Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giải đề chi tiết PART 5 tháng 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.58 KB, 9 trang )




Nguồn Fanpage: - Các bạn truy cập Page để sắp tới nhận được
các bài giải sớm nhất nhé. Page sẽ chính thức hoạt động vào 15-10 sắp tới.
101.

Delegates

the

Lời giải chi tiết: sau giới từ thường bạn sẽ điền một (cụm) danh

international trade convention were

từ để đóng vai trò tân ngữ. Ở đây sau giới từ WITH bạn chưa thấy

provided

danh từ nào nên bạn chọn D.

with

attending

overnight-----at

Hotel

Boswick.


Tạm dịch: Đại biểu tham dự hội nghị thương mại quốc tế được

(A) accommodated

cung cấp NƠI LƯU TRÚ tại Khách sạn Boswick.

(B) accommodates
(C) accommodating
(D) accommodations
Từ vựng trọng điểm: ❑ delegate (n): đại biểu; ❑ convention (n): hội nghị; ❑ accommodate (v): thích nghi,
cung cấp nơi ở
102. Charles Wang submitted a résumé

Lời giải chi tiết: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa vào

that -------his years of experience in

nghĩa để chọn được phương án phù hợp.

advertising.

Tạm dịch: Charles Wang đã nộp một bản sơ yếu lý lịch NHẤN

(A) emphasized

(B) enclosed

(C) estimated

(D) employed


MẠNH nhiều năm kinh nghiệm của mình trong lĩnh vực quảng cáo.

Từ vựng trọng điểm: ❑ enclose (v): đính kèm; ❑ estimate (v): ước lượng, đánh giá; ❑ employ (v): tuyển
dụng
103. Beginning next week, Zumwalt,

Lời giải chi tiết: Chỗ trống đang đứng trước một (cụm) danh từ

Inc.’s new smartphone will be available

bạn sẽ điền một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ phía sau.

for

Tạm dịch: Bắt đầu từ tuần tới, điện thoại thông minh mới của

purchase

at------retailers

across

Korea and Japan.

Zumwalt Inc. sẽ được mở bán tại các nhà bán lẻ ĐƯỢC ỦY QUYỀN

(A) authorizing

(B) authority


(C) authorization

(D) authorized

trên toàn lãnh thổ Hàn Quốc và Nhật Bản.

Từ vựng trọng điểm: ❑ purchase (n): sự mua; ❑ retailer (n): nhà bán lẻ; ❑ authority (n): chính quyền, thẩm
quyền
104. Highway construction has been

Lời giải chi tiết: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa vào

postponed indefinitely as Hampshire

nghĩa để chọn được phương án phù hợp.

County residents have-----to the plan.

Tạm dịch: Hoạt động xây dựng đường quốc lộ đã bị hoãn lại vô

(A) preferences

(B) arrangements

thời hạn do cư dân Hạt (Tỉnh) Hampshire đã PHẢN ĐỐI dự án.

(C) considerations

(D) objections


Từ vựng trọng điểm: ❑ preference (n): sự thiên vị, thích hơn; ❑ arrangement (n): sự sắp xếp; ❑
consideration (n): sự cân nhắc
105.

The

Trescott

Chamber

of

Lời giải chi tiết: có trạng ngữ “next week – tuần tới” nên bạn chọn

Commerce ----- local businessman Brian

thì tương lai.

Larue at a ceremony next week.

Tạm dịch: Phòng Thương mại Trescott SẼ TÔN VINH nam doanh

(A) was honoring

(B) to honor

nhân người địa phương tên là Brian Larue tại một buổi lễ vào tuần

(C) will honor


(D) honor

tới.

