THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
L i núi ủ u
1.1. Ngõn hng v tớn d ng ngõn hng
OBO
OKS
.CO
M
1.1.1. Khỏi quỏt v ngõn hng thng m i
1.1.1.1. L ch s hỡnh thnh v phỏt tri n c a cỏc NHTM
1.1.1.2. Khỏi ni m NHTM
1.1.1.3. Cỏc nghi p v ch y u c a NHTM
1.1.2. Tớn d ng ngõn hng
1.1.2.1. Khỏi ni m tớn d ng ngõn hng
1.1.2.2. Vai trũ c a tớn d ng ngõn hng ủ i v i n n kinh t qu c dõn
1.2. R i ro tớn d ng trong ho t ủ ng kinh doanh c a Ngõn hng thng m i
1.2.1. Khỏi ni m r i ro
1.2.2. Cỏc lo i r i ro trong ho t ủ ng kinh doanh c a Ngõn hng thng m i
R i ro tớn d ng
R i ro lói su t
R i ro ngu n v n
R i ro h i ủoỏi
R i ro trong thanh toỏn
R i ro thu n tuý
R i ro m t kh nng thanh toỏn
KI L
1.2.3. R i ro tớn d ng
1.2.3.1. Cỏc hỡnh th c c a r i ro tớn d ng
Khụng thu ủ c lói ủỳng h n
Khụng thu ủ c v n ủỳng h n
Khụng thu ủ lói
Khụng thu ủ v n
1.2.3.2. Cỏc nguyờn nhõn d n ủ n r i ro
1.2.3.2.1. Nguyờn nhõn t mụi tr ng kinh doanh
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
1.2.3.2.2. Nguyên nhân t phía khách hàng
1.2.3.2.3. Nguyên nhân t phía ngân hàng
1.2.3.3. Các d u hi u c a r i ro tín d ng
OBO
OKS
.CO
M
1.2.3.4. Tác ñ ng c a r i ro tín d ng
1.2.3.5. Các ch tiêu ño lư ng r i ro tín d ng
1.2.4. Th c tr ng r i ro tín d ng c a các NHTM Vi t Nam hi n nay
K t lu n
KI L
Tài li u tham kh o
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
L I NĨI Đ U
Vi t Nam đang trong q trình đ i m i n n kinh t , đ t ng bư c phát tri n,
OBO
OKS
.CO
M
h i nh p v i n n kinh t c a các nư c trong khu v c và trên th gi i. Tr i qua
nhi u khó khăn, th thách n n kinh t nư c ta đã đ t đư c nh ng thành t u đáng
khích l . Đ đ t đư c đi u đó có s đóng góp khơng nh c a ngành Ngân hàng v i
vai trò là " đòn b!y kinh t " thơng qua ho t đ ng tín d ng.
Tín d ng ngân hàng là cơng c tài tr v n cho n n kinh t , góp ph n thúc
đ!y s phát tri n cân đ i c a các ngành, các lĩnh v c khác theo đ nh hư ng c a
Nhà nư c. Tín d ng ngân hàng đem l i ngu n thu nh p ch y u cho Ngân hàng
thương m i. Tuy nhiên, ho t đ ng tín d ng ngân hàng l i là ho t đ ng ch a đ ng
nhi u r i ro.
R i ro trong ho t đ ng tín d ng khơng ch tác đ ng t i b n thân ngân hàng
thương m i mà còn tác đ ng tiêu c c t i n n kinh t . Chính vì v y, cơng tác h n
ch r i ro tín d ng ln đư c các Ngân hàng thương m i quan tâm.
Hồn thành ti u lu n này, tơi xin chân thành c m ơn s hư ng d n c a cơ
giáo.
1.1. Ngân hàng và tín d ng Ngân hàng:
KI L
1.1.1. Khái qt v ngân hàng thương m i:
1.1.1.1. L ch s hình thành và phát tri n c a các Ngân hàng thương m i:
Trên th gi i, ngh ngân hàng đư c hình thành t r t s m. Hình th c sơ khai
c a NHTM xu t hi n khá s m t th i kỳ ti n tư b n, cùng v i th i gian các hình
th c này ngày càng đư c hồn ch nh hơn đáp ng u c u ngày càng cao c a khách
hàng. S hình thành và phát tri n c a Ngân hàng g$n li n v i s phát tri n c a s n
xu t và trao đ i hàng hố. Khi s n xu t còn khơng đ cung c p cho nhu c u tiêu
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
dựng c a xó h i thỡ ngõn hng cha xu t hi n. S n xu t phỏt tri n, hng hoỏ ủ c
t o ra nhi u lm n y sinh quan h trao ủ i hng hoỏ.
Khú khn n y sinh khi quan h trao ủ i hng hoỏ v t ra kh i ranh gi i gi a
OBO
OKS
.CO
M
cỏc vựng s d ng cỏc lo i ủ ng ti n khỏc nhau. Khi ủú, nh ng thng gia thụng
minh nh t ủó phỏt hi n ra ủi u ny v chuy n sang lm ngh buụn ti n ( nh ng nh
Ngõn hng ủ u tiờn trờn th gi i ). H% th c hi n cỏc nghi p v ủ i ti n, nh n ti n
g i v b o qu n ti n (cho khỏch hng) v cú thu phớ c a ng i g i. Cựng v i vi c
nh n ti n g i, cỏc nh Ngõn hng d n d n th c hi n c nghi p v thanh toỏn h cho
ng i g i ti n. Nghi p v cho vay n y sinh khi xu t hi n nh ng ng i cú nhu c u
vay ti n ủ m& r ng v phỏt tri n ho t ủ ng s n xu t kinh doanh c a h% trong khi
cỏc nh Ngõn hng l i cú s'n trong kột c a mỡnh nh ng kho n ti n khụng sinh l i .
Khi cho vay, cỏc nh Ngõn hng ủ c nh n cỏc kho n tr ti n lói t ng i vay v n
. Chớnh l i nhu n t vi c cho vay ủó khuy n khớch cỏc ngõn hng mu n nh n ủ c
thờm nhi u ti n g i ủ cho vay v h% chuy n t vi c thu phớ ng i g i ti n sang
vi c mi(n phớ ti n g i, th m chớ cũn th&ng cho h% m t kho n ti n g%i l lói ti n
g i. Khi t n t i cỏc nghi p v nh n ti n g i cho vay v thanh toỏn h cú th núi
Ngõn hng ủó hỡnh thnh.
1.1.1..2. Khỏi mi m Ngõn hng thng m i:
Khi nghiờn c u v Ngõn hng thng m i, cỏc nh kinh t h%c ủa ra r t
KI L
nhi u nh ng quan ni m khỏc nhau v NHTM. Ng i thỡ cho r)ng" NHTM l t
ch c ti chớnh nh n ti n g i v cho vay ti n ". K* khỏc l i nh n ủ nh: " NHTM l
trung gian ti chớnh cú gi y phộp kinh doanh c a Chớnh ph ủ cho vay ti n v m&
ti kho n ti n g i, k c cỏc kho n ti n g i cú th dựng sộc...". S& d cú tỡnh tr ng
ny l do ho t ủ ng NHTM r t ủa d ng, cỏc thao tỏc trong t ng nghi p v Ngõn
hng l i ph c t p v v n ủ ny luụn bi n ủ ng theo s thay ủ i chung c a n n
kinh t . M+t khỏc, do t p quỏn, lu t phỏp c a m,i qu c gia, m,i vựng khỏc nhau ủó
d n ủ n nh ng quan ni m v NHTM khụng ủ ng nh t gi a cỏc n c trờn th gi i .
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Theo pháp l nh:" Ngân hàng, h p tác xã tín d ng và cơng ty tài chính" ban
hành ngày 24/5/1990:" NHTM là t ch c kinh doanh ti n t mà ho t đ ng ch y u
và thư ng xun là nh n ti n g i c a khách hàng v i trách nhi m hồn tr và s
thanh tốn".
