Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

Thiết kế cơ sở dữ liêu QUẢN LÝ NHÂN SỰ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.83 MB, 49 trang )

MỤC LỤC------------------------------------------------------------------------1

I/ Lời mở đầu
Khái niệm về nhân lực:
Bao gồm tất cả tiềm năng của con người trong một tổ chức hay xã hội, tức là
tất cả các thành viên trong doanh nghiệp sử dụng kiến thức, khả năng, hành
vi ứng xử và giá trị đạo đức để thành lập, duy trì và phát triển.
Khai niệm về nhân sự:
Mỗi hình thái kinh tế xã hội đều gắn với một phương thức sản xuất nhất định,
xu hướng của quản trị ngày càng phức tạp cùng với sự phát triển ngày càng
cao của nền kinh tế xã hội. Trên thị trường ngày nay, các doanh nghiệp đang
đứng trước thách thức phải tăng cường tối đa hiệu quả cung cấp sản phẩm
dịch vụ của mình. Điều này đòi hỏi phải có sự quan tâm tới chất lượng sản
phẩm ngành dịch vụ, tới các phương thức marketing và bán hàng tốt cũng
như quy trình nội bộ hiểu quả. Các doanh nghiệp hàng đầu thường cố gắng
để tạo sự cân bằng giữa tính chất nhất quán và sự sáng tạo. Để đạt được mục
tiêu này họ dựa vào một số tài sản lớn nhất của mình đó chính là “Nguồn
nhân sự”.

QUẢN LÍ NHÂN VIÊN

Page | 1


Với chức năng như vậy hệ thống có nhiệm vụ luôn cập nhật hồ sơ nhân viên
theo quy định, thường xuyên bổ xung những thông tin trong quá trình công
tác của nhân viên.

II/ Mô tả chi tiết
A/ Xác định các đối tượng thực thể
1.Nhân viên: NHAN VIEN


thuộc tính:
MaNV: là thuộc tính khoá để phân biệt các nhân viên với nhau
TenNV: mô tả họ tên nhân viên
NgaySinh: mô tả ngày sinh của nhân viên
QueQuan: mô tả quê quán của nhân viên
GioiTinh: mô tả giới tính nhân viên
SDT: thuộc tính khóa mô tả số điện thoại liên lạc với nhân viên
MaBP: mô tả bộ phận nhân viên thuộc
MaCVu: mô tả chức vụ của nhân viên
MaCVc: mô tả công việc của nhân viên
MaTDHV: mô tả trình độ học vấn của nhân viên
BacLuong: mô tả bậc lương của nhân viên
MaCDDN: mô tả chế độ đại ngộ của nhân viên
MaBH: mô tả mã bảo hiểm của nhân viên
MaHD: mô tả mã hợp đồng của nhân viên
2.Bộ phận: BO PHAN
Thuộc tính:
QUẢN LÍ NHÂN VIÊN

Page | 2


MaBP: thuộc tính phân biệt các bộ phận
TenBP: tên bộ phận làm việc
DiaChi: địa chỉ phòng làm việc
SDTBP: sdt lien lạc với bộ phận nhân viên
3. Chức vụ: CHUC VU
thuộc tính:
MaCVu: thuộc tính khoá phân biệt chức vụ công tác với nhau
TenCVu: tên chức vụ

4.Trình độ học vấn: TDHV
thuộc tính:
MaTDHV: thuộc tính khoá phân biệt các trình độ học vấn
TenTDHV: tên trình độ học vấn
CNganh: chuyên ngành học
5. Công việc: CONG VIEC
Thuộc tính:
MaCVc: thuộc tính khóa phân biệt các mã công việc
TenCVc: tên công việc của nhân viên
LuongCVc: mô tả số lượng công việc mà nhân viên phải làm
6.Lương: LUONG
thuộc tính:
BacLuong: thuộc tính khoá cho biết bậc lương của nhân viên
LuongCB: lương cơ bản
HSLuong: hệ số lương
QUẢN LÍ NHÂN VIÊN

