Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE KIEM TRA GIUA KI i NAM 2018 HOA 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.67 KB, 7 trang )

SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM 2018

MÔN THI: HÓA HỌC 10
(Mã đề 001)
Câu 41: Điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).
D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
Câu 42: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. electron, proton và nơtron
B. electron và nơtron
C. proton và nơtron
27
13

D. electron và proton

Al

Câu 43: Nguyên tử
có :
A. 13p, 13e, 14n.
B. 13p, 14e, 14n.
C. 13p, 14e, 13n.
D. 14p, 14e, 13n.
Câu 44: Mệnh đề nào sau đây sai khi nói về nguyê tử
A. Số proton bằng trị số điện tích hạt nhân
B. Số hiệu nguyên tử bằng trị số của điện tích hạt nhân


C. Số proton bằng số electron
D. Số proton bằng số nơtron
Câu 45: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa 8 prontron ,8 notron và 8 electron?
A. 17O
B. 16O
C. 18O
D. 17F
Câu 46: Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt proton ít hơn số hạt notron là 1 hạt. Kí
hiệu của A là
38
19

39
19

K

39
20

K

A.
B.
C.
Câu 47: Tổng số hạt của một nguyên tử là 13. Số khối của nguyên tử đó là:
A. 8
B. 10
C. 11
234

92

38
20

K

K

D.
D. 9

235
92

U

U

Câu 48: Ta có 2 kí hiệu

, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Hai nguyên tử không là đồng vị của nhau.
B. Mỗi hạt nhân nguyên tử đều có 92 proton.
C. Hai nguyên tử khác nhau về số electron.
D. Hai nguyên tử có cùng số notron
Câu 49: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
22 hạt. Số khối của nguyên tử đó là
A. 57
B. 56

C. 55
D. 65
12

13

16

17

18

Câu 50: Cacbon có 2 đồng vị 6 C và 6 C. Oxi có 3 đồng vị 8 O ; 8 O ; 8 O. Số phân tử CO có thể tạo thành là:
A. 9
B. 6
C. 3
D. 12
12

14

14

Câu 51: Cho 3 nguyên tố : 6 X ; 7 Y ; 6 Z.Các nguyên tử nào là đồng vị với nhau ?
A. X và Y
B. Y và Z
C. X và Z
12
14
18

16
14
6 A, 6 B, 8 C, 8 D, 7 E.

D. X, Y và Z

Câu 52: Cho 5 nguyên tử :
Hai nguyên tử nào có cùng số nơtron ?
A. A và B
B. B và D
C. A và C
D. B và E
Câu 53: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 18. Số khối của nguyên tử đó là
A. 8
B. 9
C. 12
D. 21
Câu 54: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt .Trong hạt nhân, hạt mang điện bằng số hạt không mang điện.
Số khối A của hạt nhân là :
A . 23
B. 24
C. 25
D. 27
Câu 55: Nguyên tố A có Z = 18,vị trí của A trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 3, phân nhóm VIB
B. chu kì 3, phân nhóm VIIIA
C. chu kì 3, phân nhóm VIA
D. chu kì 3, phân nhóm VIIIB
Câu 56: Nguyên tố R có Z = 25,vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 4, phân nhóm VIIA

B. chu kì 4, phân nhóm VB
C. chu kì 4, phân nhóm IIA
D. chu kì 4, phân nhóm VIIB
Câu 57: Anion X3- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của X trong BTH là:
A. ô thứ 15, chu kì 3, phân nhóm VA
B.ô thứ 16, chu kì 2, phân nhóm VA
C. ô thứ 17, chu kì 3, phân nhóm VIIA
D. ô thứ 21, chu kì 4, phân nhóm IIIB
Câu 58: Cho biết mangan có số hiệu nguyên tử là 25. Cấu hình electron của Mn là:
A. 1s22s22p63s23p64s23d5
B. 1s22s22p63s23p63d54s2
C. 1s22s22p63s23p63d5
D. 1s22s22p63s23p63d4


Câu 59: Cr (Z=24) có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s23p63d44s2 B. 1s22s22p63s23p63d54s1
C. 1s22s22p63s23p64s23d4
D. 1s22s22p63s23p63d6
Câu 60: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z1 = 12), Y (Z2 = 16), Z (Z3 = 9), T (Z4 = 20),
R (Z5 = 10). Các nguyên tử là kim loại gồm :
A. Y, Z, T.
B. Y, T, R.
C. X, Y, T.
D. X, T.
Câu 61: Cho các cấu hình electron sau:
(a) 1s22s1.
(b) 1s22s22p63s23p64s1.
(c)1s22s22p63s23p1
2