OBO
OKS
.CO
M
d ng s ti n đó đ cho vay, th c hi n nghi p v chi t kh u và làm phương ti n
Như v y, NHTM là m t doanh nghi p kinh doanh trên lĩnh v c ti n t thơng
qua các nghi p v huy đ ng các ngu n v n đ cho vay, đ u tư và th c hi n các
nghi p v tài chính khác.
1.1.1.3. Các nghi p v ch y u c a Ngân hàng thương m i:
- Nghi p v huy đ ng v n : Đây là nghi p v cơ b n đ u tiên c a NHTM.
Nó quy t đ nh quy mơ cũng như hi u qu các ho t đ ng khác c a NHTM. NHTM
có th huy đ ng v n nhàn r,i trong xã h i b)ng cách nh n ti n g i c a các cá nhân,
các t ch c kinh t qua các hình th c ti n g i khơng kì h n, ti n g i có kì h n, ti n
g i ti t ki m và các hình th c khác. Ngồi ra, khi c n thêm v n, NHTM có th huy
đ ng v n qua các bi n pháp ch đ ng như phát hành kì phi u ngân hàng, phát hành
các ch ng ch ti n g i hay vay v n c a NHNN ho+c các t ch c tín d ng khác.
Tuy nhiên, NHTM ph i huy đ ng v n trên cơ s& v n t có như m t ràng
bu c v trách nhi m nh)m h n ch r i ro trong các ho t đ ng c a Ngân hàng. Theo
quy đ nh c a Vi t Nam, các NHTM khơng đư c phép huy đ ng q 20 l n s v n
t có.
KI L
- Nghi p v c p tín d ng và đ u tư : Đây là ho t đ ng kinh doanh mang l i
l i nhu n ch y u cho NHTM. Th c hi n nghi p v này, NHTM s d ng ph n l n
s v n đã huy đ ng đ cung c p cho các nhu c u c a n n kinh t qua các hình th c
như cho vay, chi t kh u, cho th tài chính, b o lãnh, đ u tư ch ng khốn, góp v n
tham gia hay t đ u tư vào các d án mang l i l i nhu n.
Qua các nghi p v này NHTM đã th c hi n ch c năng t o ti n, tr& thành
ngu n tích lu. v n cho n n kinh t t o đi u ki n làm tăng t ng s n ph!m xã h i,
m& r ng v n đ u tư góp ph n thúc đ!y s phát tri n kinh t .
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Có th th y ho t đ ng tín d ng là ho t đ ng quan tr%ng nh t c a NHTM, nó
liên quan đ n t t c các ngành các lĩnh v c c a n n kinh t . Tuy nhiên, ho t đ ng
l i ch a đ ng r i ro ti m !n t t t c các ngành các lĩnh v c đó. Chính vì v y vi c
OBO
OKS
.CO
M
nghiên c u r i ro tín d ng là v n đ c p bách ln đư c các NHTM quan tâm.
- Các ho t đ ng d ch v :
Ngồi các nghi p v cơ b n trên, NHTM còn ti n hành các ho t đ ng d ch
v đ đáp ng m%i nhu c u c a khách hàng nh)m thu hút khách hàng đ ng th i
đem l i ngu n thu nh p đáng k cho ngân hàng. Các ho t đ ng d ch v c a NHTM
g m có:
+ D ch v thanh tốn và chuy n ti n
+ D ch v mua bán và mơi gi i ch ng khốn.
+ D ch v tư v n đ u tư
+ D ch v qu n lý tài s n và các ch ng t có giá.
Thơng qua các ho t đ ng này, NHTM nh n đư c các kho n thu nh p dư i
hình th c l phí ho+c hoa h ng.
Có th nói, các nghi p v c a NHTM đ u r t quan tr%ng và liên quan ch+t
ch/ v i nhau. Nghi p v huy đ ng v n là ti n đ t o ngu n v n tích lu. cho các
ho t đ ng nghi p v . Ho t đ ng tín d ng và đ u tư đem l i ngu n thu nh p cho
NHTM. Còn các ho t đ ng d ch v thu hút thêm khách hàng, t o đi u ki n cho vi c
m& r ng ho t đ ng huy đ ng ti n g i và kinh doanh c a NHTM. Tuy nhiên, nghi p
NHTM.
KI L
v tín d ng v n là nghi p v quan tr%ng nh t quy t đ nh k t qu kinh doanh c a
1.1. 2. Tín d ng Ngân hàng:
1.1..2.1. Khái ni m tín d ng Ngân hàng:
Tín d ng là m t quan h giao d ch gi a hai ch th trong đó m t bên chuy n
giao ti n ho+c tài s n cho bên kia s d ng trong m t th i gian nh t đ nh, đ ng th i
bên nh n ti n cam k t hồn tr theo đi u ki n đã tho thu n.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Tín d ng ngân hàng là quan h tín d ng gi a Ngân hàng v i các t ch c kinh
t và cá nhân th hi n dư i hình th c nh n ti n g i c a khách hàng, cho khách
hàng vay, tài tr th mua, b o hành hay chi t kh u....
OBO
OKS
.CO
M
Tuy nhiên, trong ho t đ ng tín d ng c a NHTM thì ho t đ ng cho vay là
ho t đ ng ph c t p nh t. Trong bài vi t này tơi ch xin đư c đ c p đ n khía c nh
cho vay c a ho t đ ng tín d ng Ngân hàng.
1.1..2..2. Vai trò c a tín d ng Ngân hàng đ i v i n n kinh t qu c dân:
Th nh t, tín d ng Ngân hàng thúc đ!y s ra đ i và phát tri n c a các doanh
nghi p, khơng ch đ i v i các doanh nghi p thu c thành ph n kinh t Nhà nư c mà
còn tác đ ng đ n c các doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t khác. Tín d ng
thúc đ!y s ra đ i c a các thành ph n kinh t theo m c tiêu phát tri n c a đ t nư c.
Tín d ng Ngân hàng tham gia vào tồn b q trình s n xu t, lưu thơng hàng
hố, ngay c nh ng ho t đ ng d ch v cũng khơng th tách ly s h, tr c a tín
d ng ngân hàng.
V i các nghành s n xu t, ch bi n, khai thác... đ đ m b o s n xu t n đ nh
c n thi t ph i có v n đ d tr ngun nhiên v t li u, thành ph!m bù đ$p các chi
phí s n xu t... Đ ng th i đ khơng ng ng nâng cao năng xu t lao đ ng, ch t lư ng
s n ph!m, tìm ki m l i th trong c nh tranh, các doanh nghi p bu c ph i thư ng
xun c i ti n máy móc, thi t b , đ i m i cơng ngh đ+c bi t trong th i đ i khoa
h%c k. thu t phát tri n như vũ bão hi n nay. T t c nh ng cơng vi c đó s/ khơng
KI L
th th c hi n đư c n u thi u s h, tr c a ngân hàng thơng qua ho t đ ng tín d ng.
Trong lĩnh v c lưu thơng, đ đ m b o đưa đư c hàng hố t ngư i s n xu t
đ n ngư i tiêu dùng, các doanh nghi p c n có v n đ d tr kh i lư ng hàng hố
c n thi t trang tr i các chi phí lưu thơng, thu ... Hơn n a, đ m& r ng s n xu t kinh
doanh, các doanh nghi p c n ph i d tr kh i lư ng hàng hố l n v i ch ng lo i
phong phú, nhưng thơng thư ng các doanh nghi p này khơng có nhi u v n lưu
đ ng. Vì v y, đ t n t i và phát tri n, các doanh nghi p này c n đ n s h, tr c a
tín d ng ngân hàng.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
V i các doanh nghi p d ch v như v n t i, khách s n, du l ch... s/ ho t đ ng
ra sao khi khơng có v n c a ngân hàng tham gia vào đ u tư xây d ng trang thi t b
v t ch t, phương ti n v n t i... Khi bư c vào kinh doanh trong lĩnh v c này đòi h i
OBO
OKS
.CO
M
v n đ u tư r t l n nên h u h t các doanh nghi p đ u c n đ n tín d ng ngân hàng và
xem nó như là m t trong nh ng ngu n v n có th huy đ ng cho m c đích kinh
doanh c a doanh nghi p.
