Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

THUYẾT MINH đề XUẤT CÔNG TRÌNH TRẠM xử lý nước THẢI CÔNG SUẤT 338 m3 NGÀY đêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.01 MB, 27 trang )

THUYẾT MINH ĐỀ XUẤT
CÔNG TRÌNH: TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG SUẤT 338 M3/ NGÀY ĐÊM
DỰ ÁN: TÒA NHÀ DỊCH VỤ CÔNG CỘNG VÀ CĂN HỘ ĐỂ BÁN HONGKONG
TOWER
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CP PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT XÂY DỰNG & CÔNG TY CP
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KANGLONG
ĐỊA ĐIỂM: 234A, ĐÊ LA THÀNH – QUẬN DỐNG ĐA, TP. HÀ NỘI

NHÀ THẦU: CÔNG TY CỔ PHẦN WESTERNTECH VIỆT NAM
ĐỊA CHỈ: HOÀNG ĐẠO THÚY, CẦU GIẤY, HÀ NỘI

HÀ NỘI, NĂM 2016


MỤC LỤC
TỔNG HỢP........................................................................................................................................................3
CHƯƠNG 1
1.1.
1.2.

Cơ sở thiết kế....................................................................................................................................4
Phương pháp luận cho công tác thiết kế..............................................................................................5

CHƯƠNG 2
2.1.
2.2.

ĐIỀU KHIỂN VÀ KIỂM SOÁT........................................................................................18

Sơ đồ khối hệ thống điều khiển........................................................................................................18
Hệ thống PLC của hãng Siemens......................................................................................................18



CHƯƠNG 7
7.1.
7.2.
7.3.
7.4.

DANH SÁCH THIẾT BỊ CUNG CẤP...............................................................................14

Danh sách các hạng mục thiết bị.......................................................................................................14
Đường ống công nghệ và đường điện kỹ thuật..................................................................................17

CHƯƠNG 6
6.1.
6.2.

HẠNG MỤC XÂY DỰNG................................................................................................ 12

Kích thước công trình hệ thống xử lý nước thải.................................................................................12

CHƯƠNG 5
5.1.
5.2.

ƯU ĐIỂM CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT KẾ..........................................................................11

Ưu điểm công nghệ..........................................................................................................................11
Ưu điểm thiết kế..............................................................................................................................11

CHƯƠNG 4

4.1.

CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI...................................................................................6

Sơ đồ công nghệ xử lý.......................................................................................................................6
Thuyết minh công nghệ.....................................................................................................................7

CHƯƠNG 3
3.1.
3.2.

CƠ SỞ THIẾT KẾ VÀ PHƯƠNG PHÁP LUẬN.................................................................4

ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ CUNG CẤP TÀI LIỆU..................................19

Quy trình đào tạo hướng dẫn vận hành..............................................................................................19
Kế hoạch chuyển giao công nghệ.....................................................................................................20
Nội dung chuyển giao công nghệ......................................................................................................20
Danh mục các tài liệu cung cấp........................................................................................................21

CHƯƠNG 8

VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM, NGHIỆM THU, BÀN GIAO, BẢO HÀNH.........................22

8.1.
Vận hành thử nghiệm.......................................................................................................................22
8.2.
Nghiệm thu & bàn giao....................................................................................................................22
8.3.
Bảo hành.........................................................................................................................................23

8.4.
Cam kết của nhà thầu.......................................................................................................................23
Các kí hiệu được dùng trong tài liệu...............................................................................................................26
Bản vẽ công nghệ.........................................................................................................................................26


TỔNG HỢP
1. QUY MÔ HỆ THỐNG: 338 M3/ NGÀY ĐÊM
2. CÔNG NGHỆ XỬ LÝ: XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHỨA HÀM LƯỢNG Ô NHIỄM
HỮU CƠ VÀ AMONI CAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP AO KẾT HỢP VẬT LIỆU
ĐÊM PVA GEL – NHẬT BẢN.
3. TỔNG HỢP CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
-

Cung cấp và lắp đặt thiết bị: ……………….
Bằng chữ: Hai tỷ bốn trăm tám mươi triệu tám trăm ba mươi nghìn đồng chẵn./.

Tên

Trạm xử lý nước thải công suất 338m3/ngđ

Ngày

03/11/2018

Hiệu chỉnh

0

Số dự án


1510

Trang

3/27

Tài liệu này và các thông tin đi kèm là tài sản của công ty CP Westerntech Vietnam. Không được phép sử dụng, sao chép, tiết lộ
một phần hay toàn bộ nội dung cho bất cứ cá nhân, tổ chức hay tập thể nào mà không có sự đồng ý, xác nhận bằng văn bản của
công ty Westerntech Vietnam


CHƯƠNG 1

CƠ SỞ THIẾT KẾ VÀ PHƯƠNG PHÁP LUẬN

1.1. Cơ sở thiết kế
Thông tin thiết kế
Đề xuất kỹ thuật cho Trạm xử lý nước thải thuộc Dự án xây dựng tòa nhà dịch vụ công
cộng và căn hộ để bán HongKong Tower công suất 338 m3/ngày.đêm.
1.1.1

Chất lượng nước thải đầu vào

1.1.2

Chất lượng nước thải đầu vào sau khi qua hầm tự hoại được mô tả trong bảng sau:
ST
T


Thông số

Đơn vị

Chất lượng nước thải dầu
vào

-

5-9

1

pH

2.

BOD5 (20oC)

mg/l

250

3.

Tổng chất rắn lơ lửng, TSS

mg/l

300


4.

Amoni (N)

mg/l

55

5.

Phốt pho

mg/l

10

6.

Dầu mỡ, động vật

mg/l

100

1.1.3

Chất lượng nước thải sau xử lý

Chất lượng nước thải sau xử lý tuân theo quy chuẩn nước thải Việt Nam QCVN

14:2008/BTNMT, cột A cho tất cả các chỉ tiêu, một số chỉ tiêu cơ bản được nêu trong
bảng sau.
STT

Thông số

Đơn vị

Giá trị giới hạn (cột A)

-

5-9

mg O2/l

30

01

pH

02

BOD5

03

TSS


mg/l

50

04

Sunfua (H2S)

mg/l

1

05

Amoni (N)

mg/l

5

06

Tổng Ni tơ

mg/l

30

07


Dầu mỡ động vật

mg/l

5

08

Tổng các chất hoạt động bề
mặt

mg/l

5

Tên

Trạm xử lý nước thải công suất 338m3/ngđ

Ngày

03/11/2018

Hiệu chỉnh

0

Số dự án

1510


Trang

4/27

Tài liệu này và các thông tin đi kèm là tài sản của công ty CP Westerntech Vietnam. Không được phép sử dụng, sao chép, tiết lộ
một phần hay toàn bộ nội dung cho bất cứ cá nhân, tổ chức hay tập thể nào mà không có sự đồng ý, xác nhận bằng văn bản của
công ty Westerntech Vietnam


STT

Thông số
3-

09

Tổng phosphate (PO4 )

10

Coliform

Đơn vị

Giá trị giới hạn (cột A)

mg/l

6


MNP/100ml

3000

Lưu ý:Đề xuất kỹ thuật của chúng tôi được căn cứ trên các giá trị nêu ở các bảng trên. Trong
trường hợp có sự hiện diện của chất ô nhiễm khác không được liệt kê ở bảng trên hoặc mức độ ô
nhiễm của các chất ở bảng trên cao hơn các giá trị đã liệt kê thì hệ thống xử lý nước thải có thể
phải được điều chỉnh lại.
Chúng tôi sẽ đảm bảo chất lượng nước thải đầu ra đạt tiêu chuẩn như đã nêu trên với các điều
kiện sau:
i)

Nhà máy xử lý nước thải được vận hành và bảo trì theo hướng dẫn của chúng tôi.

ii)

Mức độ ô nhiễm của nước thải đầu vào không cao hơn giá trị đã nêu ở bảng thuộc
mục 1.1.2.

iii)

Lưu lượng nước thải đầu vào không lớn hơn giá trị nêu ở bảng thuộc mục 1.1.1.

