Tải bản đầy đủ (.doc) (74 trang)

giáo án mĩ thuật đan mạch lớp 1 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.12 KB, 74 trang )

Tên bài dạy: Bài 1: Chủ đề: CUỘC DẠO CHƠI CỦA ĐƯỜNG NÉT
(Thời lượng 2 tiết)
I. MỤC TIÊU: (Chung cho cả bài bài dạy)
- Tìm hiểu về các đường nét, hình ảnh cơ bản trong bài học.
1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng.
1.1: Kiến thức: Nhận ra và nêu đặc điểm của các đường nét cơ bản.
1.2: Kỹ năng: Vẽ được các nét và tạo ra sự chuyển động của các đường nét
khác nhau theo ý thích.
1.3: Thái độ: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của
mình, của bạn.
2. Mục tiêu phát triển năng lực.
- Vẽ được các nét và tạo ra sự chuyển động của các đường nét khác nhau theo ý
thích.
2.1. Định hướng các năng lực được hình thành.
- NL 1: Năng lực quan sát.
- NL 2: Năng lực tìm hiểu về chủ đề:
- NL 3: Năng lực ghi nhớ và thái độ.
- NL 4: Năng lực thực hành.
- NL 5: Năng lực vận dụng Sáng tạo vào thực tiển.
2.2. Bảng mô tả các năng lực được hình thành.
Nhóm năng lực
Năng lực thành phần Mô tả mức độ thực hiện trong bài học
Nhóm NL chung
NLR B1
Năng lực quan sát.
- HS biết cách quan sát trong bài học.
NLR B2
Năng lực tìm hiểu về - HS tìm hiểu về chủ đề:
chủ đề:
NLR B3
Năng lực ghi nhớ và


- HS hứng thú, ghi nhận khi làm được
thái độ.
các Sản phẩm theo chủ đề.
NLR B4
Năng lực thực hành.
- HS làm được các Sản phẩm cá nhân
hoặc theo nhóm.
NLR B5
Năng lực vận dụng
- HS hiểu bài. Vận dụng - Sáng tạo Sáng tạo vào thực tiển. Và làm ra các mô hình, Sản phẩm để
áp dụng vào cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Hình ảnh hoặc hình vẽ các nét thẳng, gấp khúc,
cong, nét đứt…
- Hình ảnh hoặc hình vẽ các nét thẳng, gấp khúc, cong, nét đứt…
- Tranh các đề tài, và bài học loại của học sinh năm trước.
- PHT 1 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
- PHT 2 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
1


2. Chuẩn bị của học sinh: Giấy vẽ, bút chì, bút màu…
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức.
2. Cả lớp hát đầu giờ.
3. Kiểm tra bài cũ: Nội dung kiểm tra, câu hỏi? phương pháp kiểm tra.
4. Kiểm tra đồ dùng học tâp.
5. Bài mới: Giới thiệu chủ đề: “Cuộc dạo chơi của đường nét”
(Tiết 1)
TT NDDH

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Năng lực được
Phát triển
Nội dung 1 A.Phương pháp dạy học:
* Hình thức dạy học:
- Giới thiệu + Gợi mở:
chủ đề
+ Trực quan:
“Cuộc dạo + Luyện tập, thực hành:
chơi của
- Hướng dẫn vẽ và làm các
đường nét” sản phẩm theo chủ đề:
B.Cách tiến hành:
1/HĐ 1: Tìm hiểu .
- Giới thiệu chủ đề “Cuộc - Học sinh lắng nghe.
NLR B2
dạo chơi của đường nét”
- Quan sát H1.1và H 1.2 - Quan sát và trả lời
NLR B1
trong sách học MT (Tr5) câu hỏi theo yêu cầu.
thảo luận nhóm và TLCH:
+ Trong tranh có những - HS trả lời.
nét gì ?
+ Đặc điểm của từng nét - HS trả lời.
như thế nào ?
+ Nét nào được vẽ bằng - HS trả lời.
màu đậm? Nét nào được
vẽ bằng màu nhạt ?
+ Nét nào vẽ to, nét nào vẽ - HS nêu lại câu hỏi ?

nhỏ ?
* GV chốt ý:
- Trong các bức tranh sử - HS lắng nghe.
NLR B3
dụng các loại nét và kết
hợp với nhau như nét
thẳng, nét cong, nét gấp
khúc.
- Các nét vẽ có nét đậm,
2


nét nhạt khiến cho các
hình ảnh trong bức tranh
thêm sinh động và phong
phú.
* Cách thực hiện .
- Cho HS quan sát H1.3
trong sách học MT (Tr6)
để hiểu về cách vẽ các nét.
- GV vẽ lên bảng để HS
quan sát, vừa vẽ vừa giảng
giải cho các em hiểu quy
tắc khi đưa nét và làm thế
nào để được nét đậm, nét
nhạt như:
+ Cách giữ tay để tạo nét
thẳng, cách chuyển động
để tạo nét cong hay nhấc
tay để tạo nét đứt….

+ Cách ấn tay để tạo nét
đậm, nét nhạt.
+ Cách sử dụng màu để
tạo đậm nhạt.
Phối kết hợp các nét để
tạo hiệu quả bức tranh.
* GV chốt:
- Khi vẽ chúng ta có thể
vẽ các nét thẳng, cong,gấp
khúc hay nét đứt bằng các
màu sắc khác nhau.
- Có thể ấn mạnh tay nhẹ
tay khi vẽ để tạo độ đậm
nhạt cho nét vẽ.
* Cũng cố dặn dò :
- Chuẩn bị tiết sau.

TT NDDH

- HS quan sát và theo
dõi.

NLR B1

- HS trình bày lại cách
thực hiện bằng lời.