2
4
2
2
6
2
6
8
2
(d) 1s 2s 2p .
(e) 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
(g) 1s22s22p63s23p5.
Có mấy cấu hình là của kim loại:
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 62:A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Tổng số proton trong hạt nhân 2
nguyên tử là 30. A, B là nguyên tố nào sau đây?
A. Li và Na
B. Na và K
C. Mg và Ca
D. Be và Mg
Câu 63:Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A.Tính KL tăng, tính PK giảm
B. Tính KL giảm, tính PK tăng
C.Tính KL tăng, tính PK tăng
D.Tính KL giảm, tính PK giảm
Câu 64:Trong 1 chu kì, đi từ trái sang phải, theo chiều Z tăng dần, bán kính nguyên tử:
A.Tăng dần

B. Giảm dần
C. Không đổi
D. Không xác định
Câu 65:Tính axit tăng dần trong dãy :
A. H3PO4; H2SO4; H3ClO4
B. H2SO4; H3ClO4; H3PO4
C. H3PO4; H3ClO4; H2SO4
D. H3ClO4; H3PO4 ;H2SO4
Câu 66:Dãy ion có bán kính nguyên tử tăng dần là :
A. Cl- ; K+ ; Ca2+ ; S2B. S2- ;Cl- ; Ca2+ ; K+
C. Ca2+ ; K+ ; Cl- ; S2D. K+ ; Ca2+ ; S2- ;ClCâu 67:Cho 4,4 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ kề cận nhau tác dụng với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít khí H 2(đktc). Hai
kim loại là:
A. Ca, Sr
B. Be, Mg
C. Mg, Ca
D. Sr, Ba
Câu 68: Cho 5,4 gam một kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít H2 . Vậy M là:
A. Fe
B. Ca
C. Mg
D. Al
Câu 69: Chọn cấu hình e không đúng.
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p63s23p5
D. 1s22s22p63s23p34s2
2
2
6
2

5
Câu 70: Cấu hình e của nguyên tử X: 1s 2s 2p 3s 3p . Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng là
A. HX, X2O7
B. H2X, XO3
C. XH4, XO2
D. H3X, X2O5
Câu 71: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo
thứ tự
A. M < X < Y < R.
B. R < M < X < Y.
C. Y < M < X < R.
D. M < X < R < Y.
2
4
Câu 72: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns np . Trong hợp chất khí của nguyên tố X với
hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
A. 50,00%.
B. 27,27%.
C. 60,00%.
D. 40,00%.
3
Câu 73. Kali có cấu trúc mạng tinh thể và có khối lượng riêng là 0,86 gam/cm và có bán kính nguyên tử của kali là
2,31A0. Hãy cho biết % thể tích mà các nguyên tử Kali (giả thiết là hình cầu) đã chiếm trong mạng tinh thể. Cho biết K
= 39 gam/mol.
A. ≈ 74%.
B. ≈ 68%
C. ≈ 71%
D. ≈ 63%
3
Câu 74. Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm . Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình

cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là
A. 0,196 nm.
B. 0,185 nm.
C. 0,155 nm.
D. 0,168 nm.
Câu 75. Phân tử XY 3 có tổng số hạt là 196, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60; trong phân tử
XY3, số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 76 hạt. Kết luận nào sau đây đúng?
A. X là kim loại, Y là phi kim .
B. X, Y đều là kim loại.
C. X là phi kim, Y là kim loại.
D. X, Y đều là phi kim
Câu 76. Cho các phát biểu sau: (1) Tất cả các nguyên tố nhóm IA và IIA đều là các kim loại; (2) Tất cả các nguyên tố nhóm
B đều là kim loại; (3) Tất cả các nguyên tố khối p đều là kim loại; (4) Khí hiếm có 8 electron lớp ngoài cùng; (5) So với các
nguyên tử phi kim cùng chu kỳ, các kim loại có bán kính nguyên tử nhỏ hơn. Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 77: Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44
hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt.
Vậy số hạt mang điện trong X là:
A. 32
B. 16
C. 22
D. 58


Câu 78: Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị là

63

29

Cu



65
29

Cu

. Tính %

63
29

Cu

biết rằng: Cho 9,57 gam Cu tác dụng với dung

dich HNO3 dư , đun nóng thoát ra 2,24 lit khí NO đktc
A 50
B 40
C 60
D 45
Câu 79: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố phi kim ?
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p63s23p5
C. 1s22s22p63s1
D. 1s22s22p63s23p1

Câu 80: Cấu hình e của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là 1s22s22p6. Vậy Y thuộc nhóm nguyên tố
A. kim loại kiềm.
B. halogen.
C. kim loại kiềm thổ.
D. khí hiếm.


SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM 2018
MÔN THI: HÓA HỌC 10

(Mã đề 002)
Câu 41: Chọn câu phát biểu sai:
A. Số khối bằng tổng số hạt p và n
B. Tổng số p và số e được gọi là số khối
C. Trong 1 nguyên tử số proton bằng số electron
D. Electron mang điện tích âm
Câu 42: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng
A. Số proton và điện tích hạt nhân
B. Số proton và số electron
C. Số khối A và số nơtron
D. Số khối A và điện tích hạt nhân
Câu 43: Trong nguyên tử, hạt không mang điện là:
A. Nơtron và Proton
B. Proton
C. Electron
D. Nơtron
Câu 44: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?
A. Lớp K

B. Lớp M
C. Lớp N
D. Lớp L
Câu 45: Trong các nguyên tử sau, nguyên tử chứa số nơtron ít nhất là nguyên tử nào ?
235

238

239

239

A. 92 U
B. 92 U
C. 93 Np
D. 94 Pu
Câu 46: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 155 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
là 33 hạt. Số khối của nguyên tử đó là
A. 119
B. 113
C. 112
D. 108
Câu 47: Nguyên tử của một nguyên tố có điện tích hạt nhân là 13+, số khối A=27.Số electron hoá trị của nguyên tử đó là bao
nhiêu?
A. 13 e
B. 14 e
C. 5 e
D. 3 e
201
80


Hg

Câu 48: Số electron và số khối trong hạt nhân nguyên tử
là:
A. 80; 201
B. 80; 121
C. 201; 80
Câu 49: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là
16
8

19
9

X

A.

10
9

X

B.
25
12

Câu 51: Cho 4 nguyên tử :
A. A và B


X

D.
16
8

26
12

Mg , Mg , Mg

Câu 50: Nguyên tố Mg có 3 đồng vị:
MgO có thể tạo thành là:
A. 3
B. 6
12
14
6 A; 6 B

18
9

X

C.
24
12

D. 121; 80


; Nguyên tố oxi có 3 đồng vị:
C. 9
16
8 D

;
;
B. B và D

14
7 E.

17
8

O,

18
8

O,

O. Số loại phân tử

D. 12

Hai nguyên tử nào có cùng số nơtron ?
C. A và D
D. B và E


17

16
8 X

8
16
9 Y ; Z. Kết

Câu 52: Cho 3 nguyên tố :
;
luận nào sau đây đúng :
A. X và Y là 2 đồng vị của nhau
B. Y và Z là 2 đồng vị của nhau
C. X và Z là 2 đồng vị của nhau
D. Không có chất nào là đồng vị
Câu 53: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Số khối của nguyên tử đó là
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Câu 54: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt .Trong hạt nhân, hạt mang điện bằng số hạt không mang điện.
Số đơn vị điện tích hạt nhân Z là :
A. 10
B. 11
C. 12
D.15
Câu 55: Nguyên tố A có Z = 17,vị trí của A trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 3, phân nhóm VIB

B. chu kì 3, phân nhóm VIIA
C. chu kì 3, phân nhóm VIA
D. chu kì 3, phân nhóm VIIB
Câu 56: Nguyên tố R có Z = 26,vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 4, phân nhóm VIIIA
B. chu kì 4, phân nhóm VB
C. chu kì 4, phân nhóm IIA
D. chu kì 4, phân nhóm VIIIB
Câu 57: Ion X2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là
A. Chu kì 3, nhóm IIA
B. Chu kì 2, nhóm VIA
C. Chu kì 2, nhóm VIIA D. Chu kì 3, nhóm IA


Câu 58: Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của Fe là:
A. 1s22s22p63s23p64s23d6
B. 1s22s22p63s23p63d64s2
2
2
6
2
6
5
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d
D. 1s22s22p63s23p63d4
Câu 59: Cu (Z=29) có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s23p63d94s2 B. 1s22s22p63s23p63d104s1
C. 1s22s22p63s23p64s23d9 D. 1s22s22p63s23p63d8
Câu 60: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z1 = 11), Y (Z2 = 8), Z (Z3 = 17), T (Z4 = 20),
R (Z5 = 10). Các nguyên tử là kim loại gồm :

A. Y, Z, T.
B. Y, T, R
C. X, Y, T.
D. X, T.
Câu 61: Cho các cấu hình electron sau:
(a) 1s22s1.
(b) 1s22s22p63s23p64s1.
(c)1s22s22p63s23p1
2
2
4
2
2
6
2
6
8
2
(d) 1s 2s 2p .
(e) 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
(g) 1s22s22p63s23p5.
Có mấy cấu hình là của kim loại:
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 62: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Biết Z A + ZB = 32. Số proton
trong nguyên tử của A, B lần lượt là:
A. 7, 25
B. 12, 20