Page | 3


HSPC: hệ số phụ cấp
7. Hợp đồng lao động: HDLD
Thuộc tính:
MaHD: thuộc tính khoá cho biết mã hợp đồng
LoaiHD: loại hợp đồng
ThoiHanHD: Thời hạn bắt đầu và kết thúc hợp đồng
8. Người quản lý: NGUOI QL
Thuộc tính:
HoTenQL: tên quản lý
CMNDQL: số chứng minh nhân dân của người quản lý, thuộc tính khóa

phân biệt quản lý
SDTQL: số điện thoại quản lý
MaBP: mô tả bộ phận người quản lí thuộc
MaCVu: mô tả chức vụ của người quản lí
MaCVc: mô tả công việc của người quản lí
9.bảo hiểm: BAO HIEM
Thuộc tính:
MaBH: Mã bảo hiểm, thuộc tính khóa phân biệt các mã bảo hiểm
LoaiBH: Loại Bảo hiểm nv sử dụng
10. Chế độ đãi ngộ: CDDN
Thuộc tính:
MaCDDN: thuộc tính khóa phân biệt chế độ đãi ngộ của nhân viên
NghiPhep: Số lượng ngày nghĩ phép trong tháng của nhân viên

QUẢN LÍ NHÂN VIÊN

Page | 4


PhucLoiKhac: Ngoài các chế độ theo quy định của Pháp Luật, còn các chế độ
phục lợi khác
B/ Xác định quan hệ giữa các thực thể
1.Mối quan hệ : Thuộc
Thực thể tham gia:
NHAN VIEN và BO PHAN

-

Một bộ phận có thể có nhiều nhân viên nhưng một nhân viên chỉ thuộc
một bộ phận

2. Mối quan hệ: Bị quản lí(bởi)
Thực thể tham gia:
NHAN VIEN va BO PHAN

-

+ Nhân viên thuộc công ty sẽ bị quản lí bởi người quản lí, người quản lí
có trách nhiệm quản lí và giám sát nhân viên.
+ Một bộ phận sẽ bị quản lí bởi người quan lí.
+ Một nhân viên sẽ bị quản lí bởi bộ phận mà người đó đang làm việc
3. Mối quan hệ : Đảm nhiệm
Thực thể tham gia:
-

NHAN VIEN va CHUC VU
NHAN VIEN va HDLD
NGUOI QL va CHUC VU

+ Nhiều nhân viên có thể giữ chung một chức vụ, một chức vụ có thể
nhiều nhân viên đảm nhiệm
+ Mỗi nhân viên sẽ có một hợp đồng lao động riêng
+ Người quản lí sẽ có một chức vụ cụ thể

QUẢN LÍ NHÂN VIÊN

Page | 5


4. Mỗi quan hệ: Hưởng
Thực thể than gia:

-

NHAN VIEN va LUONG
NHAN VIEN va CDDN
NHAN VIEN va BAO HIEM

+ Nhiều nhân viên có thể hưởng chung một mức lương nhưng mỗi
nhân viên chỉ được hưởng một mức lương
+ Nhân viên sẽ được hưởng chế độ đãi ngộ theo quy định của Pháp luật
và công ty
+ Mỗi viên sẽ được hưởng bảo hiểm theo quy định
5. Mối quan hệ : Đạt
Thực thể tham gia:
-

NHAN VIEN va TDHV

+ Nhiều nhân viên có thể đạt cùng trình độ học vấn nhưng mỗi nhân
viên chỉ đạt được một trình độ học vấn
6. Mối quan hệ : Có(nhiều)
Thực thể tham gia:
-

BO PHAN va NHAN VIEN
BO PHAN va CHUC VU

+Một bộ phận có nhiều nhân viên nhưng một nhân viên chỉ thuộc một
bộ phận
+Một bộ phận bao gồm nhiều chức vụ
7. Mối quan hệ: Quyết định

