Tải bản đầy đủ (.pdf) (154 trang)

Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho dự án mở rộng sản xuất hàng may mặc cao cấp và mũ giày cao cấp công suất 1500 m3ngày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3 MB, 154 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHO DỰ
ÁN MỞ RỘNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT HÀNG MAY MẶC
VÀ MŨ GIÀY CAO CẤP CÔNG SUẤT
1500 M3/NGÀY ĐÊM

Ngành:

MÔI TRƯỜNG

Chuyên ngành: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

Giảng viên hướng dẫn : Ths. Lâm Vĩnh Sơn
Sinh viên thực hiện
MSSV: 1311090373

: Nguyễn Thanh Mỹ
Lớp: 13DMT04

TP. Hồ Chí Minh, 2017


Khoa: Công nghệ sinh học – thực phẩm – môi trường

PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN/KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
( Phiếu này được dán ở trang đầu tiên của quyển báo cáo ĐA/KLTN)


1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên được giao đề tài ( sĩ số trong
nhóm……):
(1) Nguyễn Thanh Mỹ

MSSV: 1311090373

Nghành

: Môi trường

Chuyên ngành

: Kỹ thuật môi trường

Lớp:13DMT04

2. Tên đề tài: Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho dự án mở rộng sản xuất
hàng may mặc cao cấp và mũ giày cao cấp công suất 1500 m3/ngày
3. Các dữ liệu ban đầu: Công suất xử lý và tính chất nước thải đầu dự tính cua
dự án
4. Các yêu cầu chủ yếu: Đề xuất phương án xử lý, lựa chọn công nghệ, tính
toán hệ thống xử lý nước thải, chi phí đầu tư.
5. Kết quả tối thiểu phải có:
1) Thiết kế hệ thống xử lý nước thải đáp ứng đủ điều kiện xả thải vào cụm
xử lý chung của khu công nghiệp Đông Nam
Ngày giao đề tài: ........ /........... /......... Ngày nộp báo cáo :.......... / ......... / .........
Chủ nhiệm ngành
(ký ghi rõ họ tên)
TP. HCM, ngày …... tháng …… Năm …….
Giảng viện hướng dẫn chính

(Ký ghi rõ họ tên)


LỜI CẢM ƠN
Đại học là một quãng đường dài đầy gian nan và khó khăn đối với em. Để có thể vượt
qua hết tất cả những khó khăn ấy là sự giúp đỡ, chỉ dạy của tất cả mọi người.
Đầu tiên em muốn cảm ơn với những thầy cô đã từng giảng dạy em trên giảng đường đại
học trong suốt 4 năm vừa qua, đã truyền dạy cho em những kinh nghiệm, không những
về kiến thức bài học mà còn là cách sống, cách làm việc và việc tự lập, giải quyết các khó
khăn gặp phải.
Kế đến là những thầy cô khoa môi trường của trường Đại học Công Nghệ Tp.HCM,
những người đặt nền móng kiến thức chuyên ngành cho chúng em, để tụi em có thể định
hướng được con đường đi phía trước, giúp chúng em hoàn thiện những kỹ năng cá nhân
của riêng mình.
Trong đó em xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới thầy Lâm Vĩnh Sơn, người đã tận tình hướng
dẫn, chỉ dạy cho em những kinh nghiệm thức tế, những kiến thức chuyên sâu và hơn thế
nửa là người chỉ dẫn em hoàn thành bài luận văn tốt nghiệp này.
Ngoài thầy cô. Gia đình là một nguồn động lực không thể thiếu. Cha, mẹ, ông, bà là chổ
dựa tinh thần vững chắc cho con, giúp con rất nhiều để hoàn thành con đường học vấn
của mình.
Cuối cùng tôi xin gửi lời cảm ơn đến tất cả những người bạn bè, những nguồn động viên
không thể thiếu để giúp tôi hoàn thiện bản thân mình, từng bước đi lên, giúp đỡ tôi rất
nhiều trong cuộc sống sinh hoạt 4 năm vừa qua.
Chân thành cảm ơn
SV: Nguyễn Thanh Mỹ


MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.......................................................................................... i
DANH MỤC BẢNG .......................................................................................................... ii

DANH MỤC HÌNH ........................................................................................................... v
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. 1
1.

Đặt vấn đề ................................................................................................................. 1

2.

Mục đích đề tài ......................................................................................................... 1

3.

Nội dung đề tài ......................................................................................................... 2

4.

Phương pháp thực hiện ............................................................................................. 2

5.

Dự kiến kết quả ........................................................................................................ 3

NỘI DUNG ......................................................................................................................... 4
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ............................................................................................. 4
1.1.

Tổng quan về nhà máy ........................................................................................... 4

1.1.1.


