn v v n, đ m b o s th ng l i cho cơng
cu c cơng nghi p hố và hi n đ i hố đ t nư c.
2. M c tiêu
- V lý lu"n: tìm hi'u sâu hơn nh(ng khái ni m có liên quan đ n chính sách
lãi su t tín d ng ngân hàng.
- V th c ti/n: Tìm hi'u và đưa ra gi i pháp nh1m hồn thi n chính sách lãi
su t tín d ng ngân hàng
Vi t Nam.
3. Đ i tư ng nghiên c u c a đ tài: tìm hi'u chính sách lãi su t tín d ng trong
giai đo n đ&i m i n n kinh t .
KI L
4. Phương pháp nghiên c u
- Phương pháp phân tích t&ng h p.
- Tính ch t l ch s .
5. K t c u c a đ tài
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Chng I. C s lý lu"n c a chớnh sỏch lói su t tớn d ng ngõn hng v kinh
nghi m c a m t s n c trong vi c ủi u hnh chớnh sỏch lói su t tớn d ng ngõn
hng.
d ng ngõn hng
OBO
OKS
.CO
M
Chng II. ỏnh giỏ quỏ trỡnh s d ng v ủi u hnh chớnh sỏch lói su t tớn
Vi t Nam trong th i gian qua.
Chng III. Gi i phỏp nh1m c ng c v hon thi n chớnh sỏch lói su t tớn
d ng ngõn hng
Vi t Nam.
En xin g i l i cỏm n chõn thnh ủ n th!y giỏo Ti n s Nguy/n H(u Ti v
cụ giỏo Cao Th í Nhi ủó gi%p ủ2 em hon thnh ủ ỏn ny. Trong quỏ trỡnh
nghiờn c%c v n ủ trờn, do trỡnh ủ v kh nng cú h n nờn bi vi t ny khụng th'
trỏnh kh)i nh(ng sai sút. Em r t mong nh"n ủ c s gúp ý c a cỏc th!y, cỏc cụ ủ'
KI L
hon thnh t t ủ ỏn ny.
OBO
OKS
.CO
M
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
CHNG I
C s lý lu"n c a chớnh sỏch lói su t tớn d ng ngõn hng v kinh nghi m c a m t
s n c trong vi c ủi u hnh chớnh sỏch lói su t tớn d ng ngõn hng.
1. Khỏi ni m lói su t.
Trong n n kinh t th tr ng t n t i r t nhi u ph m trự kinh t - ti chớnh
trong ủú tớn d ng v lói su t tớn d ng l m t trong s nh(ng ph m trự quan tr ng.
Ho t ủ ng tớn d ng l ho t ủ ng vay m n, quan h s d ng v n gi(a ng i
ủi vay v ng i cho vay theo nguyờn t c cú hon tr . i v i ch th' th,a v n, tớn
d ng mang ủ n cho h c h i khụng nh(ng b o t n ủ c v n m cũn t o thu nh"p.
i v i cỏc ch th' thi u v n, tớn d ng giỳp cho h b& sung v n ủ' ủỏp %ng nhu
c!u s n xu t, kinh doanh ho c ủ i s ng. Nh v"y, nh cú ho t ủ ng tớn d ng m cú
KI L
m t b ph"n l n ngu n v n trong n n kinh t ủ c huy ủ ng, t"p trung v phõn
ph i t, ni t m th i d th,a sang ni thi u ủ' ủỏp %ng cỏc nhu c!u khỏc nhau c a
cỏc ch th' trong n n kinh t .
Cụng c v l ủũn b$y quan tr ng khụng th' thi u ủ c trong ho t ủ ng tớn
d ng chớnh l lói su t. Lói su t tớn d ng ngõn hng l t* l % gi(a l i t%c v t&ng s
ti n vay trong m t th i k nh t ủ nh. Nh v"y, lói su t chớnh l giỏ c s d ng ti n
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
v n, g n li n v i ho t đ ng tín d ng ngân hàng, đ ng th i g n li n v i m i ho t
đ ng kinh t có liên quan đ n g i ti n và vay ti n.
M t khác,
t!m vĩ mơ, lãi su t còn là m t cơng c đi u ti t kinh t r t nh y
OBO
OKS
.CO
M
bén và hi u qu c a chính sách ti n t qu c gia. Thơng qua vi c thay đ&i m%c và cơ
c u lãi su t trong t,ng th i kỳ nh t đ nh, Chính ph có th' tác đ ng đ n quy mơ và
t* tr ng các lo i v n đ!u tư, do v"y mà có th' tác đ ng đ n q trình đi u ch0nh cơ
c u, đ n t c đ tăng trư ng, s n lư ng, t* l th t nghi p và tình tr ng l m phát
trong nư c. Hơn th n(a, trong nh(ng đi u ki n nh t đ nh c a n n kinh t m ,
chính sách lãi su t còn đư c s d ng như m t cơng c góp ph!n đi u ti t đ i v i
các lu ng v n đ i v i m t nư c, tác đ ng đ n t* giá và đi u ti t s &n đ nh c a t*
giá. Đi u này khơng nh(ng tác đ ng đ n đ!u tư phát tri'n mà còn tác đ ng tr c ti p
đ n cán cân thanh tốn và các quan h thương m i qu c t c a nư c đó đ i v i
nư c ngồi.
Chính vì nh(ng đi u như v"y mà
các nư c kinh t th trư ng phát tri'n và
theo đu&i chính sách t do hố tài chính (financial liberalization ), lãi su t đư c
hình thành trên cơ s th trư ng, t%c là do quan h gi(a cung và c!u v v n trên th
trư ng quy t đ nh.
Có nhi u tiêu chí phân lo i lãi su t tín d ng ngân hàng.
Căn c% vào th i h n tín d ng, lãi su t tín d ng ngân hàng chia thành ba lo i.
KI L
Đó là lãi su t tín d ng ng n h n áp d ng đ i v i các kho n tín d ng ng n h n, lãi
su t tín d ng trung h n áp d ng đ i v i các kho n tín d ng trung h n, lãi su t tín
d ng dài h n áp d ng đ i v i các kho n tín d ng dài h n.
N u căn c% vào m%c đ &n đ nh c a lãi su t thì lãi su t đư c chia thành lãi
su t th n&i và lãi su t c đ nh. Lãi su t th n&i là lãi su t thay đ&i lên xu ng còn lãi
su t c đ nh là lãi su t đư c áp d ng trong su t th i h n tín d ng.
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
N u cn c% vo lo i hỡnh lói su t tớn d ng, lói su t ủ c chia thnh nhi u lo i
khỏc nhau. Lói su t ti n g i l lói su t tr cho cỏc kho n ti n g i, lói su t ny cú
nhi u m%c khỏc nhau tu thu c vo th i h n g i, quy mụ ti n g i. Lói su t ti n vay
OBO
OKS
.CO
M
l lói su t m ng i ủi vay ph i tr cho ngõn hng do vi c s d ng v n vay c a
ngõn hng, nú ủ c ỏp d ng ủ' tớnh lói ti n vay m khỏch hng ph i tr cho ngõn
hng. Lói su t chi t kh u ỏp d ng khi ngõn hng cho vay d i hỡnh th%c chi t kh u
thng phi u ho c cỏc gi y t cú giỏ khỏc cha ủ n h n thanh toỏn c a khỏch
hng, nú ủ c tớnh b1ng t* l % trờn m nh giỏ v ủ c kh u tr, ngay khi ngõn
hng phỏt ti n vay cho khỏch hng. Lói su t tỏi chi t kh u ỏp d ng khi ngõn hng
tỏi c p v n cho cỏc ngõn hng d i hỡnh th%c chi t kh u l i thng phi u ho c cỏc
gi y t cú giỏ ng n h n cha ủ n h n thanh toỏn c a ngõn hng. Nú cng ủ c tớnh
b1ng t* l % trờn m nh giỏ c a cỏc gi y t cú giỏ v cng ủ c kh u tr, ngay khi
NHT c p ti n vay cho ngõn hng thng m i (NHTM ). Lói su t liờn ngõn hng
l lói su t m cỏc ngõn hng ỏp d ng khi cho nhau vay trờn th tr ng liờn ngõn
hng, nú ủ c hỡnh thnh b i quan h cung c!u ti n c a cỏc t& ch%c tớn d ng v
ch u s chi ph i c a lói su t tỏi c p v n c a NHT. Lói su t c b n l lói su t ủ c
cỏc NHTM s d ng lm c s ủ' n ủ nh m%c lói su t kinh doanh c a mỡnh.
