Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bai tap halogen nang cao giai chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.6 KB, 8 trang )

Website: || Fanpage: />
BÀI TẬP HALOGEN NÂNG CAO
Câu 1: 39,5 gam hỗn hợp X gồm MgCO3, MgCl2, BaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu
được dung dịch chứa 41,7 gam chất tan. Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong hỗn hợp X là
A. 22,41%

B. 25,18%

C. 19,61%

D. 24,30%

MgCO3

MgCl 2


 HCl
39,5gam �
MgCl 2 ���
� 41,7 gam �
BaCl2


BaCO
3

� n CO2 

41, 7  39,5
 0, 2


71  60

� o o mO 

0, 2.3.16
.100 o o  24,3 o o
39,5

3

Câu 2: Hòa tan m gam hỗn hợp MgO, Fe 2O3 và CuO cần vừa đủ 400 gam dung dịch HCl 14,6%
thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 58,4 gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 48,0

B. 44,0

C. 57,6

D. 42,0

MgCl 2
Mg(OH) 2


�MgO



 HCl (1,6 mol)

 NaOH
m gam �
Fe 2O3 �����
� Y �FeCl3 ���� 58, 4 gam �
Fe(OH) 3



CuO
CuCl2
Cu(OH) 2



� n OH  n Cl  1, 6 � n O (oxit )  0,8 � m  58, 4  1, 6.17  0,8.16  44
Câu 3: Dung dịch X chứa NaHCO3, KHCO3 và Ca(HCO3)2. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với
dung dịch HCl thu được 10,752 lit khí CO 2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng vừa
hết với AgNO3 thu được kết tủa và dung dịch chứa 41,94 gam chất tan. Khối lượng muối có
trong dung dịch X là
A. 39,387 gam

B. 41,46 gam

C. 37,314 gam

D. 33,16 gam

�NaNO3
�NaCl
�NaHCO3



AgNO3
Y�
KCl ���� 41,94gam Z �
KNO3

HCl
X�
KHCO3
���


CaCl 2
Ca(NO3 ) 2



Ca(HCO
)
3 2

CO 2 �(0, 48)

n NO3  n HCO3  n CO2  0, 48 mol
m X  m Z  m NO3  m HCO3  41,94  0, 48.62  0, 48.61  41, 46gam


Website: || Fanpage: />Câu 4: Hòa tan m gam kim loại kiềm M vào nước thu được dung dịch X và 3,36 lit H 2 (đktc).
Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl chứa lượng HCl gấp 2 lần lượng cần dùng để trung

hòa X thì thu dược dung dịch Y. Y có chứa 33,3 gam chất tan. M là
A. Li

B. Na

C. K

D. Cs


MCl (a)

2HCl
MOH ���
� 33,3gam �

M (a mol) ���
��
HCl (a)


H 2 (0,15 mol)

H 2O

M là kim loại kiềm

� n M  a  2n H2  0,3mol

� 0,3.(M MCl  36,5)  33,3 � M MCl  74,5 � M M  39 (K)

Câu 5: Hòa tan m gam MCO 3 (M là kim loại) trong dung dịch HCl 12% vừa đủ thu được dung
dịch muối MCl2 có nồng độ là 19,61% và có 5,6 lit CO2 (đktc) thoát ra. Giá trị của m là
A. 25

B. 31

C. 21

D. 29

MCl 19, 61 o o

 HCl
MCO3 ���
�� 2
� n MCO3  n MCl2  n CO2  0, 25
CO 2 0, 25 mol

� 0,1961 

M  71
� M  64
2.36,5.100
M  60 
 44
12

⇒ m = 0,25.(64+60)=31
Câu 6: Hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (trong đó M là kim loại) có tỉ lệ số mol lần lượt
là 1:2:1. Cho 18,24 gam X tác dụng vừa đủ với 120 gam dung dịch HCl 14,6%. M là

A. Mg

B. Fe

C. Ca

D. Ba


+
2HCl
MCl2
+
H2O

2x

+
2HCl
MCl2
+
2H2O

4x

+
2HCl
MCl2
+
H2O


2x
120.0,146
� n HCl 
 8x � x  0, 06 mol
36,5
⇒ mX = 0,06.(M+16) + 0,12.(M+34) + 0,06.(M+60) = 18,24 gam
⇒ M = 40 ⇒ Ca
MO
x mol
M(OH)2
2x mol
MCO3
x mol

