Lê Tấn Ri
0983091891
Câu 11: Cho hệ cơ như hình bên. Vật m khối lượng 100 g có thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên mặt
phẳng nằm ngang dọc theo trục lò xo có k = 40 N/m. Vật M khối lượng 300 g có thể trượt trên m với hệ số ma sát
µ = 0,2 . Ban đầu, giữ m đứng yên ở vị trí lò xo dãn 4,5 cm, dây D mềm nhẹ, không dãn) song song với trục lò xo.
Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy g = 10 m/s 2 . Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính
từ lúc thả đến khi m đổi chiều chuyển động lần thứ hai thì tốc độ trung bình của m là
A. 22,3 cm/s.
B. 19,1 cm/s
C. 28,7 cm/s
D.33,4 cm/s
M
D
m
Giai
⇒ µ N = kx 0
Vị trí lò xo không biến dạng
⇒ µ Mg = kx 0
Vật m đổi chiều lần 1
Vị trí lò xo dãn 4,5 cm
⇒ x 0 = 0 ,015 m
= 1,5cm
A = 4,5 cm
x0
D
Fms
Fquánt tính
N
Fđh
A2 O O1
Q
lần 1
lần 2
D
m
Fms
P
A1
P
FμN=
Mgµ
ms =
Lực ma sát nghỉ cực đại giữa hai vật tác dụng lên M là
=
0,6 N.
− k(x −
−kx + Fms = ma
+ Giai đoạn vật m chuyền động từ P đến Q ( vị trí đổi chiều lần 1):
ω2 =
Đặt :
k
m
x−
;X=
Fms
⇒ X ′′ = x ′′
k
. Do đó ta có phương trình vi phân:
hay
X′′ + ω2 X = 0
Fms
) = mx ′′
k
Lê Tấn Ri
0983091891
→ Trong khoảng thời gian này vật tuân theo quy luật dao động điều hòa quanh vị trí O1 theo phương trình :
T1 = 2π
A − x 0 = 4,5 − 1,5 = 3cm
X = A1cos(ωt + φ) với A1 =
m
0 ,1 π
= 2π
=
k
40 10
và chu kỳ :
Fqt max = Ma max = Mω12 A1 = 0 ,3.400.0 ,03 = 3,6 N < Fms = 0 ,6 N →
Lực quán tính cực đại tác dụng lên M tại P :
vật M
không trượt trên m.
t1 =
⇒
T1 π
=
s
2 20
thời gian đổi chiều lần 1 kể từ lúc thả m:
và tương ứng quãng đường S1 = 2A1 = 6 cm.
+ Giai đoạn vật m chuyền động từ Q đến O1 ( vị trí đổi chiều lần 2):
Hệ (m +M) dao động điều hòa quanh vị trí O2 với biên độ A2 = A1 – x0 = 1,5 cm.
T2 = 2π
M+m π
= ⇒ ω2 = 10 rad / s
k
5
Chu kỳ :
Fqt max = Ma max = Mω22 A 2 = 0,3.100.0,015 = 4,5 N < Fms = 0,6 N →
Lực quán tính cực đại tác dụng lên M tại O 1 :
vật
M không trượt trên m.
t2 =
⇒
T1 T2 π π 3π
+
= + =
s
2 2 20 10 20
thời gian đổi chiều lần 2 kể từ lúc thả m:
và tương ứng quãng đường S = S1 + 2A2
= 6 + 3 = 9 cm.
Tính từ lúc thả đến khi m đổi chiều chuyển động lần thứ hai thì tốc độ trung bình của m là
v tb =
S 9
=
=
t 3π
20
19,1 cm/s.