M t v n ủ quan tr ng trong vi c tỡm hi'u khỏi ni m lói su t tớn d ng ngõn
hng ủú l ph i phõn bi t ủ c lói su t th c t v lói su t danh ngha.
Lói su t danh ngha l lói su t tớnh theo giỏ tr danh ngha c a ti n t vo th i
KI L
ủi'm nghiờn c%u hay núi cỏch khỏc l lói su t cha tr, ủi t* l l m phỏt. Lói su t
danh ngha th ng ủ c cụng b chớnh th%c trong cỏc quan h tớn d ng, trờn cỏc
phng tiờn thụng tin ủ i chỳng.
Lói su t th c t l lói su t ủ c ủi u ch0nh l i cho ủỳng theo nh(ng thay ủ&i
d tớnh v l m phỏt.
M i quan h gi(a lói su t danh ngha v lói su t th c t ủ c khỏi quỏt thnh
phng trỡnh sau ủõy:
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Lói su t danh ngha = Lói su t th c t + T* l l m phỏt.
hay
OBO
OKS
.CO
M
Lói su t th c t = Lói su t danh ngha - T* l l m phỏt.
Vỡ ủ c ủi u ch0nh l i theo ủỳng nh(ng thay ủ&i v l m phỏt nờn lói su t
th c t ph n ỏnh chớnh xỏc hn thu nh"p t, vi c cho vay cng nh chi phớ th"t c a
vi c cho vay.
2. Cỏc nhõn t
nh h ng t i lói su t:
Trong n n kinh t k ho ch húa t"p trung, Nh n c ủúng vai trũ trung tõm
trong h!u h t t t c cỏc ho t ủ ng kinh t xó h i trong ủú cú th tr ng ti chớnh. Vỡ
l# ủú, lói su t trong cỏc n c ủú ủ u do Nh n c qui ủ nh, th"m chớ m t s n c
cũn quy ủ nh ủ n c m%c chờnh l ch gi(a lói su t ti n g i v lói su t cho vay c a
cỏc ngõn hng. S bi n ủ ng c a lói su t trong cỏc ủi u ki n nh v"y ph!n l n ph
thu c vo ý chớ c a chớnh ph v khụng v"n ủ ng theo b t c% m t quy lu"t no.
Trỏi l i, trong cỏc n n kinh t th tr ng, Nh n c ch0 ủúng vai trũ l ng i
ủi u ti t v mụ, th tr ng ti chớnh ho t ủ ng theo c ch t do hoỏ, c ch hỡnh
thnh lói su t l c ch th tr ng. Lói su t vỡ v"y m ch u nh h ng c a r t nhi u
nhõn t kinh t v mụ cng nh nhi u cỏc nhõn t khỏc.
KI L
3nh h ng c a cung c!u ti n t :
Lói su t l giỏ c s d ng v n vỡ v"y b t k s thay ủ&i no c a cung v c!u
ho c c cung v c!u ti n t khụng cựng m t t* l ủ u s# l thay ủ&i m%c lói su t
trờn th tr ng. Tuy m%c bi n ủ ng c a lói su t ớt nhi u ph thu c vo cỏc quy ủ nh
c a chớnh ph v NHT, song ủa s cỏc n c cú n n kinh t th tr ng ủ u d a
vo nguyờn lý ny ủ' xỏc ủ nh lói su t. Do v"y, cú th' tỏc ủ ng vo cung c!u trờn
th tr ng v n ủ' thay ủ&i lói su t trong n n kinh t cho phự h p v i m c tiờu,
chi n l c trong t,ng th i k ch4ng h n nh thay ủ&i c c u v n ủ!u t, t"p trung
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
v n cho các d án tr ng đi'm. M t khác, mu n duy trì s &n đ nh c a lãi su t thì s
&n đ nh c a th trư ng v n ph i đư c đ m b o v(ng ch c.
3nh hư ng c a l m phát kỳ v ng:
OBO
OKS
.CO
M
Khi l m phát đư c d đốn tăng trong m t th i kỳ nào đó, lãi su t s# có xu
hư ng tăng. Đi u này là xu t phát t, m i quan h gi(a lãi su t th c và lãi su t danh
nghĩa và đ' duy trì lãi su t th c khơng đ&i, t* l l m phát tăng đòi h)i lãi su t danh
nghĩa ph i tăng lên tương %ng. M t khác, cơng chúng d đốn l m phát tăng s#
dành ph!n ti t ki m c a mình cho vi c d tr( hàng hố ho c nh(ng d ng th%c phi
tài s n khác như vàng, ngo i t m nh ho c đ!u tư v n ra nư c ngồi n u có th'. T t
c nh(ng đi u này làm gi m cung qu5 cho vay và gây áp l c tăng lãi su t trên th
trư ng. T, m i quan h này cho th y ý nghĩa và t!m quan tr ng c a vi c kh c ph c
tâm lý l m phát đ i v i vi c &n đ nh lãi su t, s &n đ nh và tăng trư ng c a n n
kinh t .
3nh hư ng c a t* su t l i nhu"n bình qn:
T* su t l i nhu"n bình qn c a các d án đ!u tư ph i cao hơn lãi su t các
kho n vay tài tr cho d án. Có như v"y các nhà đ!u tư m i có l i nhu"n t, các d
án đ!u tư và ph n kh i m r ng đ!u tư. Do đó, cách đánh giá, l a ch n chính sách
lãi su t phù h p s# d a trên cơ s ư c lư ng t* su t l i t%c trung bình c a n n kinh
t .
KI L
3nh hư ng c a b i chi ngân sách:
B i chi ngân sách
trung ương và đ a phương tr c ti p làm cho c!u ti n tăng
và làm tăng lãi su t. Sau n(a, b i chi ngân sách s# tác đ ng đ n tâm lý cơng chúng
v gia tăng m%c l m phát và s# gây áp l c tăng l m phát. Thơng thư ng, Chính ph
thư ng tài tr cho thâm h t ngân sách b1ng cách phát hành trái phi u. Lư ng cung
trái phi u trên th trư ng tăng lên làm cho giá trái phi u có xu hư ng gi m và lãi
su t th trư ng có xu hư ng tăng. M t khác, do tài s n có c a NHTM tăng
kho n
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
m c trái phi u chính ph , d tr( vư t m%c gi m nên lãi su t ngân hàng cũng s#
tăng.
