THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
L IM
U
Ngõn hng l m t trong cỏc t ch c ti chớnh quan tr ng nh t trong n n
OBO
OKS
.CO
M
kinh t ho t ủ ng trờn lnh v c kinh doanh ti n t d i hỡnh th c huy ủ ng v n,
cho vay, ủ u t v cung c p cỏc d ch v khỏc. Ngõn hng thng m i cú v trớ,
vai trũ quan tr ng nh b ủ v huy t m ch c a n n kinh t , l ni cung c p
ngu n v n cho ủ u t, s n xu t cho m i thnh ph n kinh t . Tuy nhiờn, ho t
ủ ng kinh doanh c a ngõn hng thng m i luụn ph i ủ i m t v i nhi u r i ro,
ủ c bi t l r i ro tớn d ng vỡ ho t ủ ng tớn d ng c a ngõn hng l ho t ủ ng quan
tr ng nh t, nú mang l i l i nhu n l n nh t cho ngõn hng song cng hm ch a
r i ro cao nh t. Do ủú, ủ h n ch r i ro tớn d ng cú th x y ra v nõng cao ch t
l ng c a ho t ủ ng tớn d ng thỡ cỏc ngõn hng thng m i r t coi tr ng v n ủ
v b o ủ m ti n vay.
Nh n th c ủ c t m quan tr ng c a ho t ủ ng b o ủ m ti n vay nờn trong
nh ng nm qua ủó cú khỏ nhi u quy ch v b o ủ m an ton trong cho vay c a
ngõn hng thng m i. Tuy nhiờn, do nh ng bi n ủ i v kinh t v cha cú s
ủ ng b v m t phỏp lý nờn ủó cú nh ng tỏc ủ ng l n ủ n tỡnh hỡnh an ton
trong cho vay. Cú nhi u kho n n khú ủũi khụng thu h i ủ c ủó tỏc ủ ng tiờu
c c ủ n hi u qu ho t ủ ng c a ngõn hng. Vỡ v y ủ cỏc ngõn hng thu ủ c
l i nhu n v b o ủ m an ton trong cho vay thỡ ngõn hng c n ph i cú cỏc gi i
phỏp ủ nõng cao hi u qu c a ho t ủ ng b o ủ m ti n vay.
T nh ng ki n th c thu th p ủ c trong th i gian h c t p v nghiờn c u
KI L
t i tr ng ủ i h c cng nh nh ng tr i nghi m th c t b c ủ u trong th i gian
th c t p t i S! giao d ch I Ngõn hng Cụng thng Vi t Nam, em nh n th y b o
ủ m ti n vay l m t trong cỏc bi n phỏp nh"m b o ủ m an ton trong cho vay.
V i t m quan tr ng nh v y nhng trờn th c t thỡ ho t ủ ng b o ủ m ti n vay
t i S! giao d ch I v#n cha th c s ủ t ủ c hi u qu nh mong mu n. Vỡ th
em ủó ch n ủ ti: Nõng cao hi u qu c a ho t ủ ng b o ủ m ti n vay t i S
giao d ch I - Ngõn hng Cụng thng Vi t Nam lm chuyờn ủ t t nghi p c a
mỡnh.
1
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
K t c u c a chuyờn ủ g m nh ng n i dung chớnh sau:
Chng 1: Nh ng v n ủ c b n v hi u qu ho t ủ ng b o ủ m ti n vay
c a ngõn hng thng m i.
OBO
OKS
.CO
M
Chng 2: Th c tr ng hi u qu ho t ủ ng b o ủ m ti n vay t i S! giao
d ch I Ngõn hng Cụng thng Vi t Nam.
Chng 3: M t s gi i phỏp v ki n ngh nh"m nõng cao hi u qu ho t
ủ ng b o ủ m ti n vay.
Em xin chõn thnh c m n cụ giỏo h ng d#n v cỏc cỏn b tớn d ng c a
ủ ny.
KI L
phũng khỏch hng s 2 S! giao d ch I ủó t n tỡnh giỳp ủ em hon thnh chuyờn
2
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
CHƯƠNG 1
NH NG V N Đ CƠ B N V HI U QU HO T Đ NG B O Đ M
OBO
OKS
.CO
M
TI N VAY C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I
1. HO T Đ NG B O Đ M TI N VAY C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I
1.1. Khái ni m v b o đ m ti n vay
B o đ m ti n vay là vi c ngân hàng áp d ng các bi n pháp nh"m phòng
ng a r i ro, t o cơ s! kinh t và pháp lý đ thu h i các kho n n đã cho khách
hàng vay.
B o đ m ti n vay là bi n pháp phòng ng a r i ro, t o cơ s! pháp lý cho t
ch c tín d ng x$ lý tài s n b o đ m thu h i n .
Tài s n b o đ m ti n vay là tài s n c a khách hàng vay, tài s n hình thành
t v n vay và tài s n c a bên b o lãnh dùng đ b o đ m th c hi n nghĩa v tr
n đ i v i ngân hàng cho vay.
1.2. S c n thi t c a ho t đ ng b o đ m ti n vay
Ngân hàng thương m i, cũng như nhi u t ch c kinh doanh khác, có m c
tiêu kinh doanh là t i đa hố l i nhu n trên v n ch s! h u. Ph n l n nhân viên
ngân hàng tr c ti p làm vi c v i ti n. V i t ng tài s n lên đ n hàng trăm t% đơ la
M& (các ngân hàng l n trên th gi i) hàng ch c nghìn t% VNĐ (các ngân hàng
l n Vi t Nam), ngân hàng đư c x p vào lo i hình doanh nghi p có t ng tài s n
l n. Trong khi đó v n ch s! h u thư ng r t nh( trong t ng tài s n, đi u này
KI L
ph n ánh b n ch t ho t đ ng c a ngân hàng là s$ d ng ti n huy đ ng c a doanh
nghi p và dân cư. Nhi u kho n cho vay th i h n hàng ch c năm, có th vư t c
qng th i gian h làm vi c cho ngân hàng. Đi u này cũng góp ph n khuy n
khích h ch p nh n m o hi m. Như v y, xu hư ng m o hi m là r t m nh trong
ho t đ ng c a ngân hàng.
Ho t đ ng cho vay c a ngân hàng thương m i ln đ ng trư c r t nhi u
nguy cơ m t an tồn và r t nhi u các lo i r i ro. M t an tồn cho vay x y ra
3
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
thư ng là ngun nhân ch y u d#n đ n r i ro m t kh năng thanh tốn c a ngân
hàng, đây cũng chính là ngun nhân d#n đ n phá s n c a ngân hàng.
Ngân hàng là m t ngành kinh t nh y c m, ho t đ ng c a ngân hàng v i
OBO
OKS
.CO
M
b n ch t c a nó, ch u nh hư!ng c a r t nhi u r i ro có th d#n đ n m t v n.
Như v y, r i ro tín d ng là khơng th tránh kh(i, là khách quan. Khi r i ro tín
d ng x y ra ngân hàng s) đ ng trư c nguy cơ m t kh năng thanh tốn v i vi c
hàng lo t ngư i g$i ti n đ n rút ti n ra kh(i ngân hàng, bu c ngân hàng ph i
đóng c$a hay tun b phá s n. H u qu t s đ v c a ngân hàng đ n n n
kinh t là r t n ng n nên an tồn trong cho vay là v n đ đư c ngân hàng
thương m i r t quan tâm và coi tr ng.
Vì v y, đ đ m b o an tồn trong cho vay, các ngân hàng cho vay thư ng
u c u khách hàng c a mình th c hi n các bi n pháp b o đ m ti n vay. M c
đích c a vi c th c hi n các bi n pháp đó là nh"m nâng cao trách nhi m th c
hi n cam k t tr n c a bên vay; phòng ng a r i ro khi phương án tr n d ki n
c a bên vay khơng th c hi n đư c, ho c x y ra các r i ro khơng lư ng trư c;
phòng ng a gian l n.
V i t m quan tr ng c a v n đ an tồn trong ngân hàng như v y thì đ m
b o an tồn trong cho vay khơng ch, là trách nhi m riêng c a Ngân hàng thương
m i mà còn là trách nhi m c a Ngân hàng Trung ương và nhi u cơ quan qu n lý
khác. Đ th c hi n t t cơng tác an tồn trong ngân hàng thì các ngân hàng c n
ph i thi t l p cơng tác b o đ m ti n vay vì b o đ m ti n vay là m t trong nh ng
bi n pháp đ phòng ng a r i ro c a các t ch c tín d ng, theo đó t ch c tín
KI L
d ng đưa ra các hình th c b o đ m thích h p áp d ng cho t ng đ i tư ng khách
hàng và bi n pháp x$ lý các b o đ m đó nh"m h n ch t n th t khi r i ro tín
d ng x y ra.
