Tải bản đầy đủ (.pdf) (147 trang)

Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt nhà máy may xuất khẩu phong phú long an, công suất 120m3nđ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.6 MB, 147 trang )

Đồ án tốt nghiệp

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân, được thực hiện trên cơ sở
nghiên cứu lý thuyết, nghiên cứu khảo sát hiện trạng thực tiễn. Các số liệu có nguồn
gốc rõ ràng, tuân thủ đúng nguyên tắc và kết quả trình bày trong luận văn thu thập
được từ quá trình nghiên cứu trung thực.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này .
TP. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 08 năm 2015
Sinh viên


Đồ án tốt nghiệp

LỜI CẢM ƠN
Trên thực tế không có sự thành công nào mà không gắn liền với những hỗ trợ, giúp đỡ
dù ít hay nhiều, dù trực tiếp hay gián tiếp của người khác. Trong suốt thời gian từ khi
bắt đầu học tập tại giảng đường Đại học đến nay, tôi đã nhận được rất nhiều sự quan
tâm, giúp đỡ của quý Thầy Cô, gia đình và bạn bè.
Với lòng biết ơn sâu sắc nhất, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý Thầy Cô ở
Khoa Công nghệ sinh học – Thực phẩm – Môi trường của Trường Đại học Công nghệ
Tp.Hồ Chí Minh đã cùng với tri thức và tâm huyết của mình để truyền đạt vốn kiến
thức quý báu cho chúng tôi trong suốt thời gian học tập tại trường. Và đặc biệt tôi xin
gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới TS.Đặng Viết Hùng, người đã trực tiếp dìu dắt, giúp
đỡ tôi với những chỉ dẫn khoa học quý giá trong suốt quá trình triển khai, nghiên cứu
và hoàn thành đề tài “Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt nhà máy
may xuất khẩu Phong Phú Long An công suất 120 m3/ngày.đêm”.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng để thực hiện đề tài một cách hoàn chỉnh nhất. Song do
buổi đầu mới làm quen với công tác nghiên cứu khoa học, tiếp cận với thực tế sản xuất
cũng như hạn chế về kiến thức và kinh nghiệm nên không thể tránh khỏi những thiếu
sót nhất định mà bản thân chưa thấy được. Tôi rất mong được sự góp ý của quý Thầy


Cô giáo và các bạn đồng nghiệp để đề tài được hoàn chỉnh hơn.
Tôi xin chân thành cảm ơn !

TP. Hồ Chí Minh, ngày…..tháng…..năm 2015
Sinh viên


Đồ án tốt nghiệp

MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU .......................................................................................................................................1
1.

Sự cần thiết của đồ án. ....................................................................................................................1

2.

Mục tiêu của đồ án. .........................................................................................................................1

3.

Nội dung của đồ án..........................................................................................................................2

4.

Phạm vi của đồ án ...........................................................................................................................2

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN CHUNG VỀ NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU PHONG PHÚ LONG AN
...................................................................................................................................................................3
1.1.


Thông tin chung về nhà máy. .....................................................................................................3

1.2.

Cơ sở hạ tầng, cấp thoát nước....................................................................................................4

1.2.1.

Hệ thống cấp nước. ..............................................................................................................4

1.2.2.

Hệ thống thoát nước. ...........................................................................................................5

1.2.3.

Hệ thống thoát nước mưa. ...................................................................................................5

1.2.4.

Hệ thống thoát nước thải. ....................................................................................................5

1.2.5.

Hệ thống cấp điện. ...............................................................................................................6

1.2.6.

Hệ thống giao thông bên trong, sân bãi. .............................................................................6


1.2.7.

Các hạng mục bảo vệ môi trường........................................................................................6

1.3.

Các vấn đề môi trường của nhà máy. ........................................................................................7

1.3.1.

Hiện trạng chất lượng môi trường không khí. ...................................................................7

1.3.2.

Hiện trạng chất lượng môi trường nước.............................................................................9

1.3.2.1.

Chất lượng nước ngầm. ...............................................................................................9

1.3.2.2.

Chất lượng nước mặt. ............................................................................................... 10

1.3.3.

1.4.

Hiện trạng thủy sinh vật. .................................................................................................. 13


1.3.3.1.

Thực vật phiêu sinh. ................................................................................................... 13

1.3.3.2.

Động vật phiêu sinh. .................................................................................................. 19

1.3.3.3.

Động vật đáy không xương sống cỡ lớn. .................................................................. 23

Lưu lượng, thành phần tính chất nước thải sinh hoạt của nhà máy. .................................. 24

1.4.1.

Lưu lượng nước thải sinh hoạt của nhà máy. ................................................................. 24

i


Đồ án tốt nghiệp

1.4.2.

Thành phần, tính chất nước thải sinh hoạt của nhà máy. .............................................. 25

CHƯƠNG 2 : CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT VÀ QUY TRÌNH CÔNG
NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT .......................................................................................... 28

2.1.

Các phương pháp xử lý nước thải sinh hoạt. ......................................................................... 28

2.1.1.

Phương pháp xử lý cơ học. ............................................................................................... 28

2.1.2.

Phương pháp xử lý hóa lý. ............................................................................................... 31

2.1.3.

Phương pháp xử lý hóa học. ............................................................................................. 32

2.1.4.

Phương pháp xử lý sinh học. ............................................................................................ 32

2.1.5. Xử lý bùn cặn. ........................................................................................................................... 39
2.2.

Quy trình công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt. .................................................................... 41

2.2.1.

Công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt, công nghiệp Aerotank truyền thống. ................. 41

2.2.2.


Công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt, công nghiệp UNITANK. ..................................... 42

2.2.3.

Công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt, công nghiệp MBR. .............................................. 43

2.2.4.