+

CO2


Website: || Fanpage: />
Xem thêm các tài liệu Hóa 10 khác tại đây:
Tài liệu lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chương 1 - Nguyên tử có đáp án
Tài liệu lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chương 2 - Bảng tuần hoàn - có đáp án
Tài liệu lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chương 3 - Liên kết hóa học có đáp án
Tài liệu lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chương 4 - Phản ứng hóa học có đáp án
Tài liệu lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chương 5 - Nhóm halogen có đáp án
Tài liệu lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chương 7 - Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
có đáp án


Để tải tài liệu miễn phí, xem hướng dẫn tại đây.
Câu 7: 55,45 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và FeCl3 tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch
HCl 10% thu được dung dịch chứa 93,95 gam chất tan. Giá trị của m là
A. 755,6

B. 766,5

C. 533,0

D. 511,0

FeO

FeCl


 HCl
Fe 2 O3 ���
�� 2

FeCl3


FeCl
� 3
Nhận xét: cứ 1 mol O được thay thế bằng 2 mol Cl thì khối lượng tăng lên 55 gam
� n Cl (trong HCl)  2.

93,95  55, 45
 1, 4 mol

55

� n HCl  1, 4 � mHCl  51,1 � m dd HCl  511gam
Câu 8: Cho m gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc thu được dung dịch X chứa axit dư,
28,07 gam hai muối và V lit khí Cl 2 (đktc). Lượng khí Cl2 sinh ra oxi hóa vừa đủ 7,5 gam hỗn
hợp kim loại gồm Al và kim loại M có tỉ lệ số mol Al : M = 1:2. Kim loại M là
A. Mg
2KMnO4 +

B. Ca
16HCl

C. Fe


2KCl
x mol

+


D. Cu
2MnCl2
x mol

+


5Cl2
2,5x mol


+

8H2O


Website: || Fanpage: />Khối lượng 2 muối là 74,5x + 126x = 28,07 ⇒ x = 0,14 mol

� n Cl2  0,35mol

Gọi hóa trị của M là n; số mol Al là a ⇒ số mol M là 2a
⇒ 27.a + M.2a = 7,5
Bảo toàn e có 3.a + n.2a = 0,35.2 = 0,7 ⇒ 27a + 18na = 6,3
Với n = 1, 2, 3 thấy khi n = 2 thì a = 0,1 và M = 24 (Mg)
Câu 9: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm MgCl 2 và FeCl3 vào nước thu được dung dịch Y. Cho
dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được m1 gam kết tủa. Còn khi cho dung dịch Y
tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được m2 gam kết tủa. Biết m2-m1 = 66,7 và tổng số mol muối
trong hỗn hợp X là 0,25 mol. Phần trăm khối lượng MgCl2 trong hỗn hợp X là
A. 35,05%

B. 46,72%

C. 28,04%

D. 50,96%

Mg(OH) 2 (a)

 NaOH
MgCl 2 (a) ���� m1 gam ��


Fe(OH)3 (b)
Y�

FeCl3 (b)

 AgNO3
����
� m 2 gam �AgCl (2a  3b)

a  b  0, 25
a  0,15


��
��
143,5(2a  3b)  (58a  107b)  66, 7 �
b  0,1


� o o MgCl2 

0,15.95
.100 o o  46, 72 o o
0,15.95  0,1.162,5

Câu 10: Oxi hóa m gam hỗn hợp X gồm Al, Mg và kim loại M có tỉ lệ số mol Al : Mg : M =
1:2:1 cần 10,08 lit Cl2 (đktc) thu được 45,95 gam hỗn hợp Y gồm các muối clorua. Kim loại M là
A. Ca


B. Ba

C. Zn

D. Fe

Gọi hóa trị của kim loại M là n; số mol Al, Mg và M lần lượt là x, 2x, x mol

n Cl2 

10, 08
 0, 45 mol
22, 4

Bảo toàn e có 3x + 4x + nx = 0,45.2 = 0,9
Khối lượng muối = 27x + 48x + M.x + 0,45.71 = 45,95
Xét n = 1, 2, 3 tìm ra x và M
Nhận thấy với n = 2 thì x = 0,1 ⇒ M = 65 (Zn)
Câu 11: Hỗn hợp X gồm MgCl2, CuCl2, FeCl3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
NaOH dư thu được (m-14,8) gam kết tủa. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO 3
dư thu được p gam kết tủa. Giá trị của p là


