TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN PHƯƠNG
TOÁN
GV: NGHIÊM THỊ TUYẾT HẠNH
Bài 1 :
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :
5 m2 = …dm2
4 000 000 m2 = ………km2
12 m2 8dm2 = ………..dm2
3km2 6m2 = ………m2
Toán
Đề- ca- mét vuông. Héc- tô- mét vuông
a) Đề-ca-mét vuông
Một đề-ca-mét vuông (1dam2)
*Đề-ca-mét vuông là diện tích
của hình vuông có cạnh dài
1dam.
*Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2
*Ta thấy hình vuông 1dam2
gồm 100 hình vuông 1m2.
2
1m
1m
1dam
1dam2 = 100m2
Toán
Đề- ca- mét vuông Héc- tô- mét vuông
b) Héc-tô-mét vuông
Một héc-tô-mét vuông (1hm2)
*Héc-tô-mét vuông là diện tích
của hình vuông có cạnh dài 1hm.
*Héc-tô-mét vuông viết tắt là hm2
*Ta thấy hình vuông 1hm2
gồm 100 hình vuông 1dam2.
1dam
1 dam2
1hm
1hm2 = 100dam2
Toán
Đề- ca- mét vuông. Héc- tô- mét vuông
Bài 1 :
Đọc các số đo diện tích :
105 dam 2
32600 dam 2
492 hm 2
180 350 hm 2
Toán
Đề- ca- mét vuông. Héc- tô- mét vuông
Bài 2 :
Viết các số đo diện tích :
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.
b) Mười tám nghìn chín trăm năm
mươi tư đề-ca-mét vuông.
c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.
d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi
héc-tô-mét vuông .
Toán
Đề- ca- mét vuông. Héc- tô- mét vuông
Bài 3 :
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2dam2 =……..m2
3dam2 15 m2 =…m2
30hm2 = ….dam2
12hm2. 5dam2 = ….dam2
200m2 =…dam2
760hm2 = …dam2.. …m2
Toán
Đề- ca- mét vuông. Héc- tô- mét vuông
Bài 3 :
b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
1m2 =…………dam2
1dam2 =………..hm2
3m2 = ……… dam2
8dam2 = ……….hm2
27m2 = ………dam2
15dam2 = ……...hm2
Toán
Đề- ca- mét vuông. Héc- tô- mét vuông
Bài 4: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có
đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):
16dam2 91m2 = ? dam2
32dam2 5m2 = ? dam2
Toán
Đề- ca- mét vuông. Héc- tô- mét vuông
Về nhà :
Học bài
Làm bài trong vở bài tập.
Chuẩn bị bài Mi-li-mét vuông, bảng
đơn vị đo diện tích.