Từ vựng trọng điểm: ❑ honor (v): tôn vinh; ❑ ceremony (n): lễ


Nguồn Fanpage: - Các bạn truy cập Page để sắp tới nhận được
các bài giải sớm nhất nhé. Page sẽ chính thức hoạt động vào 15-10 sắp tới.
106. Please review your contract, and

Lời giải chi tiết: dựa vào nghĩa để chọn nhanh được đáp án đúng.

feel free to ask us-----questions you

Tạm dịch: Xin vui lòng rà soát lại hợp đồng của ông, và hãy thoải

might have.

mái hỏi chúng tôi BẤT KỲ vấn đề nào mà ông thấy.

(A) few

(B) either

(C) any

(D) much


Từ vựng trọng điểm: ❑ contract (n): hợp đồng; ❑ few + countable noun: ít; ❑ either (adj): cái này hoặc cái
kia trong hai cái; ❑ much + uncountable Noun: nhiều
107. The manager announced that a few

Lời giải chi tiết: a few + danh từ đếm được số nhiều nên chọn B.

office

Còn a little sẽ đi với “danh từ không đếm được”

supply------would

be

delayed

because of weather conditions.

Tạm dịch: Người quản lý thông báo rằng một VÀI LÔ HÀNG thiết

(A) shipment

(B) shipments

bị văn phòng sẽ bị chậm trễ do điều kiện thời tiết.

(C) to ship

(D) shipping


Từ vựng trọng điểm: ❑ delay (v): hoãn; ❑ weather condition (np): điều kiện thời tiết
108. By adding extra flights between

Lời giải chi tiết: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa vào

Dubai and Istanbul, Euroblue Airlines

nghĩa để chọn được phương án phù hợp.

will increase its-----for this route by more Tạm dịch: Bằng cách tăng cường các chuyến bay giữa Dubai và
than 50 percent.

Istanbul, Euroblue Airlines (hãng hàng không Euroblue) sẽ tăng

(A) endurance

(B) motivation

KHẢ NĂNG CUNG ỨNG của mình cho quãng đường này thêm hơn

(C) location

(D) capacity

50 phần trăm.

Từ vựng trọng điểm: ❑ endurance (n): sự chịu đựng, sự bền bỉ; ❑ motivation (n): động lực; ❑ location (n):
vị trí
109. Hamilton Hospital’s purchase of a


Lời giải chi tiết: Khi chỗ trống nằm ở đầu (____ ,S + V + O )hoặc cuối

medical scanning device will permit

mệnh đề hoàn chỉnh S + V + O____. (không thiếu chủ ngữ hay tân

doctors to diagnose patients more------

ngữ) mà các đáp án liên quan đến từ loại thì ta chọn một trạng từ.

than ever before.

more….than ở đó là so sánh hơn. Nếu bỏ cụm này ra thì bạn sẽ

(A) precise

(B) precisely

thấy vị trí nó đang nằm ở cuối câu nên điền trạng từ.

(C) precision

(D) preciseness

Tạm dịch: Bệnh viện Hamilton mua một thiết bị quét y tế sẽ giúp
các bác sĩ chẩn đoán bệnh nhân chính xác hơn nhiều lần so với
trước đây.

Từ vựng trọng điểm: ❑ purchase (n): sự mua; ❑ permit (v): cho phép, giúp ❑ diagnose (v): chẩn đoán
110.-------a bank has approved Flynn


Lời giải chi tiết: Chỗ trống đang đứng trước một mệnh đề nên bạn

Co.’s business loan, the company can

loại C vì trạng từ không dùng liên kết 2 mệnh đề với nhau. Còn A

begin its planned expansion.

(thậm chí nếu) và B (cứ như thể) đều không hợp nghĩa.

(A) Even if

(B) As though

Tạm dịch: Khi mà một ngân hàng đã duyệt khoản vay kinh doanh

(C) Consequently

(D) Now that

của Công ty Flynn, công ty có thể bắt đầu mở rộng theo kế hoạch
của mình.