Nh(ng thay đ&i trong thu :
OBO
OKS
.CO
M
Thu thu nh"p cá nhân và thu thu nh"p doanh nghi p ln có tác đ ng đ n
lãi su t. Khi các hình th%c thu này tăng s# đi u ti t đi m t ph!n thu nh"p c a các
cá nhân và t& ch%c cung c p d ch v tín d ng hay nh(ng ngư i tham gia kinh
doanh ch%ng khốn. M i ngư i đ u quan tâm đ n thu nh"p th c t hơn là thu nh"p
danh nghĩa. Do v"y, đ' duy trì m t m%c l i nhu"n th c t nh t đ nh, h ph i c ng
thêm vào lãi su t cho vay nh(ng thay đ&i c a thu .
3nh hư ng c a t* giá h i đối kỳ v ng:
Khi đ ng n i t y u, b nh(ng s%c ép l n do nh(ng dao đ ng c a các đ ng
ngo i t m nh thì tâm lý ph& bi n c a ngư i dân là coi ngo i t m nh như m t
trong nh(ng lo i tài s n ti t ki m an tồn. Ch4ng h n, khi hi n tư ng đơ la hố x y
ra, ngư i dân s#
t chuy'n sang ti t ki m b1ng ngo i t c th' là đơ la M5. Làm
như v"y ngư i g i hư ng l i kép g m lãi su t ti n g i và s lên giá c a đ ng đơ la
M5. S chuy'n d ch này t o ra s khan hi m n i t
các NHTM và bu c các ngân
hàng này ph i tăng lãi su t ti n g i đ ng n i t đ' huy đ ng cho vay n n kinh t .
Như v"y, khi xây d ng chính sách lãi su t c!n ph i xem xét đ n khía c nh t* giá đ'
gi m b t m%c chênh l ch gi(a l i t%c lãi su t ti n g i n i t và ngo i t hay lãi su t
KI L
cho vay n i t và ngo i t . Đi u này giúp gi m b t s d ch chuy'n khơng mong đ i
t, ti n g i n i t sang đơ la khi đ ng đơ la lên giá.
Nh(ng thay đ&i trong đ i s ng xã h i:
Ngồi nh(ng y u t trên, s thay đ&i c a lãi su t còn ch u nh hư ng c a các
y u t thu c v đ i s ng xã h i khác như tình hình v kinh t , chính tr cũng như
nh(ng bi n đ ng tài chính qu c t như các cu c kh ng ho ng tài chính ti n t trên
th gi i, các lu ng v n đ!u tư ra vào đ i v i các nư c...
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
T t c nh(ng đi u này g i ý cho nh(ng nhà nghiên c%u, so n th o và đi u
hành chính sách lãi su t ph i có m t cách nhìn và đánh giá m t cách t&ng th' trư c
OBO
OKS
.CO
M
khi đưa ra b t c% m t k t lu"n hay m t quy t đ nh nào có liên quan đ n lãi su t.
3. Các ngun t c cơ b n hình thành lãi su t tín d ng ngân hàng.
Như đã nói, lãi su t tín d ng chính là giá c c a tín d ng, là t* l % tính theo
m t th i h n xác đ nh ( ngày, tu!n, tháng, q, năm... ) dùng làm căn c% đ' tính
tốn s l i t%c tín d ng mà các ch th' tín d ng ph i tr ( đ i v i ch th' đi vay )
ho c nh"n đư c ( đ i v i ch th' cho vay ) đ' đi u hồ l i ích c a các ch th' tham
gia quan h tín d ng. Do v"y, vi c xác đ nh lãi su t tín d ng sao cho h p lý là m t
v n đ vơ cùng quan tr ng sao cho đ m b o đư c l i ích gi(a các ch th' trong
quan h tín d ng.
Trư c h t, lãi su t tín d ng ph i đ m b o m t ph!n thu nh"p h p lý cho
ngư i g i ti n vào ngân hàng. Do v"y trong th c t , lãi su t th c t ph i l n hơn
ho c b1ng t* l l m phát t%c là:
Lãi su t th c t = t* l l m phát + t* l khuy n khích ngư i g i ti n.
M t khác, lãi su t tín d ng ph i đ m b o m t ph!n thu nh"p h p lý cho các
t& ch%c tín d ng (TCTD ) và NHTM t%c là:
cho vay
KI L
Lãi su t = Lãi su t + Các chi phí h p lý + Bù đ p r i ro + t* l thu nh"p
ti n g i
trong ho t đ ng
trong ho t đ ng h p lý c a
tín d ng ngân hàng ngân hàng
ngân hàng
Đ ng th i, lãi su t cho vay c a ngân hàng ph i đ m b o phát tri'n n n kinh
t t%c là ph i đ m b o cho nh(ng ngư i vay v n ngân hàng có thu nh"p h p lý,
nghĩa là:
Lãi su t cho vay < T* l l i nhu"n bình qn c a n n kinh t .
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Do v"y, có th' kh4ng đ nh r1ng gi i h n t i đa c a lãi su t tín d ng ngân
hàng nói chung là t* su t l i nhu"n bình qn, còn gi i han th p nh t c a lãi su t là
ch0 s l m phát vì nó s# làm cho ngư i g i ti n b o tồn đư c v n.
OBO
OKS
.CO
M
Tóm l i, đ' lãi su t tín d ng tr thành đòn b$y kích thích và m r ng các
quan h tín d ng trong n n kinh t thì ph i đ m b o lãi su t tín d ng đư c ki'm
sốt trong khung gi i h n sau đây:
T* l l m phát <= lãi su t tín d ng <= t* su t l i nhu"n bình qn.
N u vư t q gi i h n trên, lãi su t tín d ng s# gây ra tác đ ng tiêu c c đ i
v i n n kinh t xã h i, h th ng ngân hàng s# rơi vào tình tr ng b t &n, r i lo n.
4. Chính sách lãi su t tín d ng ngân hàng.
Lãi su t là cơng c có ý nghĩa khi th c hi n chính sách ti n t , NHTƯ s# căn
c% vào th c tr ng c a n n kinh t đ' quy đ nh m t s ch0 tiêu lãi su t áp d ng trong
tồn h th ng ngân hàng. Thơng thư ng, ngư i ta thư ng quy đ nh hai ch0 tiêu cơ
b n là lãi su t tái chi t kh u và lãi su t cơ b n.
a. Lãi su t cơ b n.
Lãi su t cơ b n là lãi su t có tác d ng chi ph i t t c các lo i lãi su t khác
hình thành trong n n kinh t th trư ng. Đó là lo i lãi su t chi m v trí quan tr ng
KI L
trong cơ ch th trư ng.
Lãi su t cơ b n do NHTƯ xác đ nh và cơng b trên cơ s tình hình th c t
c a th trư ng và m c tiêu c a chính sách ti n t qu c gia.
Lãi su t cơ b n có m t s ch%c năng nh t đ nh. Nó là cơng c đ' đi u hành
chính sách ti n t qu c gia. Qua lãi su t cơ b n, NHTƯ tác đ ng vào th trư ng ti n
t , thúc đ$y, m r ng hay thu h p tín d ng, gi( m%c tương quan c!n thi t gi(a t&ng
cung và t&ng c!u ti n t . M t khác, lãi su t cơ b n là giá c s d ng v n trong ho t
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
đ ng tín d ng, là c s hình thành lãi su t th trư ng, t%c là lãi su t kinh doanh ti n
t . Nó là đi'm dung hồ m t cách t nhiên l i ích c a ngư i g i ti n, c a ngư i vay
ti n và c a TCTD.