Công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt, công nghiệp MBBR. ........................................... 45

2.2.5.

Công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt AAO. ..................................................................... 46

2.3.

Một số hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt điển hình. ........................................................... 49

2.3.1.
Công ty TNHH liên doanh Chí Hùng, KP Mỹ Hiệp, TT Thái hòa, Huyện Tân Uyên,
Tỉnh Bình Dương. ............................................................................................................................. 50
2.3.2.

Công ty Cổ Phần Chế Biến Hàng Xuất Khẩu Long An – Nhà máy Điều Long An. ...... 52

2.3.3.

Công ty Chế Biến Xuất Nhập Khẩu Nông Sản Thực Phẩm Đồng Nai – DONAFOODS.
54


2.3.4.

Doanh nghiệp tư nhân Biển Cát. ..................................................................................... 56

CHƯƠNG 3 : LỰA CHỌN QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT PHÙ
HỢP........................................................................................................................................................ 58
3.1.

Yêu cầu đối với Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt ............................................................. 58

3.2.

Các phương án Xử lý nước thải sinh hoạt. ............................................................................ 58

3.2.1.

Phương án 1. ..................................................................................................................... 58

3.2.2.

Phương án 2. ..................................................................................................................... 60

3.2.3.

So sánh 2 phương án xử lý. .............................................................................................. 61

3.3.

Lựa chọn quy trình Xử lý nước thải sinh hoạt phù hợp (Phương án 2).............................. 63


CHƯƠNG 4 : TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ CÁC CÔNG TRÌNH................................................. 64

ii


Đồ án tốt nghiệp

ĐƠN VỊ ................................................................................................................................................. 64
4.1.

Thông số tính toán.................................................................................................................... 64

4.2.

Song chắn rác. .......................................................................................................................... 64

4.2.1.

Nhiệm vụ............................................................................................................................ 64

4.2.2.

Tính toán. .......................................................................................................................... 64

4.3.

Bể thu gom. ............................................................................................................................... 67

4.3.1.


Nhiệm vụ............................................................................................................................ 67

4.3.2.

Tính toán. .......................................................................................................................... 68

4.4.

Bể điều hòa. ............................................................................................................................... 71

4.4.1.

Nhiệm vụ............................................................................................................................ 71

4.4.2.

Tính toán. .......................................................................................................................... 71

4.5.

Bể lắng I .................................................................................................................................... 77

4.5.1.

Nhiệm vụ............................................................................................................................ 77

4.5.2.

Tính toán. .......................................................................................................................... 77


4.6.

Bể MBBR .................................................................................................................................. 81

4.6.1.

Nhiệm vụ............................................................................................................................ 81

4.6.2.

Tính toán. .......................................................................................................................... 81

4.7.

Bể lắng II ................................................................................................................................... 88

4.7.1.

Nhiệm vụ............................................................................................................................ 88

4.7.2.

Tính toán. .......................................................................................................................... 88

4.8.

Bể phân hủy bùn kị khí : ......................................................................................................... 91

4.8.1.


Nhiệm vụ............................................................................................................................ 91

4.8.2.

Tính toán ........................................................................................................................... 91

4.9.

Bể khử trùng. ............................................................................................................................ 93

4.9.1.

Nhiệm vụ............................................................................................................................ 93

4.9.2.

Tính toán. .......................................................................................................................... 93

CHƯƠNG 5 : KHAI TOÁN KINH PHÍ ................................................................................................ 95
5.1.

Chi phí đầu tư xây dựng hệ thống. ......................................................................................... 95

5.2.

Chi phí xử lý 1 m3 nước thải.................................................................................................... 99

iii



Đồ án tốt nghiệp

5.2.1.

Chi phí nhân công. ............................................................................................................ 99

5.2.2.

Chi phí hóa chất. ............................................................................................................... 99

5.2.3.

Chi phí điện năng. ............................................................................................................. 99

CHƯƠNG 6 : QUẢN LÝ VẬN HÀNH HỆ THỐNG XỬ LÝ ........................................................ 101
NƯỚC THẢI ...................................................................................................................................... 101
6.1.

Đưa hệ thống xử lý nước thải vào hoạt động. ...................................................................... 101

6.1.1.

6.2.

6.1.1.1.

Lắp đặt đường ống kỹ thuật. .................................................................................... 101

6.1.1.2.


Hướng dẫn vận hành ơ chế độ khởi động hệ thống. ................................................ 101

6.1.1.3.

Biện pháp đảm bảo hệ thống hoạt động có hiệu suất cao. ....................................... 102

6.1.1.4.

An toàn lao động, PCCC trong công tác vận hành hệ thống xử lý nước thải. ......... 102

Quản lý và vận hành hệ thống xử lý nước thải. ................................................................... 103

6.2.1.

Vận hành. ........................................................................................................................ 103

6.2.1.1.

Vận hành kĩ thuật. .................................................................................................... 103

6.2.1.2.

Vận hành hệ vi sinh. ................................................................................................. 103

6.2.1.3.

Yêu cầu đối với một người vận hành. ....................................................................... 104

6.2.2.


6.3.

Hướng dẫn lắp đặt và khởi động hệ thống..................................................................... 101

Quản lý. ........................................................................................................................... 105

6.2.2.1.

Nhân sự. ................................................................................................................... 105

6.2.2.2.

Hồ sơ. ....................................................................................................................... 105

Một số sự cố và biện pháp khắc phục. .................................................................................. 106

6.3.1.

Nguồn cấp nước thải ngừng hoạt động trong một thời gian. ....................................... 106

6.3.2.

Các sự cố về kĩ thuật. ...................................................................................................... 106

6.3.3.

