Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

Các hình thức đánh giá công việc , các yếu tố ảnh hưởng đến thù lao lao động, giải quyết tranh chấp trong quan hệ lao động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.44 KB, 48 trang )

BÀI THẢO LUẬN
Môn : Quản trị nhân lực
NHÓM VIII TỔ II

www.themegallery.com

LOGO


Thành viên nhóm VIII

Ngô
Ngô Thị
Thị Lương
Lương

Dương
Dương Minh
Minh Hoạch
Hoạch

Hoàng
Hoàng Văn
Văn Long
Long

Trần
Trần Thị
Thị Loan
Loan


Bùi
Bùi Thúy
Thúy Ngân
Ngân

Dương
Dương Thị
Thị My
My
Đỗ
Đỗ Thị
Thị Nguyệt
Nguyệt

www.themegallery.com

LOGO


Bảng đánh giá công việc của nhóm
Thành viên

Chương 7
Câu 1

Hoàng Văn Long

Câu 2

v


Câu 1

v

Dương Minh Hoạch

v

Ngô Thị Lương

v

Dương Thị My

Chương 9
Câu bài
tập

Chương 10
Câu1

câu 2

v

v

v
v


v

v

v

Đỗ Thị Nguyệt
Trần Thị Loan
Bùi Thúy Ngân

v
v

v

v

v

www.themegallery.com

LOGO


Đánh giá mức độ
Thành viên
Hoàng văn
Long


Chất
lượng
công
việc

A

Dương
Minh
Hoạch

A

Ngô Thị
Lương

A

Trần thị
loan

Dương thị
my

Đỗ thị
nguyệt

Bùi thúy
ngân


A
B

B

www.themegallery.com

B

LOGO


Tổng hợp bài làm và slide:
Hoàng văn long
Ngô thị lương
Dương minh hoạch

Bảng đánh giá điểm
Thành viên
Hoàng văn long

9

Dương minh hoạch

9

Ngô thị lương

9


Trần thị loan

9

Dương thị my

8

Đỗ thị nguyệt

8

Bùi thúy ngân

8
www.themegallery.com

LOGO


chơng 7 Đánh giá thực hiện công
việc
câu 1. Các phơng pháp ĐGTHCV
1. Phơng pháp thang đo đánh giá đồ họa









Hai bớc xây dựng:
Lựa chọn các đặc trng (các tiêu thức)
Đo lờng các đặc trng (liên tục hoặc rời rạc).
Ưu/nhợc điểm:
Đơn giản, dễ sử dụng, tính kinh tế cao
Dễ mắc lỗi thiên vị, thành kiến
Kết quả có thể phản ánh không chính xác (yếu tố
điểm cao bù trừ cho yếu tố điểm thấp)

LOGO


Tên nhân viên:

Chức danh công việc:

Tên ngời đánh giá:

Bộ phận:
Ngày đánh giá:
Xuất
sắc

Khá

Đạt yêu
cầu


Dới mức
yêu cầu

Mức
độ tối
thiểu

Khối lợng công việc

5

4

3

2

1

Chất lợng công việc

5

4

3

2


1

Tính tin cậy

5

4

3

2

1

Khả năng xét đoán

5

4

3

2

1

Khả năng hiểu biết

5


4

3

2

1

Thái độ

5

4

3

2

1

5
Khả năng và triển vọng 5

4
4

3
3

2

2

1
1

Tinh thần hợp tác
hợp tác

LOGO


2. Danh mục kiểm tra
Thiết kế một danh mục các câu miêu tả về
hành vi & thái độ có thể xảy ra của ngời lao
động.
Ngời đánh giá đợc nhận bản chụp của mẫu
phiếu và sẽ đánh dấu vào những câu mà họ
cảm thấy phù hợp với đối tợng đánh giá.
Các câu mô tả có thể đợc coi là ngang giá
trị, hoặc có trọng số theo mức độ quan
trọng.
Điểm số tính bằng tổng điểm hoặc điểm
trung bình các câu.

LOGO


2. Danh mục kiểm tra

Ví dụ:

Tên nhân viên:
Tên ngời đánh giá:
-------------------------------------

Chức danh công việc:
Bộ phận:
Ngày đánh giá:
hợp tác với bạn cùng làm việc
giữ gìn nơi làm việc gọn gàng sạch sẽ
thờng hoàn thành công việc đúng thời hạn
ghi chép sổ sách cẩn thận
có thái độ miễn cỡng khi phải làm thêm giờ
không tiếp thu phê bình v.v.....