OBO
OKS
.CO
M
Lãi su t cơ b n đư c xác đ nh m t cách tr c ti p dư i nhi u góc đ . N u
đ%ng trên giác đ b o v l i ích c a khách hàng ( ngư i g i ti n và ngư i vay v n)
ngư i ta quy đ nh lãi su t ti n g i t i thi'u và lãi su t cho vay t i đa. Đi u này có
nghĩa là, vì l i ích c a ngư i g i ti n, các TCTD khơng đư c h lãi su t m t cách
tuỳ ti n và vì u c!u phát tri'n s n xu t, các t& ch%c tín d ng khơng đư c tăng lãi
su t cho vay q m%c. N u đ%ng trên giác đ b o v l i ích c a các TCTD, t o
khn kh& c nh tranh lành m nh, đ m b o an tồn h th ng các TCTD, ngư i ta
quy đ nh lãi su t cơ b n theo chi u hư ng ngư c l i đó là quy đ nh lãi su t ti n g i
t i đa và lãi su t cho vay t i thi'u. Đi u này làm cho các TCTD khơng đư c vì
mu n t o l i th trong c nh tranh mà nâng lãi su t huy đ ng q cao ho c cho vay
theo lãi su t q th p, gây thi t h i chung cho tồn h th ng các TCTD.
Khi xác đ nh lãi su t cơ b n ph i tính đ n t&ng th' quan h cung c!u v n
thơng qua m t lo t các y u t trong ho t đ ng kinh doanh ti n t thơng thư ng. Đó
là t* su t l i nhu"n bình qn, m%c tăng trư ng kinh t , ch0 s l m phát d báo
hàng q, hàng năm, lãi su t th c dương cho ngư i g i ti n, bù đ p chi phí và có
lãi cho TCTD, u c!u đi u hành chính sách ti n t t,ng th i kỳ, r i ro trong ho t
đ ng tín d ng, m%c đ d tr( b t bu c, lãi su t hình thành trên th trư ng ti n t nói
KI L
chung, m i tương quan gi(a lãi su t n i t và lãi su t ngo i t , m i tương quan gi(a
lãi su t và t* giá h i đối...
Có r t nhi u cách hi'u khác nhau v lãi su t cơ b n, cách th%c xác đ nh và
đi u hành lãi su t cơ b n. Có th' l y lãi su t cơ b n là lãi su t ti n g i t i đa, lãi
su t cho vay t i đa, lãi su t tái chi t kh u c a NHTƯ đ i v i các TCTD ho c lãi
su t trên th trư ng liên ngân hàng.
a1. Lãi su t cơ b n là lãi su t tái chi t kh u.
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
õy l phng phỏp ph& bi n ủ c NHT cỏc n c ỏp d ng. Do lói su t
ny ủ c ch ủ ng cụng b v ủ c xem xột, tớnh toỏn tng ủ i th ng xuyờn
nờn th c s ủúng vai trũ quy t ủ nh ủ i v i cỏc m%c lói su t kinh doanh cng nh
OBO
OKS
.CO
M
cung c!u v n c a cỏc TCTD. Nhng lói su t chi t kh u l i mang n ng tớnh ch t ủ'
ủi u hnh chớnh sỏch ti n t .
a2. Lói su t c b n l lói su t ti n g i t i ủa.
Th c ch t c a lói su t c b n lo i ny l NHT cụng b v ki'm soỏt lói
su t ti n g i t i ủa v t do hoỏ lói su t cho vay. Cỏc TCTD s# n ủ nh cỏc m%c lói
su t ti n g i trong ph m vi kh ng ch lói su t ti n g i t i ủa v n ủ nh cỏc m%c lói
su t cho vay c th' phự h p v i cung c!u v v n.
a3. Lói su t c b n l lói su t cho vay t i ủa.
NHT cụng b m t m%c lói su t tr!n nhng cú th' quy ủ nh m t s m%c
biờn ủ phự h p v i t,ng lo i hỡnh TCTD, th i h n khỏc nhau.
a4. Lói su t c b n l lói su t trờn th tr ng liờn ngõn hng.
Lói su t liờn ngõn hng l lói su t cho vay gi(a cỏc NHTM. Lói su t liờn
ngõn hng hỡnh thnh trờn c s th c hi n chớnh sỏch ti n t qu c gia v quan h
cung c!u v n trong n n kinh t . Do v"y, lói su t liờn ngõn hng g n v i th tr ng
nhi u hn v d/ bi n ủ ng hn. Thụng th ng lói su t c b n b1ng lói su t liờn
ngõn hng c ng thờm m t biờn ủ g m phớ qu n lý mún vay, phớ r i ro...
KI L
b. Lói su t tỏi chi t kh u.
Khi n n kinh t phỏt tri'n c chi u sõu l+n chi u r ng, NHT chuy'n sang
ủi u hnh lói su t m t cỏch giỏn ti p, mang n ng y u t kinh t . ú l lói su t tỏi
chi t kh u c a NHT. Lói su t chi t kh u cú tỏc ủ ng v cú ý ngha h ng d+n lói
su t th tr ng m t cỏch giỏn ti p, t%c l tỏc ủ ng ủ n lói su t kinh doanh c a cỏc
TCTD.
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Lói su t chi t kh u ch y u nh h ng ủ n cung %ng ti n t b1ng cỏch nh
h ng ủ n kh i l ng cho vay chi t kh u v c s ti n t . M t s tng lờn trong
cho vay chi t kh u s# lm tng c s ti n t v tng cung %ng ti n t . Cũn m t s
%ng ti n t .
OBO
OKS
.CO
M
gi m xu ng trong cho vay chi t kh u s# lm gi m b t c s ti n t v thu h p cung
Ngoi vi c s d ng lm cụng c ủ' tỏc ủ ng ủ n c s ti n t v cung %ng
ti n t , lói su t chi t kh u cũn ủ c s d ng ủ' giỳp cho vi c trỏnh kh)i nh(ng cn
s p ủ& ti chớnh vỡ ngõn hng ủúng vai trũ l ng i cho vay cu i cựng. NHT ủúng
vai trũ l ng i cho vay cu i cựng khụng ch0 cho cỏc NHTM m cũn cho c h
th ng ti chớnh núi chung. NHT cung c p d tr( cho h th ng ngõn hng khi cỏc
ngõn hng b ủe do phỏ s n, do ủú ngn ch n x y ra nh(ng cn s p ủ& ngõn hng
v ti chớnh.
Lói su t chi t kh u cú hai tỏc d ng: tỏc d ng v l ng ủ i v i kh i l ng
ti n t trong lu thụng v tỏc d ng v giỏ ủ i v i c c u lói su t trong n n kinh t .
Tỏc d ng v l ng: Vi c phõn tớch quỏ trỡnh t o ti n ủó cho th y cỏc NHTM
sau khi t o ra ti n ghi s& cũn ph i ti n trung ng ủ' ủ m b o. Nhu c!u ny khi n
h ph i ủi vay
NHT b1ng cỏch tỏi chi t kh u m t ph!n ch%ng t, cú giỏ c a
mỡnh. Vi c tỏi c p v n c a NHT cho cỏc NHTM cú tỏc d ng v l ng ủ i v i
kh i l ng ti n t vỡ nú d+n ủ n vi c phỏt hnh ti n c a NHT cho cỏc NHTM ủ'
KI L
h cú th' chi tr cho vi c rỳt v n kh)i cỏc NHTM.
