Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

OXI LUU HUYNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.93 KB, 3 trang )

KIỂM TRA OXI LƯU HUỲNH
Câu 1: Nhóm oxi – lưu huỳnh nằm ở :
A. Nhóm VA
B. Nhóm VIA
C. Nhóm VIIA
D. Nhóm VIIIA
Câu 2: Cho S(Z=16), đáp án ĐÚNG là?
A. S thuộc khối nguyên tố s
C. S thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA
B. S thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA
D. S có 6e ở phân lớp ngoài cùng.
Câu 3: Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đặc là:
A. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ C. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
B. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ
D. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ
Câu 4: SO2 có tên gọi là:
A. Anhidrit sunfurơ
B. Lưu huỳnh đioxit
C. Sunfurơ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. NaOH và NaCl
B. K2SO4 và NaCl
C. H2SO4 loãng
D. Pb(NO3)2
Câu 6: Chất nào sau đây thuộc muối sunfat?
A. NaCl
B. K2SO4
C. H2SO4 loãng
D. Pb(NO3)2
Câu 7: Công thức phân tử của ozon là?


A. O3.O2
B. O2
C. O3
D. On
Câu 8: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. SO2
B. K2SO4
C. H2S
D. PbS
Câu 9: Cho phản ứng 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → X + 6H2O. Tên X là?
A. Sắt III Sunfua
B. Sắt III sunfit
C. Sắt III Sunfat
D. Sắt III sunfurơ
Câu 10: Số oxi hóa của S trong H2SO4 là?
A. +4
B. +6
C. -2
D. 0
Câu 11: Trong phương trình SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4. vai trò của các chất là:
A. SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa
C. SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất bị khử
B. SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất khử
D. SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất bị khử
Câu 12: . Khi cho Fe vào các chất sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng :
A. FeCl3
B. K2SO4
C. H2SO4 loãng
D. CuSO4
Câu 13: Trong các khí sau, khí nào không thể làm khô bằng H2SO4 đặc:

A. SO2
B. Cl2
C. CO2
D. H2S
Câu 14: Cho một hỗn hợp gồm 13g kẽm và 5,6 g sắt tác dụng với axít sunfuric loãng, dư thu được V lít
khí hidro (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24l
B. 4,48l
C. 6,72l
D. 11,2l
Câu 15: Tỉ khối của 1 hỗn hợp gồm Oxi và Ozon đối với He bằng 10,4. Thành phần phần trăm về thể
tích của Oxi là:
A. 25%
B. 40%
C. 60%
D. 70%
Câu 16: Cho hình vẽ như sau:
(1) Dung dịch Br2 bị mất màu.
dung dịch
(2) Không có phản ứng xảy ra.
H2SO4
loãng
(3) Có thể thay Na2S bằng K2S,CuS, FeS, ZnS .
dung
(4) Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2.
dịch
(5) Phản ứng trên là phản ứng oxi hóa khử.
Br2
(6) Không thể thay H2SO4 bằng HCl.
Na2S

(7) Khí sinh ra có mùi trứng thối.
Số mệnh đề sai là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 17: Dẫn 1,12 lít khí SO2 vào 100 ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch thu được có chứa mấy chất
( nếu khí dư sẽ bay hoàn toàn ra ngoài ) (Na = 23, S = 32, O = 16, H = 1).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hh gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa
đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là bao nhiêu
gam ? (cho H = 1, O = 16, Mg = 24, S = 32, Fe = 56, Zn = 65)


A. 3,81
B. 6,81
C. 7,81
D. 8,81
Câu 19: Cho 6,5g Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc). Giá trị V
là?
A. 2,24l
B. 4,48l
C. 6,72l
D. 11,2l
Câu 20: Cho 13 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại đồng và nhôm hòa tan trong dung dịch H 2SO4 đặc, nguội
thu được 3,36 lit khí mùi hắc ở đktc. Thành phần % khối lượng của nhôm trong hỗn hợp là:
A. 73,85

B. 37,69
C. 26,15
D. 62,31
Câu 21: Trong các chất sau đây có bao nhiêu chất phản ứng được với H2SO4 đặc nóng tạo ra sản phẩm
có Fe2(SO4)3 , SO2 : Fe , FeO , Fe3O4 , FeCl2, FeCl3, Fe2O3, FeCO3, FeSO4, Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , FeSO3,
FeS2 , FeS, Fe2S3.
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Câu 22: Hoà tan 6,67g Oleum vào nước thành 200ml dung dịch H2SO4 , 10 ml dung dịch này trung hoà
v ừa hết 16 ml NaOH 0,5M.Xác định công thức của oleum :
A. H2SO4.SO3
B. H2SO4.2SO3
C. H2SO4.3SO3
D. H2SO4.4SO3
Câu 23: Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4 thu được O2 và m gam hỗn hợp chất
rắn. Toàn bộ lượng O2 sinh ra tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896l hỗn hợp khí có tỉ khối
so với hidro là 16. Tìm phần trăm về khối lượng của KMnO4 trong hỗn hợp đầu.
A. 73,85
B. 75,76
C. 79,18
D. 72,06
Câu 24: Một bình chứa 2,24 lít O2 ( đktc ) , sau khi phóng điện êm qua khi đó, áp suất trong bình là
0,95atm ở 00C. Cho hỗn hợp khí trên qua dung dịch KI , thêm vào hỗn hợp trên một lượng benzen lắc kĩ
và chiết lớp bezen ra. Cho benzen bay hơi hoàn toàn thì thu được bã rắn có khối lượng là :
A. 3,85
B. 5,76
C. 9,18
D. 2,54

Câu 25: Khi ozon hóa oxi , thu được hỗn hợp A biết 1/3 thể tích oxi biến thành ozon. Caàn bao nhiêu
mol hỗn hợp A để phản ứng hết với 1 mol B gồm CO và H2.
A. 0,44
B. 0,5
C. 0,35
D. 0,72
Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung CaCO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 2.
Câu 27: Cho một hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 80 gam muối
và 2,24 lít khí SO2 đktc . Số mol H2SO4 đã phản ưng là:
A. 0,3
B. 0,5
C. 0,7
D. 0,9
Câu 28:Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
(e) Cho 1 mol Fe vào 2,5 mol H2SO4 đặc nóng.

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 29: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuát 100 tấn axit sunfuric
98% thì lượng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu tấn ?Biết hiệu suất điều chế H2SO4 là 90%
A. 69,44
B. 67,44
C. 70,44
D. 68,44
Câu 30: Nung hỗn hợp A gồn Fe và S một thời gian trong điều kiện không có không khí thu được hỗn
hợp B. Hòa tan B bằng dung dịch HCl dư thu được 2 gam chất rắn C, dung dịch D , khí E. Cho khí E
trên qua CuCl2 dư thấy tạo 19,2 gam kết tủa đen và còn 1,12l khí thoát ra. Tìm phần trăm khối lượng
của Fe trong hỗn hợp đầu. ( các khí đo ở đktc )
A. 60
B. 60,2
C. 62,5
D. 72


1
16

B
A

2
17

B

A

3
18

D
B

4
19

D
A

5
C
20 C

6
21

B
C

7
22

C
D


8
23

A
D

9
24

C
D

10 B
25 A

11
26

A
D

12
27

B
C

13 D
28 B


14
29

C
A

15
30

C
C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×