1.2. Phương pháp luận cho công tác thiết kế
 Do đặc tính nước thải đầu vào chủ yếu là các thành phần chất ô nhiễm có khả năng phân
hủy sinh học cao nên công nghệ được lựa chọn là phương pháp xử lý sinh học kết hợp
thiếu khí - hiếu khí (AO). Công nghệ này sẽ xử lý triệt để hàm lượng các chất hữu cơ, đạt
tiêu chuẩn xả thải QCVN 14:2008/BTNMT, cột A.
 Giá thể vi sinh vật lơ lửng là một ứng dụng đột phá trong công nghệ xử sinh học trong

những năm gần đây nhằm tối ưu hóa hiệu quả xử lý và mức độ ổn định chất lượng nước
trong quá trình xử lý. Đồng thời, tiết kiệm diện tích đất sử dụng là ưu điểm nổi bậc của
công nghệ này. Giải pháp của chúng tôi sử dụng vật liệu đệm vi sinh di động MBBR
(Moving bed biofilm reactor) PVA Gel. Đây là công nghệ đệm vi sinh tiên tiến nhất hiện
nay, xuất xứ Nhật Bản, cho hiệu suất tăng gấp 3 lần so với công nghệ đệm vi sinh truyền
thống.
 Bùn sinh học phát sinh sau quá trình xử lý được tách nước và mang đi chôn lấp hợp vệ
sinh.
 Một thông số ô nhiễm nổi bật của nước thải sinh hoạt là các loại vi khuẩn gây bệnh bởi
xuất phát từ khu vệ sinh. Khử trùng là khâu xử lý cuối cùng của dây chuyền công nghệ
nhằm tiêu diệt các vi khuẩn gây bệnh này, đảm bảo tiêu chuẩn xả thải.

Tên

Trạm xử lý nước thải công suất 338m3/ngđ

Ngày

03/11/2018

Hiệu chỉnh

0

Số dự án

1510

Trang


5/27

Tài liệu này và các thông tin đi kèm là tài sản của công ty CP Westerntech Vietnam. Không được phép sử dụng, sao chép, tiết lộ
một phần hay toàn bộ nội dung cho bất cứ cá nhân, tổ chức hay tập thể nào mà không có sự đồng ý, xác nhận bằng văn bản của
công ty Westerntech Vietnam


CHƯƠNG 2

CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI

2.1. Sơ đồ công nghệ xử lý

Tên

Trạm xử lý nước thải công suất 338m3/ngđ

Ngày

03/11/2018

Hiệu chỉnh

0

Số dự án

1510

Trang


6/27

Tài liệu này và các thông tin đi kèm là tài sản của công ty CP Westerntech Vietnam. Không được phép sử dụng, sao chép, tiết lộ
một phần hay toàn bộ nội dung cho bất cứ cá nhân, tổ chức hay tập thể nào mà không có sự đồng ý, xác nhận bằng văn bản của
công ty Westerntech Vietnam


2.2. Thuyết minh công nghệ
Bể, tách rác TK01
Tất cả các dòng thải từ hệ thống thoát nước trong khu vực sẽ được dẫn vào bể tách rác,
tách cát của trạm xử lý. Bể tách cát có thổi khí nhằm tang hiệu quả lắng cát. Sau đó
nước thải được chảy qua bể tách dấu mỡ.

2.2.1

Bể tách dầu, tách cát TK02
Dầu mỡ có trọng lượng nhẹ hơn nước thải, do đó sẽ nổi lên trên bề mặt và dễ dàng
được loại bỏ bằng phương pháp thủ công, định kỳ hàng tháng sẽ mở nắp bể để vớt váng
dầu. Phần cát nặng sẽ chìm xuống đáy, sau một thời gian thường là 6 tháng sẽ được hút
bởi xe hút bùn. Sau khi được tách dầu mỡ, nước thải tự chảy vào bể điều hòa để tiếp tục
quá trình xử lý. Lượng dầu mỡ và cát cặn theo định kỳ sẽ được đưa đi thải bỏ đúng theo
quy định hiện hành.

2.2.2

Bể điều hòa TK03
Bể điều hòa được thiết kế với thời gian lưu nước 4 giờ, đảm bảo điều hòa lưu lượng và
nồng độ ô nhiễm nên làm giảm đáng kể sự dao động của các thành phần nước thải
trước khi đi vào các công trình xử lý phía sau. Trong suốt giờ cao điểm, lưu lượng dư sẽ

được giữ lại trong bể điều hòa. Ngoài ra, bể điều hòa còn có một số thuận lợi như: (1)
Đảm bảo tính liên tục cho hệ thống; (2) Kiểm soát các chất có độc tính cao; (3) Khử
mùi tương đối. Bể này còn có vai trò như bể chứa khi hệ thống dừng lại để sửa chữa
hoặc bảo trì.

2.2.3

Ngoài ra bể điều hòa còn bố trí hệ thống phân phối khí ở dưới đáy bể để điều hòa tốt tải
lượng nước thải và tránh lắng cặn trong bể điều hòa. Nước thải sau đó tự chảy qua
khoang Anoxic
Bể Anoxic TK04
Trong ngăn Anoxic khử Nitơ, chất hữu cơ được phân hủy thiếu khí bằng oxy lấy từ
nitrat nhờ vi sinh vật kỵ khí tùy tiện. Nước thải được trộn với bùn và được khuấy trộn
đều bằng máy sục khí khử nitơ không liên tục.
Bùn hoạt tính tuần hoàn chứa nitrat được bơm hồi lưu về sẽ khuấy trộn với bùn cũ có
chứa vi khuẩn khử nitrat. Một phần lượng chất hữu cơ trong nước được xử lý khi xảy ra
phản ứng khử Nitơ do hoạt động của các vi sinh vật hoạt động trong điều kiện yếm khí.
NO3-N + Chất hữu cơ(BOD) → CO2 + H2O + N2↑(Khí) + OH-
(pH tăng lên chuyển môi trường thành trung tính do phản ứng khử Ni tơ)
Nước thải sau đó sẽ được bơm vào bể xử lý sinh học bằng bùn hoạt tính kết hợp đệm vi
sinh lưu động PVA Gel.