Tỏc d ng v giỏ: NHT tỏi chi t kh u cỏc ch%ng t, do NHTM xu t trỡnh v i
ủi u ki n NHTM ph i tr m t t* su t nh t ủ nh do NHT ủn phng quy ủ nh.
Lói su t ny g i l t* su t chi t kh u hay lói su t chi t kh u. Cỏc lo i lói su t cho
vay t nhõn t%c l lói su t tớn d ng c p cho n n kinh t v lói su t cho vay Nh
n c ủ u g n ch t v i lói su t tỏi chi t kh u.
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
M6i khi t* su t chi t kh u thay ñ&i ñ u có xu hư ng làm tăng hay gi m chi
phí cho vay c a NHTƯ ñ i v i các NHTM và do ñó khuy n khích ho c c n tr nhu
c!u xin vay.
OBO
OKS
.CO
M
M t khác, khi kho b c mu n bán tín phi u kho b c cho lĩnh v c ngân hàng
thì h ph i chào m t lãi su t tương ñương v i t* su t chi t kh u. Nói cách khác, khi
n ñ nh t* su t chi t kh u, NHTƯ cũng n ñ nh luôn m%c lãi su t ñi vay c a Nhà
nư c.
Như v"y, lãi su t chi t kh u chính là m t công c ñ' NHTƯ ñi u hành chính
sách lãi su t tín d ng ngân hàng sao cho phù h p v i m c tiêu c a chính sách ti n
t qu c gia.
5. Kinh nghi m c a m t s nư c trong vi c s d ng chính sách lãi su t tín
d ng ngân hàng.
Lãi su t là m t trong nh(ng công c quan tr ng c a chính sách ti n t qu c
gia. Tuỳ theo nh p ñ phát tri'n kinh t , m%c ñ &n ñ nh ti n t c a m6i nư c mà
m6i nư c có n i dung, phương pháp ñi u hành, qu n lý chính sách lãi su t tín d ng
m%c ñ khác nhau.
5.1 Kinh nghi m c a Nh t B n.
Th trư ng ti n t c a Nh"t B n ch0 dành cho các ngân hàng và m t s ñ nh
KI L
ch tài chính ñư c chính th%c công nh"n trong giai ño n Nh"t B n phát tri'n v i
t c ñ cao. Sau này, Nh"t B n m r ng th trư ng ti n t cho các thành ph!n tham
gia và th trư ng liên ngân hàng g m có th trư ng mua ti n t (call money market)
dành cho nh(ng giao d ch c c ng n, ph c v cho giao d ch thương m i và th
trư ng thương phi u (bills market) dành cho các giao d ch dài h n.
Hai th trư ng này g m có ngư i cho vay, ngư i ñi vay và các nhà trung gian
chuyên nghi p, ngư i buôn ti n
th trư ng ti n t . Vì giao d ch không ký qu5 nên
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
ngư i bn ti n ch0 ho t đ ng như ngư i mơi gi i. Ngân hàng Nh"t cũng tham gia
vào th trư ng thương phi u.
Đ' đi u hành lãi su t, bên c nh lãi su t có tính ch t đ nh hư ng là lãi su t
OBO
OKS
.CO
M
chi t kh u, Nh"t B n còn áp d ng m t s loai lãi su t có đi u ti t đư c xây d ng
d a trên lãi su t chi t kh u và xác đ nh dư c lãi su t cơ b n là sàn lãi su t cho vay
nh1m đ m b o an tồn h th ng. Lãi su t trên th trư ng ti n t liên ngân hàng
đư c t do xác đ nh trên cơ s cung c!u v v n và làm lãi su t tham chi u cho m i
đ nh ch tài chính.
5.2 Kinh nghi m c a Pháp.
Pháp dùng lãi su t c a th trư ng liên ngân hàng làm lãi su t ch0 đ o (lãi su t
cơ b n). Lý do là vì Pháp là m t nư c mà lư ng vay v n ngân hàng nhi u hơn
lư ng vay v n qua th trư ng tài chính. Pháp dùng lãi su t cho vay chào m i vào
lúc 11 gi hàng ngày c a 8 ngân hàng và hi n nay là c a 12 ngân hàng đ' tính theo
s trung bình c ng ra lãi su t cho vay b1ng đ ng n i t và b1ng Ecu.
Pháp, các tín phi u kho b c đư c dành riêng cho th trư ng liên ngân
hàng.
V lý thuy t, ngư i ta cho r1ng Pháp xác đ nh lãi su t cơ b n do cung c!u tín
d ng quy đ nh. Trong 12 ngân hàng l n, m6i ngân hàng có quan h gi(a ngu n v n
và cung c!u v n tín d ng riêng, t, đó xác l"p nên cung c!u v n riêng c a mình.
th trư ng liên ngân hàng và ph n
KI L
N u cung < c!u thì ngân hàng đó ph i đi vay
ánh bên c!u c a th trư ng liên ngân hàng. N u cung > c!u, ngân hàng đó s# là
ngư i cung %ng v n cho th trư ng liên ngân hàng và ph n ánh bên cung c a th
trư ng liên ngân hàng. S g p g2 cung c!u c a ếc ngân hàng l n ph n ánh cung
c!u tín d ng c a n n kinh t . N u cung > c!u, lãi su t h xu ng, n u cung < c!u, lãi
su t tăng lên. NHTƯ v i vai trò là ngư i cho vay cu i cùng trên th trư ng liên
ngân hàng có th' khơng mu n lãi su t tăng lên s# cho vay m t ph!n ho c tồn b
s cung < c!u. Có th' nói đây là m t cơng c h(u hi u đ' NHTƯ tác đ ng vào lãi
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
su t trên th trư ng. Nhưng trong th c t , lãi su t ch0 đ o đã bi n đ ng r t m nh
ch%ng t) vai trò quy t đ nh hành chính c a NHTƯ.
Lãi su t chi t chi t kh u c a NHTƯ Pháp hồn tồn khơng ph thu c vào lãi
OBO
OKS
.CO
M
su t cơ b n mà ph thu c vào lãi su t trên th trư ng ti n t .
5.3. Kinh nghi m c a H ng Kơng.
H ng Kơng có m t n n kinh t th trư ng t do - Phương Đơng, do v"y mà
lãi su t trên th trư ng cũng là th n&i. H ng Kơng khơng có các quan ch%c ti n t
Trung ương. Viên tồn quy n và H i đ ng l"p pháp ch u trách nhi m cơng vi c tài
chính và ti n t .
H ng Kơng khơng có chính sách ti n t và chính sách lãi su t đ c l"p trong
dài h n. Hi p h i ngân hàng H ng Kơng đ t ra lãi su t ti n g i t i đa đ' các ngân
hàng căn c% vào đó mà t do đ nh lãi su t c th'.