Từ vựng trọng điểm: ❑ Even if: thậm chí nếu; ❑ As though: cứ như thể; ❑ Consequently (adv): do đó


Nguồn Fanpage: - Các bạn truy cập Page để sắp tới nhận được
các bài giải sớm nhất nhé. Page sẽ chính thức hoạt động vào 15-10 sắp tới.
111. Online reviewers praise Alpha


Lời giải chi tiết: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa vào

Fashion’s------deliveries and its generous

nghĩa để chọn được phương án phù hợp. Lưu ý: tuy timely có hậu

return policy.

tố giống trạng từ -ly nhưng nó lại là một tính từ (giống lovely, costly)

(A) tangible

(B) measured

Tạm dịch: Các nhà phê bình/người đánh giá trực tuyến tán dương

(C) timely

(D) subsequent

khả năng giao hàng ĐÚNG LÚC/KỊP THỜI và chính sách đổi trả dễ
dàng của Alpha Fashion.

Từ vựng trọng điểm: ❑ tangible (adj): hữu hình; ❑ measured (adj): cân nhắc, cẩn thận, đều đặn; ❑
subsequent (adj): đến sau, xảy ra sau
112. Though Bruce Guthrie’s concert is

Lời giải chi tiết: be planned for – được lên kế hoạch cho


planned------August 1, the organizers

Tạm dịch: Mặc dù buổi hoà nhạc của Bruce Guthrie ĐƯỢC DỰ

have said that this is subject to change.

ĐỊNH VÀO ngày 1 tháng 8, nhà tổ chức vừa thông báo rằng sẽ có

(A) at

(B) for

thay đổi.

(C) since

(D) in

Từ vựng trọng điểm: ❑ organizer (n): ban tổ chức; ❑be subject to V (adj): chịu
113.

The

public

speaking

course

Lời giải chi tiết: cụm to-infinitive (to do something-để làm gì đó)


presents trainees with opportunities-----

thường đóng vai trò trạng ngữ chỉ mục đích.

--themselves in front of a group.

Tạm dịch: Khóa học diễn thuyết trước công chúng mang tới cho

(A) will express

(B) to express

học viên những cơ hội ĐỂ DIỄN ĐẠT bản thân mình trước một

(C) are expressing

(D) expressed

nhóm.

Từ vựng trọng điểm: ❑ trainee (n): học viên, thực tập sinh; ❑ opportunity (n): cơ hội; ❑ express (v): thể
hiện
114. The speaker at the Westicon

Lời giải chi tiết: Chỗ trống đang đứng trước một (cụm) danh từ

Literature Seminar told an------story that

bạn sẽ điền một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ phía sau nên loại


had the entire audience laughing in

B, D. Do từ được bổ nghĩa (story – một câu chuyện) là vật nên bạn

enjoyment.

chọn tính từ cảm xúc dạng Ving.

(A) amusing

(B) amusement

Tạm dịch: Người diễn thuyết tại Hội thảo Văn học Westicon đã kể

(C) amused

(D) amuse

một câu chuyện VUI/THÚ VỊ khiến toàn bộ khán giả cười thích thú.

Từ vựng trọng điểm: ❑ entire (adj): toàn bộ; ❑ enjoyment (n): sự thích thú; ❑ amuse (v): làm ai cười
115. A fee of $100 will be------to office

Lời giải chi tiết: Khi chỗ trống đứng sau “be” và trước một giới từ

rental payments that are more than two

(are,is,was____to) mà các phương án là các hình thái khác nhau của


weeks late.

động từ thì 90% chỗ trống đó là động từ dạng bị động.

(A) applied

(B) applying

Tạm dịch: Lệ phí 100$ SẼ ĐƯỢC ÁP DỤNG cho các khoản chi trả

(C) apply

(D) application

thuê văn phòng trễ hạn hơn hai tuần.

Từ vựng trọng điểm: ❑ rental (n): tiền thuê; ❑ payment (n): khoản phải trả
116. Last month’s issue of Wise Finance-

Lời giải chi tiết: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa vào

-----an exclusive interview with Chuck

nghĩa để chọn được phương án phù hợp.