2.2.4

Tên

Trạm xử lý nước thải công suất 338m3/ngđ

Ngày


03/11/2018

Hiệu chỉnh

0

Số dự án

1510

Trang

7/27

Tài liệu này và các thông tin đi kèm là tài sản của công ty CP Westerntech Vietnam. Không được phép sử dụng, sao chép, tiết lộ
một phần hay toàn bộ nội dung cho bất cứ cá nhân, tổ chức hay tập thể nào mà không có sự đồng ý, xác nhận bằng văn bản của
công ty Westerntech Vietnam


Bể Oxic sử dụng đệm vi sinh di động PVA Gel TK05
Quá trình xử lý bao gồm việc bổ sung vật liệu dính bám vào bể thổi khí làm tăng quá trình
dính bám của lớp màng vi sinh. Các vật liệu dính bám được sử dụng ở đây là loại đệm vi sinh di
động tiên tiến nhất hiện nay. Công nghệ đệm vi sinh PVA ® Gel của hãng KURARAY, Nhật Bản.
2.2.5

Đặc tính vật liệu:

Đặc tính kỹ thuật
Vật liệu
Diện tích tiếp xúc

Đường kính hạt
Tỷ trọng
Đường kính lỗ rỗng
Tải trọng BOD
Dung tích xử lý

Thông số mô tả
Nhựa PVA Gel
Trên 3000 m2/ m3
4 mm
1025 kg/ tấn ~ Tỷ trọng nước
20 micron
Lên tới 25 kg BOD/ m3. Gel. Ngày)
Giảm 3 – 5 lần so với công nghệ truyền
thống, thời gian lưu nước chỉ khoảng 3-4
giờ.

Vật liệu đêm vi sinh PVA Gel
d = 2 mm/ hạt

Vật liệu PVA gel dưới kính hiển vi, kích cỡ
lỗ rỗng khoảng 20 micron

Các vật liệu này sẽ hoạt động lơ lững bên trong bể thổi khí và được giữ lại bằng lưới đỡ
nhằm trách chúng bị trôi ra ngoài theo dòng chảy. Oxy trong không khí được cấp liên
tục vào bể thông qua máy thổi khí nhằm xáo trộn các vật liệu mang và cung cấp oxy
cho vi sinh vật tăng trưởng và phát triển. Sau khi tiến hành quá trình xử lý sinh học,
phần lớn các chất hữu cơ có trong nước thải được loại bỏ. Nước thải rời khỏi bể Oxic MBBR được dẫn qua bể lắng để tiến hành quá trình tách nước và bùn.
Cơ chế hoạt động của bể Oxic - MBBR
Tên


Trạm xử lý nước thải công suất 338m3/ngđ

Ngày

03/11/2018

Hiệu chỉnh

0

Số dự án

1510

Trang

8/27

Tài liệu này và các thông tin đi kèm là tài sản của công ty CP Westerntech Vietnam. Không được phép sử dụng, sao chép, tiết lộ
một phần hay toàn bộ nội dung cho bất cứ cá nhân, tổ chức hay tập thể nào mà không có sự đồng ý, xác nhận bằng văn bản của
công ty Westerntech Vietnam


MBBR là dạng công nghệ tăng trưởng bùn hoạt tính dính bám, các vi khuẩn hiếu khí
(bùn hoạt tính) dính bám lên vật liệu mang (giá thể vi sinh) tạo thành lớp màng vi sinh
(bùn) để phân hủy các chất hữu cơ (chủ yếu là các chất hữu cơ hòa tan). Việc tạo màng
sinh vật trên bề mặt vật liệu mang sẽ làm tăng tốc độ phản ứng sinh hóa, đồng thời tăng
tuổi thọ của bùn hoạt tính. Quá trình khử các hợp chất hữu cơ của vi sinh vật sẽ làm
tăng sinh khối vi sinh vật và làm tăng lớp màng vi sinh. Khi lớp màng vi sinh đạt đến

độ dày nhất định, sẽ tự bong ra khỏi lớp vật liệu mang theo cơ chế tự phân hủy dưới tác
động cơ học của các vật liệu mang (sự va chạm giữa vật liệu lơ lững), phần bùn trôi ra
khỏi bể MBBR sẽ được lắng gạn tại bể lắng sinh học phía sau.
Công nghệ MBBR được áp dụng để xử lý các chất hữu cơ có khả năng phân hủy sinh
học, kết hợp khử nito theo chuỗi xử lý thiếu khí-hiếu khí và khử photpho. Quá trình
khử photpho được thực hiện sau bể MBBR. Nước thải sau khi qua bể MBBR sẽ tự chảy
vào bể phản ứng nhằm tiến hành khử photpho.
Phản ứng trong bể Oxic – PVA MBBR: Oxy hóa bằng vi sinh các hợp chất
Hydrocacbon, Sunfua và phốt pho (làm giảm BOD, COD, chuyển hóa H2S, P-T), và
thực hiện quá trình Nitrat hóa Amoni (NH4).
Sản phẩm của quá trình này sẽ là:
-

Hydrocacbon chuyển thành CO2 + H2O làm giảm đáng kể BOD, COD.

-

NH 4 � NO3

-

H 2 S � SO42


2.3. P  T � PO4

Bể lắng thứ cấp TK06
Hỗn hợp bùn & nước thải rời khỏi bể phản ứng chảy tràn vào bể lắng nhằm tiến hành
quá trình tách nước và bùn. Bùn sinh học lắng dưới đáy bể lắng được dẫn vào hố chứa
bùn. Bùn thu được trong hố chứa bùn được bơm vào bể chứa bùn sinh học nhằm tiến

hành quá trình tách nước, định kỳ từ 6 tháng đến 1 năm được xe hút đến nơi xử lý tập
trung.

2.3.1

Bể khử trùng TK07
Tại bể khử trùng, nước thải được trộn với chất khử trùng được cung cấp bởi hệ thống
bơm định lượng nhằm tiêu diệt các vi khuẩn coliform. Bể khử trùng cũng được chia
ngăn nhằm tạo sự khuấy trộn tốt nhất giữa nước thải và hóa chất khử trùng.

2.3.2

Bể chứa bùn TK09
Bùn dư từ bể lắng bùn sinh học được bơm vào bể chứa bùn nhằm lưu trữ bùn trước khi
đem ép khô. Tùy vào nồng độ sinh khối và thời gian lưu bùn trong bể nén bùn mà hàm

2.3.3

Tên

Trạm xử lý nước thải công suất 338m3/ngđ

Ngày

03/11/2018

Hiệu chỉnh

0


Số dự án

1510

Trang

9/27

Tài liệu này và các thông tin đi kèm là tài sản của công ty CP Westerntech Vietnam. Không được phép sử dụng, sao chép, tiết lộ
một phần hay toàn bộ nội dung cho bất cứ cá nhân, tổ chức hay tập thể nào mà không có sự đồng ý, xác nhận bằng văn bản của
công ty Westerntech Vietnam


lượng DS dao dộng đạt từ 1 – 3%. Nước dư phía trên sẽ tự chảy về bể tiếp nhận cho
quá trình tái xử lý.
Bể nước sau xử lý TK08
Nước thải sau quá trình xử lý có các chỉ tiêu đáp ứng cột A được lưu chứa trong bể để
tái sử dụng cho tưới cây, rửa đường. Ngoài ra khi không có nhu cầu có thể xả thẳng ra
hệ thống thoát nước chung của thành phố.