1.3. Ngun t c b o đ m ti n vay
Khi cho vay t t c các ngân hàng ph i th c hi n các quy t-c sau v b o
đ m ti n vay và đây là nh ng ngun t-c chung nh t v b o đ m ti n vay:
4
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
- Ngân hàng cho vay có quy n l a ch n, quy t ñ nh vi c cho vay có b o
ñ m b"ng tài s n, cho vay không có b o ñ m b"ng tài s n và ch u trách nhi m v
quy t ñ nh c a mình. Trư ng h p ngân hàng cho vay cho vay không có b o ñ m
OBO
OKS
.CO
M
b"ng tài s n theo ch, ñ nh c a Chính ph , thì t n th t do nguyên nhân khách
quan c a các kho n cho vay này ñư c Chính ph x$ lý.
- Khách hàng vay ñư c ngân hàng cho vay l a ch n cho vay không có
b o ñ m b"ng tài s n, n u trong quá trình s$ d ng v n vay, ngân hàng cho vay
phát hi n khách hàng vay vi ph m cam k t trong h p ñ ng tín d ng, thì ngân
hàng cho vay có quy n áp d ng các bi n pháp b o ñ m b"ng tài s n ho c thu h i
n trư c h n.
- Trư ng h p khách hàng vay ho c bên b o lãnh không th c hi n ho c
th c hi n không ñúng nghĩa v tr n ñã cam k t, ngân hàng có quy n x$ lý tài
s n b o ñ m ti n vay ñ thu h i n .
- Sau khi x$ lý tài s n b o ñ m ti n vay, n u khách hàng vay ho c bên
b o lãnh v#n chưa th c hi n ñúng ho c th c hi n chưa ñ nghĩa v tr n , khách
hàng vay ho c bên b o lãnh có trách nhi m ti p t c th c hi n ñúng nghĩa v tr
n ñã cam k t.
- Ph n chênh l ch th a sau x$ lý v#n ph i ñư c gi ñ b o ñ m cho nghĩa
v tín d ng khác còn ñang t n t i ! ngân hàng cho vay.
1.4. Hình th c b o ñ m ti n vay
1.4.1. B o ñ m ti n vay b ng uy tín c a khách hàng vay
KI L
1.4.1.1. T ch c tín d ng ch ñ ng l a ch n khách hàng vay ñ cho vay
không có b o ñ m b ng tài s n.
Ngân hàng cho vay ñư c l a ch n khách hàng vay ñ cho vay không có
tài s n b o ñ m khi cho vay v n ng-n h n, trung h n, dài h n ñ th c hi n các
d án ñ u tư phát tri n ho c phương án s n xu t kinh doanh, d ch v và ñ i s ng
ñ i v i khách hàng vay theo quy ñ nh.
Đi u ki n ñ i v i khách hàng vay có b o ñ m b ng uy tín
5
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Khỏch hng vay ph i cú ủ cỏc ủi u ki n: Ph i cú tớn nhi m v i ngõn
hng cho vay trong vi c s$ d ng v n vay v cú ngha v tr n ủ y ủ , ủỳng h n
c g c v lói; d ỏn m khỏch hng ủ nh ủ u t s n xu t kinh doanh ph i cú kh
OBO
OKS
.CO
M
nng hon tr , cú tớnh kh thi phự h p v i ủ i s ng xó h i, v i quy ủ nh c a
phỏp lu t. Trong tr ng h p vay ủ ph c v nhu c u thi t y u c a ủ i s ng thỡ
khỏch hng vay ph i cú phng ỏn tr n kh thi; Khỏch hng ph i cú kh nng
ti chớnh v cỏc ngu n thu h p phỏp cú kh nng thu ủ c trong th i h n vay
v n ủ th c hi n ngha v tr n cho t ch c tớn d ng; Khỏch hng vay ph i cam
k t th c hi n ủỳng cỏc bi n phỏp b o ủ m ti n vay b"ng ti s n theo yờu c u c a
ngõn hng cho vay.
Trong tr ng h p khỏch hng vay l doanh nghi p, ngoi cỏc ủi u ki n ủó
quy ủ nh nh trờn thỡ cũn c n ph i cú k t qu s n xu t kinh doanh cú lói trong 2
nm li n k v i th i ủi m xem xột cho vay.
Tr ng h p khỏch hng vay ủó cú ủ ủi u ki n ủ vay khụng cú b o ủ m
b"ng ti s n, ngõn hng cho vay v khỏch hng vay cú th tho thu n b o ủ m
b"ng ti s n c m c , th ch p c a khỏch hng vay, b o lónh b"ng ti s n c a bờn
th ba ho c b o ủ m b"ng ti s n hỡnh thnh t v n vay ủ i v i m t ph n kho n
vay ủú.
1.4.1.2. T ch c tớn d ng cho vay theo ủ m b o b ng ch th c a Chớnh ph
T ch c tớn d ng cho vay theo hỡnh th c ủ m b o b"ng ch, th c a Chớnh
ph ủ i v i khỏch hng vay ủ th c hi n cỏc d ỏn ủ u t thu c cỏc chng
KI L
trỡnh kinh t tr ng ủi m, ủ c bi t c a Nh n c, cỏc chng trỡnh kinh t - xó
h i v ủ i v i m t s khỏch hng thu c ủ i t ng ủ c h!ng cỏc chớnh sỏch
tớn d ng u ủói v ủi u ki n vay v n theo quy ủ nh t i cỏc vn b n quy ph m
phỏp lu t c a Chớnh ph ho c Th t ng Chớnh ph .
Trỏch nhi m c a khỏch hng vay theo hỡnh th c b o ủ m b"ng ch, ủ nh
c a Chớnh ph l: ph i th c hi n ủỳng cam k t trong h p ủ ng tớn d ng, th c
hi n ủỳng cỏc quy ủ nh c a Chớnh ph ho c Th t ng Chớnh ph khi s$ d ng
v n vay ủ i v i nh ng kho n vay theo ch, ủ nh; ph i ch u trỏch nhi m tr c
6
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
phỏp lu t v nh ng t n th t trong vi c s$ d ng v n vay do cỏc nguyờn nhõn ch
quan do mỡnh gõy ra.
Trỏch nhi m c a cỏc t ch c tớn d ng ủ c cho vay theo hỡnh th c b o
OBO
OKS
.CO
M
ủ m b"ng ch, ủ nh c a Chớnh ph l: th c hi n ủỳng cỏc quy ủ nh c a Chớnh
ph , Th t ng Chớnh ph ủ i v i kho n cho vay ủ c ch, ủ nh v tuõn th cỏc
quy ủ nh c a phỏp lu t trong quỏ trỡnh xem xột cho vay, ki m tra s$ d ng v n
vay v thu h i n ; Ph i t ch c theo dừi riờng cỏc kho n cho vay theo ch, ủ nh
v bỏo cỏo tỡnh hỡnh s$ d ng v n vay, kh nng thu h i n , ki n ngh x$ lý
nh ng t n th t trong cỏc tr ng h p khụng thu h i ủ c n .
1.4.1.3. T ch c tớn d ng cho cỏ nhõn, h gia ủỡnh nghốo vay v n cú b o lónh
b ng tớn ch p c a t ch c ủon th chớnh tr - xó h i.
T ch c ủon th chớnh tr - xó h i t i c s! c a: H i Nụng dõn Vi t Nam,
H i Liờn hi p Ph n Vi t Nam, T ng Liờn ủon lao ủ ng Vi t Nam, on
Thanh niờn C ng s n H Chớ Minh, H i C u chi n binh Vi t Nam ủ c th c
hi n b o lónh b"ng uy tớn c a mỡnh cho cỏ nhõn, h gia ủỡnh nghốo vay v n t i
cỏc t ch c tớn d ng.
Ng i ủ c b o lónh l cỏc cỏ nhõn, h gia ủỡnh nghốo l thnh viờn c a
m t trong cỏc t ch c ủon th chớnh tr - xó h i nh ! trờn khi h vay m t
kho n ti n nh( t i t ch c tớn d ng ủ s n xu t kinh doanh, lm d ch v .
M c vay t i ủa c a m.i cỏ nhõn, h gia ủỡnh nghốo ủ c t ch c ủon th
chớnh tr - xó h i b o lónh b"ng uy tớn c a mỡnh do Ch t ch H i ủ ng qu n tr t
KI L
ch c tớn d ng cho vay quy ủ nh trong t ng th i k.
1.4.2. m b o b ng th ch p ti s n c a khỏch hng vay
m b o b"ng th ch p ti s n c a khỏch hng vay l bi n phỏp b o ủ m
ti n vay c a ngõn hng m theo ủú khỏch hng vay ph i chuy n cỏc gi y t
ch ng nh n quy n s! h u (ho c quy n s$ d ng) cỏc ti s n ủ m b o sang ngõn
hng n-m gi trong th i gian cam k t.