5.4 Kinh nghi m c a Malaysia.
T, nh(ng năm 70, Malaysia đã có nhi u đ&i m i trong đi u hành chính sách
lãi su t theo hư ng t do hố. Tuy nhiên, khơng ph i t do hố lúc nào cũng là gi i
pháp t i ưu. NHTƯ Malaysia đã liên t c đi u ch0nh lãi su t, ph c v linh ho t vi c
th c hi n m c tiêu c a chính sách ti n t
trong t,ng th i kỳ. T, năm 1981,
Malaysia cho phép các NHTM t tính m%c lãi su t cơ b n cho ngân hàng mình d a
trên cơ s chi phí th c t . Nhưng ngay sau đó, NHTƯ nh"n th y trong đi u ki n th
KI L
trư ng ti n t chưa th c s phát tri'n, vi c cho phép các NHTM t xác đ nh m%c
lãi su t cơ b n như v"y theo ngun t c t do hố lãi su t s# d+n đ n c nh tranh q
m%c v lãi su t gi(a các ngân hàng và khi đó v n đ an tồn trong ho t đ ng kinh
doanh c a các NHTM s# b đe do . Chính vì v"y, đ' gi i quy t k p th i v n đ nêu
trên nh t là sau th i kỳ suy thối kinh t (1985 - 1986), vào năm 1987, Malaysia đã
chuy'n sang đi u hành lãi su t theo hư ng v,a đ m b o s ph i h p ch0 đ o c a
NHTƯ, v,a duy trì
m t m%c đ nào đó quy n t ch c a các NHTM. V i tinh
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
th!n ủú, NHT yờu c!u cỏc NHTM tớnh lói su t c b n c a ngõn hng mỡnh d a
trờn m%c lói su t c b n c a hai ngõn hng l n "leader banks ". Cỏc NHTM s# ủi u
quanh lói su t c b n.
OBO
OKS
.CO
M
ch0nh lói su t c b n c a mỡnh theo nguyờn t c ỏp d ng biờn ủ giao ủ ng xung
Hi n nay, cỏc ngõn hng ủ c phộp tớnh lói su t c b n cho ngõn hng mỡnh,
nhng ủ' ủ m b o tớnh khỏch quan v tng ủ ng gi(a cỏc ngõn hng trong khi
tớnh lói su t c b n, NHT ủa ra cụng th%c chu$n chung nh t ủ' tớnh lói su t c
b n. Lói su t c b n ủ c xõy d ng trờn c s cỏc y u t : chi phớ huy ủ ng (sau khi
ủó tớnh ủ n c chi phớ ủỏp %ng yờu c!u v d tr( b t bu c); cỏc chi phớ cho vay
(g m chi lng cho cỏn b , chi phớ hnh chớnh, cỏc chi phớ khỏc liờn quan ủ n vi c
cho vay, nhng khụng bao g m chi phớ liờn quan ủ n cỏc kho n n khú ủũi); t* l
l i nhu"n "profit margin" cho phộp.
Trờn c s lói su t c b n ủ c cụng b , cỏc NHTM s# niờm y t m%c lói su t
c b n c a mỡnh. M%c lói su t cho vay th c t c a ngõn hng s# l lói su t c b n
c ng v i t* l phớ r i ro "risk premium" trong ho t ủ ng ngõn hng ỏp d ng linh
ho t cho t,ng mún vay. Cỏc ngõn hng khụng ủ c cho vay d i m%c lói su t c
b n ủó cụng b .
Nh v"y, lói su t ủó ủ c ủi u hnh theo h ng v,a cú s ch0 ủ o c a
NHT, nhng v+n duy trỡ ủ c quy n t ch c a cỏc NHTM trong vi c quy ủ nh
lói su t. Lói su t ủ c qu n lý linh ho t theo di/n bi n thay ủ&i c a th tr ng, d a
KI L
trờn c s ủ m b o an ton h th ng.
Nh v"y theo kinh nghi m c a cỏc n c, s tỏc ủ ng c a Nh n c nh(ng
khi c!n thi t v+n l nh(ng quy t ủ nh hnh chớnh v lói su t cụng b trờn bỏo chớ.
T, kinh nghi m c a cỏc n c, chỳng ta cú th' tham kh o v v"n d ng m t
cỏch thớch h p vo ủi u ki n th c t c a Vi t Nam ủ' xõy d ng m t chớnh sỏch lói
su t tớn d ng phự h p.
OBO
OKS
.CO
M
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
CHNG II.
ỏnh giỏ quỏ trỡnh ủi u hnh chớnh sỏch lói su t tớn d ng ngõn hng
Vi t
Nam trong th i gian qua.
T, khi cú Ngh ủ nh 53/HBT ngy 26/3/1988, ti p ủ n l hai Phỏp l nh v
ngõn hng thỏng 10/1990, ngnh ngõn hng n c ta ủó tr i qua hn 10 nm ủ&i
m i, trong th i gian ủú cng l hn 10 nm khụng ng,ng ủ&i m i chớnh sỏch lói
su t theo h ng t,ng b c ti n d!n ủ n m t chớnh sỏch lói su t th tr ng khi ủi u
ki n kinh t v ti n t cho phộp. Chớnh sỏch lói su t tớn d ng ngõn hng
Vi t Nam
trong hn 10 nm qua ủó tr i qua cỏc giai ủo n nh sau:
1. Giai ủo n lói su t õm t 1988 ủ n 1992.
õy l th i k Vi t Nam ủang trong giai ủo n kh ng ho ng, l m phỏt
m%c
KI L
cao, lói su t luụn trong tỡnh tr ng õm. NHNN quy ủ nh c th' lói su t ti n g i v
cho vay. Lói su t õm cú ủ c ủi'm l lói su t ti n g i th p hn l m phỏt v lói su t
cho vay th p hn lói su t huy ủ ng v n v th p hn l m phỏt.
Lói su t õm trong giai ủo n ủú gõy ra r t nhi u tiờu c c ủ i v i n n kinh t .
Do lói su t th c c a ti n g i l s õm nờn khụng khuy n khớch dõn c g i ti n vo
ngõn hng ủ' th c hi n vi c t"p trung v n cho ủ!u t phỏt tri'n, gõy ỏp l c ủ i v i
giỏ c hng hoỏ, do ủú lm cho m%c l m phỏt ngy cng tng. Nhu c!u v n c a n n
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
kinh t tăng lên khơng th c ch t, t o l i nhu"n gi cho doanh nghi p. Ngân hàng
bao c p qua lãi su t cho khách hàng, t o l6 khơng đáng có cho ngân hàng và ngân
OBO
OKS
.CO
M
hàng khơng th' kinh doanh ti n t bình thư ng theo cơ ch th trư ng.
2. T tháng 10/1992 chuy n t lãi su t âm sang lãi su t dương.
Trư c tình hình trên, NHNN đã ch đ ng s d ng cơng c lãi su t, chuy'n t,
lãi su t âm sang lãi su t dương, t%c là lãi su t ti n g i cao hơn l m phát đ' ngư i
g i ti n có lãi th c, v,a b o tồn đư c giá tr ti n g i, v,a có lãi và lãi su t ti n
vay cao hơn lãi su t ti n g i đ m b o cho ngân hàng bù đ p đư c chi phí và có lãi.
Trong giai đo n này, NHNN cơng b các m%c lãi su t ti n g i và cho vay
b1ng các quy t đ nh hành chính đ' các NHTM th c hi n.
Chính sách lãi su t dương đánh d u m t bư c ngo t quan tr ng trong q
trình chuy'n ho t đ ng ngân hàng sang cơ ch th trư ng, b o đ m l i ích th c s
c a ba bên: ngư i g i ti n, ngư i vay ti n và ngân hàng, xố b) bao c p trong ho t
đ ng tín d ng. Chính sách lãi su t phù h p trên đã góp ph!n thu hút và t"p trung
đư c m t kh i lư ng ti n l n trong lưu thơng, tăng ngu n v n tín d ng đ!u tư cho
phát tri'n, gi m áp l c đ i v i l m phát.