Các sự cố về sinh khối..................................................................................................... 107

PHẦN KẾT LUẬN............................................................................................................................. 108

1.

Kết luận. ...................................................................................................................................... 108

2.

Kiến nghị. .................................................................................................................................... 108

TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................................. 110

iv


Đồ án tốt nghiệp

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BOD (Biological Oxygen Demand)

Nhu cầu oxy sinh học

COD (Chemical Oxygen Demand)

Nhu cầu oxy hóa học

DO (Dissolved Oxygen)

Oxy hòa tan

F/M (Food to Microorganism)


Tỷ lệ thức ăn trên số lượng vi sinh vật

HRT (Hydraulic Retention Time)

Thời gian lưu nước

MBBR (Moving Bed Biofilm Reactor)

Bể lọc sinh học giá thể

MF (Microfiltration)

Màng vi lọc

MLSS (Mixed Liquor Suspended Solids)

Lượng chất rắn lơ lửng

MLVSS (Mixed Liquor Volatile Suspended Solids)

Lượng chất rắn lơ lửng bay hơi

OLR (Organic Loading Rate)

Tải trọng hữu cơ

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam


TCXD

Tiêu chuẩn xây dựng

SRT (Sludge Retention Time)

Thời gian lưu bùn

SS (Suspended Solids)

Chất rắn lơ lửng

SCR

Song chắn rác

TDS (Total Dissolve Solids)

Tổng chất rắn hòa tan

TKN (Total Kjeldahl Nitrogen)

Nitơ Kjeldahl tổng số

VSV

Vi sinh vật

TP.HCM


Thành phố Hồ Chí Minh

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

CTNH

Chất thải nguy hại

BTCT

Bê tông cốt thép

DVKT

Đơn vị kiểm tra

ĐVKXSCL

Động vật không xương sống cỡ lớn

v


Đồ án tốt nghiệp

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Kết quả phân tích và đo đạc chất lượng không khí khu vực nhà máy may
xuất khẩu Phong Phú Long An.


8

Bảng 1.2 : Vị trí lấy mẫu khí khảo sát.

8

Bảng 1.3 : Kết quả phân tích chất lượng nước ngầm.

9

Bảng 1.4 : Kết quả phân tích chất lượng kênh tiếp nhận nước thải từ cơ sở.

11

Bảng 1.5 : Số lượng thực vật phiêu sinh sông Vàm Cỏ Tây tại Hợp lưu rạch Chanh –
sông Vàm Cỏ Tây và Cầu Tân An (cầu cũ).

14

Bảng 1.6 : Số lượng động vật phiêu sinh sông Vàm Cỏ Tây.

20

Bảng 1.7 : Số lượng động vật phiêu sinh tại sông Vàm Cỏ Tây.

23

Bảng 1.8 : Tải trọng chất thải theo đầu người.


26

Bảng 1.9 : Tính chất đặc trưng của nước thải sinh hoạt.

26

Bảng 1.10 : Thành phần tính chất nước thải của nhà máy may xuất khẩu Phong Phú
Long An

27

Bảng 4.1 : Các thông số xây dựng mương đặt song chắn rác.

67

Bảng 4.2 : Các thông số thiết kế bể thu gom.

70

Bảng 4.3 : Thông số thiết kế bể điều hòa.

76

Bảng 4.4 : Các thông số thiết kế bể lắng I.

81

Bảng 4.5 : Thông số thiết kế bể MBBR.

87


Bảng 4.6 : Các thông số thiết kế bể lắng II.

91

Bảng 4.7 : Tóm tắt các thông số thiết kế bể phân hủy bùn kị khí.

92

Bảng 4.8 : các thông số thiết kế bể tiếp xúc Chlorine.

93

Bảng 4.9 : Liều lượng Chlorine cho vào khử trùng.

94

Bảng 4.10 : Tóm tắt thông số của bể khử trùng.

97

vi


Đồ án tốt nghiệp

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ, HÌNH ẢNH

Hình 2.1: Sơ đồ phản ứng trong sinh học từng mẻ có kết hợp khử N, P


37

Hình 2.2 :Nguyên tắc hoạt động bể Aerotank

41

Hình 2.3 : Nguyên lý hoạt động bể Unitank

42

Hình 2.4 : Nguyên lý hoạt động bể MBR

44

Hình 2.5 : Nguyên lý hoạt động bể MBBR

45

Hình 2.6 : Nguyên lý hoạt động công nghệ AAO

47

Hình 2.7 : Sơ đồ công nghệ HTXLNT của công ty TNHH liên doanh Chí Hùng

51

Hình 2.8 : Sơ đồ công nghệ HTXLNT của nhà máy điều Long An

53


Hình 2.9 : Sơ đồ công nghệ HTXLNT của công tay DONAFOODS

55

Hình 2.10 : Sơ đồ công nghệ HTXLNT của doanh nghiệp tư nhân Biển Cát

57

Hình 3.1 : Sơ đồ quy trình xử lý nước thải theo phương án 1.