2.3.4

Hệ thống xử lý mùi
Mùi sinh ra từ hệ thống xử lý được thu gom và đấu nối vào hệ thống xử lý khí bằng
tháp hấp thụ bằng dung dịch NaOCl trước khi thải ra môi trường.

2.3.5

Chú ý: Đề xuất kỹ thuật nêu trên là đề xuất kỹ thuật sơ bộ, đề xuất này sẽ được xem xét
để đưa ra thiết kế chi tiết khi được chấp thuận.


CHƯƠNG 3

ƯU ĐIỂM CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT KẾ

3.1. Ưu điểm công nghệ
1. Quá trình xử lý sinh học hiếu khí xử lý triệt để hàm lượng chất hữu cơ trong nước thải
sinh hoạt.
2. Với ưu điểm của hệ thống xử lý sử dụng quá trình sinh học trong điều kiện thiếu khí hiếu khí, hàm lượng chất dinh dưỡng N, P sẽ được xử lý đáp ứng được tiêu chuẩn môi
trường ngày càng khắt khe và đảm bảo tính ổn định cho hệ thống
3. Quá trình xử lý sinh học kết hợp giá thể vi sinh vật di động hiện đại nhất hiện nay PVA
Gel của hãng KURARAY có các ưu điểm vượt trội như sau:
Tên

Trạm xử lý nước thải công suất 338m3/ngđ

Ngày

03/11/2018

Hiệu chỉnh

0

Số dự án

1510

Trang


10/27

Tài liệu này và các thông tin đi kèm là tài sản của công ty CP Westerntech Vietnam. Không được phép sử dụng, sao chép, tiết lộ
một phần hay toàn bộ nội dung cho bất cứ cá nhân, tổ chức hay tập thể nào mà không có sự đồng ý, xác nhận bằng văn bản của
công ty Westerntech Vietnam


+ Hiệu suất xử lý chất hữu cơ cao nhất hiện nay, lên đến 25 kg BOD/ m3 gel.ngày
hoặc 2.5 kg BOD/ m3 dung tích. Gấp từ 5 -10 lần so với công nghệ truyền thống.
+ Hiệu suất xử lý chất dinh dưỡng cao nhờ quá trình Anoxic.
+ Ổn định trong quá trình xử lý nhờ những đặc tính ưu việt của vật liệu PVA gel.
+ Nồng độ bùn hoạt tính trong bể sinh học Oxic – PVA gel rất cao, lên đến 5000
mg/l, giúp giảm chi phí điện năng vận hành và chi phí đầu tư thiết bị.
+ Với tải trọng xử lý cao, giúp giảm thể tích bể, giảm chi phí chi xây dựng ban đầu.
Theo tính toán của chúng tôi, tổng thể tích bể ứng dụng công nghệ PVA gel có thể
giúp giảm dung tích hệ thống từ 30 – 40% so với công nghệ truyền thống.
3.2. Ưu điểm thiết kế
1. Việc tính toán thiết kế và lựa chọn các hệ số an toàn sẽ rất có lợi cho chủ đầu tư và luôn
đảm bảo hệ thống sẽ đạt tiêu chuẩn chất lượng nước thải đầu ra trong những điều kiện bất
lợi nhất.
2. Các bể xử lý chính được bố trí hợp khối tối ưu nhằm tiết kiệm chi phí xây dựng và chi
phí đường ống đấu nối.
3. Tối đa hóa các dòng tự chảy giữa các bể do độ chênh lệch áp suất thủy tĩnh nên sẽ tiết
kiệm được các bơm và chi phí điện năng tiêu thụ.
4. Hệ thống bể được bố trí hợp lý với mặt bằng tổng thể, tiết kiệm tối đa diện tích đất sử
dụng.
5. Hệ thống được điều khiển tự động hoàn toàn, chi phí nhân công vận hành thấp và sẽ giảm
thiểu rủi ro hệ thống bị sự cố do lỗi vận hành.

Tên


Trạm xử lý nước thải công suất 338m3/ngđ

Ngày

03/11/2018

Hiệu chỉnh

0

Số dự án

1510

Trang

11/27

Tài liệu này và các thông tin đi kèm là tài sản của công ty CP Westerntech Vietnam. Không được phép sử dụng, sao chép, tiết lộ
một phần hay toàn bộ nội dung cho bất cứ cá nhân, tổ chức hay tập thể nào mà không có sự đồng ý, xác nhận bằng văn bản của
công ty Westerntech Vietnam


CHƯƠNG 4

HẠNG MỤC XÂY DỰNG

4.1. Kích thước công trình hệ thống xử lý nước thải
STT


Hạng mục


hiệu

Vật liệu

Kích thước

Số
lượng

Dài

Rộng

Sâu

Cao

(m)

(m)

(m)

(m)

Thể tích

hữu ích
(m3)

1

Bể tách tách rác

TK 01

Bê tông cốt thép, bên trong phủ
lớp epoxy chống xâm thực

1.5

1.3

2.55

2.7

4.5

1.0

2

Bể tách cặn, tách
dầu

TK 02


Bê tông cốt thép, bên trong phủ
lớp epoxy chống xâm thực

4.6

1.3

2.55

2.7

18.28

1.0

3

Bể điều hòa

TK 03

Bê tông cốt thép, bên trong phủ
lớp epoxy chống xâm thực

6.3

3.9

2.55


2.7

54.17

1.0

4

Bể Anoxic

TK 04

Bê tông cốt thép, bên trong phủ
lớp epoxy chống xâm thực

6.3

3.9

2.55

2.7

54.17

1.0

6


Bể Oxic PVA Gel

TK 05

Bê tông cốt thép, bên trong phủ
lớp epoxy chống xâm thực

6.7

6.3

2.55

2.7

77.19

1.0

Tên

Trạm xử lý nước thải công suất 800m3/ngđ công viên Đại Dương

Ngày

03/11/2018

Hiệu chỉnh

0


Số dự án

1510

Trang

12/27

Tài liệu này và các thông tin đi kèm là tài sản của công ty CP Westerntech Vietnam. Không được phép sử dụng, sao chép, tiết lộ một phần hay toàn bộ nội dung cho bất cứ cá nhân, tổ chức hay tập thể
nào mà không có sự đồng ý, xác nhận bằng văn bản của công ty Westerntech Vietnam


STT

Hạng mục


hiệu

Vật liệu

Kích thước

Số
lượng

Dài

Rộng


Sâu

Cao

(m)

(m)

(m)

(m)

Thể tích
hữu ích
(m3)

6

Bể lắng II

TK 06

Bê tông cốt thép, bên trong phủ
lớp epoxy chống xâm thực

6.3

2


2.55

2.7

27.08

1.0

7

Bể khử trùng

TK 07

Bê tông cốt thép, bên trong phủ
lớp epoxy chống xâm thực

3.05

1.5

2.55

2.7

13.54

1.0

8


Bể chứa nước sạch

TK 08

Bê tông cốt thép, bên trong phủ
lớp epoxy chống xâm thực

3.05

2

2.55

2.7

13.54

1.0

8

Bể chứa bùn

TK 09

Bê tông cốt thép, bên trong phủ
lớp epoxy chống xâm thực

3.7


3.05

2.55

2.7

54

1.0

NDH

Tường gạch, sơn nước trong và
ngoài, mái tôn, trần thạch cao, có
laphong, nền lót gạch Ceramic,
có lắp máy điều hoà.