7
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Đ m b o b"ng th ch p r t ph bi n, đ c bi t đ i v i doanh nghi p và
ngư i tiêu dùng. Do giá tr c a tài s n lo i này thư ng l n, vì v y doanh nghi p
có th vay ngân hàng v i quy mơ l n.
OBO
OKS
.CO
M
Đ m b o b"ng tài s n th ch p cho phép ngư i vay v n s$ d ng tài s n
đ m b o ph c v cho ho t đ ng kinh doanh. Đây chính là ưu đi m c a hình th c
b o đ m b"ng th ch p. Tuy nhiên, q trình s$ d ng s) là bi n d ng tài s n.
M t khác, do kh năng ki m sốt tài s n đ m b o c a ngân hàng b h n ch nên
khách hàng có th l i d ng phân tán, làm gi m giá tr c a tài s n, gây thi t h i
cho ngân hàng.
1.4.3. Đ m b o b ng c m c tài s n c a khách hàng vay
Đ m b o b"ng c m c tài s n c a khách hàng vay là hình th c mà theo đó
khách hàng vay v n ph i chuy n quy n ki m sốt tài s n b o đ m sang cho
ngân hàng trong th i gian th c hi n h p đ ng.
C m c thích h p v i nh ng lo i tài s n mà ngân hàng có th ki m sốt
và b o qu n tương đ i ch-c ch-n. Đ ng th i cũng tho mãn vi c ngân hàng n-m
gi tài s n khơng nh hư!ng đ n q trình ho t đ ng c a khách hàng vay. Ngân
hàng thư ng có u c u c m c khi xét th y vi c khách hàng vay n-m gi tài
s n đ m b o là khơng an tồn cho ngân hàng. Các tài s n mà ngân hàng c m c
thư ng là các tài s n g n nh0, d1 qu n lý, khơng ch u nh hư!ng c a các y u t
mơi trư ng t nhiên. Đ ng th i nó cũng là nh ng tài s n d1 bán, d1 chuy n
như ng và khó ki m sốt đư c vi c bán, chuy n như ng hay khơng. Vì v y
KI L
ngân hàng thư ng u c u khách hàng vay c m c tài s n khi ngân hàng có s
khơng ch-c ch-n v vi c th c hi n nghĩa v tr n c a khách hàng cho ngân
hàng. Các tài s n có th c m c đư c thư ng phong phú hơn hơn các tài s n
đem th ch p và thư ng an tồn hơn vì ngân hàng đư c n-m gi tài s n c a
khách hàng và nh ng tài s n đó l i có kh năng chuy n đ i thành ti n cao.
1.4.4. Đ m b o b ng b o lãnh c a bên th ba
B o lãnh b"ng tài s n c a bên th ba (g i là bên b o lãnh) là vi c bên b o
lãnh cam k t v i ngân hàng cho vay v vi c s$ d ng tài s n thu c quy n s! h u
8
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
c a mình đ th c hi n nghĩa v tr n thay cho khách hàng vay, n u đ n h n tr
n mà khách hàng vay khơng th c hi n đúng nghĩa v tr n .
Bên nh n b o lãnh là ngư i ch n , ngư i hư!ng th b o lãnh. Trong
OBO
OKS
.CO
M
quan h tín d ng đó là các ngân hàng cho vay.
Bên đư c b o lãnh là khách hàng vay (con n ), ngư i có nghĩa v ph i
thanh tốn n cho ngân hàng cho vay.
Bi n pháp b o lãnh b"ng tài s n c a bên th ba thư ng đư c các ngân
hàng áp d ng nh"m m c tiêu an tồn ngân hàng đ h n ch r i ro, t n th t x y ra
đ i v i h th ng ngân hàng. Tuy nhiên, khơng ph i ngân hàng áp d ng hình th c
này cho h u h t các khách hàng vay mà tuỳ theo năng l c c a b n thân khách
hàng đó đ s$ d ng hình th c b o đ m phù h p. Ngân hàng có th s$ d ng hình
th c cho vay khơng có b o đ m b"ng tài s n hay th c ra là có b o đ m nhưng
b"ng chính b n thân khách hàng, hình th c này còn g i là b o đ m đ i nhân.
Ngân hàng khơng ph i lúc nào cũng u c u khách hàng vay ph i có tài s n b o
đ m nh t là đ i v i nh ng khách hàng có uy tín, khách hàng truy n th ng.
Trong nhi u trư ng h p ngân hàng v#n cho khách hàng vay d a trên chính uy
tín c a khách hàng.
1.5. Đ nh giá giá tài s n b o đ m
Vi c đ nh giá tài s n b o đ m là do t th2m đ nh c a ngân hàng cho vay
ho c th cơ quan ch c năng chun mơn th c hi n. Ngân hàng Cơng thương
Vi t Nam có nh ng quy đ nh c th v v n đ này.
KI L
Tài s n b o đ m ti n vay ph i đư c xác đ nh giá tr t i th i đi m ký k t
h p đ ng b o đ m, ký k t văn b n tho thu n tu ch,nh/b sung h p đ ng b o
đ m (trong trư ng h p tho thu n thay đ i nghĩa v đư c b o đ m); vi c xác
đ nh giá tr tài s n t i th i đi m này ch, đ làm cơ s! xác đ nh m c vay và khơng
áp d ng khi x$ lý tài s n đ thu h i n .
Vi c đ nh giá ph i căn c vào các cơ s! pháp lý ho c cơ s! th c t , đ m
b o tính khách quan, minh b ch. Cán b th2m đ nh khơng đư c đ nh giá tài s n
9
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
b o ủ m trỏi v i quy ủ nh c a phỏp lu t v c a Ngõn hng Cụng thng Vi t
Nam.
Giỏ tr ti s n b o ủ m ủ c xỏc ủ nh bao g m c hoa l i, l i t c v cỏc
OBO
OKS
.CO
M
quy n phỏt sinh t ti s n ủú. Trong tr ng h p ti s n th ch p l ton b b t
ủ ng s n cú v t ph thỡ giỏ tr c a v t ph cng thu c giỏ tr ti s n th ch p;
n u ch, th ch p m t ph n b t ủ ng s n cú v t ph thỡ giỏ tr v t ph ch, thu c
giỏ tr ti s n th ch p khi cỏc bờn cú tho thu n.
Trong tr ng h p cú tho thu n v i khỏch hng v vi c th ch p quy n s$
d ng ủ t v ti s n g-n li n v i ủ t thỡ giỏ tr ti s n b o ủ m bao g m giỏ tr
quy n s$ d ng ủ t c ng giỏ tr ti s n g-n li n v i ủ t.
Khi ủ nh giỏ ti s n b o ủ m, cỏn b th2m ủ nh ph i l p biờn b n ủ nh giỏ
ti s n b o ủ m cú ch ký c a t t c cỏc thnh viờn.
1.6. Qu n lý ti s n b o ủ m
Qu n lý ti s n b o ủ m l quỏ trỡnh theo dừi, ki m tra, ủỏnh giỏ nh"m
b o ủ m ti s n v#n ủang trong tỡnh tr ng bỡnh th ng ho c k p th i phỏt hi n
cỏc s c liờn quan lm gi m giỏ tr c a ti s n b o ủ m so v i d ki n ủó nờu
trong h p ủ ng b o ủ m. Tu theo tớnh ch t v ủ c ủi m c a ti s n b o ủ m m
cỏn b tớn d ng c n ch ủ ng ủ xu t v th c hi n ki m tra ti s n b o ủ m ớt
nh t 6 thỏng/l n theo cỏc n i dung:
- ỏnh giỏ tỡnh tr ng ti s n hi n t i; Nh ng thay ủ i v s l ng v ch t
l ng so v i hi n tr ng khi nh n ti s n b o ủ m.
KI L
- Tỡnh hỡnh s$ d ng v b o qu n ti s n b o ủ m.
- Cỏc tr ng h p vi ph m cam k t c a khỏch hng vay theo quy ủ nh t i
h p ủ ng b o ủ m.
1.7. X! lý ti s n b o ủ m
Trong tr ng h p bờn b o ủ m khụng th c hi n ho c th c hi n khụng
ủỳng ngha v tr n thỡ ti s n dựng ủ b o ủ m ngha v tr n t i ngõn hng
ủ c x$ lý ủ thu h i n .
10
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
Tài s n b o ñ m ti n vay ñư c x$ lý theo phương th c ñã tho thu n
trong h p ñ ng b o ñ m ti n vay gi a ngân hàng và bên b o ñ m.
Các ngân hàng cho vay có quy n chuy n giao quy n thu h i n ho c u%
OBO
OKS
.CO
M
quy n cho bên th ba x$ lý tài s n b o ñ m ti n vay. Bên th ba ph i là t ch c
có tư cách pháp nhân và ñư c quy n thu h i n ho c x$ lý tài s n b o ñ m theo
quy ñ nh c a pháp lu t.