59

Hình 3.2 : Sơ đồ quy trình xử lý nước thải theo phương án 2

60

vii


Đồ án tốt nghiệp

PHẦN MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của đồ án.
Ô nhiễm nguồn nước do tác động của nước thải sinh hoạt và sản xuất đang là vấn đề
bức xúc hiện nay. Việc bảo vệ và sử dụng hợp lý nguồn nước để cung cấp cho các
hoạt động sinh hoạt và sản xuất, đáp ứng nhu cầu hiện tại và thỏa mãn nhu cầu
tương lai đã và đang là bài toán nan giải đối với quốc gia Việt Nam nói riêng và thế
giới nói chung. Thành phố Hồ Chí Minh là một thành phố cực lớn, có tầm quan
trọng không những trên bình diện quốc mà còn cả quốc tế. Định hướng phát triển
kinh tế của thành sẽ tập trung vào phát triển mạnh các ngành dịch vụ, xuất nhập

khẩu như thương mại, tài chính, ngân hàng, du lịch, công nhân kỹ thuật cao…trong
đó có cả ngành may mặc. Có thể nói dệt may luôn là ngành công nghiệp tiên phong
trong chiến lược kinh tế, mang lại nguồn lợi nhuận khá lớn cho đất nước.
Công ty cổ phần quốc tế Phong Phú với nhiều nhà máy may xuất khẩu, có mặt khắp
tỉnh thành nước ta như Sài Gòn, Nha Trang, Đà Nẵng, Bình Định, Long An,…thì số
lượng công nhân rất đông đồng thời sẽ thải ra một lượng nước thải sinh hoạt lớn.
Nhà máy may xuất khẩu Phong Phú Long An với hơn 1.500 công nhân thì lượng
nước thải sinh hoạt sẽ rất lớn, tuy nhiên nước thải từ nhà máy vẫn chưa được xử lý
mà thải thẳng ra sông. Để góp phần vào việc bảo vệ môi trường chung của thế giới
và giảm bớt nỗi lo về hậu quả ô nhiễm môi trường của nhân loai, đề tài “Tính toán
thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt nhà máy may xuất khẩu Phong Phú Long
An công suất 120 m3/ngày “ được hình thành.
2. Mục tiêu của đồ án.
Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt cho công nhân nhà máy may
xuất khẩu Phong Phú Long An với công suất 120 m3/ngày.

1


Đồ án tốt nghiệp

3. Nội dung của đồ án.
 Tổng quan về nhà máy may xuất khẩu Phong Phú Long An.
 Xác định lưu lượng và thành phần, tính chất nước thải sinh hoạt tại nhà máy.
 Đề xuất các phương án và lựa chọn quy trình công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt
phù hợp.
 Tính toán thiết kế các công trình đơn vị trong quy trình công nghệ xử lý.
 Khai toán chi phí đầu tư hệ thống và chi phí xử lý 1 m3 nước thải.
 Quản lý vận hành hệ thống xử lý nước thải.
 Thực hiện các bản vẽ thiết kế chi tiết hệ thống xử lý nước thải.

4. Phạm vi của đồ án
Đồ án giới hạn trong việc tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt cho
nhà máy may xuất khẩu Phong Phú Long An bao gồm :
-

Nước mưa được thu gom bởi các hố thu và theo cống riêng thoát thẳng ra hệ
thống thoát nước chung của khu vực sau khi qua hệ thống song chắn rác để
giữ lại rác có kích thước lớn.

-

Nước thải sinh hoạt của công ty được xử lý sơ bộ tại hầm tự hoại sau đó dẫn
vào hệ thống xử lý nước thải công suất 120 m3/ngày.đêm.

-

Nước thải sản xuất : trong quá trình sản xuất không phát sinh nước thải.

2


Đồ án tốt nghiệp

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN CHUNG VỀ NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU
PHONG PHÚ LONG AN
1.1. Thông tin chung về nhà máy.
 Tên đầy đủ : Công ty Cổ Phần Quốc tế Phong Phú
Tên tiếng Anh : Phong Phu International Join Stock Company
Tên viết tắt : PP.J.S.C
Ngày thành lập : 19/04/2007

Địa chỉ liên hệ : 48 Tăng Nhơn Phú, Phường Tăng Nhơn Phú B – Quận 9 – Tp.Hồ
Chí Minh
Điện thoại : 84-8-35 147 340
Fax : 84-8-38 406 790
Email :
Website : www.ppj-international.com
 Nhà máy may xuất khẩu Phong Phú Long An được xây tại 27 Nguyễn Thị Bảy,
Phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
 Nhà máy có các mặt tiếp giáp :
 Phía Bắc giáp : công ty Thủy Sản Trọng Nhân.
 Phía Nam giáp : đường Nguyễn Thị Bảy.
 Phía Đông giáp : đường đá.
 Phía Tây giáp : đường đá.
 Hiện trạng dân cư khu vực quanh nhà máy :
Nhà máy nằm trong khu vực phát triển về công nghiệp của thành phố Tân An, dân
cư tập trung khá cao dọc theo quốc lộ 62 và đường Nguyễn Thị Bảy, trong các
khu dân cư… Khoảng cách gần nhất đến nhà dân khoảng 20m tính từ cổng ra vào
Nhà máy

3


Đồ án tốt nghiệp

 Các đối tượng tự nhiên xung quanh nhà máy :
 Giáp đường Nguyễn Thị Bảy về phía Đông.
 Cách sông Vàm Cỏ Tây khoảng 900m về phía Tây Bắc.
 Cách quốc lộ 62 khoảng 100m về phía Nam.
 Cách đường tránh Quốc lộ 1A khoảng 270m về phía Đông.
 Cách đường Hùng Vương nối dài khoảng 680m về phía Đông.

 Cách đường Lý Văn Kiệt khoảng 200m về phía Đông.
 Cách Quốc lộ 1A khoảng 1,7km về phía Đông.
 Cách đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh – Trung Lương khoảng 2,3km
về phía Tây theo trục đường Quốc lộ 62.
1.2. Cơ sở hạ tầng, cấp thoát nước.
- Hiện trạng giao thông : đường Nguyễn Thị Bảy trước cổng công ty nối quốc lộ 62
từ đoạn ngã tư Tuyến tránh đến khu vực chợ Phường 6, chiều dài tuyến đường 1,5
km, mặt đường trãi nhựa, bề rộng đường 15 mét.
- Hiện trạng cấp nước: Khu vực nhà máy sử dụng nguồn nước cấp từ công ty CP
cấp nước Tân An, đa số người dân và các tổ chức sử dụng nguồn nước cấp này
cho mục đích sinh hoạt, sản xuất.
- Hiện trạng thoát nước : đường ống thoát nước chung cho khu vực đã được lắp đặt
hoàn thiện, thu gom toàn bộ nước mưa và nước thải sinh hoạt của dân cư dọc hai
bên đường của tuyến đường Nguyễn Thị Bảy.
1.2.1. Hệ thống cấp nước.
-

Nguồn cung cấp : Nguồn nước sử dụng cho hoạt động của dự án được cấp từ
nhà máy nước cấp Tân An.