LOGO


2. Danh mục kiểm tra
Ưu/ nhợc điểm
Dễ thực hiện, tránh lỗ xu hớng trung
bình hay dễ dãi, dễ so sánh (kết quả
bằng điểm)
Câu mô tả chung không phản ảnh đợc
đặc thù từng công việc
Xác định trọng số phức tạp

LOGO


3. Ghi chép sự kiện quan trọng

Ngời đánh giá ghi lại theo cách mô tả những
hành vi có hiệu quả, những hành vi không
có hiệu quả trong THCV của ngời lao động
theo từng yếu tố công việc.
Ưu/ nhợc điểm:

Thông tin rất có giá trị với việc kèm cặp
và phát triển cấp dới
Thông tin rất có giá trị cho việc xây
dựng các thủ tục đánh giá pp khác
Tốn thời gian, đôi khi việc ghi chép bị
đứt quãng
LOGO


Ví dụ phơng pháp ghi chép sự
kiện quan trọng
Tên nhân viên:

Chức danh

Tên ngời đánh giá:

Bộ phận: phòng thí
nghiệm hoá
Chu kỳ đánh giá:

1. Kiểm soát các yếu tố
an toàn
Hành vi tích cực

12/10 Dập một đám cháy
nhỏ kịp thời

Hành vi tiêu cực
3/11 Hút thuốc trong kho
hóa chất
LOGO


4. Các phơng pháp so sánh
So sánh sự THCV của từng ngời với những
đồng nghiệp trong bộ phận.Tiêu thức đánh
giá là thực hiện công việc tổng thể của
từng ngời lao động.
Ưu/ nhợc điểm:

Đơn giản, dễ thực hiện
Dễ mắc các lỗi thiên vị, thành kiến, sự
kiện gần nhất

LOGO


4. Các phơng pháp so sánh
Phơng pháp xếp hạng
Các nhân viên trong nhóm sẽ đợc sắp xếp
theo thứ tự từ cao nhất tới thấp nhất, dựa
trên tình hình thực hiện công việc tổng
thể của từng ngời.


Có hai cách để xếp hạng:
Xếp hạng đơn giản
Xếp hạng luân phiên

LOGO


4. Các phơng pháp so sánh
Phơng pháp phân phối bắt buộc
Ngời đánh giá phải phân loại các nhân viên
trong nhóm thành các loại khác nhau theo
những tỷ lệ nhất định. Việc xác định tỷ lệ
các loại nhân viên dựa trên quy luật phân
phối chuẩn, nó cho phép một tỷ lệ % lớn
hơn của mẫu đợc xếp vào trong các thứ loại
ở giữa.

Hạn chế mắc lỗi xu hớng trung bình, lỗi
thái cực
LOGO


4. Các phơng pháp so sánh
Phơng pháp so sánh cặp
Ngời đánh giá so sánh từng nhân viên với tất
cả những ngời khác trong bộ phận theo từng
cặp.

Đơn giản, có tính tin cậy cao hơn các
phơng pháp so sánh khác, nhng không

thể áp dụng với tổ chức có quy mô lớn
Phơng pháp cho điểm
Ngời đánh giá phân phối một tổng điểm
cho các nhân viên trong bộ phận
.

LOGO


VÝ dô ph¬ng ph¸p so
s¸nh cÆp
STT

Nh©n
viªn

1

Hoa

2

HuyÒn

3

H¬ng

4


H¹nh

5

Hng

6

Thµnh

7

Linh

8

Long

9

Hoµng

10

2

3

4


5

6

7

8

9

10

1

1

4

1

1

1

1

9

1


3

4

2

2

2

2

9

2

4

3

3

3

3

9

3


4

4

4

4

9

4

6

5

8

9

10

6

8

9

10


8

9

10

9

10
9



LOGO


5. PP đánh giá bằng thang đo
dựa trên hành vi

Thang điểm kỳ vọng hành vi (BES):
Các hành vi THCV đợc phân loại theo từng
cấp độ từ thấp đến cao theo một thang
điểm.
Ngời đánh giá đánh dấu vào mức điểm phù
hợp với hành vi ngời lao động.
Thang điểm quan sát hành vi (BOS):
Các hành vi quan trọng đợc sắp xếp theo
thứ tự từ xuất sắc đến yếu kém
Ngời đánh giá phải xác định tần suất xuất
hiện của chúng từ thờng xuyên xảy ra đến

cha xảy ra bao giờ.

LOGO


5. PP đánh giá bằng thang đo
dựa trên hành vi

Ưu/ nhợc điểm:
Các đặc trng liên quan đến công việc,
hạn chế lỗi thiên vị, thành kiến.
Tốn thời gian và chi phí cho iệc thiết kế
thang đo

LOGO


Ví dụ phơng pháp BES
Tên nhân viên:
viên phục vụ
Tên ngời đánh giá:
Chu kỳ đánh giá:

Chức danh: Nhân
Bộ phận:
Ngày đánh giá

1. Quan hệ với
khách hàng
Xuất

sắc

7

Nhân viên phục vụ giúp đỡ khách hàng
lúc cần thiết

..
Rất
kém

.
1

.
Nhân viên phục vụ thu dọn đồ uống
của khách (bất kể đã uống hết hoặc ch
a) với một lời thông báo thiếu lịch sự
hoặc không thông báo gì về giờ đóng
cửa
LOGO


