Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Chuyên đề ôn thi đại học môn toán lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.88 KB, 23 trang )

27
Chuyên đề 7

LƯNG GIÁC

TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
A. CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC
I. Đơn vò đo góc và cung:
1. Đo
ä:

bẹtgóc
0
1 Góc
180
1
=

2. Radian
: (rad)

rad
0
180
π
=


3. Bảng đổi độ sang rad và ngược lại của một số góc (cung ) thông dụng
:


Độ 0
0
30
0
45
0
60
0
90
0
120
0
135
0
150
0
180
0
360
0
Radian 0
6
π

4
π

3
π


2
π

3
2
π

4
3
π

6
5
π

π

π
2


II. Góc lượng giác & cung lượng giác
:
1. Đònh nghóa
:











2. Đường tròn lượng giác
:

Số đo của một số cung lượng giác đặc biệt:
q
AM k2=α+ π


M
π
π
π
π
π
ππ
π
π
π
k
CA
k
C
k
A
+→


+→
+→
+→

2
DB,
k ,
2
2
- D
2k
2
2
B
2k

x
y
(tia gốc)
Z)(k 2),( ∈+=
πα
kOyOx
+
t
(tia ngọn)
O
α

.

y
x
o
180
O
+

x
y
O
C
A
B
D
x
y
B
α
M
α
(điểm gốc)
+
t
O
A
(điểm ngọn)
πα
2kAB +=
28


III. Đònh nghóa hàm số lượng giác
:

1. Đường tròn lượng giác
:
• A: điểm gốc
• x
'
Ox : trục côsin ( trục hoành )
• y
'
Oy : trục sin ( trục tung )
• t
'
At : trục tang
• u
'
Bu : trục cotang

2. Đònh nghóa các hàm số lượng giác
:
a. Đònh nghóa
: Trên đường tròn lượng giác cho AM=
α
.
Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên x
'
Ox vàø y
'
Oy

T, U lần lượt là giao điểm của tia OM với t
'
At và u
'
Bu
Ta đònh nghóa:





cos
sin
tan
cot
OP
OQ
AT
BU
α
α
α
α
=
=
=
=




b. Các tính chất :



Với mọi
α
ta có :

1 sin 1 hay sin 1
αα
−≤ ≤ ≤


1 cos 1 hay cos 1
αα
−≤ ≤ ≤



tan xác đinh
2
k
π
α απ
∀≠ +



cot xác đinh k
α απ

∀≠


c. Tính tuần hoàn




sin( 2 ) sin
cos( 2 ) cos
tan( ) tan
cot( ) cot
k
k
k
k
α πα
α πα
α πα
απ α
+=
+=
+=
+=

)( Zk ∈


+


x
y
O
C
A
B
D
1
1
1
=R
1−
1−
'
x
'u
u
t
't
'y
y
t
'
u
'
t
t
x
u
'

y
'
xO
t
1−
Q
B
T
α
M
α
A
P
U
Trục cosin
Trục tang
Trục sin
Trục cotang
+

29
IV. Giá trò các hàm số lượng giác của các cung (góc ) đặc biệt:
Ta nên sử dụng đường tròn lượng giác để ghi nhớ các giá trò đặc biệt

-3
-1
-3
/3
(Điểm gốc)
t

t'
y
y'
x
x'
u
u'
-3
-1
-3
/3
1
1
-1
-1
-
π
/2
π
5
π
/6
3
π
/4
2
π
/3
-
π

/6
-
π
/4
-
π
/3
-1/2
-2
/2
-3/2
-1/2-2/2-3/2
3
/2
2
/2
1/2
3 /2
2 /2
1/2
A
π
/3
π
/4
π
/6
3 /3
3
B

π
/2
3
/3
1
3
O



0
0
30
0
45
0
60
0
90
0
120
0
135
0
150
0
180
0
360
0

Góc

Hslg
0
6
π

4
π

3
π

2
π

3
2
π

4
3
π

6
5
π

π


π
2

sin
α
0
2
1

2
2
2
3
1
2
3

2
2

2
1

0 0
cos
α
1
2
3


2
2
2
1

0
2
1


2
2

2
3


-1 1
tan
α
0
3
3

1
3

kxđ
3−


-1
3
3


0 0
cot
α
kxđ
3

1
3
3
0
3
3

-1
3−

kxđ kxđ


+

30
V. Hàm số lượng giác của các cung (góc) có liên quan đặc biệt:

Đó là các cung

:
1.
Cung đối nhau
:
và -
α α
(tổng bằng 0) (Vd:
6
&
6
ππ

,…)
2.
Cung bù nhau
:
và -
α πα
( tổng bằng
π
) (Vd:
6
5
&
6
ππ
,…)