Tuy nhiên,
giai đo n này, h th ng lãi su t còn ph%c t p, còn có q nhi u
m%c lãi su t ti n g i và cho vay. NHNN v+n còn quy đ nh các m%c lãi su t ti n
KI L
g i và cho vay c th', phân bi t lãi su t gi(a các thành ph!n kinh t : lãi su t cho
vay đ i v i doanh nghi p Nhà nư c th p hơn lãi su t cho vay đ i v i doanh nghi p
ngồi qu c doanh, lãi su t cho vay ng n h n cao hơn lãi su t cho vay trung và dài
h n, lãi su t ti n g i ti t ki m cao hơn lãi su t ti n g i c a các t& ch%c kinh t . Do
v"y, trong giai đo n này, các TCTD ch y u ph c v v n ng n h n cho n n kinh t
mà khơng quan tâm nhi u đ n vi c cho vay trung và dài h n đ' c i ti n k5 thu"t,
m r ng s n xu t, đ&i m i cơng ngh .
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
3. Giai đo n v a quy đ nh các m c lãi su t ti n g i và cho vay c th , v a cho
vay theo lãi su t tho thu n.
OBO
OKS
.CO
M
Theo Quy t đ nh s 184/ QĐ-NH1 ngày 28/9/1993, NHNN quy đ nh các
m%c lãi su t ti n g i và cho vay c th', cho phép các TCTD cho vay theo lãi su t
tho thu"n vư t m%c lãi su t cho vay c th'.
Lãi su t trong giai đo n này có hai lo i: lãi su t cho vay doanh nghi p Nhà
nư c 1,8%/tháng và lãi su t cho vay kinh t ngồi qu c doanh cao nh t là
2,1%/tháng.
Lãi su t cho vay theo tho thu"n gi(a ngân hàng và khách hàng: Trư ng h p
ngân hàng khơng huy đ ng đ v n đ' cho vay theo lãi su t quy đ nh ph i phát
hành kỳ phi u v i lãi su t cao hơn thì đư c áp d ng lãi su t tho thu"n. Lãi su t
huy đ ng có th' cao hơn lãi su t ti t ki m cùng kỳ h n là 0,2%/tháng và cho vay
cao hơn m%c tr!n 2,1%/tháng.
Trong th c t , kho ng 30 - 60% t&ng dư n lúc b y gi làt , các kho n cho
vay b1ng lãi su t tho thu"n mà ph!n l n là cho vay doanh nghi p ngồi qu c
doanh và h nơng dân, v i lãi su t ph& bi n là 2,3% - 3,5%/tháng.
Trong lãi su t tho thu"n m%c chênh l ch gi(a sàn (ti n g i) và tr!n (cho
vay) r t l n, kho ng t, 0,7% - 1,0%/tháng, làm cho các NHTM có m%c l i nhu"n
KI L
q cao, trong khi doanh nghi p và h nơng dân g p nhi u khó khăn. T, th c t
này, Qu c h i khố IX trong kỳ h p th% 8, tháng 8/1995, cùng v i ngh quy t b)
thu doanh thu trong ho t đ ng tín d ng ngân hàng, đã u c!u ngân hàng ti t ki m
chi phí ho t đ ng và kh ng ch m%c chênh l ch lãi su t huy đ ng và cho vay bình
qn là 0,35%/tháng. Đây là lý do đ' cơ ch lãi su t tr!n ra đ i và bãi b) lãi su t
cho vay theo tho thu"n t, 01/01/1996.
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
3. Chuy n t lãi su t tho thu n sang tr n lãi su t.
Vào ñ!u năm 1996, khi l m phát ñã &n ñ nh, NHNN ñi u hành chính sách lãi
su t tín d ng theo tr!n lãi su t (lãi su t cho vay t i ña) và quy ñ nh v chênh l ch
m%c 0,35%/tháng. Đi'm cơ
OBO
OKS
.CO
M
bình quân gi(a lãi su t cho vay và lãi su t huy ñ ng
b n c a chính sách lãi su t trong giai ño n này xu t phát t, ñ c ñi'm có nhi u lo i
hình t& ch%c tín d ng ho t ñ ng trên các ñ a bàn khác nhau, quy mô khác nhau và
do ñó chi phí ho t ñ ng khác nhau, nên NHNN ñã quy ñ nh nhi u tr!n lãi su t cho
vay khác nhau phù h p v i ñ c ñi'm t,ng lo i vay, t,ng lo i hình TCTD và các
vùng khác nhau, g m 4 tr!n lãi su t: Tr!n lãi su t cho vay ng n h n; tr!n lãi su t
cho vay trung và dài h n; tr!n lãi su t áp d ng cho các TCTD cho vay trên ñ a bàn
nông thôn; tr!n lãi su t cho vay c a qu5 tín d ng nhân dân, h p tác xã tín d ng ñ i
v i các thành viên.
Trong ñó, tr!n lãi su t cho vay ng n h n là th p nh t và áp d ng cho khu v c
thành th . Tr!n lãi su t cho vay trung và dài h n cao hơn ng n h n m t ít phù h p
v i thông l qu c t và tính ch t cho vay th i h n dài r i ro hơn th i h n ng n.
Tr!n lãi su t cho vay khu v c nông thôn cao hơn tr!n lãi su t cho vay ng n h n và
trung dài h n m t ít và áp d ng chung cho c hai lo i cho vay này và s chênh l ch
này d!n d!n ñư c rút ng n qua các l!n ñi u ch0nh tr!n lãi su t. Tr!n lãi su t cho
vay c a các qu5 tín d ng nhân dân cơ s ñ i v i các thành viên là tr!n lãi su t cho
vay cao nh t so v i các tr!n lãi su t
trên (qu5 tín d ng nhân dân cơ s là lo i hình
KI L
t& ch%c tín d ng có quy mô r t nh) bé, ñang trong quá trình thí ñi'm và ch0 ñư c
huy ñ ng và cho vay v n trong n i b các thành viên) nhưng kho ng cách chênh
l ch so v i các tr!n khác cũng d!n d!n ñư c rút ng n qua các l!n ñi u ch0nh tr!n lãi
su t.
M t th c t khách quan c a cơ ch th trư ng cho th y nơi có chi phí cao,
cho vay món nh), chi phí l n, r i ro cao, thi u v n là khu v c nông thôn, m t khu
v c luôn có nhu c!u v n l n nhưng huy ñ ng t i ch6 ñư c r t ít và chi phí ho t
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
đ ng ngân hàng
nơng thơn cao, nên NHNN quy đ nh tr!n lãi su t cho vay nơng
thơn cao hơn thành th nh1m thu hút v n v nơng thơn, đi u hồ v n t, thành th v
nơng thơn cho vay b1ng cơng c lãi su t và b o đ m cho các NHTM
nơng thơn
OBO
OKS
.CO
M
bù đ p đư c chi phí. Nhưng có nhi u quan đi'm cho r1ng lãi su t cho vay nơng
thơn ph i th p hơn ho c b1ng thành th m i ưu đãi nơng nghi p, m i khuy n khích
đư c nơng nghi p phát tri'n. Cho nên v i Quy t Đ nh s 39/1998/QĐ/NHNN1 c a
Th ng đ c NHNN t, ngày 21/1/1998 đã xố b) s cách bi t v lãi su t cho vay
gi(a thành th và nơng thơn b1ng cách rút t, 4 tr!n lãi su t xu ng còn 3 tr!n lãi su t
cho vay khác nhau và khơng quy đ nh chênh l ch 0,35%/tháng gi(a lãi su t cho
vay và lãi su t huy đ ng, c th' như sau: tr!n lãi su t cho vay ng n h n; tr!n lãi
su t cho vay trung và dài h n; tr!n lãi su t cho vay c a qu5 tín d ng nhân dân cơ s
đ i v i các thành viên. Chính sách này quy đ nh kho ng cách gi(a các tr!n lãi su t
cũng d!n d!n đư c rút ng n l i phù h p v i tình hình m i.