- HS nêu lại câu hỏi ?

NLR B3


- HS nêu lại câu hỏi ?

- HS lắng nghe.

NLR B3

- Học sinh lắng nghe.

(Tiết 2)
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung 2 2/HĐ 2: Thực hành.
- Cho HS hoạt động cá - HS quan sát và đưa ra
3

Năng lực được
Phát triển
NLR B1


- Hướng
dẫn HS
thực hành
và trưng
bày sản
phẩm.


nhân.
- GV dùng đồ dùng trực
quan cho HS tự nhận xét
và đưa ra ý kiến của mình
khi vẽ nét và vận dụng vào
bài vẽ của mình.
- Khi HS thực hành , GV
lưu ý: Trong quá trình
thực hành có thể dùng bút
màu hoặc bút đen, hay ấn
nhẹ tay- mạnh tay để vẽ
nét đậm, nét nhạt.
- GV theo dõi HS vẽ và
gợi ý hướng dẫn thêm cho
các em.
* Trưng bày, giới thiệu
sản phẩm .
- HD HS trưng bày sản
phẩm.
- HS thuyết trình về bài vẽ
của mình. Gợi ý các HS
khác tham gia đặt câu
hỏi ? để cùng chia sẻ, trình
bày cảm xúc , học hỏi lẫn
nhau.
+ Em đã sử dụng những
nét gì trong bài vẽ của
mình ?
+ Em làm thế nào để tạo
được nét to, nét nhỏ, nét

đậm, nét nhạt ?
+ Em thích bài vẽ của bạn
nào nhất ? Em học hỏi gì
qua bài vẽ của bạn ?
* Tổng kết chủ đề:
- GV nhận xét tiết học.
* GV chốt: Đánh giá.
- Yêu cầu HS tự đánh giá
bài học của mình vào sách

nhận xét của riêng
mình.
- HS vẽ các nét theo ý
thích cá nhân.

- HS thực hành vẽ.

NLR B4

- HS trưng bày sản
phẩm theo nhóm.
Lần lượt các thành viên
của mỗi nhóm lên chia
sẻ, thuyết trình sản
phẩm nhóm mình, các
nhóm khác bổ sung.

NLR B4

- HS nhận xét.


- HS trả lời.

- HS trả lời.

- HS lắng nghe.
- HS tự đánh giá vào ô
hoàn thành hay ô chưa
hoàn thành.
4

NLR B3


học MT (Tr 7)
- Tuyên dương HS tích
cực, động viên khuyến
khích các HS chưa hoàn
thành.
* Vận dụng - Sáng tạo:
- HS ghi nhớ trong
- Gợi ý HS sử dụng kết sáng tạo.
NLR B5
hợp các loại nét vừa học
để tạo hình một bức tranh
và vẽ màu treo ý thích.
* Cũng cố dặn dò :
- HS lắng nghe.
- Chuẩn bị bài sau.
IV. CÂU HỎI BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC H/S:

- Câu hỏi 1: …………………………………………………..
- Câu hỏi 2:…………………………………………………...
- Câu hỏi 3:…………………………………………………...
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Nội dung
(Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu
cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)
Nội dung 1.1
Nội dung 2.1
Nội dung 3.1
Nội dung 4.1
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

5


Tên bài dạy: Bài 2: Chủ đề: SẮC MÀU EM YÊU
(Thời lượng 2 tiết)
I. MỤC TIÊU: (Chung cho cả bài bài dạy)
1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng.
1.1: Kiến thức: Nhận ra và nêu được màu sắc của các sự vật trong tự nhiên và

các đồ vật xung quanh.
- Nhận biết được ba màu chính : đỏ, lam, vàng.
1.2: Kỹ năng: Biết cách sử dụng màu sắc để vẽ tranh theo ý thích.
1.3: Thái độ: Giới thiệu , nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của
mình, của bạn.
2. Mục tiêu phát triển năng lực.
- Biết cách sử dụng màu sắc để vẽ tranh theo ý thích.
2.1. Định hướng các năng lực được hình thành.
- NL 1: Năng lực quan sát.
- NL 2: Năng lực tìm hiểu về chủ đề:
- NL 3: Năng lực ghi nhớ và thái độ.
- NL 4: Năng lực thực hành.
- NL 5: Năng lực vận dụng Sáng tạo vào thực tiển.
2.2. Bảng mô tả các năng lực được hình thành.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH:
Nhóm năng lực
Năng lực thành phần Mô tả mức độ thực hiện trong bài học
Nhóm NL chung
NLR B1
Năng lực quan sát.
- HS biết cách quan sát trong bài học.
NLR B2
Năng lực tìm hiểu về - HS tìm hiểu về chủ đề:
chủ đề:
NLR B3
Năng lực ghi nhớ và
- HS hứng thú, ghi nhận khi làm được
thái độ.
các Sản phẩm theo chủ đề.
NLR B4

Năng lực thực hành.
- HS làm được các Sản phẩm cá nhân
hoặc theo nhóm.
NLR B5
Năng lực vận dụng
- HS hiểu bài. Vận dụng - Sáng tạo Sáng tạo vào thực tiển. Và làm ra các mô hình, Sản phẩm để
áp dụng vào cuộc sống.
1. Chuẩn bị của giáo viên: Tranh, ảnh thiên nhiên có màu sắc đẹp.
- Tranh sản phẩm các đề tài của học sinh năm trước.
- PHT 1 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
- PHT 2 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
2. Chuẩn bị của học sinh: Giấy vẽ, bút chì, màu vẽ…
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
6