6.3

4

-

2.7

-

01


10

Nhà điều hành

Tên

Trạm xử lý nước thải công suất 800m3/ngđ công viên Đại Dương

Ngày

03/11/2018

Hiệu chỉnh

0

Số dự án

1510

Trang

13/27

Tài liệu này và các thông tin đi kèm là tài sản của công ty CP Westerntech Vietnam. Không được phép sử dụng, sao chép, tiết lộ một phần hay toàn bộ nội dung cho bất cứ cá nhân, tổ chức hay tập thể
nào mà không có sự đồng ý, xác nhận bằng văn bản của công ty Westerntech Vietnam


CHƯƠNG 5


DANH SÁCH THIẾT BỊ CUNG CẤP

5.1. Danh sách các hạng mục thiết bị
TT
1

XUẤT XỨ

ĐƠN VỊ

SỐ
LƯỢNG

Westerntech

cái

1

Westerntech

cái

1

EU/G7

bộ

1


EU/G8

bộ

2

Mỹ/EU

bộ

1

Westerntech

bộ

1

Nhật Bản

m3

3

EU/G7

bộ

2


BỂ TÁCH RÁC

1.1

2
2.1
3
3.1

3.2

3.3
4
4.1

4.2

4.3

5

HẠNG MỤC/ THIẾT BỊ
Song chắn rác thủ công
- Kích cỡ khe: 6mm
- Vật liệu: Thép không gỉ SUS 304
- Kích thước: BxH = 800 x 800 mm
BỂ TÁCH CẶN, DẦU
Thiết bị vớt dầu, mỡ
BỂ ĐIỀU HÒA

Máy sục khí bể điều hòa
- Loại máy thổi khí: Root Blower
- Lưu lượng: 80 m3/ giờ, áp lực 4m H2O, P=3kW
- Điện áp: 3 phase, 380V, 50Hz
Bơm điều hòa
- Loại bơm: Bơm bơm nước thải đặt chìm
- Lưu lượng: Q = 18.5 m3/ giờ, Cột áp H = 6
m,P=0.88kW
- Điện áp: 3 phase, 380V, 50Hz
Hệ thống phân phối bọt khí thô
- Vật liệu: SUS 304, DN40
- Đĩa phân phối khí
BỂ ANOXIC - THẾU KHÍ
Thiết bị tách vật liệu PVA Anoxic
- Vật liệu: SUS 304, khe hở 2mm
- Kích thước: LxWxH=1.2x1.2x1.2m
Vật liệu PVA Gel
- Vật liệu: PVA Gel Anoxic
- Đường kính hạt: 2 mm
Máy khuấy chìm
- Kiểu: Khuấy chìm
- Động cơ: 380V/3phases/50Hz; 0.7kW; 1352rpm
- Tiêu chuẩn motor: IE3
- Đường kính cánh khuấy: 176 mm
BỂ OXIC - HIẾU KHÍ

Tên

Trạm xử lý nước thải công suất 800m3/ngđ công viên Đại Dương


Số dự án

1510

Ngày

03/11/2018

Trang

14/27

Hiệu chỉnh

0

Tài liệu này và các thông tin đi kèm là tài sản của công ty CP Westerntech Vietnam. Không được phép sử dụng, sao chép, tiết lộ
một phần hay toàn bộ nội dung cho bất cứ cá nhân, tổ chức hay tập thể nào mà không có sự đồng ý, xác nhận bằng văn bản của
công ty Westerntech Vietnam


5.1

5.2

Máy sục khí bể Oxic PVA Gel
- Loại máy thổi khí: Root Blower
- Lưu lượng: 200 m3/ giờ, áp lực 3.5m H2O,
P=5.5kW
- Điện áp: 3 phase, 380V, 50Hz


Nhật Bản

bộ

2

Vật liệu PVA Gel loại chuyên dùng cho bể OXIC

Nhật Bản

m3

8

Mỹ/EU

bộ

1

Westerntech

bộ

1

EU/G7

Bộ


2

Việt Nam

Bộ

1

EU/G7

Bộ

2

Westerntech

Bộ

1

EU/G7

Bộ

2

5.3

Hệ thống phân phối bọt khí mịn


5.4

Thiết bị tách vật liệu PVA
- Vật liệu: SUS 304, khe hở 2mm
- Kích thước: LxWxH=1.5x1.5x0.8m
Bơm tuần hoàn
- Loại bơm: Bơm bơm nước thải đặt chìm
- Lưu lượng: Q = 13.5 m3/ giờ, Cột áp H
=6m,P=0.55kW
- Điện áp: 3 phase, 380V, 50Hz
BỂ LẮNG THỨ CẤP
Tấm lắng
- Vật liệu: Nhựa
- Kích thước DxL = 60 x 1000 mm
- Bao gồm giá đỡ tấm lắng

5.5

6
6.1

6.2

7
7.1

7.2

8


Bơm bùn chìm
- Loại bơm: Bơm bơm nước thải bơm bùn đặt chìm
- Lưu lượng: Q = 13.5 m3/ giờ,Cột áp H = 6 m,
P=0.55 kW
- Điện áp: 3 phase, 380V, 50Hz
BỂ KHỬ TRÙNG
Thiết bị chuẩn bị NaOCl
- Dung tích thùng chứa: 1.5 m3
- Vật liệu: Nhựa
- Bao gồm máy khuấy và trục, cánh khuấy SUS 304
Bơm định lượng
- Chủng loại: Bơm màng
- Lưu lượng: 100 l/h
- Cột áp: 6 bar
- Công suất: 0,24 kW
- Nguồn điện: 03 pha / 380V / 50Hz
BỂ NƯỚC SẠCH SAU XỬ LÝ

Tên

Trạm xử lý nước thải công suất 800m3/ngđ công viên Đại Dương

Số dự án

1510

Ngày

03/11/2018


Trang

15/27

Hiệu chỉnh

0

Tài liệu này và các thông tin đi kèm là tài sản của công ty CP Westerntech Vietnam. Không được phép sử dụng, sao chép, tiết lộ
một phần hay toàn bộ nội dung cho bất cứ cá nhân, tổ chức hay tập thể nào mà không có sự đồng ý, xác nhận bằng văn bản của
công ty Westerntech Vietnam