Đ i v i lãi su t cho vay ngo i t , NHNN cũng đã kh ng ch tr!n lãi su t cho
vay và khi có s bi n đ ng t* giá, ph i h p ch t ch# v i cơng c lãi su t và t* giá
đ' tăng cư ng qu n lý ngo i t , ch ng hi n tư ng đơ la hố.
Đ i v i chính sách lãi su t này, NHNN ch0 qu n lý lãi su t cho vay t i đa
trong ph m vi tr!n lãi su t đã quy đ nh và cho phép các t& ch%c tín d ng đư c t do
n đ nh các m%c lãi su t cho vay và lãi su t ti n g i huy đ ng c th', linh ho t, phù
h p v i đ c đi'm ho t đ ng, tình hình v cung c!u v n, chính sách khách hàng và
KI L
c nh tranh c a t,ng TCTD và phù h p v i đ c đi'm, chi phí ho t đ ng ngân hàng
gi(a các vùng khác nhau trong t,ng th i kỳ. M t khác, khi đi u hành chính sách lãi
su t theo tr!n đã khuy n khích các TCTD trong vi c c nh tranh lành m nh và tăng
cư ng vai trò t ch trong kinh doanh ti n t , ch đ ng trong vi c đi u hồ quan h
cung c!u v v n kinh doanh b1ng cơng c lãi su t m t cách r t linh ho t nh y bén
theo cơ ch th trư ng. Vi c quy đ nh cho vay theo tr!n lãi su t t o ra m t b1ng
chung v lãi su t cho vay trong ph m vi c nư c, xố b) tình tr ng cho vay theo lãi
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
su t tho thu"n vư t xa các m%c lãi su t do NHNN quy ñ nh. Các TCTD không cho
vay v i lãi su t vư t tr!n nh1m b o v l i ích c a ngư i vay, t o m t b1ng v phân
ph i l i nhu"n gi(a các thành ph!n kinh t v i các TCTD và ngư i g i ti n. Tăng
OBO
OKS
.CO
M
cư ng ñư c công tác qu n lý v lãi su t và t o ñi u ki n thu"n l i cho công tác
thanh tra, ki'm tra, giám sát v lãi su t c a NHNN.
Tuy nhiên, ñ i v i chính sách ñi u hành lãi su t tr!n còn m t s h n ch nh t
ñ nh. Vi c quy ñ nh cho vay theo tr!n lãi su t c a NHNN th c ch t là các TCTD
ñư c cho vay theo m%c tr!n t i ña, vì v"y m t s TCTD ñã có xu hư ng luôn cho
vay h t tr!n lãi su t ñ' ñ t m%c l i nhu"n t i ña. NHNN ñã không bi t các m%c lãi
su t khác nhau gi(a các vùng có ñi u ki n khó khăn, thu"n l i và ñi u ki n v cung
- c!u v n trong t,ng th i kỳ. Vi c quy ñ nh chênh l ch lãi su t cho vay và lãi su t
huy ñ ng v n là 0,35%/tháng trong th i kỳ ñ!u ñã t o nên s gò bó, c%ng nh c và
tri t tiêu tính c nh tranh t ch trong kinh doanh c a các TCTD. Chính sách lãi
su t này ñã h n ch chi n lư c khách hàng c a các TCTD, nh t là khách hàng có
r i ro l n v+n ñư c áp d ng lãi su t như các khách hàng có ñ r i ro ít hơn ho c
không có r i ro. Trong ñi u ki n l m phát ra tăng, t* giá USD thay ñ&i, các NHTM
thư ng xuyên ph i ñi u ch0nh tăng lãi su t huy ñ ng ñ' gi( ngu n v n &n ñ nh thì
chênh l ch gi(a lãi su t ñ!u ra và lãi su t ñ!u vào ngày càng thu h p, nh hư ng
ñ n k t qu kinh doanh c a TCTD.
M t b ph"n quan tr ng c a chính sách lãi su t trong vi c ñi u hành chính
KI L
sách ti n t c a NHNN là lãi su t NHNN tái c p v n cho NHTM. T, tháng 10 năm
1994 ñ n tháng 6 năm 1997, NHNN áp d ng lãi su t tái c p v n b1ng 100% lãi
su t trên h p ñ ng tín d ng các NHTM cho khách hàng vay. T, tháng 6 năm 1997
ñ n tháng 1 năm 1998 áp d ng lãi su t 10,8% năm và t, tháng 1 năm 1998 ñ n nay
là 13,2% - năm. N u so sánh s bi n ñ ng v lãi su t trên th trư ng thì lãi su t tái
c p v n c a NHNN khá &n ñ nh v i m c ñích kìm ch l m phát
m%c th p. Nhưng
l m phát ñư c kìm ch hay bùng n& không ch0 ph thu c vào y u t lãi su t mà còn
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
ph thu c vào nhi u y u t khác n(a, trong đó thâm h t Ngân sách và tăng trư ng
GDP th p là y u t khơng th' xem nh .
Song câu h)i đư c đ t ra là lãi su t
Vi t Nam ph i chăng đã th c s linh
OBO
OKS
.CO
M
ho t, m m d8o và bi n đ ng phù h p v i n n kinh t . Trên th c t , lãi su t
Vi t
Nam v+n ch0 là lãi su t ngân hàng do NHTƯ quy đ nh và áp d ng cho tồn b h
th ng ngân hàng. Chúng ta v+n chưa có lãi su t th trư ng, chưa cho phép lãi su t
đư c xác đ nh trên cơ s th trư ng. V v n đ này, xét trên góc đ n n kinh t Vi t
Nam m i đang
giai đo n đ!u tiên bư c sang cơ ch th trư ng, có th' kh4ng đ nh
r1ng chưa th' cho phép t do hố lãi su t, t%c là xác đ nh lãi su t theo các l c
lư ng th trư ng, nhưng trên m t giác đ khác, mu n phát tri'n n n kinh t th
trư ng, hồn thi n và phát tri'n th trư ng tài chính nói chung và th trư ng ch%ng
khốn nói riêng
Vi t Nam đòi h)i chúng ta phái t,ng bư c th c hi n t do hố lãi
su t.
5. M t s nh n th c v lãi su t theo tinh th n lu t NHNN và s đi u ch nh cơ
ch đi u hành lãi su t
Vi t Nam.
Sau nhi u năm đ&i m i ho t đ ng và liên t c đ&i m i cơ ch đi u hành lãi
su t, đã đ n lúc xu t hi n các đi u ki n c!n và đ đ' NHNN và các TCTD chuy'n
sang giai đo n m i c a vi c đi u hành lãi su t và th c hi n chính sách lãi su t.
KI L
Nh(ng đi u ki n đó là:
- Lu"t NHNN và Lu"t các TCTD có hi u l c thi hành t, ngày 1 tháng 10
năm 1998, trong đó Đi u 18 Lu"t NHNN quy đ nh: "NHNN xác đ nh và cơng b
lãi su t cơ b n, lãi su t tái c p v n".
- Quy đ nh tr!n lãi su t cho vay c a NHNN đ i v i các TCTD đã có nh(ng
d u hi u ch0 mang tính đ nh hư ng. M t s NHTM do đi u ki n c th' c a mình đã
th c hi n m t s m%c lãi su t cho vay dư i tr!n quy đ nh c a NHNN, trong khi đó