Tên dự án ......................................................................................................... 4

1.1.2.

Chủ dự án ........................................................................................................ 4

1.1.3.

Vị trí địa lý của dự án ...................................................................................... 4

1.2.

Điều kiện địa lý ...................................................................................................... 9

1.2.1.

Địa hình ........................................................................................................... 9

1.2.2.

Địa chất ........................................................................................................... 9

1.2.3.

Khí hậu, khí tượng......................................................................................... 13

1.2.4.

Thủy văn, hải văn .......................................................................................... 18


1.3.

Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên .................................................. 19

1.4.

Hiện trạng tài nguyên sinh vật ............................................................................. 21

1.5.

Điều kiện kinh tế xã hội ....................................................................................... 21

1.5.1.

Điều kiện kinh tế ........................................................................................... 21

1.5.2.

Nhu cầu nhân sự ............................................................................................ 24

1.5.3.

Nhu cầu dùng nước ....................................................................................... 24

1.6.

Công nghệ sản xuất hàng may mặc và mũ giày cao cấp...................................... 28

1.6.1.


Quy trình công nghệ, sản xuất, vận hành ...................................................... 28

1.6.2.

Nhu cầu về sản phẩm, nguyên liệu, nhiên liệu.............................................. 29
i


1.7.

Đặc điểm nước thải .............................................................................................. 32

1.7.1.

Nước thải sinh hoạt và nhà ăn ....................................................................... 32

1.7.2.

Nước thải sản xuất ......................................................................................... 34

1.7.3.

Nước mưa chảy tràn ...................................................................................... 36

CHƯƠNG II TỔNG QUAN CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI ................. 38
2.1. Phương pháp xử lý cơ học....................................................................................... 38
2.1.1 Thiết bị nghiền rác ............................................................................................. 38
2.1.2. Bể lắng cát. ....................................................................................................... 40
2.1.3. Bể tách dầu mỡ. ................................................................................................ 40
2.1.4. Bể điều hòa. ...................................................................................................... 41

2.1.5. Bể tuyển nổi. ..................................................................................................... 41
2.1.6. Quá trình lắng. .................................................................................................. 42
2.1.7. Quá trình lọc ..................................................................................................... 42
2.2. Phương pháp xử lý hóa học và hóa lý ..................................................................... 43
2.2.1. Phương pháp trung hoà. .................................................................................... 43
2.2.2. Phương pháp đông tụ và keo tụ. ....................................................................... 43
2.2.3. Phương pháp tuyển nổi. .................................................................................... 44
2.2.4. Phương pháp hấp thụ. ....................................................................................... 44
2.2.5. Phương pháp hấp phụ. ...................................................................................... 45
2.2.6. Phương pháp trích ............................................................................................. 45
2.2.7. Phương pháp trao đổi. ....................................................................................... 45
2.2.8. Xử lý bằng màng............................................................................................... 45
2.2.9. Xử lý nước thải bằng phương pháp làm thoáng và chưng cất bay hơi. ............ 46
2.2.10. Xử lý nước thải bằng phương pháp oxi khử. .................................................. 46
2.2.11. Xử lý nước thải bằng phương pháp điện hóa.................................................. 46
2.3. Phương pháp xử lý sinh học. ................................................................................... 47
2.4. Xử lý nước thải mức độ cao (xử lý bổ sung) .......................................................... 47
2.5. Phương pháp khử trùng. .......................................................................................... 48
CHƯƠNG 3: ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI .................................. 50
3.1.

Đề xuất phương án xử lý ...................................................................................... 52
ii


3.1.1.

Phương án 1 ................................................................................................... 52

3.1.2.


Phương án 2 ................................................................................................... 53

3.2.

Thuyết minh sơ đồ công nghệ .............................................................................. 54

3.2.1.

Phương án 1 ................................................................................................... 54

3.2.2.

Phương án 2 ................................................................................................... 56

CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ HỆ THỐNG
XỬ LÝ NƯỚC THẢI ...................................................................................................... 59
4.1.

Tính toán phương án 1 ......................................................................................... 59

4.1.1. Mương dẫn và song chắn rác ............................................................................ 59
4.1.2.

Bể thu gom .................................................................................................... 64

4.1.3. Bể điều hòa ....................................................................................................... 65
4.1.4. Bể keo tụ ........................................................................................................... 69
4.1.5. Bể tạo bông ....................................................................................................... 72
4.1.6. Lắng 1 ............................................................................................................... 73

4.1.7. Bể Anoxic ......................................................................................................... 79
4.1.8. Bể sinh học hiếu khí Aerotank.......................................................................... 82
4.1.9. Bể lắng đợt 2 ..................................................................................................... 87
4.1.10. Bể khử mà, khử trùng ..................................................................................... 93
4.1.11. Bể chứa bùn .................................................................................................... 94
4.2.