Thực thể tham gia:
-

TDHV va LUONG
TDHV va CONG VIEC
QUẢN LÍ NHÂN VIÊN

Page | 6


+Trình độ học vấn sẽ quyết định mức lương của nhân viên
+Trình độ học vấn sẽ quyết định công việc của nhân viên
8. Mối quan hệ: Quản lí
Thực thể tham gia: NGUOI QL va BO PHAN
+ Mỗi người quản lí sẽ quản lí một bộ phận khác nhau, mỗi bộ phận sẽ bị một
người quản lí quản lí
9. Mối quan hệ: Thực thi
Thực thể tham gia:
-

NHAN VIEN va CONG VIEC
BO PHAN va CONG VIEC
NGUOI QL va CONG VIEC

+ Mỗi nhân viên phụ trách thực thi công việc, công việc có nhiều nhân viên
cùng thực thi
+ Mỗi bộ phân phụ trách thực thi nhiều công việc, công việc có thể nhiều bộ
phận cùng thực thi
+ Mỗi người quản lí phụ trách thực thi công việc, công việc có thể nhiều
người quản lí cùng thực thi.


III/ Phân Tích
THỰC THỂ

THUỘC TÍNH

LIÊN KẾT

TẬP THỰC
THỂ

QUẢN LÍ NHÂN VIÊN

Page | 7


Nhân viên

Mã nhân viên
Họ tên
Ngày sinh
Quê quán
Giới tính
Số điện thoại
Mã bộ phận
Mã chức vụ
Mã công việc
Mã trình độ học vấn
Bậc lương
Mã chế độ đãi ngộ

Mã Bảo Hiểm
Mã Hợp Đồng
Bộ phận
Mã bộ phận
Tên bộ phận
Số điện thoại bộ phận
Địa chỉ
Chức vụ
Mã chức vụ
Tên chức vụ
Trình độ học Mã trình độ học vấn
vấn
Tên trình độ học vấn
Chuyên ngành
Lương
Bậc lương
Lương cơ bản
Hệ số lương
Hệ số phụ cấp
Người quản lí Họ tên quản lí
Chứng minh nhân dân QL
Số điện thoại quản lí
Mã bộ phận
Hợp đồng lao Mã Hợp Đồng
động
Loại Hợp đồng
Thời hạn hợp đồng
Công việc
Tên công việc
Lượng công việc

Bảo hiểm
Mã Bảo Hiểm

-Thuộc(1-n)
-Bị quản lý (1-n)
-Đảm nhiệm
(1-n),(1-1)

-Thực thi(n-n)

-Bộ Phận
-Bộ phận
-Chức vụ,
Hợp đồng
lao động
-Trình độ
học vấn
-Lương,
Chế độ đãi
ngộ, Bảo
hiểm
-Công việc

-Có(1-n)

-Nhân viên,

-Thực thi(1-n)

-Công việc


-Quyết định(1n)

-Công
việc,Lương

-Đảm nhiệm
(1-1)
-Thực thi(1-n)
-Quản lí(1-1)

-Chức vụ

-Đạt(1-n)
-Hưởng(1-n)

-Công việc
-Bộ phận

QUẢN LÍ NHÂN VIÊN

Page | 8


Chế độ đãi
ngộ

Loại Bảo Hiểm
Mã chế độ đại ngộ
Nghĩ Phép

Phúc lợi khác

IV/ THIẾT KẾ:
1.Sơ đồ EQR:

QUẢN LÍ NHÂN VIÊN

Page | 9


QUẢN LÍ NHÂN VIÊN

Page | 10


2.Mô hình quan hệ
NHÂN VIÊN (Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, quê quán, giới tính, số
điện thoại, mã bộ phận, mã chức vụ, mã công việc, mã trình độ học
vấn, bậc lương, MaCDDN, MaHD, MaBH)
BỘ PHẬN (Mã bộ phận, Tên bộ phận, địa chỉ bộ phận, số điện thoại
bộ phân)
CHỨC VỤ (Mã chức vụ, Tên chức vụ)
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN(Mã TDHV, Tên TDHV, Chuyên ngành)
CÔNG VIỆC (Mã công việc,Tên công việc, Lượng công việc)
LƯƠNG (Bậc Lương, lương cơ bản, hệ số lương,hệ số phụ cấp)
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG(Mã HD,Loại HD,Thời hạnHD)
NGƯỜI QUẢN LÍ(SĐT quản lí, CMND quản lí, Họ tên quản lí,mã bộ
phận, Mã công việc, Mã chức vụ)
BẢO HIỂM(Mã Bảo Hiểm,Loại Bảo Hiểm,)
CDDN(MaCDDN, NghiPhep, PhucLoiKhac)