1. Ổn định tổ chức.
2. Cả lớp hát đầu giờ.
3. Kiểm tra bài cũ: Nội dung kiểm tra, câu hỏi? phương pháp kiểm tra.
4. Kiểm tra đồ dùng học tâp.
5. Bài mới: Giới thiệu chủ đề: “Sắc màu em yêu”
(Tiết 1)
TT NDDH
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Năng lực được
Phát triển
Nội dung 1 A.Phương pháp dạy học:
* Hình thức dạy học:
- Giới thiệu + Gợi mở:

chủ đề:
+ Trực quan:
“Sắc màu
+ Luyện tập, thực hành:
em yêu”
- Hướng dẫn vẽ và làm các
sản phẩm theo chủ đề:
B.Cách tiến hành:
1/HĐ1: Tìm hiểu .
- Giới thiệu chủ đề “Sắc - Học sinh lắng nghe.
NLR B2
màu em yêu”
* GV chốt: Màu sắc trong - HS nêu lại câu hỏi ?
thiên nhiên và cuộc sống
rất phong phú đa dạng.
Màu sắc do ánh sáng tạo
lên.
- Tổ chức cho HS hoạt
- Tổ chức nhóm.
động theo nhóm.
-Yêu cầu cho HS quan sát - HS quan sát.
NLR B1
H2.1 và H2.2 sách học
MT (Tr8) để cùng nhau
thảo luận, nêu tên:
+Kể tên các sự vật trong
- HS trả lời.
tranh?
+Kể tên các đồ vật trong
- HS trả lời.

tranh?
+Kể tên màu sắc của các
- HS trả lời.
hình ảnh trong tranh ?
* GV chốt:
- HS nêu lại câu hỏi ?
+ Xung quanh ta là thế
giới đầy màu sắc. Màu sắc
làm cho thiên nhiên và
7


mọi vật thêm đẹp.
- HS quan sát H2.3 để
nhận biết ba màu chính:
+ Hãy gọi tên các màu ở
H2.3.
* GV đọc ghi nhớ: Ba
màu đỏ, lam, vàng là ba
màu chính ( ba màu cơ
bản ) trong hội họa.
- HS quan sát H2.4 rồi
trải nghiệm với màu sắc
và TLCH:
+ Nêu các hình ảnh và
màu sắc trong bức tranh
đó?
* GV đọc ghi nhớ: Có thể
kết hợp ba màu chính với
các màu khác để vẽ các sự

vật, đồ vật…
* Cách thực hiện.
- HS quan sát H2.5b để
cùng nhau nhận biết về
cách vẽ màu.
- GV làm mẫu cách cầm
bút, cách vẽ màu vào
hình2.5a
-Yêu cầu HS vẽ màu vào
H2.5a.
* GV theo dõi và hướng
dẫn thêm.
* Cũng cố dặn dò :
- Chuẩn bị tiết sau.

- HS quan sát.

NLR B1

- HS quan sát hình.
- HS quan sát trả lời.

- HS quan sát.

NLR B1

- HS trả lời.

- HS ghi nhận.


- HS quan sát.

NLR B1

- HS theo dõi.

- HS chọn màu để vẽ.

- Học sinh lắng nghe.

(Tiết 2)
Nội dung 2 2/HĐ 2: Thực hành.
- Cho HS hoạt động cá
- Hoạt động của HS
- Vận dụng nhân.
Cá nhân.
Sáng tạo và - Yêu cầu HS quan sát
- HS quan sát.
làm được
H2.6 để tham khảo cho bài
các sản
làm:
8

NLR B1


phẩm cá
nhân, hoặc
theo nhóm.


+ Vẽ các hình ảnh theo ý
thích bằng cách phối hợp
ba màu đỏ, vàng, lam với
các màu khác để tạo thành
bức tranh.
- Trước khi thực hành, GV
đọc phần lưu ý ( Tr10 ).
- GV yêu cầu HS thực
hành.
* Trưng bày, giới thiệu
sản phẩm.
- HS trưng bày sản phẩm.
- HS thuyết trình về bài vẽ
của mình.
- Gợi ý cho HS cùng tham
gia đặt câu hỏi để tự đánh
giá,chia sẻ,trình bày cảm
xúc lẫn nhau:

- HS chú ý.

- Lắng nghe.

NLR B3

- HS thực hiện bài vẽ.

- HS trưng bày sản
phẩm.

- HS lần lượt lên thuyết
trình về sản phẩm của
mình,cùng chia sẻ và
bổ sung cho sản phẩm
của bạn.
- HS trả lời.

+ Em có thấy thú vị khi
thực hiện bài vẽ này
không ?
+ Em đã thể hiện màu sắc
như thế nào trong bài vẽ
của mình ?
+ Em thích bài vẽ nào nhất
của các bạn trong lớp.
* Tổng kết chủ đề:
- GV nhận xét tiết học.
* GV chốt: đánh giá.
Nhận xét.
+Yêu cầu HS tự đánh giá
bài học của mình vào sách
MT ( Tr11).
- Tuyên dương HS tích
cực, động viên khuyến
khích các HS chưa hoàn
thành.
- Gợi ý cho HS thực hiện

- HS trả lời.


- HS trả lời.

- HS lắng nghe ?

- HS tự đánh giá vào ô
hoàn thành hay chưa
hoàn thành.

9

NLR B4


phần:
* Vận dụng - Sáng tạo.
- HS ghi nhớ trong
- Gợi ý HS vẽ pha trộn các sáng tạo.
màu cơ bản và các hình
a,b,c để tìm màu mới được
tạo ra:
- Chọn màu đỏ với màu
lam để vẽ vào hình a.
- Chọn màu lam với màu
vàng để vẽ vào hình b.
- Chọn màu vàng với màu
đỏ để vẽ vào hình c.
* Cũng cố dặn dò :
- Học sinh lắng nghe.
- Chuẩn bị tiết sau.