-

Mục đích sử dụng nước : Mục đích sử dụng nước của công ty chủ yếu để cấp
cho sinh hoạt công nhân viên, nước tưới cây, nước cấp cho PCCC.

4


Đồ án tốt nghiệp


-

Nhu cầu sử dụng : Nhu cầu sử dụng nước tại dự án gồm nước cấp cho sinh
hoạt và nước sử dụng cho tưới cây với lưu lượng tổng cộng khoảng 173,2
m3/ngày.Cụ thể:
Nước cấp cho sinh hoạt: Tổng số lao động làm việc của nhà máy là 1.575
người. Với tiêu chuẩn dùng nước là 25 lít/người.ngày.đêm với hệ số không
điều hòa giờ k =3 (theo TCXDVN 33:2006), tổng nhu cầu sử dụng nước sinh
hoạt của dự án là Q1 = 1.575 người × 25 lít/người.ngày.đêm × 3 = 118,125
m3/ngày.đêm.
 Nhu cầu nước cho tưới cây, tưới đường : Qt = 11,8 m3/ngày (10% nhu
cầu nước sinh hoạt theo TCXDVN 33:2006).
 Nước cho hệ thống chữa cháy : dựa vào các tiêu chuẩn TCVN 2622 –
1995 (chữa cháy vách tường), TCVN 7336 – 2006 (chữa cháy tự động)
và dựa theo quy mô của nhà máy, lượng nước sử dụng cho chữ cháy có
lưu lượng q = 193,68 m3/h. Lượng nước này sẽ được cung cấp bởi bể
chứa nước riêng phục vụ cho PCCC.

1.2.2. Hệ thống thoát nước.
Hệ thống thoát nước thải và hệ thống thoát nước mưa được tách riêng thành 2
hệ thống cống riêng biệt. Hệ thống thoát nước của Nhà máy được thiết kế đảm
bảo thu gom toàn bộ nước thải, nước mưa chảy tràn qua các khu vực.
1.2.3. Hệ thống thoát nước mưa.
Hệ thống thoát nước mưa là đường ống BTCT thu nước dọc các lối đi và xung
quanh các nhà xưởng bằng các hố ga thu nước. Đường thoát nước mưa chính :
D = 400 mm, vật liệu BTCT; đường thu gom nước mưa về 02 cống chính : D
= 300 mm, vạt liệu BTCT. Nước mưa chảy về các mương thu nước công trình
và đầu nối vào hệ thống thoát nước mưa dọc đường Nguyễn Thị Bảy.
1.2.4. Hệ thống thoát nước thải.


5


Đồ án tốt nghiệp

Hệ thống thu gom nước thải của nhà máy là hệ thống tự chảy, lợi dụng độ dốc
địa hình để dẫn nước thải về trạm xử lý nước thải tập trung là nơi có địa hình
thấp nhất.
Ống sử dụng là ống PVC, đường kính ồng từ 60 – 110 mm, tổng chiều dài
đường ống khoảng 600 m. Đường ống thu gom nước thải sinh hoạt từ các bể
tự hoại dẫn về trạm xử lý nước thải tập trung của nhà máy.
Nước thải sinh hoạt được thu gom theo hệ thống ống PVC, dẫn đến khu xử lý
nước thải. Toàn bộ nước thải của Nhà máy được thu gom tề hệ thống xử lý tập
trung, nước thải sau xử lý đạt QCVN 14 : 2008 /BTNMT cột A trước khi thoát
ra nguồn tiếp nhận.
1.2.5. Hệ thống cấp điện.
Nguồn cung cấp : Nguồn cung cấp điện cho hoạt động của nhà máy từ mạng
lưới Quốc gia theo tuyến trung thế dọc đường Nguyễn Thị Bảy.
Nhu cầu sử dụng điện :
Nhu cầu sử dụng điện của nhà máy : 150.000 kWh/tháng.
Nguồn cung cấp : từ lưới điện quốc gia, xây dựng thêm 02 trạm điện, một trạm
630 KVA, một trạm 400 KVA.
1.2.6. Hệ thống giao thông bên trong, sân bãi.
Hệ thống đường nội bộ trong khu vực nhà máy chịu được áp lực xe tải vận
chuyển nguyên vật liệu và thành phẩm ra vào khu sản xuất. Sân bãi hiện hữu
rộng dùng làm chỗ đậu cho xe tải chờ vận chuyển mguyên vật liệu và thành
phẩm. Giao thông khu mở rộng được tiếp nối với giao thông hiện hữu. Khu
mở rộng được chia thành các khu vực riêng và được kết nối với khu hiện hữu
bằng hệ thống giao thông liền mạch. Lối xuất nhập hàng được thiết kế tách
biệt với lối đi nhân viên theo hai hướng khác nhau, nhằm phân luồng giao

thông thuận lợi cho việc quản lý và công năng thích dụng cho toàn nhà máy.
1.2.7. Các hạng mục bảo vệ môi trường.
6


