Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm vi sinh vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.88 KB, 19 trang )

Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm
Vi Sinh Vật

Bài của lớp 37B HVQY

Câu1. Vi khuẩn có các hình thể sau
1.
Hình cầu
2.
Hình cong
3.
Hình khối đa diện
4.
Hình que
5.
Đa hình (sợi ,chỉ ,hộp xoắn,hình thoi…..)

Câu 2: đơn vị đo của vi khuẩn là:
1.1/1000mm
2.1/1000 micromet
3.nm
4.1/1000m
5.1/500mm

Câu 3: tìn điểm sai về hình thể của vi khuẩn:
1.VK co kich thước hiển vi đơn vị đo là:nm
2. VK có kích thước nhỏ bé,chỉ quan sát được chúng bằng kính hiển vi điện tử
3.có thể nhuộm VK để quan sát hình thể của VK được rõ hơn
4. VK có kích thước hiển vi đơn vị đo là micromet
5.VK có 3 loại hình thể cơ bản:cầu, que, cong


Câu 4: tìm ý đúng về tính chất bắt màu của VK:
1.các VK đều bắt màu đỏ khi nhuộm gram
2.Một số bắt màu gram âm, một số gram dương, một số khó bắt màu gram
3 VK nói chung khó bắt màu khi nhuộm gram
VK gram dương bát màu đỏ,VK gram âm màu tím
5.Có VK không thể nhuộm được bằng phương pháp nhuộm gram

Câu 5: Tìm những ý đúng về hình thể VK:
1.VK có thể chuẩn đoán xác định bằng quan sát hình thể
2.Không thể chuẩn đoán đươc VK bằng quan sát hình thể
3.Quan sát hình thể không có giá trị chuẩn đoán
4.trong một số trường hợp quan sát hình thể mang lại giá trị chuẩn đoán chắc
chắn nên kết hợp với lâm sàng về vị trí lây bệnh phẩm
5.Hình thể VK thay đổi theo môi trường nuôi cấy

Câu 6: Tìm 2 ý đúng nói về sự nhân lên của VK:
Tốc độ nhân lên nhanh,cần lượng thức ăn lớn
2.Nha bào là một hình thức bảo tồn của VK trong điều kiện bất lợi
3.ở điều kiện bất lợi, mọi VK đều có lông
4.Lông của VK có thể ở một đầu,xung quanh thân
5.Lông của VK là một kháng nguyên có khả năng kích thích cơ thể tạo kháng
thể

Câu 9:Tìm ý đúng nhất về hình thể cơ bản của VK
1. VK có 3 loại hình: cầu, que, xoắn
2. VK có 3 loại hình:cầu, thẳng, tròn
3. VK có 3 loại hình:thẳng, que, cong
4. VK có 3 loại hình:cầu, que, cong
5. VK có 3 loại hình: cầu, xoắn,cong


Câu 10: Tìm ý đúng về cấu trúc VK
1. Có AND ;ARN;bào tương,màng,enzyme…
2. Chỉ có AND,vỏ Capxil là Protein
3. Đa số có VK có bào tử sinh sản
4. Tất cả các VK đều có lông
5. Có hệ thống enzimme hoàn chỉnh:để phân huỷ chất hữu cơ

Câu 11: Tìm những ý sai về dinh dưỡng của VK
1. Có hệ Enzyme để phân giải thức ăn
2. VK phải ký sinh băt buộc trong tê bào
3. Một số VK phải ký sinh bắt buộc trong tế bào
4. VK cần một lượng thức ăn lớn để phát triển
5. VK cần một số lượng lớn thức ăn để phát triển

Câu 12: Các điều kiện nào cần thiết cho nuôi VK
1. Đủ chất dinh dưỡng cần thiến
2. Môi trường có nhiều chất thịt va khoáng
3. MôI trường có pH phù hợp
4. MôI trường phải để trong bình thuỷ tinh sạch
5. Môi trường phảI vô trùng