Phương án 2 ......................................................................................................... 95

4.2.1. Mương dẫn và song chắn rác ............................................................................ 95
4.2.2.

Bể thu gom .................................................................................................. 100

4.2.3. Bể điều hòa ..................................................................................................... 102
4.2.4. Bể keo tụ ......................................................................................................... 105
4.2.5. Bể tạo bông ..................................................................................................... 108
4.2.6. Lắng 1 ............................................................................................................. 110
4.2.7. Bể Anoxic ....................................................................................................... 116
4.2.8. Bể lọc sinh học ................................................................................................ 118
4.2.9. Bể lắng đợt 2 ................................................................................................... 122
4.2.10. Bể khử mà, khử trùng ................................................................................... 127
4.2.11. Bể chứa bùn .................................................................................................. 129
iii


4.3.

Tính chất nước thải đầu ra trạm xử lý nước thải ................................................ 129


CHƯƠNG 5: DỰ TOÁN CHI PHÍ VÀ LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ ......... 131
5.1. Tính toán chi phí phương án 1. ............................................................................. 131
5.1.1. Công trình xây dựng đơn vị phương án 1. ...................................................... 131
5.1.2. Thiết bị máy móc cho phương án 1 ................................................................ 132
5.1.3. Chi phí vận hành hệ thống xử lý nước thải..................................................... 132
5.2. Tính toán chi phí phương án 2. ............................................................................. 133
5.2.1. Công trình xây dựng đơn vị phương án 2. ...................................................... 134
5.2.2. Thiết bị máy móc cho phương án 2 ................................................................ 135
5.2.3. Chi phí vận hành hệ thống xử lý nước thải..................................................... 135
5.3. So sánh và lựa chọn công nghệ xử lý .................................................................... 136
CHƯƠNG 6: VẬN HÀNH VÀ QUẢN LÝ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI ..... 138
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................................................... 141
Kết luận ........................................................................................................................ 141
Kiến nghị ...................................................................................................................... 141
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................. 142

iv


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BOD

:

Biochemical Oxygen Demand - Nhu cầu oxy sinh học

COD

:


Chemical Oxygen Demand - Nhu cầu oxy hoá học

DO

:

Diluted Oxygen - Lượng oxy hoà tan có trong nước thải tính bằng mg/l

F/M

:

Food – Microganism Ration - Tỷ lệ thức ăn cho vi sinh vật

MLSS

:

Mixed Liquor Suspends Soid - Chất rắn lơ lửng trong bùn lỏng, mg/l

MLVSS

:

Mixed liquor Volatile Suspends Soid - Chất rắn lơ lửng bay hơi trong
bùn lỏng, mg/l

SS

:


Suspended Soild - Chất rắn lơ lửng có trong nước thải tính bằng mg/l

TCXD

:

Tiêu chuẩn xây dựng

TCVN

:

Tiêu chuẩn Việt Nam

HTXLT

:

Hệ thống xử lý nước thải

KCN

:

Khu công nghiệp

PVC

:


Polyvinyclorua

i


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Giới hạn tiếp nhận nước thải của KCN Đông Nam ............................................... 2
Bảng 1.1. Tọa độ vị trí khống chế của phần hiện hữu theo VN2000 .................................. 5
Bảng 1.2. Tính chất địa kỹ thuật của lớp đất ..................................................................... 10
Bảng 1.3. Thống kê chỉ tiêu cơ lý các lớp ......................................................................... 11
Bảng 1.4. Nhiệt độ trung bình các năm (đơn vị: 0C) ......................................................... 13
Bảng 1.5. Độ ẩm trung bình các năm (đơn vị: %) ............................................................. 14
Bảng 1.6. Số giờ nắng trong năm (đơn vị: giờ) ................................................................. 15
Bảng 1.7. Lượng mưa trung bình năm .............................................................................. 17
Bảng 1.8. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt ............................................................ 19
Bảng 1.9. Kết quả phân tích chất lượng môi trường đất ................................................... 20
Bảng 1.10. Bảng tiêu chuẩn tính toán lượng nước sử dụng cho sinh hoạt ........................ 24
Bảng 1.11. bảng thống kê nước thải phát sinh của toàn dự án .......................................... 28
Bảng 1.12. Danh mục nguyên liệu sử dụng cho dây chuyền sản xuất hàng may mặc ...... 29
Bảng 1.13. Danh mục nguyên liệu sử dụng cho dây chuyền sản xuất mũ giày ................ 30
Bảng 1.14: Danh mục nhiên liệu sử dụng ......................................................................... 31
Bảng 1.15. Nhu cầu hóa chất cho xử lý môi trường .......................................................... 31
Bảng 1.16. Hệ số phát thải đối với chất ô nhiễm từ nước thải sinh hoạt........................... 33
Bảng 1.17. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt của cán bộ,
công nhân tại công trường ................................................................................................. 33
Bảng 1.18. Đặc tính nước thải sản xuất phát sinh ............................................................. 34
Bảng 1.19. Tính chất nước thải từ hoạt động sản xuất ...................................................... 35
Bảng 1.20. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn .................................... 37
Bảng 3.1. Tính chất nước thải đầu vào .............................................................................. 50