3.
Cung phụ nhau

: và
2
π
α α

( tổng bằng
2
π
) (Vd:
3
&
6
ππ
,…)

4.
Cung hơn kém
2
π
: và
2
π
α α
+
(Vd:
3
2
&
6
ππ

,…)

5.
Cung hơn kém
π

:

α πα
+
(Vd:
6
7
&
6
ππ
,…)

1. Cung đối nhau:

2. Cung bù nhau
:


sin( ) sin
tan( )
cos( ) c
tan
cot
o

()
s
cot
α α
α α
α α
α α
−=−
−=−
−=−
−=

cos( ) cos
t
sin( ) s
an( ) tan
cot( )
i
ot
n
c
π αα
πα
α
α
π
α
α
α
π

−=
− =−
−=−
−=−



3. Cung phụ nhau
:
4. Cung hơn kém
2
π



cos( ) sin
2
sin( ) cos
2
tan( ) cot
2
cot( ) tan
2
π
α α
π
α α
π
α α
π

α α
−=
−=
−=
−=

tan
cos( ) sin
2
sin( )
() cot
2
cot(

) ta
s
2
co
2
n
π
α α
π
α
π
α α
α
α
π
α

+=−
+
+−
+=−
=
=


5. Cung hơn kém
π
:


tan(
cos( ) cos
sin( ) s
) tan
co
in
t( ) cot
π α
π αα
π
α
α
α
α
α
π
+

+=−
+=
+

=
=

Đối cos
Bù sin
Phụ chéo
Hơn kém
2
π

sin bằng cos
cos bằng trừ sin
Hơn kém
π
tang , cotang
31
VI. Công thức lượng giác:
1. Các hệ thức cơ bản
:

22
cos sin 1
sin
tan =
cos
cos

cot =
sin
αα
α
α
α
α
α
α
+=

2
2
2
2
1
1 tan =
cos
1
1 cot =
sin
tan . cot = 1
α
α
α
α
α α
+
+



Ví du
ï:
Chứng minh rằng:
1.
44 22
cos x sin x 1 2 sin x cos x+=−

2.
xxxx
2266
cossin31sincos −=+


Chứng minh

()()
()
22
44 2 2
2
22 22
22
1) cos x sin x cos x sin x
cos x sin x 2sin x cos x
1 2 sin x cos x
+= +
=+ −
=−



()()
() ()
33
66 2 2
3
22 2222
22
2) cos x sin x cos x sin x
cos x sin x 3 sin x cos x cos x sin x
1 3 sin x cos x
+= +
=+ − +
=−

2. Công thức cộng
:


cos( ) cos .cos sin .sin
cos( ) cos .cos sin .sin
sin( ) sin .cos sin .cos
sin( ) sin .cos sin .cos
tan +tan
tan( + ) =
1 tan .tan
tan tan
tan( ) =
1tan.tan
α βαβαβ

α βαβαβ
α βαββα
α βαββα
αβ
αβ
αβ
αβ
αβ
αβ
+= −
−= +
+= +
−= −



+


Ví du
ï:
Chứng minh rằng:

π
αα α
π
αα α
+= −
−= +
1.cos sin 2 cos( )

4
2.cos sin 2 cos( )
4


Chứng minh
32

22
1) cos sin 2 cos sin
22
2 cos cos sin sin
44
2 cos
4
22
2) cos sin 2 cos sin
22
2 cos cos si
4




+ = +











=+








=








=








=
nsin
4
2 cos
4













=+







3. Coõng thửực nhaõn ủoõi:



22
2
2
44
2
cos2 cos sin
2cos 1
1 2sin
cos sin
sin 2 2sin .cos
2tan
tan2
1tan








=
=
=
=
=
=





4 Coõng thửực nhaõn ba
:


3
3
cos3 4 cos 3cos
sin 3 3sin 4sin


=
=


5. Coõng thửực haù baọc
:


22 2
1cos2 1cos2 1cos2
cos ; sin ; tan
221cos2

= = =
+
+




6.Coõng thửực tớnh
sin ,cos ,tg

theo
tan
2

=t



2
22 2
2t 1 t 2t
sin ; cos ; tan
1t 1t 1t

= = =
++



2
1cos2
2
cos
+
=

2

1cos2
sin
2

=


2sin
2
1
cossin
=

4
cos33cos
cos
3


+
=

4
3sinsin3
sin
3



=


33
7. Công thức biến đổi tích thành tổng :