Thực thi(Mã nhân viên, mã công việc, Thời gian công tác)

V/ Chuẩn hóa
Bước 1: Liệt kê các thuộc tính
NOTE: ENTITY ( Primary key,…, foreign key)


NHAN VIEN (MaNV, TenNV, NgaySinh, GioiTinh, SDT, DanToc,
MaBP, MaCVu, MaCVc, MaTDHV, BacLuong, MaCDDN, MaHD,
MaBH)
QUẢN LÍ NHÂN VIÊN

Page | 11












BO PHAN (MaBP, TenBP, DiaChi, SDTBP)
CHUC VU (MaCVu, TenCVu)
TDHV (MaTDHV, TenTDHV, CNganh)
CONG VIEC (MaCVc, TenCVc, LuongCVc)

LUONG (BacLuong, LuongCB, HSLuong, HSPC)
HDLD (MaHD, LoaiHD, ThoiHanHD)
NGUOI QL (CMNDQL, SDTQL, HoTenQL, MaBP, MaCVc,
MaCVu)
BAO HIEM (MaBH, LoaiBH)
CDDN ( MaCDDN, NghiPhep, PhucLoiKhac)

Bước 2: Loại bỏ các thuộc tính lặp và các thuộc tính đa trị. Không có thuộc
tính lặp và đa trị. Chuyển sang bước 3.
Bước 3: Xây dựng các phụ thuộc hàm
(1) MaNV → (TenNV, NgaySinh, GioiTinh, SDT, MaBP, TenBP, DiaChi,
SDTBP, MaCVu, TenCVu, MaCVc, TenCVc, LuongCVc, MaHD,
LoaiHD,ThoiHanHD,MaTDHV, TenTDHV, CNganh, BacLuong, LuongCB,
HSLuong, HSPC, MaBH, LoaiBH, MaHD, LoaiHD, ThoiHanHD)
(2) MaBP → ( TenBP, DiaChi, SDTBP)
(3) MaCVu → (TenCVu)
(4) MaNV, MaCVc → ( ThoiGianCongTac)
(5) MaTDHV → (TenTDHV,CNganh)
(6) BacLuong → (LuongCB, HSLuong, HSPC)
(7) MaCVc → (TenCVc, LuongCVc)
(8) MaHD→ (LoaiHD,ThoiHanHD)
(9) CMNDQL → (TenQL, SDTQL, MaBP, MaCVc, MaCvu)
(10) MaBH → (LoaiBH)

QUẢN LÍ NHÂN VIÊN

Page | 12


(11) MaNV, MaTDHV → (LuongCB, HSLuong, HSPC, TenCVc,

LuongCVc)
(12) MaCDDN → (NghiPhep, LuongThuong, PhucLoiKhac)

SUPER KEY
(MaNV) → (TenNV, NgaySinh, GioiTinh, SDT, MaBP, TenBP, DiaChi,
SDTBP, MaCVu, TenCVu, MaCVc, TenCVc, LuongCVc, MaTDHV,
TenTDHV, CNganh, BacLuong, LuongCB, HSLuong, HSPC, MaHD,
LoaiHD, ThoiHanHD, MaBH, LoaiBH, NghiPhep, PhucLoiKhac,
CMNDQL, TenQL, SDTQL)
Bước 4: Chuẩn hóa
Coi tất cả các thuộc tính thuộc quan hệ R
Ta thấy (2) vi phạm. Vậy tách R thành:
R1 ( MaBP, TenBP, DiaChi, SDTPB)
R2 = R \ R1.
Vậy R2 ( MaNV,TenNV, NgaySinh, GioiTinh, SDT, MaBP, MaCVu,
TenCVu, MaCVc, TenCVc, LuongCVc, MaTDHV, TenTDHV, CNganh,
BacLuong, LuongCB, HSLuong, HSPC, MaHD, LoaiHD, ThoiHanHD,
MaBH, LoaiBH, MaCDDN, NghiPhep, PhucLoiKhac, CMNDQL, TenQL,
SDTQL, ThoiGianCongTac)
Ta thấy (3) vi phạm. Vậy tách R2 thành:
R3 ( MaCVu , TenCVu)
R4 ( MaNV, TenNV, NgaySinh, GioiTinh, SDT, MaBP, TenBP, DiaChi,
SDTBP, MaCVu, MaCVc, TenCVc, LuongCVc, MaTDHV, TenTDHV,
CNganh, BacLuong, LuongCB, HSLuong, HSPC, MaHD, LoaiHD,