Bảng 4.1. Kết quả tính toán thủy lực mương dẫn nước thải trước song chắn rác ............. 61
Bảng 4.2. Tóm tắt thông số thiết kế mương và song chắn rác .......................................... 63
Bảng 4.3. Tổng hợp tính toán bể keo tụ ............................................................................ 71
Bảng 4.4. Tổng hợp tính toán bể tạo bông ........................................................................ 73
ii


Bảng 4.5. Các thông số cơ bản thiết kế cho bể lắng I ....................................................... 74
Bảng 4.6. Tổng hợp tính toán bể lắng đợt I ....................................................................... 79
Bảng 4.7. Bảng thiết kế bể Anoxic .................................................................................... 82
Bảng 4.8. Tổng hợp tính toán bể lắng II ............................................................................ 93
Bảng 4.9. Tổng hợp tính toán bể tiếp xúc ......................................................................... 94
Bảng 4.10. Thông số bể chứa bùn ..................................................................................... 95
Bảng 4.11. Kết quả tính toán thủy lực mương dẫn nước thải trước song chắn rác ........... 97
Bảng 4.12. Tóm tắt thông số thiết kế mương và song chắn rác ........................................ 99
Bảng 4.13. thông số tính toán bể thu gom ....................................................................... 101
Bảng 4.14. Các thông số thiết kế bể điều hòa ................................................................. 105
Bảng 4.15. Tổng hợp tính toán bể keo tụ ........................................................................ 108
Bảng 4.16. Tổng hợp tính toán bể tạo bông .................................................................... 110
Bảng 4.17. Các thông số cơ bản thiết kế cho bể lắng I ................................................... 110
Bảng 4.18. Tổng hợp tính toán bể lắng đợt I ................................................................... 116
Bảng 4.19. Bảng thiết kế bể Anoxic ................................................................................ 117
Bảng 4.20. Bảng tra thông số α, β ................................................................................... 119
Bảng 4.21. Các thông số thiết kế bể lọc sinh học ............................................................ 122
Bảng 4.22. Thông số cơ bản thiết kế bể lắng đợt II ........................................................ 122
Bảng 4.23. Tổng hợp tính toán bể lắng II ........................................................................ 127
Bảng 4.24. Tổng hợp tính toán bể tiếp xúc ..................................................................... 128
Bảng 4.25. Thông số bể chứa bùn ................................................................................... 129
Bảng 4.26. Nước thải đầu ra trạm xử lý nước thải .......................................................... 130
Bảng 5.1. Bảng giá thành vật liệu xây dựng.................................................................... 131

Bảng 5.2. Bảng chi phí vật liệu xây dựng phương án 1 .................................................. 131
Bảng 5.3. Bảng chi phí xây dựng các công trình đơn vị ................................................ 132
Bảng 5.4. Bảng danh mục và giá thiết bị ......................................................................... 132
Bảng 5.5. Bảng dự toán chi phí giám sát và phân tích nước thải định kỳ ....................... 133
Bảng 5.6. Bảng giá thành vật liệu xây dựng.................................................................... 134
Bảng 5.7. Bảng chi phí vật liệu xây dựng phương án 2 .................................................. 134
iii


Bảng 5.8. Bảng chi phí xây dựng các công trình đơn vị ................................................. 135
Bảng 5.9. Bảng danh mục và giá thiết bị ......................................................................... 135
Bảng 5.10. Bảng dự toán chi phí giám sát và phân tích nước thải định kỳ ..................... 136

iv


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí KCN Đông Nam ........................................................................................ 7
Hình 1.2. Vị trí dự án thuộc KCN Đông Nam..................................................................... 8
Hình 1.3. Sơ đồ dây chuyền công nghệ quy trình sản xuất hàng may mặc. ...................... 29
Hình 3.1. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải phương án 1 .................................................. 52
Hình 3.2. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải phương án 2 .................................................. 53

v


Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy sản xuất may mặc và mũ giày cao cấp
MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề
Với cuộc sống ngày càng hiện đại nhu cầu con người càng nâng cao, vấn đề ăn

