Kế hoạch kinh doanh:
Thành viên nhóm:
Nến nghệ thuật
Ý tưởng của dự án
Kinh doanh
nến nghệ
thuật
Bán buôn
bán lẻ
Th
ực
hi
ên
ướ
c
m
ơ
Mục đích và yêu cầu
t
o
Tạ
h
hậ
n
u
h
c
ọ
H
Mục đích
ỏ
á
c
p
â
nh
h
i ki n
n
n
K
m
ệ
i
gh
D
ì
Th
g
n
ờ
rt ư
Tín
m
ụ
iê
t
c
u
t
ả
h
hk
h
ao
c
i
gq
n
ú
Đ
Yêu cầu
u
ki
h
n
ì
y tr
n
nh
a
o
hd
việc
g
n
ô
c
h
c
Yêu thí
Thị trường mục tiêu
Khách mua lẻ
Khách mua buôn
Kinh
Kinhdoanh
doanhthân
thânthiện
thiện
Tổ
Tổchức
chứccác
cáccuộc
cuộcthi
thitrong
trongngày
ngàylễ
lễ
Tặng
Tặngquà
quàkhuyến
khuyếnmại
mại
Thị
Thịtrường
trường
khách
kháchlẻ
lẻ
Từ
Từ 16
16đến
đến 24
24 tuổi
tuổi
Giảm
Giảmgiá
giákhi
khimua
mua
Hợp
Hợptác
tácđôi
đôibên
bêncùng
cùngcó
cólợi
lợi
Tặng
Tặngquà
quàtrong
trongngày
ngàylễ
lễ
Thị
Thịtrường
trường
khách
khách mua
muabuôn
buôn
(các
(cáccửa
cửahàng)
hàng)
Đối thủ cạnh tranh
Các cửa hàng lưu niệm
Cửa hàng nến nghệ thuật khác
Dụng cụ thắp sáng mini
Nến mang chất lượng kém
Quy mô của dự án
Quy mô
của dự án
Đầu tư
với 150
triệu
Trên địa
bàn
Hà Nội
Chi phí tài sản cố định
stt
Tài sản cố định
Số lượng
Đơn
giá(Đồng)
Đơn vị
tính
Thành
tiền(đồng)
1
Tủ kính
2
3.000.000
Chiếc
6.000.000
2
Kệ gỗ
1
2.000.000
Chiếc
2.000.000
3
Bàn + ghế
1
1.000.000
Chiếc
1.000.000
4
Máy tính
1
6.000.000
Chiếc
6.000.000
5
Biển tên
1
4.000.000
Chiếc
2.000.000
6
Xe máy
1
10.000.000
Chiếc
10.000.000
7
Thuê cửa hàng
1
8
Tổng
8
7.000.000 1 tháng
7.000.000
34.000.000
Chi phí nguyên vật liệu, hàng hóa
trong 3 tháng
stt
Tên hàng hóa
1
Nến truyền thống
2
Số
lượng(chiếc)
Giá mua
Thành tiền
50
10.000đ
5.000.000đ
Nến thơm
300
50.000đ
15.000.000đ
3
Nến nghệ thuật
300
100.000đ
30.000.000d
4
Nến ngoại nhập
20
200.000đ
4.000.000d
5
Chân nến
500
20.000đ
10.000.000đ
6
Chi phí phát sinh
7
Tổng
5.000.000đ
1650
79.000.000đ
Bảng tính lương 1 tháng
stt
Chức danh
Số người
Mức lương
Tổng lương
1
Chủ cửa hàng
1
2.000.000đ
2.000.000đ
2
Nhân viên
3
1.500.000đ
4.500.000đ
3
Tổng
4
6.500.000đ
Ghi chú
Doanh thu hàng tháng
stt
Tên loại nến
Số lượng
Giá bán
Tổng doanh thu
1
Nến truyền thống
20
10.000đ
200.000đ
2
Nến nghệ thuật
70
100.000đ
7.000.000đ
3
Nến thơm
50
50.000đ
2.500.000đ
4
Nến ngoại nhập
5
200.000
1.000.000đ
5
Các nhà hàng
200
100.000đ
20.000.000đ
6
Tổ chức sinh nhật,
tiệc cưới
100
100.000đ
10.000.000đ
40.700.000đ
Lợi nhuận hàng tháng
stt
Khoản mục
Số lượng
Tổng
1
Tổng doanh thu / 1 tháng
245
2
Tổng chi phí / 1 tháng
28.500.000đ
3
Lợi nhuận
12.500.000đ
40.700.000đ
Ý nghĩa kinh tế xã hội
Xây dựng, phát triển môi
Trường kinh doanh mới
Tạo nguồn thu
nhập cho bản thân
Ý nghĩa
KTXH
Giúp con người năng
đông trong cuộc sống
Một số hình ảnh nến nghệ thuật