8.1

9
9.1

9.2

10
10.
1

Bơm nước sạch
Loại bơm: Bơm bơm nướcđặt chìm
Lưu lượng: Q = 18.5 m3/ giờ, Cột áp H = 20 m,
P=2.2 kW
Điện áp: 3 phase, 380V, 50Hz

BỂ CHỨA BÙN
Bơm bùn từ bể chứa bùn
Loại bơm: Bơm nước đặt chìm
Lưu lượng: Q = 13.5 m3/ giờ, Cột áp H = 20 m,
P=1.5 kW
Điện áp: 3 phase, 380V, 50Hz
Đường ống dẫn bùn
Cung cấp và lắp đặt đường ống dẫn bùn từ bể chứa
bùn lên mặt đất chờ kết nối xe hút bùn
Loại ống: Thép
Kích thước: DN50
ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHỆ
Đường ống công nghệ và phụ kiện
- Vật liệu thép tráng kẽm, ống nhựa PVC, PPR

11 PHẦN ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN
11.1 Phần điện động lực và cáp điện
Tủ động lực và cấp nguồn đến các thiết bị
11.2 Phần điều khiển
Hệ thống SCADA, thiết bị điều khiển và đo đếm,
PLC, phần mềm điều khiển
12
12.
1
12.
2
13
14
15


HỆ THỐNG XỬ LÝ MÙI
Tháp xử lý mùi OCS 500
Vật liệu: Thép CT3 bọc Composite. Công suất xử lý:
500 m3/ giờ
Quạt hút mùi
Quạt ly tâm trung ấp, Q = 350 m3/ giờ,điện áp 380V,
50Hz, 1.5 kW
Xét nghiệm nước thải
Hướng dẫn vận hành và chuyển giao công nghệ
Chi phí vận chuyển

EU/G7

bộ

2

EU/G7

bộ

2

VN

h.m

1

Westerntech


h. mục

1

Westerntech

h. mục

1

Westerntech

h. mục

1

Westerntech

h. mục

1

Việt Nam

h. mục

1

Westerntech

Westerntech
Westerntech

mẫu
h. mục
h. mục

4
1
1

Tên

Trạm xử lý nước thải công suất 800m3/ngđ công viên Đại Dương

Số dự án

1510

Ngày

03/11/2018

Trang

16/27

Hiệu chỉnh

0


Tài liệu này và các thông tin đi kèm là tài sản của công ty CP Westerntech Vietnam. Không được phép sử dụng, sao chép, tiết lộ
một phần hay toàn bộ nội dung cho bất cứ cá nhân, tổ chức hay tập thể nào mà không có sự đồng ý, xác nhận bằng văn bản của
công ty Westerntech Vietnam


STT
I

1

Hạng mục
Đặc tính kỹ thuật
ĐƯỜNG ỐNG CÔNG
NGHỆ
Ống dẫn nước, khí, bùn (trên
Loại: sắt tráng kẽm
mặt đất/nước)
Ống dẫn nước, khí, bùn (dưới
Loại: uPVC, 9 bars
mặt đất/nước)

2

Ống dẫn hóa chất

II

ĐƯỜNG ĐIỆN KỸ THUẬT


1

Hệ thống ống, máng bảo vệ
cáp điện

2

Hệ thống cáp điện

Loại: uPVC , 9 bars

Xuất xứ gốc

Số lượng

CTR

1 lô

Bình Minh – Việt
Nam
Bình Minh – Việt
Nam

Vật liệu :
+ Máng cáp: thép tráng
kẽm
+ Ống bảo vệ: PVC
Nhãn hiệu: Cadivi
Loại

: PVC/PVC

1 lô
1 lô

KEI

1 lô

KEI

1 lô

5.2. Đường ống công nghệ và đường điện kỹ thuật

Tên

Trạm xử lý nước thải công suất 800m3/ngđ công viên Đại Dương

Số dự án

1510

Ngày

03/11/2018

Trang

17/27


Hiệu chỉnh

0

Tài liệu này và các thông tin đi kèm là tài sản của công ty CP Westerntech Vietnam. Không được phép sử dụng, sao chép, tiết lộ
một phần hay toàn bộ nội dung cho bất cứ cá nhân, tổ chức hay tập thể nào mà không có sự đồng ý, xác nhận bằng văn bản của
công ty Westerntech Vietnam


CHƯƠNG 6

ĐIỀU KHIỂN VÀ KIỂM SOÁT

*Hệ thống điều khiển và kiểm soát hoàn toàn tự động đồng thời có thêm chức năng vận hành
bằng tay.
6.1.

Sơ đồ khối hệ thống điều khiển

6.2.

Hệ thống PLC của hãng Siemens
 PLC được kết nối với máy tính thông qua PCI card, chuẩn mạng MPI/ Profibus.
 Bộ điều khiển PLC có các tính năng như sau:


Được thiết kế theo chuẩn công nghiệp, cáp truyền tín hiệu sử dụng cáp 2 dây
xoắn, có vỏ bọc chống nhiễu.




Dễ dàng mở rộng trong tương lai khi có nhu cầu nâng cấp mở rộng hệ thống
bằng cách thêm các trạm làm việc PLC.



Các sự kiện luôn được kiểm tra, đảm bảo thông báo kịp thời khi gặp sự cố như :
valve hở, kẹt valve, lỗi thiết bị…..

Tên

Trạm xử lý nước thải công suất 338m3/ngđ

Ngày

03/11/2018

Hiệu chỉnh

0

Số dự án

1510

Trang

18/27


Tài liệu này và các thông tin đi kèm là tài sản của công ty CP Westerntech Vietnam. Không được phép sử dụng, sao chép, tiết lộ
một phần hay toàn bộ nội dung cho bất cứ cá nhân, tổ chức hay tập thể nào mà không có sự đồng ý, xác nhận bằng văn bản của
công ty Westerntech Vietnam


CHƯƠNG 7

ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ
CUNG CẤP TÀI LIỆU

Thời gian

:

14 ngày (ngay trong quá trình vận hành và chạy thử)

Nhân sự yêu cầu

:

tối thiểu 2 người

Trình độ

:

+ 01 kỹ sư môi trường
+ 01 thợ cơ khí, cơ điện bậc 3/7 (tối thiểu)

7.1. Quy trình đào tạo hướng dẫn vận hành

Quy trình đào tạo hướng dẫn vận hành được thực hiện sau quá trình lắp đặt hoàn thiện,
chạy thử tải thành công và song song với quá trình nuôi cấy vi sinh. Quy trình cụ thể như
sau:
Xây dựng, lắp đặt thiết bị hoàn tất
Chạy thử tải thành công

Quy trình công nghệ

Hướng dẫn lý thuyết
& Cung cấp tài liệu

Hạng mục công trình
Một số khái niệm trong XLNT
Quá trình khởi động hệ thống
Nguyên tắc thiết kế, giải pháp xử lý
Sự cố thường gặp trong vận hành hệ thống

