Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De kiem tra chuong nguyen tu trac nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.99 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ – NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN HÓA LỚP – 10

Thời gian làm bài : 50 Phút

ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề có 4 trang )

Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề 001

Câu 1: Cho nguyên tố X, nguyên tử của nó có cấu hình electron là : 1s 22s22p63s23p63d54s2. X thuộc
nguyên tố
A. s .
B. f.
C. d .
D. p.
Câu 2: Hạt nhân nguyên tử

U có số notron

235
92

A. 143n.
B. 145n.
C. 235n.


D. 92n.
35
37
Câu 3: Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị Cl và Cl, trong đó đồng vị chiếm 35Cl 75% về số đồng
vị. Phần trăm khối lượng của 35Cl trong KClO4 là (cho : K=39, O=16):
A. 18,95%.
B. 7,55%.
C. 64,29%.
D. 21,43%.
35
Cl; 37
Câu 4: Có các đồng vị sau 11 H; 21 H; 17
17 Cl . Có thể tạo ra số phân tử hidroclorua HCl là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Câu 5: Các electron của nguyên tử nguyên tố R được phân bố trên 4 lớp , lớp ngoài cùng có 2
electron, số phân lớp có chứa electron của R là 7. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên
tố R có thể là giá trị nào
A. 19.
B. 34.
C. 28.
D. 20.
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron ở các phân lớp p là 9. Nguyên tố A là:
A. P (Z=15).
B. Cl (Z=17).
C. Si (Z=12).
D. S (Z=16).
Câu 7: Một nguyên tử M có 96 proton, 151 nơtron. Kí hiệu nguyên tử M là

247
151
A. 96 M .
B. 96 M.
96
C. 192
D. 247 M .
96 M .
12

14

14

Câu 8: Cho 3 nguyên tử: 6 X , 7Y , 6 Z . Các nguyên tử nào là đồng vị?
A. X, Y và Z.
B. Y và Z.
C. X và Z.
D. X và Y.
40
Câu 9: Argon tách ra từ không khí là hỗn hợp của 3 đồng vị: Ar ( 99,6%); 38 Ar ( 0,063%); 36 Ar
( 0,337%). Nguyên tử khối trung bình của Ar là:
A. 39,99.
B. 39,87.
C. 38,89.
D. 38,52.
Câu 10: Tổng số khối của 2 đồng vị X, Y là 72 trong đó có 38 hạt không mang điện. X, Y là các
đồng vị của nguyên tố
A. 17Cl
B. không xác định được .

C. 16S
D. 19K
Câu 11: Tổng số hạt (e, p,n) trong phân tử MX là 108 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 36. Số khối của M nhiều hơn số khối của X là 8 đơn vị. Số hạt trong M 2+
lớn hơn số hạt trong X2− là 8 hạt. % khối lượng của M có trong hợp chất là
A. 44,44%.
B. 71,43%.
C. 28,57%.
D. 55,56%.
Câu 12: Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về
A. số electron.
B. điện tích hạt nhân.
1


C. số nơtron.
D. số đơn vị điện tích hạt nhân.
+
Câu 13: Cation X có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Kết luận không đúng là
A. X là nguyên tố kim loại.
B. hạt nhân nguyên tử X có 11 proton.
C. lớp ngoài cùng của X có 5 electron.
D. X nằm ở chu kì 3 trong bảng tuần hoàn.
Câu 14: Kí hiệu nguyên tử nào dưới đây không đúng?
A.
.
B.
.
C.
.

D.
.
Câu 15: Các phân lớp có trong lớp M là
A. 3s; 3p; 3d.
B. 3s; 3p; 3d:3f.
C. 4s; 4p;4d;4f.
D. 2s; 2p.
3
Câu 16: Khối lượng riêng của kim loại canxi là 1,55 g/cm . Khối lượng mol của nguyên tử canxi là
40 g/mol. Trong tinh thể canxi, các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần
còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là
A. 0,196 nm.
B. 0,185 nm.
C. 0,168 nm.
D. 0,155nm.
Câu 17: Trong nguyên tử hạt mang điện tích âm là
A. electron.
B. proton .
C. notron .
D. electron và proton.
Câu 18: Một nguyên tử của nguyên tố kim loại X có tổng số hạt cơ bản là 34. Phát biểu nào dưới
đây không đúng về X
A. số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương 1 hạt.
B. X tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường.
C. X có kí hiệu nguyên tử 1134 X .
D. số khối của X bằng 23.
Câu 19: Trong nguyên tử 1327 Al có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
A. 14 hạt.
B. 13 hạt .
C. 27 hạt.