mặc trở nên thiết yếu hơn. Để đảm bảo nhu cầu đó hàng loạt các công ty may mặc ra đời,
chưa nói đến Việt Nam là một nước xuất khẩu hàng đầu về may mặc với tốc độ tăng
trưởng trung bình 14,5 %/ năm giai đoạn 2008 – 2013, Việt Nam là một trong những
quốc gia có tốc độ tăng trưởng ngành dệt may lớn nhất thế giới. Gần đây nhất năm 2013,
dệt may là ngành xuất khẩu lớn thứ 2 cả nước với giá trị đạt 17,9 tỷ USD.
Công ty TNHH WORLDON là một trong số những công ty đóng góp không nhỏ
về sản phẩm xuất khẩu đó và để ngành may mặc Việt Nam được tiến xa hơn nữa thì công
ty đã và đang có dự án mở rộng quy mô sản xuất nâng tổng công suất 60 triệu sản
phẩm/năm và mũ giày với công suất 8 triệu sản phẩm/ năm. Việc nâng công suất lên sẽ
kéo theo nhiều vấn đề quan ngại đặc biệt là chất thải kèm theo. Một trong các chất thải
được quan tâm hàng đầu đó là nước thải. khi sản phẩm tăng thì nước thải tăng nhưng với
hệ thống xử lý hiện tại của công ty thì việc đảm bảo mọi nguồn nước thải đổ ra sông đạt
tiêu chuẩn là điều không thể nên việc mở rộng hệ thống xử lý nước thải là điều cấp thiết
hiện nay, để đảm bảo mọi nguồn tiếp nhận không bị ô nhiễm và đạt đến sản xuất lành
mạnh.
Đây cũng là lí do em chọn đề tài “Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải
cho dự án mở rộng nhà máy sản xuất hàng may mặc cao cấp (công suất 60 triệu sản
phẩm/năm) và mũ giày cao cấp (công suất 8 triệu sản phẩm/năm)”
2. Mục đích đề tài
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho chất lượng nước thải của nhà máy sản xuất
hàng may mặc và mũ cao cấp sau khi xử lý đạt tiêu chuẩn tiếp nhận của khu công nghiệp
Đông Nam.

1


Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy sản xuất may mặc và mũ giày cao cấp
STT Thông số

Đơn vị Giới hạn tiếp nhận nước thải

của khu công nghiệp Đông
Nam

1

TSS

mg/l

150

2

BOD5

mg/l

150

3

COD

mg/l

250

4

Tổng Nitơ


mg/l

40

5

Tổng Phospho

mg/l

6
Nguồn: Công ty TNHH Worldon (Việt Nam)

Bảng 1. Giới hạn tiếp nhận nước thải của KCN Đông Nam
3. Nội dung đề tài
-

Khảo sát hiện trạng môi trường Công ty TNHH Worldon

-

Thu thập phân tích số liệu đầu vào

-

Đề xuất phương án xử lý nước thải

-


Phân tích lựa chọn công nghệ xử lý

-

Thuyết minh công nghệ

-

Tính toán các công trình đơn vị

-

Dự toán kinh phí thực hiện

4. Phương pháp thực hiện
-

Thu thập, phân tich, tổng hợp các tài liệu về nhà máy. Từ đó tính toán hệ thống xử
lý cho nhà máy một cách hợp lý nhất

-

Nghiên cứu các tài liệu: Đọc và tìm hiểu các tài liệu liên quan đến tình hình nước
thải sản xuất hàng may mặc cao cấp, mũ giày cao cấp của nhà máy và tìm hiểu các
hệ thống xử lý hiệu quả đối với loại nước thải.

-

Phương pháp so sánh: Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải đối với tiêu chuẩn xả thải
của KCN Đông Nam.


-

Phương pháp phân tích chi phí lợi ích: Nhằm đánh giá hiệu quả kinh tế trong quá
trình xử lý nước thải của các phương pháp xử lý.

2


Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy sản xuất may mặc và mũ giày cao cấp
5. Dự kiến kết quả
Từ kết quả tính toán thiết kế của đề tài có thể làm cơ sở cho Công ty TNHH
Worldon tham khảo để đầu tư xây dựng công trình để có thể đảm bảo để xử lý hết lượng
nước thải từ dự án mở rộng sản xuất của nhà máy, hạn chế đến mức thấp nhất đối với môi
trường xung quanh.

3


Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy sản xuất may mặc và mũ giày cao cấp
NỘI DUNG
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1.