Đồ án tốt nghiệp

Khu xử lý nước thải: vị trí phía Nam khu đất Công ty. Nước thải sinh hoạt
phát sinh của nhà máy được tập trung về khu xử lý nước thải để xử lý đạt quy
chuẩn môi trường trước khi xả ra môi trường.
Nhà chứa CTNH : xây dựng kho chứa CTNH với diện tích khoảng 10 m2. Đối
với CTNH công ty sẽ quản lý và xử lý theo quy định của luật môi trường Việt
Nam.
Cây xanh phòng hộ môi trường: với diện tích trồng cây xanh 23,35% nhằm tạo
cảnh quan xanh, sạch, đẹp và mát mẻ của nhà máy. Việc trồng cây xanh của
công ty sẽ chọn lựa những cây xanh thích hợp cho cảnh quan của mình và mặt
khác giảm những tác động ảnh hưởng phát sinh từ nhà máy đến các khu vực
lân cận. Hệ thống cây xanh thuộc Công ty gồm cây xanh cách ly, cây xanh
bóng mát và cây xanh thảm cỏ.
 Cây xanh cách ly: trồng thêm cây xanh cách ly dọc hàng rào xung
quanh khu đất nhằm ngăn cách ảnh hưởng từ dự án đến khu vực xung
quanh.
 Cây xanh bóng mát: được trồng kết hợp với cây xanh cách ly, trồng dọc
theo đường nối bộ.
 Cây xanh thảm cỏ : tập trung tại khu vực xung quanh văn phòng và khu
vực sân bãi.
1.3. Các vấn đề môi trường của nhà máy.
Để đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường tại khu vực, Công ty Cổ phần Quốc
tế Phong Phú đã phối hợp với Trung tâm Quan trắc và Dịch vụ Kỹ thuật Môi
trường Long An tiến hành khảo sát đo đạc, phân tích các thông số ô nhiễm trong

môi trường không khí và môi trường nước tại khu vực nhà máy.
1.3.1. Hiện trạng chất lượng môi trường không khí.
Kết quả khảo sát và đo đạc chất lượng môi trường không khí tại khu vực nhà
máy được thể hiện trong bảng sau :
7


Đồ án tốt nghiệp

Bảng 1.1: Kết quả phân tích và đo đạc chất lượng không khí khu vực nhà
máy may xuất khẩu Phong Phú Long An.

Thông

Đơn

số

vị

µg/m

Bụi

3

SO2

NO2


3

µg/m
3

µg/m

CO

3

Tiếng
ồn

µg/m

dBA

Vị trí

QCVN

QCVN

05:2013/BTN

26:2010/BTN

MT


MT

KK01

KK02

KK03

93

103

93

300

-

38

30

49

350

-

13


14

11

200

-

1004

1264

1234

30.000

-

60 – 63

62 – 65

-

70

63 –
65

(Nguồn : Trung tâm Quan trắc và Dịch vụ Kỹ thuật Môi trường Long An.)

*Ghi chú:
Ngày lấy mẫu : 13/01/2015
Vị trí lấy mẫu:
Bảng 1.2 : Vị trí lấy mẫu khí khảo sát.
Vị trí lấy mẫu

Mẫu
KK01

Mẫu khí đầu hướng gió tại nhà máy

KK02

Mẫu khí giữa khu vực nhà máy

KK03

Mẫu khí cuối hướng gió nhà máy

(Nguồn : Trung tâm Quan trắc và Dịch vụ Kỹ thuật Môi trường Long An.)

8


Đồ án tốt nghiệp

Nhận xét : Kết quả đo đạc tại khu vực nhà máy vào thời điểm khảo sát cho
thấy, các thông số ô nhiễm đều thấp hơn quy chuẩn cho phép.
1.3.2. Hiện trạng chất lượng môi trường nước.
1.3.2.1. Chất lượng nước ngầm.

Khu vực dự án sử dụng nước cấp từ nguồn nước ngầm từ Nhà máy cấp nước Thành
Phố Tân An. Kết quả phân tích chất lượng nước ngầm khu vực dự án được cho
trong bảng sau
Bảng 1.3 : Kết quả phân tích chất lượng nước ngầm.
Thông số

pH
Độ cứng
COD

Clorua
Amoni (tính theo N)
Nitrat (Tính theo N)
Chất rắn tổng số

Florua

Sulfat

Sắt

Đơn vị

NN01

Phương pháp
phân tích

QCVN
09:2008/BTN

MT

-

7,06

TCVN 6492 – 1999

5 – 8,5

mgCaCO3/l

85

TCVN 6224 – 1996

500

mg/l

KPH

mg/l

14,2

mg/l

0,17


mg/l

0,081

mg/l

326

mg/l

0,36

mg/l

15,3

mg/l

1,74

9

SMEWW 5220C –
2012
TCVN 6194 – 1996
SMEWW 4500F –
2012
TCVN 6180 – 1996
TQKT – YHLĐ &
VSMT 2002

SMEWW 4500D –
2012
SMEWW 4500E –
2012
TCVN 6177 – 1999

4
250
0,1
15
1500

1,0

400
5


Đồ án tốt nghiệp

Mangan

mg/l

0,057

mg/l

0,007


MPN/100mL

KPH

Asen
Coliform

Method 8149 –
DR5000
ASTM D2972 – 08
TCVN 6187 –
2:1996

0,5
0,05
3

(Nguồn : Trung tâm Quan trắc và Dịch vụ Kỹ thuật Môi trường Long An.)
*Ghi chú :
Ngày lấy mẫu : 4/3/2015.
Độ sâu giếng : 280 mét.
Các mẫu nước ngầm được lấy là mẫu thô Nhà máy nước Tân An, chưa qua xử lý.
Nhận xét :
Kết quả phân tích mẫu nước ngầm tại các giếng khoan so sánh với quy chuẩn cho
phép QCVN 09:2008/BTNMT cho thấy : đa số các thông số phân tích đều đạt giới
hạn cho phép, ngoại trừ thông số Amoni vượt ngưỡng quy chuẩn không đáng kể
(1,7 lần quy chuẩn). Nguyên nhân các thông số vượt quy chuẩn có thể là do ảnh
hưởng từ nguồn nước mặt hoặc từ hoạt động sinh hoạt của dân cư.
Nhìn chung chất lượng của nguồn nước ngầm khu vực khá tốt, có thể sử dụng làm
nguồn nước cấp cho sinh hoạt cũng như sản xuất sau khi được xử lý.