Vi c x$ lý tài s n b o ñ m ti n vay ph i tuân th nguyên t-c công khai,
th t c ñơn gi n, thu n ti n, nhanh chóng, b o ñ m quy n, l i ích c a ngân hàng
cho vay và khách hàng ñ ng th i ti t ki m ñư c chi phí.
Các phương th c x$ lý tài s n b o ñ m ti n vay ñ thu h i n :
- Bán tài s n b o ñ m ti n vay.
- Tr c ti p nh n các kho n ti n, tài s n t bên th ba trong trư ng h p
bên th ba có nghĩa v tr ti n ho c tài s n cho khách hàng vay, bên b o lãnh.
- Nh n chính tài s n b o ñ m ti n vay ñ thay th cho vi c th c hi n
nghĩa v ñư c b o ñ m.
2. HI U QU HO T Đ NG B O Đ M TI N VAY.
2.1. Quan ni m v hi u qu b o ñ m ti n vay.
Khi th c hi n b t kỳ m t ho t ñ ng s n xu t kinh doanh nào thì các doanh
nghi p cũng như cá nhân ñ u mong mu n ñ t ñư c hi u qu t t nh t nh"m thù
h i ñư c v n m t cách nhanh nh t và có lãi. Là ngư i kinh doanh ai cũng mong
KI L
mu n ñ t ñư c hi u qu kinh t b!i vì ai cũng mu n ñ ng ti n c a mình b( ra
ph i sinh l i. T ñó ta có th hi u r"ng hi u qu kinh t là m t ph m trù kinh t
ph n ánh trình ñ và kh năng th c hi n có k t qu cao nh ng nhi m v kinh t
xã h i nh t ñ nh v i chi phí nh( nh t nh"m thu ñư c k t qu cao nh t.
Ngân hàng thương m i cũng như các doanh nghi p kinh doanh khác nên
cũng r t mong mu n có ñư c hi u qu trong các ho t ñ ng c a mình, ñ c bi t là
trong ho t ñ ng tín d ng. Ho t ñ ng tín d ng là ho t ñ ng có kh năng sinh l i
nhi u nh t cho h u h t các ngân hàng nhưng nó cũng l i ch u r i ro cao nh t. Do
11
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
đó, đ h n ch r i ro trong ho t đ ng tín d ng, các ngân hàng đã áp d ng hình
th c b o đ m ti n vay. Đây là m t trong nh ng bi n pháp mà ngân hàng thư ng
áp d ng đ ngăn ng a đư c các r i ro có th x y ra. Vi c th c hi n các bi n
OBO
OKS
.CO
M
pháp b o đ m ti n vay là m t trong nh ng khâu mà ngân hàng mong mu n đ t
hi u qu cao nh t vì n u cơng tác b o đ m ti n vay mà đ t đư c hi u qu t t thì
s) giúp ngân hàng tránh đư c t n th t l n khi r i ro tín d ng x y ra. Bên c nh
đó, s$ d ng hình th c b o đ m ti n vay cũng làm cho khách hàng có trách
nhi m hơn đ i v i kho n vay, có ý chí tr n cao hơn, hồn tr g c và lãi đ y
đ , đúng h n cho ngân hàng.
Như v y, hi u qu b o đ m ti n vay đư c hi u là hi u qu c a vi c th c
hi n các bi n pháp b o đ m ti n vay đ b o đ m r"ng các kho n cho vay c a
ngân hàng s) đư c tr đúng h n và có lãi. Trong trư ng h p khách hàng vay g p
khó khăn trong vi c hồn tr n thì ngân hàng ch, có th thu h i đư c v n thơng
qua vi c x$ lý các tài s n đ m b o. Do đó có th nói b o đ m ti n vay là m t
y u t khơng nh ng đ m b o kh năng hồn tr v n vay mà còn mang l i l i
nhu n cho ngân hàng vì giúp ngân hàng h n ch đư c các r i ro có th x y ra.
Hi u qu c a ho t đ ng b o đ m ti n vay có nh hư!ng r t l n đ n ho t đ ng
kinh doanh c a ngân hàng nên n u th c hi n khơng t t r t có th s) có nguy cơ
ti m 2n r i ro x y ra cho ngân hàng trong vi c thu h i n vay, d#n đ n kh năng
m t v n và có th
nh hư!ng đ n kh năng thanh tốn c a ngân hàng đ i v i
khách hàng. T lý do này có th d#n đ n gi m uy tín c a ngân hàng, tác đ ng
đ n tâm lý c a khách hàng gây ra tình tr ng rút ti n hàng lo t d#n ngân hàng đ n
KI L
ch. phá s n. Ho t đ ng c a ngân hàng mang tính xã h i hố cao, nó nh hư!ng
đ n tồn b n n kinh t . Do đó đòi h(i ngân hàng khi th c hi n v n đ b o đ m
ti n vay ph i chú tr ng đ n v n đ đ t đư c hi u qu vì vi c đ t đư c hi u qu
ho t đ ng b o đ m ti n vay là đi u ki n s ng còn cho b n thân m.i ngân hàng.
Tuy nhiên, đ đ t đư c hi u qu v v n đ b o đ m ti n vay thì đòi h(i ngân
hàng cũng c n ph i th c hi n t t các cơng tác khác như ki m tra giám sát khách
hàng s$ d ng kho n vay, th2m đ nh khách hàng vay v n, x p h ng tín d ng
khách hàng m t cách chu2n xác3tránh trư ng h p x y ra t n th t.
12
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
2.2. Cỏc ch" tiờu ph n ỏnh hi u qu b o ủ m ti n vay.
2.2.1. Cỏc ch tiờu ủ nh tớnh
Kh nng nõng cao hi u qu c a ho t ủ ng b o ủ m ti n vay ph thu c
OBO
OKS
.CO
M
vo nhi u y u t , trong ủú uy tớn c a ngõn hng cng l m t ủi u h t s c quan
tr ng. N u ngõn hng cú l ng khỏch hng ủụng ủ o v l nh ng doanh nghi p
lm n cú uy tớn thỡ ủú l m t trong nh ng ủi u ki n ủ ỏp d ng bi n phỏp b o
ủ m ti n vay. Bờn c nh ủú hi u qu c a ho t ủ ng b o ủ m ti n vay cng ph
thu c vo kh nng thu n c a ngõn hng khi cú r i ro x y ra. cú th nõng
cao hi u qu b o ủ m ti n vay thỡ c n ph i cú nh ng ch, tiờu ủỏnh giỏ h p lý ủ
t ủú cú cỏch nhỡn bao quỏt v ủỳng ủ-n.
Hi u qu c a b o ủ m ti n vay th hi n ! vi c ngõn hng sau khi cho vay
ủó thu h i ủ c kho n n bao g m c g c v lói, hay cú th l khỏch hng
khụng tr ủ c n thỡ ngõn hng s) ti n hnh x$ lý cỏc ti s n ủ m b o cho
kho n vay ủú. Tu theo quan ủi m c a m.i ngõn hng thỡ h s) ti n hnh phõn
lo i cỏc kho n cho vay theo cỏc m c ủ r i ro khỏc nhau nh l: kho n cho vay
ủ t tiờu chu2n; c n chu2n; cú v n ủ ; khụng thu h i ủ c. ng v i m.i hỡnh th c
khỏc nhau thỡ ngõn hng s) cú cỏc bi n phỏp ủ ủ phũng cỏc r i ro cú th x y
ra. i v i nh ng kho n cho vay ủ t tiờu chu2n t c l nh ng kho n cho vay cú
ch t l ng, cú cỏc hỡnh th c b o ủ m v khụng cú n quỏ h n thỡ ngõn hng
hon ton yờn tõm trong vi c thự h i n .
N u nh ng kho n cho vay ủ c x p vo m c ủ c n chu2n t c l kho n
KI L
cho vay cú b o ủ m nhng cú m t s ủi m y u v tớn d ng nh ngu n v n c a
ng i vay cú bi u hi n khụng ủ ủ ủỏp ng ủ c cam k t tr n , kh nng tiờu
th ti s n hay tỡnh hỡnh phỏt m i ti s n g p khú khn
Kho n cho vay x p vo m c ủ cú v n ủ t c l nh ng kho n cho vay
cha ủ n h n v cha ủ c coi l n quỏ h n song trong quỏ trỡnh theo dừi ngõn
hng th y nghi ng trong vi c thu h i n vỡ cn c vo giỏ tr th c t cho th y
vi c thu ủ n l khụng ch-c ch-n v ủỏng ng , nhi u kho n ti tr ủang cú d u
hi u kộm lnh m nh, cú nguy c tr! thnh n quỏ h n.
13
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Kho n cho vay x p vào m c đ khơng thu h i đư c là nh ng kho n vay
khơng th thu h i đư c hay cơ h i đ thu h i đư c là r t ít. Ngun nhân x y ra
có th do vi c thanh lý tài s n g p r i ro như khơng bán đư c tài s n trên th
OBO
OKS
.CO
M
trư ng vì th trư ng tiêu th kém ho c b ki n t ng v pháp lý.