NLR B5

IV. CÂU HỎI BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC H/S:
- Câu hỏi 1: …………………………………………………..
- Câu hỏi 2:…………………………………………………...
- Câu hỏi 3:…………………………………………………...
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Nội dung
(Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu
cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)
Nội dung 1.1
Nội dung 2.1
Nội dung 3.1
Nội dung 4.1

GIÁO ÁN MĨ THUẬT

Định hướng - Phát triển - Năng lực

Khối lớp:1

GVBM: Nguyễn Đình Thái

Môn: Mĩ Thuật Đan Mạch


Lớp: 1

Ngày soạn: 00/00/2018
Ngày dạy: 00/00/2010 đến 00/00/2018
00/00/2010 đến 00/00/2018

Tuần: 00 đến Tuần: 00
Tiết: 00 đến Tiết: 00

Tên bài dạy: Bài 3: Chủ đề: SÁNG TẠO CÙNG HÌNH VUÔNG

HÌNH TRÒN, HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC
(Thời lượng 2 tiết)
I. MỤC TIÊU: (Chung cho cả bài bài dạy)
10


1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng.
1.1: Kiến thức: Nhận ra và nêu được một số đồ vật, con vật, hình ảnh trong tự
nhiên có dạng hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác.
1.2: Kỹ năng: Vẽ được hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật và hình tam giác.
- Biết gắn kết các hình vuông, hình tròn, hình tam giác để sáng tạo ra hình ảnh
của các con vật,đồ vật hoặc các hình ảnh trong tự nhiên.
1.3: Thái độ: Giới thiệu ,nhận biết và nêu được cảm nhận về sản phẩm của
mình,
của bạn.
2. Mục tiêu phát triển năng lực.
- Vẽ được hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật và hình tam giác.
- Biết gắn kết các hình vuông, hình tròn, hình tam giác để sáng tạo ra hình ảnh

của các con vật,đồ vật hoặc các hình ảnh trong tự nhiên.
2.1. Định hướng các năng lực được hình thành.
- NL 1: Năng lực quan sát.
- NL 2: Năng lực tìm hiểu về chủ đề:
- NL 3: Năng lực ghi nhớ và thái độ.
- NL 4: Năng lực thực hành.
- NL 5: Năng lực vận dụng Sáng tạo vào thực tiển.
2.2. Bảng mô tả các năng lực được hình thành.
Nhóm năng lực
Năng lực thành phần Mô tả mức độ thực hiện trong bài học
Nhóm NL chung
NLR B1
Năng lực quan sát.
- HS biết cách quan sát trong bài học.
NLR B2
Năng lực tìm hiểu về - HS tìm hiểu về chủ đề:
chủ đề:
NLR B3
Năng lực ghi nhớ và
- HS hứng thú, ghi nhận khi làm được
thái độ.
các Sản phẩm theo chủ đề.
NLR B4
Năng lực thực hành.
- HS làm được các Sản phẩm cá nhân
hoặc theo nhóm.
NLR B5
Năng lực vận dụng
- HS hiểu bài. Vận dụng - Sáng tạo Sáng tạo vào thực tiển. Và làm ra các mô hình, Sản phẩm để
áp dụng vào cuộc sống.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Một vài đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình
chữ nhật, hình tam giác.
- Tranh sản phẩm các đề tài của học sinh năm trước.
- PHT 1 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
- PHT 2 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
2. Chuẩn bị của học sinh: Giấy vẽ, màu vẽ, bút chì,giấy màu, kéo, hồ dán…
11


III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức.
2. Cả lớp hát đầu giờ.
3. Kiểm tra bài cũ: Nội dung kiểm tra, câu hỏi? phương pháp kiểm tra.
4. Kiểm tra đồ dùng học tâp.
5. Bài mới: Giới thiệu chủ đề:“Sáng tạo cùng hình vuông, hình tròn, hình chữ
nhật, hình tam giác”
(Tiết 1)
TT NDDH
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Năng lực được
Phát triển
Nội dung 1 A.Phương pháp dạy học:
* Hình thức dạy học:
- Giới thiệu + Gợi mở:
chủ đề
+ Trực quan:
“Sáng tạo + Luyện tập, thực hành:
cùng hình

- Hướng dẫn vẽ và làm các
vuông,
sản phẩm theo chủ đề:
hình tròn,
B.Cách tiến hành:
hình chữ
1/ HĐ 1: Tìm hiểu.
nhật, hình - Giới thiệu chủ đề “Sáng - HS lắng mghe.
NLR B2
tam giác”
tạo cùng hình vuông, hình
tròn, hình chữ nhật, hình
tam giác”
- Khởi động: GV yêu cầu - HS thảo luận và
HS tìm xem trong lớp học TLCH.
những đồ vật nào có dạng
hình vuông, hình CN, hình
tròn, hình tam giác.
- Cho HS quan sát H3.1
- HS quan sát.
NLR B1
sách học MT ( Tr 12)
+ Thảo luận nhóm và trả
- Các nhóm lên trình
lời câu hỏi:
bày phần thảo luận của
+ Nêu tên các hình ảnh
nhóm mình, nhóm khác
trong tranh ?
bổ sung.