Câu 13: Tìm ý đúng về sinh sản của VK
1. VK sinh sản nhanh và càn lượng thức ăn lớn
2. VK sinh sản bằng cách sinh nha bào
3. Vk nhân lên bằng cách nhân đôi
4. VK nhân lên phải dựa vào bộ máy di truyền TB
5. VK chủ yếu nhân lên theo thể L

Câu 14: Chọn điểm sai về cấu trúc vi rút
1. VR có cấu tạo tế bào

2. VR có AND hoặc ARN là lõi nhân
3. VR có AND và ARN là lõi
4. VR không có hệ thống men độc lập
5. VR có cấu trúc như một tế bào, như 1 tế bào bậc thấp
Câu 15: Chọn ý sai về dinh dưỡng VR
1. VR có khả năng nhân lên ở mọi tế bào sống
2. VR phải bắt buộc ký sinh trong tế bào sống
3. VR có khả năng nhân lên theo cách tự nhân đôi
4. VR chỉ nhân lên được trong tế bào cảm thụ
5. VR không có hệ thống men độc lập để phân huỷ chất hữu cơ

Câu 16: Tìm ý sai về phòng và điều trị bệnhdo vi rút
1. Tiêm vácxin (một số có hiệu lực tốt như : sởi, dại….)
2. tiêm kháng thể đặc hiệu(ganmaglubulin) như huyết thanh dại , sởi..
3. Dùng kháng sinh trước mùa dịch
4. Dùng interferon đang là hướng có triển vọng
5. Một số hoá chất đưpự dùng để điều trị bệnh do vi rut

Câu 17: Tìm ý sai về hậu quả của sự nhân lên của vi rut
1. Gây huỷ hoại tế bào
2. Gây độc cho cơ thể cơ thể bằng ngoại độc tố
3. Tạo ra các hạt vùi trong tế bào và được ứng dụng để chẩn đoán
4. Một số VR có khả năng gây ung thư
5. VR kích thích cơ thể sản xuất interferon

Câu 18: Tìm ý đúng về đặc điểm của interferon
1. Là kháng thể bảo vệ cơ thể
2. Là một loại protein có khả năng ức chế sự nhân lên của VR
3. Mang tính đặc hiệu của loàI sinh ra nó( của người chỉ bảo vệ cho người)
4. Đặc hiệu vói VK

5. Đặc hiệu với loài VR xâm nhập

Câu 19: Tìm 2 ý đúng về đặc điểm nuôi cấy VK
1. nuôI cấy VK được trên môI trường dinh dương nhân tạo và tế bào sống
2. Các VK khi nuôi cấy kích thước không thay đổi
3. Bất cứ VK nào cũng có thể nuôI cấy được trên môI trường nhân tạo
4. Một số VK chưa nuôI cấy được trên môI trường nhân tạo
5. Không thể nuôI cấy được VK trên môI trường nhân tạo

Câu 20: Chỉ ra điểm sai về kháng sinh
1. Kháng sinh là 1 chất có thể ức chế hoặc giết chết VK
2. Kháng sinh để phòng bệnh cho các bệnh do VR
3. Kháng sinh ít độc cho cơ thể
4. Kháng sinh dùng để điều trị bệnh nhiễm trùng
5. Hiện nay VK kháng lại với tỷ lệ cao với nhiều kháng sinh

Câu 21: Kể tên 5 cơ chế tác dụng của kháng sinh
Câu 22: Kể tên 5 cơ chế kháng thuốc của VK


Câu 23: Chọn câu nói sai về độc lực
1. Độc lực là một yếu tố của Vk và không thay đổi
2. Độc lực là sức gây bệnh riêng của từng chủng VSV có khả năng gây bệnh
3. Độc lực có hai đơn vị đo là: DLM,DL_50,BL_50 lấy được dùng hơn vì
chính xác hơn
4. Ngoại độc tố, nội độc tố là yếu tố chủ yéu của động lực
5. Nha bào là 1 yếu tố của động lực cùng nha bào