Ngồi nh ng ch, tiêu trên chúng ta có th s$ d ng m t s ch, tiêu khác đ
đánh giá hi u qu cơng tác b o đ m ti n vay c a ngân hàng.
Ngân hàng n u có s l a ch n tài s n b o đ m phù h p, s$ d ng phương
th c đ m b o t t thì s) t o ra uy tín cho ngân hàng, t o nên an tồn xã h i và chi
phí b( ra th p.
Tài s n b o đ m là y u t đ ngân hàng quy t đ nh m c cho vay. Do đó
vi c đ nh giá chính xác tài s n b o đ m là h t s c quan tr ng. Nó giúp ngân
hàng đ m b o đư c quy n l i cho chính b n thân mình và cho c khách hàng.
Ngân hàng ki m sốt, qu n lý tài s n b o đ m m t cách đ y đ ch t ch)
giúp ngân hàng theo dõi, ki m tra, đánh giá nh"m đ m b o tài s n v#n đang
trong tình tr ng bình thư ng ho c k p th i phát hi n ra các s c có liên quan
làm gi m giá tr c a tài s n đ m b o.
Vi c x$ lý tài s n b o đ m v i th t c nhanh chóng, chi phí th p, b o đ m
đư c quy n l i cho ngân hàng và khách hàng cũng là m t chi tiêu đ nói lên
hi u qu b o đ m ti n vay c a ngân hàng.
Trên đây là các ch, tiêu đ nh tính nhưng nó ch, là nh ng căn c đ đánh
giá hi u qu c a ho t đ ng b o đ m ti n vay m t cách khái qt. Đ có nh ng
k t lu n chính xác hơn c n d a vào m t h th ng các ch, tiêu đ nh lư ng c th .
KI L
2.2.2. Các ch tiêu đ nh lư ng
Đ đánh giá hi u qu c a ho t đ ng b o đ m ti n vay chúng ta có th k t
h p phân tích s tương đ i và s tuy t đ i, theo dõi tình hình bi n đ ng c a các
ch, tiêu phân tích qua các năm.
a) Ch tiêu v n q h n
N q h n là kho n n mà khách hàng sau khi vay đã đ n th i h n tr n
theo tho thu n trên h p đ ng tín d ng nhưng khơng hồn tr đư c cho ngân
14
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
hàng. Các ch, tiêu v n q h n ph n ánh m c đ an tồn c a ho t đ ng tín
d ng ngân hàng. Ch, tiêu v n q h n là t% l ph n trăm (%) gi a n q h n
và t ng dư n c a ngân hàng thương m i ! m t th i đi m nh t đ nh thư ng là
OBO
OKS
.CO
M
cu i tháng hay cu i năm.
T ng dư n q h n
T% l n q h n =
T ng dư n cho vay
Đ i v i trư ng h p cho vay có b o đ m b"ng tài s n thì:
N q h n đ i v i cho vay có b o đ m b"ng tài s n
T% l n q h n =
T ng n q h n
Đ i v i trư ng h p cho vay khơng có b o đ m b"ng tài s n
N q h n đ i v i cho vay khơng có b o đ m b"ng tài s n
T% l n q h n =
T ng n q h n
T% l n q h n cao bi u hi n đ an tồn trong ho t đ ng cho vay c a
ngân hàng là th p và ngư c l i. Trong n n kinh t th trư ng, r i ro trong ho t
đ ng kinh doanh là khách quan, do đó n q h n là y u t t t y u, khơng th
tránh kh(i đư c. Song n u m t ngân hàng có nhi u kho n n q h n s) g p
nhi u r i ro trong kinh doanh vì có nguy cơ m t v n d#n đ n gi m thu nh p và
m t kh năng thanh tốn. Ph n l n các kho n n q h n là các kho n n có v n
đ , ngân hàng có th b m t tồn b v n cho vay ho c m t m t ph n.
Đây là ch, tiêu quan tr ng đ đánh giá đ an tồn trong ho t đ ng cho vay
c a ngân hàng và cũng đánh giá hi u qu c a ho t đ ng cho vay nói chung, hi u
KI L
qu c a ho t đ ng b o đ m ti n vay nói riêng.
T% l n q h n ng m ch, ra r i ro đ i v i các kho n cho vay và h u qu
có th x y ra đ i v i các kho n n q h n. Tuy nhiên, t% l n q h n ch, xem
xét đ n vi c hồn tr khi đã q h n ch khơng xét đ n t ng dư n có nguy cơ
q h n. Trong nhi u trư ng h p vi c s$ d ng t% l n q h n có th ph n ánh
r i ro tín d ng khơng chính xác vì khi ngân hàng có các kho n cho vay tăng
nhanh thì s dư n cho vay c a ngân hàng tăng trong khi đó s n đ n h n ch,
tăng khi các kho n n đ n kỳ h n tr . Do đó m t t c đ tăng nhanh các kho n
15
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
cho vay cú th che d u ủi v n ủ n quỏ h n. Vỡ v y cỏc ngõn hng thng m i
c n ph i th n tr ng trong vi c xỏc ủ nh k h n nh th no ủ c coi l quỏ h n.
b) Ch tiờu v thu nh p t ho t ủ ng tớn d ng
OBO
OKS
.CO
M
Thu nh p t ho t ủ ng tớn d ng l m t ngu n thu nh p quan tr ng nh t
ủúng vai trũ trong vi c duy trỡ kh nng sinh l i c a ngõn hng. M hi u qu c a
ho t ủ ng b o ủ m ti n vay ủ c ủỏnh giỏ qua vi c s$ d ng t t cỏc hỡnh th c
b o ủ m ti n vay ủ thu h i ủ c c g c v lói ủ y ủ , ủỳng h n. Vỡ v y, cú th
ủỏnh giỏ hi u qu c a cụng tỏc b o ủ m ti n vay qua nh ng ch, tiờu ủỏnh giỏ
hi u qu c a m t kho n vay. T% l thu nh p t ho t ủ ng tớn d ng l t% s gi a
thu nh p t ho t ủ ng tớn d ng v i t ng thu nh p c a ngõn hng. Ch, tiờu s$
d ng ủ tớnh toỏn ph i cựng l thu nh p tr c thu ho c cựng l thu nh p sau
thu .
Thu nh p t ho t ủ ng cho vay
Thu nh p t ho t ủ ng tớn d ng =
T ng thu nh p
V n ủ nõng cao hi u qu c a ho t ủ ng b o ủ m ti n vay ch, th c s cú
ý ngha khi nú gúp ph n vo vi c tng kh nng sinh l i c a ngõn hng. M t
ngõn hng cú t% tr ng thu nh p t ho t ủ ng tớn d ng trờn t ng thu nh p c a
ngõn hng m cao t c l hi u qu c a ho t ủ ng tớn d ng cao v ng c l i.
c) Ch tiờu v m c sinh l i v n tớn d ng
Thu nh p sau thu t ho t ủ ng tớn d ng
Ch, tiờu ny ủ c tớnh =
KI L
T ng d n bỡnh quõn
Ch, tiờu ny ph n ỏnh kh nng sinh l i c a kho n cho vay. M c tiờu
cu i cựng c a b t c ngõn hng no cng l tng l i nhu n. Ngõn hng cú t% l
thu nh p sau thu t ho t ủ ng cho vay trờn d n bỡnh quõn cng l n thỡ kh
nng sinh l i c a ho t ủ ng tớn d ng cng cao v nú cng ph n ỏnh hi u qu tớn
d ng núi chung v hi u qu c a ho t ủ ng b o ủ m ti n vay núi riờng.
d) Ch tiờu v thu nh p rũng
Ngõn hng th c hi n ho t ủ ng cho vay theo hỡnh th c ủ m b o b"ng uy
tớn c a khỏch hng hay ủ m b o b"ng ti s n thỡ ủ u mang l i nhi u r i ro cho
16
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
ngân hàng. M c dù v y, các ngân hàng ñ u không ng ng phát tri n ho t ñ ng
cho vay c a mình vì ñây là ho t ñ ng mang l i nhi u l i nhu n nh t cho ngân
hàng. Thu nh p c a ngân hàng ñư c ñánh giá qua công th c:
Thu nh p
Thu lãi - Qu& d phòng r i ro - Chi phí khác
OBO
OKS
.CO
M
=
Cho vay
Cho vay
Trong trư ng h p ngân hàng cho vay có b o ñ m thì chi phí khác tăng lên
và qu& d phòng r i ro thì gi m ñi. Do ñó ñã gi m t n th t cho ngân hàng và
tăng thu nh p ròng c a ngân hàng lên.
2.3. Các nhân t
nh hư#ng ñ n hi u qu b o ñ m ti n vay.