Ví dụ phơng pháp BOS
Tên nhân viên:
Tên ngời đánh giá:

Chức danh: Kỹ s công trình
Bộ phận:


Chu kỳ đánh giá:

Ngày đánh giá:

1. Tính tin cậy
Sử dụng thời gian với hiệu suất cao
Không 1
bao giờ

2

3

4

5

Thờng
xuyên

LOGO


6. PP bản tờng thuật

Ngời đánh giá sẽ viết một bản tờng thuật về
điểm mạnh, điểm yếu, các tiềm năng, biện
pháp hoàn thành THCV của nhân viên.
Đợc viết theo những chủ đề, mục tiêu nhất
định.

Ưu/nhợc điểm:

Rất có ích cung cấp thông tin phản hồi, bổ
sung thông tin thiếu cho các pp khác
Tính chủ quan cao (phụ thuộc lớn vào khả
năng viết của ngời đánh giá), khó sử dụng
để ra quyết định quản lý
LOGO


7. PP quản lý bằng mục tiêu
(MBO)
Ngời lãnh đạo bộ phận cùng với từng nhân viên xây
dựng các mục tiêu THCV cho thời kỳ tơng lai. Ngời lãnh
đạo sử dụng các mục tiêu đó để đánh giá sự nỗ lực của
nhân viên và cung cấp các thông tin phản hồi cho họ.

Ngời lãnh đạo và nhân viên phải thống nhất:
Các yếu tố chính trong công việc của nhân
viên.
Các mục tiêu cụ thể cần đạt đợc trong tơng lai
(6 tháng, 1 năm).
Xây dựng một kế hoạch hành động để thực
hiện các mục tiêu đó.

LOGO


7. PP quản lý bằng mục tiêu
(MBO)


Các bớc xây dựng:
Bớc 1: Xác định mục tiêu
Bớc 2: Thực hiện mục tiêu
Bớc 3: Đánh giá kết quả đạt đợc
Ưu/nhợc điểm:
PP duy nhất đánh giá dựa vào mục tiêu,
kết quả THCV
Tạo động lực, tăng tự quản cho nhân
viên, lãnh đạo tực tiếp và nhân viên
thấy rõ nhu cầu ĐT&PT.
Khó xác định mục tiêu phù hợp, khó
quản lý mặt chất của THCV.
LOGO


Tên:

Ví dụ: phơng pháp MBO
Vị trí: GĐSX

Phòng: Tác nghiệp

Chức năng

Mục tiêu

Kết quả

1. Tuyển chọn & đào tạo NV


A.

B.

2. Hớng dẫn và nối kết công việc
giữa những ngời lao động

A.
B.

3.Lập KHSX

A.

B.

4. Duy trì độ an toàn trong quá
trình làm việc

A.

B.

Mọi ngời tuyển mới đều
đợc phòng nhân sự
đồng ý
Kế hoặch ĐT cho tất cả
nhân viên vào ngày
10/12/XX


A.

Không nhiều hơn ba lời
phàn nàn/tháng
NSLĐ đạt 98% mức tiêu
chuẩn

A.

Không bị ngắt quãng
trừ phi có hỏng hóc của
dây truyền sx chính
Khồng nhiều hơn
1ngày/tuần ngừng trong
iệc thay đổi ca làm
việc

A.

Thảo luận tất cả các tai
nạn với giám đốc quản lý
an toàn
Không bị ngừng sx nếu
tai nạn xảy ra

A.

B.


B.

B.

B.

Vấn đề &giải pháp

Tuyển nhân viên không
có sự tham gia của bộ
phận nhân sự, sa thải
sau 90 ngày thử việc
Kế hoặch ĐT viết vào
ngày 10/12/XX

A.

Trung bình 4 lời phàn
nàn/tháng
NSLĐ đạt 96% mc tiêu
chuẩn

A. Yêu cầu ngừoi quản lý bộ
phận các QHLĐ giúp tìm hiểu
nguyên nhân phàn nàn, giúp
xây dụng thực hiện giải pháp
loại bỏ phàn nàn
B. Làm việc với bộ phận kỹ
thuật để tìm biện pháp cho
hệ thống hoạt động tốt hơn


Không có hỏng hóc
B. Không có ngừng sản
xuất

A.

Thảo luận nhng thiếu 3
trờng hợp
Ba lần lãng phí thời gian
do tai nạn

A.

B.

B.

B.

Phải tuân thủ quy
định
Không có vấn đề gì

Không vấn đề gì
Không vấn đề gì

Đáng giá lại các mục tiêu
và xem có gp tốt hơn
vào ngày 3/1/XX

Điều tra và tìm ra
nguyên nhân vào ngày
3/1/XX

LOGO


×