Nói chung, m t trong nh ng ngu n v n quan tr%ng đ b sung v n lưu đ ng
và v n c đ nh cho các ch doanh nghi p là v n tín d ng ngân hàng vì n u ch d a
vào v n t có thì q ít i, khơng đ s c c nh tranh và phát tri n trong n n kinh t
th trư ng. Tín d ng ngân hàng s/ là ngu n v n tài tr quan tr%ng cho các d án
kinh doanh c a doanh nghi p m i.
Th hai, tín d ng ngân hàng là đòn b!y kinh t đ th c hi n tái s n xu t m&
r ng, ng d ng cơng ngh , k. thu t tiên ti n hi n đ i nâng cao năng su t và hi u
qu kinh t , t o nhi u s n ph!m hàng hóa tiêu dùng n i đ a và xu t kh!u. Ngân
hàng v i ch c năng huy đ ng v n, t p trung m%i ngu n v n trong và ngồi nư c đã
ph n nào đáp ng nhu c u v v n c a n n kinh t . Tín d ng ngân hàng tr& thành
đòn b!y kinh t quan tr%ng nh t giúp các nhà s n xu t kinh doanh th c hi n q
trình tái s n xu t m& r ng và ng d ng cơng ngh đ c nh tranh th$ng l i trên th
trư ng.
Th ba, tín d ng ngân hàng là cơng c tài tr cho các d án t o vi c làm,
KI L
tăng thu nh p, th c hi n m c tiêu xố đói gi m nghèo, và các chương trình, d án
mang tính xã h i khác.
Mu n nâng d n thu nh p bình qn đ u ngư i, gi i quy t vi c làm khơng th
ch d a vào qu. ngân sách nhà nư c ho+c trơng ch vào các kho n vay nư c ngồi.
Tín d ng ngân hàng th c s gi vai trò quan tr%ng trong vi c đ u tư cho các d án
có ý nghĩa kinh t và xã h i đ gi i quy t nh ng vi c như v y.
Th tư, tín d ng ngân hàng thúc đ!y q trình tích t t p trung v n s n xu t
m& r ng q trình phân cơng lao đ ng xã h i và h p tác kinh t trong nư c và qu c
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
t . Các doanh nghi p, các cơng ty làm ăn có hi u qu và uy tín đư c ngân hàng t p
trung đ u tư v n t o đà m& r ng quy mơ s n xu t và th trư ng tiêu th . Tín d ng
ngân hàng s/ thúc đ!y nhanh chóng q trình t p trung và tích lu. v n, t o cho các
OBO
OKS
.CO
M
doanh nghi p đ đi u ki n h p tác liên doanh v i các t p đồn kinh t nư c ngồi
đưa n n kinh t nư c ta hồ nh p vào n n kinh t th gi i.
Th năm, thơng qua ho t đ ng tín d ng ngân hàng, Nhà nư c có th ki m
sốt các ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong n n kinh t đ đ ra các bi n pháp
chính sách qu n lý kinh t và pháp lý phù h p. Nhà nư c có th đi u ch nh cơ c u
kinh t và ho t đ ng c a các thành ph n kinh t thơng qua các chính sách v tín
d ng như là các chính sách ưu đãi v lãi su t và các đi u ki n cho vay khác cho các
doanh nghi p đ u tư s n xu t theo m c tiêu đ nh hư ng phát tri n kinh t c a Nhà
nư c.
Phát huy vai trò c a tín d ng ngân hàng đ đ t m c tiêu phát tri n là m t
nhi m v đ y khó khăn th thách.
1.2. R i ro tín d ng trong ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng thương m i :
1.2.1. Khái ni m r i ro:
R t có nhi u cách quan ni m khác nhau v r i ro tuỳ thu c vào ch th và
ho t đ ng c a ch th đó trong m i quan h v i các y u t khác c a mơi trư ng.
Tuy nhiên, các quan ni m đó đ u th ng nh t m t n i dung coi r i ro là s b t tr$c
khơng mong đ i, gây ra thi t h i và có th đo lư ng đư c .
KI L
Như v y, trong ho t đ ng kinh t nói chung và trong ho t đ ng Ngân hàng
nói riêng thì v n đ r i ro là khơng th tránh kh i. Vì th , các nhà qu n tr khơng
th lo i b đư c r i ro mà ch có th phát hi n k p th i đ có nh ng bi n pháp ch
đ ng x lý. Trong s c nh tranh gay g$t c a n n kinh t th trư ng hi n nay, các
nhà qu n tr ph i bi t nh n bi t và d đốn trư c các r i ro đ s m đưa ra các gi i
pháp phòng ng a ch ng đ0 tác h i c a nó.
1.2.2. Các lo i r i ro trong ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng thương m i:
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
R i ro t n t i trong ho t ủ ng kinh doanh d i cỏc hỡnh th c khỏc nhau. Do
ủ+c ủi m ủ+c thự c a ho t ủ ng Ngõn hng lm cho ho t ủ ng ny cú ủ r i ro r t
1.2..2.1. R i ro tớn d ng:
OBO
OKS
.CO
M
l n. Cú cỏc lo i r i ro ch y u sau trong ho t ủ ng c a NHTM.
Tớn d ng l ho t ủ ng ch y u c a NHTM. Ngu n thu t ho t ủ ng tớn d ng
luụn chi m m t t1 l l n trong t ng thu nghi p v ngõn hng v ủem l i ph n l n
l i nhu n cho Ngõn hng. Tuy nhiờn, ho t ủ ng tớn d ng l i l ho t ủ ng cú nhi u
r i ro nh t v ph c t p nh t. Ho t ủ ng tớn d ng liờn quan ch+t ch/ ủ n m%i lnh
v c c a n n kinh t . M,i r i ro trong cỏc lnh v c ny ủ u ti m !n r i ro trong ho t
ủ ng tớn d ng c a NHTM. Trong ho t ủ ng tớn d ng, NHTM luụn ủ+t ra m c tiờu
t i ủa hoỏ l i nhu n, ủ ng th i t i thi u hoỏ r i ro. ủ t ủ c m c tiờu ủú ủũi h i
NHTM ph i cú nh ng gi i phỏp thớch h p ủ qu n lý v phũng ng a r i ro tớn
d ng.
1.2.2.2. R i ro lói su t:
õy l lo i r i ro mang tớnh xó h i, nú nh h&ng ủ n h u h t cỏc t ch c
kinh t , cỏc cỏ nhõn trong n n kinh t qu c dõn. Ng i ta quan ni m lói su t l chi
phớ ủ vay ho+c giỏ ph i tr ủ thuờ v n trong m t th i gian no ủú . Trong c ch
th tr ng, lói su t luụn bi n ủ ng v ủi u ny cú th
gõy ra r i ro cho ho t ủ ng
c a NHTM. Ch2ng h n, ngõn hng ủó ký h p ủ ng cho vay m t k h n v i lói su t
c ủ nh, s thi t h i c a ngõn hng s/ di(n ra khi lói su t trờn th tr ng tng lờn.
KI L
Ng c l i, khi nh n v n v i m t th i h n v lói su t n ủ nh, ngõn hng s/ b thi t
h i khi lói su t th tr ng gi m xu ng.