C. 15, 17
D. 8, 14
Câu 63: Bán kính nguyên tử các nguyên tố : Na, Li, Be, B. Xếp theo chiều tăng dần là:
A. B < Be < Li < Na
B. Na < Li < Be < B C. Li < Be < B < Na
D. Be < Li < Na < B
Câu 64: Độ âm điện của các nguyên tố : Na, Mg, Al, Si. Xếp theo chiều tăng dần là:
A. Na < Mg < Al < Si
B. Si < Al < Mg < Na C. Si < Mg < Al < Na D. Al < Na < Si < Mg
Câu 65:Tính bazơ tăng dần trong dãy :
A. Al(OH)3 ; NaOH; Mg(OH)2
B. NaOH; Mg(OH)2; Al(OH)3
C. Mg(OH)2; NaOH; Al(OH)3
D. Al(OH)3; Mg(OH)2; NaOH
Câu 66:Các ion có bán kính giảm dần là :
A. Na+ ; Mg2+ ; F- ; O2B. F- ; O2- ; Mg2+ ; Na+
C. Mg2+ ; Na+ ; O2- ; FD. O2- ; F- ; Na+ ; Mg2+
Câu 67: Cho 8,8 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ ở hai chu kì liên tiếp với dung dịch HCl dư cho 6,72 lít khí H 2(đktc). Hai
kim loại là:
A. Ca, Sr
B. Be, Mg
C. Mg, Ca
D. Sr, Ba
Câu 68: Cho 8,4 gam một kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít H2 .Kim loại M là:
A. Fe
B. Ca
C. Mg
D.Al
Câu 69: Chọn cấu hình e không đúng.
A. 1s22s22p5

B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p63s23p5
D. 1s22s22p63s23p34s2
Câu 70: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo
thứ tự
A. M < X < Y < R.
B. R < M < X < Y.
C. Y < M < X < R.
D. M < X < R < Y.
Câu 71: Cấu hình e của nguyên tử X: 1s22s22p63s23p4. Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng là
A. HX, X2O7
B. H2X, XO3
C. XH4, XO2
D. H3X, X2O5
Câu 72: Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH 3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là
56,34%. Nguyên tử khối của X là
A. 14
B. 31
C. 32
D. 52
Câu 73. Vàng có cấu trúc mạng tinh thể và có bán kính nguyên tử là 1,44A 0. Xác định khối lượng riêng của (tinh thể)
vàng. Cho biết Au = 197 gam/mol và % bị chiếm bởi các nguyên tử vàng trong mạng tinh thể vàng là 74%.
A. 19,3 gam/cm 3
B. 16,1 gam/cm 3.
C. 16,3 gam/cm 3
D. 13,6 gam/cm 3
3
Câu 74. Kali có cấu trúc mạng tinh thể và có khối lượng riêng là 0,86 gam/cm và có bán kính nguyên tử của kali là
2,31A0. Hãy cho biết % thể tích mà các nguyên tử Kali (giả thiết là hình cầu) đã chiếm trong mạng tinh thể. Cho biết K
= 39 gam/mol.

A. ≈ 74%.
B. ≈ 68%
C. ≈ 71%
D. ≈ 63%
Câu 75. Phân tử XY 3 có tổng số hạt là 196, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60; trong phân tử
XY3, số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 76 hạt. Kết luận nào sau đây đúng?
A. X là kim loại, Y là phi kim.
B. X, Y đều là kim loại.
C. X là phi kim, Y là kim loại.
D. X, Y đều là phi kim
Câu 76. Cho các phát biểu sau: (1) Tất cả các nguyên tố nhóm IA và IIA đều là các kim loại ; (2) Tất cả các nguyên tố
nhóm B đều là kim loại; (3) Tất cả các nguyên tố khối p đều là kim loại; (4) Tất cả các nguyên tố nhóm A đều là kim loại;
(5) So với các nguyên tử phi kim cùng chu kỳ, các kim loại có độ âm điện nhỏ hơn. Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 77: Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e bằng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong
nguyên tử X là 8 hạt. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Số khối nguyên tử của M là:


A. 40

B. 20

C. 56
63
29


Cu

65
29

Cu

63
29

D. 65

Cu

Câu 78: Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị là

. Tính %
biết rằng: Cho 9,63 gam Cu tác dụng với dung
dich HNO3 dư , đun nóng thoát ra 2,24 lit khí NO đktc
A 50
B 40
C 60
D 45
Câu 79: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại ?
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p63s23p5
C. 1s22s22p63s23p1
D. 1s22s22p63s23p3
2
2

5
Câu 80: Cấu hình e của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là 1s 2s 2p . Vậy Y thuộc nhóm nguyên tố
A. kim loại kiềm.
B. kim loại kiềm thổ
C. halogen.
.
D. khí hiếm.




×