Website: || Fanpage: />A. 114,8

B. 86,1

C. 129,15

D. 137,76


MgCl2
Mg(OH) 2




 NaOH
CuCl 2 ���
��
Cu(OH) 2



FeCl3
Fe(OH)3


Nhận xét: 1 mol nhóm OH thay thế cho 1 mol Cl thì khối lượng giảm đi 18,5 gam

Theo đề bài khối lượng giảm đi 14,8 gam
Bảo toàn nguyên tố Cl có

� n Cl 

14,8
 0,8 mol
18,5

n AgCl  n Cl  0,8 mol � m AgCl 114,8gam


Câu 12: Cho 14,05 gam hỗn hợp M2CO3 và M (m là kim loại kiềm) tác dụng với dung dịch HCl
dư thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H 2 là 13 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được
20,475 gam muối khan. M là
A. Li

B. Na

C. K

D. Cs

Hỗn hợp khí sau phản ứng là CO2 và H2.
M CO 2 , H 2 

Ta có

2.n H 2  44n CO2
n H 2  n CO2

 13.2  26

� 2n H2  44n CO2  26n H 2  26n CO2 �

n H2
n CO2



24 4a


18 3a

n M  2n H2  8a; n M 2CO3  n CO2  3a; n MCl  14a
4a.(2M  60)  6a.M  14, 05 �
Ma  0,575

��
��
� M  23 (Na)
14a(M  35,5)  20, 475
a  0, 025


Câu 13: Cho 18,6 gam hỗn hợp Fe và Zn vào 500ml dung dịch HCl x M. Sau phản ứng hoàn
toàn cô cạn được 34,575 gam chất rắn. Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với 800ml dung dịch HCl
x M cô cạn thu được 39,9 gam chất rắn. Giá trị của x và khối lượng của Fe trong hỗn hợp là
A. x = 0,9 và 5,6 gam

B. x = 0,9 và 8,4 gam

C. x = 0,45 và 5,6 gam

D. x = 0,45 và 8,4 gam

Nhận xét:
Nếu phản ứng 1 dư HCl thì phản ứng 2 khối lượng rắn thu được phải giống phản ứng 1
⇒ phản ứng 1 HCl hết, kim loại dư
Xét phản ứng 1:



Website: || Fanpage: />
n H2 

n HCl 0,5x

 0, 25x
2
2

Bảo toàn khối lượng có

m KL  m HCl  m c.ran  m H2

⇒ 18,6 + 36,5.0,5x = 34,575 + 2.0,25x ⇒ x = 0,9
Xét phản ứng 2: Nếu HCl (0,72 mol) hết thì số mol H2 là 0,36 mol
Bảo toàn khối lượng

m c.ran  mKL  m HCl  m H 2  44,16 gam

Không thỏa mãn ⇒ HCl dư. Khi đó
FeCl 2 (a)
Fe (a)


��
��

�Zn (b)
�ZnCl2 (b)

56a  65b  18, 6
a  0,1


��
��
� m Fe  5, 6 gam
127a  136b  39,9 �
b  0, 2

Câu 14: Hỗn hợp A gồm Mg, Al, Fe, Zn. Cho 2 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư giải
phóng 0,1 gam khí. Cho 2 gam A tác dụng với khí clo dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối.
Phần trăm khối lượng của Fe trong A là
A. 8,4%

B. 16,8%

TN1: bảo toàn e có

C. 19,2%

D. 22,4%

2n Mg  3n Al  2n Fe  2n Zn  2n H2  0,1 (*)

TN2: bảo toàn khối lượng có

m Cl2  m m.clorua  m KL  5, 763  2  3, 763gam

BT e

� n Cl2  0, 053mol ��

� 2n Mg  3n Al  3n Fe  2n Zn  2n Cl2  0,106 (**)