R i ro lói su t l lo i r i ro do s bi n ủ ng c a y u t ti n t . R i ro lói su t
n y sinh trong nh ng tr ng h p sau:
+ L m phỏt tng, lói su t bu c ph i ủi u ch nh theo xu h ng tng lm chi
phớ c a ngõn hng ph i b ra cng tng lờn, do ủú lm gi m thu nh p c a ngõn
hng. Khi l m phỏt cao thỡ th ng cú l i cho ng i vay v n v b t l i cho ng i
cho vay.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
+ Do cơ c u tài s n n và tài s n có c a ngân hàng khơng h p lý. Ngân hàng
dùng tài s n n ng$n h n đ đ u tư vào tài s n có dài h n. N u lãi su t ng$n h n
tăng, chi phí ngân hàng ph i b ra cũng s/ tăng lên, trong khi thu nh p & tài s n có
OBO
OKS
.CO
M
dài h n v n gi ngun, như v y thu nh p c a ngân hàng khơng đ bù đ$p chi phí
kinh doanh, d n đ n ăn mòn vào v n.
+ Ngồi ra, r i ro lãi su t cũng có th x y ra do trình đ th p kém b thua
thi t trong vi c c nh tranh lãi su t trên th trư ng. Ho+c do y u t c a n n kinh t
tác đ ng đ n lãi su t như cung, c u, y u t th trư ng... Khi Nhà nư c có quy t
đ nh đi u ch nh lãi su t theo hư ng gi m xu ng, trong khi ti n g i có kỳ h n chưa
đ n h n tr . Như v y, lãi su t cho vay b gi m th p, nhưng ph n tr lãi cho nh ng
kho n ti n g i có kỳ h n l i khơng gi m tương ng d n đ n r i ro lãi su t.
1.2.2.3. R i ro ngu n v n:
1.2.2.3.1. R i ro do th a v n:
Như ta bi t, ngu n v n ho t đ ng ch y u c a NHTM là ngu n v n huy
đ ng. Đ huy đ ng đư c v n Ngân hàng ph i tr lãi cho ngư i g i ti n. N u s v n
này b
đ%ng, khơng th cho vay ho+c đ u tư vào các lo i tài s n có th sinh l i
trong khi ngân hàng v n ph i tr lãi cho s v n đã huy đ ng thì có nghĩa là các thi t
h i c a ngân hàng đang di(n ra. N u q trình này kéo dài & m c đ l n có th d n
đ n thua l, trong kinh doanh. Gi i quy t v n đ này, NHTM c n ph i tăng cư ng
cơng tác k ho ch hố, đ m b o cân đ i gi a v n huy đ ng và v n cho vay.
KI L
1.2.2.3.2. R i ro do thi u v n:
Lo i r i ro này x y ra khi Ngân hàng khơng đáp ng đư c các nhu c u cho
vay và đ u tư, th m chí khơng đ v n đ thanh tốn cho ngư i g i ti n khi đ n h n.
R i ro này xu t phát t ch c năng chuy n hốn các kỳ h n s d ng v n và ngu n
v n c a ngân hàng, thơng thư ng các kỳ h n s d ng v n dài hơn kỳ h n các
ngu n v n, ho+c do m t lòng tin mà các hàng lo t khách hàng đ n rút ti n, khi n
cho ngân hàng khơng có đ ti n đ chi tr cùng m t lúc. Trong b i c nh đó, ngân
hàng khó lòng huy đ ng đư c ngu n v n d i dào, t đó kinh doanh có th b thu
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
h3p và v0 n r t có th x y ra. R i ro này còn có th do ngân hàng chưa th c hi n
t t cơng tác huy đ ng v n th hi n & vi c khơng thu hút đ v n đ cho vay ho+c do
s m t cân đ i trong cơ c u v n huy đ ng, thi u các ngu n v n trung dài h n trong
OBO
OKS
.CO
M
khi nhu c u vay v n trung dài h n l i & m c cao. Đi u này đã làm cho Ngân hàng
m t cơ h i đ u tư vào nh ng d án an tồn và có th đem l i l i nhu n cao.
1.2.2.4. R i ro h i đối:
R i ro h i đối là lo i r i ro do s bi n đ ng c a t1 giá h i đối. N u t1 giá
h i đối bán ra l n hơn t1 giá mua vào thì nhà kinh doanh có lãi, ngư c l i thì b l,.
S thay đ i t1 giá d n đ n s thay đ i v giá tr ngo i h i, c th :
+ N u ngân hàng có dư d t v ngo i t (v th trư ng - net long position):
N u ngo i t đó lên giá thì ngân hàng s/ có lãi khi đánh giá l i và ngư c l i ngân
hàng s/ l, khi ngo i t đó xu ng giá.
+ N u ngân hàng & v th đo n (net short position) v lo i ngo i t nào đó,
khi ngo i t đó lên giá, ngân hàng s/ l, và ngư c l i ngân hàng s/ có lãi khi ngo i
t đó xu ng giá.
M t tr ng thái ngo i h i dù & th trư ng hay th đo n đ u có nguy cơ gây ra
t n th t cho ngân hàng. Dư d t v ngo i t (v th trrư ng) càng l n thì r i ro càng
cao khi t1 giá gi m, ngư c l i, đo n v ngo i t nào đó càng m nh thì r i ro cũng
khơng ít khi t1 giá tăng.
Khi phân bi t tình hình lãi l, ngo i h i theo v th ngo i h i, ngư i ta so
KI L
sánh l,, lãi th c t x y ra so v i m c lãi, l, d ki n, qua đó đánh giá ch t lư ng
qu n lý r i ro t1 giá h i đối c a m t ngân hàng.
1.2.2.5. R i ro trong thanh tốn:
M t ngân hàng ho t đ ng bình thư ng ph i đ m b o đư c kh năng thanh
tốn. Kh năng thanh tốn t c là đáp ng đư c các nhu c u thanh tốn hi n t i, đ t
xu t khi có v n đ n y sinh và đáp ng đư c kh năng thanh tốn trong tương lai.
Khi ngân hàng thi u kh năng thanh tốn, n u khơng đư c gi i quy t m t cách k p
th i có th d n đ n m t kh năng thanh tốn. Khi ngân hàng th a kh năng thanh
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
toỏn s/ d n ủ n
ủ%ng v n, lm gi m kh nng sinh l i, thu nh p c a ngõn hng
gi m.
R i ro thanh toỏn n y sinh do nh ng nguyờn nhõn sau:
OBO
OKS
.CO
M
+ Do m t cõn b)ng gi a ngu n v n v s d ng v n, ngu n v n d th a quỏ
l n, trong khi ủú th tr ng ủ u ra h n h3p nờn m t s ngõn hng ủó dựng v n huy
ủ ng ng$n h n ủ cho vay trung di h n quỏ m c, d n ủ n thi u h t kh nng thanh
toỏn cu i cựng.
+ n h n cỏc kho n cho vay khú thu h i ủ c, uy tớn c a ngõn hng gi m
sỳt, ng i g i ti n v ng i ủi vay th ng ph n ng tr c nh ng khú khn c a
ngõn hng b)ng cỏch rỳt h t h n m c tớn d ng ủ ủ m b o cú ti n cho nh ng nh
c u v sau ho+c rỳt h t s d ti n g i vỡ s cú th khụng rỳt ủ c. T t c nh ng
khớa c nh trờn ủ u d n ủ n nh ng r i ro trong thanh toỏn c a ngõn hng.
+ Lo i r i ro ny cũn cú th phỏt sinh trong quỏ trỡnh thanh toỏn c a ngõn
hng, cú th do ngõn hng b l i d ng trong thanh toỏn ủi n t , thanh toỏn sộc ch p
nh n thanh toỏn cỏc ch ng t gi m o ho+c do nh m l n, sai sút trong ho t ủ ng
nghi p v ... d n ủ n s thi t h i c a ngõn hng.
1.2.2.6. R i ro thu n tuý:
õy l lo i r i ro khỏch quan do thiờn tai gõy ra nh: l t l i, ủ ng ủ t, ho
ho n ho+c do b m t tr m, b l a ủ o, tham nhng... lm thi t h i hay phỏ hu1 cỏc
ti s n c a ngõn hng. Cỏc r i ro ny x y ra cng gõy m t mỏt, thi t h i khụng nh
KI L
cho ngõn hng.