D. 12 hạt.
Câu 20: Nguyên tử photpho có 15 proton, 16 nơtron và 15 electron , khối lượng của 1 nguyên tử
photpho là:
A. 31u.
B. 30g.
C. 46u.
D. 31g.
Câu 21: Cho nguyên tử 2040Ca .Trong nguyên tử Ca có:
A. 20p, 20e và 40n.
B. 40e, 20p và 20n.
C. 20e, 40p và 20n.
D. 20p, 20e và 20n.
Câu 22: Ion X− có tổng số hạt proton, electron, notron là 53 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 17 hạt . Cấu hình electron của nguyên tử X là :
A. 1s22s22p63s23p6 .
B. [Ne]3s23p5 .
C. [Ar]3d104s24p5 .
D. [Ar]3d54s2.
Câu 23: Trong tự nhiên, nguyên tố Bo (B) có 2 đồng vị là 105 B và 115 B . Biết nguyên tử khối trung
bình của Bo là 10,81. Một hợp chất có công thức BX 3 (X là nguyên tố chưa biết), trong đó đồng vị
11
5 B chiếm 13,14% khối lượng. Nguyên tố X là
A. H (1)
B. F (19)
C. Br (80)
D. Cl (35,5)
Câu 24: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:
A. 2, 6, 10, 14.
B. 2, 6, 8, 18.
C. 2, 4, 6, 8.

D. 2, 8, 18, 32.
Câu 25: Y là nguyên tố d có 4 lớp electron và có 3 electron ở mức năng lượng cao nhất. Số hiệu
2


nguyên tử của nguyên tố Y là
A. 33.
B. 21.
C. 23.
D. 31.
Câu 26: Nguyên tử khối trung bình của Vanadi (V) là 50,94. V có hai đồng vị, trong đó
chiếm
6%. Số khối đồng vị thứ hai là:
A. 49.
B. 51
C. 52.
D. 50.
Câu 27: Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng 55,85 gam, một nguyên tử sắt có 30 notron. Số hạt
notron trong 2,234 gam sắt là
A. 6,2.1024.
B. 7,20.1022.
C. 6,3.1023.
D. 7,224.1023.
Câu 28: Cho kí hiệu nguyên tử
. Chọn phát biểu dúng:
A. Trong nhân có 38 hạt mang điện.
B. Số hiệu nguyên tử là 39.
C. K+ có 3 lớp electron.
D. Số nơtron trong hạt nhân hơn số proton là 2.
Câu 29: Trong các cấu hình electron nào dưới đây không đúng:

A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p63s23p63d54s2
C. 1s22s22p63s23p54s2
D. 1s22s22p63s2.
Câu 30: Một ion có 18 electron và 16 protron mang điện tích là
A. 18B. 2+
C. 2D. 16+
Câu 31: Nguyên tử P (Z = 15) có số e ở lớp ngoài cùng là:
A. 7
B. 5
C. 4
D. 8
Câu 32: Vỏ nguyên tử gồm các electron chuyển động như thế nào xung quanh hạt nhân?
A. Chuyển động rất không nhanh và không theo những quỹ đạo xác định.
B. Chuyển động rất nhanh theo những quỹ đạo xác định.
C. Chuyển động rất chậm và không theo những quỹ đạo xác định.
D. Chuyển động rất nhanh không theo những quỹ đạo xác định.
Câu 33: Tổng số hạt của nguyên tử X là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
là 33. Số khối của nguyên tử X là
A. 155.
B. 66.
C. 122.
D. 108.
Câu 34: Nguyên tử M có 7 electron ở phân lớp 3d . Số hạt mang điện của nguyên tử M là :
A. 29
B. 54
C. 27
D. 25
Câu 35: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện
bằng 53,125% số hạt mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là

A. 15.
B. 18.
C. 17.
D. 16.
Câu 36: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron và proton.
B. nơtron và electron.
C. electron, nơtron và proton.
D. proton và nơtron.
Câu 37: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố kim loại
A. 1s22s22p63s2
B. 1s22s22p4
2
C. 1s
D. 1s22s22p6
Câu 38: Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại:
A. proton.
B. nơtron và electron.
C. nơtron.
D. electron.
3


Câu 39: Hòa tan hết một lượng kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ, thu được một
dung dịch muối có nồng độ 18,19%. Kim loại đã dùng là : (Cho biết Cl = 35,5 , H = 1)
A. Fe (56)
B. Zn (65)
C. Mg (24)
D. Ca (40).
Câu 40: Số electron tối đa trong lớp 2 là:

A. 8
B. 18
C. 32
D. 2
Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn .
----Hết----

4



×