+ Các hình ảnh đó có dạng - HS theo giỏi.
hình gì ?
* GV nhận xét.
- HS lắng nghe.
* GV chốt: đánh giá.
- Quan sát các sản phấm
- HS quan sát.
NLR B1
MT trong H3.2 và TLCH:
12


+ Em nhận ra hình ảnh
gì ?
+ Các hình ảnh đó được
tạo nên bởi các hình gì ?
* GV nhận xét.
* GV: Xung quanh ta có
nhiều đồ vật có dạng hình
vuông, hình chữ nhật, hình
tròn và hình tam giác.
Chúng ta vẽ các hình này
rồi ghép lại để bước đầu
luyện tập cách tạo hình
đơn giản.
* Cách thực hiện.
- HS quan sát H3.3 để
tham khảo cách thực hiện
sản phẩm MT từ hình
vuông, hình tròn, hình chữ

nhật, hình tam giác.
* GV vẽ lên bảng (nhiều
cỡ to, nhỏ) để
- HS quan sát và HD cách
vẽ.
- Quan sát các sản phẩm
trong H3.4
- GVHD làm mẫu các
bước:
* Cũng cố dặn dò :
- Chuẩn bị tiết sau
TT NDDH

- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS theo dõi.
- HS lắng nghe.

NLR B3

- HS quan sát.

NLR B1

- HS theo dõi.
- Học chú ý.

- HS lắng nghe.

(Tiết 2)

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung 2 2/ HĐ 2: Thực hành.
- Cho HS thực hành cá
- HS thực hành.
- Cho HS
nhân.
thực hành
- Yêu cầu HS tạo các hình - HS thực hành bài vẽ.
cá nhân.
vuông, hình CN, hình
Hoặc theo tròn, hình tam giác ( nhiều
nhóm.
cỡ to,nhỏ ).
13

Năng lực được
Phát triển

NLR B4


- Lựa chọn và sắp xếp các
hình đó để tạo sản phẩm
theo ý thích.
* GVtheo dõi và gợi ý
thêm cho HS tìm ý tưởng
sáng tạo.

* Trưng bày, giới thiệu
sản phẩm.
- Hướng dẫn HS trưng bày
sản phẩm.
- Hướng dẫn HS thuyết
trình về sản phẩm của
mình. Gợi ý HS cùng
tham gia đặt câu hỏi để tự
đánh giá, chia sẻ, trình bày
cảm xúc lẫn nhau:
+ Em có thấy vui khi thể
hiện ý tưởng sáng tạo của
mình không ?
+ Em thích bài nào nhất
của các bạn trong lớp ?
* Tổng kết chủ đề:
- GV nhận xét tiết học.
* GV chôt: đánh giá.
+Yêu cầu HS tự đánh giá
bài học của mình vào sách
học MT (Tr 15)
- Tuyên dương HS tích
cực, động viên khuyến
khích HS chưa hoàn
thành.
* Gợi ý cho HS thực hiện
phần : Vận dụng - Sáng
tạo và chuẩn bị cho tiết
học sau.
* Vận dụng - Sáng tạo:

- Gợi ý HS tạo ra nhiều
hình cơ bản, sau đó ghép
chúng lại thành một bức

- HS thực hành.

- HS trưng bày sản
phẩm.
- HS lần lượt lên thuyết
trình về sản. phẩm của
mình, cùng chia sẻ, bổ
sung sản phẩm của bạn.

NLR B4

- HS trả lời.

- HS trả lời.

- HS lắng nghe ?
- HS tự đánh giá vào ô
hoàn thành hay chưa
hoàn thành.

- HS ghi nhớ trong
sáng tạo.

14

NLR B5



tranh sinh động.
* Cũng cố dặn dò :
- Chuẩn bị tiết sau.

- HS lắng nghe ?

IV. CÂU HỎI BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC H/S:
- Câu hỏi 1: …………………………………………………..
- Câu hỏi 2:…………………………………………………...
- Câu hỏi 3:…………………………………………………...
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Nội dung
(Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu
cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)
Nội dung 1.1
Nội dung 2.1
Nội dung 3.1
Nội dung 4.1
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….

GIÁO ÁN MĨ THUẬT

Định hướng - Phát triển - Năng lực

Khối lớp: 1

GVBM: Nguyễn Đình Thái

Môn: Mĩ Thuật Đan Mạch

Lớp: 1

Ngày soạn: 00/00/2018
Ngày dạy: 00/00/2010 đến 00/00/2018
00/00/2010 đến 00/00/2018
00/00/2010 đến 00/00/2018

Tuần: 00 đến Tuần: 00
Tiết: 00 đến Tiết: 00

Tên bài dạy: Bài 4: Chủ đề: NHỮNG CON CÁ ĐÁNG YÊU
(Thời lượng 3 tiết)
I. MỤC TIÊU: (Chung cho cả bài bài dạy)
1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng.
1.1: Kiến thức: Nhận ra và nêu được đặc điểm chung về hình dáng của cá.
1.2: Kỹ năng: Biết vẽ con cá và sử dụng được các nét và màu sắc đã học để
trang trí con cá theo ý thích.


15


1.3: Thái độ: Giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận về sản phẩm của nhóm
mình, nhóm bạn.
2. Mục tiêu phát triển năng lực: Biết vẽ con cá và sử dụng được các nét và
màu sắc đã học để trang trí con cá theo ý thích.
2.1. Định hướng các năng lực được hình thành.
- NL 1: Năng lực quan sát.
- NL 2: Năng lực tìm hiểu về chủ đề:
- NL 3: Năng lực ghi nhớ và thái độ.
- NL 4: Năng lực thực hành.
- NL 5: Năng lực vận dụng Sáng tạo vào thực tiển.
2.2. Bảng mô tả các năng lực được hình thành.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH:
Nhóm năng lực
Năng lực thành phần Mô tả mức độ thực hiện trong bài học
Nhóm NL chung
NLR B1
Năng lực quan sát.
- HS biết cách quan sát trong bài học.
NLR B2
Năng lực tìm hiểu về - HS tìm hiểu về chủ đề:
chủ đề:
NLR B3
Năng lực ghi nhớ và
- HS hứng thú, ghi nhận khi làm được
thái độ.
các Sản phẩm theo chủ đề.