1.2.2.7. R i ro m t kh nng thanh toỏn;
õy l lo i r i ro ủ+c trng c a NHTM liờn quan ủ n s s ng cũn c a ngõn
hng, nú l h u qu c a m t ho+c nhi u lo i r i ro k trờn d n ủ n vi c NHTM b
thua l,, khụng cú kh nng tr n cho ng i g i ti n khi ủ n h n ho+c khụng cú ủ
ti n nh t th i ủ chi tr cho nhu c u rỳt ti n
t c a khỏch hng t i m t th i ủi m.
õy l lo i r i ro nghiờm tr%ng nh t, nú khụng nh ng lm s p ủ chớnh NHTM ủú
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
mà còn là nguy cơ d n ñ n s phá s n c a hàng lo t các ngân hàng, các t ch c tín
d ng khác có liên quan.
Bài h%c th c ti(n c a lo i r i ro này có th k ñ n như s s p ñ c a hàng
M. t năm 1985 ñ n năm 1992 hay s ñ v0 hàng lo t qu.
OBO
OKS
.CO
M
trăm t ch c tín d ng
tín d ng nhân dân & nư c ta trong nh ng năm cu i c a th p k1 80.
1.2.3. R i ro tín d ng:
1.2.3.1. Các hình th c c a r i ro tín d ng
R i ro tín d ng x y ra khi ngư i vay không tr ñư c n lãi và n g c ñúng
h n, ñ y ñ . Theo phương th c qu n lý r i ro tín d ng hi n nay, ngư i ta chia r i
ro tín d ng thành b n c p ñ theo m c ñ r i ro.
1.2.3.1.1. Không thu ñư c lãi ñúng h n:
C p ñ th p nh t là khi ngư i vay không tr ñư c lãi ñúng h n, khi ñó Ngân
hàng s/ chuy n s lãi ñó vào kho n m c lãi treo phát sinh. Hình th c r i ro này
ñư c x p vào m c r i ro th p vì ngo i tr trư ng h p khách hàng mu n qu4t n ,
chi m d ng v n thì ph n l n ñ u xu t phát t vi c thi u cân ñ i trong kỳ h n thu
n và tr n cu khách hàng.
1.2.3.1.2. Không thu ñư c v n ñúng h n:
Khi không thu ñư c v n ñúng h n tình hình dư ng như nghiêm tr%ng hơn,
m t ph n do m t lư ng v n cho vay l n b m t . Khi ñó, Ngân hàng s/ chuy n s
n v n ñó sang m c n quá h n phát sinh. Kho n m c này phát sinh vào th i gian
KI L
ñáo h n c a h p ñ ng tín d ng . Tuy nhiên, ñ y chưa ph i là kho n m t mát hi n
th c c a Ngân hàng vì có th ti n ñ
ho t ñ ng kinh doanh cu khách hàng b
ch m so v i k ho ch ñã ñ ra trình Ngân hàng.
1.2.3.1.3. Không thu ñư c ñ lãi:
Khi Ngân hàng không thu ñư c ñ lãi thì tình hình ñã tr& nên nghiêm tr%ng
hơn. Tình hình kinh doanh c a khách hàng có th ñã kém hi u qu ñ n m c không
th tr ñ lãi cho Ngân hàng. Khi ñó, Ngân hàng ph i chuy n kho n lãi này vào
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
kho n m c lói treo ủúng bng v th m chớ cú th ph i th c hi n mi(n gi m lói cho
khỏch hng.
1.2.3.1.4. Khụng thu ủ v n cho vay:
OBO
OKS
.CO
M
Tỡnh hu ng x u nh t x y ra khi ngõn hng khụng thu ủ v n cho vay v lỳc
ny Ngõn hng ủó b m t v n. T i th i ủi m ny, Ngõn hng s/ chuy n kho n n
vo m c n khụng cú kh nng thu h i ho+c ph i xoỏ n , coi nh khộp l i m t h o
ủ ng tớn d ng khụng cú hi u qu .
Trờn ủõy ch l b n hỡnh th c giỳp cho NHTM nh n bi t r i ro tớn d ng v
cú bi n phỏp x lý . Tuy nhiờn, khụng ph i lỳc no g+p r i ro tớn d ng thỡ Ngõn
hng ủ u ph i tr i qua b n tr ng h p trờn. Cú tr ng h p khỏch hng tr lói r t
ủ y ủ v ủỳng h n nhng cu i cựng l i khụng th tr ủ c n g c cho Ngõn hng.
Vỡ v y, khi nghiờn c u v r i ro tớn d ng, ng i ta th ng chỳ tr%ng vo cỏc tr ng
h p cú nguy c x y ra r i ro tớn d ng, ng i ta th ng chỳ tr%ng vo cỏc tr ng
h p cú nguy c x y ra r i ro tớn d ng nh l lói treo phỏt sinh v ủ+c bi t l n quỏ
h n phỏt sinh. Cũn & cỏc tr ng h p khỏc cú lói treo ủúng bng hay n khụng cú
kh nng thu h i ủ c coi l r i ro th c s nờn th ng ủ c xem xột ủ gi i quy t
h u qu v rỳt ra nh ng bi h%c kinh nghi m.
1.2.3.2. Cỏc nguyờn nhõn d n ủ n r i ro tớn d ng :
1.2.3.2.1. Nguyờn nhõn t mụi tr ng kinh doanh:
1.2.3.2.1.1. Mụi tr ng kinh t , chớnh tr , xó h i v mụi tr ng phỏp lý trong n c:
KI L
- Mụi tr ng kinh t : Mụi tr ng kinh t tỏc ủ ng m nh m/ ủ n lnh v c
kinh doanh c a ngõn hng cng nh cỏc doanh nghi p trong n n kinh t . Khi n n
kinh t ủang tng tr&ng n ủ nh thỡ cỏc doanh nghi p lm n cú hi u qu v cú
nhi u kh nng tr n cho Ngõn hng . Ng c l i, khi n n kinh t ri vo tỡnh tr ng
b suy thoỏi, m t n ủ nh ủó lm cho cỏc doanh nghi p g+p r t nhi u khú khn
trong ho t ủ ng kinh doanh, s n xu t b ủỡnh tr , s c mua b gi m sỳt, hng hoỏ b
ủ%ng. i u ny ủó lm cho cỏc doanh nghi p lm n kộm hi u qu v ủó nh
h&ng ủ n kh nng tr n cho ngõn hng.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Ngồi ra, các chính sách qu n lý kinh t vĩ mơ c a chính ph cũng nh
hư&ng khơng nh đ n ho t đ ng c a Ngân hàng. Chính ph có th gây khó khăn
cho m t s khách hàng c a Ngân hàng khi theo đu i m c tiêu tăng trư&ng kinh t
OBO
OKS
.CO
M
cao đã làm tăng t1 l l m phát d n đ n giá c các lo i ngun v t li u đ u vào tăng,
giá thành s n ph!m tăng, hàng hố khó tiêu th đư c . Hơn n a, vi c chính ph cho
phép nh p kh!u tràn lan nh ng m+t hàng mà & trong nư c có th s n xu t đư c, t
đó làm cho hàng hố trong nư c b c nh tranh, ch m tiêu th , s n xu t b đình tr ...
- Mơi trư ng chính tr , xã h i: Mơi trư ng chính tr , xã h i n đ nh s/ t o
đi u ki n cho các doanh nghi p phát tri n . Ngư c l i, n u doanh nghi p ln ph i
đ+t ra trong tình tr ng chi n tranh c m v n kinh t , chính tr b t n, t n n xã h i
tràn lan... đ u là nh ng ngun nhân d n đ n vi c kìm hãm s n xu t, t đó gây ra
r i ro đ i v i các doanh nghi p nói chung và đ i v i r i ro tín d ng c a ngân hàng
nói riêng.