(**) - (*) ⇒ nFe = 0,006 mol ⇒ mFe = 0,336 gam ⇒ %Fe = 16,8%
Câu 15: Cho m gam kim loại kiềm tác dụng với 400ml dung dịch HCl 1M thu được 5,6 lit H2 và
dung dịch chứa 35,4 gam chất tan. M là
A. Li
Nhận xét:

B. Na

2n H 2 > n HCl

C. K

⇒ có phản ứng của M và nước. Vậy chất tan có MOH và MCl

n MCl  n HCl  0, 4 mol; n MOH  2n H 2  n HCl  0,1mol
Khối lượng chất tan là 0,4.(M+35,5) + 0,1.(M+17) = 35,4
⇒ M = 39 (K)

D. Cs


Website: || Fanpage: />Câu 16: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 12,32
lit khí H2 (đktc). Mặt khác oxi hóa m gam hỗn hợp X bằng Cl2 với lượng bằng một nửa lượng
vừa đủ thu được 38,125 gam hỗn hợp kim loại và muối clorua. Giá trị của m là
A. 18,6


B. 16,8

TN1: bảo toàn e có

C. 17,2

D. 12,7

n e cho  2n H2  1,1mol

TN2: Lượng clo đã dùng là

n Cl2

1
n e cho
2

 0, 275 mol
2

Bảo toàn khối lượng có mKL = 38,125 – 0,275.71 = 18,6 gam
Câu 17: Cho m1 gam MX2 tương ứng với 0,15 mol (M là kim loại hóa trị II không đổi và X là
halogen) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m2 gam kết tủa. Biết m1 + m2 = 59,7 gam.
MX2 là
A. MgCl2

B. CaBr2

C. MgBr2


D. CaCl2

 AgNO3
MX 2 (0,15 mol) ����
� AgX (0,3mol)

⇒ 0,15(M + 2X) + 0,3(108 + X) = 59,7
Nhận thấy M = 40; X = 35,5 thỏa mãn ⇒ CaCl2
Câu 18: Oxi hóa m gam kim loại M hóa trị II không đổi (trước H) cần 3,36 lit khí Cl 2 (đktc).
Hỗn hợp 0,25m gam Al và m gam M tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch
chứa 18,7 gam chất tan. Giá trị của m là
A. 8,40

B. 3,60

TN1: Bảo toàn e có

2n M  2n Cl2 �

C. 9,75

D. 6,00

m 3,36

 0,15mol
M 22, 4

TN2: Khối lượng Cl trong muối là 18,7 – 1,25m


Bảo toàn e có

3n Al  2n M  n Cl � 3.

0, 25m
m 18,7  1, 25m
 2. 
27
M
35,5

⇒ m = 3,6
Câu 19: Cho 34,1 hỗn hợp X gồm ZnO, Al 2O3, Fe tác dụng với dung dịch HCl 12% vừa đủ thu
được dung dịch Y chứa 79,7 gam chất tan và 2,24 lit H2 (đktc). Khối lượng dung dịch Y là
A. 510,24 gam

B. 540,18 gam

C. 490,64 gam

D. 520,57 gam


Website: || Fanpage: />Gọi số mol ZnO, Al2O3, Fe lần lượt là x, y, z
�ZnCl2 (x)
�ZnO (x)


 HCl

Al2 O3 (y) ���
��
AlCl3 (2y)



Fe (z)
FeCl2 (z)


81x  102y  56z  34,1

�x  0,1


��
136x  133,5.2y  127z  79, 7 � �y  0, 2


z  0,1
z  0,1



n HCl  2x  6y  2z  1, 6 � m HCl  58, 4 gam
� m dd HCl  486, 67 gam
Bảo toàn khối lượng có

m Y  m dd HCl  m X  m H2  520,57 gam


Câu 20: Cho 17,04 gam hỗn hợp rắn A gồm Ca, MgO, Na 2O tác dụng hết với 720ml dung dịch
HCl 1M vừa đủ thu được dung dịch A. Khối lượng muối NaCl có trong dung dịch A là
A. 8,775 gam

B. 14,04 gam

C. 4,68 gam

CaCl2

Ca


a mol �


 0,72 mol HCl
17, 04gam �
��
MgCl 2
MgO �����



b mol Na 2O
�NaCl


40a  62b  17, 04 �
a  0, 24


��
��
2a  2b  0, 72
b  0,12



� m NaCl  14, 04 gam

D. 15,21 gam



×