Granville, founder of financial firm

Tạm dịch: Ấn phẩm tháng trước của Wise Finance CÓ TIÊU ĐIỂM

Granville Investments.


là bài phỏng vấn độc quyền với Chuck Granville, nhà sáng lập của

(A) subscribed

(B) admitted

công ty tài chính Granville Investments.

(C) featured

(D) dedicated

Từ vựng trọng điểm: ❑ subscribe (v): đặt mua ba; ❑ admit (v): thừa nhận; ❑ dedicate (v): cống hiến


Nguồn Fanpage: - Các bạn truy cập Page để sắp tới nhận được
các bài giải sớm nhất nhé. Page sẽ chính thức hoạt động vào 15-10 sắp tới.
117. Broadcasting the------latest news 24

Lời giải chi tiết: chúng ta có thể dùng very để nhấn mạnh cho một

hours a day, cable station CPP allows

so sánh nhất. So sánh nhất ở đây đang là “latest – mới nhất”. Bạn

viewers to keep up-to-date on world

dùng very để nhấn mạnh thêm nhằm nói tin tức mà họ mang đến


events.

là mới nhất.

(A) fewer

(B) very

Tạm dịch: Phát sóng những tin tức MỚI NHẤT 24 giờ một ngày,

(C) far

(D) more

trạm cáp CPP cho phép khán giả cập nhật liên tục các sự kiện trên
thế giới.

Từ vựng trọng điểm: ❑ broadcast (v): phát sóng; ❑ latest (adj): mới nhất ; ❑ keep up-to-date (vp): cập nhật
liên tục
118. The software------that New-Tech

Lời giải chi tiết: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa vào

offers remove security risks and improve

nghĩa để chọn được phương án phù hợp.

the performance of computers.

Tạm dịch: Phần mềm NÂNG CẤP mà New-Tech cung cấp loại bỏ


(A) increments (B) enhancements

rủi ro an ninh và cải thiện hiệu suất máy tính.

(C) certificates (D) exceptions
Từ vựng trọng điểm: ❑ increment (n): sự gia tăng, lớn lên; ❑ certificate (n): chứng nhận; ❑ exception (n):
ngoại lệ
119. Mr. Evans took a taxi to avoid being

Lời giải chi tiết: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa vào

late, but the theater show had-----begun

nghĩa để chọn được phương án phù hợp.

by the time he arrived.

Tạm dịch: Ông Evan sử dụng taxi để tránh tới trễ, nhưng khi ông

(A) usually

(B) seldom

đến thì buổi chiếu rạp đã bắt đầu RỒI.

(C) hourly

(D) already


Từ vựng trọng điểm: ❑ usually (adv): thường xuyên; ❑ seldom (adv): hiếm khi; ❑ hourly (adv): từng giờ,
thường xuyên, liên tục
120. Notices-------residents of possible

Lời giải chi tiết: phân tích lại câu để các bạn dễ nhìn hơn:

power outages were mailed out a week

Notices (which informed) RESIDENTS of POSSIBLE POWER

before crews began work on the power

OUTAGES

lines.

Informed đang ở dạng chủ động nên khi rút gọn sẽ thành

(A) inform

informing.

(B) information

Cấu trúc: inform somebody of something – thông báo cho ai đó

(C) informed

về điều gì


(D) informing

Phía sau bạn thấy có somebody (resident) nên bạn biết được
động từ ở đó ở dạng chủ động.
Tạm dịch: Thông cáo THÔNG BÁO tới cư dân về khả năng cắt điện
đã được gửi đi một tuần trước khi đội ngũ bắt đầu làm việc trên
đường dây.