Hướng dẫn thực hành

Giai
Đoạn
Hướng
Dẫn
Vận
Hành

Chuyển giao công nghệ

Tên


Trạm xử lý nước thải công suất 338m3/ngđ

Ngày

03/11/2018

Hiệu chỉnh

0

Số dự án

1510

Trang

19/27

Tài liệu này và các thông tin đi kèm là tài sản của công ty CP Westerntech Vietnam. Không được phép sử dụng, sao chép, tiết lộ
một phần hay toàn bộ nội dung cho bất cứ cá nhân, tổ chức hay tập thể nào mà không có sự đồng ý, xác nhận bằng văn bản của
công ty Westerntech Vietnam


7.2. Kế hoạch chuyển giao công nghệ
Tuần 1: từ ngày 1 đến ngày 7
 Đào tạo về công nghệ được ứng dụng trong hệ thống xử lý nước thải.
 Các sự cố thường gặp và cách khắc phục khi vận hành hệ thống
Tuần 2: từ ngày 8 đến ngày 13
 Đào tạo về việc vận hành thực tế hệ thống
Ngày 14

 Kiểm tra đánh giá chất lượng đào tạo cuối khoá
7.3. Nội dung chuyển giao công nghệ
I. LÝ THUYẾT
1. Tìm hiểu về qui trình công nghệ của hệ thống XLNT


Sơ đồ khối công nghệ



Mô tả công nghệ

2. Tìm hiểu về các hạng mục (quy mô, chức năng nhiệm vụ…) thuộc công trình


Phần xây dựng



Phần thiết bị

3. Tìm hiểu vể một số khái niệm cơ bản trong kĩ thuật XLNT và quá trình kiểm soát
bùn


Một số khái niệm cơ bản



Quá trình kiểm soát bùn


4. Tìm hiểu về quá trình khởi động hệ thống


Chuẩn bị hoá chất



Kiểm tra điện



Qui trình vận hành

5. Tìm hiểu về nguyên tắc thiết kế và qui trình điều khiển
6. Tìm hiểu về tình huống các sự cố thường gặp và giải pháp xử lý
Tên

Trạm xử lý nước thải công suất 338m3/ngđ

Ngày

03/11/2018

Hiệu chỉnh

0

Số dự án


1510

Trang

20/27

Tài liệu này và các thông tin đi kèm là tài sản của công ty CP Westerntech Vietnam. Không được phép sử dụng, sao chép, tiết lộ
một phần hay toàn bộ nội dung cho bất cứ cá nhân, tổ chức hay tập thể nào mà không có sự đồng ý, xác nhận bằng văn bản của
công ty Westerntech Vietnam


7. Tìm hiểu về an toàn trong vận hành hệ thống
8. Tìm hiểu về chế độ bảo hành và bảo trì hệ thống


Quy trình và lịch bảo trì, bảo dưỡng thiết bị.



Kiểm tra, đánh giá tình trạng thiết bị, tìm nguyên nhân hỏng hóc.



Sử dụng các thiết bị đo kiểm trong bảo trì và kiểm tra thiết bị.



Quy tắc an toàn.




Quản lý thiết bị và quản lý bảo trì.

9. Tìm hiểu về phân tích thí nghiệm


Các nguyên tắc cơ bản trong làm thí nghiệm



Lý thuyết quá trình phân tích thí nghiệm các chỉ tiêu cần phân tích.

II. Thực hành
1. Thực hành với hệ thống điều khiển tựđộng


Thực hành hệ thống điện động lực



Thực hành hệ thống điện điều khiển tự động PLC



Thực hành hệ thống giám sát SCADA

2. Tìm hiểu về các thiết bị trong hệ thống
3. Bật tắt thiết bị
4. Pha chế hoá chất
5. Thực tập phân tích thí nghiệm

7.4. Danh mục các tài liệu cung cấp
 Tài liệu mô tả quy trình công nghệ (bản vẽ sơ đồ công nghệ, mặt bằng, mặt cắt…)
 Tài liệu mô tả công trình, thiết bị (bản vẽ xây dựng bể, catalogue thiết bị, …)
 Tài liệu về các khái niệm cơ bản trong xử lý nước thải (BOD, COD, SS, TN, TP…)
 Tài liệu vận hành hệ thống (cách pha hoá chất, điều khiển hệ thống, các sự cố khi vận
hành hệ thống…)
 Tài liệu bảo trì, bão dưỡng hệ thống.
Tên

Trạm xử lý nước thải công suất 338m3/ngđ

Ngày

03/11/2018

Hiệu chỉnh

0

Số dự án

1510

Trang

21/27

Tài liệu này và các thông tin đi kèm là tài sản của công ty CP Westerntech Vietnam. Không được phép sử dụng, sao chép, tiết lộ
một phần hay toàn bộ nội dung cho bất cứ cá nhân, tổ chức hay tập thể nào mà không có sự đồng ý, xác nhận bằng văn bản của
công ty Westerntech Vietnam



Tên

Trạm xử lý nước thải công suất 338m3/ngđ

Ngày

03/11/2018

Hiệu chỉnh

0

Số dự án

1510

Trang

22/27

Tài liệu này và các thông tin đi kèm là tài sản của công ty CP Westerntech Vietnam. Không được phép sử dụng, sao chép, tiết lộ
một phần hay toàn bộ nội dung cho bất cứ cá nhân, tổ chức hay tập thể nào mà không có sự đồng ý, xác nhận bằng văn bản của
công ty Westerntech Vietnam


CHƯƠNG 8

VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM, NGHIỆM THU,

BÀN GIAO, BẢO HÀNH

8.1. Vận hành thử nghiệm
Giai đoạn vận hành thử nghiệm được tiến hành sau khi quá trình nghiệm thu lắp đặt hoàn tất.
Quá trình vận hành thử nghiệm bao gồm quá trình nuôi cấy vi sinh, chạy ổn định chế độ công
nghệ và lấy mẫu phân tích. Quy trình cụ thể được miêu tả theo sơ đồ sau:

Nghiệm thu lắp đặt
hoàn tất

Vận
Hành
Thử
Nghiệm

Nuôi cấy vi sinh
Chạy ổn định chế độ
công nghệ

Không đạt

Lấy mẫu
phân
tích
Đạt
Hướng dẫn vận hành

8.2. Nghiệm thu & bàn giao
Nguyên tắc chung
1. Hệ thống sẽ không thể đi vào hoạt động nếu việc vận hành chạy thử không đúng. Bất

cứ hỏng hóc / thiếu sót nào phát sinh do khách hàng vận hành hệ thống trước khi
chạy thử, bên khách hàng sẽ phải chịu trách nhiệm.
Tên

Trạm xử lý nước thải công suất 338m3/ngđ

Ngày

03/11/2018

Hiệu chỉnh

0

Số dự án

1510

Trang

23/27

Tài liệu này và các thông tin đi kèm là tài sản của công ty CP Westerntech Vietnam. Không được phép sử dụng, sao chép, tiết lộ
một phần hay toàn bộ nội dung cho bất cứ cá nhân, tổ chức hay tập thể nào mà không có sự đồng ý, xác nhận bằng văn bản của
công ty Westerntech Vietnam