2.3.1. Các nhân t thu c v ngân hàng.
a) Ch t lư ng c a cán b tín d ng ngân hàng
Con ngư i luôn là nhân t trung tâm trong m i ho t ñ ng, là y u t quy t
ñ nh s thành b i trong ho t ñ ng kinh doanh c a ngân hàng thương m i cũng
như hi u qu c a công tác b o ñ m ti n vay. Nhân t con ngư i trong ngân hàng
chính là các cán b ngân hàng mà tiêu bi u là cán b tín d ng, là nh ng ngư i
tr c ti p ti p xúc v i khách hàng vay v n, là ngư i thay m t ngân hàng th2m
ñ nh ñánh giá khách hàng ñ ñưa ra các bi n pháp b o ñ m ti n vay phù h p v i
t ng ñ i tư ng khách hàng sau khi ñã có s ñi u tra, th2m ñ nh v khách hàng.
Trình ñ c a cán b tín d ng là r t quan tr ng, nó có nh hư!ng r t l n ñ n vi c
cho vay có ñ t hi u qu hay không. M t ngân hàng mà có ñ i ngũ cán b tín
d ng gi(i chuyên môn, có ki n th c và kinh nghi m, am hi u pháp lu t thì s) có
KI L
kh năng phân tích khách hàng m t cách chính xác hơn. Trong trư ng h p cho
vay có b o ñ m b"ng tài s n, vi c ñánh giá chính xác ñư c giá tr tài s n b o
ñ m, xác ñ nh ñư c tài s n là có th c hay không, khách hàng vay có gian l n
trong tài s n b o ñ m hay không là m t v n ñ h t s c khó khăn ñòi h(i ph i có
ñ i ngũ cán b tín d ng chuyên môn gi(i. Còn ñ i v i trư ng h p cho vay d a
trên uy tín c a khách hàng vay thì vi c ñánh giá chính xác ñư c khách hàng vay
cũng c n có các cán b tín d ng có kinh nghi m và ki n th c thì m i có th xác
ñ nh ñư c chính xác v n ñ . Tuy nhiên m t ñ i ngũ cán b gi(i chuyên môn,
17
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
giàu kinh nghi m chưa ph i là ñ mà bên c nh ñó còn c n ph i có ñ o ñ c ngh
nghi p. Như Bác H ñã nói “có tài mà không có ñ c là ngư i vô d ng”. Trong
ho t ñ ng ngân hàng cũng v y, t t c m i vi c ñ u do con ngư i quy t ñ nh, n u
OBO
OKS
.CO
M
như nh ng ngư i làm tín d ng không có ñ o ñ c ngh nghi p thì r t d1 d#n ñ n
vi c ra quy t ñ nh sai trái v i nh ng gì ñã ñi u tra. Đ i tư ng kinh doanh c a
ngân hàng là ti n nên r t d1 làm nh ng ngư i thư ng xuyên tr c ti p làm vi c
v i nó có nh ng ñ ng cơ x u, h có th móc n i v i khách hàng ñ l a ñ o rút
ti n ngân hàng. Trong th c t ñã x y ra nhi u trư ng h p như v y. Các cán b
tín d ng c tình ñánh giá sai giá tr tài s n b o ñ m ñ ñưa ra m c cho vay cao
hơn giá tr th t c a nó, do ñó gây nh hư!ng r t l n ñên vi c x$ lý tài s n ñ m
b o sau này khi mà khách hàng vay không có kh năng tr n . Vì v y, các ngân
hàng c n ph i ñào t o m t ñ i ngũ cán b ñ c bi t là cán b tín d ng, nh ng
ngư i tr c ti p ra quy t ñ nh vay không nh ng có chuyên môn mà còn ph i có
c ñ o ñ c ngh nghi p ñ có th ñưa ra nh ng quy t ñ nh mang l i hi u qu
kinh t cao ñ i v i ngân hàng.
b) Ch t lư ng công tác th m ñ nh tài s n b o ñ m và th m ñ nh khách
hàng.
Vi c ñánh giá khách hàng ñư c th c hi n thông qua công tác th2m ñ nh
tín d ng. M c ñích c a công tác th2m ñ nh nh"m giúp ngân hàng bi t ñư c tính
kh thi, hi u qu kinh t , kh năng tr n và nh ng r i ro có th x y ra ñ ñưa ra
quy t ñ nh cho vay phù h p. Ch t lư ng c a công tác th2m ñ nh quy t ñ nh hi u
qu c a công tác ñ m b o ti n vay. N u ch t lư ng c a công tác th2m ñ nh t t,
KI L
ngân hàng s) ti n hành phân tích ñánh giá chính xác ho t ñ ng c a khách hàng
vay ñ t ñó có quy t ñ nh ñúng ñ-n ñ m b o kh năng thu h i ñư c v n và lãi.
Ch t lư ng c a công tác th2m ñ nh tài s n b o ñ m và th2m ñ nh khách hàng
ph thu c vào các nhân t :
- Trình ñ chuyên môn c a cán b th2m ñ nh: ñ th2m ñ nh t t tài s n b o
ñ m và khách hàng vay ñòi h(i cán b th2m ñ nh ph i có trình ñ chuyên môn
v ng vàng không ch, trong lĩnh v c tài chính, tín d ng ngân hàng mà còn trong
các lĩnh v c khác: k& thu t, công ngh , xây d ng3
18
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
- Quy trỡnh th2m ủ nh: quy trỡnh th2m ủ nh l r t quan tr ng, nú giỳp ngõn
hng th y ủ c ủi m m nh, ủi m y u c a khỏch hng ủ t ủú giỳp ngõn hng
cú ủ c quy t ủ nh ủ u t ủỳng ủ-n. Ngõn hng khi quy t ủ nh cho vay ủ u ph i
OBO
OKS
.CO
M
xem xột tỡnh hỡnh th2m ủ nh nh th no m ủa ra hỡnh th c cho vay cú b o
ủ m b"ng ti s n hay khụng. i v i nh ng kho n vay c n cú ti s n b o ủ m
thỡ quy trỡnh th2m ủ nh ti s n cng ủũi h(i ngõn hng ph i cú nh ng ủỏnh giỏ
ủỳng v giỏ th tr ng c a ti s n b o ủ m.
Tuy nhiờn, ủ ủ t ủ c hi u qu c a ho t ủ ng b o ủ m ti n vay thỡ c n
ph i cú nh ng thụng tin v khỏch hng m t cỏch ủ y ủ , khỏch quan v chớnh
xỏc. N u nh ng thụng tin thu th p ủ c v khỏch hng cú ủ tin c y v chớnh
xỏc cao thỡ vi c ngõn hng ra quy t ủ nh cho vay l an ton hn. Do v y, thu
th p thụng tin v x$ lý thụng tin v khỏch hng l m t y u t r t c n thi t ủ i
v i ngõn hng. Trờn th c t cú r t nhi u lo i ti s n b o ủ m m cú nh ng lo i
cỏn b th2m ủ nh c a ngõn hng cha ch-c ủó am hi u. Do ủú, vi c thu th p
thụng tin v ti s n cú th s) g p khú khn, ngõn hng s) khụng cú thụng tin
chớnh xỏc v ti s n b o ủ m, v giỏ tr th tr ng c a ti s n b o ủ m. Vỡ v y,
khi th2m ủ nh ti s n thu c lnh v c chuyờn mụn no thỡ ngõn hng nờn thuờ cỏc
chuyờn gia v v n ủ ủú ủ cú th ủỏnh giỏ ủ c giỏ tr ủớch th c c a ti s n b o
ủ m nh"m ủ t ủ c hi u qu cao nh t, giỳp cho ngõn hng cú quy t ủ nh cho
vay h p lý.
c) Chi n l c kinh doanh, m c tiờu c a ngõn hng trong t ng th i k.
Trong t ng th i k, giai ủo n khỏc nhau thỡ m.i ngõn hng thng m i s)
KI L
cú nh ng chi n l c v m c tiờu phỏt tri n c th ủ trỏnh tỡnh tr ng ri vo th
b ủ ng trong ho t ủ ng kinh doanh c a mỡnh. õy cng l m t nhõn t
nh
h!ng ủ n vi c ra quy t ủ nh cho vay c a ngõn hng. Cỏc ủ i t ng khỏch hng
vay v n l r t l n v bao g m nhi u thnh ph n khỏc nhau nờn ngõn hng ph i
cú nh ng chớnh sỏch, chi n l c cho vay c a mỡnh ủ xem nú phự h p v i ủ i
t ng no hn v cú bi n phỏp b o ủ m ti n vay thớch h p trong th i k ủú.