NLR B4
Năng lực thực hành.
- HS làm được các Sản phẩm cá nhân
hoặc theo nhóm.
NLR B5
Năng lực vận dụng
- HS hiểu bài. Vận dụng - Sáng tạo Sáng tạo vào thực tiển. Và làm ra các mô hình, Sản phẩm để
áp dụng vào cuộc sống.
1.Chuẩn bị của giáo viên: Tranh ảnh về những loại cá khác nhau.
- Tranh sản phẩm các đề tài của học sinh năm trước.
- PHT 1 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
- PHT 2 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
2. Chuẩn bị của học sinh: Giấy vẽ, màu vẽ, keo dán , giấy màu, kéo, đất nặn.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức.
2. Cả lớp hát đầu giờ.
3. Kiểm tra bài cũ: Nội dung kiểm tra, câu hỏi? phương pháp kiểm tra.
4. Kiểm tra đồ dùng học tâp.
5. Bài mới: Giới thiệu chủ đề: “Những con cá đáng yêu”
(Tiết 1)
TT NDDH
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Năng lực
được
Phát triển
Nội dung 1 A.Phương pháp dạy học:
16



* Hình thức dạy học:
- Giới thiệu + Gợi mở:
chủ đề:
+ Trực quan:
“Những
+ Luyện tập, thực hành:
con cá
- Hướng dẫn vẽ và làm các sản
đáng yêu” phẩm theo chủ đề:
B.Cách tiến hành:
1/ HĐ 1: Tìm hiểu:
- Giới thiệu chủ đề “Những con
cá đáng yêu”.
* Yêu cầu HS quan sát tranh
ảnh về các loại cá.
- Con cá có hình dáng như thế
nào ?
- Con cá có những bộ phận
nào ?
- Màu sắc con cá như thế nào ?

- HS lắng mghe.

NLR B2

* HS quan sát .

NLR B1

- Dài, tròn, tam

giác,hình quả
trứng…

- Đầu, mình,đuôi,
mắt, miệng, vây,
vẩy…
- Có những đường nét nào trên - Nhiều màu khác
hình con cá?
nhau.
- Có nhiều nét cong
kết hợp với nét
thẳng, nét nghiêng.
* Y/c HS quan sát các bài vẽ cá * HS thảo luận theo
hình 4.2
nhóm 4.
- Nêu những đường nét trang trí - Nét cong, nét
trên con cá ?
nghiêng, nét
thẳng…
- Nêu những màu đậm, màu
+ Đậm: màu xanh,
nhạt trên con cá ?
màu đen, màu cam
- Con cá được trang trí bằng các + Nhạt: màu hồng,
đường nét nào ?
vàng, xanh lá…
+ Nhiều loại nét
khác nhau.
- HS trả lời ? Nhiều
loại nét khác nhau.

- HS nêu lại câu hỏi
?
17

NLR B3
NLR B4


* GV chốt ý :
* Cách thực hiện.
1 / B1: Vẽ hình dáng chung của
con cá.
2 / B2: Vẽ các bộ phận của con
cá, trang trí…

3 / B3: Vẽ màu con cá theo ý
thích.
* Cũng cố dặn dò :
- Chuẩn bị tiết sau.
TT NDDH

(Tiết 2)
Hoạt động của GV

Nội dung 2 2/ HĐ 2: CáchThực hành.
- Yêu cầu HS vẽ và trang trí con
- Biết vẽ
cá theo ý thích.
con cá và
sử dụng

* Nhắc nhở HS:
được các
- Vẽ hình cá không quá to,
nét và màu không quá nhỏ so với khổ giấy.
sắc đã học - Vẽ các nét trang trí và màu sắc
để trang trí có đậm nhạt.
con cá theo -Y/c HS cắt con cá rời khỏi
ý thích.
giấy.
18

- HS thực hiện bài
vẽ.
- HS chú ý.
* Quan sát hình 43
tham khảo cách vẽ.
1 / B1: Vẽ hình
dáng chung của con
cá.
2 / B2:Vẽ các bộ
phận của con cá,
trang trí…

NLR B4

NLR B
- HS lắng nghe.

Hoạt động của HS


Năng lực
được
Phát triển

- HS vẽ con cá theo
ý thích vào phần
giấy.
- HS chú ý.
- HS thực hiện bài
vẽ.
- HS thực hiện bài
vẽ.
- Cắt con cá vừa vẽ
ra khỏi giấy.

NLR B4


- Có thể thêm các hình ảnh phụ
bằng cách vẽ hoặc xé dán vào
bức tranh của nhóm.
* Y/c HS cùng các bạn trong
nhóm dán cá lên khổ giấy to.

* Cũng cố dặn dò:
- Chuẩn bị tiết sau.

TT NDDH

(Tiết 3)

Hoạt động của GV

Nội dung 3 3/ HĐ 3: Trưng bày, giới thiệu
sản phẩm.
- Hướng
- Hướng dẫn HS trưng bày, yêu
dẫn HS
cầu HS giới thiệu sản phẩm của
trưng bày, mình.
yêu cầu HS * Tổng kết chủ đề:
giới thiệu
- GV nhận xét tiết học.
sản phẩm
- Đánh giá giờ học.
của mình.
- Tuyên dương HS tích cực,
động viên, khuyến khích các
HS chưa hoàn thành bài.
- Đánh giá sản phẩm của HS.

- Có thể vẽ hoặc
dán thêm hình ảnh
phụ vào bức tranh.
* Cùng các bạn
trong nhóm tạo nên
một bức tranh về
đàn cá.
- Học sinh lắng
nghe.