-Mơi trư ng pháp lý: N u nhà nư c xây d ng đư c m t hành lang pháp lý
ch+t ch/ và có hi u l c s/ làm lành m nh hố các quan h kinh t gi a các t ch c
kinh t v i nhau cũng như gi a các t ch c kinh t đó v i Ngân hàng. Ngư c l i,
h th ng pháp lý l ng l*o s/ t o ra nhi u k/ h&, gây nên tình tr ng mánh kh, l a
đ o và gây thi t h i l n nhau; t đó nh hư&ng đ n kh năng thanh tốn đ i v i
Ngân hàng, th m chí tr c ti p l a đ o chi m d ng v n c a Ngân hàng, đi n hình
như v án Tamexco, Epco -Minh Ph ng... đã gây xơn xao dư lu n.
KI L
1.2.3.2.1.2. Mơi trư ng qu c t :
Xu hư ng h i nh p n n kinh t khu v c và qu c t hi n nay nh hư&ng r t
l n đ n ho t đ ng kinh t . M t m+t nó t o đi u ki n giao lưu kinh t , tăng hi u qu
kinh t xã h i đ t nư c, nhưng m+t khác nó l i t o ra s c c nh tranh quy t li t. N u
doanh nghi p nào làm ăn kém hi u qu thì l p t c s/ b phá s n gây nh hư&ng đ n
ho t đ ng tín d ng Ngân hàng. Quan h kinh t m& r ng ra các nư c đã t o s ràng
bu c v kinh t , ti m !n nh ng r i ro mang tính h th ng. Cu c kh ng ho ng tài
chính ti n t trong khu v c v a qua là m t b)ng ch ng đi n hình. Nó đã d n đ n s
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
phá s n c a hàng trăm ngân hàng c a các nư c mà h u qu c a nó v n còn dư âm
đ n t n hơm nay.
1.2.3.2.2. Ngun nhân t phía khách hàng :
OBO
OKS
.CO
M
Trong trư ng h p này, r i ro tín d ng x y ra do các doanh nghi p th c s
làm ăn thua l, khơng có kh năng tr đư c n cho ngân hàng. Đây là ngun nhân
ch y u d n đ n r i ro tín d ng c a NHTM. Ta có th chia ngun nhân d n đ n
r i ro tín d ng t phía khách hàng làm hai trư ng h p. Đó là trư ng h p khách
hàng gian l n và trư ng h p khách hàng khơng gian l n.
1.2.3.2.2.1. Khách hàng gian l n:
Trong ho t đ ng tín d ng, Ngân hàng khơng th tránh kh i trư ng h p khách
hàng c tình l a g t ngân hàng. Đi u này đư c th hi n qua m t s hình th c sau:
Nhi u doanh nghi p do thi u năng l c v kh năng qu n lý tài chính l i
khơng có tài s n th ch p h p l do đó khơng đ đi u ki n đ đ m b o an tồn cho
vi c vay v n ngân hàng. H% đã l p các s li u, gi y t gi m o hòng qua m$t ngân
hàng và đư c ngân hàng cho vay v n. N u ngân hàng khơng phát hi n ra thì kh
năng r i ro c a kho n tín d ng này là r t l n.
Có trư ng h p ngư i vay l i d ng ngân hàng khơng th ki m sốt h t đư c
ho t đ ng kinh doanh c a mình nên các doanh nghi p đã s d ng v n vay c a ngân
hàng vào m c đích khác v i h p đ ng đã cam k t. Như v y, coi như tồn b giá tr
th!m đ nh trư c khi ti n hành cho vay c a ngân hàng đã tr& thành vơ nghĩa và r i
KI L
ro tín d ng đư c đ+t & m c đ báo đ ng.
Ngồi ra, nhi u doanh nghi p do kinh doanh kém hi u qu ho+c do đ o đ c
kém đã c tình chây ỳ, khơng tr n cho ngân hàng, th m chí còn b tr n đ qu4t
n . Trong trư ng h p này ngân hàng hồn tồn b thua thi t và ch còn trơng ch
vào vi c x lý tài s n th ch p.
1.2.3.2.2.2. Khách hàng khơng gian l n:
Trong n n kinh t th trư ng, các doanh nghi p ph i ch u s c nh tranh gay
g$t và đ t n t i thì các doanh nghi p ph i n, l c h t mình trong nh ng quan h
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
ph c t p c a xã h i. Tuy nhiên, r i ro v n là đi u khơng th tránh kh i. Như & ph n
trư c đã nói, ngu n thu ch y u c a ngân hàng là t các doanh nghi p thơng qua
các ho t đ ng tín d ng. Chính vì v y, ho t đ ng c a doanh nghi p có nh hư&ng r t
OBO
OKS
.CO
M
l n đ n ho t đ ng c a ngân hàng và r i ro trong ho t đ ng kinh doanh c a doanh
nghi p s/ nh hư&ng tr c ti p đ n r i ro tín d ng c a ngân hàng. R i ro c a doanh
nghi p xu t phát t m t s trư ng h p sau:
+ Doanh nghi p b r i ro khách quan như: Thiên tai, ho ho n, đ ng đ t, m t
tr m...Đây là trư ng h p ít khi x y ra và khó có th d đốn trư c.
+ B n thân doanh nghi p b l a đ o ho+c b n hàng c a doanh nghi p g+p r i
ro. Trong n n kinh t doanh nghi p có r t nhi u m i quan h v i các t ch c kinh
t khác và cũng gi ng như ngân hàng doanh nghi p cũng có th b r i ro t phía các
đ i tác c a mình làm cho doanh nghi p b thua l,, khơng có kh năng tr n cho
ngân hàng.
Trư ng h p khác là r i ro xu t phát t chính s y u kém c a b n thân doanh
nghi p. S c nh tranh kh$c nghi t c a th trư ng ln đ+t doanh nghi p trong tình
tr ng ph i có s n, l c cao đ vì b t kì m t s sai sót nào trong phương th c qu n
lý kinh t cũng như qu n lý tài chính đ u d n đ n thua l,, phá s n doanh nghi p
nh hư&ng đ n kh năng tr n ngân hàng.
1.2.3.2.3. Ngun nhân t phía Ngân hàng:
Ngồi nh ng ngun nhân trên, r i ro tín d ng còn xu t phát t chính b n
KI L
thân Ngân hàng. Đó là do Ngân hàng y u kém v trình đ chun mơn, trình đ
n$m b$t các thơng tin trên th trư ng, trình đ d đốn và hi u bi t các lĩnh v c s n
xu t kinh doanh hay v n đ đ o đ c, trách nhi m ngh nghi p c a cán b tín d ng
đã d n đ n r i ro tín d ng Ngân hàng.
1.2.3.3. D u hi u c a r i ro tín d ng:
R i ro tín d ng !n ch a trong nh ng kho n vay có v n đ và bi u hi n dư i
nhi u hình th c khác nhau. Xu t phát t th c ti(n ho t đ ng tín d ng, các nhà ngân
hàng đã rút ra m t s d u hi u cơ b n đ giúp cho các cán b tín d ng nh n bi t,
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
phán đốn và s m có nh ng bi n pháp k p th i đ ngăn ch+n nh ng r i ro th c s
có th x y ra. Có các d u hi u cơ b n sau:
+ S dư ti n g i b gi m sút, xu t hi n tình tr ng phát hành séc q s dư.
OBO
OKS
.CO
M
+ Trì hỗn n p các báo cáo tài chính.
+ Ch m tr(, thi u nhi t tình trong vi c dàn x p các cu c vi ng thăm c a cán b
tín d ng.
+ Gia tăng b t thư ng hàng t n kho, các kho n bán ch u và các kho n n .
+ Gi m b t thư ng giá bán hàng hố.
+ Xu t hi n tình tr ng vay v n & nhi u ngân hàng.
+ S m t n đ nh v t ch c n i b .
+ Khách hàng g+p r i ro khách quan.
+ B n hàng c a khách hàng g+p r i ro ho+c b phá s n, b truy t ...