Tổng quan về nhà máy

1.1.1. Tên dự án
Dự án đầu tư:
DỰ ÁN “MỞ RỘNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT HÀNG MAY MẶC CAO CẤP
(CÔNG SUẤT 60 TRIỆU SẢN PHẨM/NĂM) VÀ MŨ GIÀY CAO CẤP (CÔNG

SUẤT 8 TRIỆU SẢN PHẨM/NĂM)”
1.1.2. Chủ dự án
Tên công ty: CÔNG TY TNHH WORLDON (VIỆT NAM)
Người đại diện: Ông Ma Jianrong – Chủ tịch Công ty
Địa chỉ: Lô D1, đường K4, KCN Đông Nam, huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh
Điên thoại: 08 – 37977015 / 08 – 37977203
Loại hình sản xuất: sản phẩm hàng may mặc cao cấp và sản xuất mũ giày cao cấp.
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án
Nhà máy được thực hiện tại lô D1, D2 đường D4, KCN Đông Nam, huyện Củ
Chi, TP.Hồ Chí Minh, tổng diện tích khu đất là 594.436.39 m2, phần đất triển khai
mở rộng của dự án giai đoạn 2 và giai đoạn 3 có diện tích 144.432,59 m2.
Vị trí tiếp giáp của toàn bộ dự án như sau:
- Hướng đông giáp vành đai cây xanh của KCN và rạch Bà Bếp (cách 50m);
- Hướng tây giáp vành đai cây xanh của KCN, sau đó khoảng 150m là khu dân cư
xã Hòa Phú
- Hướng nam giáp đường Cầu giây;
- Hướng bắc giáp đường D4 một đoạn khoảng 40m và đường N7 của khu công
nghiệp.

4


Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy sản xuất may mặc và mũ giày cao cấp

Bảng 1.1 – Tọa độ vị trí khống chế của phần hiện hữu theo VN2000
Ký hiệu mốc

Tọa độ
X (m)


Y (m)

1

1213032.373

594921.431

2

1212995.416

594906.127

3

1212879.233

595186.705

4

1212231.725

595266.390

5

1212588.175


594405.581

6

1213142.305

594635.039

7

1213145.308

594637.242

8

1213146.785

594639.757

9

1213147.242

594642.638

10

1213146.323


594646.247

11

1212098.446

595282.791

12

1212096.379

595282.777

13

1212094.385

595282.233

14

1212092.596

595281.196

15

1212091133


595279.736

16

1212080.940

595266.514

17

1212079.900

595264.727

5


Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy sản xuất may mặc và mũ giày cao cấp
18

1212079.352

595926.734

19

1212079.334

595260.667


20

1212079.846

595285.664

21

1212435.555

594367.350

22

1212436.171

594366.123

23

1212436.988

594365.021

24

1212437.981

594664.073


25

1212439.121

594363.310

26

1212455.892

594354.058

27

1212457.546

594353.375

28

1212459.311

594353.076

29

1212461.098

594353.176


30

1212462.817

594353.672

A

1212302.882

594773.405

B

1212294.142

594794.353

C

1212284.302

594700.505

D

1212269.247

594874.074


E

1212277.729

594762.821

F

1212289.908

5943767.946

Nguồn: Công ty TNHH Worldon (Việt Nam), 2016

6


Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy sản xuất may mặc và mũ giày cao cấp

Hình 1.1. Vị trí KCN Đông Nam

Đặc điểm khu vực dự án và các đối tượng xung quanh.
Dự án nằm trong phạm vi KCN Đông Nam, nên đối tượng xung quanh dự án chủ
yếu là các nhà xưởng sản xuất. Đặc điểm và các đối tượng xung quanh của các đối
tượng như sau:
-

Cơ sở hạ tầng: đường giao thông tại dự án đã được bê tông. Hệ thống đã được đấu
nối vào Công ty. Hệ thống cấp nước được xây dựng đảm bảo cung cấp cho các
doanh nghiệp trong KCN. Khoảng cách đến các công trình xung quanh:

+ Tỉnh lộ 8 khoảng 962m,

7


Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy sản xuất may mặc và mũ giày cao cấp
+ Khu vực tập trung dân cư gần nhất của xã Hòa Phú khoảng 156m về phía Tây
Bắc,
+ Rạch Bà Bếp 50m về phía Đông
+ Sông Sài Gòn 1,4km về phía Bắc.
-

Mối quan hệ tương tác giữa dự án và các đối tượng xung quanh là:
+ Phía Đông: Rạch Bà Bếp, công ty TNHH Sheico Việt Nam, công ty CP Sản xuất
và Xuất khẩu cao su Phú An
+ Phía Tây: khu dân cư xã Hòa Phú
+ Phía Nam: đất trống
+ Phía Bắc: khu dân cư ven đường Tỉnh lộ 8

Hình 1.2. Vị trí dự án thuộc KCN Đông Nam

8


Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy sản xuất may mặc và mũ giày cao cấp
Khi di vào hoạt động phát sinh khí thải, tiếng ồn có thể gây ảnh hưởng đến các
công ty, dân cư xung quanh nhưng mức ảnh hưởng tương đối thấp chủ yếu phát
tán theo gió.
1.2.