Câu 24: Tìm ý sai nói về ngoại độc tố

1. Ngaọi độc tố chỉ có ở VK không có ở VR
2. Ngoại độc tố rất độc có VK giảI phóng ra khi tế bào Vk bị tan vỡ
3. Từ ngoại độc tố có thể chế thành giảI độc tố
4. Một số chủng VR có ngoại độc tố để gây bệnh như viêm não nhật bản,
bại liệt
5. ngoại độc tố có kháng độc tố để điều trị

Câu 25: Chọn các điểm sai về nhiễm trùng
1. Nhiễm trùng chắc chắn dẫn đến bệnh
2. Nhiễm trùng là hiện tượng phổ biến trong thiên nhiên
3. Trong nhiễm trùng, vai trò của VSV có ý nghĩa quan trọng nhất
4. Nhiẽm trùng ít nhất phảI do3 loàI Vk trở lên mới gây được bệnh
5. Chỉ có VSV có độ tốc mới gây được nhiễm trùn

Câu 26: Viết tên khoa học của 3 loàI Vk hay gặp nhất trong ……
Câu 27: Kể tên 4 loàI VK đường ruột hay găp nhất trong nhiễm trùng đường
ruột

Câu 28: Tìm 2 ý đúng về VK lao
1. Trực khuẩn gram dương, gây nhiêm khuẩn hô hấp cấp
2. Trực khuẩn kháng cồn, axit, nhuộm Zichi_Heelsen bắt màu đỏ
3. Gây bệnh chủ yếu là nhiễm khuẩn mủ ngoàI phổi
4. Mycobacrium toberculosis, gây bệnh lao chủ yếu là lao phổi
5. Mycobacrium toberculosis, gây bệnh cơ hội

Câu 29: Chỉ ra ý đúng nhất về vacxin BCG
1. Chủng vacxin BCG lad chủng nuôI cấy từ Vk lao người độc lực yếu
2. Chủng vacxin BCG là chủng nuôI cấy từ VK lao người độc , giết chết bằng
nhiệt độ
3. Chủng vacxin BCG la chủng nuôI cấy từ VK lao bò,nuôI cấy nhiêuf lần mất

độc lực
4. Vacxin BCG là độc tố của VK lao người
5. Vacxin BCG bản chất là Tuberculin do Vk lao tiết ra




Câu 30: Chọn ý đúng về Vk than
1. Là trực khuẩn gram âm, xếp thành chuỗi, có bào tử, gây bệnh than, kỵ khí
tuyệt đối
2. Là trực khuẩn gram dương, xếp thành chuỗi, không có bào tử,gây bệnh than
3. Là trực khuẩn gram dương, xếp thành chuỗi có bào tử , gây bệnh than
4. Là trực khuẩn gram dương, xếp thành hình song cầu,có bào tử gây bệnh than
5. Là trực khuẩn gram âm, xếp thành chuỗi, có bào tử,gây bệnh than ở trâu bò

Câu 31: người bị bệnh than là do các trường hợp sau(tìm ý đúng nhất)
1. ăn thịt động vật bị bệnh than
2. Hít phảI Vk hoặc bào tử than trong không khí
3. Tiếp xúc với động vật bị bệnh than
4. lây nhiễm do làm trong phòng thí nghiệm
5. Cả 4 trường hợp trên

Câu 32:Tên khoa học của Vk dịch hạch
1. Clostidium tetant
2. yersinia enterocolitica
3. Yersinia postis
4. Yersinia anitiqua
5. Yersinia soptica

Câu 33: Chỉ za ý sai về các thể dịch hạch

1. nhiễm trùng mủ$da,niêm mạc
2. Thể nhiễm khuẩn phát
3. Thể bạch (hay gặp nhất)
4. Nhiễm khuẩn huyệt
5. Bị mắc cả 4 thể trên

Câu 34: Người bị dịch hạch có thể do
1. Muỗi đốt
2. Ve
3. chấy rận
4. Mò
5. ………….