1.3.2.2. Chất lượng nước mặt.
Công ty CP Quốc tế Phong Phú phối hợp với Trung tâm Quan trắc và DVKT Môi
trường tiến hành lấy mẫu phân tích để đánh giá chất lượng nước kênh tiếp nhận
nước thải từ cơ sở.
Nguồn tiếp nhận nước thải là rạch Rót, là một rạch nhỏ

10


Đồ án tốt nghiệp

Bảng 1.4 : Kết quả phân tích chất lượng kênh tiếp nhận nước thải từ cơ sở
ST
T

Kết quả
Thông số phân tích

Đơn vị

QCVN

M1

M2

08:2008/BTNMT
(Cột B)

1


pH

-

7,75

7,36

5,5 – 9

2

DO

mg/l

4,3

3,8

≥4

3

TSS

mg/l

15


40

50

4

COD

mg/l

36

83

30

5

BOD5

mg/l

13

26

15

6


Amoni (tính theo N )

mg/l

3,04

18,1

0,5

7

Clorua

mg/l

169

185

600

8

Florua

mg/l

0,35


7,42

1,5

9

Nitrit (tính theo N)

mg/l

0,081

0,83

0,04

10

Nitrat (tính theo N)

mg/l

0,081

1,74

10

11


Phosphat (tính theo P)

mg/l

0,46

36,1

0,3

12

Xianua

mg/l

KPH

KPH

0,02

13

Asen

mg/l

0,003


KPH

0,05

14

Cadimi

mg/l

0,0001

KPH

0,01

15

Chì

mg/l

0,003

0,001

0,05

16


Crom III

mg/l

KPH

KPH

0,5

17

Crom VI

mg/l

KPH

KPH

0,04

18

Đồng

mg/l

KPH


0,02

0,5

19

Kẽm

mg/l

KPH

0,02

1,5

20

Niken

mg/l

0,05

KPH

0,1

21


Sắt

mg/l

1,15

1,34

1,5

22

Thủy ngân

mg/l

KPH

KPH

0,001

11


Đồ án tốt nghiệp

23


Chất hoạt động bề mặt

mg/l

KPH

KPH

0,4

24

Tổng dầu, mỡ

mg/l

0,22

0,68

0,1

25

Phenol

mg/l

0,01


KPH

0,01

µg/l

KPH

KPH

(*)

µg/l

KPH

KPH

(*)

µg/l

KPH

KPH

(*)

Bq/l


KPH

KPH

0.1

Bq/l

KPH

KPH

1

26

Hóa chất BVTV Clo
hữu cơ
Hóa chất BVTV

27

phospho hữu cơ
Hóa chất trừ cỏ

28
29

30


Tổng chất hoạt động
phóng xạ α
Tổng chất hoạt động
phóng xạ β

31

E.Coli

MPN/100 ml

1,1×102

1,1×103

100

32

Coliform

MPN/100 ml

4,6×108

9,3×106

7.500

(Nguồn : Trung tâm Quan trắc và Dịch vụ Kỹ thuật Môi trường Long An.)

*Ghi chú :
KPH – Không phát hiện;
LOD – Giới hạn phát hiện (LODPhenol = 0,002 mg/L; LODNi = 0,02 mg/L; LODChất hoạt
động bề mặt

= 0,05 mg/L ; LODCN-, Pb, As, Hóa chất trừ cỏ = 0,001 mg/L ; LODCd = 0,00003

mg/L ; LODCu,Crôm VI = 0,01 mg/L ; LODHg = 0,0003 mg/L ; LODHoạt độ α = 0,02 Bq/L
; LODHoạt độ β = 0,2 mg/L ; LOD Crôm III = 0,03 mg/L ; LODTBVTV gốc Clo = 0,0005 mg/L
; LODTBVTV gốc lân = 0,0025 mg/L ).
- M1 : mẫu nước ở hạ lưu vị trí xả thải trên kênh rạch Rót vào thời điểm nước lớn.
- M2 : Mẫu nước ở thượng lưu vị trí xả thải trên kênh rạch Rót vào thời điểm nước
ròng.

12


Đồ án tốt nghiệp

(*) – giá trị giới hạn theo QCVN 08:2008/BTNMT, cột B1 : Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về nước mặt, dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi, hoặc các mục đích sử dụng
khác có mục đích tương tự hoặc với yêu cầu chất lượng nước thấp hơn.
Nhận xét :
Kết quả phân tích chất lượng nước kênh tiếp nhận nước thải thời điểm nước lớn cho
thấy, nhiều thông số vượt quy chuẩn so sánh QCVN 08:2008/BTNMT – Cột B1, cụ
thể như thông số COD vượt gấp 2,7 lần; Amoni vượt gấp 36,2 lần; Nitrit vượt gấp 2
lần; Phosphat vượt gấp 1,5 lần; Tổng dầu mỡ vượt gấp 2,2 lần; E.Coli vượt gấp 1,1
lần và Coliform vượt gấp 61.333 lần.
Kết quả phân tích chất lượng nước kênh tiếp nhận nước thải điểm nước ròng cho
thấy, nhiều thông số vượt quy chuẩn so sánh QCVN 08:2008/BTNMT – cột B1, cụ