Điều kiện địa lý

1.2.1. Địa hình
-

Củ chi là huyện ngoại thành của thành phố Hồ Chí Minh, nằm về phía tây bắc, với
diện tích tự nhiên 43.496 ha, phía Bắc giáp huyện Tràng Bàng – tỉnh Tây Ninh,
phía Đông – Đông Bắc giáp huyện Bến Cát – tỉnh Bình Dương, phía Tây và Tây
Nam giáp huyện Đức Hòa – tỉnh Long An, phía Nam giáp huyện Hóc Môn – thành
phố Hồ Chí Minh. Huyện Củ Chi có tọa độ địa lý từ 10053’00” đến 10010’00” vĩ
độ Bắc và từ 106040’00” kinh độ Đông, gồm 20 xã và một thị trấn.

-

Khu vực dự kiến xây dựng công trình có mặt phẳng hiện trạng là bãi đất trống, địa
hình khá bằng phẳng, thuận tiện cho việc tập kết và thi công xây dựng công trình,
có cao độ từ 0,9 – 1,0m so với mực nước biển. Địa hình thấp dần từ Đông sang
Tây với cao độ 0,7 – 1,0m, như vậy nhìn chung cao độ địa hình khu vực dự án đều
theo hướng đổ vào rạch Bà Bếp.

1.2.2. Địa chất
-

Để khảo sát địa chất công trình, Công ty đã thuê đơn vị khảo sát tiến hành khoan
10 hố, độ sâu 30m tại vị trí thực hiện Dự án – lô D2, đường D4, KCN Đông Nam,
xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh vào tháng 2/2016

-

Căn cứ báo cáo kết quả khoan sát địa chất và thí nghiệm, địa tầng trong phạm vi

khảo sát từ trên xuống dưới như sau:

9


Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy sản xuất may mặc và mũ giày cao cấp
Bảng 1.2. Tính chất địa kỹ thuật của lớp đất
Lớp đất

Lớp A

Tên đất
Đất đắp và Cát san

Cao độ đáy

Bề dày lớp

SPT (búa)

lớp (m)

(m)

0,4 – 1,4

0,4 – 1,4

0


6,5 – 8,3

5,3 – 7,1

0–1

10,5 – 14,5

3,7 - 7

4 - 15

13,7 – 17,3

2,6 – 5,4

5 – 20

16,5 – 17,6

1,3 – 2,4

17 – 20

19,5 – 21,7

3,4 – 7

16 - 25


20 – 30

8,3 – 10,6

9 – 22

lấp
Lớp 1

Bùn sét, màu xám
đen – đốm nâu,
trạng thái dẻo cứng

Lớp 2

Sét lẫn laterit, màu
xám trắng – đốm
nâu, trạng thái dẻo
cứng

Lớp 3

Sét pha, màu xám
xanh – xám trắng,
trạng thái dẻo mềm
– dẻo cứng

Lớp 4

Sét, màu xám vàng

– xám trắng – nâu
đỏ, trạng thái nửa
cứng

Lớp 5

Cát hạt trung lẫn sỏi
sạn, màu nâu hồng,
kết cấu chặt vừa

Lớp 6

Cát pha, màu xám
trắng – xám vàng,
kết cấu chặt vừa

(Nguồn: Báo cáo khảo sát địa chất công trình – Nhà máy Worldon (Việt Nam),
tháng 2/2016)

10


Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy sản xuất may mặc và mũ giày cao cấp
Bảng 1.3. Thống kê chỉ tiêu cơ lý các lớp
Các chỉ

Tên

tiêu cơ lý


lớp

1

2

2A

3

4

5

6

Thành
phần hạt
Hạt sỏi sạn

%

0.0

0.0

0.0

1.6


1.8

5.3

0.7

Hạt cát

%

24.7

27.8

17.7

59.3

20.4

94.7

83.2

Hạt bụi

%

39.1


40.1

31.8

18.6

35.2

0.0

8.7

Hạt sét

%

36.2

32.1

50.5

20.5

42.6

0.0

7.4


Độ ẩm tự

%

68.80

31.40

36.41

25.01

23.45

18.13

21.54

g/cm3

1.55

1.89

1.80

1.96

2.01


-

1.95

g/cm3

0.92

1.44

1.32

1.56

1.63

-

1.61

g/cm3

2.65

2.71

2.71

2.70


2.73

2.66

2.68

1.884

0.884

1.051

0.730

0.673

-

0.663

97

96

94

92

95


-

87

%

55.7

44.3

44.2

31.2

42.3

-

24.0

%

32.2

23.7

22.9

18.9


22.3

-

18.2

nhiên W
Dung trọng
tự nhiên W
Dung trọng
khô
Khối lượng
riêng D
Hệ số rỗng
e
Độ bão