Câu 35:Chỉ ra điểm sai về virut dại đường phố
1. Có độc lực
2. Gây bệnh dại cho chó và người
3. Có áI lực mạnh vơI vế bào thần kknh
4. Hìnj cầu, không thể phân lập được
5. Tạo ra các tiểu thể Nẻgi ở té bào thần kinh
Câu 36: Chọn ý đúng về virut viêm gan
1. VRVGA và VRVGB đều có lõi AND
2. VRVGA nhỏ hơn VRVGB, có lõi AND và không có bao ngoài
3. VRVGA gây bệnh mạn tính, đã có thuốc điều trị đặc hiệu
4. VRVGB là 2 virut nhỏ,hình cầu
5. HBsAg là khángnguyên lõi của VRVGB

Câu 37: Chọn ý đúng nói về virut viêm gan A
1. VRVGA gây viêm gan truyền nhiễm, có tính lây nhiễm cao
2. VRVGA vào người chủ yếu theo đường máu
3. Bệnh do VRVGA gây nên dễ thành dịch theo mùa

4. VRVGA có thể tồn taị lâu trong cơ thể, gây viêm gan mạn , xơ gan
5. VRVGA có sức đề kháng cao, chịu đươc 80C/60 phút

Câu 38:Chọn 2 ý sai trong các câu sau
1. VRVGA có lõi là ARN có bao ngoài
2. VRVGA là 1 virut … khối đa diện
3. Trong bệnh do VRVGA có miễn dịch bền vững
4. VRVGA chủ yếu gây bệnh ở người già

Câu 39: Chọn 3 ý sai nói về VRVGB
1. VRVGB gây bệnh viêm gan huyết thanh
2. VRVGB có tính lây nhiêm thấp, có thể gây bệnh ở mọi lứa tuổi
3. HBsAg là kháng nguyên bề mặt của VRVGB
4. VRVGB có sức đề kháng thấp
5. VRVGB vào người chủ yếu theo đường máu và đường tiêu hoá

Câu 40: Những kháng nguyên nào sau đậy thuộc giống Salmonella
1. Kháng nguyên thân O
2. Kháng nguyên lông H
3. Kháng nguyên vỏ
4. Kháng nguyên ….
5. Kháng nguyên S

Câu 41: Chọn những bệnh giống Salmonella gây nên
1. Gây bệnh thương hàn và phó thương hàn A,B
2. Gây nhiễm trùng mủ
3. Gây bệnh lỵ
4. Gây nhiễm trùng,nhiễm độc thức ăn
5. gây bệnh tả


Câu 42: Chọn ý đúng nói về Salmonella
1. Salmonella là trực khuẩn gram âm,không có khả năng di đông
2. Salmonella không có vỏ có vỏ có bào tử
3. Có sức sống và sức đề kháng tót ở ngoại cảnh
4. Dễ chuẩn đoán Salmonella lấy bệnh phẩm chủ yếu là máu phân
5. ĐôI khi Salmonella có khả năng gây nhiễm khuẩn mủ

Câu 43: Viết tên khoa học của những Salmonella gây nhiễm trùng nhiễm
độc thức ăn
Câu 44 Chọn ý sai nói về Shigella
1. Shigella la trực khuẩn trực khuẩm gram âm , không có khả năng di
động
2. Sức đề kháng kém
3. Shigella gây 2 bệnh cho người :lỵ trực khuẩn,viêm ruột ỉa chảy
4. Các Shigella đều có ngoại độc tố
5. Shigella có typ huyết thanh ( Sh.dientetla………….)

Câu 45: Viết tên khoa học của 1 số VK sau:
1. VK tả
2. VK thương hàn
3. VK giang mai
4. VK tụ cầu
5. VK phế cầu

Câu 46: VK gây bệnh thương hàn là các VK sau
1. Shigella
2. Sal monella
3. Vibrio cholarae
4. Staphylococú ảúen
5. Pseudomoná acruginosa

Câu 47: Chọn ý đúng về VK giang mai
1. Treponema reteri, xoắn khuẩn gram âm
2. Treponema pallidum, xo
ắn khuẩn gram âm, chịu tác dụng của penicilin
3. Leptospira, nhiều vòng xoắn nhỏ, chụi tác dụng của kháng sinh nhóm
bêta_lactam

×