2.3.2. Cỏc nhõn t bờn ngoi ngõn hng
19
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
a) Các nhân t thu c v khách hàng
- Năng l c tài chính, trình ñ qu n lý c a khách hàng vay:
Năng l c tài chính c a khách hàng vay v n là r t quan tr ng, nó nh
OBO
OKS
.CO
M
hư!ng ñ n ch t lư ng c a công tác b o ñ m ti n vay. Ngân hàng thư ng ch, cho
vay trong trư ng h p khách hàng vay có ho t ñ ng kinh doanh ñ t hi u qu , có
tài s n b o ñ m ñáp ng ñư c các yêu c u c a ngân hàng.
Trình ñ qu n lý c a khách hàng n u b y u, chưa ñ s c m nh ñ c nh
tranh trên th trư ng có th d#n ñ n tình tr ng khách hàng không ñ kh năng tr
n cho ngân hàng khi n hi u qu c a ho t ñ ng b o ñ m ti n vay b gi m sút.
- Tính trung th c, chính xác c a nh ng thông tin mà khách hàng cung
c p cho ngân hàng.
Tính trung th c, tư cách ñ o ñ c c a khách hàng vay cũng có tác ñ ng
ñ n hi u qu c a b o ñ m ti n vay. Trong nhi u trư ng h p khách hàng vay v n
ñã có s thi u trung th c trong các báo cáo tài chính, báo cáo k t qu kinh
doanh, các ch ng t và tài li u liên quan ñ n m c ñích vay v n và s$ d ng v n
như th nào. Đi u này gây khó khăn cho ngân hàng trong vi c n-m b-t tình hình
s n xu t kinh doanh cũng như vi c theo dõi, giám sát, qu n lý v n vay c a
khách hàng ñ t ñó có th ñưa ra nh ng quy t ñ nh ñ u tư ñúng ñ-n, nh ng
bi n pháp tình th k p th i, ñi u này làm hi u qu c a ho t ñ ng b o ñ m ti n
vay b gi m sút. Nh ng thông tin v khách hàng ñ u ch y u d a trên s cung
c p c a khách hàng. Do ñó, n u các khách hàng c tình l a ñ o, cung c p các
thông tin không ñúng s th t thì kh năng ngân hàng g p ph i r i ro là r t cao và
KI L
làm cho v n ñ b o ñ m ti n vay tr! nên không còn ý nghĩa. Vì v y ñ ñ t ñư c
hi u qu c a công tác b o ñ m ti n vay thì ngân hàng ph i l a ch n ñ tìm ñư c
nh ng khách hàng có tư cách ñ o ñ c, có ñ năng l c tài chính, có uy tín, có
ho t ñ ng s n xu t kinh doanh ñ t k t qu cao.
- Tính ñúng m c ñích c a vi c s$ d ng v n:
M t trong nh ng yêu c u cơ b n c a ngân hàng ñ i v i khách hàng khi
cho vay là khách hàng ph i s$ d ng v n ñúng m c ñích và ngân hàng nào cũng
có nh ng bi n pháp ñ giám sát m c ñích s$ d ng v n c a khách hàng. Tuy
20
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
nhiờn, v#n cú nhi u tr ng h p s$ d ng v n sai m c ủớch nh h!ng ủ n hi u
qu c a ho t ủ ng b o ủ m ti n vay c a ngõn hng. Ch4ng h n, cỏc khỏch hng
s$ d ng v n ngõn hng khụng ủỳng v i phng ỏn, m c ủớch khi xin vay, khụng
OBO
OKS
.CO
M
ủỳng ủ i t ng kinh doanh õy cú th l m t trong nh ng nguyờn nhõn c a
vi c khỏch hng khụng tr ủ c n ủỳng h n cho ngõn hng.
b) Cỏc nhõn t khỏc
- Mụi tr ng phỏp lý
M.i qu c gia ủ u cú cỏc vn b n phỏp lu t do Chớnh ph , Ngõn hng Nh
n c v cỏc B ngnh cú liờn quan ban hnh ra nh"m h. tr cho cỏc ngõn hng
thng m i trong vi c th c hi n ho t ủ ng b o ủ m ti n vay. Cỏc hỡnh th c b o
ủ m ti n vay ỏp d ng cho m.i n c tu thu c vo tỡnh hỡnh phỏt tri n kinh t xó
h i c a m.i n c m cỏc vn b n quy ủ nh ủ c ban hnh ra l n i l(ng hay th-t
ch t. Cỏc h th ng vn b n phỏp lu t v b o ủ m ti n vay cú s th ng nh t,
hon thi n v ch t ch) s) l hnh lang phỏp lý giỳp cỏc ngõn hng thng m i
th c hi n v n ủ an ton trong cho vay c a ngõn hng. Tuy nhiờn, trong th c t
thỡ quỏ trỡnh th c hi n ho t ủ ng b o ủ m ti n vay thỡ ngõn hng ủó g p ph i
nh ng v ng m-c do cỏc vn b n quy ủ nh ủang cú s ch ng chộo nhau, khụng
phự h p v i th c t . Do ủú ủó cú nh ng tr ng h p khỏch hng l i d ng cỏc k)
h! phỏp lu t ủ l a ủ o ngõn hng. Vỡ v y, ủ giỳp ngõn hng d1 dng hn trong
vi c ra quy t ủ nh cho vay, gi m b t th i gian th2m ủ nh thỡ Chớnh ph , Ngõn
hng Nh n c v cỏc B ngnh cú liờn quan c n ph i cú chớnh sỏch, ch trng
ch,nh s$a cỏc vn b n theo h ng ngy cng hon thi n, gi m b t cỏc ỏp l c
KI L
cho ngõn hng khi th c hi n v n ủ b o ủ m ti n vay.
- Mụi tr ng kinh t
Mụi tr ng kinh t cng cú nh ng tỏc ủ ng nh t ủ nh ủ n ho t ủ ng c a
ngõn hng nờn nú cng tỏc ủ ng ủ n cụng tỏc b o ủ m ti n vay. M t n n kinh t
cú m c tng tr!ng n ủ nh s) lm giỏ c ! m c n ủ nh, tỡnh tr ng l m phỏt !
m c th p t o ủi u ki n cho ngõn hng thng m i m! r ng quy mụ ho t ủ ng
c a mỡnh. Trong th i k kinh t phỏt tri n hng th nh s) cú nhi u c h i lm n
cho cỏc nh ủ u t, m! r ng ho t ủ ng s n xu t kinh doanh. Do ủú nhu c u vay
21
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
v n và kh năng tr n c a khách hàng s) tăng lên, t o đi u ki n cho ngân hàng
m! r ng cho vay và hi u qu c a ho t đ ng b o đ m ti n vay đư c nâng lên.
Ngư c l i, trong th i kỳ kinh t b suy thối, quy mơ s n xu t b thu h0p, s n
OBO
OKS
.CO
M
xu t kinh doanh b đình tr , thua l. kéo dài d#n đ n các khách hàng khó khăn
trong vi c tr n , hi u qu c a ho t đ ng b o đ m ti n vay b gi m sút.
- Mơi trư ng chính tr xã h i
M t đ t nư c có v n đ chính tr
n đ nh s) t o tâm lý t t cho ngư i dân,
t đó t o s m nh d n trong đ u tư và ngân hàng cũng m nh d n hơn trong ho t
đ ng cho vay. Mơi trư ng chính tr
n đ nh, khơng có chi n tranh là mơi trư ng
thu n l i và n tâm cho các nhà đ u tư trong nư c cũng như các nhà đ u tư
nư c ngồi. Xã h i có nhi u truy n th ng t t đ0p, ít t n n xã h i như l a đ o,
làm ăn phi pháp cũng góp ph n nâng cao hi u qu c a ho t đ ng b o đ m ti n
vay.
- M c đ an tồn c a tài s n b o đ m
M c đ an tồn c a tài s n b o đ m cũng tác đ ng đ n hi u qu c a ho t
đ ng b o đ m ti n vay. Đ i v i nh ng tài s n có m c đ an tồn cao hơn s)
đư c các ngân hàng ưa chu ng vì nó s) có đ r i ro th p hơn, hi u qu c a b o
đ m ti n vay s) cao hơn. Nh ng tài s n có đ an tồn cao là nh ng tài s n d1
dàng xác đ nh đư c quy n s! h u, có th trư ng tiêu th r ng rãi… và là nh ng
tài s n d1 bán v i chi phí th p nên ngân hàng s) d1 thu h i đư c v n nhanh và
d1 dàng hơn.
- Nh ng nhân t b t kh kháng
KI L
Nh ng nhân t như thiên tai, chi n tranh, ho ho n, d ch b nh là nh ng
nhân t b t kh kháng mà khách hàng nào cũng ph i đ i m t, nó có th t o thu n
l i hay gây khó khăn cho khách hàng. Các nhân t này đư c g i là b t kh
kháng vì chúng thư ng vư t q t m ki m sốt c a c ngân hàng và khách hàng.