%

hòa G
Giới hạn
Atterberg
Giới hạn
chảy
Giới hạn
dẻo

11



Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy sản xuất may mặc và mũ giày cao cấp
Chỉ số dẻo

%

23.4

20.6

21.3

12.3

20.0

-

5.9

1.56

0.37

0.64

0.50

0.06

-


0.57

0.214

0.030

0.052

0.025

0.014

-

0.017

kg/cm2 0.083

0.308

0.185

0.207

0.540

-

0.122


độ

16017’ 8051’

Độ sệt: B
Hệ số nén

cm2

lún a1-2
Lực dính
kết C
Góc nội

4021’

17018’ 19057’ -

24031’

ma sát j
(Nguồn: Báo cáo khảo sát địa chất công trình – Nhà máy Worldon (Việt Nam),
tháng 6/2016)
Nhận xét:
-

Lớp (1) là các lớp đất có trạng thái và tính chất đặc biệt, tính nén lún cao, cường
độ chịu tải rất thấp, bề dày lón là nguyên nhân chủ yếu gây mất ổn định cho công
trình xây dựng trên nó.


-

Lớp (2) là các lớp đất có tính nén lún cao, thường độ chịu lực trung bình đến thấp,
bề dày trung bình, phân bố liên tục trong các hố khoan, trị số SPT N30 khá thấp,
đó thích hợp làm lớp chịu lực cho công trình có tải trọng nhỏ.

-

Các lớp (2A,3) là các lớp đất có tính nén lún cao, cường độ chịu thực thấp, bề dày
bé, phân bố không liên tục trong các hố khoan, trị số SPT N30 khá thấp, do đó
không thích hợp làm lớp chống chịu cho công trình.

-

Lớp (4) là lớp đất có tính nén lún bé, cường độ chịu lực trung bình, bề dày bé,
không phân bố liên tục trong các hố khoan, trị số SPT N30 trung bình. Lớp đất này
không thích hợp làm lớp chịu tải cho công trình.

-

Lớp (5) là lớp đất có cường dộ chịu lực bé, phân bố liên tục trong các hố khoan, bề
dà không ổn định, trị số SPT N30 biến thiên lớn. Lớp đất này không thích hợp là
lớp chịu tải cho công trình.

12


Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy sản xuất may mặc và mũ giày cao cấp
-


Phân bố dưới cùng là lớp (6), có cường độ chịu lực trung bình, phân bố lien tục
trong các hố khoan với bề dày khá lớn., trị số SPT N30 khá thấp, thích hợp làm
lớp chịu tải cho công trình có tải trọng vừa và nhỏ.
Kiến nghị:

-

Tàng đất chịu lực tốt cho cồng trình là lớp Cát pha, kết cấu rất chặt vừa (lớp 6),
phân bố từ độ sâu khoảng 21m cho đến hết chiều sâu lỗ khoan. Theo thời gian địa
chất, lớp đất này đã trải qua quá trình cố kết và nén chặt tự nhiên. Do đó đây là lớp
đất cần thiết để sử dụng thiết kế tính toán đặt móng cho công trình.

-

Tùy thuộc và yêu cầu tải trọng của công trình mà người thiết kế lựa chọn độ sâu
đặt móng hợp lý.

1.2.3. Khí hậu, khí tượng
Điều kiện khí hậu ở đây mang đặc trưng của khí hậu nhiệt đới gió mùa của miền
Nam Việt Nam, khí hậu tương đối ôn hòa và ổn định với 2 mùa mưa, nắng rõ rệt. Mùa
nắng từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau, mùa mưa kos dài từ tháng 5 đến tháng 11. Các đặc
trưng dó được tổng hợp như sau:
a. Nhiệt độ không khí
Nhiệt độ không khí là một trong những yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến các quá
trình chuyển hóa và phát tán các chất ô nhiễm trong khí quyển.
Thông kê số liệu trong vòng 5 năm (2011 – 2015):
Bảng 1.4. Nhiệt độ trung bình các năm (đơn vị: 0C)
Năm


2011

2012

2013

2014

2015

Trung bình năm

28,1

28,6

28,4

28,4

28,7

Tháng 1

26,9

27,6

27,3


26,0

26,4

Tháng 2

27,6

28,2

29,0

26,9

26,8

Tháng 3

28,3

29,5

29,3

29,1

29,0

13



×