QUẢN LÍ NHÂN VIÊN

Page | 13



ThoiHanHD, MaBH, LoaiBH, MaCDDN, NghiPhep, PhucLoiKhac,
CMNDQL, TenQL, SDTQL, ThoiGianCongTac)
Ta thấy (4) vi phạm. Vậy tách R4 thành:
R5 ( MaNV, MaCVc, ThoiGianCongTac)
R6 (MaNV, TenNV, NgaySinh, GioiTinh, SDT, MaBP, TenBP, DiaChi,
SDTBP, MaCVu, MaCVc, TenCVc, LuongCVc, MaTDHV, TenTDHV,
CNganh, BacLuong, LuongCB, HSLuong, HSPC, MaHD, LoaiHD,
ThoiHanHD, MaBH, LoaiBH, MaCDDN, NghiPhep, PhucLoiKhac,
CMNDQL, TenQL, SDTQL)
Ta thấy (5) vi phạm. Vậy tách R6 thành:
R7 ( MaTDHV, TenTDHV, CNganh)
R8 ( MaNV, CMND, TenNV, NgaySinh, GioiTinh, SDT, MaBP, TenBP,
DiaChi,
SDTBP, MaCVu, MaCVc, TenCVc, LuongCVc, MaTDHV,
BacLuong, LuongCB, HSLuong, HSPC, MaHD, LoaiHD, ThoiHanHD,
MaBH, LoaiBH, MaCDDN, NghiPhep, LuongThuong, PhucLoiKhac,
CMNDQL, TenQL, SDTQL)
Ta thấy (6) vi phạm. Vậy tách R10 thành:
R9 (BacLuong, LuongCB, HSLuong, HSPC)
R10 ( MaNV, TenNV, NgaySinh, GioiTinh, SDT, MaBP, TenBP, DiaChi,
SDTBP, MaCVu, MaCVc, TenCVc, LuongCVc, MaTDHV, BacLuong,
MaHD, LoaiHD, ThoiHanHD, MaBH, LoaiBH, MaCDDN, NghiPhep,
PhucLoiKhac, CMNDQL, TenQL, SDTQL)
Ta thấy (7) vi phạm. Vậy tách R12 thành:
R11 ( MaCVc, TenCVc, LuongCVc)
R12 ( MaNV, TenNV, NgaySinh, GioiTinh, SDT, MaBP, TenBP, DiaChi,
SDTBP, MaCVu, MaCVc, MaTDHV, BacLuong, MaHD, LoaiHD,
QUẢN LÍ NHÂN VIÊN