Vì v y, s tác đ ng c a nh ng nhân t này t i ngư i vay thư ng là r t n ng n ,
h thư ng b t n th t l n, kh năng tr n c a ngân hàng b suy gi m, th m chí
khơng còn kh năng tr n .
22
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
CHƯƠNG 2
TH$C TR NG HI U QU HO T Đ NG B O Đ M TI N VAY T I S
1. KHÁI QT V S
OBO
OKS
.CO
M
GIAO D%CH I – NHCT VI T NAM
GIAO D%CH I – NHCT VI T NAM
1.1. Vài nét v l ch s! hình thành và phát tri&n c a S# giao d ch I NHCTVN
Ngày 30/12/1988 Ch t ch H i đ ng qu n tr Ngân hàng Cơng thương
Vi t Nam ký quy t đ nh s 134 QĐ/HĐQT Ngân hàng Cơng thương s-p x p t
ch c ho t đ ng S! giao d ch I Ngân hàng Cơng thương Vi t Nam theo đi u l t
ch c và ho t đ ng c a Ngân hàng Cơng thương Vi t Nam.
Ngày 20/10/2003 Ch t ch h i đ ng qu n tr Ngân hàng Cơng thương
Vi t Nam đã ban hành quy t đ nh s 153/QĐ/HĐQT v mơ hình t ch c m i
c a S! giao d ch I theo d án hi n đ i hố ngân hàng và cơng ngh thanh tốn
do Ngân hàng th gi i tài tr .
Q trình hình thành và phát tri n c a S! giao d ch I g-n li n v i s đ i
m i c a h th ng ngân hàng Vi t Nam và nh ng thành cơng c a cơng cu c phát
tri n kinh t c a th đơ và đ t nư c.
S! giao d ch I Ngân hàng Cơng thương n"m ! trung tâm th đơ Hà N i,
có tr s! chính t i s 10 ph Lê Lai, là đơn v thành viên l n v i ngu n v n
Vi t Nam.
KI L
chi m t% tr ng 15%, dư n chi m 4% tồn h th ng Ngân hàng Cơng thương
Nhi u năm li n S! giao d ch I ln d#n đ u là đơn v xu t s-c c a Ngân
hàng Cơng thương Vi t Nam. Tính đ n 31/7/2005 t ng dư n cho vay n n kinh
t c a S! giao d ch I đ t g n 3000 t% đ ng, v i t c đ tăng trư!ng dư n bình
qn hàng năm là 15 - 20%, đã đáp ng nhu c u v n các doanh nghi p trung
ương và đ a phương đóng trên đ a bàn, ph c v phát tri n kinh t th đơ. Tên
tu i c a S! giao d ch I Ngân hàng Cơng thương Vi t Nam hi n nay đã tr! nên
quen thu c v i b n hàng trong nư c và qu c t .
23
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
1.2. S ủ' b mỏy t( ch c c a ủn v v nhi m v) c a phũng tớn d)ng # S#
giao d ch I - NHCTVN
Ban giỏm ủ c g m 1 giỏm ủ c v 4 phú giỏm ủ c.
OBO
OKS
.CO
M
Cú 12 phũng nghi p v , 2 phũng giao d ch v 8 qu& ti t ki m tr c thu c
phũng khỏch hng cỏ nhõn.
Nhi m v) c a phũng tớn d)ng
Phũng tớn d ng c a S! giao d ch I Ngõn hng Cụng thng g m cú 3
phũng l:
- Phũng khỏch hng s 1 l phũng qu n lý doanh nghi p cú quy mụ l n,
cỏc ủn v l n. Ch c nng c a phũng l giao d ch v i khỏch hng l n, cho vay,
khai thỏc v n, x$ lý cỏc v n ủ cho vay.
- Phũng khỏch hng s 2 l phũng qu n lý cỏc doanh nghi p v a v nh(,
cỏc khỏch hng v a v nh( phõn theo quy mụ ho t ủ ng, s l ng ho t ủ ng.
- Phũng khỏch hng cỏ nhõn l phũng qu n lý cỏc khỏch hng ủn l5, cỏ
nhõn.
Nhi m v c a phũng tớn d ng l khai thỏc ngu n v n b"ng VN v ngo i
t ; Ti p th h. tr khỏch hng ph i h p v i phũng t ng h p ti p th lm cụng tỏc
chm súc khỏch hng, phỏt tri n cỏc s n ph2m d ch v c a ngõn hng ủ n khỏch
hng; Th2m ủ nh v xỏc ủ nh h n m c tớn d ng g m cú cho vay, ti tr thng
m i, b o lónh, th u chi cho m t khỏch hng trong ph m vi u% quy n c a chi
nhỏnh trỡnh c p cú th2m quy n phờ duy t qu n lý cỏc h n m c ủó ủa ra theo
t ng khỏch hng; Th c hi n nghi p v cho vay, b o lónh v x$ lý giao d ch bao
KI L
g m: nh n v x$ lý ủ ngh vay v n b o lónh, th2m ủ nh khỏch hng, d ỏn,
phng ỏn vay v n b o lónh theo quy ủ nh, ủa ra cỏc quy t ủ nh ch p thu n, t
ch i ủ ngh vay v n b o lónh trờn c s! cỏc h s v quy n th2m ủ nh, ki m tra
giỏm sỏt cỏc kho n trong v sau khi cho vay ph i h p v i cỏc phũng liờn quan
th c hi n thu n , thu lói, thu phớ ủ y ủ ủỳng h n, ủỳng h p ủ ng ủó ký, theo
dừi qu n lý cỏc kho n cho vay b-t bu c, theo dừi qu n lý cỏc kho n n cú v n
ủ , cỏc kho n n quỏ h n, th c hi n cỏc bi n phỏp v ti n hnh x$ lý ti s n ủ m
b o ủ thu h i cỏc kho n n ny; C p nh t, phõn tớch ton di n v thụng tin
24
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
khỏch hng theo quy ủ nh; Qu n lý cỏc kho n cho vay, b o lónh, qu n lý ti s n
ủ m b o; Theo dừi vi c trớch l p d phũng r i ro theo quy ủ nh.
2. TH$C TR NG HI U QU
HO T NG B O M TI N VAY T I S
GIAO
OBO
OKS
.CO
M
D%CH I NHCT VI T NAM
Trong ho t ủ ng cho vay c a mỡnh thỡ S! giao d ch I luụn ủ t tiờu chớ an
ton lờn hng ủ u. ủ t ủ c m c tiờu ủú thỡ hi n nay ngõn hng ủó ỏp d ng
ủ y ủ cỏc bi n phỏp b o ủ m ti n vay b"ng ti s n theo quy ủ nh c a Ngh ủ nh
178/1999/N-CP l th ch p, c m c b"ng ti s n c a khỏch hng vay; b o lónh
b"ng ti s n c a bờn th ba. Sau ủõy chỳng ta xem xột b ng s li u v t% tr ng
d n cho vay cú phõn theo tớnh ch t b o ủ m ủ cú th th y rừ ủ c th c tr ng
c a ho t ủ ng b o ủ m ti n vay t i S! giao d ch I trong nh ng nm 2003-2005.
T ủú, phõn tớch xu h ng phỏt tri n c a S! trong nh ng nm t i.
B ng 1: T% tr ng d n cho vay phõn theo tớnh ch t b o ủ m
n v : T ủ ng
Nm 2003
Hỡnh th c cho vay
m b o b ng TS
m b o b ng uy tớn
c a khỏch hng vay
T(ng d n+
Nm 2004
Nm 2005
T, tr-ng
D
T, tr-ng
(%)
n+
(%)
596
39,8
1016
42,1
1113
39,9
901
60,2
1398
57,9
1675
60,1
1.479
100
2.414
100
2.788
100
D n+
D n+
T, tr-ng
(%)
(Ngu n: Bỏo cỏo ho t ủ ng b o ủ m ti n vay t i S giao d ch I)
Ta cú th th y d n cho vay cú b o ủ m b"ng ti s n tng lờn, nm 2004
KI L
tng 420 t% ủ ng so v i nm 2003 tng ng v i 70,47%, nm 2005 tng 97 t%
ủ ng so v i nm 2003 tng ng v i 9,55%. i u ny ch ng t( r"ng S! giao
d ch I ủó cú s chuy n d ch c c u cho vay sang cỏc ủ i t ng nờn ủũi h(i ph i
cú ho t ủ ng b o ủ m ti n vay b"ng ti s n. Do ủú, ! S! v n ủ b o ủ m ti n
vay b"ng ti s n ủang d n tng lờn ủ ủỏp ng ủ c v i nhu c u an ton trong
cho vay c a ngõn hng, ủ ng th i cng m! r ng quy mụ ho t ủ ng tớn d ng.
Hi n nay, S! giao d ch I ủó thu hỳt ủ c nhi u khỏch hng tham gia vay v n cú
s$ d ng cỏc hỡnh th c b o ủ m ti n vay.
25