Từ vựng trọng điểm: ❑ resident (n): cư dân; ❑ power outage (np): sự mất điện; ❑ power line (np): đường
dây điện


Nguồn Fanpage: - Các bạn truy cập Page để sắp tới nhận được
các bài giải sớm nhất nhé. Page sẽ chính thức hoạt động vào 15-10 sắp tới.
121.

Mr.

Clemons’

work

was

so

Lời giải chi tiết: dựa vào nghĩa bạn dễ dàng chọn được giới từ

impressive that he was made a senior


after -sau khi

manager-----only six months with the

Tạm dịch: Thành tích của ông Clemons ấn tượng đến nỗi ông ấy

company.

được bổ nhiệm làm quản lý cấp cao chỉ SAU sáu tháng làm việc tại

(A) on

(B) after

(C) while

(D) owing to

công ty.

Từ vựng trọng điểm: ❑ senior manager (np): quản lí cấp cao; ❑ while (conj): trong khi; ❑ owing to: bởi vì
122. In anticipation of an increase in

Lời giải chi tiết: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa vào

visitors during the summer holiday, the

nghĩa để chọn được phương án phù hợp.

Shoreline


Tạm dịch: Dự đoán được lượng du khách tăng trong kỳ nghỉ hè,

Inn

decided

to------hire

additional housekeeping staff.

Shoreline Inn (Lữ quán Bờ Biển) đã quyết định thuê thêm nhân

(A) adversely

(B) uncontrollably

viên buồng phòng TẠM THỜI.

(C) temporarily

(D) relatively

Từ vựng trọng điểm: ❑ adversely (adv): bất lợi; ❑ uncontrollably (adv): không kiểm soát được; ❑ relatively
(adv): tương đối
123. Although a graduate degree is a

Lời giải chi tiết: those who = people who = những người mà

requirement for the position, none of----


Còn cụm “none of” có nghĩa là “không ai trong số”

-who

Tạm dịch: Mặc dù vị trí này yêu cầu phải có bằng tốt nghiệp đại

responded

to

the

job

announcement have one.

học, không AI trong số những ứng viên hồi đáp thông báo tuyển

(A) they

(B) these

dụng có bằng.

(C) themselves

(D) those

Từ vựng trọng điểm: ❑ graduate degree (np): bằng tốt nghiệp; ❑ respond (v): hồi đáp, phản hồi

124. Travel writer Arthur Chaplin will give

Lời giải chi tiết: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa vào

a short presentation tomorrow------the

nghĩa để chọn được phương án phù hợp.

trip described in his new book, Walking

Tạm dịch: Tác gia du lịch Arthur Chaplin sẽ thuyết trình ngắn vào

in Peru.

ngày mai VỀ chuyến đi được mô tả trong cuốn sách mới của ông,

(A) along

(B) regarding

(C) in exchange for

(D) by means of

Dạo bước ở Peru.

Từ vựng trọng điểm: ❑ in exchange for: để đổi lấy; ❑ by means of: bằng cách
125. Having written multiple books on

Lời giải chi tiết: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa vào


the effects of global warming, Ms. Black

nghĩa để chọn được phương án phù hợp.

is widely regarded as a------expert on

Tạm dịch: Là tác giả của nhiều cuốn sách về ảnh hưởng của hiện

environmental issues.

tượng nóng lên toàn cầu, cô Black được công nhận rộng rãi là một

(A) naïve

(B) notable

chuyên gia TRỨ DANH về các vấn đề môi trường.

(C) tolerant

(D) mundane

Từ vựng trọng điểm: ❑ naive (adj): ngây thơ; ❑ tolerant (adj): khoan dung; ❑ mundane (adj): trần tục


Nguồn Fanpage: - Các bạn truy cập Page để sắp tới nhận được
các bài giải sớm nhất nhé. Page sẽ chính thức hoạt động vào 15-10 sắp tới.
126. Local water quality is-----to improve


Lời giải chi tiết: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa vào

once the sewage treatment center is

nghĩa để chọn được phương án phù hợp.

upgraded.