2. Hệ thống sẽ được bàn giao cho khách hàng ngay khi hoàn tất toàn bộ các công việc
đã định rõ trong bảng kế hoạch cung cấp.
3. Khách hàng sẽ phải tiếp quản công việc vận hành hệ thống xử lý hàng ngày ngay sau

khi việc chạy thử các thiết bị đã lắp đặt thành công.
4. Ngay khi hoàn tất việc xây dựng và việc lắp đặt, sẽ bắt đầu chạy thử và nghiệm thu.
5. Nghiệm thu sẽ là khâu cuối cùng ngay sau khi nước thải đã được xử lý đạt yêu cầu
chất lượng nước thải theo tiêu chuẩn chất lượng đã nêu ra trong đề xuất này..
6. Việc đào tạo sẽ được thực hiện trong quá trình vận hành và bảo dưỡng hệ thống xử
lý nước thải. Chúng tôi sẽ cung cấp cho Quý công ty tài liệu hướng dẫn vận hành để
Quý công ty tham khảo. Thêm vào đó, khách hàng sẽ được hướng dẫn về thiết kế
của hệ thống xử lý nước thải cũng như các đặc tính của hệ thống để khách hàng có
thể dễ dàng xử lý các tình huống xảy ra.
Một số lưu ý:
Các hạng mục/ thiết bị sau đây không thuộc trong phạm vi cung cấp của chúng tôi:
 Đường ống dẫn nước thải từ hố thu cuối cùng vào hố bơm & đường ống dẫn nước
thải sau xử lý từ bể khử trùng ra nguồn tiếp nhận.
 Phí cấp giấy phép và các khoản khác do nhà nước hoặc chính quyền địa phương
thu.
 Các thiết bị cấp thêm do chính quyền địa phương yêu cầu.
 Các hạng mục khác, công việc và dịch vụ đặc biệt không được nêu ra trong phạm
vi công việc của chúng tôi..
8.3. Bảo hành
1. Tất cả các thiết bị mà chúng tôi đã cung cấp sẽ được bảo hành nếu có bất kỳ sai sót
nào. Trong vòng 12 (mười hai tháng) tính theo dương lịch kể từ ngày bàn giao hệ
thống, mọi hỏng hóc sẽ được sửa chữa miễn phí.
2. Các bảo hành thiết bị từ nhà sản xuất sẽ được chuyển đến khách hàng.
3. 12 tháng bảo trì miễn phí sẽ được tính từ ngày bàn giao hệ thống cho khách hàng.
Trong suốt thời gian này, tất cả các thiết bị trong hệ thống sẽ được kiểm tra bảo trì định
kì bởi giám sát viên/kĩ sư bảo trì có chuyên môn cao
8.4. Cam kết của nhà thầu
Nếu trúng thầu, nhà thầu cam kết những hạng mục sau:
1. Về thiết bị
-


Nhà thầu cam kết các thiết bị được cung cấp được sản xuất từ năm 2016 trở lại đây.
Nhà thầu sẽ đệ trình cho chủ đầu tư bảng danh sách vật tư, thiết bị nhập khẩu để được
phê duyệt, trong đó sẽ ghi rõ chi tiết về đặc điểm kĩ thuật, tiêu chuẩn sản xuất, chất
lượng, nguồn gốc, xuất xứ. Catalogue, đặc tính kĩ thuật của vật tư, thiết bị được đệ trình
cho giám sát công trình trước khi đặt hàng.

Tên

Trạm xử lý nước thải công suất 338m3/ngđ

Ngày

03/11/2018

Hiệu chỉnh

0

Số dự án

1510

Trang

24/27

Tài liệu này và các thông tin đi kèm là tài sản của công ty CP Westerntech Vietnam. Không được phép sử dụng, sao chép, tiết lộ
một phần hay toàn bộ nội dung cho bất cứ cá nhân, tổ chức hay tập thể nào mà không có sự đồng ý, xác nhận bằng văn bản của
công ty Westerntech Vietnam



-

Mức độ ồn của máy móc thiết bị khi vận hành nằm trong giới hạn cho phép.
Thiết bị cung cấp đảm bảo vận hành an toàn, ổn định và chịu bền ăn mòn, va đập trong
môi trường nước thải công nghiệp.
Vật tư, thiết bị đưa tới công trình đảm bảo còn trong tình trạng mới nguyên, được đóng
gói và bảo quản phù hợp.
Nhà thầu cam kết các thiết bị được chào thầu là hệ thống thiết bị đồng bộ.
Có giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá, chứng nhận chất lượng (CO/CQ)

-

2. Về thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế
-

Nhà thầu sẽ chịu trách nhiệm hoàn chỉnh các hồ sơ dự án đầu tư và hồ sơ thiết kế bản
vẽ thi công của công trình; trình các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thẩm
định và phê duyệt theo đúng qui định hiện hành của nhà nước. Và được cấp phép xây
dựng trước khi thi công.

-

Nhà thầu sẽ hợp tác và ký kết hợp đồng để thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công - dự toán,
và các công việc khác có liên quan đến công trình thì các đơn vị thực hiện phải do chủ
đầu tư lựa chọn.

-


Tất cả các chi phí thẩm định, thẩm tra, và các chi phí khác (nếu có) để hoàn thành sản
phẩm của gói thầu đều do nhà thầu chịu.

3. Về an toàn, an ninh và bảo vệ môi trường
Nhà thầu sẽ:
-

Quan tâm đầy đủ, đảm bảo an toàn cho những người được phép có mặt tại khu vực
thi công và giữ cho công trường (trong phạm vi mà Nhà thầu quản lý) dù có người
hay không có người luôn ở trong tình trạng có thể tránh được nguy hiểm.

-

Cung cấp và duy trì các công tác chiếu sáng, bảo vệ, rào chắn, biển báo do chủ đầu
tư hoặc các cơ quan pháp luật địa phương yêu cầu để đảm bảo an toàn.

-

Thực hiện các bước cần thiết để bảo vệ môi trường trong và ngoài khu vực thi công
để tránh gây hư hại hoặc ảnh hưởng đến con người hay tài sản của dân quanh vùng,
hoặc của đối tượng khác do sự ô nhiễm, tiếng ồn và các yếu tố khác mà các biện
pháp thi công gây ra.

-

Chú ý trong lập kế hoạch và thực hiện công việc để giảm thiểu tác động đối với môi
trường.

-


Thực hiện nghiêm chỉnh pháp luật và qui định của Việt Nam về bảo vệ và chống ô
nhiễm môi trường theo văn bản cập nhật mới nhất.

Tên

Trạm xử lý nước thải công suất 338m3/ngđ

Ngày

03/11/2018

Hiệu chỉnh

0

Số dự án

1510

Trang

25/27

Tài liệu này và các thông tin đi kèm là tài sản của công ty CP Westerntech Vietnam. Không được phép sử dụng, sao chép, tiết lộ
một phần hay toàn bộ nội dung cho bất cứ cá nhân, tổ chức hay tập thể nào mà không có sự đồng ý, xác nhận bằng văn bản của
công ty Westerntech Vietnam


×