Hoạt động của HS

Năng lực
được
Phát triển

- HS giới thiệu chia
sẻ về sản phẩm của
mình.

NLR B4

- HS lắng nghe.
- HS tự đánh giá và
quan sát hình 4.8 và
tự thực hiện bức
tranh về cá theo ý
mình.
- HS trang trí theo
hướng dẫn của GV.
- HS ghi nhớ trong
sáng tạo.

* Vận dụng - Sáng tạo.
- Em hãy dùng giấy màu, đất
nặn để sang tạo một bức tranh
về cá theo ý thích.
- Em sử dụng các sản phẩm vừa
tạo được để trang trí lớp học.
* Cũng cố dặn dò:

- Chuẩn bị bài sau.
- HS Lắng nghe.

IV. CÂU HỎI BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC H/S:
- Câu hỏi 1: …………………………………………………..
- Câu hỏi 2:…………………………………………………...
19

NLR B5


- Câu hỏi 3:…………………………………………………...
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Nội dung
(Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu
cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)
Nội dung 1.1
Nội dung 2.1
Nội dung 3.1
Nội dung 4.1
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….

GIÁO ÁN MĨ THUẬT

Định hướng - Phát triển - Năng lực

Khối lớp: 1

GVBM: Nguyễn Đình Thái

Môn: Mĩ Thuật Đan Mạch

Lớp: 1

Ngày soạn: 00/00/2018
Ngày dạy: 00/00/2010 đến 00/00/2018
00/00/2010 đến 00/00/2018
00/00/2010 đến 00/00/2018

Tuần: 00 đến Tuần: 00
Tiết: 00 đến Tiết: 00

Tên bài dạy: Bài 5: Chủ đề: EM VÀ BẠN EM
(Thời lượng 3 tiết)
I. MỤC TIÊU: (Chung cho cả bài bài dạy)
1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng.
1.1: Kiến thức: Nêu được tên các bộ phận chính của cơ thể người.
1.2: Kỹ năng: Thể hiện được bức tranh chủ đề “Em và bạn em” bằng cách vẽ
hoặc xé dán.

1.3: Thái độ: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của
mình, của bạn.
2. Mục tiêu phát triển năng lực.
2.1. Định hướng các năng lực được hình thành.
- NL 1: Năng lực quan sát.
20


- NL 2: Năng lực tìm hiểu về chủ đề:
- NL 3: Năng lực ghi nhớ và thái độ.
- NL 4: Năng lực thực hành.
- NL 5: Năng lực vận dụng Sáng tạo vào thực tiển.
2.2. Bảng mô tả các năng lực được hình thành.
Nhóm năng lực
Năng lực thành phần Mô tả mức độ thực hiện trong bài học
Nhóm NL chung
NLR B1
Năng lực quan sát.
- HS biết cách quan sát trong bài học.
NLR B2
Năng lực tìm hiểu về - HS tìm hiểu về chủ đề:
chủ đề:
NLR B3
Năng lực ghi nhớ và
- HS hứng thú, ghi nhận khi làm được
thái độ.
các Sản phẩm theo chủ đề.
NLR B4
Năng lực thực hành.
- HS làm được các Sản phẩm cá nhân

hoặc theo nhóm.
NLR B5
Năng lực vận dụng
- HS hiểu bài. Vận dụng - Sáng tạo Sáng tạo vào thực tiển. Và làm ra các mô hình, Sản phẩm để
áp dụng vào cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Tranh ảnh chân dung, tranh ảnh các hoạt động của học sinh.
- Tranh sản phẩm các đề tài của học sinh năm trước.
- PHT 1 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
- PHT 2 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Tranh ảnh chân dung của mình, giấy vẽ, màu vẽ, keo dán , giấy màu, kéo.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức.
2. Cả lớp hát đầu giờ.
3. Kiểm tra bài cũ: Nội dung kiểm tra, câu hỏi? phương pháp kiểm tra.
4. Kiểm tra đồ dùng học tâp.
5. Bài mới: Giới thiệu chủ đề: “Em và bạn em”
(Tiết 1)
TTNDDH
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Năng
lực được
Phát
triển
Nội dung A.Phương pháp dạy học:
1
* Hình thức dạy học:

- Giới
+ Gợi mở:
21


thiệu chủ
đề: “Em
và bạn
em”

+ Trực quan:
+ Luyện tập, thực hành:
- Hướng dẫn vẽ và làm các
sản phẩm theo chủ đề:
B.Cách tiến hành:
1/ HĐ 1: Tìm hiểu.
- Giới thiệu chủ đề - Yêu cầu
HS quan sát tranh ảnh, tìm
hiểu về hình dáng, các bộ
phận trên cơ thể người.
- Hình dáng bên ngoài của
người có các bộ phận chính
nào ?
- Trên khuôn mặt người có
các bộ phận nào ?
* Y/C HS quan sát bạn bên
cạnh và nêu đặc điểm về
hình dáng, khuôn mặt của
bạn ?
* Y/C HS quan sát hình 5.2

để tìm hiểu về tranh thể hiện
người.
- Các bức tranh được thể
hiện bằng các chất liệugì ?
- Bức tranh nào thể hiện nữa
người, bức tranh nào thể
hiện cả người ?
- Em thấy màu sắc trong các
bức tranh như thế nào?
- Hình vẽ các khuôn mặt có
gì khác nhau?
* Khi vẽ chân dung chúng ta
có thể vẽ nữa người hoặc vẽ
cả người.
* Cách thực hiện.
* Y/C hs quan sát hình 5.3a
và 5.3b để tham khảo cách
tạo hình dáng người.
22

- HS lắng mghe.