Cụm “be bound to do something” – có nghĩa là “chắc chắn, có

(A) grown

(B) limited

khả năng xảy ra”

(C) bound

(D) acquired

Tạm dịch: Chất lượng nguồn nước địa phương CHẮC CHẮN SẼ cải
thiện một khi trung tâm xử lý nước thải được nâng cấp.

Từ vựng trọng điểm: ❑ grow (v): phát triển; ❑ limited (a) có giới hạn, hạn chế; ❑ acquire (v): yêu cầu, đòi
hỏi
127. Charles Kapoor was not considered

Lời giải chi tiết: Chỗ trống đang đứng trước một mệnh đề bạn sẽ

a suitable candidate for a financial


điền một liên từ để liên kết 2 mệnh đề lại với nhau nên loại được A

analyst

(trạng từ) và B (giới từ). Dựa vào nghĩa bạn loại thêm C.

position-------he

possessed

exceptional investment experience.

Tạm dịch: Charles Kapoor đã không được coi là một ứng viên thích

(A) accordingly

(B) in spite of

hợp cho vị trí phân tích viên tài chính MẶC DÙ anh ấy có những

(C) as if

(D) even though

kinh nghiệm hiếm có về đầu tư.

Từ vựng trọng điểm: ❑ accordingly (adv): phù hợp với điều được nhắc đến; ❑ in spite of: mặc dù; ❑ as if:
như thể là
128. The tour bus did not stop at


Lời giải chi tiết: until và within thường đi với thời gian hơn nên loại

Sheffield Stadium, so its passengers

2 phương án anyf. Onto mang nghĩa là “về phía trên” nên cũng

could only take pictures as they drove---

không hợp nghĩa.

--it.

Tạm dịch: Xe buýt du lịch không dừng ở Sheffield Stadium (sân vận

(A) until

(B) past

động Sheffield), vì vậy hành khách chỉ có thể chụp ảnh khi họ đi (lái

(C) onto

(D) within

xe) QUA nó.

Từ vựng trọng điểm: ❑ until (prep): cho đến khi; ❑ onto (prep): về phía trên; ❑ within (prep): trong khoảng
thời gian
129. Mercer Incorporated carefully goes


Lời giải chi tiết: cấu trúc quen thuộc Both A and B – vừa A vừa B

over------its

and

Tạm dịch: Mercer Incorporated (Tập đoàn Mercer) cẩn thận rà

making

soát lại CẢ kết quả thăm dò ý kiến khách hàng VÀ nghiên cứu thị

market

customer

research

surveys

before

important decisions.

trường trước khi đưa ra các quyết định quan trọng.

(A) as well as (B) both
(C) between


(D) neither

Từ vựng trọng điểm: ❑ customer survey (np): khảo sát ý kiến khách hàng; ❑ market research (np): nghiên
cứu thị trường; ❑ make decision (vp): đưa ra quyết định
130. For the purpose of increasing sales,

Lời giải chi tiết: mặc dù whichever cũng có thể mang nghĩa là “bất

Mendelbaum Electronics is giving a prize

kỳ người nào” nhưng khi nó ở trong một tập hợp xác định và mang

to------is the 100th person to buy a

tính lựa chọn. Còn khi chưa xác định được danh tính cụ thể sẽ là ai

refrigerator.

thì bạn dùng whoever ( = anyone who).

(A) whichever

… is giving a prize to ANYONE WHO is the 100th person to buy a

(B) another

refrigerator.

(C) whoever


Tạm dịch: Nhằm mục đích tăng doanh thu, Mendelbaum

(D) someone

Electronics đang treo thưởng cho BẤT KỲ KHÁCH HÀNG nào là
người thứ 100 mua tủ lạnh.

Từ vựng trọng điểm: ❑ whichever: bất cứ thứ nào; ❑ another: thêm nữa; ❑ someone: người nào đó



×