[]
[]
[]
1
cos .cos cos( ) cos( )
2
1
sin .sin cos( ) cos( )
2
1
sin .cos sin( ) sin( )
2
α βαβαβ
α βαβαβ
αβ αβ αβ
=++−
=−−+
=++−




8. Công thức biến đổi tổng thành tích :




cos cos 2cos .cos
22
cos cos 2sin .sin
22
sin sin 2sin .cos
22
sin sin 2cos .sin
22
sin( )
tan tan
cos cos
sin( )
tan tan
cos cos
α βαβ
αβ
α βαβ
αβ
α βαβ
αβ
α βαβ
αβ
αβ
αβ
αβ
αβ
αβ
αβ

+ −
+=
+ −
−=−
+−
+=
+−
−=
+
+=

−=




9. Các công thức thường dùng khác
:


cos sin 2 cos( ) 2 sin( )
44
cos sin 2 cos( ) 2 sin( )
44
π π
αα α α
π π
αα α α
+= −= +
−= +=− −


44
66
cos 4
cos sin
cos 4
c
3
os sin
4
53
8

α+ α=

α+ α=










34
B. PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Các bước giải một phương trình lượng giác
Bước 1:

Tìm điều kiện (nếu có) của ẩn số để hai vế của pt có nghóa
Bước 2:
Sử dụng các phép
biến đổi tương đương
để biến đổi pt đến một pt
đã biết cách giải

Bước 3:
Giải pt và chọn nghiệm phù hợp ( nếu có)
Bước 4:
Kết luậ
n
I. Đònh lý cơ bản
: ( Quan trọng )


u = v+k2
sinu=sinv
u = -v+k2
u = v+k2
cosu=cosv u = v + k2
u = -v+k2
tanu=tanv u = v+k (u;v )
2
cotu=cogv u = v+k (u;v k )
k
π
ππ
π
π

π
π
π π
ππ





⇔⇔±


⇔≠+
⇔≠


( u; v là các biểu thức chứa ẩn và
Zk ∈
)


Ví dụ
: Giải phương trình:
1.
sin3 sin( 2 )
4
x x
π
=−
2.

4
3
cos)
4
cos(
ππ
=−
x

3.
xx 2sin3cos
= 4.
44
1
sin cos (3 cos6 )
4
x xx
+=−



Bài giải

2
322
52
4
20 5
4
1) sin3 sin( 2 )

3
3
4
322
2
2
4
4
4
k
xxk
x
xk
xx
xxk
xk
x k
π
π π
π
π
π
π
π
π
π
ππ
π
π




=− +
=+
=+




=−⇔ ⇔ ⇔


⎛⎞



=− − +
=+
=+
⎜⎟





⎝⎠



3

xk2
xk2
3
44
2)cos(x ) cos
3
xk2
44
xk2
2
44

ππ

=π+ π
−= +π


ππ

−= ⇔ ⇔

π

ππ

=− + π

−=− +π







k2
3x 2x k2
x
2
10 5
3) cos 3x cos 3x
3x 2x k
sin 2x cos 2x
2
2
2
xk2
2
π

ππ

=− +π
=+




=⇔ = ⇔ ⇔



π
π


=
π
⎛⎞






⎝⎠
−+ + π
=− + π





35

()
44
13cos43cos6
4) sin cos (3 cos6 ) cos6 cos6
444
2

6
cos4 cos 4
42
10 5

642
2
x x
xx x x x
k
x
xxk
xxk
xk
x x
ππ
ππ
ππ
π
π
π
+ −
+=− ⇔ = ⇔= ⇔=

=+

=− +

⇔⇔



=− + +


=



−+


II. Các phương trình lượng giác cơ bản:
1. Dạng 1:

sinx = m ; cosx = m ; tanx = m ; cotx = m
(
Rm ∈∀
)


* Gpt : sinx = m (1)



Nếu
1m >
thì pt(1) vô nghiệm


Nếu

1
m

thì ta đặt m = sin
α
và ta có

x = +k2
(1) sinx=sin
x = ( - )+k2
απ
α
π απ

⇔⇔




* Gpt : cosx = m (2)



Nếu
1m >
thì pt(2) vô nghiệm


Nếu
1m ≤

thì ta đặt m = cos
β
và ta có

x = +k2
(2) cosx=cos
x = +k2
β π
β
β π

⇔⇔




* Gpt: tanx = m (3)
( pt luôn có nghiệm
Rm
∈∀
)



Đặt m = tan
γ
thì

(3) tanx = tan x = +k
γ γπ

⇔⇔


* Gpt: cotx = m (4)
( pt luôn có nghiệm
Rm
∈∀
)



Đặt m = cot
δ
thì

(4) cotx = cot x = +k
δ δπ
⇔⇔













×