+ Khơng tr đư c n , lãi đ y đ và đúng h n.
1.2.3.4. Tác đ ng c a r i ro tín d ng:
1.2.3.4.1. R i ro tín d ng làm gi m l i nhu n Ngân hàng:
Nh ng kho n tín d ng g+p r i ro gây cho ngân hàng nh ng thi t h i v m+t
tài chính khi khơng thu đư c v n và lãi tr c ti p làm gi m l i nhu n Ngân hàng.
Trong trư ng h p Ngân hàng thu đư c lãi treo hay n q h n thì cũng làm
Ngân hàng m t cơ h i đ u tư vào nh ng d án kh thi, có kh năng mang l i l i
KI L
nhu n
1.2.3.4.2. R i ro tín d ng làm gi m kh năng thanh tốn c a Ngân hàng:
R i ro tín d ng đã khi n cho vi c hồn tr ti n g i c a Ngân hàng g+p nhi u
khó khăn. Các kho n đ u tư, cho vay b th t thốt ho+c ch m thu h i trong khi
Ngân hàng v n ph i đ u đ+n tr lãi v n huy đ ng theo đúng kỳ h n. Chính đi u này
đã làm h n ch kh năng thanh tốn c a Ngân hàng.
1.2.3.4.3. R i ro tín d ng làm gi m uy tín c a Ngân hàng:
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
R i ro tín d ng đã làm gi m uy tín c a Ngân hàng và nh hư&ng đ n ho t
đ ng kinh doanh c a Ngân hàng. NHTM g+p nhi u r i ro là Ngân hàng ho t đ ng
kém hi u qu . Đi u này đã làm cho uy ítn c a ngân hàng b gi m sút. Đây là m t
OBO
OKS
.CO
M
v n đ r t t h i, khách hàng m t lòng tin & Ngân hàng, h% s/ khơng g i ti n vào
Ngân hàng, th m chí h% có th còn rút l i nh ng kho n ti n đã g i. Đi u đó đã gây
khó khăn cho vi c huy đ ng v n c a Ngân hàng làm gi m quy mơ ho t đ ng c a
Ngân hàng. NHTM g+p r i ro cũng s/ làm m t lòng tin đ i v i các Ngân hàng b n,
Ngân hàng nư c ngồi nên r t khó có th nh n đư c nh ng kho n tín d ng t phía
h% khi c n thi t. Ngồi ra, Ngân hàng khó có th có các quan h đ i lý làm c u n i
trong thanh tốn qu c t , phát tri n các d ch v c a Ngân hàng.
1.2.3.4.4. R i ro tín d ng là nguy cơ d n đ n phá s n Ngân hàng:
Ngân hàng g+p r i ro tín d ng đã làm gi m sút lòng tin đ+c bi t là đ i v i
dân chúng. H% lo s b m t nh ng kho n ti n đã g i và s/ đ n rút ti n đ tìm cơ h i
đ u tư có l i hơn & m t Ngân hàng khác. Trư ng h p nghiêm tr%ng x y ra khi có
q nhi u ngư i đ n rút ti n t i cùng m t th i đi m và Ngân hàng s/ khơng đ ti n
m+t đ thanh tốn, làm cho khách hàng tin r)ng Ngân hàng có nguy cơ phá s n và
s/ đ xơ đ n rút ti n v d n đ n s phá s n th c s c a Ngân hàng.
H u qu c a s phá s n Ngân hàng khơng ch b n thân Ngân hàng ph i gánh
ch u mà nó còn liên quan đ n các Ngân hàng b n có quan h v i Ngân hàng. Đi u
này s/ t o ra m t ph n ng dây chuy n gây ra s ph s n hàng lo t c a các ngân
KI L
hàng khác nh hư&ng tiêu c c đ n tồn b n n kinh t . Cu c kh ng ho ng tài chính
ti n t khu v c v a qua b$t ngu n t s đ v0 c a h th ng các NHTM đã làm cho
n n kinh t c a các nư c trong khu v c b điêu đ ng. Chính đi u này đã gây ra
nh ng r i lo n v an ninh, chính tr , xã h i... kéo theo hàng lo t nh ng h u qu
khác như: Th t nghi p, l m phát, t n n xã h i n y sinh. Đây là nh ng bài h%c th m
thía có ngu n g c t nh ng r i ro tín d ng c a NHTM.
Các ch tiêu đo lư ng r i ro c a ngân hàng thương m i:
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
R i ro gõy ra lm thi t h i r t l n cho b t c ai ph i ủng ủ u v i nú. Mu n
t n t i v phỏt tri n trong c nh tranh, cỏc doanh nghi p núi chung v NHTM núi
riờng c n ph i ủ ủoỏn ủ c r i ro ủ cú nh ng gi i phỏp qu n lý v phũng ch ng
OBO
OKS
.CO
M
r i ro v ch p nh n r i ro & m c ủ h p lý. Khụng cú cụng vi c kinh doanh no l i
khụng cú r i ro, nhng r i ro quỏ gi i h n cho phộp thỡ kinh doanh s/ l,, th m chớ
phỏ s n. Cỏn b ngõn hng c n ý th c ủ c r)ng: cỏc chi n l c kinh doanh v ch
ra cho dự c!n th n, t1 m1 ủ n ủõu v n cú th g+p th t b i. Chi n l c kinh doanh
cng tỏo b o, c nh tranh cng kh c li t thỡ cỏc nh kinh doanh cng d( thu l i
nhu n l n song cng d( v ng ph i t n th t n+ng n .
R i ro trong kinh doanh l m t t t y u, nú cú th xu t hi n & khõu ny hay
khõu khỏc d i nhi u d ng th c khỏc nhau. Ch c n m t s su t nh ho+c m t
quy t ủ nh thi u k p th i: nờn ủ u t hay rỳt v n ra... cng cú th ủa ủ n cho ngõn
hng nh ng b t tr$c khú l ng. Vỡ v y trong kinh doanh ngõn hng c n thi t ph i
ủo l ng r i ro. Vi c ủo l ng r i ro ủ c th c hi n trờn hai phng di n sau:
M t l: Xỏc ủ nh s thi t h i do r i ro gõy ra:
T ng giỏ tr ti = T ng giỏ tr ti s n b thi t h i
s n b r i ro
do t ng l n r i ro trong k
Hai l: o l ng kh nng r i ro:
T ng giỏ tr ti s n b r i ro trong k bỏo cỏo
H s r i ro = _____________________________________
KI L
T ng giỏ tr cỏc mún cho vay trong k bỏo cỏo
1.2.4. Th c tr ng r i ro tớn d ng c a cỏc Ngõn hng thng m i Vi t Nam hi n
nay:
Th c hi n ủ ng l i phỏt tri n kinh t hng hoỏ nhi u thnh ph n ủ huy
ủ ng v s d ng cú hi u q a cỏc ngu n v n c a m%i thnh ph n kinh t , b o v l i
ớch h p phỏp c a dõn c, t ch c kinh t tham gia vo cỏc ho t ủ ng tớn d ng, tng
c ng hi u qu qu n lý Nh n c ủ i v i cỏc ho t ủ ng kinh doanh ti n t , ngy
25/5/2005, Ch t ch H i ủ ng Nh n c (nay l Ch t ch n c ) ủó ký l nh s 37
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
v Phỏp l nh Ngõn hng Nh n c v l nh s 38 v Phỏp l nh Ngõn hng, H p tỏc
xó tớn d ng, cụng ty ti chớnh.