thể như giá trị DO thấp, thông số BOD5 vươt gấp 1,7 lần; COD vượt gấp 1,2 lần;
Amoni vượt gấp 6,08 lần; Nitrit vượt gấp 20,75 lần; Phosphat vượt gấp 120,3 lần;
Tổng dầu mỡ vượt gấp 6,8 lần; E.coli vượt gấp 11 lần và Coliform vượt gấp 1.240
lần.
Từ kết quả phân tích trên cho thấy chất lượng nước kênh rạch Rót không phù hợp cho
mục đích cấp nước sinh hoạt, tưới tiêu thủy lợi.
1.3.3. Hiện trạng thủy sinh vật.
Hiện trạng thủy sinh vật trên sông Vàm Cỏ Tây do trung tâm Quan trắc và DVKT
Môi trường kết hợp với Trung tâm An toàn lao động và Công nghệ môi trường thực
hiện lấy mẫu vào đợt tháng 3 năm 2015 cho thấy : môi trường nước khu vực này có
đặc điểm chịu ảnh hưởng mạnh của thủy triều, nhiễm phèn ở nhiều khu vực và thuộc
loại giàu dinh dưỡng. Cụ thể
1.3.3.1. Thực vật phiêu sinh.
Đặc tính thành phần loài.

13


Đồ án tốt nghiệp

Đa số các loài thực vật phiêu sinh ghi nhận được trong đợt khảo sát có đặc tính nước
ngọt và lợ, hoàn toàn phù hợp với khu vực khảo sát chịu ảnh hưởng của cả nguồn
nước ngọt như Microcystis botrys, Mallomonas sp…, Aulacoseira granulate,
Desmogonium sp., Volvox aereus, Pediastrum simplex, Closterium spp., Euglena
acus…và thủy triều (nguồn gốc nước biển) như Coscinodiscus spp…, Cyclotella
stylorum, Triceratium favus, Ditylum sol, Nitzschia paradoxa…Ở các điểm thu mẫu,
các loài thực vật phiêu sinh đặc trưng nước ngọt và lợ/ lợ mặn chứng tỏ toàn bộ khu
vực khảo sát chịu ảnh hưởng của thủy lẫn nguồn nước ngọt trong nội địa.
Đặc tính số lượng và loài ưu thế nhất.
Mật độ tảo toàn khu vực khảo sát ở mức độ thấp – trung bình, rất có thể do ảnh

hưởng bởi dòng chảy và hàm lượng chất phù sa (chất lơ lửng) trong nước. Loài tảo
ưu thế ở khu vực khảo sát gồm có Melosira varians, Nitzschia sp. Và Eunotia spp. Ba
giống loài tảo silic ưu thế nêu trên có nguồn gốc nước ngọt và phát triển mạnh trong
điều kiện môi trường nước phèn.
Bảng 1.5 : Số lượng thực vật phiêu sinh sông Vàm Cỏ Tây tại Hợp lưu rạch
Chanh – sông Vàm Cỏ Tây và Cầu Tân An (cầu cũ).
Tên khoa học

STT

Điểm thu mẫu
M1

M2

300

1800

Cyanobacteria
1

Aphanocapsa delicatissima

2

Aphanocapsa sp.

3


Chroococcus limneticus

4

Microcystis aeruginosa

5

Microcystis botrys

0

0

6

Microcystis wesenbergii

0

0

14


Đồ án tốt nghiệp

7

Anabaena sp.1


1500

3200

8

Anabaena sp.2

2950

2800

9

Anabaena sp.3

0

0

10

Cylindrospermopsis curvispora

0

0

11


Cylindrospermopsis raciborskii

0

0

12

Arthrospira massartii

50

0

13

Oscillatoria princeps

0

0

14

Oscillatoria cf.tenuis

3450

7000


15

Planktothrix agardhii

0

0

16

Pseudanabaena limnetica

0

0

17

Pseudanabaena sp.

0

400

18

Spirulina princeps

50


0

Chrysophyceae
19

Mallomonas sp.1

50

0

20

Mallomonas sp.2

600

3200

21

Mallomonas sp.3

0

200

22


Dinobryon sertularia

0

0

23

Synura sp.

200

2200

50

200

15650

22000

Xanthophyceae
24

Centritractus belanophorus
Bacillariophyceae

25


Aulacoseira granulate

26

Melosira varians

0

0

27

Cyclotella sp.

0

0

28

Rhizosolenia longiseta

0

0

29

Attheya zachariasi


0

0

15


Đồ án tốt nghiệp

30

Synedra ulna

250

0

31

Desmogonium sp.

50

0

32

Eunotia cf.pectinalis

0


0

33

Eunotia tautoniensis

0

0

34

Eunotia sp.

0

0

35

Navicula pseudopalperbralis

0

0

36

Navicula sp.


0

0

37

Pinnularia cf.divergens

0

0

38

Pinnularia viridis

0

0

39

Gyrosigma acuminatum

0

0

40


Gyrosigma sp.

0

0

41

Gomphonema cf. intricatum

0

0

42

Nitzschia acicularis

0

0

43

Nitzschia lorenziana

0

0


44

Nitzschia palea

0

0

45

Surirella tenera

0

0

Chlorophyceae
46

Volvox aureus

0

0

47

Eudorina elegans


0

0

48

Pandoriana morum

200

0

49

Coelastrum microporum

0

0

50

Pediastrum duplex

200

400

51


Pediastrum simplex

0

0

52

Pediastrum tetras

0

0

53

Dictyosphaeium pulchellum

0

200

54

Nephrocytium agardhianum

0

0


16


×