NLRB 2

- HS quan sát và trả lời:

NLRB 1

- Đầu, mình, chân, tay.
- Mắt , mũi, miệng, 2 tai,

tóc.
* HS quan sát nhóm đôi : 24 hs nêu đặc điểm của bạn
mà mình vừa quan sát.
* HS quan sát và thảo luận
nhóm 4

NLRB 1

- Màu nước, xé dán giấy
màu, sáp màu.
- Bức tranh thứ 1 thể hiện
nữa người, bức tranh thứ 2,
3 thể hiện cả người.
- Màu sắc tươi sáng, có đậm,
nhạt.
- Mỗi khuôn mặt đều có
hình dáng và đặc điểm riêng
của từng người ( tóc, trang
phục, kính, mũ, giày, dép...)

* Quan sát hình và tìm hiểu
cách vẽ.

NLRB 1


* Cách vẽ tranh về người:
- Vẽ các bộ phận chính của
cơ thể người.
- Vẽ các chi tiết khác( các bộ

phận trên khuôn mặt, tóc…)
* Vẽ màu.
* Cách xé tạo dáng sản
phẩm:
- Vẽ các bộ phận chính của
cơ thể người ra tờ giấy màu
rồi xé rời.
- Ghép các bộ phận thành cơ
thể người hoàn chỉnh.
- Xé dán thêm các hình ảnh
phụ.
* Y/CHS quan sát tranh vẽ
người hình 5.4.
* Cũng cố dặn dò :
- Chuẩn bị tiết sau.

TT
NDDH

- HS chú ý.
- HS thực hành.
- HS thực hành.
- HS thực hành vẽ màu.
- HS thực hành.
- HS thực hành.

- HS chú ý.
- HS thực hành.
* Quan sát một số tranh vẽ
người để có ý tưởng tạo hình

người cho riêng mình.
- Học sinh lắng nghe.

(Tiết 2)
Hoạt động của GV

Nội
2/ HĐ 2: CáchThực hành.
dung 2 - Hoạt động cá nhân:
* Yêu cầu HS vẽ chân dung tự
* Yêu
họa.
cầu HS
vẽ chân - Hoạt động nhóm:
dung tự
họa.
* Yêu cầu HS quan sát bạn
bên cạnh và vẽ chân dung của
phút)
bạn bên cạnh mình.
- GV theo dõi, nhắc nhở hs.

NLRB 4

Hoạt động của HS

Năng lực
được
Phát triển


- HS thực hành bài vẽ.
- Tự xem ảnh chân dung
của mình và tự họa chân
dung của mình.
- HS làm việc theo nhóm
1,2,3,4:
- Quan sát kĩ bạn bên cạnh
mình.
- Không nhìn giấy kết hợp
mắt và tay để vẽ chân dung
của bạn mình.

NLR B4

23


* Cũng cố dặn dò :
- Chuẩn bị tiết sau.

TT
NDDH

(Tiết 3)
Hoạt động của GV

Nội
3/ HĐ 3: Trưng bày sản
dung 3 phẩm:
- Hướng dẫn HS tự đánh giá.

*Trưng - Đánh giá sản phẩm của HS.
bày,
* Tổng kết chủ đề:
giới
- GV nhận xét tiết học.
thiệu
- Đánh giá giờ học, thuyên
sản
dương HS tích cực, động viên,
phẩm. khuyến khích các HS chưa
hoàn thành bài.
* Vận dụng - Sáng tạo :
- Gợi ý cho HS vẽ hoặc xé
dán bức tranh thể hiện mình
đang làm một việc mình yêu
thích.
* Cũng cố dặn dò :
- Chuẩn bị tiết sau.

Hoạt động của HS

Năng
lực được
Phát
triển

- HS trưng bày sản phẩm, giới NLR B4
thiệu chia sẻ về sản phẩm của
mình của nhóm mình.
- HS lắng nghe.

- HS tự đánh giá.
- HS về nhà vẽ hoặc xé dán
tranh theo gợi ý của GV.
- HS ghi nhớ trong sáng tạo.

- Học sinh lắng nghe.

24

NLR B3


IV. CÂU HỎI BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC H/S:
- Câu hỏi 1: …………………………………………………..
- Câu hỏi 2:…………………………………………………...
- Câu hỏi 3:…………………………………………………...
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Nội dung
(Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu
cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)
Nội dung 1.1
Nội dung 2.1
Nội dung 3.1
Nội dung 4.1

* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………

GIÁO ÁN MĨ THUẬT

Định hướng - Phát triển - Năng lực

Khối lớp: 1

GVBM: Nguyễn Đình Thái

Môn: Mĩ Thuật Đan Mạch

Lớp: 1

Ngày soạn: 00/00/2018
Ngày dạy: 00/00/2010 đến 00/00/2018
00/00/2010 đến 00/00/2018

Tuần: 00 đến Tuần: 00
Tiết: 00 đến Tiết: 00

Tên bài dạy: Bài 6: Chủ đề: ÔNG MẶT TRỜI VUI TÍNH
(Thời lượng 2 tiết)
I. MỤC TIÊU: (Chung cho cả bài bài dạy)
1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng.
1.1: Kiến thức: Nhận ra và nêu được hình dạng và màu sắc của mặt trời.
1.2: Kỹ năng: Phát huy được trí tưởng tượng trong quá trình thể hiện hình ảnh
để vẽ mặt trời và vẽ màu theo ý thích.

1.3: Thái độ: Giới thiệu nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của
mình, của bạn.
2. Mục tiêu phát triển năng lực.
2.1. Định hướng các năng lực được hình thành.
- NL 1: Năng lực quan sát.
25


×