Page | 14



ThoiHanHD, MaBH, LoaiBH, MaCDDN , NghiPhep, PhucLoiKhac,
CMNDQL, TenQL, SDTQL)
Ta thấy (8) vi phạm. Vậy tách R14 thành:
R13 (MaHD, LoaiHD, ThoiHanHD)
R14 ( MaNV, CMND, TenNV, NgaySinh, GioiTinh, SDT, DanToc, MaBP,
TenBP, DiaChi, SDTBP, MaCVu, MaCVc, MaTDHV, BacLuong, MaBH,
LoaiBH, MaHD, MaCDDN, NghiPhep, LuongThuong, PhucLoiKhac,
CMNDQL, TenQL, SDTQL)
Ta thấy (9) vi phạm. Vậy tách R16 thành:
R15 ( CMNDQL, TenQL, SDTQL, MaBP, MaCVu, MaCVc)
R16 ( MaNV, TenNV, NgaySinh, GioiTinh, SDT, MaBP, TenBP, DiaChi,
SDTBP, MaCVu, MaCVc, MaTDHV, BacLuong, MaBH, LoaiBH,
MaCDDN, NghiPhep, PhucLoiKhac)
Ta thấy (10) vi phạm. Vậy tách R18 thành:
R17 ( MaBH, LoaiBH)
R18 (MaNV, TenNV, NgaySinh, GioiTinh, SDT, DanToc, MaBP, TenBP,
DiaChi, SDTBP, MaCVu, MaCVc, MaTDHV, BacLuong, MaBH, MaCDDN,
NghiPhep, PhucLoiKhac)
Ta thấy (12) vi phạm. Vậy tách R20 thành:
R19 ( MaCDDN, NghiPhep, LuongThuong, PhucLoiKhac)
R20 ( MaNV, TenNV, NgaySinh, GioiTinh, SDT, MaBP, TenBP, DiaChi,
SDTBP, MaCVu, MaCVc, MaTDHV, BacLuong, MaBH, MaHD, MaCDDN)

KẾT LUẬN: Có những dạng chuẩn hóa như sau
R1 ( MaBP, TenBP, DiaChi, SDTPB)
QUẢN LÍ NHÂN VIÊN

Page | 15



R3 ( MaCVu , TenCVu)
R5 ( MaNV, MaCVc, ThoiGianCongTac)
R7 ( MaTDHV, TenTDHV, CNganh)
R9 (BacLuong, LuongCB, HSLuong, HSPC)
R11 ( MaCVc, TenCVc, LuongCVc)
R13 (MaHD,LoaiHD,ThoiHanHD)
R15 ( CMNDQL, TenQL, SDTQL, MaBP, MaCVc, MaCVu)
R17 ( MaBH, LoaiBH)
R19 ( MaCDDN, NghiPhep, PhucLoiKhac)
R20 ( MaNV, CMND, TenNV, NgaySinh, GioiTinh, SDT, MaBP, TenBP,
DiaChi, SDTBP, MaCVu, MaCVc, MaTDHV, BacLuong, MaBH, MaHD,
MaCDDN)

VI/ Viết SQL tạo CSDL trong SQL Sever
1.Tạo bảng
Gồm 10 bảng: Nhân Viên, Bộ Phận, Chức Vụ, Công Việc, Lương,
Trình Độ Học Vấn. Người Quản Lí, Bảo Hiểm, Chế Độ Đãi Ngộ, Hợp
Đồng Lao Động

Bảng 1: Nhân Viên
QUẢN LÍ NHÂN VIÊN

Page | 16


Câu lệnh trong SQL:

Bảng 2: Bộ Phận


QUẢN LÍ NHÂN VIÊN

Page | 17


Câu lệnh trong SQL:

Bảng 3: Chức Vụ

QUẢN LÍ NHÂN VIÊN

Page | 18


Câu lệnh trong SQL:

Bảng 4: Công Việc

QUẢN LÍ NHÂN VIÊN

Page | 19


Câu lệnh trong SQL:

Bảng 5: Trình Độ Học Vấn

QUẢN LÍ NHÂN VIÊN


Page | 20


Câu lệnh trong SQL:

Bảng 6: Người Quản Lí

QUẢN LÍ NHÂN VIÊN

Page | 21


Câu lệnh trong SQL:

Bảng 7: Bảo Hiểm

QUẢN LÍ NHÂN VIÊN

Page | 22


Câu lệnh trong SQL:

Bảng 8: Chế Độ Đãi Ngộ

QUẢN LÍ NHÂN VIÊN

Page | 23



Câu lệnh trong SQL:

Bảng 9: Hợp đồng lao động

QUẢN LÍ NHÂN VIÊN

Page | 24


Câu lệnh trong SQL:

Bảng 10: Lương

QUẢN LÍ NHÂN VIÊN

Page | 25


×