Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Thiết kế cơ sở dữ liệu "quản lý vật tư" trên hệ quản trị cơ sở dữ liệu MICROSOFT ACCESS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.65 KB, 17 trang )

Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Phần 1 . Đặt Vấn đề
Trong những thập kỷ gần đây, ngành Công Nghệ Thông Tin phát triển một cách
nhanh chóng và có nhiều bớc tiến nhảy vọt. ở Việt Nam ngành công nghệ thông tin
tuy còn non trẻ nhng tốc độ phát triển khá nhanh và đang dần đợc ứng dụng trong
nhiều lĩnh vực của nền kinh tế, góp phần thúc đẩy sự phát triển của xã hội.
Tin học hoá trong công tác quản lý nhằm giảm bớt sức lao động của con ngời,
tiết kiệm đợc thời gian, độ chính xác cao, gọn nhẹ và tiện lợi hơn rất nhiều so với
việc làm thủ công quản lý trên giấy tờ nh trớc đây. Tin học hoá giúp thu hẹp không
gian lu trữ, tránh đợc thất lạc dữ liệu, tự động hệ thống hoá và cụ thể hoá các thông
tin theo nhu cầu của con ngời.
Một trong các vấn đề đang rất đợc quan tâm trong tình hình hiện nay là vấn đề
giao thông vận tải . Bài toán thiết kế cơ sở dữ liệu quản lý vật t -trên hệ quản trị cơ
sở dữ liệu MICROSOFT ACCESS đợc đa ra với mong muốn giúp cho ngời làm công
tác quản lý vật t có thể xử lý và kiểm soát thông tin với độ chính xác cao , nhanh gọn
và tiện lợi hơn.
Phần 2 . Phân tích và thiết kế cơ sở dữ liệu .
I ) Chức năng của chơng trình .
1 ) Hệ thống quản lý vật t bao gồm các chức năng chính sau :
a ) Chức năng cập nhật :
b ) Chức năng tìm kiếm : Theo các thông tin khác nhau để đa ra các báo cáo
hoặc hiển thị các thông tin chi tiết có liên quan .
c ) Chức năng In báo cáo : Cho phép ngời dùng đa ra các thông tin khác nhau
về vật t.
1
Chơng trình chính
Cập nhật In báo cáoTìm kiếm
2 ) Các sơ đồ chức năng phân rã của chơng trình .
a ) Chức năng cập nhật .

Cập nhậtmáy tính: Cho phép ngời sử dụng có thể nhập thêm ,sửa , xoá các


thông tin chính trong bảng dữ liệu về máy tính nh : số thứ tự , mã may tinh, tên máy
tính, ngời ngời sử dụng, ngời quản lý , loại máy tính, .. .
Cập nhật các thông tin về máy tính:cho phép ngời sữ dụng thực hiện các thao
tác về sữa , thêm , xoá thông tin trong bảng
Cập nhật thông tin về các loại t : cho phép cập nhập , bổ sung , thay thế các
loại máy tính , mã số máy tính , ...
b ) Chức năng tìm kiếm .
Tìm kiếm thông tin chính về từng máy tinh: Thông tin chính về máy tinh bao
gồm có : số thứ tự , mã máy tính, tên máy tính, ngày mua , ngay sử dụng , ngờisử
dụng,
Tìm kiếm thông tin theo tên ng ời sử dụng: Thông tin về may tinh va ngời sử
dụng máy nh : tên ngời s dụng ,mã số SV ,tên máy tính , mã máy tính.....
Tìm kiếm thông tin theo mã số máy tính: Cho phép ngời sử dụng có thể tìm
thong tin về may tính và thông tin liên quan đến máy tinh nh :tên tên máy tinh , máy
còn s dụng tốt không hay hỏng va hong bộ phan nào,...
2
Cập nhật
Cập nhật về máy tính
Cập nhật về máy tính
Cập nhập về máy tính
Tìm kiếm
Tìm kiếm thông tin chính về từng loại máy tinh
Tìm kiếm các thông tin theo tên ngời sử dụng máy
tính
Tìm kiếm theo mã số máy tính
Tìm kiếm theo mã số ngời sử dụng
Tìm kiếm thông tin theo mã số SV s dụng máy tính : chức năng này giúp ngời sử
dụng có thể xem thông tin liên quan đến máy tính va ngời sử dụng máy tính,...
c ) Chức năng In báo cáo.



In thông tin chính về máy tính: sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin chính
vềmáy tính, ngời quản lý có thể sử dụng chức năng In thông tin để in ra bản thống kê
,báo cáo về máy tính đó. Chức năng này còn cho phép ngời quản lý in ra các thông
tin chính của tất cả các máy tính trên cùng 1 bản thống kê .
In thông tin về ng ời sử dụng máy tính : Cho phép ngời quản lý có thể in ra báo
cáo tổng kết trong từng quý
In thông tin về các thiết bị cần đ ơc sử chữa : Cho phép ngời quản lý In ra thông tin
về các thiết bị dang hỏng, ..
In thông tin tìm kiếm : Chức năng này giúp ngời quản lý in ra thông tin khi
tìm kiếm cần in ra ..
II ) Thiết kế cơ sở dữ liệu
1 ) Thiết kế các Bảng ( Table ) :Để lu gi thông tin của chơng trình.
a) Bảng QL máy tínhdùng để lu tr thông tin về máy tính nh:mã máy
tính,tên may tính.
3
In báo cáo
In ra thông tin chính về máy tính
In ra thông tin về các thiết bị da hỏng cần đợc sửa
chữa
In ra các thông tin khi tìm kiếm
In ra thông tin ve ngời sử dung máy tính
b)Bảng QL ngày sử dụng: Dùng để lu tr thông tin nh: ngay sử dung ,mã phòng.
c) Bảng QL ngời trông dùng để lu tr thông tin về : mã pong , ngời trông ,
thời gian trông ,thiết bị, hỏng hay không ,
4

d) Bảng QL sv sd1 dùng để lu tr thông tin về:mã sinh viên , họ tên , lớp ,
mã máy tính sử dụng .
5


e) Bảng QL thiết bị dùng để lu tr thông tin về: mã máy tính, tên thiết bị,
Này mua, đơn giá.
6

• Mèi liªn hÖ :
7

×