Sau g n 10 nm ủ i m i t ch c v ho t ủ ng, h th ng Ngõn hng Vi t
OBO
OKS
.CO
M
Nam ủó khụng ng ng ủ c ủ i m i v phỏt tri n gúp ph n quan tr%ng vo s
nghi p phỏt tri n kinh t xó h i c a ủ t n c. Tớnh ủ n cu i nm 2005, ngnh Ngõn
hng ủó cú m t b c ti n di trờn con ủ ng phỏt tri n, t ch, v i m t h th ng
ngõn hng m t c p ho t ủ ng theo c ch t p trung bao c p, m ng l i cỏc chi
nhỏnh khụng h p lý; ủ n nay, ngnh Ngõn hng ủó tr& thnh m t h th ng v i
nhi u lo i hỡnh t ch c tớn d ng, ủa d ng v hỡnh th c s& h u v i m ng l i tr i
kh$p cỏc t nh, thnh ph t thnh th ủ n nụng thụn : Bao g m 6 NHTM qu c
doanh thu c s& h u Nh n c, 48 NHTM c ph n ( 28 NHTM c ph n ủụ th v 20
NHTM c ph n nụng thụn), 25 chi nhỏnh ngõn hng n c ngoi, 4 Ngõn hng liờn
doanh gi a Vi t Nam v n c ngoi, hn 1.000 qu. tớn d ng nhõn dõn, 5 cụng ty
ti chớnh ( 2 cụng ty ti chớnh c ph n v 3 cụng ty ti chớnh c a T ng cụng ty Nh
n c ), 7 cụng ty cho thuờ ti chớnh ( 2 cụng ty liờn doanh, 1 cụng ty n c ngoi v
3 cụng ty c a Ngõn hng qu c doanh ) v g n 60 Vn phũng ủ i di n c a cỏc Ngõn
hng n c ngoi.
Bờn c nh cỏc m+t ủó ủ t ủ c, ho t ủ ng c a h th ng NHTM Vi t Nam cũn
nhi u b t c p lm cho ho t ủ ng c a cỏc NHTM g+p nhi u khú khn, thỏch th c.
i u ủ+c bi t n i lờn trong ho t ủ ng c a ton h th ng NHTM Vi t Nam hi n nay
KI L
l m c d n quỏ h n r t l n, cú th núi l lờn ủ n con s ủỏng bỏo ủ ng.
B ng 1 : T l n quỏ h n trờn t ng d n c a
cỏc Ngõn hng thng m i Vi t Nam
Nm
00
T1 l %
9,6
01
02
03
04
05
06
4,6
3,5
4,2
4,5
5,8
5,4
Ngu n : T p chớ Ngõn hng S 89+90 / 2006 trang 55
Trong kinh doanh ngõn hng n quỏ h n l ủi u khú trỏnh kh i. S/ khụng cú
gỡ ph i bn cói n u nh con s n quỏ h n ch ủn thu n theo ủỳng ngha c a nú.
THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Đi u đáng lo ng i khơng ph i là s ch m ch(, sai h3n trong vi c tr n c a khách
hàng, m+c dù s ch m ch( đó có nh hư&ng đ n k ho ch s d ng v n c a ngân
hàng, mà cái chính là kh năng khơng thu h i đư c c a s n đó. Th c t trong s
OBO
OKS
.CO
M
n q h n c a các NHTM Vi t Nam hi n nay, m t ph n l n là các kho n n khó
đòi. Đây là v n đ b c xúc c n đư c nhanh chóng gi i quy t đ làm lành m nh hố
ho t đ ng tín d ng cu các Ngân hàng.
Hi n nay, h u h t các NHTM Vi t Nam đ u có n q h n, t1 l n q h n
bình qn & m c trên 5% (cá bi t có m t s Ngân hàng & m c trên 10%), trong khi
đó thơng l qu c t ch cho phép & m c 1-2%. Như v y, v n đ n q h n & các
NHTM Vi t Nam là r t đáng lo ng i.
Bên c nh n q h n còn có r i ro ti m !n trong s dư n khơng có v n đ .
N u tách h t s dư n q h n ra kh i t ng dư n còn l i dư n bình thư ng hay dư
n khơng có v n đ , nhưng & m t s ngân hàng s dư n này v n bu c ph i đư c
quan tâm ch+t ch/. Trong s dư n bình thư ng đó v n !n ch a nhi u v n đ khơng
bình thư ng d( gây r i ro tín d ng ví d như s dư n đã đư c gia h n nhi u l n
hay đ o n .
M c dư n tín d ng th p, ch t lư ng tín d ng kém c a các NHTM có nhi u
ngun nhân khác nhau, song ngun nhân cơ b n là các v n đ b t c p trong các
v n đ v tài s n c m c , th ch p. S ph i h p gi a các nghành v các th t c
cơng ch ng, đăng ký c p gi y ch ng nh n quy n s& h u, s d ng, xác nh n c a các
KI L
cơ quan qu n lý tài s n còn thi u. Đi u này đã gây nhi u khó khăn cho các NHTM
trong ho t đ ng tín d ng. Gi y t nhà đ t có th khơng đ y đ h p l , n u khơng
cho vay thì
đ%ng v n còn n u cho vay thì r i ro cao, tài s n b o đ m khó thu h i.
Hơn n a, v n đ x lý tài s n th ch p còn nhi u ph c t p, b t c p tr i qua các th
t c hành chính rư m rà dư i s qu n lý c a nhi u cơ quan khác nhau gây khó khăn
cho vi c thu h i n c a ngân hàng.
Ngồi nh ng v n đ b t c p v tài s n th ch p còn m t s ngun nhân gây
ra tình tr ng n q h n như:
THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
V phớa Ngõn hng: Vi c xỏc ủ nh k h n cho vay, k h n tr n cha phự
h p v i phng ỏn vay v n c a khỏch hng. Vi c ki m tra ki m soỏt cỏc kho n vay
cha ch+t ch/ ho+c ch coi tr%ng ti s n th ch p m khụng quan tõm ủỳng m c ủ n
OBO
OKS
.CO
M
phng ỏn vay v n c a khỏch hng.
V phớa khỏch hng: Ngu n tr n ngõn hng t phng ỏn vay v n khụng theo
ủỳng ti n ủ ủó ủ ra do : S d ng v n vay sai m c ủớch ủ ủ u c hay d ủoỏn sai
v th tr ng d n ủ n s n xu t ra nhng khụng tiờu th ủ c, hng hoỏ t n ủ%ng do
ủú khụng thu h i ủ c v n tr n ngõn hng...
K T LU N
Trong n n kinh t th tr ng, ho t ủ ng c a ngõn hng cng gi ng nh m t
doanh nghi p luụn g$n li n v i r i ro. cú th c nh tranh, t n t i v phỏt tri n,
Ngõn hng thng m i ph i cú nh ng gi i phỏp h n ch r i ro.
Lu n vn ủó nờu ủ c cỏc v n ủ c b n v tớn d ng, r i ro trong ho t ủ ng
kinh doanh c a Ngõn hng thng m i. Trong ủú ủi sõu nghiờn c u v r i ro tớn
d ng, nh ng d u hi u c a r i ro tớn d ng v nh h&ng c a nú ủ i v i b n thõn
ngõn hng v ủ i v i n n kinh t .
KI L
Tuy ủó cú nhi u c g$ng nhng bi ti u lu n v n khụng trỏnh kh i m t s
thi u sút. Tụi hy v%ng s/ nh n ủ c nh ng ý ki n ủúng gúp t nh ng ng i th c s
quan tõm t i v n ủ ny.
OBO
OKS
.CO
M
THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
TÀI LI U THAM KH O
1. Các t p chí, th i báo Ngân hàng, Tài chính
2. Nghi p v ngân hàng thương m i - Nhà xu t b n TP H Chí Minh - 2001
3. Ho t ñ ng ngân hàng và th trư ng tài chính - Tác gi Lê Vinh Danh - NXB
Chính tr - Năm 2001.
4. Frederic S. Mis khin - Ti n t ngân hàng và th trư ng tài chính - NXB Khoa h%c
k. thu t Hà N i - Năm 2001.
5. Lu t Ngân hàng Nhà nư c, lu t các t ch c tín d ng - NXB pháp lý - Năm 2005.
KI L
6. Các Ngh ñ nh, thông tư, hư ng d n c a Chính ph , NHNN, NHCT Vi t Nam.