Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Tiết 24 Hình học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (866.2 KB, 20 trang )


Thùc hiÖn: Vò Thuý
H»ng

Hãy nêu mối liên hệ giữa đường kính và dây
AB > CD
AB CD
IM = IN
O
D
B
A
C
Hãy nêu những điều suy ra từ mỗi hình vẽ sau:
O
D
B
A
C
I
O

D

A

C

B
I
O


N
A
M
B
HÌNH A
HÌNH B HÌNH C

A
O
C
D
B
A
O
C
D
B
H
K

Th nm ngy 13 thỏng 11 nm 2008
Tit 24 LIấN H GIA DY V KHONG CCH
T TM N DY
1/ Bài toán: (sgk/104)
Cho AB và CD là hai dây (khác đường
kính) của đường tròn (O; R) gọi OH,
OK theo thứ tự là các khoảng cách từ
O đến AB,CD.
Chứng minh rằng:
OH

2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2
O
A
C
D
B
H
K
R
Bài giải: Aẽp dụng định lí Pi-ta-go vo
cỏc tam giác vuông OHB và OKD ta có :
OH
2
+ HB
2
= OB
2
= R
2

OK
2
+ KD
2

= OD
2
= R
2

Suy ra OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2
(1)
Kt lun ca bi toỏn trờn
cũn ỳng nu mt dõy l
ng kớnh hoc hai dõy
l ng kớnh?

Th nm ngy 13 thỏng 11 nm 2008
1/ Bài toán : (sgk/104)
C
K
O
A
D
B
H
R
Bài giải : Aẽp dụng định lí Pi-ta-go vo

cỏc tam giác vuông OHB và OKD ta có :
OH
2
+ HB
2
= OB
2
= R
2

OK
2
+ KD
2
= OD
2
= R
2

Suy ra OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2
(1)
K


A
O
C
D
B
* Chú ý : ( sgk/105 )
H

B
D
A
O
C
K
H

Tit 24 LIấN H GIA DY V KHONG CCH T
TM N DY
Trng hp cú mt dõy l ng kớnh,
chng hn l AB, thỡ H trựng vi O, ta cú
OH = 0 v HB
2
= R
2
= OK
2
+ KD
2
Trng hp c hai dõy AB v CD u l
ng kớnh thỡ H v K u trựng vi O, ta

cú OH = OK = 0 v HB
2
= R
2
= KD
2
Trng hp cú mt dõy l
ng kớnh, chng hn l AB
Trng hp c hai dõy AB v CD
u l ng kớnh

Th nm ngy 13 thỏng 11 nm 2008
1/ Bài toán : (sgk/104)
C
K
O
A
D
B
H
R
Bài giải : Aẽp dụng định lí Pi-ta-go vo
cỏc tam giác vuông OHB và OKD ta có :
OH
2
+ HB
2
= OB
2
= R

2

OK
2
+ KD
2
= OD
2
= R
2

Suy ra OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2
* Chú ý : ( sgk/105 )
H

B
D
A
O
C
K
K


A
O
C
D
B
H

Tit 24 LIấN H GIA DY V KHONG CCH T
TM N DY
Kt lun ca bi toỏn trờn
vn ỳng nu mt dõy l
ng kớnh hoc hai dõy l
ng kớnh

1. Bµi to¸n: (sgk/104)
C
K
O
A
D
B
H
R
OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD

2
= R
2
(1)
Tiết 24 LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ
TÂM ĐẾN DÂY
NÕu AB = CD . H·y so s¸nh
OH vµ OK ?
O
A
C
D
B
H
K
R
a) NÕu AB = CD th× OH = OK
NÕu OH = OK . H·y so s¸nh
AB vµ CD ?
b) NÕu OH = OK th× AB = CD
* Chú ý: Sgk/105
2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây
?1(sgk/tr105)

1. Bµi to¸n: (sgk/104)
C
K
O
A

D
B
H
R
Tiết 24 LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ
TÂM ĐẾN DÂY
O
A
C
D
B
H
K
R
Nhãm CHẴN:
NÕu AB = CD . H·y chøng minh
OH = OK ?
Nhãm LẺ:
NÕu OH = OK . H·y chøng minh
AB = CD ?
OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2
= R
2

(1)
* Chú ý: Sgk/105
2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây
?1(sgk/tr105)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×